Tải bản đầy đủ (.docx) (218 trang)

Giao an so học 6 ca nam chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 218 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 14/08/2011

<b>HỌC KỲ I</b>



Tuần 1 Tiết 1: Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
<b> Bµi 01. Tập hợp. Phần tử của tập hợp</b>


<i>I. <b>Mục tiêu</b></i>


- Hc sinh c lm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết đợc
một ố đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.


- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài tốn, biết sử dụng kí hiệu thuộc và
không thuộc  , .


- Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.


<i><b>II. ChuÈn bÞ. </b></i>


GV: SGK, SBT ...
HS: Dụng cụ học tập


<b>III. </b><i><b>Tiến trình dạy học</b></i>


<b>Hot ng 1. Giới thiệu chơng</b>


G. Giới thiệu nội dung trọng tâm của chơng
<b>Hoạt động 2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


H§1



- Cho HS quan sát H1
SGK


- Giới thiệu về tập hợp nh
Các ví dụ SGK


HĐ2


- Giới thiệu cách viết tập
hợp A:


- Tập hợp A có những
phần tử nào ?


- Số 5 có phải phần tử của
A không ? Lấy ví dụ một
phần tử không thuộc A.


- Viết tập hợp B các gồm
các chữ cái a, b, c.


- Tập hợp B gồm những
phần tử nào ? Viết bàng kí
hiệu


- Lấy một phần tử không
thuộc B. Viết bằng kí hiệu
- Yêu cầu HS làm bµi tËp
3



- Giới thiệu cách viết tập
hợp bàng cách chỉ ra tính
chất đặc trng cho các phần
tử:


- Có thể dùng sơ đồ Ven:


- LÊy vÝ dơ minh hoạ tơng
tự nh SGK


- Không.
- 10 A ....


B =

<i>a b c</i>, ,


- PhÇn tư a, b, c
a B....


- d B


- Một HS lên bảng trình
bày


<b>1. Các ví dụ</b>
<b> ( SGK )</b>


<b>2. Cách viết. Các kí hiệu</b>
Tập hợp A các số tự nhiên
nhỏ hơn 4:



A =

0;1;2;3

hc
A =

0;3;2;1



Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các
phần tử của A. kí hiệu:
1 A ; 5 A ... đọc là 1
thuộc A, 5 khơng thuộc A ...


Bµi tËp 3.SGK-tr06


a B ; x  B, b A, b A


<i><b>* Chó ý: SGK</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 0


3 2


<b>Hoạt động 3. Củng c</b>


- Để viết một tập hợp ta có mấy cách ?
Bµi tËp


?1 D =

0;1;2;3;4;5;6

hc D =

x N / x 7 


2 D ; 10 D


?2 X =

N;H;A;T;G;R


Bài 1SGK


Cách 1: A =

19;20;21;22;23



C¸ch 2: A =

x N /18 x 24  


16 A ; 12 A


Bµi 2 SGK


X =

T;H;A;O;C; N


Bµi 3 SGK


x A ; y  B ; b A ; b B
<b>H</b>


<b> ớng dẫn về nhà</b>


Học bài theo SGK


Làm các bài tËp ; 4 ; 5 ;SGK.
Bµi 8 SBT
Bµi tËp:


1) Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau đợc ghép bởi các chữ số 0;1;2
2) Cho A =

1;2;3

B =

2;4;6



ViÕt C =

x / x a b;a A;b B   



Tuần 1 tiết 2 <b> Bài 2. Tập hợp các số tự nhiªn</b>
<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Phân biệt đợc các tập N và N*<sub>, biết đợc các kí hiệu </sub><sub>, </sub><sub>, biết viết một số tự </sub>
nhiên liền trớc và liền sau một số.



- RÌn cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng kÝ hiƯu


<i><b>II. Chn bÞ</b></i>


GV: SGK, SBT ...
HS: Dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy học


<b>Hot ng 1. Kiểm tra bài cũ( 6 phút )</b>
HS1: Chữa bài 5 SGK


HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách
<b>Hoạt động 2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


HĐ1


- Giới thiệu về tập hợp số tự
nhiên


- Biểu diễn tập hợp số tia
nhiên trên tia số nh thế nào
Lu ý : Mỗi số tự nhiên biẻu
diễn bởi một điểm trên tia số
? Mỗi điểm trên tia số có là
biểu diễn của một số tự nhiên
hay không


- Giới thiệu về tập hợp N*<sub>:</sub>


- Điền vào ô vuông các kÝ
hiƯu ;:


H§2


- u cầu học sinh đọc thơng
tin trong SGK các mục a, b,
c, d, e. Nêu quan hệ thứ tự
trong tập N


§äc a > b ; a b ; a= b
- ViÕt tËp hỵp


A =

x N / 6 x 8  

bằng
cách liệt kê các phần tử
? Tìm liỊn sau cđa a; a- 2
? T×m liỊn tríc của a


? Khi nào thì a có số liền
tr-ớc


? Tìm số tự nhiên nhỏ nhÊt ;
lín nhÊt ?


- Nãi c¸ch biĨu diƠn sè tù
nhiªn trªn tia sè


5 N 5 N*
0 N 0 N*



- Quan hƯ lín hơn, nhỏ hơn
- Quan hệ bắc cầu


- Quan hệ liền tríc, liỊn
sau


HS đọc tai chỗ
A =

6;7;8


a – 1; a – 3
a-1


a > 0


<b>1. TËp hỵp N và tập </b>
<b>hợp N</b>*<b><sub> </sub></b>


Tp hp cỏc s t nhiên
đợc kí hiệu là N:


N =

0;1;2;3;....



0 1 2 3 4


Tập hợp các số tự nhiên
khác 0 kí hiÖu N*:
N*<sub> = </sub>

1;2;3;....



<b>2. Thø tù trong tËp sè </b>
<b>tù nhiên</b>



SGK


<b>Củng cố</b>
Bài tËp 6


a) Sè t nhiªn liỊn sau cđa 17 ; 99 ; a lÇn lợt là 18 ; 100 ; a+1
b) Sè tù nhiªn liÕn tríc cđa 35; 1000 ; b lần lợt là 34; 999 ; b-1
Bµi 7 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) A =

x N /13 x 15  

=

13;14;15


Bµi 8 SGK


A =

x N / x 5 

=

0;1;2;3;4;5




5
4


3
2


1
0


<b>H</b>


<b> íng dẫn về nhà</b>
Học bài theo SGK


Làm các bài tập còn lại trong SGK


Làm bài tập 14; 15 SBT.


Bài tập


1) Một số tự nhiên có tận cùng là 4, nếu xố đi chữ số hàng đơn vị thì số đó giảm đi
1804 đơn vị


2) Cho 4 chữ số a,b,c,d khác nhau và khác 0. lập số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên
nhỏ nhất có 4 chữ số gồm cả 4 chữ số đã cho . tổng của hai số này là 11330 . Tìm
a,b,c,d


HD : Gi¶ sư a> b > c > d  Sè lín nhÊt lµ abcd
Sè nhá nhÊt lµ dcba


Tuần 1 tiết 3 <b> Bµi 3. Ghi sè tù nhiªn</b>
<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>


- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ thập phân.
Nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí


- Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30


- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên


<i><b>II. ChuÈn bÞ. </b></i>


GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; máy chiếu ; giấy trong.
<b>Phiếu 1: </b>


<b>Số đã cho</b> <b>Số trm</b> <b>Ch s hng</b>



<b>trăm</b>


<b>Số chục </b> <b>Chữ số hàng</b>


<b>chục</b>
<b>1425</b>


<b>- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 11b</b>
<i><b>III. Tiến trình dạy häc</b></i>


<b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ </b>
Chiếu nội dung của HS2
HS1: - Viết tập hợp N và N*


- Lµm bài tập 7


HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N*


- Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bàng hai c¸ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
HĐ1


- Cho vÝ dơ mét sè tù
nhiªn


Ngời ta dùng mấy chữ số
để viết các số tự nhiên ?
- Một số tự nhiên có thể


có mấy chữ số ?


- Yêu cầu HS đọc chú ý
SGK


- ChiÕu néi dung<b> phiÕu 1 </b>
H§2


- §äc mơc 2 SGK
H§3


- Giới thiệu cách ghi số La
mã. Cách đọc


GV treo bảng các số lamã
từ 1 đến 10


11đến 20
21 đến 30
Nêu cách ghi


- Viết các số sau bằng số
La mã: từ 31 đến 50


So sánh cách ghi số tự
nhiên theo hệ thập phân vµ
hƯ La m·


- VÝ dơ: 0; 53; 99; 1208 ....
- Dïng 10 ch÷ sè 0 ; 1 ; 2 ; 3


;...; 9


- Cã thĨ cã 1 hc 2 hc
nhiều chữ số


- Làm bài tập 11b SGK vào
bảng phụ


- làm ? : 99 ; 987


- Đọc: 14 ; 27 ; 29
HS nghiên cứu cách ghi




HS làm theo nhóm 5 phút
NHóm 1: từ 31đến 35
2 35 đến 40
3 41 45
4 46 50
5 31 35
6 36 40
7 41 45
8 46 50
Cách ghi trong hệ thập phân
dễ dàng hơn


1. Số và chữ số


<i>* Chú ý: SGK</i>



2. Hệ thập ph©n
ab<sub> = a.10 + b</sub>


abc<sub> = a.100 + b.10 + c</sub>
3. Chó ý – C¸ch ghi sè La


VII = V + I + I = 5 + 1 + 1
= 7


XVIII = X + V + I + I + I
= 10 + 5 + 1 + 1 + 1 =
8


<b> Cđng cè( 8 phót )</b>
Bµi tËp


Bµi 11 SGK
Bµi 12 SGK
Bµi 13 SGk


Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số 1000


Sè tù nhiªn nhá nhất có 4 chữ số khác nhau 1023
Bài 14 SGK


Các số là : 102; 120;210;201


<b> Hớng dẫn các bài tập về nhà (4 phút )</b>


Lµm bµi tËp; 15 SGK


Lµm bµi 23 ; 24 ; 25 ; 28 SBT
Bài tập thêm


Tìm 3 chữ số khác nhau và khác 0, biết rằng nếu dùng ba chữ số này lập thành các số
tự nhiên có ba chữ số thì hai sè lín nhÊt cã tỉng lµ 1444


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn:


Tuần 1 tiết 4: Bài 4: <b>Số phần tử của tập hợp </b><b> Tập hợp con</b>


<i>I. Mục tiêu</i>


- Hc sinh hiu c mt tp hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vơ số
phần tử, cũng có thể khơng có phần tử nào, hiểu đợc khái niệm tập hợp con, hai tp hp
bng nhau.


- Biết tìm số phần tử cđa tËp hỵp, biÕt kiĨm tra mét tËp hỵp cã phải là tập hợp con
của một tập hợp không.


- Biết sử dụng đúng kí hiệu    , , , .


- RÌn lun tÝnh chÝnh x¸c khi sư dụng các kí hiệu ,


<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>


GV: - Bảng phụ có nội dung sau:


1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?


D =

0 ; E =

but,thuoc

; H =

xN/ x 10



2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2
3. Mét tËp hỵp cã thĨ cã bao nhiêu phần tử ?


<i><b>III. Hot ng trờn lp</b></i>


<b>Hot ng 1. Kim tra bi c </b>


HS2: - Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân
- Làm bài tập 23 SBT


ĐS: a. Tăng gấp 10 lần


b. Tng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị
<b>Hoạt động 2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt đơng của trị</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


HĐ1


- HÃy tìm hiểu các tập hợp
A, B, C, N. Mỗi tập hợp
có mấy phần tử ?


- Vậy một tập hợp có thể
có mấy phần tử ?


- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm làm nội dung trên


bảng phụ vào phiếu( giấy
trong)


- Tập hợp A có 1 phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần tử
1. HS tự trả lời


2. Tập hợp này không có
phần tử nào


3. Một tập hợp có thể có một
....


1. Số phần tử của một tập
hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giáo viên chiếu nội dung
tập hợp rỗng, số phần tử
của tập hợp:


- Cho HS lm bi tp 17
Cách tìm số phần tử của
tập hợp các số cách đều ?
Hãy phân biệt <b> và </b>

 


- Nhận xét gì về quan hệ
giữa hai tập hợp E và F ?
- Giới thiệu khái niệm tập
con nh SGK


- Cho HS th¶o ln nhãm
?3


- Giíi thiƯu hai tËp hợp
bằng nhau


- Cho HS làm bài tập 20


BT 17A =

xN/ x 20


21 phÇn tư
Hs làm nháp


Tập hợp B không có khần tử
nào, B =


- Mọi phần tử của E đều là
phần tử của F


- Một số nhóm thông báo kết
quả:


Một HS lên trình bày:


rỗng kí hiệu .


- Một tập hợp có thể có một
phần tử, có nhiều phần tử,
có vô số phần tử, cũng có
thể không có phần tử nào.



2. Tập hợp con


Nu mi phn t ca tp
hp A đều thuộc tập hợp B
thì tập hợp A là tập hợp con
của tập hợp B. Kí hiệu: A 
B.


?3 M  A ; M  B


A  B ; B  A
* Chó ý: NÕu A  B vµ
B  A th× ta nãi hai tËp A
vµ B b»ng nhau. kÝ hiƯu:
A = B.


Bµi 20. SGK


a)15 A ; b)

 

15 A ;
c)

15;24

A


<b>Hoạt động 3. Củng cố </b>


Mét tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ
Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N ?
Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau ?


Bài tập



Bµi 19 SGK


A=

xN/ x 10

=

0;1;2;3;4;5;6;7;8;9


B =

xN/ x 5

=

0;1;2;3;4



B <b> A </b>
<b> Bài tập thêm </b>


<b> Cho A = </b>

1;4;7;10;...;2008

B =

2;7;12;17;...;2007



Tìm số phàn tử của A
Giải


S phần tử của A là n = ( 2008-1):3 +1 = 670
Số phần tử của B là m = ( 2007-2 ):5 +1 = 402
<b>Hoạt động 4. Hớng dẫn về nhà</b>


Häc bµi theo SGK
Lµm các bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tun 2 tit 5: <b> LuyÖn tËp</b>
<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>


- Học sinh đợc củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự
nhiên.


- Vận dụng đợc các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập,rèn kĩ năng
trình bày


- Cã ý thøc «ng tËp, cđng cè kiÕn thøc thờng xuyên.



<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


GV: Máy chiếu, bảng phụ


HS: Giấy trong, bót viÕt giÊy trong


<i><b>III. Hoạt động trên lớp</b></i>


<b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ</b>


ChiÕu néi dung kiĨm tra bµi cũ :
HS1: - Chữa bài 34 SGK


HS2: - Cho tËp hỵp H =

8;10;12

<b>. </b>H·y viÕt tất cả các tập hợp có một
phần tử, hai phần tử là tập con của H.


<b> Hoạt động 2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- Đọc thông tin trong bài
21 và làm tiếp theo cá
nhân


- Làm bài theo nhóm vào
giấy trong


- Hớng dÉn bµi 23. SGK



- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân bài tập 24. SGK
- Chiếu nội dung đề bài
bi 42. SBT


- GV hớng dẫn sơ lợc cách
giải


? Yêu cầu của bài


- Một HS lên bảng trình bày
- HS lớp làm ra giấy trong,
so sánh và nhận xét


- Một số nhóm lên bảng
trình bày


- So sánh và nhận xét


- Làm việc cá nhân bài 23.
SGK


- Hai HS Lên bảng tính số
phần tử của tập hợp D và E


- Lên bảng trình bày bài tập
24. SGK


- Làm việc cá nhân bài 42
- Lên bảng trình bày( trên


máy chiếu)


Bài 21. SGK


B =

10;11;12;....;99


99 10 + 1 = 90 phần tử.
Bài 22. SGK


a. C =

0;2;4;6;8


b. L =

11;13;15;17;19


c. A =

18;20;22


d. D =

25;27;29;31


Bµi 23. SGK


D =

21;23;25;...;99


(99 – 21):2 + 1 = 40 phÇn


E =

32;34;36;...96


(96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử
Bài tập 24. SGK


A N ; B N ; N*<sub>N</sub>
Bµi tËp 42. SBT


Từ 1 đến 9 phải viết 9 chữ
số


Từ 10 đến 99 phải viết
90.2 = 180 chữ số



Trang 100 phải viết 3 chữ
số


Vậy Tâm phải viết:


9 + 180 + 3 = 192 chữ số.
Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Cần làm gì ?


? Làm nh thé nµo ?


? Lµm bµi


ViÕt m =
2<i>ab</i>


<i>a b</i> <sub> ë d¹ng </sub><b><sub>ax </sub></b>
<b>+by víi x + y =1</b>


m =
2<i>ab</i>


<i>a b</i> <sub> díi d¹ng tỉng , </sub>
chän x,y thích hợp


HS làm nháp


1 HS trình bày kết quả trên


bảng


Nhận xét


ax by / x y 1  

<sub> a;b</sub><sub></sub>


N* .CMR
2<i>ab</i>


<i>a b</i> <sub> D</sub>
Gi¶i


Ta cã : m =
2<i>ab</i>
<i>a b</i> <sub>= </sub>


<i>ab</i>
<i>a b</i> <sub>+</sub>


<i>ab</i>
<i>a b</i>
=


. <i>b</i>


<i>a</i>


<i>a b</i> <sub>+ </sub> .


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>a b</i>
Chän


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a b</i>




 <sub> ,</sub>


<i>b</i>
<i>y</i>


<i>a b</i>





 <sub>m =ax +by víi x + y =1</sub>
 <sub> m </sub><sub> D</sub>


<b>Hoạt động 3. củng cố</b>


Sè phần tử của tập hợp , Tập hợp con


Cách tìm số các số hạng của dãy số cách đều


<b>H</b>


<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài ơn lại các bài đã học


- Làm tiếp các bài tập 36 ,37,38,39,40 SBT
Bài tập:


Bài 1 Cho A =

13;16;19;...2005

Tìm số phần tử của A,Tìm số các tập hợp con của A
Bµi 2 Cho B =

11,15,19,....

có 2006 phần tử . Tìm phần tử lớn nhÊt cña B


<b> </b>


Tuần 2 tiết 6 Bµi 5: PhÐp cộng và phép nhân


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Hc sinh nm vng các tính chất giao hốn, kết hơp của phép cộng và phép nhân
các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát viểu và
viết dạng tổng quát của các tính chất ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV: - B¶ng tÝnh chÊt cđa phÐp cộng và phép nhân (bảng phụ)
- Bảng phụ ghi nội dung ? 1 vµ ?2


<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


<b>Hot ng 1</b>. <b> Kim tra bi c </b>


Hs1 Chữa bài 1 làm thêm


HS2 Chữa bài 2 làm thêm


<b>Hot ng 2. Bi mi</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt đơng của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


H§1


- Yêu cầu HS đọc ôn lại
phần thông tin SGK và làm
? 1


- Yêu cầu HS làm cá nhân
vào giấynháp


H§2


- Treo bảng tính chất ...
- Phép cộng các số tự nhiên
có tính chất gì ? Phát biểu
các tính chất đó.


- Lµm ?3a


- Phép nhân các số tự nhiên
có tính chất gì ? Phát biểu
các tính chất đó.


- Lµm ?3b



- Có tính chất nào liên quan
tới cả phép cộng và phép
nhân ? Phát biểu tính chất
đó.


- lµm ?3c


Lµm ? 1 vµ ? 2


a 12 21 1


b 5 0 48 15


a+b


a.b 0


a. TÝch cđa mét sè víi sè 0
th× b»ng ...


b. Nếu tích của hai thừa số
mà bằng 0 thì cã Ýt nhÊt mét
thõa sè b»ng ...


- Mét số lên bảng trình bày
- HS cả lớp so sánh và nhận
xét





- Phát biểu các tính chất và
làm bài tập liên quan


- Làm cá nhân vào giấy
trong


- Trình bày trên máy chiếu


- Nhân xÐt vµ hoµn thiƯn vµo


<b>1. Tỉng vµ tÝch hai sè tự</b>
<b>nhiên</b>


<b>? 1 </b>
<b> </b>


<b>Bài tập 30a. </b>


a. Vì (x-34).15 = 0 nên
x-34 = 0, suy ra x = 34
b. Vì 18.(x-16) = 18 nên
x-16 = 1, suy ra x = 17
<b>2. TÝnh chÊt cña phÐp </b>
<b>cộng và phép nhân số tự</b>
<b>nhiên</b>


<b> </b>



<b>?3 a</b>. 46 + 17 + 54
= 46+ 54 + 17 (t/c giao
hoán)


= (46+54)+17 (t/c kết
hợp)


= 100 + 17
= 117


<b>b</b>) 4 . 37 . 25


= 4 . 25 . 37 ( t/c giao
ho¸n)


= ( 4 . 25) . 37 ( t/c kÕt
hỵp)


= 100 . 37
= 3700


<b>c) </b>87 . 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64)
= 87. 100
= 8700


<b>Hoạt động 3. Cng c </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu làm bài tập 26, 27 vào vở. Một số lên bảng trình bày



ĐS: <b>Bài 26</b>. 155 km


<b>Bài 27</b>. a.457 b. 269 c. 27000 d. 2800




Bµi tËp TÝnh : a) A = 1+ 2+3+4+…+100
b)B = 1+4+7+… + 2005


c) B = 37+37+37+…+37 + 25+25+25+…+25 ( 25 sè 37, 63 sè 25 )
Gi¶i a) A = 1+ 2+3+4+…+100 = ( 1+ 100 ) . 100:2 = 5050


b)B = 1+4+7+… + 2005


Số các số hạng của B lµ (2005 – 1):3 +1 = 669
 B = ( 1 + 2005 ) . 669 :2


= 671 007


b) B = 37+37+37+…+37 + 25+25+25+…+25 ( 25 sè 37, 63 sè 25 )
= 37.25 + 25.63


= 25.( 37 + 63 )
= 25.100


= 2500


<b>Hoạt động 4. Hớng dẫn học ở nhà(5 phút )</b>
- Hớng dẫn làm các bài tập còn li



- Về nhà làm các bài 44, 45, 51 SBT


Ngày soạn;


Tuần 2 Tiết 7: Lun tËp


<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>


- HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải tốn


<i><b>II. Chn bị. </b></i>


GV: Máy chiếu
HS: Máy tính bỏ túi


<i><b>III. Tiến trình d¹y häc</b></i>


<b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ </b>
HS1: .Chữa bài 27 SGK


HS2: Chữa bài làm thêm 2
<b>Hoạt động 2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời gi¶i.



- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và


- Làm BT ra nháp, giấy
trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào
vở


- Nhận xét, sửa lại và hoàn
thiện lời giải.


<b>Bài tập 31. SGK</b>
a. 600


b. 940
c. 225


HD: 20 + 21 + 22 + ...+ 29 +
30 = (20+30) + (21+29)+ ....
+ (24+26) + 25 = 50 + 50 +
50 + 50 + 25 = 4. 50 + 25 =
225


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hớng dẫn
- a có thể là những số no?
b l s no ?


- Với mỗi cặp số a và b thì


x bằng bao nhiêu ?


- Chữ số cần điền vào dấu *
ở tổng phải là chữ số nào ?
HÃy điền vào các vị trí còn
lại


Yêu cầu
Làm bài


Nhận xét


- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở


- Đọc thông tin và tìm các
số tiếp theo của dÃy số:
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu


- Gọi một HS lên bảng trình
bày


- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.


- Chữ số 1



- Một số HS trình bày


HS làm bài theo nhóm


Đại diện nhóm lên trình
bày kết quả trên bảng


Nhận xét


= 996 + (4 + 41)
= (996 +4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 235


<b>Bµi tập 33. SGK</b>


Các số tiếp theo của dÃy là:
13, 21, 34, 55.


<i><b>Bµi tËp 51. SBT</b></i>


* Víi a = 25 ; b = 14 ta cã
x = a + b


x = 25 + 14
x = 39


T¬ng tù víi a = 25 ; b = 23
th× x = 48 ;



a = 38 ; b = 14 th× x = 52
a = 38 ; b = 23 th× x = 61
VËy M =

39,48,52,61


<b>Bµi tËp 54. SBT</b>


** + ** = *97
9* + 9* = 197
99 + 98 = 197 hc
98 + 99 = 197
<b>Bài tập</b>


Viết tập hợp S ở dạng liệt kê
S =

<i>x a b</i> |16<i>a b</i> 22


Gi¶i


NÕu a=16


 <sub> b = 17 hc 18 ; 19 ; 20 ; </sub>
21


 <sub> x = 33 hc 34; 35; 36 ; </sub>
37


NÕu a = 17


 <sub> b = 18 hc 19 ; 20 ; 21</sub>
 <sub> x = 35 hc 36 ; 37 ; 38</sub>
NÕu a = 18



 <sub> b = 19 hc 20 ; 21 </sub>
 <sub> x = 37 hc 38 ; 39</sub>
NÕu a = 19


 <sub> b = 20 hc 21 </sub>
 <sub> x = 39 hc 40</sub>
NÕu a = 20  b = 21


 <sub> x = 41</sub>


S =


33;34;35;36;37;38;39;40;41


<b>Hoạt động 3. Củng cố </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Dãy số cách đều


<b>Hoạt động 4. Hớng dẫn về nhà</b>


Lµm bµi tËp 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT
Đọc và thực hiện trên MTBT bài tập 34 SGK
<i> </i>


Ngày soạn:


Tuần 2 Tiết 8

<b> Bài 6: Phép trừ và phép chia</b>

<b>.</b>


<i><b>I . Mục tiêu.</b></i>



a. Kiến thức. HS hiểu được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của
phép chia là một số tự nhiên. Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
hết, phép chia có dư.


b. Kĩ năng. Vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một bài toán thực tế
c. Thái độ. Rèn tính cẩn thận, chính xác


<i><b>II. Chuẩn bị.</b></i>


Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng có vạch chia
<i><b>III. Tiến trình dạy học.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1. Phép trừ hai số tự nhiên</b>


G. ? Tìm xem có số tự nhiên x nào thoả
mãn: 2 + x = 5


G. Ta có phép trừ 5 – 2 = 3


? Trong phép trừ trên thì các số được gọi
như thế nào(ntn)


G.? Tìm xem có số tự nhiên x nào thoả mãn:
6 + x = 5


G.? Khi nào thì có phép trừ a - b


H. x = 3( vì 2 + 3 = 5)
H. 5 là số bị trừ



2 là số trừ
3 là hiệu


H. Khơng có số tự nhiên x nào thoả mãn: 6
+ x = 5


H. Trả lời
G. Giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số


Phép trừ 5 – 2 = 3


G. Yêu cầu HS dùng tia số để xác
định hiệu của phép trừ 5 – 6


G. Yêu cầu HS làm ?1. Điền vào chỗ trống:


1, a – a = ... ; 2, a – 0 = ... ; 3, Điều kiện để có hiệu a – b là...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài tập 1. Tìm số tự nhiên x biết
a. 9 - x = 6


b. x - 18 = 8
c. 5.x = 10


G? Nêu mối quan hệ giữa các số trong phép trừ


<b>Hoạt động 2. Phép chia hết – phép chia có dư</b>
G.? Tìm xem có số tự nhiên x nào thoả mãn



5.x = 10 khơng


G. Ta có phép chia hết 10 : 2 = 5


? Trong phép chia trên thì các số được gọi
ntn


G.? Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b ( b ≠ 0)


G.? Yêu cầu HS làm ?2
Điền vào chỗ trống.


a) 0 : a = ....; b) a : a = ... ; c)a : 1 = ....
G.? Tìm xem có số tự nhiên x thoả mãn
5.x = 12


Bằng kiến thức của em hãy thực hiện phép
chia. 12 : 3 và 12 : 5


G. Ta nói 12 khơng chia hết cho 5. Phép
chia 12 cho 5 gọi là phép chia có dư


G. Khái quát về phép chia có dư.


G.? Yêu cầu HS làm ?3 ( Bảng phụ )


? Trong các phép chia trên số dư như thế
nào với số chia.



G. Với 2 số tự nhiên a và b (b  0 ) ta ln
tìm được hai số q và r sao cho


a = b.q + r ( 0  r < b)


Biểu thức trên được gọi là biểu thức của
phép chia số a cho số b với q là thương và r
là số dư.


? Viết biểu thức của phép chia 37 cho 15


H. Có số 2


H. 10 là số bị chia
2 là số chia
5 là thương


H. Nêu khái quát về phép chia hết


H. Không cố số tự nhiên x nào thoả mãn
5.x = 12


12 5
dư 2 2


12 = 5.2 + 2 12 là số bị chia
5 là số chia
2 là thương
2 số dư



số bị chia = số chia. thương + số dư
H. Số dư luôn nhỏ hơn số chia


H. 37 = 15. 2 + 7
<b>Hoạt động 3. Củng cố</b>


? Trong N điều kiện để có hiệu a – b là gì


? Tim một số tự nhiên biết rằng số đó chia cho 15 được thương là 9 và số dư là 11
Bài tập 41, 42, 43 sgk


<b>Hướng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Làm các bài tập từ 43 đến 46 sgk
- Làm trước các bài luyện tập 1


Ngày soạn:


Tuần 3 Tiết 9:

<b> Luyện tập</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


a. Kiến thức. Củng cố kiến thức trong tiết 9


b. Kĩ năng . Vận dụng tốt mối liên hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia, điều kiện
để thực hiện được phép trừ trong N. Rèn kĩ năng tính nhẩm, giải các bài tốn thực tế
c. Thái độ. Tích cực học tập, rèn luyện tính chính xác


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


Bảng phhụ, máy tính


<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


<b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ.</b>
BT1. Tìm x biết.


a. 47 – 2(x + 4) = 17
b. x + 7 = 6


? Trong N, Phép trừ được thực hiện được khi nào


BT2. Tìm số tự nhiên a biết rằng chia số đó cho 9 thì được thương là 15 và số dư bằng
1/ 3 số chia.


