Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Kiểm tra 1 tiết 67

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.52 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNK<sub>Q</sub></b> <b>TL</b> <b><sub>N</sub>T</b> <b>TL</b> <b><sub>N</sub>T</b> <b>TL</b>
<b>1.Hàm số </b>


<b>y = ax2</b>


<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>%</b>


<b>2.Phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>hai và </b>
<b>phương </b>
<b>trình quy </b>
<b>về </b>


<b>phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>hai một </b>
<b>ẩn</b>


<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>%</b>


<b>3.Hệ thức </b>
<b>Vi-et và </b>
<b>áp dụng</b>
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>%</b>



<b>Tổng số </b>
<b>câu</b>
<b>Tổngsố </b>
<b>điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


<b>Thứ ngày tháng 5 năm 2019</b>
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG IV - MÔN ĐẠI SỐ</b>


Thời gian : 45 phút



<b> Họ và tên HS </b>………<b>Lớp 9A ….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ 1 :</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng:</b>
Câu 1: Cho hàm số 


2


1


y x


3 .


A. Hàm số trên luôn nghịch biến.
B. Hàm số trên luôn đồng biến.



C. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.


<b>Câu 2: Phương trình (m -3 ).x</b>2<sub> – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:</sub>


A. m = 3. B. m ≠ 3. C. m = 0. D. mọi giá trị của m.
Câu 3:Đồ thị hàm số y = - 2x2<sub> đi qua điểm:</sub>


A. ( 0; 1 ) B. ( - 1; -2) C. ( 1; 2 ) D. (1; 0 )
Câu 2:Đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A(2; 8). Khi đó a bằng</sub>


A. 2 B. -2


C.
-1


2 <sub>D. </sub>


1
2
<b>Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai là:</b>


<b>A. 3x</b>3 <sub>+ 5x</sub>2 <sub>– 1= 0 B. x</sub>2<sub> +</sub><i>x</i><b>2</b>


<b>1</b>


- 4 = 0 C. 4 <i>x</i><b>2</b> - 3x - 2 = 0 D. 3x2<sub> +5x -1 = 0</sub>


<b>Câu 5: Biệt thức </b><sub> của phương trình: </sub> <sub> là:</sub>



A. = 16 B. = 49 C. =-11 D. = 11


<b>Câu 6: Phương trình </b> có nghiệm là:


A. B. C. D.


<b>Câu 7: Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x</b>2 <sub>+ 2x – 5 = 0 là </sub>


A. x1 + x2 = ; x1.x2 = B. x1+x2= ; x1.x2 =


C. x1+x2 = ; x1.x2 = D. x1+x2= ; x1.x2 =
0
1
6
5 2


 <i>x</i>
<i>x</i>
0
3
2 2


<i>x</i>
<i>x</i>
0
;
1 <sub>2</sub>
1  <i>x</i> 



<i>x</i> <sub>2</sub>


3
;
1 <sub>2</sub>
1  <i>x</i> 
<i>x</i>


2
3
;


1 <sub>2</sub>
1  <i>x</i> 
<i>x</i>


2
3
;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn


<b>Bài 3: (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 480m</b>2<sub>, nếu tăng chiều dài 10m và giảm</sub>


chiều rơng 4m thì diện tích của mảnh vườn khơng đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn đó.


<b>Thứ ngày tháng 4 năm 2019</b>
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG IV - MÔN ĐẠI SỐ</b>



Thời gian : 45 phút



<b> Họ và tên HS </b>………<b>Lớp 9A ….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐỀ 2


<b>A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng:</b>
Câu 1: Cho hàm số 


2


2


y x


5 <sub>.</sub>


A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Hàm số nhận giá trị nhỏ nhất bằng y = 0 khi x = 0


D. Cả 3 câu trên đều đúng.


<b>Câu 2: Phương trình (m +3 ).x</b>2<sub> – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:</sub>


A. m = -3. B. m ≠ -3. C. m = 0. D. mọi giá trị của m.
Câu 3:Đồ thị hàm số y = - x2<sub> đi qua điểm:</sub>


A. ( 0; 1 ) B. ( - 1; -1) C. ( 1; -2 ) D. (1; 0 )
Câu 2:Đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A(-2; 8). Khi đó a bằng</sub>



