Chào mừng quý thầy cô giáo về dự
giờ môn Địa lý
Lớp: 8C
GV: Phan Thị Phượng
-
1.KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN
KINH TẾ KHU VỰC ĐƠNG Á
a.Khái qt dân cư:
Khu vực
Diện tích( Nghìn Km2)
Dân số năm 2001
(Triệu người)
Đơng Á
Nam Á
Đơng Nam Á
Trung Á
Tây Nam Á
11762
4489
4495
4002
7016
1503
1356
519
56
286
Bảng 11.1 Diện tích và dân số các khu vực châu Á
Nhận xét số dân của khu vực Đông Á so với các khu vực khác?
Khu vực
Đông Á
Nam Á
Đông Nam Á
Trung Á
Tây Nam Á
Châu Á
3766
Diện tích( Nghìn
Km2)
Dân số năm
2001(Triệu người)
11762
4489
4495
4002
7016
1503
1356
519
56
286
Châu Đại
Châu Âu Dương
728
32
Châu Mĩ
850
Châu
Phi
839
Tồn
thế giới
6215
So sánh số dân khu vực Đông Á với châu Phi, châu Mỹ, Châu Âu?
Trung Quốc
? Dân cư phân bố như thế nào? Nước nào có số dân đơng nhất?
Trung Qc
DT: 9.571.300
DS: 1.294.629.600
(ngêi, 2004)AA
Hµn Qc
DT: 99.268 km2
DS: 48.598.175
(ngêi, 2004)
TriỊu Tiên
DT: 120.538 km2
DS:22.697.553
(ngời, 2004)
Nhật Bản
DT: 377.837 km2
DS: 127.333.000
(ngời, 2004)
Trung Quốc
1288,0
CHDCND
Nhật Bản Triều Tiên
127,4
23,2
Hàn Quốc Đài loan
48,4
22,5
Bảng 13.1: Dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm
2002 (triệu người)
Tính tỷ lệ dân số Trung Quốc năm 2002 so với châu Á và
khu vực Đông Á
b. Đặc điểm phát triển kinh tế
Sau chiến tranh thế giới hai kinh tế các nước Đông Á như thế nào?
Bảng 13.2: Xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2001
(Tỉ USD)
Quốc gia
Nhật Bản
Trung Quốc Hàn Quốc
Tiêu chí
Xuất khẩu
Nhập khẩu
403,50
349,09
266,620
243,520
150,44
141,10
Cho biết tình hình xuất nhập khẩu ở các nước Đơng Á? Nước nào có
giá trị xuất khẩu cao, có giá trị nhập khẩu thấp, tại sao?
Nhận xét đặc điểm chung về kinh tế khu vực Đông Á
- Ngày
nay, nền kinh tế phát triển nhanh và duy trì tốc
độ tăng trưởng cao.
- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng nhập
khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.
Vai trị của các nước Đơng Á trong sự phát triển kinh tế
của thế giới hiện nay?
Hàn Quốc
GDP: 897,4 tỉ USD
Chỉ số tăng trưởng: 51%
GDP Đầu
người:25000USD/ người/
năm 2006
Triều Tiên
GDP: 40 tỷ USD
GDP đầu người:
18000 USD/ người/
năm/ 2006
GV mở rộng về hàn Quốc và Triều
Tiên ( Mở trên mạng mà xem)
2. ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG Á
THẢO LUẬN NHĨM
. Câu 1:
Trình bày sự phát triển của Nhật Bản?
Câu 2: Trình bày sự phát triển của Trung Quốc?
Tàu biển
NGƯỜI MÁY
Ơtơ
MÁY ẢNH
Xe gắn máy
ĐIỆN TỬ-TIN HỌC
Thành tựu trong nông nghiệp của Nhật Bản
Osaka NhËt B¶n
Thành phố cảng I- ô- Cô- ha-ma
Việt Nam- Nhật Bản
Bảng 13.3: Sản lượng một số sản phẩm nông nghiệp và
công nghiệp của Trung Quốc năm 2001
Sản phẩm
Lương
thực
Than
Dầu mỏ
Thép
Sản lượng
(triệu tấn)
385,5
1110
165
152,6
Bảng: Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc từ
1995 -2001 (%)
Năm
Tốc độ tăng
trưởng
kinh tế (%)
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001
10,5
9,6
8,8
7,8
7,1
7,9
7,3
Nghiên cứu giống mới trong phịng thí nghiệm
Cơ giới hố trong nơng nghiệp
Một số thành tựu của Trung Quốc
về công nghiệp
Thâm Quyến
Thượng Hải