? Viết biểu thức của phép chia có dư
G. Nhận xét – đánh giá


<b>Hoạt động 2. Luyện tập</b>


<b>Hoạ động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>Dạng bài tập tính nhẩm, tính nhanh</i>


G. Trong phép trừ ta có thể cùng thêm
hoặc bớt ở số bị trừ và số trừ cùng một
số thích hợp


VD. 135 – 98 = (135 + 2) – (98 + 2) =
= 137 – 100 = 37


BT 49 sgk/ Tính nhẩm



321 – 96 1354 – 997
BT 70 sbt. Cho S = 1538 + 3425 tính


H. Thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a. S – 1538
b. S – 3425


<i>Bài tập tìm x</i>


G. Yêu cầu học sinh nhắc lại quan hệ
giữa các số trong phép trừ và phép
cộng


BT 47 sgk. Tìm số tự nhiên x biết
a) (x - 35) – 120 = 0


b) 124 + (upload.123doc.net - x) = 217
c) 156 – (x + 61) = 82


Sbt – St = H  Sbt = H + St
 St = Sbt – H


Sbc : Sc = T  Sbc = T. Sc
 Sc = Sbc : T


Ba HS lên bảng thực hiện
a) x – 35 = 120



 x = 120 + 35 = 155


b) upload.123doc.net – x = 217 – 124
 x = upload.123doc.net – 93 = 25
c) x + 61 = 156 – 82


 x = 74 – 61


<i>Bài tập về phép chia có dư</i>


BT 46. sgk/. Trong phép chia cho 2, số
dưcó thể bằng 0 hoặc bằng 1. Trong
phép chia cho 3, cho 4, cho 5 số dư có
thể bằng bao nhiêu?


G.? Em có kết luận gì.


G.? Viết biểu thức của phép chia số tự
nhiên a cho 2.


G. Tương tự các em hãy viết dạng tổng
quát khia chia một số tự nhiên cho 3
dư 0, dư 1, dư 2


BT. Một phép chia có tổng của số bị
chia và số chia là 73. Biết rằng thương
bằng 3, số dư bằng 8. Tìm số chia và
số bị chia.


- Trong phép chia cho 3 só dư có thể


bằng 0; 1 hoặc 2.


- Trong phép chia cho 4 só dư có thể
bằng 0; 1; 2 hoặc 3.


- Trong phép chia cho 5 só dư có thể
bằng 0; 1; 2; 3 hoặc 4


KL Số dư trong phép chia luôn nhỏ
hơn hoặc bằng số chia.


H. - Nếu số chia hết cho 2 thì:
a = 2.k ( k N)


- Nếu số a chia cho 2 dư 1 thì
a = 2.q + 1 ( q  N)


<i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i>
- Làm các bài tập còn lại trong sách bài tập


- Các bài tập luyện tập 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn:
Tuần 3 Tiết 10:<b> Luyện tập 2</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


HS vận dụng các kiến thức về phép toán cộng, trừ, nhân, chia để làm bài tập. Làm một
số bài tập về phép chia hết, phép chia có dư.



HS Giải một số bài toán thực tế.
<i><b>II. Chuẩn bị.</b></i>


Bảng phụ, phấn màu, Máy tính bỏ túi
<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


<b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ.</b>
? Phát biểu tính chất của phép cộng và phép nhân.


? Trong N điều kiện để cố hiệu a – b


? Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b  0)
Bài tập. Tìm x biết


a. x – 36.18 = 12
b. 42 – x = 13


c. 5.( 2.x – 3 ) = 3.(7 - 2)


G. Nhận xét đánh giá – cho điểm


<b>Hoạt động 2. Luyện tập</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<i>Bài tập tính nhẩm</i>


G. Áp dụng tính chất kết hợp của phép
nhân, trong một tích ta có thể nhân ở
thừa số này vầ chia ở thừa số kia cùng


một số thích hợp


VD. 14. 50 = 7. 100 = 700
BT. Tính nhẩm.


a) 16.25 b) 125.24
G. Trong một phép chia ta cũng có thể
nhân cả số chia và số bị chia cùng một
số thích hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

VD. 2100 : 50 = 4200 : 100 = 42
BT. Tính nhẩm


a) 1400 : 25 b) 2600 : 50
BT. Tìm thương của các phép chia sau
a) aaa:<i>a</i>


b) abab :ab


c) abcabc:abc


H. a) 1400 : 25 = 5600 : 100 = 56
b) 2600 : 50 = 5200: 100 = 52
H. a) 111


b) 101
c) 1001


<i>Bài tập về phép chia hết</i>



BT, Thay các chữ a, b, c bằng các chữ
sao cho;


a) 481 abc :abc=1481


b) 1 abcd=9 . abcd


BT2. Đem chia số tự nhiên a cho 16
thì dư là 15; Hỏi cùng số tự nhiên a đó
mà chia cho 18 thì số dư có thể là 16
được khơng?


Hướng dẫn. – Số a khi chia cho 16 thì
dư 15, vậy số a là số chẵn hay số lẻ ?
Vì sao?


- Số lẻ đem chia cho 18 thì số dư của
nó có thể là số chẵn khơng ? vì sao?


H. Phân tích số


¿


<i>a</i>481 abc=481000+abc¿<i>⇒</i>481000+abc=1481. abc¿<i>⇒</i>481000=1481 .abc<i>−</i>abc¿<i>⇒</i>481000=1480 . abc¿<i>⇒</i>abc=481000:1480¿<i>⇒</i>abc=325¿ ¿
Vậy ta thay a = 3; b = 2; c = 5


b)


1 abcd=10000+abcd



<i>⇒</i>10000+abcd=9. abcd


<i>⇒</i>10000=9 . abcd<i>−</i>abcd


<i>⇒</i>10000=8. abcd


<i>⇒</i>abcd=10000 :8=1250


Vậy ta thay a = 1; b = 2; c = 5; d = 0


Theo bài ra thì: a = 16.k + 15 (k  N)
suy ra a là số lẻ. (Vì chẵn + lẻ = lẻ)
Số lẻ đem chia cho 18 thì số dư khơng
thể là 16 vì nếu a chia cho 18 có số dư
là 16 thì a phải là số chẵn, mâu thuẫn


<b>Hướng dẫn về nhà</b>
- Đọc phần có thể em chưa biết
- Làm các bài tập còn lại trong sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Đọc trước bài 7 Luỹ thừa của một số tự nhiên


<i> </i>


Ngày soạn:


Tuần 3 Tiết 11:<b> Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>
<b> Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>



a. Kiến thức. Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.
Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.


b. Kĩ năng. HS có kĩ năng viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng
luỹ thừa, biết tính giá trị của một luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số


c. Thái độ. HS Thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa
<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


Bảng phụ ghi ?1; ?2; ?3
<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


<b>Hoạt động 1. Đặt vấn đề </b>
Viết gọn các kết quả sau: a, 2 + 2 + 2 + 2 + 2


b, a + a + a + a + a


G. Với tổng nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng phép nhân. Cịn tích của
nhiều số hạng bằng nhau, chẳng hạn 2.2.2.2.2.2 thì ta làm như thế nào?


<b> Hoạt động 2. Bài mới</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. <b>Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b></i>
G. Ta viết gọn tích 2.2.2.2.2.2 = 26


Ta gọi 26<sub> là một luỹ thừa.</sub>



(Đọc là hai mũ 6, hoặc hai luỹ thừa
sáu, hoặc luỹ thừa bậc sáu của hai )
Với số tự nhiên a ( a  0) và n  N*


Hãy định nghĩa an


G. Hãy tính giá trị của các luỹ thừa sau
92<sub>; 2</sub>3


G. Yêu cầu HS thực hiện ?1
G. Nêu chú ý sgk


H. Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
<i>an</i>=<i>a</i>

.<i>a</i>.<i>a</i>. . ..<i>a</i>


n thua so ( n  0)


a là cơ số; n là số mũ
H. 92<sub> = 9.9</sub>


23<sub> = 2.2.2</sub>


?1. HS lên bảng thực hiện
H. a2<sub> gọi là a bình phương</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

G. Trong luỹ thừa an<sub> cơ số cho biết </sub>


điều gì? số mũ cho biết điều gì?


? Phát hiện xem khai triển luỹ thừa


23<sub> = 2.3 = 6 là đúng hay sai? vì sao?</sub>


G. Hãy tính nhẩm các luỹ thừa sau
52<sub>; 9</sub>2<sub>; 11</sub>2


G. Tính giá trị của các luỹ thừa sau
24<sub>; 3</sub>3<sub>; 3</sub>4


<i>Quy ước a</i> <i> = a</i>


H. Luỹ thừa an<sub> cơ số cho biết giá trị </sub>


của mỗi thừ số, số mũ cho biết số
lượng các thừa số bằng nhau trong tích
khi khai triển luỹ thừa.


H. Là sai. Vì 23<sub> = 2.2.2 = 8 </sub>


H. Thực hiện


H. 24<sub> = 2.2.2.2 = 16</sub>


33<sub> = 3.3.3 = 27</sub>


34<sub> = 3.3.3.3 = 81</sub>


<i><b>Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số</b></i>
? Viết gọn các tích sau thành một luỹ


thừa


a) 23<sub>.2</sub>2


b) a4<sub>.a</sub>3


? Dự đoán kết quả của phép nhân sau
am<sub>.a</sub>n<sub> = ?</sub>


G. Hãy phát biểu quy tắc nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số


G. Bằng định nghĩa luỹ thừa và các ví
dụ trên hãy giải thích vì sao


am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


G. Yêu cầu HS Làm ?4. Viết tích của
hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
a) x5<sub>.x</sub>4<sub> b) a</sub>4<sub>.a</sub>


G.? Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
thì đại lượng nào được giữa nguyên,
đại lượng nào thay đổi


?. Đúng hay sai vì sao? 43<sub>.4</sub>2<sub> = 4</sub>3.2<sub> = 4</sub>6


H


a) 23<sub>.2</sub>2<sub> = (2.2.2).(2.2) = 2.2.2.2.2 = 2</sub>5


b) a4<sub>.a</sub>3<sub> = (a.a.a.a).(a.a.a) = a.a.a.a.a.a.a</sub>



= a7


H. am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


H. Phát biểu quy tắc sgk
H. am<sub>.a</sub>n<sub> =</sub>


(<i>a</i>.<i>a</i>.<i>a</i>. . .. a)




<i>m</i> thua so


(

<sub>⏟</sub>

<i>a</i>.<i>a</i>.<i>a</i>.. . . a)


n thua so


=¿


= <i>a</i>

.<i>a</i>.<i>a</i>. . .. . a


m + n thua so


=<i>am</i>+<i>n</i>


H.a) x5<sub>.x</sub>4<sub> = x</sub>5+4<sub> = x</sub>9
b) a4.a = a4+1 = a5


H. Cơ số được giữ nguyên, số mũ thay


đổi ( Cộng các số mũ)


H. Sai vì đã nhân các số mũ
<b>Hoạt động củng cố</b>


BT 56 b, d sgk


BT Tìm số tự nhiên a biết a2<sub> =25; a</sub>3<sub> = 27</sub>


HS. Thực hiện


<b>Hoạt động hướng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn:


Tuần 3 Tiết 12: <b> Luyện tập</b>


<i><b> I. Mục tiêu </b></i>


<i>a. Kiến thức. </i>Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.
Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.


<i>b. Kỹ năng</i>. Học sinh biết viết gọn một tích dưới dạng luỹ thừa. Biết sử dụng cơng thức
để tính tốn hợp lý


<i>c. Thái độ</i>. u thích mơn học
<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>


Bảng phụ



<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


Họat động 1. Kiểm tra bài cũ
Bài tập 1. Tính giá trị của các luỹ thừa sau


a. 102<sub>; 5</sub>3<sub>; 1354</sub>1


? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
HS1 thực hiện


Bài tập 2. Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa
a, 34<sub>.3</sub>5 <sub>b, 7</sub>9<sub>.7</sub> <sub>c, x</sub>10<sub>.x</sub>5<sub>.x</sub>5


? Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
HS2 thực hiện


G. Nhận xét – Đánh giá


Hoạt động 2. Luyện tập


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
Bài tập vận dụng định nghĩa – công thức


của luỹ thừa


BT. 61 sgk/ trong các số sau số nào là luỹ
thừa của một số tự nhiên với số mũ lơn
hơn 1.


8; 16; 20; 27; 60; 64; 81; 90; 100


BT. 62 sgk/ a. Tính giá trị của các luỹ
thừa sau.


102<sub>; 10</sub>3<sub>; 10</sub>4<sub>; 10</sub>5<sub>; 10</sub>6


? Em có nhận xét gì


( Với luỹ thừa cơ số 10 số mũ và số chữ
số 0 ở giá trị liên quan ntn?)


H. 8 = 23<sub>; 16 = 2</sub>4<sub> = 4</sub>2<sub>; 27 </sub><sub>= 3</sub>3<sub>; </sub>


64 = 26<sub> = 4</sub>3<sub> = 8</sub>2<sub>; 81 = 3</sub>4<sub> = 9</sub>2


100 = 102


H. 102<sub> = 100; 10</sub>3<sub> = 1000; </sub>


104<sub> = 10000</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b. Viết kết quả dưới dạng luỹ thừa
BT. 58b; 59b (Bảng phụ)


BT. 63 sgk/ điền X vào ơ thích hợp


Câu Đúng Sai


a) 23<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>6


b) 23<sub>. 2</sub>2<sub> = 2</sub>5



c) 54<sub>.5 = 5</sub>4


G. Yêu cầu 2 HS lên bảng làm BT 64/


H. Thực hiện


H.
a. Sai
b. Đúng
c. Sai


H. Thực hiện
Bài tập so sánh 2 luỹ thừa


G. Có nhiều cách để so sánh hai luỹ thừa.
Trong đó cách so sánh hai luỹ thừa bằng
cách so sánh hai giá trị của chúng thường
được sử dụng để so sánh các luỹ thừa có
số mũ và cơ số nhỏ


VD. So sánh: 23 <sub> và 3</sub>2


Ta có 23<sub> = 8; 3</sub>2<sub> = 9 vì 8 < 9 nên 2</sub>3<sub> < 3</sub>2


BT. 65 sgk/ So sánh


b. 24<sub> và 4</sub>2<sub> c. 2</sub>5<sub> và 5</sub>2


d. 210<sub> và 1000</sub>



BT. So sánh


a. (1 + 2 + 3)2<sub> và 1</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3


b. 33<sub> + 4</sub>3<sub> và (4 + 3)</sub>2


H. b)24<sub> = 16; 4</sub>2<sub> = 16 vì 16 = 16  </sub>


24<sub> = 4</sub>2<sub>;</sub>


c) 25<sub> = 32; 5</sub>2<sub> = 25 vì 32 > 25 </sub>


25<sub> > 5</sub>2


d. 210<sub> = 1024 ;  1024 > 1000</sub>


H. a) (1 + 2 + 3)2<sub> = 6</sub>2<sub> = 36</sub>


13<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3<sub> = 1 + 8 + 27 = 36</sub>


 (1 + 2 + 3)2<sub> = 1</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3


b) 33<sub> + 4</sub>3<sub> = 27 + 64 = 91</sub>


(4 + 3)2<sub> = 7</sub>2<sub> = 49</sub>


 33<sub> + 4</sub>3<sub> > (4 + 3)</sub>2


Bài tập tìm x



Ta sử dụng tính chất sau


Với luỹ thừa với cơ số tự nhiên thì:
1) ax<sub> = a</sub>m<sub> ( với a , m  N, a > 1)</sub>


 x = m


2) xn<sub> = a</sub>n<sub> ( với a, n  N, a > 1)</sub>


 x = a


BT. Tìm x  N biết


a) x3<sub> = 8 b) 2</sub>x<sub> = 16</sub>


c) x2<sub> = 64 d) 3</sub>x<sub> = 81</sub>


H.


a) x3<sub> = 8 = 2</sub>3<sub>  x = 3</sub>


b) 2x<sub> = 16 = 2</sub>4<sub>  x = 4</sub>


c) x2<sub> = 64 </sub><sub>= 8</sub>2<sub>  x = 8</sub>


d) 3x<sub> = 81 = 3</sub>4<sub>  x = 4</sub>


<b>Hoạt động củng cố</b>



G. Yêu cầu HS nhắc lại công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số


G. Với tích có nhiều luỹ thừa cùng cơ số thì ta cũng áp dụng một cách tương tự
<b>Hướng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i> </i>


Ngày soạn:


Tuần 4 Tiết 13:<b> Bài 8: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số</b>


<i><b> I. Mục tiêu</b></i>


<i>a. Kiến thức</i>.


HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0<sub> = 1 ( a  0)</sub>


<i>b. Kỹ năng.</i>


HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số


<i>c. Thái độ. </i>


Cẩn thận chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số
<i><b>II. Chuẩn bị.</b></i>


Bảng phụ ,


<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>



Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
? Tính a) 53<sub>.5</sub>4<sub> = </sub>


b) a3<sub>.a</sub>4<sub> = </sub>


? Phát biểu quy tắc, viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
G. Hãy tính 10: 2 =


? Ta đã biết 10: 2 = 5. Vậy a10<sub>: a</sub>2<sub> = ? phép chia trên được thực hiện ntn?</sub>


<b>Hoạt động 2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Ví dụ</b>


G. u cầu HS làm ?1


Ta đã biết 53<sub>.5</sub>4<sub> = 5</sub>7<sub>. Hãy suy ra </sub>


57<sub>: 5</sub>3<sub> = </sub>


57<sub>: 5</sub>4 <sub> = </sub>


G. Tương tự ta có a4<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>9<sub> . Hỹa suy </sub>


ra


a9<sub>: a</sub>4<sub> = ... Với a  0 </sub>


a9<sub>: a</sub>5<sub> = ... Với a  0 </sub>



G. Hãy dự đoán kết quả của phép chia:
am<sub>: a</sub>n<sub> = ? Với a  0</sub>


H. 57<sub>: 5</sub>3<sub> = 5</sub>4


57<sub>: 5</sub>4 <sub> =5</sub>3


H. a9<sub>: a</sub>4<sub> = a</sub>5


a9<sub>: a</sub>5<sub> = a</sub>4


(ĐK a  0)
H. Dự đoán
<b>2. Tổng quát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Để phép chia có nghĩa thì a  0
G. Trong trường hợp SBC = SC thì
thương bằng bao nhiêu?


Hãy thực hiện phép chia sau:
am<sub> : a</sub>m<sub> = </sub>


Người ta quy ước với a  0 thì a0<sub> = 1</sub>


G. Yêu cầu HS làm BT 67 sgk/
? Phát biểu quy tắc chia hai luỹ thừa
cùng cơ số.


G. ?2. Viết thương của hai luỹ thừa sau


thành một luỹ thừa


a) 712<sub>: 7</sub>4<sub> b) x</sub>6<sub>; x</sub>3<sub> c) a</sub>4<sub> : a</sub>4


Với x, a là các số tự nhiên khác 0
G. Yêu cầu HS làm BT 69 sgk/
( bảng phụ)


? Khi chia hai luỹ thừa có cùng cơ số
khác 0, thì số mũ của SBC và SC phải
thỏa mãn điều gì


Trong phép chia có SBC = SC thì
thương bằng 1


H. am<sub>: a</sub>m <sub>= a</sub>0<sub> = 1</sub>


H. Thực hiện


H. Phát biểu quy tắc SGK trang 29


H. Thực hiện


H. am<sub>: a</sub>n<sub> cần m  n</sub>


<b>3. Chú ý</b>
G. Ta đã biết rằng các số 10; 100;


1000; 10000; ... đều viết được dưới
dạng luỹ thừa của 10. Trong hệ thập


phân bất kì số tự nhiên nào cũng viết
được thành tổng của các luỹ thừa với
cơ số 10. VD


2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5
= 2.103<sub> + 4.10</sub>2<sub> + 7.10</sub>1<sub> + 5.10</sub>0


G. Yêu cầu HS làm ?3.


Viết số abcd dưới dạng tổng của các
luỹ thừa cơ số 10


G. Yêu cầu HS làm BT 70 sgk


H. abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d
= a. 103<sub> + b. 10</sub>2<sub> + c. 10</sub>1<sub> + d.10</sub>0


H. thực hiện
<b>Hoat động củng cố</b>


G. Số tự nhiên a được gọi là số chính phương nếu a bằng bình phương của một
số tự nhiên.


a = x2<sub> ( x  N)</sub>


VD: 0 = 02<sub>; 1 = 1</sub>2<sub>; 4 = 2</sub>2<sub>; 9 = 3</sub>2<sub>; 16 = 4</sub>2<sub>;....</sub>


Các số: 0; 1; 4; 9; 16; 25; ....là các số chính phương
G. Yêu cầu HS làm BT 72 sgk



? Số chính phương có chữ số tận cùng là những chữ số nào?
<b>Hướng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn:


Tuần 4 Tiết 14:<b> Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính. Ước lượng kết quả phép tính</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i>a. Kiến thức</i>:


Học sinh nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính


<i>b. Kĩ năng:</i>


Học sinh biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.


<i>c. Thái độ:</i>


Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn
<i><b>II. Chuẩn bị. </b></i>


Bảng phụ phấn màu
<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


<b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ</b>
BT1. Viết các kết quả sau dưới dạng luỹ thừa/


a) 85<sub>: 8</sub>4 <sub>b) 13</sub>9<sub>: 13</sub> <sub>c) x</sub>m<sub>: x</sub>n<sub> = </sub> <sub>( x  0; m  n)</sub>



? Phát biểu quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
BT2. Thực hiện phép tính


a) 5 + 7 – 3 b) 23<sub> + 4.3 – 9 </sub> <sub>c) 5.6 – 3. ( 2 + 3.4)</sub> <sub>d) 4</sub>3


G. Đặt vấn đề vào bài mới


<b>Hoạt động 2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Nhắc lại về biểu thức</b>


G. Chỉ vào các dãy phép tính trên bài
tập để giới thiệu biểu thức


? Hãy lấy các VD về biểu thức
G. Yêu cầu HS đọc chú ý sgk


H. Lấy VD: 5 + 3 – 2; ...


H. <i>- Một số cũng được coi là một biểu </i>
<i>thức </i>


<i>- Trong biểu thức có thể có các dấu </i>
<i>ngoặc để chỉ thứ tự thực hiệncác phép </i>
<i>tính.</i>


<b>2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức</b>
a. Đối với biểu thức khơng có dấu



ngoặc


? Nếu trong biểu thức chỉ có các phép
tính cộng trừ, hoặc nhân chia thì ta làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

ntn?


G. Tính:a) 48 – 32 + 20
b) 30 : 3. 15


? Nếu trong biểu thức có chứa các
phép tính cộng trừ nhân chia nâng lên
luỹ thừa thì ta làm ntn?


G. Tính a) 4.32<sub> – 5.6</sub>


b) 5.42<sub> – 18: 3</sub>2


c)33<sub>.18 – 3</sub>3<sub>.12</sub>


G. Bạn An thực hiện phép tính như sau
a) 2.52<sub> = 10</sub>2<sub> = 100</sub>


b) 62<sub>: 4.3 = 36: 12 = 3</sub>


Theo em bạn An thực hiện đúng hay là
sai. Vì sao?


b. Đối với biểu thức có chứa dấu
ngoặc.



G. Trong một biểu thức thường có
chứa các dấu ngoặc


- Ngoặc trịn ( )
- Ngoặc vng []
- Ngoặc nhọn {}


Nếu trong một biểu thức có chứa cả
dấu ngoặc trịn, ngoặc vng, ngoặc
nhọn thì ta thực hiện ntn?


G. Tính:


12: {390: [500 – (125 + 35.7) ]}
G. Yêu cầu H thực hiện ?1/ ?2


hiện từ trái qua phải
H. Thực hiện


Trong biểu thức có chứa các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa
thì ta thực hiện theo thứ tự


Luỹ thừa  Nhân, chia  Cộng, trừ
H. Thực hiện


H. Bạn An thực hiện sai. Vì bạn An đã
khơng thực hiện đúng thứ tự thực hiện
phép tính.



Cách làm đúng là
a) 2.52<sub> = 2. 25 = 50</sub>


b) 62<sub>: 4.3 = 36 : 4.3 = 9.3 = 27</sub>


H. Ta thực hiện theo thứ tự


Ngoặc trịn  Ngoặc vng  Ngoặc
nhọn


( )  []  {}
H. Thực hiện
<b>Hoạt động củng cố</b>


? Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức khơng có dấu ngoặc, trong
biểu thức có dấu ngoặc.


BT1. Tính giá trị của các biểu thức sau.
a) 80 – (4.52<sub> – 3.2</sub>3<sub>)</sub>


b) 32 + 63: [52<sub> – (4 - 1)</sub>2<sub>] </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn: <i> </i>
Tuần 4 Tiết 15& 16:<b> ƠN TẬP</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


HS được ơn tập các kiến thức đã học về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
nâng lên luỹ thừa.



Rèn cho HS kỹ năng tính tốn, tính hợp lý chính xác.
<i><b>II. Chuẩn bị.</b></i>


Bảng phụ ghi câu hỏi 1  4 phần ơn tập
<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>HĐ 1. Ơn tập kiểm tra kiến thức</b></i>
G. Treo bảng phụ - Yêu cầu HS đọc câu


hỏi và trả lời


?1 Phát biểu, viết dạng tổng quát các
tính chất của phép cộng phép nhân.


?2. Trong N, phép trừ thực hiện được
khi nào


?3 Luỹ thừa bậc n của a là gì. Viết cơng
thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số?


?3 Cho a, b  N; b  0, khi nào thì a
chia hết cho b


G. Yêu cầu HS bổ sung cho nhau để
hàn chỉnh câu trả lời.


G. Nhấn mạnh: a, b  N; b  0, ta ln


có thể tìm được hai số q, r sao cho :
a = b.q + r ; ( 0  r < b) *


Biểu thức * gọi là biểu thức của phép
chia có dư.


H. Phát biểu:


phép cộng phép nhân


a + b = b + a ab = ba


(a + b) + c = a + ( b+ c) (ab)c = a(bc)
a + 0 = 0 + a = a a.1 = 1.a =a


a(b + c) = ab + ac


H. Trong N, Phép trừ thực hiện được khi
SBT  ST


H. Phát biểu
<i>an</i>=<i>a</i>

.<i>a</i>.<i>a</i>. . .. a


<i>n</i> thua so a ( n  0, a, n  N)


Công thức của luỹ thừa: - Với a, m, n  N
am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m + n<sub> ( quy ước a</sub>1<sub> = a)</sub>


am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub> m – n<sub> ( a  0; m  n)</sub>



H. Với a, b  N; b  0 Nếu tìm được số tự
nhiên q sao cho a = b.q, ta nói a chia hết cho
b. Viết là: a: b = q


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

BT1. Tính số phần tử của tập hợp sau
a) M = {40; 41; 42; ....; 442}


b) Tập hợp A các số lẻ có 3 chữ số
BT2. Tính nhanh


a)(2100 – 42 ): 21


b) 26 + 27 + 28 + ... + 94
c) 2. 31 + 4.31 + 6.31 + 88. 31


? Em đá sử dụng tính chất nào để thực
hiện cách tính trên


BT 3. Tính giá trị của các biểu thức sau
A = [(a2<sub>. 3 - 4) + (a</sub>3<sub>.4 – 9 )] với a = 2</sub>


B = 2448: [119 – (23 – 6 )]
C = (42<sub>. 3 – 3</sub>2<sub>.4 ): (3 + 2</sub>2<sub> – 1</sub>2<sub>) </sub>


? Để tính giá trị của biểu thức trong câu
a ta phải làm ntn?


BT 4 Tìm x  N biết .
a) 23<sub> : x = 2</sub>2



b) ( x + 1)3<sub> = 27</sub>


H. Thực hiện


a) Số phần tử của tập hợp M là: 442 – 40 +
1 = 403


b) Số phần tử của tập hợp A là
(999 – 101) : 2 + 1 = 450
H. Thực hiện


H. Trả lời


H. Thay giá trị của a vào biểu thức để thực
hiện phép tính.


- Thay giá trị của a = 2 vào biểu thức trên ta
có:


A = [(22<sub>. 3 - 4) + (2</sub>3<sub>.4 – 9 )] </sub>


A = [8 + 23] = 31
B = 2448: [119 - 17]
B = 2448 : 102 = 24


C = (16.3 – 9.4): ( 3 + 4 - 1)
C = 12 : 6 = 2


<i><b>Bài tập củng cố</b></i>



a. Bằng ĐN hãy tính giá trị của các luỹ
thừa sau và rút ra nhận xét.