A. 2 B. -2


C.
-1


2 <sub>D. </sub>


1
2
<b>Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai là:</b>


<b>A. 3x</b>2<sub> +5x -1 = 0 B. x</sub>2<sub> +</sub> <i>x</i><b>2</b>


<b>1</b>


- 4 = 0 C. 4 <i>x</i><b>2</b> - 3x - 2 = 0 D. 3x3 <sub>+ 5x</sub>2 <sub>– 1= 0 </sub>


<b>Câu 5: Biệt thức ∆' của phương trình: </b> là:


A. ∆' = 16 B. ∆' = 4 C. ∆' = - 4 D. = 11


<b>Câu 6: Phương trình 3x</b>2 <sub> +2x - 5=0 có nghiệm là:</sub>


A. B. x1 = -1; x2 =


 


 <sub> C. x</sub><sub>1</sub><sub> = 1; x</sub><sub>2</sub><sub> =</sub>
 



 <sub> D. x</sub><sub>1</sub><sub> = -1; x</sub><sub>2</sub><sub> =</sub>


<b>Câu 7: Tổng và tích các nghiệm của phương trình 2x</b>2 <sub>+ 5x - 3 = 0 là </sub>


A. x1 + x2 =




<sub> ; x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2 </sub><sub>= 2 B. x</sub><sub>1</sub><sub>+x</sub><sub>2</sub><sub>= </sub>


<sub> ; x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2 </sub><sub>= </sub>
 



C. x1 + x2 =


 


 <sub>; x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2 </sub><sub>=</sub>


<sub> </sub> <sub>D. x</sub><sub>1</sub><sub>+x</sub><sub>2</sub><sub>= - </sub>


<sub>; x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2 </sub><sub>= </sub>
 




Câu 8 : Phương trình x4<sub> – 4x</sub>2<sub> + 4 = 0 có số nghiệm là</sub>


A. 2 B . 4 C. 1 D. 0
<b>B.TỰ LUẬN (6điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chiều rơng 2m thì diện tích của mảnh vườn khơng đổi. Tìm các kích thước của mảnh vườn đó
<b>BÀI LÀM</b>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..



Thứ ngày tháng 5 năm 2019


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG IV - MÔN ĐẠI SỐ</b>

Thời gian : 45 phút



<b> Họ và tên HS </b>………<b>Lớp 9A ….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐỀ 3


<b>A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng:</b>
Câu 1: Cho hàm số 


2


2


y x


5 .


A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Hàm số nghịch biến. khi x > 0 và đồng biến khi x < 0


D. Hàm số nhận giá trị nhỏ nhất bằng y = 0 khi x = 0


<b>Câu 2: Phương trình (k + 5 ).x</b>2<sub> – 2kx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:</sub>


A. k = -5. B. k ≠ - 5. C. k = -2. D. k = 0
Câu 3:Đồ thị hàm số y = -3x2<sub> đi qua điểm:</sub>



A. ( 0; 3 ) B. ( - 1; 3 ) C. ( -1; -3 ) D. ( 0; -3 )
Câu 2:Đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A(-4; 8). Khi đó a bằng</sub>


A. 2 B. -2


C.
-1


2 <sub>D. </sub>


1
2
<b>Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai là:</b>


<b>A. - x</b>3<sub> + 3x - 1 = 0 B. 3x</sub>2<sub> +</sub> <i>x</i>




- 4 = 0 C. 4 <i>x</i><b>2</b> - 3x - 2 = 0 D. 3x+ 5x2 <sub>– 1= 0 </sub>


<b>Câu 5: Biệt thức ∆' của phương trình: 5x</b>2<sub> - 8x + 2 = 0 là:</sub>


A. ∆' = 6 B. ∆' = - 36 C. ∆' = 44 D. = 54


<b>Câu 6: Phương trình 7x</b>2 <sub> + 8x + 1 =0 có nghiệm là:</sub>


A. B. x1 = - 1; x2 =


 



