GV: Giáp Mạnh Tưởng
trường THCS Ngọc Châu – Tân Yên – Bắc Giang.
GV: Giáp Mạnh Tưởng
trường THCS Ngọc Châu – Tân Yên – Bắc Giang.
Kiểm tra bài
cũ:
Nêu đặc điểm chung
của địa hình Việt
Nam ?
- Địa hình nước ta đa dạng, đồi núi là bộ phận
quan trọng nhất của địa hình Việt Nam. Địa
hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.
- Địa hình nước ta phân thành nhiều tầng bậc
kế tiếp nhau.
- Địa hình nước ta nghiêng theo hướng TB –
ĐN.
- Địa hình nước ta chạy theo 2 hướng chính là:
TB – ĐN và hướng vịng cung.
- Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió
mùa ẩm và chịu sự tác động mạnh của con
người.
Lược đồ địa hình
Tit 31 Bi 29:
đặc điểm các khu vực địa h×nh
1. Khu vực đồi núi
2. Khu vực đồng bằng
3. Khu vực ven biển và thềm lục địa
Lược đồ địa hình Việt Nam
Tit 31 Bi 29:
đặc điểm các khu vực địa h×nh
1. Khu vực đồi núi.
KV đồi núi
Vị trí – Giới hạn
Đặc điểm
Tit 31 Bi 29:
đặc điểm các khu vực địa h×nh
1. Khu vực đồi núi.
KV đồi núi
a. Đơng Bắc
b. Tây Bắc
c. Trường
Sơn Bắc
d. Trường
Sơn Nam
đ. Trung du và
bán bình
ngun
Vị trí – Giới hạn
Đặc điểm
Vùng Đơng Bắc
Lược đồ địa hình Việt Nam
Khu vực
a. Vùng
núi
Đơng
Bắc
Vị trí giới
hạn
Tả ngạn
sơng Hồng
Đặc điểm
- Là vùng đồi núi thấp
- Địa hình Các xtơ phổ biến.
- Hướng núi hình cánh cung
Động Hương Tích
Cánh đồng đá Đồng Văn
Vịnh Hạ Long
Cánh cung sông Gâm
Vùng Tây Bắc
Khu vực
b. Vùng
núi
Tây
Bắc
Vị trí giới
hạn
Đặc điểm
- Là vùng núi cao và sơn nguyên đá vôi hùng
Giữa s. Hồng vĩ.
- Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam
và s.Cả
Địa hình Tây Bắc
Trường Sơn Bắc
Khu vực
Vị trí giới hạn
c. Vùng
Giữa s. Cả
Trường Sơn và dãy Bạch
Bắc
Mã
Đặc điểm
- Là vùng đồi núi thấp có 2 sườn khơng
đối xứng.
- Có nhiều nhánh núi đâm ra biển.
Phong Nha - Kẻ Bàng
Vùng Trường Sơn Nam
KV đồi
núi
Vị trí – Giới
hạn
d. Vùng
núi và
Từ dãy Bạch
cao
Mã đến Đông
nguyên
Nam Bộ.
Trường
Sơn
Nam
Đặc điểm
- Là vùng đồi núi và
cao nguyên hùng vĩ.
- Có lớp đất đỏ Badan
màu mỡ trên các cao
nguyên.
Đèo
ĐàHải
LạtVân
Vùng Trung du và bán bình nguyên
Tit 31 Bi 29:
đặc điểm các khu vực địa h×nh
1. Khu vực đồi núi.
KV đồi núi
Vị trí – Giới hạn
Đặc điểm
a. Đông Bắc
Tả ngạn sông Hồng
- Đồi núi thấp. Địa hình Các x tơ
- Hướng núi: Cánh cung.
b. Tây Bắc
Giữa s. Mã và s. Cả
- Là vùng núi cao hùng vĩ.
- Hướng núi: TB - ĐN
c. Trường
Sơn Bắc
S.Mã và dãy Bạch Mã
- Là vùng núi thấp có 2 sườn khơng đối
xứng. Núi có nhiều nhánh ăn lan sát
biển.
- Hướng núi: TB - ĐN
d. Trường
Sơn Nam
D. Bạch Mã đến ĐNB
- Là vùng núi và cao nguyên hùng vĩ
- Có lớp đất đỏ Ba dan màu mỡ.
đ. Trung du,
bán bình
ngun
- Phía Bắc và Đơng Nam
Bộ
- Địa hình mang tính chuyển tiếp giữa đồi
núi và đồng bằng.
Tit 31 Bi 29:
đặc điểm các khu vực địa h×nh
1. Khu vực đồi núi.
2.
Khu vực đồng bằng
a. Đồng bằng ở hạ lưu các con sông lớn:
Tên đồng bằng
ĐB sông Hồng
ĐB sơng Cửu Long
Diện tích
Đặc điểm
a. Đồng bằng hạ lưu các con sông lớn:
Tên đồng
bằng
Đồng
bằng
sông
Hồng
ĐB. S.
Cửu
Long
Diện tích
Đặc điểm
a. Đồng bằng hạ lưu các con sông lớn
Tên đồng
bằng
Đồng
bằng
sông
Hồng
ĐB. S.
Cửu
Long
Địa lý 8
Diện tích
Đặc điểm
- Là đb có dạng tam
giác châu
15.000
km2
- Có đê ngăn lũ dài 2700
km, hiện nay khơng
được phù sa bồi đắp.
- Mặt đb thấp, bị chia
cắt thành các ô trũng
nhỏ.
a. Đồng bằng hạ lưu các con sông lớn:
Tên đồng
bằng
Đồng
bằng
sông
Hồng
ĐB. S.
Cửu
Long
Diện tích
Đặc điểm