(22<sub>)</sub>3<sub> ; (2</sub>3<sub>)</sub>2<sub> ; (3</sub>2<sub>)</sub>2


23<sub>.3</sub>3<sub>; 3</sub>2<sub>. 5</sub>2


b. So sánh các luỹ thừa sau
2300<sub> và 3</sub>200


275<sub> và 243</sub>3


H. Thực hiện
a) (22<sub>)</sub>3<sub> = 4</sub>3<sub> = 64</sub>


(22<sub>)</sub>3<sub> = (2.2)</sub>3<sub> = 2.2.2.2.2.2 = 2</sub>6<sub> = 64</sub>


Nhận xét: (22<sub>)</sub>3<sub> = 2</sub>2.3<sub> = 2</sub>6


Tương tự
(23<sub>)</sub>2<sub> = 2</sub>6<sub> = 64</sub>


(32<sub>)</sub>2<sub> = 3</sub>4<sub> = 81</sub>


Tổng quát. (am<sub>)</sub>n<sub> = a</sub>m.n


b) Áp dụng câu a ta có
2300<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>100<sub> = 8</sub>100


3200<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>100<sub> = 9</sub>100



suy ra 2300<sub> < 3</sub>200


275<sub> = (3</sub>3<sub>)</sub>5<sub> = 3</sub>15


2433 <sub>= (3</sub>5<sub>)</sub>3<sub> = 3</sub>15


suy ra 275<sub> = 243</sub>3


<b>Hướng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập tốt các kiến thức đã học để chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết
- Làm các bài tập còn lại trong sgk và sbt


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày soạn:


Tuần 5 Tiết 17:<b> Kiểm tra 1 tiết số học</b>


<i><b> I. Mục tiêu</b></i>
♂♂


<i><b>II. Chuẩn bị. </b></i>


Ma trận bảng hai chiều


Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


Tập hợp, số phần tử của
tập hợp



1


3 3
Các phép tốn trong N 1


2
1


2 4


Thứ tự thực hiện phép
tính


1


3 3


( <i>Ghi chú: Góc bên trái là số câu, góc bên phải là số điểm</i>)


<b>I.</b> <b>Đề ra.</b>


<b>Câu 1. Cho tập hợp A = {1; 2; 3} . Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A.</b>
<b>Câu 2. Tính nhẩm</b>


a) 9.24.25 b) 12.125.54 c) 64.125.875


<b>Câu 3. Thực hiện các phép tình</b>
a) 4.52 <sub> - 3.2</sub>3 <sub>b) 28.76 + 24.28</sub>


<b>Câu 4. Tìm số tự nhiên x, biết </b>



a) 2x – 138 = 23<sub>.3</sub>2 <sub>b) 42x = 39.42 – 37.42</sub>


<b>II. Đáp án.</b>


<b>Câu 1: Các tập hơp con của tập hợp A là:</b>


A1 = { 1 } , A2 = { 2}, A3 = { 3}, A4 = {1; 2} , A5 = {2 ; 3} , A6 = { 1; 3}


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 3: a) 76 b) 2800</b>


<b>Câu 3: a) x = 105 b) x = 2</b>


<i> </i>
Tuần 5 Tiết 18:<b> Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i>a. Kiến thức</i>: HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu


<i>b. Kĩ năng</i>: HS biết nhận ra một tổng, một hiệu của hai hay nhiều số có hay khơng chia
hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó. HS có kĩ năng sử dụng
thành thạo các kí hiệu ⋮ ;


<i>c.Thái độ</i>: Rèn cho HS tính cẩn thận chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói
trên.


<i><b>II. Chuẩn bị. </b></i>


Bảng phụ ghi ?1; ?2; ?3


<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
? Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b  0)
Bài tập 1. Viết biểu thức của phép chia khi chia số 15; 16 cho 4


<b>Hoạt động 2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Nhắc lại quan hệ chia hết</b></i>


G. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên
b (b  0) ta kí hiệu a ⋮ b


- Số tự nhiên a không chia hết cho số tự
nhiên b ( b  0) ta kí hiệu a ⋮ b
Ví dụ: 10 ⋮ 5


13 5


<i><b>2. Tính chất 1</b></i>
G. Yêu cầu HS làm ?1


a) Viết 2 số chia hết cho 6. Xét xem tổng
của chúng có chia hết cho 6 không?


G. Nếu hai số hạng của một tổng đều
chia hết cho 6 thì tổng đó có chia hết
cho 6 không?



HS1. 18 6 và 24 6
 tổng 18 + 24 = 42 6
HS2. 6 6 và 12 6
 Tổng 6 + 12 = 18 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

b) Viết 2 số chia hết cho 7. Xét xem
tổng của chúng có chia hết cho 7 khơng?
G. Em có nhận xét gì?


? a, b, m cần thoả mãn điều kiện gì
G. Giới thiệu kí hiệu 


? Hãy lấy 3 số chia hết cho 6. Tổng của
chúng có chia hết cho 6 không?


? Xét xem hiệu của 24 và 18; 12 và 6 có
chia hết cho 6 khơng?


G. Nêu chú ý sgk


G. Giới thiệu tính chất 1 sgk
Bài tập 83, 84 sgk


HS. Thực hiện tương tự
H. Nhận xét


a m và b m  (a + b) m
a, b, m  N; m  0


H. Thực hiện


H. Thực hiện


Tính chất 1. Nếu a m; b m và c m
 (a + b + c ) m


<i><b>3. Tính chất 2</b></i>
Hoạt động tương tự yêu cầu HS làm ?2


và rút ra nhận xét


? Xét hiệu của các số trên có chia hết
cho 4 khơng.


G. Hãy lấy 3 số, trong đó 1 số khơng
chia hết cho 4, còn hai số kia chia hết
cho 4. Tổng của chúng có chia hết cho 4
khơng?


Nêu chú ý sgk


Giới thiệu tính chất 2 sgk


G. Yêu cầu HS phát biểu thành lời hai
tính chất trên.


H. Nhận xét:


a m và b m  (a + b) m
H. thực hiện



Tính chất 2. Nếu a m, b m, c m
 (a + b + c ) m


<i><b>Củng cố.</b></i>


?3. Khơng tính các tổng, các hiệu, xét xem các tổng các hiệu sau có chia hết cho 8
khơng? Vì sao?


80 + 16; 80 – 16; 80 + 12; 80 – 12 ;
32 + 40 + 24; 32 + 40 + 12


? 4. Cho ví dụ hai số a và b trong đó a, b đều khơng chia hết cho 3 nhưng tổng a + b
chia hết cho 3.


H. Thực hiện.


? Nếu trong một tổng mà có hai số hạng đều không chia hết cho một số, các số
hạng cịn lại đều chia hết cho số đó thì ta làm như thế nào để áp dụng được các tính
chất trên.


HD. Gộp hai số đó lại thành một số rồi xét xem số đó có chia hết hay không.
BT. Cho A = 18 + x ( x  N). Tìm x sao cho:


a) A 9; b) A 9


<i><b>Hướng dẫn về nhà.</b></i>
- Học thuộc các tính chất 1, tính chất 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Đọc trước bài dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5



<i> </i>
Tuần 5 Tiết 19:<b> Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i>a. Kiến thức<b>. HS sinh hiểu và nắm vững cơ sở lý luận của dấu hiệu chia hết cho 2, cho </b></i>
5


<i>b. Kĩ năng.</i> HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra
một số, một tổng, một hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5. Rèn luyện tính chính
xác trong phát biểu và vận dụng các dấu hiệu vào giải tốn.


<i>c. Thái độ</i>. RÌn tÝnh chÝnh xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia hÕt cho 2, cho 5
<i><b>II. Chuẩn bị. </b></i>


B¶ng phơ, phÊn mµu
<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


<i><b> Hoạt động1. kiểm tra bài cũ</b></i>


BT1. Không làm phép tính hãy kiểm tra xem các tổng hiệu sau có chia hết cho 5 khơng?


a) 125 + 50 + 95 b) 2008 – 1005 c) 9 + 16 + 995


Ph¸t biĨu tÝnh chÊt 1.


BT 2. Chøng minh r»ng : Tỉng cđa 4 sè tù nhiªn liªn tiÕp kh«ng chia hÕt cho 4
Tổng của 4 stn liên tiếp là:



a+ (a+1+ + (a+2) + (a+3) = 4a + 6 4 ( V× 4a 4 và 6 4)
? Phát biểu tính chất 2.


G. Nhận xét - đánh giá
Đặt vấn đề


<b>Hoạt động 2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Nhận xét mở đầu</b></i>


G. Yờu cu HS ly vớ d về số có chữ số
tận cùng bằng 0. Xét xem số đó có chia
hết cho 2, cho 5 khơng?


? Nh÷ng số nào thì chia hết cho 2, cho 5


? Vit các số : 150; 960 ; 3700 dới dạng
tích trong đó có thừa số 2; 5. Rút ra nhận
xét những số chia hết cho 2; 5


* NhËn xÐt: Nh÷ng sè có chữ số tận cùng
là 0 thì chia hết cho 2 vµ 5.


<i><b>2. DÊu hiƯu chia hÕt cho 2</b></i>


G.? Trong c¸c sè cã 1 ch÷ sè. Sè nµo
chia hÕt cho 2



G. XÐt số n = 43<i></i>




Thay * bởi chữ số
nào thì n chia hết cho 2


G. Yêu cầu HS rút ra kÕt luËn 1.


? Thay dÊu * bëi ch÷ sè nào thì n không
chia hết cho 2.


H. Các số: 0; 2; 4; 6; 8


H. <i>n</i>=43<i>∗</i>=430+¿ 2  * có thể thay
bằng các chữ số : 0; 2; 4; 6; 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

G. Yêu cầu HS rút ra kết luận 2.


? Vậy những số nh thế nào thì chia hết
cho 2; không chia hết cho 2


?1 sgk/. Trong các số sau số nào chia hết
cho 2, số nào không chia hết cho 2.
328; 1437; 895; 1234; 20057; 34798
BT. Điền chữ số thích hợp vào dấu * để
đợc số 1937¿ <i>∗</i>


¿



; 2<i>∗</i>245 chia hÕt cho
2;


H. Ph¸t biĨu DÊu hiƯu chia hÕt cho 2
( sgk trang 37)


H. Thùc hiÖn
H. Thùc hiÖn


<i><b>3. DÊu hiÖu chia hÕt cho 5</b></i>


G. Yêu cầu HS tiến hành các hoạt động
tơng tự để rút ra các kết luận 1, kết luận
2.


 DÊu hiÖu chia hÕt cho 5.


?2/. Điền chữ số vào dấu * để đợc số
¿


37<i>∗</i>


¿


chia hÕt cho 5


G. Yêu cầu HS làm bài tập 91, 92, 93
sgk.


H. Thùc hiƯn



Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 5
( sgk trang 38)


H. Thay * Bëi c¸c sè: 0 hoặc 5
H. Thực hiện


<i><b>Hot ng cng c</b></i>


? Phát biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, dÊu
hiƯu chia hÕt cho 5. Em có nhận xét gì
về cách nhận biết c¸c sè chia hÕt cho 2,
cho 5


G. Bằng cách để ý đến chữ số tận cùng
ta có thể tìm số d của một số khi chia
cho 2 và cho 5 nh thế nào


BT. H·y t×m sè d khi chia mét sè sau cho
2, cho 5.


813; 146; 736; 6547; 2009; 20011


BT. Chøng minh r»ng sè sau chia hÕt cho
10.


B = 32004<sub> + 2</sub>2005 <sub> + 2007 </sub>


G. HD. XÐt chữ số tận cùng của các luỹ
thừa trên.



H. Phát biểu


Nhận xét: Các số chia hết cho 2, cho 5,
cách nhận biết đó là để ý đến chữ số tận
cùng.


H. Tìm số d khi chia chữ số tận cùng cho
2, cho 5




H. Thùc hiƯn


Híng dÉn häc ë nhµ(4’)


- Lµm bµi 127; 128; 129; 130 ; 131 SBT


- HD Bài 131 SBT Viết dÃy số, tìm sè c¸c sè cđa d·y


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Tuần 5 Tiết 20:

<b> Lun TËp</b>



<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>


a. Kiến thức: HS đợc củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5


b. Kỹ năng: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhận biết một số, một tổng có
chia hết cho 2 hoặc 5 khơng.


c. Thái độ: Rèn tính chính xác khi phát biểu một mệnh đề toán học



<i><b>II. ChuÈn bị </b></i>


- GV: Bảng phụ, phấn màu, Máy tính điện tử.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, Máy tính điện tử.
III. Tiến trình dạy học


Hot ng1. kim tra bi cũ
HS 1. BT 93/. sgk


? Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5


HS 2. Nh÷ng sè nh thÕ nào thì chia hết cho 2 và 5 ?


BT/. Điền chữ số và dấu * để 54 * chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5.
ĐS: * 

0;2;4;6;8

...


? Cho các chữ số: 0; 3; 4 ; 5 hÃy lập thành số tự nhiên có 3 chữ số.
a , Chia hÕt cho 2.


b, Chia hết cho 5.
c, Chia hết cho 2, 5.
Hoạt động 2. Luyện tập


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


Bµi tËp vËn dơng tÝnh chÊt chia hÕt cđa
mét tỉng.


BT 87/ sgk. Cho tổng A = 12 + 14 + 16 +


x với x  N. Tìm x để


a) A chia hÕt cho 2; b) A kh«ng chia hÕt
cho 2


BT 88/ sgk. Chia số tự nhiên a cho 12 đợc
d là 8. Hỏi số a có chia hết cho 4 khơng ?
có chia hết cho 6 khụng?


? Nêu cách chứng minh bài tập này.


? Còn cách nào chứng minh 1 số chia hết
cho 2.


HD: BT này hãy biểu diễn A dới dạng
tích sao cho tích đó ln tồn tại tha s 2


n N




? Nêu cách chứng minh BT này.


* GV chốt lại.


Nhiều bài toán ta chứng minh 2 dựa vào
tính chất chẵn lẻ hay biểu diễn dạng thập
phân cđa nã.


H. Thùc hiƯn


a) x 2
b) x 2


H. Ta cã: a = 12. q + 8
 a 4 ( 12.q 4 vµ 8 4)
 a 6 (vì 12.q 6 và 8 6)
Bài 1: CMR: A= n2<sub>+ 3n</sub><sub>2</sub><sub>n</sub><sub>N</sub>
CM:


TH1: n= 2k+1 ( kN)
V× A= n( n+3)


=> A= ( 2k+1) ( 2k+4) 2
TH2: n= 2k ( kN)


V× A= n( n+3)
=> A= 2k( 2k+ 3) 2
VËy  n N th× A 2.
Bµi 2: a,b N . CMR
B= ab( a+b) 2


CM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? Nêu cách chứng minh.
* GV chèt: Lu ý:


( am<sub>)</sub>n<sub> = a</sub>m.n


Ta chøng minh



Ta cần chứng minh điều gì.
Bài 4:


CMR C= 19931997<sub> + 1997</sub>1993<sub> </sub><sub>10</sub>
Gi¶i:


C= 19931997<sub> + 1997</sub>1993<sub> </sub>
= ( 1990 +3 )1997<sub> + ( 2000 -3)</sub>1993
= 10k + 31997<sub> + 10l - 3</sub>1993


= 10k + 10l + 3. 9998<sub> – 3.9</sub>996
= 10k +10l + 3.( 10-1)998<sub>- </sub>
- 3.(10-1)996


= 10k +10l +3 ( 10m + 1 ) – 3(10n +1)
= 10k + 10l + 30m + 3 - 30n -3


=10k + 10l +30m -30n 10


TH2: a= 2k+1, b=2l ( l, kN)
=> B= ( 2k+1) 2l( 2k+1+2l) 2
TH3:


a= 2k+1, b= 2l+1 ( l, kN)


=> B= ( 2k+1)(2l+1)(2k+2+2l) 2
TH4: T¬ng tù TH2


Vậy a,b N thì ab(a+b) 2.
Bài 3: CMR:



a, 24n<sub> - 1</sub><sub>5 n</sub><sub>N </sub>
b, 92n+1<sub> +1</sub><sub>5</sub> <sub>n</sub><sub>N</sub>
Ta cã:


a) 24n<sub> – 1= ( 2</sub>4<sub>)</sub>n<sub> – 1 = 16</sub>n<sub> 1.</sub>
16n<sub> có chữ số tận cùng là 6</sub>


Vậy16n<sub> 1 có cơ số tận cùng là 5</sub>
=> 16n<sub> – 1</sub><sub>5 hay 2</sub>4n<sub> - 1</sub><sub>5 </sub>


b) 92n+1<sub> +1 = 9. 81</sub>n <sub>+1</sub>


81n<sub> cã tËn cïng lµ 1 </sub> <sub> 9.81</sub>n<sub> cã tËn</sub>
cïng lµ 9


 <sub> 9</sub>2n+1 <sub>+1 cã tËn cïng lµ 0</sub>
 <sub>9</sub>2n+1<sub> +1</sub><sub>5</sub>


VËy C = 19931997<sub> + 1997</sub>1993<sub> </sub><sub>10</sub>
4.5. Híng dÉn häc ë nhµ(3’)


1. BT SGK tõ bµi 96 -> 100


BT1: Tính tổng của tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mà các số đó đều chia
hết cho 5.


BT2: CMR tổng của tất cả số tự nhiên có 3 chữ số là một số vừa chia hết cho
2, võa chia hÕt cho 5



Tuần 6 Tiết 21: TRẢ BÀI KIỂM TRA (tiết 17)
Tuần 6 Tiết 22: Bµi 12: DÊu hiÖu chia hÕt cho 3, cho 9


<i><b>I</b></i>. Mơc tiªu


a. Kiển thức. HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 và cơ sở lý luận của các dấu
hiệu đó


b. Kỹ năng: Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 cho để nhanh chóng nhận ra một
tổng hoặc một hiệu có chia hết cho 3, cho 9 hay khơng


c. Thái độ: Rèn tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9


<i><b>II. </b></i>ChuÈn bÞ<i><b>. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tìm các chữ số x, y để số 4<i>x</i>5<i>y</i> chia hết cho 2 và 5
? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5


G. Trong các số sau, số nào chia hết cho 9: a) 2124 b) 5124


G. Các số trên đều có tận cùng là 1, 2, 4 nhng 2124 9 còn 5124 9, ta thấy các số
chia hết cho 9 không liên quan đến chữ số tận cùng. Vậy nó liên quan đến yếu tố nào.


<b>Hoạt động 2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. NhËn xét mở đầu</b>
G.hÃy lấy một số tự nhiên bất kỳ (cã



nhiều hơn 2 chữ số), trừ đi tổng các
chữ số của nó. Xét xem hiệu đó có chia
hết cho 9 khơng?


G. Nªu nhËn xÐt sgk


VD. XÐt sè: 378 = 3. 100 + 7. 10 + 8
= (3 + 7 + 8) + (3. 99 + 7.
9)


? H·y xÐt sè 235


H. Thùc hiƯn
H. §äc sgk


H. 235 = 2. 100 + 3.10 + 5


= (2 + 3 + 5) + 2.99 + 3.9
<b>2. DÊu hiÖu chia hÕt cho 9</b>


XÐt xem sè 378 cã chia hÕt cho 9
không


? Số ntn thì chia hết cho 9


G. Xét sem sè 235 cã chia hÕt cho 9
kh«ng?


? Sè ntn thì không chia hết cho 9



G. Yêu cầu HS ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia
hÕt cho 9./


?1/. Trong c¸c sè sau, sè nµo chia hÕt
cho 9, sè nµo kh«ng chia hÕt cho 9:
621; 1205; 1327; 6354


H. V× sè 378 = (3 + 7 + 8) + Sè chia
hÕt cho 9 = 18 + Sè chia hÕt cho 9
 378 9


Rót ra KÕt luËn 1.


H. V× sè 235 = (2 + 3 + 5) + Sè chia
hÕt cho 9 = 10 + Sè chia hÕt cho 9
 235 9


Rót ra kÕt ln 2
H. Thùc hiƯn


G. Cã thĨ híng dÉn hs trình bày nh sau: Xét số abc theo nhận xét mở đầu ta có
abc = ( a + b + c) + sè chia hÕt cho 9 *


 NÕu (a + b + c) 9 th× abc 9
 NÕu (a + b + c) 9 th× abc 9


<b>3. DÊu hiƯu chia hÕt cho 3.</b>
G. Mét sè chia hÕt cho 9 th× cã chia hÕt


cho 3 kh«ng?



G. Tổ chức HS các hoạt động tơng tự
G. Yêu cầu HS làm ?2/. Điền chữ số
vào dấu * để đợc số 157¿<i>∗</i>


¿


3


G. ? Sè chia hết cho 3 thì có chia hết co
9 không? LÊy VD


H. 9 3  Số chia hết cho 9  số đó
chia hết cho 3.


H. Rót ra dÊu hiÖu chia hÕt cho 3.
H. Thùc hiÖn


H. Cã thĨ kh«ng chia hÕt cho 9


VD. 12 3


12 9
<b>Cñng cè</b>


BT 101, 103 SGK
Bµi tËp 102. SGk


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Sè 9 cã chia hÕt cho 3 không và số 3 có chia hết cho 9 kh«ng.



G. ?Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, khác gì với dấu hiệu cho 9, cho 3 ?
HD/. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 liên quan đến chữ số số tận cùng còn
dấu hiệu chia hết cho 3, 9 liên qua đến tổng các chữ số của số đó.


BT* Tìm x, y để 1x23ybiết số này 5, 9.
HD. Số 1x23y chia hết cho 5  y = 0 hoặc 5


- NÕu y = 0 th× 1 + x + 2 + 3 + 0 9  6 + x 9  x = 3 ( v× x là chữ số)
- Nếu y = 5 thì 1 + x + 2 + 3 + 5 9  11 + x 9  x = 7 ( V× x là chữ số)


<b>Hớng dẫn về nhà</b>


BT 104, 105 SGK/. BT* T×m a,b/ a-b= 4 87ab 9
- Làm các bài tập còn lại rong sgk


<i> </i>


Tuần 6 Tiết 23:<b> Lun tËp</b>
<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>


a. Kiến thức. HS đợc củng cố dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9


b. Kỹ năng. Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhận biết một số, một tổng có
chia hết cho 3 hoặc 9 khơng.


c. Thái độ. Rèn tính chính xác khi phát biểu một mệnh toỏn hc


<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>


GV: Bảng phụ, phấn màu, Máy tính bỏ túi.


HS: Bảng nhóm, bút dạ, Máy tính bỏ túi.


<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


<b>Hot ng 1. Kim tra bài cũ </b>
? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9


HS1. Những số nh thế nào thì chia hÕt cho 3 vµ 9 ?


Điền chữ số và dấu * để 54 * chia hết cho3, cho 9, cho cả 3 và 9.
ĐS: * 

0;3;6;9

...


HS2: T×m a,b biÕt a - b = 4


87ab 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Yêu cầu HS làm nhanh các bài
tập trong SGK.


- Yêu cầu một số HS lên trình bày
lời giải trên bảng.


( có thể tổ chức HS làm bài 107
d-ới hình thức chia nhóm)


- Nhận xét và ghi điểm


? Nhận xét gì khi làm phần b bài
108.



BT1: Số 1012<sub>-1 có </sub><sub>9 không.</sub>
Số 1012<sub>+2 có </sub><sub>3 không.</sub>
Bài 2:


Cho n=25x4xy Tỡm x,y để n chia
hết cho 5 và 9.


? Ta t×m chữ số nào thuận lợi . Vì
sao.


* GV y/c HS lên bảng làm.


- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở


- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.


- Muốn tìm số d của một số khi chia cho 9
và 3 thì ta đi tìm số d của tổng các cơ số
của nó khi chia cho 9 và cho 3.


- HS nêu cách giải.


- HS làm phần b có thể theo cách phần a.


Tìm y vì chia hết cho 5 thì ta có là 0; 5.
- 1HS trình bày trên bảng.


-HS khác làm bài vào vở .
- Nhận xét.



<i><b>Củng cố</b></i>


- Các phơng pháp chứng minh 1 số 9, 3
* P1: Tổng các chữ sè.


*P2: TÝnh chÊt  1 tổng, tích.
* Phối hợp các dÊu hiƯu.


<i><b>4.5 Híng dÉn häc ë nhµ(2 )</b></i>’


- Hoàn thành các bài tập trong SGK.


- X©y dùng dÊu hiƯu chia hÕt cho 4;25;8;125;11
- BT: Cho a-b =6, 4a7 1b5 9  T×m a,b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tuần 7 Tiết 24:<b> Bµi 13: Ước và bội</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- HS nm đợc định nghĩa ớc và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ớc, các bội của một
số.


- HS biết kiểm tra một số có hay khơng là ớc hoặc là bội của một số cho trớc, biết cách
tìm ớc và bội của một số cho trớc trong các trờng hợp đơn giản.


- HS biết xác định ớc và bội trong các bàI toán thực tế đơn gin.


<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>


- Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Bút, SGK.



III. Tiến trình dạy học


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>


<b>HĐ1. Kiểm tra bài cũ</b>
-Hỏi: Chữa bài tập 134 SBT
Điền chữ số vào dấu * để:
a)3*5 chia hết cho 3
b)7*2 chia ht cho 9


c)*63* chia hết cho cả 2,3,5,9
-ĐVĐ: Bài này ta xét bội và ớc.


Trả lời:


a)* {1;4;7}: (315; 345; 375)
b)* {0;9}; (702; 792)


c)9603
-Lắng nghe:
-Ghi đầu bài


<b>Hot ng 2 </b>: c v bi (5 phỳt)


GV: HÃy nhắc lại: Khi nào thì số tự
nhiên a chia hết cho sè tù nhiªn b? (b


0).



GV: Cho vÝ dơ: 15 = 3.5
 <sub>15</sub><sub>3 ; 15</sub><sub>5</sub>


GV: 15<sub>3 ta nói 15 là bội của 3, còn 3 </sub>


lµ íc cđa 15.


155 ta nói 15 là bội của 5, còn 5
lµ íc cđa 15.


GV : giíi thiƯu íc vµ béi.


GV: Cho HS cđng cè lµm ?1 SGK.


GV(Nêu vấn đề): Muốn tìm các bội của
một số hay các ớc của một số ta làm




HS: a  b  a lµ béi cđa b, còn b là ớc của
a.


HS làm ?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động 3 </b>: Cách tìm ớc và bội (10 phút)
GV: Giới thiệu kí hiệu.


GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm
để tìm ra cách tìm ớc v bi ca mt
s.



HS: Các nhóm nghiên cứu SGK.
Ví dụ 1:


? Để tìm các bội của 7 em làm nh thế
nào? <sub>Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30?</sub>


GV: Cho HS rút ra cách tìm béi cđa
mét sè kh¸c 0?


GV: Cho HS ¸p dơng làm ?2
HS: Lên bảng viết.




Ví dụ 2:


GV: Để tìm các ớc của 8 em làm nh thế
nào?


GV: Hớng dẫn HS cách viết nhanh:
Khi 8:1 = 8 ta viết luôn hai ớc của 8 là
1 và 8. Khi 8:2 = 4 ta viết luôn hai íc
tiÕp theo cđa 8 lµ 2 vµ 4.


GV: Muốn tìm các ớc của số a ta làm
nh thế nào?


GV: Cho củng cố làm ?3
HS: Lên bảng viÕt.



GV: Cho HS lµm tiÕp ?4


- KÝ hiƯu:


Tập hợp các ớc của a là Ư(a).
Tập hợp các bội của a là B(a).


VD1: (SGK)
HS: Tr¶ lêi.


Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách
nhân số đó lần lợt với 0; 1; 2; ...


HS lµm ?2


x <sub> B(8) vµ x < 40</sub>


 <sub> x </sub><sub> {0; 8; 16; 24; 32}</sub>


VD2: (SGK)


* Ta có thể tìm các ớc của a bằng cách lần lợt
chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a, xét xem
a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy
là ớc ca a.


HS Trả lời
HS làm ?3



Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
HS lµm ?3


¦(1) = {1}


B(1) = {0; 1; 2; 3;... }
<b>Hoạt động 4 : Củng cố (20 phút)</b>


? Số 1 có bao nhiêu ớc?


? Số 1 là ớc của những số tự nhiên nào?
?Số 0 có là ớc của số tự nhiên nào
không?


? Số 0 là bội của những số tự nhiên nào?
GV: Cho HS làm BT111.


HS: Lµm trong Ýt phót.
GV vµ HS cïng lµm.


GV: Cho HS làm tiếp BT112.
HS: Lên bảng viết.


* Chú ý:


- Sè 1 chØ cã mét íc lµ 1.


- Sè 1 lµ íc cđa mäi sè tự nhiên.


- Số 0 không là ớc của bất kì số tự nhiên


nào.


- Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
BT111. a) 8; 20


b) {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}


c) Dạng tổng quát các số là bội của 4
là 4k (k<sub>N).</sub>


BT112. Ư(4) = {1; 2; 4}
¦(13) = {1; 13}


<b>Hoạt động5:Hớng dẫn về nhà (3 phút)</b>


- Häc bµi.


- BTVN: 113,114 SGK ; 142,144,145 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Tuần 7 Tiết 25: <b> Bµi 14: Số nguyên tố, Hợp số, Bảng số nguyªn tè</b>
<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>


- HS nắm đợc định nghĩa số nguyên tố, hợp số


- HS biếtnhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các tờng hợp đơn giản, thuộc
mời số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.


- HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đẵ học để nhận biết một hợp số.


<i><b>II. ChuÈn bÞ. </b></i>



GV: bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 đến 100.
HS: chuẩn bị sẵn một bảng nh trên vào giấy.


<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra (7 phút)</b>
HS1: - Nêu cách tìm bội của một số cho


tríc?


- ¸p dơng: Tìm các bội nhỏ hơn 50 của
12.


HS2: - Nêu cách tìm các ớc của một số a
cho trớc?


- Tìm tập hợp các ớc của 2; 3; 4; 5; 20.


2 HS lên bảng làm bài


<b>Hot ng 2 </b>: S nguyờn t, hp s (10 phỳt)


GV: Dựa vào kết quả của HS2 hỏi:


- Mỗi số 2; 3; 5 có bao nhiêu ớc?
GV: Mỗi số 4; 20 có bao nhiêu ớc?


-GV: Giới thiệu các số 2; 3; 5 gọi là số
nguyên tố; Các số 4; 6 gọi là hợp số.
-GV: Vậy thế nào là số nguyên tè ?
thÕ nµo là hợp số?


-GV: Gi vi HS c nh ngha SGK.
GV: Cho HS làm ? .


HS: Tr¶ lêi.