<b>7</b> <sub> C. x</sub><sub>1</sub><sub> = - 1; x</sub><sub>2</sub><sub> =</sub>
 


 <sub> D. x</sub><sub>1</sub><sub> = -1; x</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>
 



<b>Câu 7: Tổng và tích các nghiệm của phương trình 5x</b>2 <sub> + 3x - 8 = 0 là </sub>


A. x1 + x2 =


 


 <sub> ; x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2 </sub><sub>= </sub>
 


 <sub> </sub> <sub>B. x</sub><sub>1</sub><sub>+x</sub><sub>2</sub><sub>= </sub>
 


 <sub> ; x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2 </sub><sub>= </sub>
 




C. x1+x2 =


 


 <sub>; x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2 </sub><sub>=</sub>
 



 <sub> D. x</sub><sub>1</sub><sub>+x</sub><sub>2</sub><sub>= </sub>
 


 <sub>; x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2 </sub><sub>= </sub>
 



0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn


<b>Bài 3: (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 360m</b>2<sub>, nếu tăng chiều rộng 6m và giảm</sub>


chiều dài 10m thì diện tích của mảnh vườn khơng đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn đó.
<b>BÀI LÀM</b>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


<b>Thứ ngày tháng 5 năm 2019</b>
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG IV - MÔN ĐẠI SỐ</b>


Thời gian : 45 phút



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Điểm Lời phê của giáo viên


ĐỀ 4


<b>A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng:</b>
Câu 1: Cho hàm số 


2


2


y x


5 <sub>.</sub>


A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến.


C. Hàm số nhận giá trị nhỏ nhất bằng y = 0 khi x = 0


D. Cả 3 câu trên đều đúng.


<b>Câu 2: Phương trình (m +3 ).x</b>2<sub> – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:</sub>


A. m = -3. B. m ≠ -3. C. m = 0. D. mọi giá trị của m.
Câu 3:Đồ thị hàm số y = - x2<sub> đi qua điểm:</sub>


A. ( 0; 1 ) B. ( - 1; -1) C. ( 1; -1 ) D. (1; 0 )
Câu 2:Đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A(-2; 8). Khi đó a bằng</sub>


A. 2 B. -2


C.
-1


2 <sub>D. </sub>


1
2
<b>Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai là:</b>


<b>A. 3x</b>2<sub> +5x -1 = 0 B. x</sub>2<sub> +</sub> <i>x</i><b>2</b>


<b>1</b>


- 4 = 0 C. 4 <i>x</i><b>2</b> - 3x - 2 = 0 D. 3x3 <sub>+ 5x</sub>2 <sub>– 1= 0 </sub>


<b>Câu 5: Biệt thức ∆' của phương trình: </b> là:



A. ∆' = 16 B. ∆' = 4 C. ∆' = - 4 D. = 11


<b>Câu 6: Phương trình 3x</b>2 <sub> +2x - 5=0 có nghiệm là:</sub>


A. B. x1 = -1; x2 =


 


 <sub> C. x</sub><sub>1</sub><sub> = 1; x</sub><sub>2</sub><sub> =</sub>
 


 <sub> D. x</sub><sub>1</sub><sub> = -1; x</sub><sub>2</sub><sub> =</sub>


<b>Câu 7: Tổng và tích các nghiệm của phương trình 2x</b>2 <sub>+ 5x - 3 = 0 là </sub>


A. x1 + x2 =




<sub> ; x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2 </sub><sub>= 2 </sub> <sub>B. x</sub><sub>1</sub><sub>+x</sub><sub>2</sub><sub>= </sub>


<sub> ; x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2 </sub><sub>= </sub>
 



0



1
6
5 2




 <i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) Giải phương trìn h (1) với m = - 1


b) Giả sử phương trình (1) có nghiệm x1 = 3. Dùng hệ thức Viet tìm nghiệm x2


<b>c)</b> Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn <i>x</i>12 <i>x</i>22 8


<b>Bài 3: (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 364m</b>2<sub>, nếu giảm chiều rộng 1m và giảm</sub>


chiều dài 2m thì diện tích của mảnh vườn khơng đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn đó.
<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×