Thứ ba ngày 19 tháng 10
năm 2012
2. Đặc điểm phát triển Kinh tế
XÃ hội của các nớc và lÃnh thổ Châu
a,
Ngaynay.
sau chiến tranh Thế giới II
á hiện
- Kinh tế kiệt quệ, đời sống khổ cực
b, Tõ nưa ci thÕ kû XX ®Õn nay.
X· héi :
Kinh
tÕ:
NhËt Bản thoát khỏi cuộc
chiến
Các nớc lần lợt giành độc
lập.
Kiệt quệ, thiếu lơng thực, thực phẩm,
hàng tiêu dùng, phơng tiện sản xuất.
Đời sống nhân dân khổ
Bảng 7.2: Một số chỉ tiêu KTXH ở một số nớc Châu á năm
2001
Cơ cấu GDP (%)
Tỉ lệ tăng GDP
DGP bình /ngời
Quốc gia Nông
Công
Dịc
quân
Mức thu
nghiệp
nghiệp
h vụ
(USD)
hàng
nhập
năm(%)
Nhật Bản
1,5
32,1
66,4
0,4
33.40 Cao
0,0
-
58,0
41,8
1,7
19.04 Cao
0,0
Hàn
Quốc
4,5
41,4
54,1
3
8.861, Trung
0
bình trên
Ma-laixi-a
8,5
49,6
41,9
0,4
3.680, Trung
0
bình trên
Trung
Quốc
15
52,0
33,0
7,3
911,0 Trung
bình
dới
Cô-oet
thảo luận
nhóm
Bảng 7.2: Một số chỉ tiêu KTXH ở một số nớc
Châu á năm 2001
Cơ cấu GDP (%)
Quốc
gia
Nông
nghiệp
Công
nghiệp
Dịc
h
vụ
Tỉ lệ
tăng
DGP
bình
quân
hàng
năm(%)
GDP
/ng
ời
(US
D)
Mức thu
nhập
Nhóm 1, 2:
Dựa vào bảng
7.2, trang 22 SGK hãy điền các
thông tin đúng vào các chỗ trống
dưới đây:
1. Nước có bình quõn GDP u ngi:
Nhật
Bản
Cô-oet
Hàn
Quốc
1,5
32,1
66,
4
0,4
33.4
00,0
Cao
-
58,0
41,
8
1,7
19.0
40,0
Cao
54,
1
3
8.86
1,0
Trung
bình
trên
4,5
41,4
8,5
49,6
41,
9
0,4
3.68
0,0
Trung
bình
trên
Trung
Quốc
15
52,0
33,
0
7,3
911,
0
Trung
bình dới
23,8
29,7
46,
5
3,5
1.08
1,0
Trung
bình đới
36
21,4
42,
6
4
449,
0
Thấp
Udơbê
kixtan
Nht Bn
- Thp nht l :
Lào
(33 400.0)
(317.0)
2. Chênh lệch GDP đầu người giữa hai
Ma-laixi-a
Xi-ri
- Cao nht l :
nc trên là :
ln
105.4
3. (GDP/ngi Nht gp 80,5 ln Vit Nam)
Nhóm 3, 4: Tỷ trọng giá trị
nông nghiệp , dịch vụ
trong cơ cấu GDP của các
nớc có thu nhËp cao kh¸c
víi c¸c níc cã thu nhËp thÊp
ë chỗ nào?
Bảng 7.2: Một số chỉ tiêu KTXH ở một số nớc Châu á năm
2001
Cơ cấu GDP (%)
Tỉ lệ tăng GDP
DGP bình /ngời
Quốc gia Nông
Công
Dịc
quân
Mức thu
nghiệp
nghiệp
h vụ
(USD)
hàng
nhập
năm(%)
Nhật Bản
1,5
32,1
66,4
0,4
33.40 Cao
0,0
-
58,0
41,8
1,7
19.04 Cao
0,0
Hàn
Quốc
4,5
41,4
54,1
3
8.861, Trung
0
bình trên
Ma-laixi-a
8,5
49,6
41,9
0,4
3.680, Trung
0
bình trên
Trung
Quốc
15
52,0
33,0
7,3
911,0 Trung
bình
dới
Cô-oet
Níc thu nhËp cao:
Tû träng n«ng nghiƯp trong
GDP thÊp
Tû träng dịch vụ cao
Tỷ trọng nông nghiệp trong
GDP cao
Nớc thu nhập thÊp:
Tû träng dÞch vơ thÊp
Dựa vào kênh chữ trang 23 hÃy phân
biệt trình độ phát triển kinh tế xà hội
các nớc Châu áĐặc
vào
bảng sau?
Tên nớc và vùng
điểm phát triển kinh tế
Nhóm nớc
Phát triển
cao
Công
nghiệp mới
Đang phát
triển
Có tốc độ
tăng trởng
kinh tế cao
Giàu nhng
lảnh thổ
Nền kinh tế-xà hội phát
triển toàn diện
Nhật
Bản
NhËt
B¶n
Nhóm nớc
Phát triển
cao
Công
nghiệp mới
Đang phát
triển
Có tốc độ
tăng trởng
kinh tế cao
Giàu nhng
trình độ
phát triển
Đặc điểm phát triển kinh tế
Nền kinh tế-xà hội phát
triển toàn diện
Mức độ CN hoá cao,
nhanh
Tên nớc và vùng lảnh
thổ
Nhật
Bản
Singapo,
Hàn Quốc,
Đài Loan
Sin-ga-po
Nhóm nớc
Đặc điểm phát triển kinh tế
Tên nớc và vùng
lảnh thổ
Phát triển
cao
Nền kinh tế-xà hội phát
triển toàn diện
Công
nghiệp mới
Mức độ công nghiệp hoá Hàn Quốc,
cao, nhanh
Đài Loan,
Singapo
Nông nghiệp giữ vai trò Việt Nam,
Lào, Nêquan trọng
Pan
Đang phát
triển
Có tốc độ
tăng trởng
kinh tế cao
Giàu nhng
trình độ
phát triển
Nhật Bản
ViÖt
Nhóm nớc
Đặc điểm phát triển kinh tế
Tên nớc và vùng
lảnh thổ
Phát triển
cao
Nền kinh tế-xà hội phát
triển toàn diện
Công
nghiệp mới
Mức độ công nghiệp hoá Hàn Quốc,
cao, nhanh
Đài Loan,
Singapo
Đang phát
triển
Nông nghiệp giữ vai trò
quan nghiệp
trọng hoá nhanh,
Công
nông nghiệp giữ vai trò
chủ yếu
Có tốc độ
tăng trởng
kinh tế cao
Giàu nhng
trình độ
Nhật Bản
Việt Nam,
Lào,
TrungNêQuốc,
Pan
ấn Độ, Th¸i
Lan…
Trung
quèc
Ên §é
Ma-laixi-a