GV: Số 0 và số 1 có là số ngun tố
khơng? Có là hợp số khơng? Vì sao?
GV: Giới thiệu số 0 và số 1 là hai số đặc
biệt (0<1 ; 1=1)


GV: Em hÃy liệt kê các số nguyên tố nhỏ
hơn 10.


GV: Tổng hợp lại:
sè nguyªn tè


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
hai sè


đặc biệt hợp số
* Củng cố: BT115.


VÝ dơ: ¦(2) = {1; 2}
¦(3) = {1; 3}


¦(4) = {1; 2; 4}
¦(5) = {1; 5}


¦(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
HS: c¸c sè 2; 3; 5 chØ có hai ớc là 1 và
chính nó; còn số 4 và 20 có nhiều hơn hai
-ớc.


* Định nghĩa: (SGK/46)
HS lµm ? .


7 là số nguyên tố vì 7>1 và chỉ có hai
-íc lµ 1 vµ 7.


8 là hợp số vì 8>1 và có nhiều hơn hai
-íc lµ 1; 2; 4; 8.


9 là hợp số vì 9>1 và có ba ớc là 1; 3; 9.
HS: Không. Vỡ không thõa mãn định nghĩa.
* Chú ý: (SGK)


BT115.


Sè nguyªn tè: 67


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động 3 </b>: Lập bảng số nguyên tố không vợt quá 100 (11 phút)
GV: Em hãy xét xem có những số nguyên


tố nào nhỏ hơn 100. GV treo bảng phụ
các số tự nhiên từ 2 đến 100.



GV: T¹i sao trong bảng không có số 0 và
1?


GV: Bảng này gồm các số nguyên tố và
hợp số. Ta sẽ loại đi các hợp số và giữ lại
các số nguyên tố.


? Em hÃy cho biết trong dòng đầu có các
số nguyên tố nào?


GV: Hớng dẫn cho HS làm nh trong
SGK/46.


GV: Các số còn lại trong bảng không chia
hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn 100


ú l các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
GV: Có số nguyên tố nào là số chẵn?.
GV: Đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
GV: Trong bảng này các số nguyên tố lớn
hơn 5 có tận cùng bởi các chữ số nào?
GV: Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau
1 n v?


GV: Giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ
hơn 1000 ở cuối sách.


HS: vì chúng không là số nguyên tố.



HS: 2; 3; 5; 7.


HS: Lên bảng loại các hợp sè.


HS: Sè 2
HS: 1; 3; 7; 9.
HS: 2 vµ 3.


<b> Hoạt động 4 : (12 phút)</b>
? Nhắc lại thế nào là số nguyên tố, hợp


số?


GV: Cho HS làm BT116/47.
HS: Lên bảng điền.


GV: Cho HS làm BT118.


- gv giải mẫu 1 câu cho HS theo dõi.
HS: Theo dõi và làm tơng tự câu b.


BT116/47.


P lµ tËp hợp các số nguyên tố.
83 <sub> P ; 91 </sub><sub> P ; 15 </sub><sub> N ; P </sub><sub> N</sub>


BT118. Tỉng (hiƯu) sau là số nguyên tố hay
hợp số:


a) 3.4.5 + 6.7


Ta cã 3.4.5  3
6.7 <sub> 3</sub>


 <sub>(3.4.5 + 6.7) </sub><sub> 3 vµ </sub>


3.4.5 + 6.7 > 1


Nªn 3.4.5 + 6.7 là hợp số.


<b>Hot ng5:Hng dn v nh (2 phút)</b>


-Häc bµi


-BT: 119, 120/47 SGK.
-BT: 148, 149, 153 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tuần 7 Tiết 26:<b> LUYỆN TẬP</b>


<i><b> </b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>


HS đợc củng cố , khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.


HS biết nhận ra một số là số nguyêntố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết
đã học.


HS vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài toán thực tế.


<i><b>II. ChuÈn bị. </b></i>



GV: bảng phụ, phiếu học tập.
HS: Giấy trong, bút dạ.


<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>


<b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra (9 phút)


C©u 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

C©u 2:


-Yêu cầu HS thứ hai chữa BT 120/47
-Nêu cách xác định ớc của a?


-Hái: So s¸nh xem số nguyêntố và hợp
số có điểm gì giống và khác nhau?


1800 = 2 . 3 . 5 ( các số nguyên tố 2,3,5)
1050 = 2.3.52.7( <sub> các số nguyên tố 2,3,5,7)</sub>
3060 = 22<sub>. 3</sub>2. 5.17( <sub> các sè nguyªn tè </sub>
2,3,5,17)


-HS2: Sè a = 23<sub>.5</sub>2<sub>.11</sub>


*Mỗi số 4;8;11;20 là ớc cđa a.
*Sè 16 kh«ng lµ íc cđa a.


<b>Hoạt động 2 </b>: Luyện tập (30 phỳt)



Bài upload.123doc.net Tr 47 SGK
GV: Gọi 2 HS lên bảng chữa BT118.


Bài 120 Tr 47 SGK


GV: Thay ch s vo dấu * để đợc số
nguyên tố: 5* ; 9*


HS: Dựa vào bảng số nguyên tố để tìm *.
Bài 121 Tr 47 SGK


GV: Muốn tìm số tự nhiên k để 3k là số
nguyên tố em làm nh thế nào?


HS: Lần lợt thay k = 0; 1; 2; .... để kim
tra 3k.


HS: Làm tơng tự câu b.
Bài 122 Tr 47 SGK


GV: gv phát phiếu học tập cho HS hoạt
động nhóm.


GV: Thu phiÕu vµ nhËn xÐt.


GV: u cầu HS cho ví dụ minh họa, và
sữa câu sai thành cõu ỳng.


Bài 123 Tr 47 SGK


GV: Treo bảng phụ.
HS: Lên bảng điền.


GV: Giới thiệu cách kiểm tra một số là số
nguyên tố. (Có thể em cha biết SGK/48)
Bài 124 Tr 47 SGK


GV: Cho HS trả lời BT124: Máy bay có
động cơ ra đời năm nào?


BT118.


c) 3.5.7 + 11.13.17 lµ hỵp sè.


Vì 2 số hạng của tổng đều là số lẻ nên tổng
là số chẵn.


 <sub>Tæng chia hÕt cho 2 và tổng lớn hơn 2.</sub>


d) 16354 + 67541 là hợp số.


Vì tổng của hai số hạng tận cùng bằng 5
nên tổng chia hết cho 5 và tæng > 5.


BT120.


53; 59; 97.


BT121.



a) Tìm k <sub> N để 3k là số nguyên tố.</sub>


Gi¶i.


Víi k = 0 th× 3k = 0: Không là số nguyên
tố.


Với k = 1 thì 3k = 3: Là số nguyên tố.
Với k<sub>2 thì 3k là hợp số. (Vì có ớc khác 1 </sub>


và chính nó là 3).


Vậy với k = 1 thì 3k là số nguyên tố.
b) k = 1 thì 7k là số nguyên tố.


BT122.


a) Đúng. (Ví dụ: 2 và 3)
b) Đúng. (Ví dụ: 3; 5; 7)


c) Sai. (Ví dụ: Số 2 là số nguyên tố chẵn)
- Sữa lại: Mọi số nguyên tố ln hn 2 u


là số lẻ.
d) Sai. (Ví dụ: Sè 5)


- Sữa lại: Mọi số nguyên tố lớn hơn 5
đều ....


BT 123. p2 <sub></sub><sub>a</sub>



a 29 67 49 127 173 253


p 2;3


5 2;3;5;7 2;35;7 2;35;7;
11


2;3
5;7
11;13


2;3
5;7
11;13
HS: §äc bµi.


BT124.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

b lµ hợp số lẻ nhỏ nhất b = 9.


c không phải là số nguyên tố, không phải
là hợp số và c <sub>1 </sub> <sub> c = o.</sub>


d là số nguyên tè lỴ nhá nhÊt  <sub> d = 3</sub>


VËy <i>abcd</i> = 1903.


<b>Hoạt động3:Hớng dn v nh (2 phỳt)</b>



- Ôn lại lý thuyết.


- BTVN: 156; 157; 158 SBT.


- Xem trớc bài 15: Phân tích mét sè ra thõa sè nguyªn tè”.


<i> </i>
Tuần 8 Tiết 27:

<b> Bµi 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tè</b>



<i><b>II. Mơc tiªu</b></i>


- HS hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


- HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trờng hợp đơn giản, biết dùng
lũy thừa để viết gọn dạng phân tích.


- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên
tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số nguyờn t.


<i><b>II. Chuẩn bị. </b></i>


GV: bảng phụ, thớc thẳng.
HS: Bút dạ, thớc thẳng.


<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> Hoạt động 1 </b>: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (15 phút)



ĐVĐ: Làm thế nào để viết một số dới
dạng tích các thừa số nguyên tố? Ta xét
bài học hôm nay.


- Sè 300 cã thĨ viÕt díi d¹ng 1 tÝch cđa 2
thừa số lớn hơn 1không?


- Mỗi thừa số trên có thĨ viÕt díi d¹ng 1
tÝch cđa 2 TS > 1 kh«ng?


- Nhận xét các thừa số khơng thể viết tiếp
đợc nữa là loại số gì?


 Vậy số 300 đã đợc phân tích ra
TSNT ? Vậy thế nào là phân tích 1 số ra
TSNT?


HS: Nêu định nghĩa SGK/49.
GV: Quay lại hai sơ đồ cõy:


Có, chẳng hạn:


300 300


6 50 3 100
2 3 2 25 2 50


5 5 . .. 10 5
2 5



300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5
300 = 100.3 = 10.10.3 = 2.5.2.5.3
300 = 100.3 = 4.25.3 = 2.2.5.5.3
* Định nghĩa: (SGK/49).


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

GV: ti sao cỏc số 6; 50; 100; 150; 75 lại
phân tích đợc tiếp?


GV: Cho HS đọc 2 chú ý SGK/49.


Chó ý : SGK


<b>Hoạt động 2 </b>: Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố(15 phút)


- Híng dÉn häc sinh ph©n tÝch sè 300
theo cét däc.


- Hìng dÉn häc sinh viÕt gän kÕt qu¶
b»ng lịy thõa theo thø tù các ớc từ nhỏ
lớn.


nên lần lỵt xÐt tÝnh chia hÕt cho các
SNT tăng.


. Nên vận dụng dấu hiệu 2; 3; 5; 7.
- Qua nhiều cách phân tích nhận xét
kết quả?


GV Gọi học sinh lên bảng giải ? .



a. Phân tích số 300 ra TSNT theo cét däc:


300 2


150 2


75 3


25 5


5 5


1


300= 2.2.3.5.5 = 22<sub>.3.5</sub>2
b. NhËn xÐt: sgk (tr.50)
? .


4202 2
210 2
105 3
35 5
7 7
1


VËy: 420 = 22<sub>.3.5.7</sub> <sub>7</sub> <sub>7</sub>


<b>Hoạt động 3 </b>: Củng cố (14 phút)


- 125a, b sgk trang 50



- 127a, b sgk trang 50


60 2 84 2


30 2 42 2


15 3 21 3


5 5 7 7


1 1


VËy : 60 = 22<sub>.3.5; 84 = 2</sub>2<sub>.3.7</sub>
2253 1800 2


75 3 900 2


25 5 450 2


5 5 225 3


1 75 3


25 5


5 5


1



VËy : 225 =32<sub>.5</sub>2<sub> ; 1800 = 2</sub>3<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2
SNT 3;5 SNT 2; 3; 5


1


<b>Hoạt động4:Hớng dẫn về nhà (1 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i> </i>


Tuần 8 Tiết 28: <b> LuyÖn tËp</b>
<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>


- HS đợc củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


- Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố, HS tìm đợc tập hợp các ớc của số cho
tr-ớc.


- Giáo dục HS ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích ra thừa số
nguyên tố để giải quyết các bài tập liên quan.


<i><b>II. Chuẩn bị. </b></i>


GV: bảng phụ, phiếu học tập.
HS: SGK, bút dạ.


<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>


<b>Hoạt động 1 </b>: Chữa bài tập (8 phút)



C©u 1:


-Yêu cầu một HS Chữa BT 127/50 SGK.
-Cho một số HS c u bi


-Hỏi: Thế nào là phân tích một số ra
thừa số nguyên tố?


Câu 2:


-Yêu cầu HS thứ hai ch÷a BT 128/50
SGK.


-Nêu cách xác định ớc của a?


-Hỏi: Nêu cách phân tích một số ra thừa
số nguyên tố thuận lợi nhất?


-HS1:


225 = 32<sub>. 5</sub>2<sub> (</sub><sub> các số nguyên tố 3 và 5)</sub>
1800 = 23<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2 <sub>(</sub><sub> các số nguyên tố 2,3,5)</sub>
1050 = 2.3.52<sub>.7(</sub><sub> các số nguyên tố </sub>


2,3,5,7)


3060 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5.17(</sub><sub> các số nguyên tè </sub>
2,3,5,17)



-HS2: Sè a = 23<sub>.5</sub>2<sub>.11</sub>


*Mỗi số 4;8;11;20 là ớc của a.
*Số 16 không là ớc cđa a.


<b>Hoạt động 2 </b>: Luyện tập ( 25 phút)


Bµi 129 Tr 50 SGK


GV: Chép các câu a,b,c lên bảng.
? Các số a, b, c đã đợc viết dới dạng
gì?


GV: u cầu các nhóm thảo luận, sau
đó trình bày ý kiến của nhóm mình.
GV: u cầu mỗi nhóm trình bày, giải
thích vì sao?


GV: Gäi nhãm kh¸c nhËn xÐt.


GV: Chốt lại: Ư(a) = {...} vì a đều
chia hết cho các số thuộc Ư(a).
Bài 130 Tr 50 SGK


GV: Gọi 4 HS lên bảng phân tích các
số ra thừa số nguyên tố ở BT130, và
tìm tập hợp các ớc của mỗi số.


GV: Gọi HS nhận xét và s÷a sai.



BT129/50.
a) Cho a = 5.13


¦(a) = {1; 5; 13; 65}
b) Cho b = 25


¦(b) = {1; 2; 4; 8; 16; 32}
c) Cho c = 32<sub>.7</sub>


¦(c) = {1; 3; 7; 9; 21; 63}
BT130/50.


51 3
17 17


1  51 = 3.17


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

ợng các ớc của một số đã nêu ở phần
có thể em cha bit.


GV: Cho HS vận dụng:


Tìm số lợng các ớc cđa c¸c sè 51; 75;
42; 30.


HS: 51 = 3.17 Cã (1+1)(1+1) = 4 íc.
75 = 3.52<sub> Cã (1+1)(2+1) = 6 íc. </sub>


GV: Tích của hai số tự nhiên là 42.


Vậy mỗi thừa số của tích quan hệ nh
thế nào với 42?


HS: Là ớc của 42.


GV: Muốn tìm ớc của 42 em làm nh
thế nào?


HS: Phân tích số 42 ra thừa số nguyên
tố.


GV: Cho HS phân tích tìm các Ư(42).


<sub>Tìm các cặp số có tích bằng 42.</sub>


HS: Thực hiện và trả lời.
Bài 131 Tr 50 SGK


GV: Trình bày bài toán lên bảng.


GV: Yêu cầu ở câu b có thêm điều kiện
gì?


GV: Cho HS lm tng t cõu a rồi đối
chiếu điều kiện a<b.


Bµi 132 Tr 50 SGK


GV: Gi HS c BT132.



GV: Bài toán cho biết gì? Yêu cầu làm
gì?


GV: S tỳi cú th cú c là gì của 28?
HS: Số túi là ớc của 28.


GV: Hãy tìm số túi có thể chia đều số
bi?


25 5 <sub> 75 = 3.5</sub>2
5 5


1


¦(75) = {1; 3; 5; 15; 25; 75}
42 2


21 3
7 7


1  42 = 2.3.7


¦(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
30 2


15 3
5 5


1 <sub> 30 = 2.3.5</sub>



¦(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
BT131/50.


a) TÝch cña hai sè tù nhiên bằng 42. Tìm mỗi
số.


Giải.


Gọi hai số phải tìm lµ a vµ b.
Ta cã: a.b = 42


 <sub>a,b là Ư(42).</sub>


Vậy a và b có thể là các cặp số:
1 vµ 42; 2 vµ 21; 3 vµ 14; 7 vµ 6.
b) a.b = 30


 <sub>a vµ b lµ íc cña 30 (a<b).</sub>


a 1 2 3 5


b 30 15 10 6


BT132/50.


Tóm tắt: - Có 28 viên bi, xếp vào các túi
sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau.
- Tìm số túi?


Gi¶i.




tói 1 2 4 7 14 28




bi 28 14 7 4 2 1


<b>Hoạt động 3 </b>: Bài tập mở rộng (10 phút)


-Yêu cầu đọc tìm hiểu BT 167 SBT
GV giới thiệu cho HS số hoàn chỉnh
một số bằng tổng các ớc của nó (khơng
kể chính nó) gọi là s hon chnh


Ví dụ: Các ớc của 6 (không kể chÝnh
nã) lµ 1, 2, 3 Ta cã : 1 + 2 + 3 = 6
Sè 6 lµ sè hoµn chØnh


1)BT 167/22 SBT


Sè hoàn chỉnh = Tổng các ớc của nó(không
kể chính nó) Sè 28, 496 lµ sè hoµn chØnh


<b>Hoạt động5:Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i> </i>


Tuần 8 tiết 29; <b> Bµi 16: ¦íc chung, Béi chung</b>



I. Mơc tiªu


- HS nắm đợc định nghĩa ớc chung, bội chung, hiểu đợc khái niệm giao của hai tập hợp.
- HS biết tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ớc, liệt kê
các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập
hợp.


- HS biết tìm ớc chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản.
II. Chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra (7 phỳt)</b>


-Câu 1: +Nêu cách tìm các ớc của 1 số?
+Tìm các Ư(4); Ư(6); Ư(12)
-Câu 2: +Nêu cách tìm các bội của một
số?


+Tìm các B(4); B(6); B(3)
-Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của
bạn, cho điểm.


-Lu ý: Giữ lại 2 bài trên góc bảng.


-HS 1: Cách tìm ớc của 1 số: SGK
¦(4) = {1;2;4}; ¦(6) = {1;2;3;6}
¦(12) = {1;2;3;4;6;12}


-HS 2: Cách tìm bội của 1 số: SGK
B(4) = {0;4;8;12;16;20;24;…}


B(6) = {0;6;12;18;24;…}


B(3) = {0;3;6;9;12;15;18;21;24;…}


<b>Hoạt động 2 </b>: Ước chung (15 phút)


-Dïng phấn màu gạch chân ớc 1,2 của
4, của 6


-Hỏi: Trong các Ư(4), Ư(6) có các số
nào giống nhau?


-Ta nói chúng là ớc chung của 4 và 6.
-Yêu cầu đọc phần đóng khung
-Giới thiệu ký hiệu tập hợp các c
chung ca 4 v 6


-Nêu NX tổng quát SGK
-Yêu cầu làm ?1


-Giới thiệu tơng tự ƯC{a,b,c}




VD: Trong các Ư(4),Ư(6) Có ớc giống
nhau là 1 vµ 2


Gäi lµ íc chung cđa 4 vµ 6.
-KÝ hiƯu: ¦C(4,6) = {1;2}
x  ¦C(a,b) nÕu a  xvµ b 


HS lµm ?1


8ƯC(16;40) đúng vì 16  8; 40  8
8ƯC(32;28) Sai vì 32  8 nhng 28  8
x  ƯC(a,b,c) nếu a  x, b  x và c  x
<b> Hoạt động 3 </b>: Bi chung (15 phỳt)


-Chỉ vào phần tìm bội của HS2 B(4);
B(6)


-Hái: Sè nµo võa lµ béi cđa 4, vừa là bội
của 6?


-Số 0;12;24; gọi là các bội chung cđa
4 vµ 6


-Hái: VËy thÕ nµo lµ béi chung cđa 2
hay nhiỊu sè?


-Giíi thiƯu kÝ hiƯu tËp hỵp các bội
chung của 4 và 6.


-Nhấn mạnh kí hiệu SGK.
-Yêu cầu làm ?2


-HÃy tìm BC(3;4;6)?
-Giới thiệu BC(a,b,c)


-Củng cố: Cho lµm BT 134/53 SGK



- NX: 0;12;24;… lµ béi chung cđa 4 vµ
cđa 6.


-KÝ hiÖu:


BC(4;6) = {0;12;24;…}
x BC(a,b) nÕu xavµ xb
HS lµm ?2


6BC(3, .... ).


6BC(3;1) hoặc BC(3;2) hoặc BC(3;3) hoặc
BC(3;6)


-BC(3;4;6) = {0;12;24;}
-BT 134/53 SGK


+Điền dấu vào các câu


b,c,g,i. in du vo cỏc cõu cũn lại
<b> Hoạt động 4 </b>: Chú ý (7 phút)


GV: Cho HS quan s¸t ba tập hợp Ư(6),
Ư(12) và ƯC(6;12).


? ƯC(6;12) tạo thành bởi các phần tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

GV: Giới thiệu giao của hai tập hợp
Ư(6) và Ư(12).



GV: Minh họa bằng hình vẽ.
? Giao của hai tập hợp là gì?
GV: Chốt lại và giới thiệu kí hiệu.
-Củng cố: Điền tên một tập hợp thích
hợp vào ô vuông:


B(6)  <sub>= BC(6;9)</sub>


GV: XÐt vÝ dô:


- Yêu cầu HS tìm A <sub> B = ?</sub>


GV: Minh ha bng s ven.


GV: Yêu cầu HS t×m X<sub>Y = ?</sub>


GV: Minh họa sơ đồ ven.


* Cđng cố:


GV: gv treo bảng phụ BT134.
HS: Lên bảng điền.


GV: Cho HS làm BT137a.
HS: Lên bảng viết.


HS: Trả lời nh SGK.


- Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là: A



<sub>B.</sub>


Ư(6) <sub>Ư(12) = ¦C(6;12)</sub>


B(6) <sub> B(9) = BC(6;9)</sub>


VÝ dô:


a) A = {1; 2; d} ; B = {1; d}
A<sub>B = {1; d } </sub>


B
A


A<sub>B </sub>


b) X = {cam,t¸o} ; Y = {xoµi}
 X<sub>Y = </sub>


Y


X
BT134.


a) <sub> e) </sub><sub> </sub>


b) <sub> g) </sub><sub> </sub>


c) <sub> h) </sub>



d) <sub> i) </sub>


BT137.


a) A<sub>B = { cam, chanh } </sub>


<b>Hoạt động5:Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


- Häc bµi.


- BTVN: 135; 136; 137; 138 SGK.
- Chn bÞ tiÕt sau lun tËp.


.2 .<sub>1</sub>


.t¸o


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tuần 9 Tiết 30: LUYỆN TẬP


<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>


- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về ớc chung vµ béi chung cđa hai hay nhiỊu sè.
- Rèn kĩ năng tìm ớc chung, bội chung; Tìm giao của hai tập hợp.


- Củng cố các kí hiệu <sub>, </sub><sub>, </sub><sub>, </sub><sub>.</sub>
<i><b>II. Tiến trình dạy học</b></i>


GV: bảng phụ
HS:



<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra (10 phút)</b>
HS1: - Phát biểu định nghĩa ớc chung,


bội chung.


- Viết Ư(4), Ư(6), Ư(8) và ƯC(4;6;8).
HS2: - x <sub> ƯC(a;b) khi nào? x </sub>


BC(a;b) khi nào?


- Điền kÝ hiƯu <sub>, </sub><sub> : 7 </sub>


¦C(21;27)




45 BC(15;3)


2 HS lên bảng làm bài


<b>Hot ng 2 </b>: Luyn tp (34 phút)


Bài 135 Tr 53 SGK
GV: Chép đề lên bảng.


- Yªu cầu 3 HS lên bảng trình bày.


GV: Gọi HS nhận xét và sữa sai (nếu
có)


BT135/53.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Bi 135 Tr 53 SGK
GV: Gọi HS đọc đề bài.


GV: Gäi 2 HS lên bảng viết hai tập hợp
A, B.


GV: Gọi HS lên bảng viết tập hợp M.


<sub>Yêu cầu HS nhắc lại giao của hai tập</sub>


hợp.


GV: Gi HS dựng kớ hiu <sub> th hin</sub>


quan hệ giữa các tập hợp M, A, B.
Bài 137 Tr 53 SGK


? Thế nào là tập con của một tập hợp?
GV: Gọi 4 HS lên bảng làm.


GV: Gọi HS nhận xét và sữa sai.
Bµi 138 Tr 54 SGK


GV: Gọi HS đọc BT138.



HS: đọc bài - gv treo bảng phụ.


GV: ? Cách chia thực hiện đợc khi nào?
GV(chốt lại): Khi số phần thởng là
Ư(24) và Ư(32) hay thuộc ƯC(24;32).
? Xét xem cách chia nào thực hiện đợc?
Vì sao?


GV(chốt lại): a và c thực hiện đợc vì:
24 <sub> 4 và 32 </sub><sub> 4</sub>


24  8 vµ 32  8


- Cách b khơng thực hiện đợc vì
32  6


GV: Muèn tìm số bút và số vở ở mỗi
phần thởng ta làm nh thế nào?


GV: Chốt lại: chia 24 và 32 cho số phần
thởng.


Bài 175 Tr 23 SBT


GV: Gi HS đọc BT175/23SBT.
Và minh họa bằng s ven.
HS: ...


GV: Yêu cầu HS tìm số phần tư cđa A,
P, A<sub>P?</sub>



HS: ...


A= {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36}
B = {0; 9; 18; 27; 36}


a) M = A<sub>B = {0; 18; 36 }</sub>


b) M <sub> A ; M </sub><sub> B</sub>


BT137/53.


b) A<sub>B = {c¸c HS vừa giỏi văn, vừa giỏi </sub>


toán của lớp}
c) A<sub>B = B.</sub>


d) A<sub>B = </sub>


BT138/54.
Cách


chia Số phầnthởng mỗi phầnSố bút ở
thởng


Số vở ở
mỗi phần


thởng



a 4 6 8


b 6


c 8 3 4


BT175/23 SBT.


a) A cã: 11+5 = 16(phÇn tư).
P cã: 7+5 = 12(phÇn tư).
A<sub>P cã 5 phÇn tư.</sub>


b) Số ngời của nhóm HS đó có:
7+5+11 = 23(ngời).


<b>Hoạt động3:Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


- Ôn lại bài học.


- BTVN: 171, 172, 173/22,23 SBT.


- Xem tríc bµi 17: “¦íc chung lín nhÊt”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Tuần 9 Tiết 31-32: Bài 17 : Ước chung lớn nhất </b>


<i><b>I. Mục Tiêu. </b></i>


<i>a. Kiến thức</i>: HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số
nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.



<i>b. Kỹ năng</i>: HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra
thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các ƯC của hai hay nhiều số đó. HS biết cách tìm
ƯC và ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể biết vận dụng tìm ƯC và
ƯCLN để giải các bài tốn thực tế.


<i>c. Thái độ</i>: Cẩn thận chính xác
<i><b>II. Chuẩn bị. </b></i>


Bảng phụ, Phấn màu
<i><b>III. Tiến trình dạy học. </b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra (9 phút)</b>
+ Thế nào là giao ca hai tp hp?


+ Chữa bài 172 SBT
Kiểm tra HS2:


+ ThÕ nµo lµ íc chung cđa hai hay nhiỊu
sè?


+ Chữa bài 171 SBT


- GV nhận xét và cho điểm


- GV đặt vấn đề: Có cách nào tìm ƯC
của hai hay nhiều số mà không cần liệt
kê các ớc của mỗi số hay không?



HS1


a) A  B = {mÌo}
b) A  B = {1; 4}
c) A  B =
HS2


Cách


chia Số nhóm
Số
nam
ở mỗi
nhóm


Số nữ
ở mỗi
nhóm


a 3 10 12


c 6 5 6


<b>Hoạt động 2 </b>: Ước chung ln nht (13 phỳt)


- GV nêu ví dụ 1: Tìm các tập hợp Ư(12);
Ư(30); ƯC(12; 30). Tìm số lớn nhất
trong tập hợp ƯC(12; 30)


- GV giới thiệu ớc chung lín nhÊt vµ kÝ


hiƯu: Ta nãi 6 lµ íc chung lớn nhất của
12 và 30, kí hiệu ƯCLN(12; 30) = 6
<i>Vậy thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều </i>
<i>số?</i>


- HÃy nêu nhận xét quan hệ giữa ƯC và
ƯCLN trong ví dụ trên


- HÃy tìm ƯCLN (5;1); ¦CLN (12; 30;
1).


- GV nêu chú ý: Nếu trong các số đã cho


- HS hoạt động nhóm thực hiện bài làm
trên giấy trong


¦(12) = {1; 2; 3; 4; 6;12}


¦(30) ={1; 2;3 ;5 ;6 ;10;15; 30}
VËy ¦C(12; 30) = {1; 2; 3; 6}


- HS đọc phần đóng khung trong SGK
trang 54


- HS: tất cả các ƯC của 12 và 30 đều là
ớc của ƯCLN(12; 30)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>có một số bằng 1 thì ƯCLN của các số </i>
<i>đó bằng 1</i>



<i>* Củng cố: GV đa lên bảng phụ hệ thống </i>
phần đóng khung, nhận xét và chú ý


1) =1


- Một số HS nhắc lại kiến thức


<b>Hot ng 3 </b>: Tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số ngun t (12 phỳt)


- GV nêu ví dụ 2: Tìm ƯCLN (36; 84;
168)


Gợi ý: HÃy phân tích các số trên ra thừa
số nguyên tố


- Số nào là thừa số nguyên tố chung của
3 số trên? Tìm TSNT chung víi sè mị
nhá nhÊt? Cã nhËn xÐt g× vỊ TSNT 7?


