Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiểm tra 1 tiết Toán 6 tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.01 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN: MƠN: TỐN 6
LỚP: TUẦN 6 – TIẾT 17


Điểm Lời phê của giáo viên


ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)


Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:


Câu 1. Viết tập hợp K = {x  N x < 5} bằng cách liệt kê các phần tử là:
A. K = {1; 2; 3; 4} B. K = {1; 2; 3; 4; 5}


C. K = {0; 1; 2; 3; 4} D. K = {0; 1; 2; 3; 4; 5}


Câu 2. Viết gọn tích 4.4.4.4.4 bằng cách dùng luỹ thừa, ta được:
A. 163<sub> B. </sub><sub>16</sub>2


C. 54<sub> D. </sub><sub>4</sub>5


Câu 3.Cho tập hợp H = {0; 1; 2; 3}. Trong các cách viết sau, cách viết nào
đúng?


A. 2  H B. 1 <sub> H C. 5 </sub> H D. 0 <sub> H</sub>


Câu 4.Cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 25 là:


A. (25; 26) B. (24; 26) C. (24; 25) D. (26; 27)
Câu 5<i>.</i> Số 34<sub> là kết quả của phép tính:</sub>



A. 9 : 38 2<sub> B. </sub><sub>3 : 3</sub>7 3


C. 3 : 38 2<sub> D. </sub><sub>9 : 3</sub>6 2


Câu 6. Viết kết quả của phép tính 6 .63 <sub> dưới dạng một luỹ thừa, ta được:</sub>


A. 363<sub> B. </sub><sub>6</sub>4


C. 63<sub> D. </sub><sub>6</sub>2


B. TỰ LUẬN. (7 điểm)
Bài 1. (3,5 điểm)
Thực hiện phép tính:


a) 59 . 27 + 59 . 73 b)



2
138 : 335 <sub></sub> 37 20<sub></sub> 


 


Bài 2<i>.</i> (2,5 điểm)


Tìm số tự nhiên <i>x</i>, biết:


a) 5<i>x</i> - 2 = 213 b) <i>x</i>2 25


<i> </i>Bài 3. (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ <b>6, 4</b> – TUẦN 6



Tên chủ đề <sub>TN</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Thông hiểu<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> <sub>TN</sub> Tổng <sub>TL</sub>


Tập hợp. Phần tử của


tập hợp 1 (0,5) 1<b> (0,5)</b>


Tập hợp các số tự nhiên 2


(1)


2
(1)
Số phần tử của một tập


hợp. Tập hợp con


1


(1)


1


(1)
Phép cộng và phép


nhân


1



(1,5)


1


(1,5)


Phép trừ và phép chia 1


(1,5)


1


(1,5)
Luỹ thừa với số mũ tự


nhiên. Nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số


1


(0,5)


1
(0,5)


1


(1)
2
<b> (1)</b>



1


(1)
Chia hai luỹ thừa cùng


cơ số


1


(0,5)


1
(0,5)
Thứ tự thực hiện các


phép tính


1
(2)


1


(2)
Tổng 5<sub> (2,5)</sub> 1<sub> (1,5)</sub> 1<sub> (0,5)</sub> 2<sub> (3,5)</sub> 2<sub> (2)</sub> 6<b><sub> (3)</sub></b> 5<sub> (7)</sub>


<b>Đáp án</b>
A. Trắc nghiệm (3đ)


1C 2D 3A 4B 5B 6B


B. Tự luận (7đ)


Bài 1 (3,5đ)


a) 59 . 27 + 59 . 73 = 59 . (27 + 73) = 59 . 100 = 5900 (1,5đ)


b)



2 <sub>2</sub>


138 : 335 <sub></sub> 37 20<sub></sub>  <sub></sub>138 : 335 17<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>138 : 335 289<sub></sub> <sub></sub>138 : 46 3<sub></sub>


 


  <sub> (2đ)</sub>


Bài 2 (2,5đ)


a) 5<i>x</i> - 2 = 213 b) <i>x</i>2 25


5x = 215 (0,5đ) <i>x</i>2 52<sub> (0,5đ)</sub>


x = 215 : 5 (0,5đ) x = 5 (0,5đ)
x = 43 (0,5đ)


Bài 3 (1đ)


</div>

<!--links-->

×