- Nh vậy để có ƯC ta lập tích các TSNT
chung và để có ƯCLN ta lập tích các
TSNT chung, mỗi thừa số lấy với số mũ
nh nht ca nú.


- Củng cố: Tìm ƯCLN (12; 30)


?2 Tìm ƯCLN(8; 9)


- GV giới thiệu 8 và 9 là hai số nguyên tố
cùng nhau



<i>HÃy cho biết 8; 12; 15 có là 3 số nguyên </i>
<i>tố cùng nhau không?</i>


- Tìm ƯCLN(24; 16; 8)


Hóy quan sỏt c im ca 3 số đã cho?
- GV: Trong trờng hợp này, không cần
phân tích ra TSNT ta vẫn tìm đợc ƯCLN


- HS làm bài lên giấy trong
36 = 22<sub>.3</sub>2


84 = 22<sub>.3.7</sub>
168 = 23<sub>.3.7</sub>


- HS: Sè 2 vµ sè 3 lµ TSNT chung
Sè mị nhá nhÊt cđa TSNT 2 lµ 2
Sè mị nhỏ nhất của TSNT 3 là 1


Số 7 không là TSNT chung của 3 số trên
vì nó không có trong dạng phân tích của
36


- HS tìm ƯCLN(36; 84; 168) = 22<sub>. 3 = </sub>
12


- HS nêu 3 bớc tìm ƯCLN của hai hay
nhiều số lớn hơn 1



- HS làm vào phim trong
12 = 22<sub>. 3</sub>


30 = 2.3.5


ƯCLN(12; 30) = 2.3 = 6
- HS: 8 = 23<sub>; 9 = 3</sub>2


ƯCLN(8; 9) = 1


- HS: ƯCLN(8;12;15) = 1 nên 3 số trên
là 3 số nguyên tố cùng nhau


- Vì 24 chia hÕt cho 8; 16 chia hÕt 8 
¦CLN(84;16;8) = 8


Số nhỏ nhất là ớc của hai số còn lại
- HS đọc chú ý SGK


<b>Hoạt động 4 : Củng cố (10 phút)</b>
<i>Bài 139 SGK</i>


<i>Bµi 40 SGK</i>


<i>Bµi 39 </i>
a) 28
b) 12


c) 60 (¸p dơng chó ý b)
d) 1 (¸p dụng chú ý a)



<i>Bài 40 a) 16 (áp dụng chú ý b)</i>
b) 1 (¸p dơng chó ý a)


<b>Hoạt động5:Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


- GV yêu cầu HS học kĩ lý thuyết
- Làm BTVN: 141; 142 (SGK);


Tuần 10 Tiết 33: <b> Lun TËp</b>
<i><b>I.Mơc Tiªu. </b></i>


- Học sinh đợc củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thơng qua tìm ƯCLN.
- Rèn kĩ năng tính tốn, phân tích ra thừa số ngun tố; tìm ƯCLN.


- VËn dơng trong việc giải các bài toán.
<i><b>II. Chuẩn bị. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i><b>. </b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra (10 phút)</b>
-Câu 1:


+Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân
tích các số ra TSNT.


+Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng:
480  a vµ 600  a


- C©u 2:


+Nêu cách tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN.
+Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126; 210; 90)
-Cho HS nhận xét cách làm của từng em.
-ĐVĐ: ở hai tiết lý thuyết trớc đã biết tìm
ƯCLN và tìm ƯC thơng qua ƯCLN. Tiết
này ta sẽ luyện tập tổng hợp thông qua
luyện tập 2.


-HS1:


Nưa líp bµi cđa HS1 tríc.


-HS2:


Nửa lớp làm bài của HS 2 trớc.
-HS cả lớp: Theo dâi vµ nhËn xÐt.


<b> Hoạt động 2 </b>: Luyện tập (23 phút)
Bài tập 146 Tr 57 SGK


GV: Gọi HS đọc bài 146.


GV: 112 x vµ 140  x chøng tá x quan hƯ
nh thÕ nào với 112 và 140?


GV: Muốn tìm ƯC(112;140) em làm nh
thế nào?



GV: Kết quả bài toán x phải thõa mÃn
điều kiện gì?


HS: 10 < x < 20.


GV: Cho HS trình bày bài giải.
Bài tập 147 Tr 57 SGK


GV: Gọi HS đọc BT147.


GV: Cho HS hoạt động theo nhúm tr li
cỏc cõu hi.


GV: Gọi các nhóm trả lêi.


Bài tập 147 Tr 57 SGK
HS: Đọc đề và làm BT148.


GV: Gọi HS khác nhận xét và chốt lại.


Bài tập nâng cao:


BT146/57. Tìm x <sub> N, biết:</sub>


112 x ; 140  x vµ 10<x<20
Gi¶i.








<i>x</i>
<i>x</i>





140
112


 <sub> x</sub><sub> ¦C(112;140)</sub>


112 = 24<sub>.7</sub>
140 = 22<sub>.5.7</sub>


 ¦CLN(112;140) = 22<sub>.7 = 28</sub>
¦C(112;140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Vì 10<x<20


Nên x = 14.
BT147/57. Giải.


a) Vì Mai và Lan mua cho tổ một số hộp
bút chì mµu.


Gäi sè bót trong mỗi hộp là a.
Nên a là Ư(28) và a là Ư(36), a>2
b) a <sub> ¦C(28;36)</sub>



28 = 22<sub>.7 , 36 = 2</sub>2<sub>.3</sub>2
¦CLN(28;36) = 22<sub> = 4</sub>


 <sub>¦C(28;36) = {1; 2; 4}</sub>


Vì a>2 nên a = 4.


c) Số hộp bút Mai mua: 28:4 = 7(hép)
Sè hép bót Lan mua: 36:4 = 9(hép)
BT148/57.


Gọi số tổ chia đợc là a.
Ta có: 48  a , 72  a


 <sub>a </sub><sub> ¦C(48;72)</sub>


VËy sè tỉ nhiỊu nhÊt là ƯCLN(48;72)
ƯCLN(48;72) = 24


Khi đó mỗi tổ có số nam là:
48:24 = 2(nam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV: Đa ra bài toán và hớng dẫn HS giải.
? 264:a d 24 suy ra đợc điều gì?


HS: ...


GV: Tơng tự, 363:a d 43 suy ra đợc điều
gì?



HS: ...


GV: Từ đó suy ra số a nh thế nào?
HS: ...


72:24 = 3(nữ)


Bài tập nâng cao: Tìm a <sub> N, biÕt r»ng </sub>


264 : a d 24, cßn 363:a d 43.
Gi¶i.


Vì 264:a d 24 nên a là ớc của 264-24 =
240 và a>24.


Vì 363:a d 43 nên a là ớc của 363-43 =
320 và a>43.


a là ƯC(240;320) và a>43.
ƯCLN(240;320) = 80.


 ¦C(240;320) = {0; 2; ....; 40; 80}
Vì a>43 nên a = 80.


<b> Hoạt động 3 </b>: Giới thiệu thuật tốn Ơclít tìm ƯCLN của hai số(12 phút)


Ph©n tÝch raTSNT nh sau:
-Chia sè lín cho sè nhá


-NÕu phÐp chia cã d, lÊy sè chia ®em chia


cho sè d.


-NÕu phÐp chia này còn d lại lấy số chia
mới chia cho sè d míi.


-Tiếp tục nh vậy cho đến khi đợc số d
bằng 0 thì số chia cuối cùng l CLN
phi tỡm.


1)Tìm ƯCLN(135;105)
135 105
105 30 1
30 15 3
0 2


ƯCLN(135; 105) = 15
2)Tìm ¦CLN(48; 72)
72 48
48 24 1
0 2
¦CLN(48; 72) = 24


<b>Hoạt động</b> <b>5:Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


- Ôn lại bài.


- BTVN: 180 đến 185 / 24 SBT.


- Xem tríc bµi 18: “Béi chung nhá nhÊt”.



Tuần 10 Tiết 34-35: <b> Bµi 18 : Béi chung nhá nhÊt </b>
<i><b>I. Mơc Tiªu. </b></i>


- HS hiểu đợc thế nào là BCNN của nhiều số.


- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số
nguyên tố.


- HS biết phân biệt đợc điểm giống và khác nhau giữa hai qui tắc tìm BCNN và ƯCLN,
biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trờng hợp.


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>GV: bảng phụ để so sánh hai qui tắc, phấn màu. HS: Bỳt dạ
<i><b>III. Tiến trình dạy học. </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra (5 phút)</b>
Hỏi: +Thế nào là bội chung của hai hay


nhiỊu sè? x  BC(a; b) khi nµo?
+Tìm BC(4; 6)


-Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của bạn,
cho điểm.


-V: Da vào kết quả mà bạn vừa tìm
đợc, em hãy chỉ ra một số nhỏ nhất khác
0 mà là bội chung của 4 và 6? Số đó gọi
là BCNN của 4 và 6, ta xét bài học.



-Trả lời: Là bội của tất cả các số đó.
x  BC(a; b) nếu x a và x  b
B(4) = {0;4;8;12;16;20;24;…}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24;…}
BC(4;6) = {0; 12; 24;…}
-BCNN khác 0 của 4 và 6 là 12.
<b> Hoạt động 2 </b>: Bội chung nhỏ nhất (12 phỳt)


GV: Dùng phần bài tập mà HS làm ở trªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV: Giíi thiƯu kÝ hiƯu.


GV: VËy béi chung nhá nhÊt cđa hai hay
nhiỊu sè lµ sè nh thÕ nµo?


GV: Gọi HS đọc phần đóng khung sgk/57
GV: Em có nhận xét gì về các bội chung
của 6 và 9 với BCNN(6;9)?


GV: Mọi số tự nhiên đều là gì của 1?
GV: Nêu chú ý về trờng hợp tìm BCNN
của nhiều số mà có một số bằng 1.
VD: BCNN(5;1) = 5


BCNN(4;6;1) = BCNN(4;6)
GV(đvđ): Để tìm BCNN của hai hay
nhiều số ta tìm tập hợp các BC của hai
hay nhiều số. Số nhỏ nhất khác 0 chính là
BCNN. Vậy còn cách nào tìm BCNN mà
không cần liệt kê nh vậy? và cách tìm


BCNN có gì khác với cách tìm ƯCLN.


Vậy: BC(6;9) = {0; 18; 36; ... }
Sè nhá nhÊt kh¸c 0 trong tập hợp
BC(6;9)là 18. Ta nói 18 là bội chung nhá
nhÊt cđa 6 vµ 9.


- KÝ hiƯu: BCNN(6;9) = 18
b) Kh¸i niƯm: (SGK)


- Nhận xét: Tất cả các BC(6;9) đều là bội
của BCNN(6;9).


- Chó ý: (SGK)
BCNN(a;1) = a


BCNN(a;b;1) = BCNN(a;b)


<b>Hoạt động 3 </b>: Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố (25 ph)


GV: §a ra ví dụ.


? Trớc hết hÃy phân tích các số 42; 70; 180
ra thøa sè nguyªn tè?


GV: H·y chän các thừa số nguyên tố chung
và riêng.


GV: Hóy lp tớch các thừa số nguyên tố vừa
chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất?


GV: Giới thiệu tích đó là BCNN phải tìm.
GV: u cầu HS hoạt động nhóm:


- Rút ra qui tắc tìm BCNN.


- So sánh điểm giống và khác với tìm
ƯCLN.


* Củng cố: gv cho HS làm ?1
HS: Thùc hiÖn.


GV: BCNN(5;7;8) = 23<sub>.5.7 = 8.5.7 = 280</sub>
? Nhận xét gì về từng đơi một của các số
5; 7; 8?


GV: Nªu chó ý a.


GV: Trong các số (12;16;48) thì 48 là gì
của 12 và 16?


GV: Nêu chú ý b.
* Củng cố:


GV: Cho HS làm BT149.
HS: Lên bảng trình bày.


GV: Gọi HS nhận xét và sữa sai (nếu có).
GV: Cho HS so sánh hai qui tắc:


- Treo bảng phụ: Điền vào chỗ trống nội


dung thích hợp :


a) Ví dụ: T×m BCNN(42;70;180).
42 = 2.3.7


70 = 2.5.7
180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>


BCNN(42;70;180) = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5.7</sub>
= 1260


b) Cách tìm: (SGK)
HS làm ?1


* 8 = 23
12 = 22<sub>.3</sub>


BCNN(8;12) = 23<sub>.3 = 24</sub>
* 5 = 5; 7 = 7; 8 = 23


BCNN(5;7;8) = 23<sub>.5.7 = 280</sub>
* 12 = 22<sub>.3 ; 16 = 2</sub>4


48 = 24<sub>.3</sub>


BCNN(12;16;48) = 24<sub>.3 = 48</sub>
- Chó ý: (SGK)


BT149/59.
a) 60 = 22<sub>.3.5</sub>


280 = 23<sub>.5.7</sub>


BCNN(60;280) = 23<sub>.3.5.7 = 840</sub>
b) 84 = 22<sub>.3.7</sub>


108 = 22<sub>.3</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Mn t×m BCNN cđa hai hay nhiỊu
số ... ..., ta làm nh sau:


- Phân tích mỗi sè ...
- Chän ra c¸c thõa sè ...


- LËp ... mỗi thừa số lấy với số
mũ ...


Muốn tìm ƯCLN cđa hai hay nhiỊu
sè ... ta lµm nh sau:


- Phân tích mỗi số ...
- Chọn ra các thừa số ...


- Lập ... mỗi thõa sè lÊy víi sè
mị ...


<b> Hoạt động</b> <b>5:Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


- Häc bµi.


- BTVN: 150, 151 / 59 SGK.



- Xem tríc mơc 3 và chuẩn bị tiết sau luyện
Tun 11 Tit 36: LUYỆN TẬP


<i><b>I. Môc Tiªu.</b></i>


- Ơn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính +, -, . , : và nâng lên lũy thừa.
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm
số cha biết.


- Rèn luyện kĩ năng tính tốn cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.


<i><b>II. Chn bÞ. </b></i>


GV: bảng 1 vẽ các phép tính cộng trừ, nhân chia, nâng lên lũy thừa (nh SGK).
HS: Làm đáp án đủ 10 câu ôn tập từ câu 1 đến câu 4. Bỳt d giy trong.


<i><b>III. Tiến trình dạy học. </b></i>


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 </b>: Ôn tập lý thuyết (15 phút)


GV đa bảng 1 lên máy chiếu, yêu cầu HS
trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến 4.
-Câu 1:


+ViÕt dạng tổng quát tính chất giao
hoán, kết hợp của phÐp céng.



+Viết dạng tổng quát tính chất giao
hốn, kết hợp của phép nhân và tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép
cộng.


-Cho nhËn xét và phát biểu lại.


-Hỏi: Phép cộng, phép nhân còn có tính
chất gì?


-Câu 2:


Em hóy in vo du đợc định nghĩa
lũy thừa bậc n của a.


+Lòy thõa bËc n của a là.. của
n., mỗi thừa số bằng …………..
+an <sub>= </sub>………<sub> (n </sub><sub> 0)</sub>


a gäi lµ………….. n gäi là ..
+Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi


là ..


-Câu 3:


Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ
số, chia hai lũy thừa cùng cơ số?


GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong


mỗi công thức.


-Câu 4:


+Nêu điều kiện để a chia hết cho b.
+Nêu điều kin a tr c cho b.


2HS lên bảng làm c©u 1.
-C©u 1:


+HS1:


Lµm t/c phÐp céng.
+HS2:


Lµm t/c phép nhân.


-HS cả lớp: Theo dõi và nhận xét.
-2 HS phát biểu lại.


-Trả lời: Phép cộng còn có tính chÊt:
a + 0 = 0 + a = a


Phép nhân còn có tính chất:
a.1 = 1.a = a


-C©u 2:


HS xung phong trả lời tại chỗ.
+an <sub>= a.a</sub>…<sub>a (n </sub><sub> 0)</sub>


n thõa sè


-C©u 3:


am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


am<sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m-n <sub>(a 0; m  n)</sub>
-C©u 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Hoạt động 2 </b>: Luyện tập (28 phút)
Bài 159 Tr 63 SGK


? Điều kiện để a chia hết cho b?
Điều kiện để a trừ đợc cho b?
HS: Trả lời.


Bµi 160 Tr 63 SGK


GV: Treo bảng phụ để HS lần lợt lờn in
kt qu vo ụ trng.


GV: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện
các phép tính.


Bài 161 Tr 63 SGK


GV: Gọi HS lên bảng làm.


GV: Cho HS thảo luận nhóm và trình bày
kết quả của nhóm trên bảng.



GV: Gọi HS nhận xét và sữa sai sót.


Bài 162 Tr 63 SGK


GV: Gọi HS lên bảng giải.


Bài 163 Tr 63 SGK


GV(Gợi ý): Trong ngày muộn nhất là 24
giờ. Vậy điền các số nh thế nào cho thích
hợp?


HS: Điền vào ô trống.
Bài 164 Tr 63 SGK


GV: Gọi HSlên bảng làm.


GV: Gọi HS nhận xét và sữa bài


BT159/63.


a) n - n = 0 e) n . 0 = 0
b) n : n = 1(n<sub>0) g) n . 1 = n</sub>


c) n + 0 = n h) n : 1 = n
d) n - 0 = n


BT160/63. Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a) 204-84:12 = 204-7 = 197



b) 15.23<sub> + 4.3</sub>2<sub> - 5.7 = 15.8+4.9-5.7</sub>
= 120+36-35 = 156-35 = 121
c) 56<sub>:5</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub>.2</sub>2<sub> = 5</sub>3<sub> + 2</sub>5<sub> = 125+32</sub>
= 157


d) 164.53+47.164 = 164(53+47)
= 164.100 = 16400


BT161/63. T×m x<sub>N, biÕt:</sub>


a) 219-7(x+1) = 100
7(x+1) = 219-100
7(x+1) = 119
x+1 = 119:7
x+1 = 17
x = 17-1 = 16
b) (3x-6).3 = 34


3x-6 = 34<sub>:3</sub>
3x-6 = 33 <sub>= 27</sub>
3x = 27+6 = 33
x = 33:3
x = 11
BT162/63.
(3x-8):4 = 7
3x-8 = 7.4 = 28
3x = 28+8 = 36
x= 36:3 = 12
BT163/63.



18-33-22-25


Ta thÊy, trong 4 giê chiỊu cao ngän nÕn
gi¶m 8cm.


VËy trong 1 giê chiỊu cao ngän nÕn
gi¶m (33-25):4 = 2cm.


BT164/63.


a) (1000+1):11 = 1001:11
= 91 = 9.13


c) 29.31+144:122<sub> = 29.31+144:144</sub>
= 899+1 = 900 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2


<b>Hoạt động5:Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


- Ôn tập lại lý thuyết từ câu 5 đến 10.
- BTVN: 198 đến 203 / 26 SBT.
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp.


Tuần 11 Tiết 37: <b> Ôn tập chơng I (Từ bài 10- bài 18)</b>
<i><b>I. Mơc Tiªu.</b></i>


- Ơn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5, cho3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ớc chung và bội chung,
ƯCLN và BCNN.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>II. ChuÈn bÞ. </b></i>


- GV: bảng phụ. Dấu hiệu chia hết.
- HS: .


<i><b>III. Tiến trình d¹y häc</b><b>. </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt ng 1 </b>: Lý thuyt


GV: Yêu cầu HS phát biểu và viết dạng
tổng quát hai tính chất chia hết của một
tổng.


GV: Cho HStrả lời câu 6.
GV: Chốt lại b¶ng 2 sgk/62.


GV: Lần lợt cho HS trả lời t cõu 7 n
cõu 10.


GV: Chốt lại và ghi bảng.
GV: Hỏi thêm:


- Số nguyên tố và hợp số có gì giống và
khác?


- So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN cđa
hai hay nhiỊu sè?



C©u 5.


* TÝnh chÊt 1: 


<i>m</i>
<i>b</i>


<i>m</i>
<i>a</i>





 <sub> (a+b)</sub><sub>m</sub>


* TÝnh chÊt 2: 





<i>m</i>
<i>b</i>


<i>m</i>
<i>a</i>






 <sub> (a+b)</sub><sub>m</sub>


(a, b, m<sub>N, m</sub><sub>0)</sub>


C©u 6


(Bảng 2 sgk/62)
Câu 7


(sgk/46)
C©u 8


(Chó ý a /sgk /55)
C©u 9.


(sgk/54,55)
C©u 10.


(sgk/57,58)


<b>Hoạt động 2 </b>: Luyện tập (13 phút)


Bµi 165 Tr 63 SGK


GV: Treo bảng phụ, HS lên bảngđiền.
GV: Yêu cầu HS giải thích.


Bài 166 Tr 63 SGK
GV: Lần lợt hỏi:



? x là gì? Vì sao? Cách tìm x?
GV: Gọi HS lên bảng làm.
GV: Gọi HS nhận xét.


Bi 167 Tr 63 SGK
GV: Gọi HS đọc bài.


GV: Theo bµi toán, số sách phải tìm là gì?
Cách tìm?


Bài 169 Tr 64 SGK


BT165/63.
a) 747  P (9)
235  P (5)
97 <sub> P</sub>


b) a = 835.123+318  3, a  P


c) b = 5.7.11+13.17 (sè ch½n), b  P
d) c = 2.5.6-2.29 = 2 , c  P


BT166/63.


a) A = {x<sub>N </sub><sub> 84</sub><sub>x, 180</sub><sub>x vµ x>6}</sub>


x<sub>ƯC(84;180) và x>6</sub>


¦CLN(84;180) = 12



¦C(84;180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
VËy: A = {12}


b) B = {x<sub>N </sub><sub> x</sub><sub>12, x</sub><sub>15, x</sub><sub>18 vµ </sub>


0<x<300 }
x<sub>BC(12;15;18) v µ 0<x<300</sub>


BCNN(12;15;18) = 180


BC(12;15;18) = {0; 180; 360; ... }
V Ëy: B = {180 }


BT167/63. Gi¶i.
Gọi số sách là a, thì:


a10, a12, a15 vµ 100<sub> a</sub><sub>150.</sub>


 <sub>a</sub><sub>BC(10;12;15) BCNN(10;12;15) = </sub>


60


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? XÕp hµng 5 thiÕu 1, vây chữ số tận cùng
là bao nhiêu?


? Xếp hàng 2 cha vừa, vậy chữ số tận
cùng là bao nhiªu?


? Xếp hàng 7 đẹp thay, vây số vịt là gỡ ca
7?



? HÃy tìm các số thõa điều kiện?


Do 100 a 150 nên a = 120
Vậy số sách đó là 120 quyển.
BT169/64.


Sè vÞt xếp hàng 5 thiếu 1, nên chữ số tận
cùng là 4 hc 9.


Xếp hàng 2 thấy cha vừa nên số vịt
không chia hết cho 2, do đó chữ số tận
cùng là 9.


Xếp hàng 7 đẹp thay, nên số vịt là bội
của 7, có tận cùng là 9.


Và số vịt bé hơn 200.
Nªn ta cã: 7.7 = 49
7.17 = 119
7.27 = 189


Vì số vịt chia cho 3 d 1 nên loại 119;
189. Vậy số vịt là 49 con.


<i> </i>
168 Tr 64 SGK


Bài 201 Tr 26 SBT



Tìm số tù nhiªn x, biÕt r»ng
a) 70 <sub> x , 84 </sub><sub> x vµ x > 8</sub>


b) x <sub> 12 , x </sub><sub> 25 , x </sub><sub> 30 vµ 0 < x < 500</sub>


Bµi 207 Tr 27 SBT


Cho tæng A = 270 + 3105 + 150. kh«ng
thùc hiƯn phÐp tÝnh, xÐt xem tỉng A cã
chia hÕt cho 3, cho 5, cho 9 kh«ng ? tại
sao ?


Bài 210 Tr 27 SBT


Tổng sau có chia hÕt cho 3 kh«ng ?
A=2 + 22<sub>+ 2</sub>3<sub>+ 2</sub>4<sub>+ 2</sub>5<sub>+ 2</sub>6<sub>+ 2</sub>7<sub>+ 2</sub>8<sub>+ 2</sub>9<sub>+ 2</sub>9


Bµi 213 Tr 27 SBT


Có 133 quyển vở , 80 bút bi, 170 tập giấy.
Ngời ta chia vở, bút bi, giấy thành các
phần thởng đều nhau, mỗi phần thởng
gồm cả ba loại. Nhng sau khi chia còn
thừa 13 quyển vở, 8 bút bi, 2 tập giấy
không đủ chia vào các phần thởng. Tính
xem có bao nhiêu phần thởng.


Bµi 222 Tr 29 SBT


Gọi P là tập hợp các số nguyên tố


A là tập hợp các số chẵn


B là tập hợp các số lẻ


a) Tìm giao của các tập hợp : A vµ P , A


BT 168/64 SGK


Máy bay trực thăng ra đời năm 1936
Bài 201 Tr 26 SBT


a) x  ¦C(70; 84) vµ x > 8 . §S : x = 14
b) x  BC(12; 25; 30) và 0 < x < 500 .
ĐS : x = 300


Bài 207 Tr 27 SBT


A không chia hÕt cho 2, A chia hÕt cho 5
A chia hÕt cho 3, A không chia hết cho 9
Bài 210 Tr 27 SBT


A = 2 + 22<sub>+ 2</sub>3<sub>+ 2</sub>4<sub>+ 2</sub>5<sub>+ 2</sub>6<sub>+ 2</sub>7<sub>+ 2</sub>8<sub>+ 2</sub>9<sub>+ 2</sub>9
= 2 . (1 + 2) + 23<sub> . (1 + 2) + 2</sub>5<sub> . (1 + 2) +</sub>
+ 27<sub> . (1 + 2) + 2</sub>9<sub> . (1 + </sub>
2)


= 2 . 3 + 23<sub> . 3+ 2</sub>5<sub> . 3 + 2</sub>7<sub> . 3+ 2</sub>9<sub> . 3</sub>
VËy A chia hÕt cho 3


BT213/27 SBT



Số vở đã chia là133-13 =120
Số bút đã chia là: 80-8=72
Số tập đã chia là:170-2=168


Sè phÇn thëng a là ƯC(120;72;168) và
a>13


ƯCLN =24


ƯC = {1;2;3;6;12;24}
Vì a>13 a = 24
Vậy có 24 phần thởng.
Bài 222 Tr 29 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

vµ B


b) Dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ
giữa các tập hợp : P, N, N*


c) Dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ
giữa mỗi tập hợp A, B với mỗi tập hp N,
N*


Bài 223 Tr 29 SBT
Cho hai tập hợp


A =  70 ; 10  ; B = 5; 14


Viết tập hợp các giá trị cđa biĨu thøc :


a) x + y víi x  A , y  B


b) x - y víi x  A , y  B
c) x . y víi x  A , y  B


d) x : y víi x  A , y  B vµ thơng x:
y là số tự nhiên


<b>c)</b> A N , B  N , B  N*


Bµi 223 Tr 29 SBT


a)

75; 84; 15; 24


b)

65; 56; 5



c)

350; 980; 50; 140


d)

14; 5; 2



<b>Hoạt động3:Hớng dn v nh (2 phỳt)</b>


-Ôn tập lý thuyết.


-Xem li cỏc BT đã chữa.


Tuần 11 Tiết 38: <b>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I SỐ HC 6</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


Kiểm tra:



+ Kĩ năng thực hiện 5 phép tinh.


+ Kĩ năng tìm số cha biết từ 1 biĨu thøc, tõ mét sè ®iỊu kiƯn cho tríc.
+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, jhợp số.


+ Kĩ năng về áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán
thực tế.


<i><b> II. Chuẩn bị.</b></i>


<b>1) Phm vi kim tra</b>


Chng I số học lớp 6
<b>2) Ma trận</b>


<b>NỘI DUNG CHÍNH</b> <b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG HIỂU</b>


<b>VẬN</b>


<b>DỤNG</b> <b><sub>G SỐ</sub>TỔN</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Lũy thừa với số mũ tự nhiên Câu 1
0.5


Câu9
2.0


2


2.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

2,3,4,5


2.0 1.0




30
Ước chung lớn nhất, Bội


chung nhỏ nhất


Câu 6
0.5


Câu 7,8
1.0


Câu 11
3.0


4
45
<b>TỔNG</b> <b>6</b> <b><sub>3.0</sub></b> <b>4 <sub> 4.0</sub></b> <b>1</b> <b><sub>3.0</sub></b> <b>11 <sub>10.0</sub></b>
<b>3). Đề kiểm tra</b>


TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I


Họ và tên :………. Mơn : Tốn 6 (SH). Tiết 38



Lớp : …………. <i>Thời gian : 15 phút</i>


<b>I/- TRẮC NGHIỆM : (3đ)</b>


<i>(Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa </i>
<i>trước câu trả lời đúng.)</i>


<b>Câu 1 : Cách tính đúng là :</b>


A. 22<sub>.2</sub>3<sub> = 2</sub>5 <sub>B. 2</sub>2<sub>.2</sub>3<sub> = 2</sub>6 <sub>C. 2</sub>2<sub>.2</sub>3<sub> = 4</sub>6 <sub>D. 2</sub>2<sub>.2</sub>3<sub> = 4</sub>5


<b>Câu 2 : Ba số nguyên tố lớn hơn 10 là :</b>


A. 11; 13; 15 B. 11; 17; 18 C. 13; 16; 19 D. 13; 17; 19


<b>Câu 3 : Tập hợp nào chỉ gồm số nguyên tố ?</b>


A. { 3; 5; 7; 11 } C. { 13; 15; 17; 19 }


B. { 3; 10; 7; 13 } D. { 1; 2; 5; 7 }




<b>Câu 4 : </b>


A. Số 0 là ước của bất kì số tự nhiên nào C. Số 0 là hợp số


<b> </b> B. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 D. Số 0 là số nguyên tố


<b>Câu 5 :</b>


A. Số 1 là hợp số C. Số 1 khơng có ước nào cả


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Câu 6 : Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên </b>
tố.


A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10 C. 20 = 22<sub>.5</sub> <sub>D. 20 = 40 : 2</sub>


<b>Câu 7 : Cho biết : 36 = 2</b>2<sub>.3</sub>2


60 = 23<sub>.3.5</sub>


72 = 23<sub>.3</sub>2


Ta có : ƯCLN(36, 60 và 72) là :


A. 23<sub>.3</sub>2 <sub>B. 2</sub>2<sub>.3</sub> <sub>C. 2</sub>3<sub>.3.5</sub> <sub>D. 2</sub>3<sub>.5</sub>


<b>Câu 8 : Cho biết : 42 = 2.3.7</b>


70 = 2.5.7
180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>


Ta có : BCNN(42, 70 và 180) là :


A. 22<sub>.3</sub>2<sub>.7</sub> <sub>B. 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub>C. 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.5.7</sub> <sub>D. 2.3.5.7</sub>


TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU <b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>



Họ và tên :………. Mơn : Tốn 6 (SH). Tiết 39


Lớp : …………. <i>Thời gian : 30 phút</i>


<b>II/- TỰ LUẬN: (7đ) </b>


<b>Câu 9 : Thực hiện phép tính ;</b>
a/ 36<sub> : 3</sub>4<sub> - 2</sub>3<sub> </sub>


<sub>b/ 3</sub>2<sub> . 3 - 27</sub>


<b>Câu10: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố;</b>
a/ 270


b/ 360


<b>Câu 11: Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô </b>
tô. Tính số học sinh đi tham quan. Biết rắng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe
thì đều khơng cịn dư một ai. (4đ)


BÀI LÀM


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>4). Đáp án, biểu điểm:</b>


<b>I/- TRẮC NGHIỆM : (3đ) </b><i>Từ câu 1-4 mỗi câu 0.25đ từ câu 5-8 mỗi câu 0.5đ</i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án A D A B D C B C


<b>II/- TỰ LUẬN: (7đ)</b>


Câu Nội dung Điểm


9.1
9.2
9.3
9.4


a = 1 thì b = 246
a = 2 thì b = 123


a = 3 thì b = 82
a = 6 thì b = 41


0,5
0,5
0,5
0,5
10 Nếu gọi số học sinh của trường đó là a


Ta có 700 ≤ a ≤ 800
Thì a là BC(40, 45)
40 = 23<sub>.5</sub>


45 = 32<sub>.5</sub>


BCNN(40, 45) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 360 </sub>


Vậy : Số học sinh của trường : 360.2 = 720 (học sinh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Chương II:

<b>SỐ NGUYÊN</b>



Tuần 12 Tiết 39:

<b> Bài 1: Làm quen với số nguyên ©m</b>



<i><b>I. Mơc Tiªu. </b></i>


- HS biết đợc nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế) phải mở rộng tập N
thành tập số nguyên.


- HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn.
- HS biết cách biểu diễn các số tự nhiên và số nguyên âm trên trục số.


- Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và tốn học cho hS.


<i><b>II. Chn bÞ. </b></i>


GV: thớc kẻ, phấn mầu, nhiệt kế to có chia độ âm, bảng ghi nhiệt độ thành phố, hình vẽ
biểu diễn độ cao (âm, dơng, 0) .


HS:Thớc kẻ có chia đơn vị.
III. Tiến trình dạy học.


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> Hoạt động 1 : Đặ</b>t vấn đề và giới thiệu sơ lợc chơng II (4 phút)


- §a ra 3 phép tính và yêu cầu thực hiện:
4 + 6 = ? ; 4 . 6 = ? ; 4 – 6 = ?


- ĐVĐ: Để phép trừ các số tự nhiên bao
giờ cũng thực hiện đợc, ngời ta phải đa
vào một loại số mới: số nguyên âm. các
số nguyên âm cùng với các số tự nhiên
tạo thanh tập hợp các số nguyên.


- GV giới thiệu sơ lợc về số nguyên.


-Thực hiện phÐp tÝnh:
4 + 6 = 10


4 . 6 = 24



4 – 6 = kh«ng cã kÕt qu¶ trong N


<b>Hoạt động 2 </b>: Các ví dụ (18 phút)


- GV đa nhiệt kế hình 31 cho HS quan sát
và giới thiệu về các nhiệt độ: 0o<sub>C; trên </sub>
0o<sub>C; dới 0</sub>o<sub>C ghi trên nhiệt kế.</sub>


-GV giíi thiƯu các số nguyên âm nh: -1;


-Quan sỏt nhit k, đọc các số ghi trên
nhiệt kế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

O 1 2 3 4


1…)


-Yêu cầu làm ? 1 SGK và giải thích ý
nghĩa các số đo nhiệt độ các thành phố.
-Hỏi : Trong 8 TP thì TP nào núng nht,
lnh nht?


-Yêu cầu làm BT1/68 SGK.


-a hỡnh v giới thiệu độ cao với qui ớc
độ cao mực nớc biển là 0m. Gới thiệu độ
cao trung bình cao nguyên Đắc Lắc
(600), thềm lục địa Việt Nam (-65m)
-Cho lm ? 2



-Cho làm BT 2/68 SGK giải thÝch ý nghÜa
cđa c¸c con sè.


-Cho đọc ví dụ 3 về có và nợ
-Cho làm ? 3


nhiệt độ.


Nãng nhÊt TP HCM
Lạnh nhất: Mát-xcơ-va
-Trả lời BT1/68 SGK
BT1/68 SGK:


a)Nhiệt kế a: -3 o<sub>C</sub>
--- b: -2 o<sub>C</sub>
--- c: 0 o<sub>C</sub>
--- d: 2 o<sub>C</sub>
--- e: 3 o<sub>C</sub>


b)Nh.kế b có nh.độ cao hơn.


? 2 -Đọc độ cao của núi Phan Xi Păng và
của đáy vịnh Cam Ranh.


Bµi tËp 2/68 SGK:


-Độ cao đỉnh Êvơrét 8848m
(cao hơn nớc biển 8848m)
- Độ cao đáy vực Marian



–11524m (thÊp h¬n mùc níc biĨn 11524
m )


Ví dụ 3: có và nợ
+ Có 10 000đ


+ Nợ 10000đ nói có10000đ
Đọc và giải thích con sè


<b>Hoạt động 3 </b>: Trục số (12 phút)


-Yêu cầu HS lên bảng vẽ 1 tia số. GV
nhấn mạnh tia số phải có gốc, chiều, đơn
vị.


- GV vẽ tiếp tia đối của tia số và ghi các
số –1; -2; … từ đó giới thiệu gốc, chiều
dơng, chiều âm của trục số.


- Cho HS lµm ? 4


- GV giới thiệu trục số thẳng đứng.
- Cho làm BT 4/68 SGK


--- 5/68 SGK


1 HS lên bảng vẽ 1 tia số
-HS cả lớp vẽ tia số vào vở.
Điểm gốc: 0



Chiều dơng: trái sang phải
Chiều âm: phải sang trái


-HS v tiếp tia đối của tia số và hoàn chỉnh
trục số.


-Ghi chép về chiều của trục số.
? 4 Điểm A: -6; Điểm C: 1
Điểm B: -2; Điểm D: 5
-Trục số thẳng đứng: SGK
-Bài tập 4,5/68 SGK:


<b>Hoạt động 4 </b>: Luyện tập – Củng cố (8 phút)


-Hái:Trong thực tế ngời ta dùng số
nguyên âm khi nào? Cho ví dụ.
-Cho làm BT 5/54 SBT


+Gọi 1 HS lên b¶ng vÏ trơc sè.


+Gọi HS khác xác định 2 điểm cách điểm
O là 2 đơn vị (2 và -2).


+Gọi HS tiếp theo xác định 2 cặp điểm
cách đều O.


Trả lời: dùng số nguyên âm để chỉ nhiệt độ
dới 0 o<sub>C, chỉ độ sâu dới mực nớc biển, chỉ </sub>
số nợ, chỉ thời gian trớc công nguyên..
-Làm BT 5/54 SBT theo hình thức nối tiếp


nhau.


<b>Hoạt động5:Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


-Học SGK để hiểu rõ các ví dụ có các số nguyên âm. Tập vẽ thành thạo trục số.


-5 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i> </i>
Tuần 12 Tiết 40:

<b> Bài 2: Tập hợp các số nguyên</b>



<i><b>I. Mơc Tiªu. </b></i>


* Về kiến thức: HS biết tập hợp các số nguyên bao gồm số nguyên âm, số 0, số nguyên
dơng. Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm đợc số đối của 1 số nguyên. HS bớc
đầu hiểu đợc có thể dùng số nguyên để nói về các đại lợng có hai hớng ngợc nhau.


* VỊ kỹ năng: HS bớc đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.


<i><b>II. Chuẩn bị. </b></i>


- Bảng phụ, thớc kẻ, phấn màu.


<i><b>III. Tiến trình dạy học. </b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b>
<b>GV:</b> Nêu yêu cầu kiểm tra:



<b>HS1: </b>Ly 2 ví dụ trong thực tế có số
nguyên âm, giải thích ý nghĩa của các số
nguyên âm đó.


<b>HS2: </b>Lµm bµi tËp sè 8/SBT


<b>GV:</b> Gọi HS nhận xét bài của bạn
GV ỏnh giỏ cho im


<b>Đáp án:</b>


1. - cao l -30m nghĩa là độ cao đó
thấp hơn so với mực nớc biển là 30m
- Có -10 000 đồng nghĩa là nợ 10 000
đồng.


<b>Bµi 8/SBT:</b>
<b>a) </b>5 vµ (-1)


b) -2; -1; 0; 1; 2; 3.


<b>HĐ 2: Bài mới</b>
<b>GV:</b> Giíi thiƯu sè nguyªn dơng, số


nguyên âm, số 0, tập Z trên trục số.
HÃy cho VD về số nguyên dơng, nguyên
âm?


<b>HS: </b>Thực hiện



<b>GV:</b> Cho HS lm bi tp 6/SGK
Gi HS ng ti ch tr li


<b>HS: </b>Mỗi em trả lời 1 ý cđa bµi tËp.
<b>GV:</b> TËp N vµ tËp Z cã quan hệ với nhau
nh thế nào?


<b>HS: </b>Trả lời


<b>GV:</b> Mụ t bằng sơ đồ, đa ra các chú ý.
<b>GV:</b> Cho HS đọc nhận xét và ví dụ SGK
<b>GV:</b> Đa bảng phụ H.38 yêu cầu HS thực
hiện ?1, ?2


<b>HS: </b>Thùc hiÖn theo yêu cầu của GV


<b>1. Số nguyên:</b>


- Số nguyên dơng: 1; 2; 3;
(hoặc: +1; +2; +3; )


- Số nguyên âm: -1; -2; -3; …
Z =  … ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …
<b>Bµi sã 6/SGK/70:</b>


-4  N: sai 0  Z: đúng
4  N: đúng 5  Z: đúng
-1  N: sai




*<i><b>Chó ý:</b></i>


a) N Z. (N lµ tËp con cđa Z)


N Z
b) c) SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>GV:</b> Yêu cầu HS biểu diễn các cặp số
-1 và 1; -2 và 2; -3 và 3 trên trục số.
<b>HS: </b>Thực hiện và nêu nhận xét.
<b>GV:</b> 1 và -1 gọi là 2 số đối nhau.


Hày tìm số đối của các số: 2; -4; 0; 5;
-8; ..


<b>HS: </b> Thùc hiÖn


<b>GV:</b> Chốt lại cách xác định số đối của
một số.


?1 §¸p ¸n:


§iĨm C: +4 km; D: -1 km; E: -4 km
?2 Đáp án:


a) Chỳ Sờn cỏch A 1 m về phía trên(+1)
b) Chú Sên cách A 1 m về phía dới(-1)
<b>2. Số đối:</b>



| | | | | | |
-3 -2 -1 0 1 2 3


Điểm 1 và -1 cách đều điểm 0 và nằm về
hai phía của điểm 0


Tơng tự các cặp số -2 và 2; -3 và 3
1 là số đối của -1 và ngợc lại.
Số đối của 2 là -2


Số đối của -4 là 4
Số đối của 0 là 0
<b>HĐ 3: Củng cố</b>


<b>GV:</b> Ngời ta dùng số nguyên để biểu thị
các đại lợng nh thế nào?


<b>HS: </b>Tr¶ lêi


<b>GV:</b> TËp Z bao gồm những phần tử nào?
<b>HS: </b>Trả lời


<b>GV:</b> Cho HS làm bài tập số 8/SGK
<b>HS: </b>Đứng tại chỗ trả lời


<b>GV:</b> Cho các ví dụ về 2 số đối nhau. Trên
trục số 2 số đối nhau có đặc điểm gì?


<b>HS: </b> Tr¶ lêi



… các đại lợng ngợc hớng.


Z =  … ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …
<b>Bµi sè 8/SGK:</b>


a) … 5 độ trên 00<sub>C</sub>


b) … 3143 m trên mực nớc bioển.
c) … số tiền có là 20 000 đồng.


..cách đều và nằm về 2 phía của điểm 0


<i><b>V. Híng dÉn häc bµi ë nhµ:</b></i>


- Học bài, xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- Bài tập về nhà: 9, 10/SGK/71, 9-16/ SBT.
- Đọc trớc: Đ3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.


<i> </i>


Tuần 12 Tiết 41

<b> Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyªn</b>



<i><b>I. Mơc Tiªu. </b></i>


* Về kiến thức: HS biết so sánh 2 số nguyên và tìm đợc giá trị tuyệt đối của số nguyên.
* Về kỹ năng: Rèn tính chính xác của HS khi áp dụng quy tắc trên.


<i><b>II. Chuẩn bị. </b></i>


- Bảng phụ ?1, thớc thẳng phấn màu.



<i><b>III. Tiến trình dạy học. </b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>GV:</b> Nêu yêu cầu kiểm tra:


<b>HS1: </b>Tập Z các số nguyên gồm những


số nào? Làm bài tập 12/SBT


<b>HS2: </b>làm bài tập số 10/SGK/71


<b>HS: </b>2 em lên bảngblàm bài tập


Cả lớp cùng làm và theo dõi bài
làm của bạn.


<b>GV:</b> Cho HS nhận xét, gv đánh giá cho
điểm, chốt lại nội dung kiến thức qua 2
bài tập trên.


1. Z =  … ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …
Bµi tËp 12/SBT:


Số đối của các số +7; +3; -5; -2; -20
lần lợt là: -7; -3; 5; 2; 20.


-3 -1 0 B



2. T©y | | | | | | | | | | | | | Đông


A C M 1 2 3 4 5


Điểm B: +2 km; Điểm C: -1 km
Vị trí điểm 2 và điểm 4 trên trục số:
2 < 4. Trên trục số điểm 2 nằm ở bên
trái điểm 4.


<b>HĐ 2. Bài mới</b>
<b>GV:</b> Cho HS so sánh 3 và 5, nhận xét


vị trí 2 số trên trơc sè


<b>HS: </b>Thùc hiƯn, nhËn xÐt so s¸nh 2 sè


tù nhiªn


<b>GV:</b> Giới thiệu so sánh 2 số nguyên
<b>GV:</b> Cho HS đọc phần kết luận


Giáo bảng phụ nhóm cho các
nhóm hoạt động ?1


<b>HS: </b>Hoạt động nhóm thực hiện ?1
<b>GV:</b> Cho các nhóm báo cáo kết quả và
nhận xét chéo giữa các nhóm.


<b>GV:</b> Em có nhận xét gì về số 0 với các
số nguyên âm, nguyên dơng?



<b>HS: </b>Trả lời


<b>GV:</b> Giới thiệu số liền trớc, liỊn sau
Nªu chó ý, cho HS thùc hiƯn ?2
<b>HS: </b>Thùc hiƯn ?2


<b>GV:</b> Chèt l¹i qua ?2
Cho HS thùc hiƯn tiÕp ?3


<b>GV:</b> Giới thiệu giá trị tuyệt đối của
một số nguyên


<b>HS: </b>Theo dâi, ghi nhí.


<b>GV:</b> Cho HS thùc hiƯn ?4
<b>HS: </b>Thùc hiƯn ?4


<b>GV:</b> Qua c¸c vÝ dơ trên em có nhận xét
gì về GTTĐ của số nguyên âm, số 0 và
số nguyên dơng?


<b>HS: </b>Suy nghĩ trả lời


<b>GV:</b> Chốt lại và đa ra nhận xét.


<b>1. So sánh 2 số nguyên:</b>


Trong 2 số nguyên khác nhau có 1 số
nhỏ h¬n sè kia.



a nhá h¬m b: a < b
a lín h¬n b: a > b
<i>*KÕt ln: SGK/71</i>
?1 Đáp án:


a) trái nhỏ hơn -5 < -3
b) phải lớn hơn 2 > -3
c) trái nhở hơn -2 < 0
*Nhận xét: SGK/71


*Chú ý: SGK/71
?2 Đáp án:


a) 2 < 7
b) -2 > -7
c) -4 < 2


d) -6 < 0
e) 4 > 2
g) 0 < 3


<b>2. Giá trị tuyệt đối của một số</b>
<b>nguyên:</b>


3 ®v 3 ®v
| | | | | | |
-3 -2 -1 0 1 2 3


-3 và 3 cách 0 một khoảng là 3 đơn vị


*Tổng quát: SGK/72


VÝ dô: | 13 | = 13


| -20 | = 20; | 0 | = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

nhỏ hơn số nguyên b khi nào? Cho ví dụ.
So sánh -1000 và 2


<b>HS: </b>Đứng tại chỗ trả lời


<b>GV:</b> Thế nào là GTTĐ của 1 số a? Cho ví
dụ.


<b>HS: </b>Trả lời


<b>GV:</b> Cho HS làm bài 15/SGK/73


<b>Đáp án: </b>


<b> </b> a < b khi a n»m bªn tr¸i b
-1000 < 2


<b>Bµi 15/SGK/73:</b>
| 3 | = 3


| 5 | = 5
| -3 | = 3
| -5 | = 5



<i><b>V. Híng dÉn häc bµi ë nhµ:</b></i>


- Học kỹ lý thuyết, đặc biệt là so sánh 2 số nguyên và hiểu về GTTĐ của số
ngun .


- Bµi tËp vỊ nhµ: 14, 16, 17/SGK, 17 - 22/ SBT.


Tuần 13 Tiết 42: <b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I. Mơc Tiªu. </b></i>


* Về kiến thức: Củng cố các khái niệm về tập Z, tập N. Củng cố cách so sánh 2 số
nguyên, cách tìm GTTĐ của 1 số nguyên, tìm số đối, số liền trớc liền sau, tìm giá trị
b\của biểu thức ở dạng đơn giản cú cha GTT .


* Về kỹ năng: Rèn tính chính xác của HS qua áp dụng các quy tắc trong thực hành tính
toán.


<i><b>II. Chuẩn bị. </b></i>


- Bảng phụ.


<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>.


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


<b>HĐ 1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>GV:</b> Nêu yêu cầu kiĨm tra:


<b>HS1: </b>Lµm bµi 18/SBT/57



<b>HS2: </b>Lµm bµi 16 vµ 17/SGK/57


<b>GV:</b>VËy sửa thế nào cho đung?
<b>HS: </b>Z = Số nguyên âm; N


<b>Đáp án:</b>
<b>Bài 18:</b>


a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
-15 < -1 < 0 < 3 < 5 < 8


b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần:
2000 > 10 > 4 > 0 > -9 > -97
<b>Bài 17:</b>


Không, vì ngoài số nguyên dơng và số
nguyên âm, tập Z còn cả sè 0.


<b>II. Bµi míi</b>


<b>GV:</b> u cầu HS làm bài tập số 18
<b>HS: </b>Hoạt động nhóm làm bài tập. Đại
diện nhóm tr li


<i><b>1. So sánh 2 số nguyên:</b></i>
<b>Bài 18/SGK/73:</b>


a) Số a chắc chắn là số nguyên dơng.
b) Số b có thể là số nguyên âm, có thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>GV:</b> Yờu cầu HS giải thích rõ (Vẽ trục
số để giải thích các ý b, c, d)


<b>GV:</b> Cho HS đứng tại chỗ trả lời
miệng bài 19.


<b>HS: </b>Thực hiện theo yêu cầu của GV
<b>GV:</b> Thế nào là 2 số đối nhau?
<b>HS: </b>Trả lời và làm bài tập 21


<b>GV:</b> Nhận xét và chốt lại cáh tìm số
đối của số dới du GTT


<b>GV:</b> Dựa vào cáh tìm GTTĐ ta tính
giá trị của các biểu thức sau:


- Gọi 1 HS nêu cách giải bµi tËp
- Cho 2 HS lên bảng thực hiện, mỗi
em 2 ý.


<b>HS: </b>2 em lên bảng thực hiện
Cả lớp cùng làm vào vở


<b>GV:</b> Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 ý
của bài tập


<b>HS: </b>Thực hiện theo yêu cầu của GV.
<b>GV:</b> Khi nào số nguyên a gọi là số liền
trớc của số nguyên b?



<b>HS: </b>Trả lời


<b>GV:</b> Cht lại bằng các số trên trục số.
<b>GV:</b> Cho HS hoạt động nhóm làm bài
32 (lu ý mỗi phần tử chỉ liệt kê 1 lần)
<b>HS: </b>Hoạt động nhóm làm bài, nhận
xét kết quả chéo giữa các nhóm.


<b>GV:</b> Đa ra bảng phụ nội dung bài
đúng sai, lần lợt gọi từng HS thực hiện
<b>HS: </b>Thực hiện theo yêu cầu ca GV


là số nguyên dơng.
c) Số c có thể là sô 0


d) Số d chắc chắn là số nguyên âm.
<b>Bài 19/SGK/73:</b>


a) 0 < +2; b) - 15 < 0; c) -10 < -6
d) +3 < +9; e) -3 < +9; f) -10 < +6


<i><b>2. Tìm số đối của 1 số nguyên:</b></i>
<b>Bài 21/SGK:</b>


-4 có số đối là 4 6 có số đối là -6
| 5 | có số đối là -5 | 3| có số đối là -3
4 có số đối là -4 0 có số đối là 0


<i><b>3. TÝnh gi¸ trị biểu thức:</b></i>


<b>Bài 20/SGK/73:</b>


a) | -8 | - | -4 | = 8 - 4 = 4
b) | -7 | . | -3 | = 7 . 3 = 21
c) | 18 | : | -6 | = 18 : 6 = 3


d) | 153 | + | -53 | = 153 + 53 = 206


<i><b>4. T×m sè liỊn tríc, liền sau:</b></i>
<b>Bài 22/SGK/74:</b>


a) Số liền trớc của các số 2; -8; 0; -1 lần
lợt là: 1; -9; -1; -2.


b) Số liền trớc của các số -4; 0; 1; -25
lần lợt lµ: -5; -1; 0; -26.


c) a = 0.


<i><b>5. Bµi tập về tập hợp:</b></i>
<b>Bài 32/SBT/58</b>


a) B = 5; -3; 7; -5; 3; -7
b) C = 5; -3; 7; -5; 3
Bài tập đúng - sai:


-99 > -100
-502 > | -500 |
| -101 | < | -12 |
| 5 | > | -5 |


| -12 | < 0
-2 < 1


<i><b>V. Híng dÉn häc bµi ë nhµ:</b></i>


- Tiếp tục học, hiểu định nghĩa và các nhận xét về so sánh 2 số nguyên, cách tính
GTTĐ của 1 số nguyên. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i> </i>


<b>Tuần 13 Tiết 43: TRẢ BÀI KIỂM TRA (Tiết 38)</b>


Tuần 13 Tiết 44:

<b>Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng đấu.</b>



<i><b>I. Môc Tiªu. </b></i>


 HS biÕt céng hai sè nguyªn cïng dÊu, trọng tâm là cộng hai số nguyên âm.


Bc u hiểu đợc có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hớng ngợc
nhau của một đại lợng.


 HS bớc đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.


<i><b>II. Chuẩn bị. - </b>GV: Trục số, đèn chiếu và các phim giấy trong.</i>


<i>-HS: Trục số vẽ trên giấy. Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên.</i>


<i><b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc. </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>Hoạt động 1: </b></i>kiểm tra bài cũ(7 ph)
GV nêu câu hỏi kiểm tra:


<b>-</b> HS 1: - Nêu cách so sánh hai số
nguyên a và b trên trục số.


<b>-</b> Nêu các nhân xét về so sánh hai số
nguyên.


<b>-</b> Chữa bài tập 28 trang 58 SBT.


<b>-</b> HS 2: - Giá trị tuyệt đối của số
ngun a là gì?


<b>-</b> Nªu cách tính GTTĐ của số
nguyên dơng, số nguyên âm, số 0.
<b>-</b> Chữa bài tập 29 trang 58 SBT.


Hai HS lên bảng trả lời câu hỏi và chữa
bài tập.


<b>-</b> HS 1: trả lời câu hỏi trớc, chữa bài tập
sau


Bi 28 SBT : điền dấu “+” hoặc “-” để
đ-ợc kết quả đúng:


+3 > 0; 0> -13
-25 < -9; +5 < +8


-25 < 9; - 5< +8


- HS 2 Chữa bài tập trớc, trả lời câu
hỏi sau:


- HS ở lớp nhận xét bài làm của bạn


<i><b>Hot ng 2: </b></i>(8 ph)
<b>1) Cng hai số nguyên dơng.</b>


VÝ dô (+4) + (+2) =


Sè (=4) vµ (+2) chÝnh là các số tự
nhiên 4 và 2. Vậy (+4) + (+2) bằng
bao nhiêu?


Vậy cộng hai số nguyên dơng chính
là cộng hai số tự nhiên khác không.
áp dụng: (+425) + (+150) = ?


(làm ở phần bảng nháp)


Minh hoạ trên trục số: GV thực hành


(+4) + (+2) = 4+ 2= 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

trên trôc sè : (+4) + (+2)


+ Di chuyển con chạy từ điểm 0 đến
điểm 4



+ Di chuyển con chạy về bên phải 2
đơn vị tới điểm 6.


VËy (+4) + (+2) =(+6)


áp dụng: cộng trên trục số
(+3) + (+5) = (+8)


<i><b>Hot động 3: (20 ph)</b></i>
<b>2) Cộng hai số nguyên âm.</b>


GV: ở các bài trớc ta đã biết có thể
dùng số nguyên để biểu thị các đại
l-ợng có hai hớng ngợc nhau, hôm nay
ta lại dùng số nguyên để biểu thị sự
thay đổi theo 2 hớng ngợc nhau của
một đại lợng nh: tăng và giảm, lên
cao và xuống thấp.


Thí dụ: Khi nhiệt độ giảm 30<sub>C ta có</sub>
thể nói nhiệt độ tng 30<sub>C</sub>


Khi số tiền giảm 10000 đ, ta có thể
nói số tiền tăng 10000 đ .


Ví dụ 1: (SGK)


Tóm tắt: Nhiệt độ buổi tra -30<sub> C,</sub>
buổi chiều nhiệt độ giảm 20<sub>C.</sub>



Tính nhiệt độ buổi chiều?


<b>-</b> GV: Nói nhiệt độ buổi chiều giảm
20<sub>C, ta có thể coi là nhiệ độ tăng</sub>
nh thế nào?


<b>-</b> Muốn tìm nhiệt độ buổi chiều ở
Mát-xcơ-va ta phải làm thế nào?
Hãy thực hiện phép dộng bằng trục
số, GV hớng dẫn:


+ Di chuyển con chạy từ 0 đến điểm
(-3)


+ Để cộng với (-2), ta di chuyển tiếp
con chạy về bên trái 2 đơn vị, khi đó
con chạy đến điểm nào?


<b>-</b> GV đa hình 45 trang 74 lên trình
bày lại.


Vậy: (-3) + (-2) = -5
<b>-</b> áp dụng trên trục số:


<b>-</b> HS túm tắt đề bài, GV ghi lên bảng


<b>-</b> HS: Nói nhiệt độ buổi chiều giảm 20<sub>C,</sub>
ta có thể coi là nhiệt tng



(-20<sub>C)</sub>


- HS: Ta phải làm pháep cộng:
(-3) + (-2) = ?


HS quan sát và làm theo GV tại trục số
của mình


Gọi một HS lên thực hành lại trªn trơc sè
tríc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

VËy khi céng hai số nguyên âm ta
đ-ợc số nguyên nh thế nào?


<b>-</b> Yêu cầu HS tính và so sánh
| - 4 |+| - 5 | vµ | - 9|


<b>-</b> Vậy khi cộng hai số nguyên âm ta
làm nh thế nào?


<b>-</b> Quy tắc (SGK)


GV chỳ ý tỏch quy tc thnh hai bớc:
+ Cộng hai giá trị tuyệt đối


+ Đặt dấu “ - ” đằng trớc
Ví dụ:


(-17) + (-54) + -(17 + 54) = -71



Cho HS lµm <b>?2</b>


<b>-</b> HS: Khi cộng hai số nguyên âm ta đợc
một số nguyên âm.


<b>-</b> HS: giá trị tuyệt đối của tổng bằng
tổng hai giá trị tuyệt đối.


<b>-</b> HS: Ta phải cộng hai giá trị tuỵet đối
với nhau còn dấu là du


<b>-</b> HS nêu lại quy tắc cộng hai số nguyên
cùng dấu.


- HS làm <b>?2</b>


a) (+37) + (+81) = +upload.123doc.net
b) (-23) + (-17) = -(23 + 17) = - 40


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> luyện tập củng cố (8 ph)
<b>-</b> GV yêu cầu HS làm bài tập 23 và


24 trang 75 SGK


<b>-</b> GV cho HS hoạt động nhóm làm
bài tập 25 trang 75 SGK và bài 37
SBT


<b>-</b> Yêu cầu HS nhận xét:



Cách cộng hai sè nguyªn dơng,
cách cộng hai số nguyên âm.


Tổng hợp: Céng hai sè nguyên
cùng dấu


HS làm cá nhân rồi gọi 2 em lên bảng
làm:


Bài 23: a) 2763 + 152 = 2915
b) (-17) + (-14) = -(17 + 14) = -31
c) (-35) + (-9) = -(35 + 9) = -44


Bài 24: Một HS lên bảng làm. Lớp nhận
xét.


<b>-</b> HS hot ng nhúm .


Chữa bài tập của 2 hoặc 3 nhóm.


<b>-</b> Tổng hợp: Céng hai sè nguyªn cïng
dÊu:


+ Cộng hai giá trị tuyệt đối
+ Dấu là dấu chung


<i><b>Hoạt động 5: </b></i>hớng dẫn về nhà (2 ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Tuần 14 Tiết 45: Bµi 5: Céng hai sè nguyên khác dấu



<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng hai sè nguyªn
cïng dÊu).


 HS hiểu dợc việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lợng
 Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bớc đầu biết diễn đạt mt tỡnh


huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


Trục số, máy chiếu, bảng phim các bài tập , phấn mầu
<i>HS: Trục số trên giấy</i>


<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trò</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Kiểm tra bài cũ (7 ph)
GV gọi một HS chữa bài 26 trang 75


SGK.


<b>-</b> HS 2: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên
âm?cộng hai số nguyên dơng ?


Cho ví dụ


Nờu cỏch tính giá trị tuyệt đối của một


số nguyên.


TÝnh : |+ 12 |<i>;</i>| 0 |<i>;</i>| -6 |


HS 1: Chữa bài 26 SGK


Tóm tắt: nhiệt độ hiện tại – 50<sub>C.</sub>
Nhiệt độ giảm 70<sub>C.</sub>


Tính nhiệt độ sau khi giảm
Giải: ...


(-5) + (-7) = (-12)


Vậy nhiệt độ sau khi giảm là (-120<sub>C)</sub>
- HS ở lớp nhận xét bài làm của cả hai bạn


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>(12 ph)
<b>1) Ví dụ</b>


- GV nêu ví dụ trang 75 SGK u cầu
HS tóm tắt đề bài


<b>-</b> Muốn biết nhiệt độ trong phòng ớp
lạnh chiều hơm đó là bao nhiêu, ta làm
thế nào?


<i>Gợi ý: Nhiệt độ giảm 5</i>0<sub>C, có thể coi là</sub>
nhiệt độ tăng bao nhiêu độ C?



<b>-</b> Hãy dùng trục số để tìm kt qu phộp
tớnh.


Giải thích cách làm.


<b>-</b> GV đa hình 46 lên giải thích lại.
Ghi lại bài làm:


(+3) + (-5) = (-2)
Và câu trả lời


<b>-</b> Hóy tớnh giỏ tr tuyt i của mỗi số
hạng và giá trị tuyệt đối của tổng? So
sánh giá trị tuyệt đối của tổng và hiệu
của hai giá trị tuyệt đối


<b>-</b> Dấu của tổng xác định nh thế nào?


Tãm t¾t:


<b>-</b>Nhiệt độ buổi sáng 30<sub>C</sub>
<b>-</b>Chiều, nhiệt độ giảm 50<sub>C</sub>
Hỏi nhiệt độ buổi chiều?
<b>-</b>HS: 30<sub>C – 5</sub>0<sub>C</sub>


Hc 30<sub>C + (-5</sub>0<sub>C)</sub>


<b>-</b>1 HS lên bảng thực hiện phép cộng trên
trục số, các HS khác làm trên trục số của
mình



|+3 |=3 ; | -5 |=5


| -2|=2


5<i>−</i>3=2


<b>-</b>Giá trị tuyệt đối của tổng bằng hiệu hai
giá trị tuyệt đối


(giá trị tuyệt đối lớn trừ giá trị tuyệt đối
nhỏ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

trªn trơc số


- GV yêu cầu HS


làm <b>?2</b>


Tìm và nhận xét kết quả


a) 3 + (-6) vµ | -6 |<i>−</i>| 3 |
b) (-2) + (+4) vµ |+4 |<i>−</i>| -2 |


(+3) + (-3) = 0
a) 3 + (-6) = (-3)


| -6 |<i>−</i>| 3 | = 6 – 3 = 3
VËy : 3 + (-6) = -(6 -3)
b)(-2) + (+4) = +(4 - 2)



<i><b>Hoạt động 3: </b></i>(13 ph)
<b>2) Quy tắc cộng hai số nguyên khác</b>


<b>dÊu</b>


- Qua các ví dụ trên hãy cho biết: tổng
của hai số đối nhau là bao nhiêu?
- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu


khơng đối nhau ta làm thế nào?


- §a quy tắc lên màn hình, yêu cầu HS
nhắc lại nhiều lÇn.


VÝ dơ: ( 237) + 55 = (237 55) =
-218


HS:


<b>-</b>Tổng của hai số đối nhau bằng 0


<b>-</b>Muốn cộng hai số nguyên khác dấu mà
không đối nhau ta tìm hiệu hai giá trị
tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trớc
kết quả dấucủa số có giá trị tuyệt đói lớn
hơn.


HS lµm vÝ dơ
HS lµm



tiÕp <b>?3</b>


Bµi tËp 27: TÝnh:
a) 26 + (-6) = 20
b) (-75) + 50 = -25
c) 80 +(-220) = -140
d) (-73) + 0 = -73
- Cho HS lµm tiÕp <b>?3</b>


- Cho HS lµm bµi tËp 27 trang 76 SGK.


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>luyện tập củng cố (10 ph)
<b>-</b> Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên


cùng dấu, cộng hai số nguyên khác
dấu. So sánh hai quy tắc đó.


<b>-</b> Điền đúng, sai vào ô trống
(+7) + (-3) =(-4) 
(-2) + (+2) = 0 
(-4) + (+7) = (-3) 
(-5) +(+5) = 10 
Hoạt động nhóm


Lµm bµi tËp: TÝnh:
a) | - 18 |+12


b) 102 + (-120



c) So s¸nh: 23 + (-13)
và (-23) + 13
d) (-15) + 15


<b>-</b>HS nêu lại các quy tắc.
<b>-</b>So sánh về hai bớc làm.


+ Tớnh giỏ tr tuyt i
+ Xỏc nh du.


HS: lên bảng điền
Đ


Đ
S
S


Cho hai hoặc bốn HS một nhóm để làm bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>Hoạt động 5:</b></i>hớng dẫn về nhà (3 ph)


Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
So sánh để nắm vững hai quy tắc đó.


Bµi tËp vỊ nhµ sè 29 (b), 30, 31, 32, 33 trang 76, 77 SGK.


Bài rút ra nhận xét: Một số cộng với một số nguyên âm, kết quả thay đổi thế nào? Một
số cộng với một số nguyên dơng kết quả thay đổi thế nào?



<i> </i>


Tuần 14 Tiết 46: LUYỆN TẬP
I. Mơc Tiªu.


 Cđng cè các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
Rèn luyện kỹ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phÐp tÝnh rót


ra nhËn xÐt


 Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lợng thực tế.
II. Chuẩn bị.


 <i>GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi đề bài</i>
 HS: Giấy trong, bút d


Ôn lại các quy tắc cộng 2 số nguyên
III. Tiến trình dạy học


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i>


<i><b>Hot động 1: </b></i>kiểm tra bài cũ (7 ph)
Đa đề bài kiểm tra lên màn hình đèn


chiÕu:


<b>-</b> HS 1: Ph¸t biĨu quy tắc cộng hai số
nguyên âm.


Chữa bài tập số 31 trang 77 SGK



<b>-</b> Hai HS lên bảng kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>-</b> HS 2: Chữa bài tập số 33 trang 77
SGK. Sau đó phát biểu cộng hai số
nguyên khác dấu.


<b>-</b> GV hỏi chung cả lớp: So sánh hai
quy tắc này về cách tính giá trị tuyệt
đối và xá định dấu của tổng


<b>-</b> HS:


+ Về giá trị tuyệt đối nếu cộng hai số
nguyên cùng dấu phải lấy tổng hai
GTTĐ, nếu cộng hai số nguyên khác dấu
phải lấy hiệu hai GTTĐ.


+ VÒ dấu cộng hai số nguyên cùng dấu là
dấu chung.


Cng hai số nguyên khác dấu, dấu là dấu
của giá trị tuyệt đối lớn hơn.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>luyện tập (30 ph)
<i>Dạng 1: Tớnh giỏ tr biu thc, so sỏnh</i>


hai số nguyên.
<i>Bài 1: TÝnh</i>



a) (-50) + (-10)
b) (-16) + (-14)
c) (-367) + (-33)
d) | -15 |+(+27)


<i>Bµi 2. TÝnh:</i>
a) 43 + (-3)
b) | -29 |+(<i>−</i>11)


c) 0 + (-36)
d) 207 + (-207)
e) 207 + (-317)


<i>Bµi 3: Tính giá trị biểu thức</i>
a) x + (-16) biết x = -4
b) (-102) + y biÕt y = 2


<b>-</b> GV: Để tính giá trị biểu thức ta làm
nh thế nào?


<i>Bài 4: So sánh, rút ra nhận xét:</i>
a) 123 + (-3) vµ 123


b) (-55) + (-15) vµ (-55)


c) (-97) + 7 và (-97)


<b>-</b> HS củng cố quy tắc cộng hai số nguyên
cùng dấu



<b>-</b> HS cả lớp lµm vµ gäi hai em lªn bảng
trình bày.


<b>-</b> Cng c quy tc cng hai s nguyờn khác
dấu, quy tắclấy giá trị tuyệt đối, cộng với
số 0, cộng hai số đối nhau.


<b>-</b> HS : ta ph¶i thay giá trị của chữ vào biểu
thức rồi thực hiện phép tÝnh.


a) x + (-16) = (-4) + (-16) = - 20
b) (-102) + y = (-102) + 2 = -100
<b>-</b> HS lµm vµ rót ra nhËn xÐt


a) 123 + (-3) = 120


<i>⇒</i>123+(<i>−</i>3)<123


b) (-55) + (-15) = -70


<i>⇒</i>(<i>−</i>55)+(<i>−</i>15)<<i>−</i>55.


NhËn xÐt : Khi céng víi mét sè nguyên
âm , kết qủa nhỏ hơn số ban đầu.


c) (-97) + 7 = -90


<i></i>(<i></i>97)+7>(<i></i>97)


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>d-Dạng 2: Tìm số nguyên x (bài toán </i>


ng-ợc)


<i>Bài 5: Dự đoán giá trị của x và kiểm</i>
tra lại


a) x + (-3) = -11
b) -5 + x = 15
c) x + (-12) = 2
d) | - 3 | + x = -10.
<i>Bµi 6: (bµi 35 trang 77 SGK)</i>


Số tiền của ơng Nam so với năm ngoái
tăng x triệu đồng. Hỏi x bằng bao
nhiêu, biết tằng số tiền của ông Nam
so với năm ngoái:


a) Tăng 5 triệu đồng.
b) Giảm 2 triệu đồng


(đây là bài toán dùng số nguyên để
biểu thị tăng hay giảm của một đại
l-ợng thực tế).


<i>Bµi 7:(bµi 55 trang 60 SBT)</i>
Thay * bằng chữ số thích hợp
a) (- * 6) =(-24) = -100
b) 39 + (-1 *) = 24
c) 296 + (-5 * 2) = -206.


<i>D¹ng 3: ViÕt d·y sè theo quy lt:</i>


<i>Bµi 48 trang 59 SBT</i>


ViÕt hai sè tiÕp theo cđa mỗi dÃy số
a) -4; -1; 2....


b) 5; 1; - 3


<b>-</b> Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy


¬ng , kÕt qủa lớn hơn số ban đầu.


HS làm bài tập


a) x = -8; (-8) + (-3) = -11
b) x= 20; -5 + 20 = 15
c) x= 14; 14 + (-12) = 2
d) x = -13; 3 + (-13) = -10


HS tr¶ lêi:
a) x = 5
b) x = -2


HS lµm bµi tËp theo nhãm (tõ 2 <i>→</i>4 em
mét nhãm)


a) (- * 6) =(-24) = -100
b) 39 + (-1 *) = 24


c) 296 + (-5 * 2) = -206.



Gäi mét nhãm lên trớc lớp giải thích cách
làm.


Ví dụ a) Có tổng là (-100)


1 số hạng là (-24) <i></i> số hạng kia là
(-76), vậy * là 7


Kiểm tra kết quả vµi em.
HS nhËn xÐt vµ viÕt tiÕp:


Hs Tìm quy luật và điền các số tiếp theo
a) Số sau lớn hơn số trớc 3 đơn vị.


-4; -1; 2; 5; 8 ....
b) Số sau nhỏ hơn số trớc 4 đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>Hoạt động 3: </b></i>củng cố (6 ph)
GV: - Phát biểu lại quy tắc cộng hai số


nguyªn cïng dÊu, céng hai số nguyên
khác dấu.


<b>-</b> Xột xem kt qu hoc phỏt biểu sau
đúng hay sai?


a) (-125) + (-55) = -70
b) 80 + (-42) = 38
c) | -15 |+(-25)= -40



d) (-25) + | - 30 |+| 10 |=15


e) Tỉng cđa hai số nguyên âm là một
số nguyên âm.


f) Tổng của một số nguyên dơng và
một số nguyên âm là một số
nguyên dơng.


HS: Phát biểu lại quy tắc.


a) Sai vì tính giá trị tuyệt đối
b) Đúng


c) Sai v×: | -15 |+(-25)


= 15 + (-25) = -10


d) Đúng vì: (-25) + | - 30 |+| 10 |
= (-25) + 30 + 10


= 5 + 10 = 15
e) §óng.


f) Sai, còn phụ thuộc theo giá trị tuyệt đối
của các số.


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>hớng dẫn về nhà (2 ph)


<b>-</b> Ôn tập các quy tắc cộng hai số nguyên, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số, các


tính chất phép cộng số tự nhiên.


<b>-</b> Bµi tËp sè 51, 52, 53, 54, 56 trang 60 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Tuần 14 Tiết 47: <b> Bµi 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên</b>


<b>I. Mục tiªu</b>


 HS nắm đợc bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết
hợp, cộng với 0, cộng với số đối.


 Bớc đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính
nhanh và tính tốn hợp lý.


 Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


 <i>GV: §Ìn chiÕu, phim giÊy trong ghi “ Bèn tÝnh chÊt cña ph¸p céng c¸c số</i>
nguyên, bài tập, trục số, phấn mầu, thớc kẻ.


<i>HS: Ôn tập các tính chất phép cộng tự nhiên.</i>
III. Tiến trình dạy học


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i>


<i><b>Hot động 1: </b></i>Kiểm tra bài cũ (7 ph)
GV nêu câu hi kim tra


<b>-</b> HS 1: Phát biểu quy tắc cộng hai
sè nguyªn cïng dÊu, quy tắc


cộng hai số nguyên khác dấu.
Chữa bài tập 51 trang 60 SBT
<b>-</b> HS 2: Phát biểu các tính chất của


phép cộng các số tự nhiên
Tính: (-2) +(-3) vµ (-3) +(-2)
(-8) + (=4) vµ (+4) + (-8)
Rót ra nhËn xÐt


<b>-</b> GV đặt vấn đề xem phép cộng
các số nguyên có những tính
chất gì rồi vào bài.


HS 1lên bảng trả lời câu hỏi rồi chữa bài
tập 51 SBT. (thay ô cuối bằng -14). Để lại
phép tính để dùng.


Khi HS1 trả lời xong hai quy tắc thì gọi
HS 2 lên bảng kiểm tra.


HS 2 thực hiện phép tính và rút ra nhận xét:
phép cộng các số nguyên cũng có tÝnh chÊt
giao ho¸n.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>(5 ph)
<b>1) Tính chất giao hốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

vấn đề: qua ví dụ, ta thấy phộp
cng



các số nguyên cũng có tính chất
giao hoán.


- Cho HS tù lÊy thªm vÝ dơ


- Ph¸t biĨu néi dung tÝng chÊt
giao


ho¸n cđa phÐp céng c¸c số
nguyên.


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu công thức
a+ b = b + a.


<b>-</b> HS lấy thêm 2 ví dụ minh hoạ.


<b>-</b> HS phát biểu: Tổng hai số nguyên không
đổi nếu ta i ch cỏc s hng.


<b>-</b> HS nêu công thức.


<i><b>Hot ng 3 </b></i>(11 ph)
2) Tính chất kết hợp


- GV yêu cầu HS


làm <b>?2</b>


Tính và so sánh kết qủa:
[(<i></i>3)+4]+2<i>;</i>3+(4+2)<i>;</i>



[(<i></i>3)+2]+4


Nêu thứ tự thùc hiÖn phÐp tÝnh
trong tõng biĨu thøc


- VËy mn céng tỉng hai sè víi
mét sè thø ba, ta cã thĨ lµm nh thế
nào?


- Nêu công thức biểu thị tính chất
kết hợp của phép cộng số nguyên
GV ghi công thức


- GV giíi thiƯu phÇn “ chó ý ”
trang 78 SGK


(a + b) + c = a + (b + c) = a + b +
c


KÕt qu¶ trên gọi là tổng của ba số
a; b; c và viÕt: a + b + c.


T¬ng tù ta cã tỉng cđa 4; 5; 6...
sè nguyªn. Khi ... (SGK)


- GV yªu cầu HS làm bài tập số 36
trang 78 SGK


Gi ý HS áp dụng tính chất giao


hốn và kết hợp để tính hợp lý


- HS


lµm <b>?2</b>


[(<i>−</i>3)+4]+2=1+2=3


<i>−</i>3+(4+2)=<i>−</i>3+6=3 . ..


VËy


[(<i>−</i>3)+4<sub>]</sub>+2=<i>−</i>3+(4+2)


=[(-3)+2]+4


<b>-</b> HS: Muèn céng mét tỉng hai sè víi sè
thø ba, ta cã thĨ lÊy sè thø nhÊt céng víi
tỉng của số thứ hai và số thứ ba


<b>-</b> HS nêu c«ng thøc


(a + b) + c = a + (b + c) .


<b>-</b> HS lµm bµi tËp 36 SGK


a) 126 + (-20) + 2004 + (-106)
= 126 + [(<i>−</i>20)+(<i>−</i>106)]+2004


= 126 + (-126) + 2004


= 0 + 2004


= 2004


b) (-199) + (-200) + (-201)
= [(<i>−</i>199)+(<i>−</i>201)]+(<i>−</i>200)


=(- 400) +(-200)
= - 600


<i><b>Hoạt động 4 </b></i>(3 ph)
<b>3) Cộng với số 0</b>


- GV: Mét sè nguyªn cộng với số
0 , kết quả nh thế nào? Cho vÝ dô
VÝ dô : (-10) + 0 = -10


(+12) + 0 = +12


HS: Mét sè céng víi sè 0, kÕt qu¶ b»ng
chÝnh nã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- GV: Nªu céng thøc tæng quát
của tính chất này?


- GV ghi công thức: a+ 0 = a


HS: a + 0 = a


<i><b>Hoạt động 5: </b></i>(12 ph)



4) <b>Cng vi s i</b>


GV: Yêu cầu HS thùc hiÖn phÐp
tÝnh:


(-12) + 12 =
25 + (-25) =


Ta nói: (-12) và 12 là hai số đối
nhau.


Tơng tự : 25 và (-25) cũng là hai
số đối nhau.


Vậy tổng của hai số nguyên đối
nhau bằng bao nhiêu? Cho ví dụ.
- GV gọi một HS đọc phần này ở


SGK vµ ghi:


Số đối của a ký hiệu là : - a
Số đối của - a là a: -(-a) = a
Ví dụ : a = 17 thì (-a) = -17
a = -20 thì (-a) = 20


a = 0 th× (-a) = 0
<i>⇒</i>0=<i>−</i>0


- VËy : a + (-a) = ?



- Ngợc lại: Nếu có a + b = 0 thì a
và b lµ hai sè nh thÕ nµo cđa
nhau?


GV ghi a + b = 0 th× a = -b
b = -a


Vậy hai số đối nhau là hai số có
tổng nh th no?


Cho HS


làm <b>?3</b> Tìm tổng cácsố


nguyên a biÕt:
-3 < a < 3


- HS thùc hiÖn :
(-12) + 12 = 0
25 + (-25) = 0


- HS : hai số nguyên đối nhau có tổng bằng
0


- HS lÊy vÝ dơ


Một HS đọc to phần này trớc lớp
- HS tìm cỏc s i ca cỏc s nguyờn.



- HS nêu công thøc
a + (-a) = 0


- HS: Khi đó a và b là hai số đối nhau.


- HS: hai số đối nhau là hai số có tổng bằng
0.


- HS a = -2; -1 ; 0; 1; 2
- TÝnh tæng:


(-2) + (-1) + 0 + 1+ 2
= [<i>−</i>2+2]+[<i>−</i>1+1]+0


= 0


<i><b>Hoạt động 6: </b></i><b>Củng cố và luyện tập (5 ph)</b>
<b>-</b> GV: Nêu các tính chất của phép


céng sè nguyên ? So sánh víi
tÝnh chÊt phÐp céng sã tù nhiªn.
<b>-</b> GV đa bảng tổng hợp 4 tính chất
<b>-</b> GV cho HS làm bài tập 38 trang


79 SGK.


<b>-</b> HS: Nêu lại 4 tính chất và viết công thức
tổng quát.


<b>-</b> HS làm bài tËp:


15 + 2 + (-3) =14


<i><b>Hoạt động 7: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà ( 2 ph)</b>
<b>-</b> Học thuộc các tính chất phép cộng các số nguyên.


<b>-</b> Bµi tËp sè 37, 39, 40, 42, 42 trang 79 SGK.


Tuần 15 tiết 48: <b>Bµi 7: PhÐp trõ hai sè nguyªn</b>


I. Mơc tiªu


 HS hiểu đợc quy tắc phép trừ trong Z.
 Biết tính đúng hiệu của hai số ngun.


 Bớc đầu hình thành, dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt
hiện tợng (toán học) liên tiếp và phép tơng tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

công thức phéo trừ, ví dụ, bài tập 50 trang 82 SGK
 <i>HS: GiÊy trong, bót viÕt giÊy trong.</i>


III. Tiến trình dạy học


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trò</i>


<i><b> Hoạt động 1: </b></i>Kiểm tra bài cũ (8 ph)
GV đa câu hỏi kiểm tra lờn mn hỡnh:


<b>-</b> HS 1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên
cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác
dấu. Chữa bài tập 65 trang 61 SBT



<b>-</b> HS 2: Chữa bài tập 71 trang 62, SBT. Phát
bieeur c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng c¸c số
nguyên


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu rõ quy luật của từng dÃy số.


Hai HS lên bảng kiểm tra


HS 1: - Phát biểu quy tắc cộng
hai số nguyên


- Chữa bài tập 65:
(-57) + 47 =(-10)
469 + (-219) = 250


195 + 200)+ 205 = 400+
(-200)= 200


HS 2: - Ch÷a bµi tËp 71:
a) 6 ; 1 ; -4 ; -9; -14


6 + 1 + (-4) + (-9) + (-14) =
-20


b) -13 ; -6; 1; 8; 15


(-13) + (-6) + 1 + 8+ 15 = 5


<i><b> Hoạt động 2: Bài mới </b></i>(15 ph)


<b>1) Hiệu của hai số nguyên</b>


- Cho phÐp trõ hai sè tù nhiªn thực
hiện khi nào?


Còn tập hợp Z các số nguyên , phép
trừ thực hiện khi nào ?


Bài hôm nay sẽ giải quyết.


<b>-</b> HÃy xét các tính chất sau vµ rót ra nhËn xÐt:
3 - 1 vµ 3 + (-1)


3 - 2 vµ 3 + (-2)
3 – 3 vµ 3 + (-3)
<b>-</b> Tơng tự, hÃy làm tiếp:


3 4 = ? ; 3 – 5 = ?
<b>-</b> T¬ng tù h·y xÐt vÝ dơ sau:
2 – 2 vµ 2 + (-2)
2 – 1 vµ 2 + (-1)
2 – 0 vµ 2 + 0
2 – (-1) vµ 2 +1
2 – (-2) vµ 2 + 2


<b>-</b> Qua các ví dụ em hãy thử đề xuất: muốn trừ
đi một số nguyên , ta có thể làm thế nào?
<b>-</b> Quy tắc: SGK


a – b = a + (-b)



<b>-</b> VÝ dô: 3 – 8 = 3 + (-8) = -5
(-3) – (-8) = (-3) + 8 =5


<b>-</b> GVnhấn mạnh: Khi trừ một số nguyên phải
giữ nguyên phải giữ nguyên số bị trừ,
chuyển phép trừ thành phép cộngvới số đối
của phép trừ.


<b>-</b> GV giíi thiƯu nhËn xÐt SGK:


Khi nhiệt độ giảm 30<sub>C nghĩa là nhiệt độ tăng</sub>
(- 30<sub>C), điều đó phù hợp với quy tắc phép trừ</sub>
trên đây.


HS: PhÐp trõ hai sè tự nhiên thực
hiện khi số bị trừ số trừ.


<b>-</b> HS thực hiện các phép tính và
rút ra nhận xÐt:


3 – 1 = 3 + (-1) = 2
3 – 2 = 3 + (-2) = 1
3 – 3 = 3 + (-3) = 0
<b>-</b> T¬ng tù


3 – 4 = 3 + (-4) = -1
3 – 5 = 3 + (-5) = -2
<b>-</b> XÐt tiÕp vÝ dơ phÇn b:
2 – 2 = 2 + (-2) = 0


2 – 1 = 2 + (-1) = 0


2 – 0 = 2 + 0 = 2
2 – (-1) = 2 +1= 3
2 – (-2) = 2 + 2 = 4
- HS: muốn trừ đi một số nguyên
ta có thể cộng với số đối của nó.
- HS: Nhắc lại hai lần quy tắc
trừ số nguyên.


- HS : ¸p dụng quy tắc vào các ví
dụ:


- HS lµm bµi tËp 47 trang 82
SGK.


2 – 7 = 2 + (-7) = -5
1 – (-2) = 1 + 2 = 3
3) – 4 =3) + 4) =
(-7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>Hoạt động 3: Ví dụ </b></i>(10 ph)
<b>2 ) Ví dụ</b>


<b>-</b> GV nªu vÝ dơ trang 82 SGK.


<b>-</b> Ví dụ: Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 30<sub>C, hôm</sub>
nay nhiệt độ giảm 40<sub>C. Hỏi hôm nay nhiệt độ</sub>
ở Sa Pa là bao nhiêu độ C?



<b>-</b> GV: Để tìm nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa ta phải
làm nh th no?


<b>-</b> HÃy thực hiện phép tính
<b>-</b> Trả lời bài toán.


<b>-</b> Cho HS làm bài tập 48 trang 82 SGK.


<b>-</b> Em thÊy phÐp trõ trong Z vµ phÐp trõ trong N
khác nhau thế nào?


GV gii thớch thờm: Chớnh vỡ phộp trừ trong N
có khi khơng thực hiện đợc nên ta phải mở
rộng tập N thành tập Z để phép trừ các số
nguyên ln thực hiện đợc.


<b>-</b> HS đọc ví dụ SGK


<b>-</b> HS: Để tìm nhiệt độ hơm nay
ở Sa Pa ta phải lấy 30<sub>C – 4</sub>0<sub>C</sub>


= 30<sub>C + (- 4</sub>0<sub>C) = (-1</sub>0<sub>C</sub>
<b>-</b> HS lµm bµi tËp:


0 – 7 = 0 + (-7) = (-7)
7 – 0 = 7 + 0 =7
a – 0 = a + 0 = a
0 –a = 0+ (-a) = -a


<b>-</b> HS: Phép trừ số Z bao giờ


cũng thực hiện đợc,cịn phép
trong N có khi không thực
hiện đợc (ví dụ 3 – 5 khơng
thực hiện dợc trong N).


<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Củng cố luyện tập</b> (10 ph)
GV: Phát biểu quy tắc trừ sô nguyên? Nêu
công thức.


<b>-</b> GV cho HS lµm bµi tËp 77 trang 63 SBT:
Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính kết
quả (nÕu cã thÓ)


a) (-28) – (-32)
b) 50 – (-21)
c) (-45) – 30
d) x – 80
e) 7 – a


f) (-25) – (- a)


<b>-</b> GV cho HS làm bài tập 50 trang 82 SGK.
Hớng dẫn tồn lớp cách làm dịng 1 rồi cho
hot ng nhúm.


Dòng 1: kết quả là -3 vậy số bị trừ phải nhỏ
hơn số trừ nên có


3 ì 2 – 9 = -3
Cét 1: kÕt qđa lµ 25.



VËy cã: 3 × 9 – 2 = 25


<b>-</b> HS : nêu quy tắc trõ, c«ng
thøc;


a – b – a + (-b)
<b>-</b> HS lµm bµi tËp 77 SBT


a) (-28) – (-32) = (28) + 32 =
4


b) 50 – (-21) = 50 + 21 = 71
c) (-45) – 30 = (-45) + (-30) =


- 75


a) x – 80 = x + (-80)
b) 7 – a = 7 + (-a)


c) (-25) – (- a) = - 25 + a
<b>-</b> HS nghe GV hớng dẫn cách


làm dßng mét råi chia nhau
lµm cho nhãm.


<i><b>Hoạt động 5: </b></i>Hớng dẫn về nhà (2 ph)
<b>-</b> Học thuộc quy tắc cộng, trừ các số nguyên.


Bµi tÊp sè 49, 51, 52, 53 trang 82 SGK vµ 73, 74, 76 trang 63 SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Tuần 15 Tiết 49: <b>LUYỆN TẬP</b>


A. Mục tiêu:


HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ các số nguyên.
B. Chuẩn bị:


Sgk, thước thẳng, bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp:


II. Kiểm tra bài cũ:


Nêu định nghĩa phép trừ hai số nguyên?
III. Luyện tập:


Hoạt động của GV Hoạt của HS Nội dung ghi bảng


*Hoạt động 1:


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài
tập 51 sgk?


*Hoạt động 2:


-Gọi HS đọc đề bài tập 52
sgk?


-Gọi HS lên bảng giải bài


tập 52.


*Hoạt động 3:


-GV chuẩn bị bài tập 53
trong bảng phụ. Sau đó cho
HS lên bảng điền vào ơ


-HS lên bảng trình bày bài
giải.


-HS đọc đề


-HS lên bảng trình bày bài
giải.


-HS lên bảng tính.


Bài tập 51 sgk:
Tính:


a/ 5-(7-9)
b/ (-3)-(4-6)


Bài tập 52 sgk: (Đề sgk)
Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

trống trong bảng.
*Hoạt động 4:



-Gọi HS đọc đề bài tập 54
sgk?


-Gọi 3 HS lên bảng giải
3câu của bài tập 54 sgk?
*Hoạt động 5:


-Gọi HS đọc đề bài tập 55
sgk?


-Cho HS trả lời bài tập 55?


-HS đọc đề bài tập 54 sgk.
-HS lên bảng giải.


-HS đọc đề bài tập 55.
-HS trả lời bài tập 55.


Giải:


Bài tập 54 sgk:


Tìm số nguyên x, biết:
a/ 2+x=3


b/ x+6=0
c/ x+7=1


Bài tập 55 sgk: (Đề sgk)



IV. Hướng dẫn học ở nhà:


GV hướng bài tập 56 và cho HS về nhà làm.


Tuần 15 Tiết 50:<b> Bµi 8: Quy t¾c dÊu ngoặc</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


HS hiểu và vận dụng quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong
dÊu ngc).


 HS biết khái niệm tổng đại số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số.


<i><b>II. ChuÈn bÞ </b></i>


 <i>GV: Đèn chiếu, phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi “quy tắc dấu ngoặc”, các phép</i>
biến đổi trong đại số, bài tập.


 <i>HS: GiÊy trong, bót viÕt giấy trong.</i>


<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot động của trò</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Kiểm tra bài cũ (7 ph)
GV nêu câu hỏi kiểm tra


<b>-</b> HS 1: Ph¸t biĨu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu.



Cộng hai số nguyên khác dấu.


Chữa bài tập số 86 (c, d) trang 64 SBT:
Cho x = - 98 ; a = 61 ; m = - 25.
TÝnh


a) a – m + 7 – 8 + m
b) m – 24 – x + 24 + x.


HS 2: Phát biểu quy tắc trừ số nguyên
Chữa bài tập số 84 trang 64 SBT. Tìm
số nguyªn x biÕt:


a) 3 + x = 7


b) x + 5 = 0


Hai HS lên bảng kiểm tra:


HS 1: Phát biểu quy tắc. Chữa bài tập số 86
SBT


d) a m + 7 – 8 + m


= 61 – (- 25) + 7 – 8 + (-25)
= 61 + 25 + 7 +(– 8) + (- 25)
= 61 + 7 + (-8)


= 60
e) = -25



HS 2: Phát biểu quy tắc
Chữa bµi tËp sè 84 SBT.


a) 3 + x = 7
x = 7 – 3
x = 7 + (-3)
x = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>Hoạt động 2 </b></i>(20 ph)
<b>1) Quy tắc dấu ngoc</b>


<b>-</b> GV t vn :


HÃy tính giá trị biểu thức


5 + (42 15 + 17) (42 +17)
Nêu cách làm ?


<b>-</b> Ta nhận thấy trong ngoặc thứ 1 và
ngoặc thứ 2 đều có 42 + 17, vậy có
cách nào để bỏ các ngoặc này đi thì
việc tính tốn sẽ thuận lợi hơn.


<i>⇒</i> X©y dùng quy tắc dấu ngoặc.
- Cho HS


lµm <b>?1</b>


a) Tìm số đối của 2 ; (-5) và của tổng


[2+(<i>−</i>5)]


b) So sánh tổng các số đối của 2 và
(-5) với số đối của tổng [2+(<i>−</i>5)] .


- GV: tơng tự hãyso sánh số đối của
tổng (-3 + 5 + 4) với tổng các số đối
của các số hạng.


- GV: Qua ví dụ hãy rút ra nhận xét:
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ “-” đằng
trớc ta phải làm thế nào?


- GV yêu cầu HS


làm <b>?2</b> Tính và so


a) 7 +(5 - 13) vµ 7 +5 + (-13)


Rút ra nhận xét: Khi bỏ dấu ngoặc có
dấu trừ “+” đằng trớc thì dấu các số
hạng trong ngoặc nh thế nào ?


b) 12 – (4 - 6) vµ 12 – 4 + 6


Từ đó cho biết: Khi bỏ dấu ngoặc có
dấu trừ “-” đằng trớc thì dấu các số
hạng trong ngoặc nh thế nào ?


<b>-</b> GV yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc


bỏ dấu ngoặc SGK


<b>-</b> GV đa quy tắc dấu ngoặc lên màn
hình và khắc sâu lại.


<b>-</b> Ví dụ (SGK) tÝnh nhanh:
a) 324 + [112<i>−</i>(112+324)]
b) (-257) - [(<i></i>257+156)<i></i>56]


<b>-</b> HS: Ta có thể tính giá trị trong từng ngc
tríc, råi thùc hiƯn phÐp tÝnh tõ trái sang
phải.


<b>-</b> HS:


a) S i ca 2 là (-2)
Số đối của (-5) là 5


Số đối của tổng [2+(<i>−</i>5)]


lµ - [2+(<i>−</i>5)] = -(-3) = 3


b) Tổng các số đối của 2 và -5 là:
(-2) + 5 = 3.


Số đối của tổng [2+(<i>−</i>5)] cũng là 3.


Vậy : “ số đối của một tổng bằng tổng
các số đối của các số hạng ”.



<b>-</b> HS:


-(-3 +5 + 4 ) = -6
3 + (-5) + (-4) = -6
VËy : -(-3 +5 + 4 )


= 3 + (-5) + (-4)


<b>-</b> HS: : Khi bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu
trừ “-” ta phải đổi dấu các số hạng trong
ngoặc.


HS thùc hiªn:
a) 7 +(5 - 13)
= 7 + (-8) = -1
7 +5 + (-13) = -1


<i>⇒</i> 7 +(5 - 13) = 7 +5 + (-13)
NhËn xÐt: dÊu các số hạng giữ nguyên.


b) 12 (4 - 6)
= 12 - [4+(<i>−</i>6)]


= 12 – (-2) = 14
12 – 4 + 6 = 14


<i>⇒</i> 12 – (4 - 6) = 12 – 4 + 6


Nhận xét: ... phải đổi dấu tất cả các số hạng
trong ngoặc.



<b>-</b> HS phát biểu lại quy tắc bỏ dấu ngoặc.
<b>-</b> HS lµm:


a) 324 + [112<i>−</i>(112+324)]


= 324 – 324
= 0


b) (-257) - [(<i>−</i>257+156)<i>−</i>56]


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Nêu hai cách bỏ ngoặc:
<b>-</b> Bỏ ngoặc đơn trớc
<b>-</b> Bỏ ngoặc [ ] trớc.


<b>-</b> Yêu cầu HS làm lại bài tập đa ra lúc
đàu:


5 + (42) -15+ 17 ) – (42 + 17)
- GV cho HS


lµm <b>?3</b> Theonhãm


TÝnh nhanh:


a) (768 - 39) – 768
b) (-1579) (12 - 1579)


(bỏ ngoặc () trớc)
Cách 2 nh SGK


<b>-</b> HS lµm:


5 + (42) -15+ 17 ) – (42 + 17)
= 5 + 42 – 15 + 17 – 42 – 17
= 5 – 15 = -10


HS lµm bµi tËp theo nhãm.
a) (768 - 39) – 768


= 768 – 39 – 768 = - 39
b) = -1579 – 12 + 1579


= -12


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>(10 ph)
<b>2) Tổng đại số</b>


GV giới thiệu phần này nh SGK


<b>-</b> Tng i s l một dãy các số phép
tính cộng , trừ các số nguyên.


<b>-</b> Khi viết tổng đại số : bỏ dấu của
phép cộng và dấu ngoặc


VÝ dô: 5 + (-3) – (-6) – (+7)
= 5 + (-3) + (+6)+ (-7)
= 5 – 3 + 6 – 7.
= 11 -10



= 1.


<b>-</b> GV giới thiệu các phép biến đổi
trong tổng đại số:


+ Thay đổi vị trí các số hạng


+ Cho các số hạng vào trong nhoặc có
dấu “+”, “-” đằng trớc.


<b>-</b> GV nªu chó ý trang 85 SGK.


<b>-</b> HS nghe GV giíi thiƯu.


<b>-</b> HS thực hiện phép viết gọn tổng đại số.


<b>-</b> HS thùc hiÖn c¸c vÝ dơ trang 85 SGK.


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>Luyện tâp – củng cố (7 ph)
<b>-</b> GV yêu cầu HS phát biểu ác quy tắc


dÊu ngc


<b>-</b> Cách viết gọn tổnh đại số


<b>-</b> Cho HS lµm bµi tËp 57, 59 trang 85
SGK.


<b>-</b> Cho HS làm bài tập : Đúng, Sai về
dấu ngoặc



<b>-</b> HS phát biểu ác quy tắc và so sánh.
<b>-</b> HS làm bài tập SGK.


<b>-</b> Đúng, Sai và giải thích


a) 15 - (25 + 12) = 15 -25 + 12
b) 43 – 8 – 25 = 43 –(8 -25)


<i><b>Hoạt động 5: </b></i>Hớng dẫn về nhà: (1 ph)
<b>-</b> Học thuộc các quy tắc


<i><b>-</b></i> Bµi tËp 58, 60 trang 85 SGK.


<i><b>-</b></i> Bài tập 89 đến 92 trang 65 SBT.


<i> </i>


<i> </i>


Tuần 16 Tiết 51: <b>LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc. HS hiểu sâu hơn về tổng đại số, khắc sâu các tính cht
ca phộp cng


* Về kỹ năng: Rèn khả năng vận dụng tính toán, linh hoạt, cẩn thận.
<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị:</b></i>


- Bảng phơ bµi 94/SBT.



<b>III. </b><i><b>Các hoạt động lên lớp</b></i><b>:</b>


1<i><b>. ổn định tổ chức:</b></i>


SÜ sè:


<i><b>2</b></i>. KiĨm tra bµi cị:


<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


<b>GV:</b> Nêu yêu cầu kiểm tra:


Phát biểu quy tắc dấu ngoặc, làm bài tập
58/SGK/85


<b>HS: </b>1 em lên b¶ng tr¶ lêi


<b>GV:</b> Cho HS nhạn xét và khai thác bài
toán: Tìm x biết: x + 60 = -18


<b>HS: </b>Thùc hiÖn phÐp tÝnh tìm x
<b>GV:</b> Chốt lại nội dung kiến thức.


<b>Đáp án:</b>


- Quy tắc: SGK


Bài 58/SGK/85: Đơn giản biểu thức:
a) x + 22 + (-14) + 52



= x + 22 + 52 - 14 = x + 60
b) (-90) - (p + 10) + 100
= -90 - p - 10 + 100
= -90 - 10 + 100 - p = -p


<i><b> 3. Dạy học bài mới:</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


<i><b>Hot ng 1: Cha bi tp:</b></i>


<b>GV:</b> Gọi HS lên bảng làm bài tập, mỗi HS
thực hiện 1 ý


<b>HS: </b>2 em lên bảng làm bài tập


<b>GV: </b>Cho HS nhn xột, GV ỏnh giỏ


<b>GV:</b> Gọi tiếp 2 HS lên làm bài 89, mỗi em
làm 2 ý của bài tập


<b>HS: </b>2 em lên bảng làm bài tập
<b>GV: </b>Cho HS nhận xét, GV ỏnh giỏ


<b>GV:</b> Chốt lại: Sử dụng quy tắc dấu ngoặc,
áp dông tÝnh chÊt cña phÐp céng 2 sè
nguyªn


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp</b></i>
<b>GV:</b> Cho cả lớp cùng làm bài 92


<b>HS: </b>Làm bài


<b>GV:</b> Gọi HS đứng tại chỗ trả lời cách làm
<b>GV:</b> Nêu, phân tích yêu cầu cảu bài tập 92,
hớng dẫn HS xây dựng chơng trình giải
<b>HS: </b>Theo hớng dẫn của GV tìm lời giải
cho bài tốn.


<b>Bµi 60/SGK/85:</b>


a) (27 + 65) + (346 - 27 -65)
= 27 + 65 + 346 - 27 -65 = 346
b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17)
= 42 - 69 + 17 - 42 - 17 = -69
<b>Bµi 89/SBT/65:</b>


a) (-24) + 6 + 10 + 24
=(-24) + 24 + 6 + 10 = 16
b) 15 + 23 + (-25) + (-23)
= 15 + (-25) = -10


c) (-3) + (-350) + (-7) + 350
= (-3) +(-7) = -10


d) (-9) + (-11) + 21 + (-1)
= (-9) + (-11) + (-1) + 21 = 0
<b>Bµi 92/SBT/65:</b>


a) (18 + 29) + (158 - 18 - 29)
= 18 + 29 + 158 - 18 - 29 = 158


b) ( 13 - 135 + 49) - (13 + 49)
= 13 - 135 + 49 - 13 - 49 = -135
<b>Bài 92/SBT/65: </b>


Tính giá trị biểu thức x + b + c , biÕt:
a) x = -3; b = -4; c = 2


Thay x, b, c vµo biĨu thøc, ta cã:
-3 + (-4) + 2 = -7 + 2 = -5


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>GV:</b> Đa ra bảng ohụ có nội dung bài 94
<b>HS: </b>Đọc nội dung bài to¸n


<b>GV:</b> Gợi ý: Hãy tính tổng các số đã cho =>
Nhận xét


<b>HS: </b>Thùc hiƯn


<b>GV:</b> Gỵi ý tiÕp: Tỉng cđa 4 số trên mỗi
cạnh là 9, so sánh sự chênh lệch


<b>HS: </b>Tìm cách điền


<b>GV:</b> Tơng tự về nhà làm các trờng hợp b
và c


Ta có: 0 + 7 + (-8) = -1
<b>Bµi 94/SBT/65: </b>


Tổng của 9 số đã cho là 33 . Nếu tổng của


4 số trên mỗi cạnh là 9 => tổng của bộ 4 số
là: 9 x 3 = 27. Có sự chênh lệch đó là do
mỗi số ở đỉnh đợc tính 2 lần. Nh vậy 3 số ở
đỉnh sẽ là: -1; -2; -3


-1
4 6
8 7
-2 9 5 -3


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- GV cho HS nhắc lại quy tắc dấu ngoặc, thứ tự thực hiện các phép tÝnh, tÝnh chÊt
cđa phÐp to¸n.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc bµi ë nhµ</b><b> :</b></i>


<i> </i>


Tuần 16 Tiết52,Tuần 17 Tiết 53,54 & Tuần 18 Tiết 55:
<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP 6 HỌC KÌ I</b>


<b> Năm học 2009-2010</b>



<b>A. Phần số học:</b>


<b>Câu 1. Dạng tổng qt của tính chất giao hốn,kết hợp của phép cộng và phép nhân,t/c </b>
phân phôi của phép nhân đối với phép cộng



Phép tính
Tính chất


Phép cộng Phép nhân


t/c giao hoan a+b=b+a a.b=b.a


t/c kết hợp (a+b)+c=a+(b+c) (a.b).c=a.(b.c)


Cộng với o a +0 = 0+a=a


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

t/c phân phôi của
phép nhân đôi với
phép cộng


a.(b+c) =a.b+a.c


<b>Câu 2 Lũy thừa bậc n của a</b>
an<sub> = a.a………a (n thừa số a)</sub>


<b>Câu 3 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số a</b>m<sub>.a</sub>n<sub> =a</sub>m+n


Chia hai lũy thừa cùng cơ số am<sub>:a</sub>n<sub> =a</sub>m-n


<b>Câu 4 a chia hết cho b khi có số tự nhiên q sao cho a=b.q</b>
<b>Câu 5 Nêu các tính chất chia hết của một tổng</b>


<b>Câu 6 Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho 3,cho5,cho9</b>
<b>Câu 7 Số nguyên tố là gi? Hợp số là gì ?</b>



<b>Câu 8 Thế nao là hai số nguyên tố cùng nhau</b>
<b>Câu 9 Cách tìm ƯCLN và ƯC ,BCNN và BC</b>
<b>B.Phần hình học</b>


<b>Câu 1 Điểm ,cách đặt tên ? </b>


<b>Câu 2 Đường thẳng.có bao nhiêu cách đặt tên ?</b>
<b>Câu 3 Tia gốc O là gi ?</b>


<b>Câu 4 Đoạn thẳng AB là gì ?</b>


<b>Câu 5 Trung điểm của đoạn thẳng là gì ?</b>
*

<b>Các tính chất</b>

:


1 Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giừa hai điểm cịn lại.
2.Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt


3.Mỗi điểm nằm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau.
4 Nếu điểm M nằm giữa hai điểm Avà B thì AM+MB=AB


<b>BÀI TẬP</b>



<b>Bài 1 Cho S =7+10+13+...+97+100</b>
a) Tổng trên có bao nhiêu số hạng?


b) Tìm số hạng thứ 22
c) Tính S


<b>Bài 2 Thực hiện phép tính</b>
a) 4.52<sub> -32:2</sub>4



b) 24<sub>.5-[131-(13-4)</sub>2<sub>]</sub>


c) 100:{250:[450-(4.53<sub>-2</sub>2<sub>.25)]}</sub>


<b>Bài 3 Tìm x biết </b>
a) (12x-43<sub>).8</sub>3<sub> =4.8</sub>3


b) 720:[41-(2x-5)]=23<sub>.5</sub>


<b>Bài 4 Thay x,y,z bằng chữ số thích hợp để 28xyz chia hết cho 2, 5và 9</b>
<b>Bài 5 Cho a=45, b=204 ,c=126</b>


a) Tìm ƯCLN(a,b,c) rồi tìm ƯC(a,b,c)
b) Tìm BCNN(a,b,c) rồi tìm BC(a,b,c)


<b>Bài 6 Một đám đất hình chữ nhật chiều 52m,chiều rộng 36m. Người ta muốn chia đám </b>
đất đó thành những khoảnh hình vng băng nhau để trồng các loại rau.Tính độ dài lớn
nhất của cạnh hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

tàu II cứ 20 ngày cập bến một lần, tàu III cứ 12 ngày cập bến một lần.Lần đầu cả ba tàu
cùng cập bến một ngày.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày cả ba tàu cùng cập bến?


<b>B.HÌNH HỌC</b>



<b>Bài 1 Gọi O là một điểm của đường thẳng xy.Vẽ điểm A thuộc tia Ox,điểm B,C thuộc </b>
tia Oy sao cho Cnằm giữa O và B


a) Trên hình vẽ có bao nhiêu tia ,đoạn thẳng kể tên các tía,đoạn thẳng đó.
b) Nêu các cặp tia đối nhau.



<b>Bài 2 Cho đoạn thẳng AB=16cm.gọi M là trung điểm của AB.Trên đoạn thẳng AB lấy </b>
hai điểm C,D sao cho AC=BD=5cm.


a) Tính CD


b) Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng CD khơng?vì sao?


<b>Bài 3 Cho đoạn thẳng AB =7cm,điểm C nằm giữa A và B sao cho AC =2cm;các </b>
điểm D,E theo thứ tự là trung điểm của AC và CB.Gọi I là trung điểm của DE.Tính độ
dài đoạn thẳng DE và CI.


Tuần 18. Tiêt 56-57. <b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b> (ĐỀ PGD RA)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b> </b>


<b>HỌC KỲ II :</b>



Tuần 20, Tiết 59: Bµi 9:

<b>Quy t¾c chun vÕ</b>



<i><b>I. Mơc tiªu </b></i>


- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất :
Nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại
Nếu a = b thì b = a


- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.



- Rèn luyện kĩ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc , chuyển vế để tính nhanh, tính hợp
lý.


- Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài tập thực tế.


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


Bảng phụ ghi sẵn bài tập và quy tắc tranh vẽ hình 50 .


<i><b>III. Tiến trình dạy häc </b></i>


<b>1.</b> <b>ổn định </b>


<b>2. Bµi míi </b>


<b>Häat déng cđa thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


HS : Lm bi .?1. thảo luận và rút ra nhận xét.
Khi cân thăng bằng nếu đồng thời thêm vào hoặc
bớt đi ở hai đĩa hai vật nh nhau thì cân vẫn thăng
bằng.


GV: tơng tự nh đĩa cân đẳng thức cũng có hai
tính chất trên. Ngồi ra đẳng thức cịn có tính
chất : a = b thì b = a


Tính chất này đợc vận dụng khi giải các bài tốn
tìm x, biến đổi biểu thức …


GV giới thiệu cho HS biết thế nào là một đẳng


thức


GV hớng dẫn từng bớc giải
Thêm 2 vào hai vế của đẳng thức để vế trái chỉ
còn x


HS làm bài .?2.
Từ đẳng thức :


x – 2 = – 3 => x = – 3 + 2


<b>1. Tính chất của đẳng thức</b>
 a = b  a + c = b + c
 a + c = b + c  a = b
 a = b  b = a


<b>2. VÝ dơ</b>


T×m x  <b>Z</b> biÕt x – 2 = – 3
Gi¶i : x – 2 = –3


x – 2 + 2 = –3 +2
x = – 1


<b>3. Quy tắc chuyển vế : SGK</b>
Ví dụ<b> :</b> Tìm số nguyên x
a) x – 2 = – 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

x + 4 = – 2 => x = – 2 – 4



Có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức ?


HS : … ta phải đổi dấu chúng.
GV giới thiệu quy tắc chuyển vế.


GV lµm vÝ dơ a


Gäi HS lµm vÝ dơ b vµ bµi .?3.
Giíi thiƯu nhËn xÐt.


HS làm bài 61
- áp dụng quy tắc chuyển vế
- á p dụng tính chất của đẳng thức : a + c = b +


c => a = b


HS giải bài 62
|a| = 0 => a = 0
|a – 2| = 0 => a – 2 = ?


Bài 63 : Tổng ba số 3, – 2, x bằng 5.
Ta có đẳng thức nào ?


HS : 3 + (– 2) + x = 5


Cả lớp giải bài.
Bài 70 : a) GV gợi ý :


Nhắc lại quy tắc đa các số hạng vào trong ngoặc.


HS giải bài.


b ) GV yêu cầu học sinh nêu cách làm hỵp lý.
HS : ( 21 –11) + (22 – 12) + (23 – 13) + (24
– 14)


Nªu kÕt quả của phép tính.
Bài 71 HS lên bảng giải :
a) Nêu cách tính nhanh nhất


HS: (2001 + 2001) + 1999 = 1999


b) HS nêu cách giải :


- Bá dÊu ngc


- Nhóm các số hạng để đợc tổng là số trịn chục,


trßn trăm.


- Thùc hiÖn phÐp tÝnh


Cho líp nhËn xÐt 2 kết quả trên.


Phát biểu lại quy t¾c bá dấu ngoặc, đa các số
hạng vào trong dấu ngoặc.




b) x – (– 4 ) = 1


x + 4 = 1


x = – 3


NhËn xÐt : PhÐp trõ là phép
<i>toán ngợc của phép cộng.</i>
<b>4. Lun tËp</b>


Bµi 61


a) 7 – x = 8 – (– 7)
7 – x = 8 + 7


– x = 8
x = – 8


b) x – 8 = – 3 – 8
x = – 3
Bµi 62


a) |a| = 2 => a = <b>±</b>2
b) | a + 2 | = 0
=> a + 2 = 0
a = –2
Bµi 63


3 + (–2) + x = 5


x = 5 – 3 + 2
x = 4



Bµi 70


a) 2784 + 23 – 2785 – 15
= ( 2784 – 2785) + ( 23 – 15)
= – 1 + 8 = 7


b) ( 21 –11) + ( 22 –12) + ( 23
– 13)


+ ( 24 – 14)


= 10 + 10 + 10 + 10
= 40


Bµi 71


a) – 2001 + ( 1999 + 2001 )
= – 2001 + 1999 + 2001
= (– 2001 + 2001) + 1999
= 1999


b) (43 – 863) – (137 – 57)
= 43 – 863 – 137 + 57
= ( 43 + 57) – ( 863 + 137)
= 100 – 1000


= – 900
Bµi 66



T×m x


4 – ( 27 – 3) = x – (13 –
4 )


4 – 24 = x – 9
4 – 24 + 9 = x
x = –11


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Tuần 20. Tiết 60: Bài 10: <b>NHÂN HAI SỐ NGUN KHÁC DẤU</b>


<b>I. Mơc Tiªu. </b>


* VỊ kiÕn thức: HS biết tìm kết quả của phép nhân 2 số nguyên khác dấu.
* Về kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hành phép nhân 2 số nguyên khác dấu.


<i><b>II. Chuẩn bÞ.</b></i>


<i><b>III. Tiến trình dạy học. </b></i>
<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i>


II. KiĨm tra bµi cị:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bng</b>


<b>GV:</b> Nêu yêu cầu kiểm tra:
Phát biểu quy tắc chuyển vế
Làm bài tập 96/SBT/65



<b>HS: </b>1 em lên bảng trả lời vµ lµm bµi.


Cả lớp cùng làm và theo dõi bài làm
của bạn


<b>GV:</b> Cho HS nhận xét.
GV ỏnh giỏ cho im.


<b>Đáp án:</b>


- Quy tắc: SGK
- bài tËp


a) 2 - x = 17 - (-5)


-x = 17 + 5 - 2
-x = 20


x = -20


b) x - 12 = (-9) - 15
x = -9 + 12 -15
x = -12


<i><b>III. D¹y häc bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu</b></i>



<b>GV:</b> Giíi thiệu giữa phép nhân và phép
cộng. HÃy tính kết quả


<b>HS: </b>Thay phép nhân bằng phép cộng để
tìm kết quả.


<b>GV:</b> Qua phÐp nh©n trên, khi nhân 2 số
nguyên khác dÊu em cã nhËn xét gì về
GTTĐ của tích, về dấu của tích?


<b>HS: </b>Trả lời


<b>GV:</b> Chốt lại => quy t¾c


<i><b>Hoạt động 2: Quy tắc nhận 2 số nguyên</b></i>
<i><b>khác dấu.</b></i>


<b>GV: </b>Cho HS đọc quy tắc
<b>HS: </b>Đọc quy tắc.


<b>GV:</b> Yªu cầu HS so sánh với quy tắc cộng
2 số nguyên kh¸c dÊu


<b>HS: </b>So s¸nh


<b>GV:</b> Cho HS thùc hiƯn vÝ dơ:
<b>HS: </b>Làm các ví dụ


<b>GV:</b> Thực hiện phép tính: 15 . 0 = ?


-15 . 0 = ?
<b>HS: </b>Trả lời


<b>GV:</b> Đa ra chó ý


Cho HS đọc nghiên cứu ví dụ SGK/89
<b>HS: </b>Đọc ví dụ, trình bày lại cách giải
<b>GV:</b> Giới thiệu cách 2


<b>1. NhËn xét mở đầu:</b>
3 . 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12


(-3) . 4 = (-3) + (-3) +(-3) +(-3) = -12
(-5) . 3 = (-5) +(-5) +(-5) = -15


2. (-6) = (-6) + (-6) = -12


<b>2. Quy t¾c:</b>
(SGK)


<b>VÝ dơ:</b>


12 . (-5) = - 60
5 . (-6) = -30
(-124) . 6 = - 744


*<b>Chó ý: </b>SGK


* <b>VÝ dơ: </b>SGK/89



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

tiỊn ph¹t:


40 . 20 000 - 10.10000 = 700 000 đồng


<i><b>IV. LuyÖn tập củng cố:</b></i>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân hai
số nguyên khác dấu, trả lời nhanh bài 73,
74/SGK


<b>HS: </b> Thực hiện theo yêu cầu của GV
<b>GV:</b> Cho HS lµm tiÕp bµi 75:


<b>HS: </b>Lµm bµi


<b>GV:</b> Theo dõi gợi ý để HS có định hớng so
sánh đúng


<b>GV:</b> Cho HS lµm tiÕp bµi 76


Gọi từng HS đọc kết qủ, GV ghi vo
bng


<b>HS: </b>Thực hiện theo yêu cầu của GV


<b>Bài 75/SGK/89:</b>
(-68) . 8 < 0
15 . (-3) < 15
(-7) . 2 < -7
Bµi 76/SGK/89:



x 5 -18 <b>18</b> <b>0</b>


y -7 10 -10 -25


x.y <b>-35</b> <b>-180</b> -180 0


<i><b>V. Híng dÉn häc bài ở nhà:</b></i>


- Học thuộc quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, so sanh với quy tắc cộng 2 số
nguyên khác dấu.


- Xem li cỏc bi tp ó lm tại lớp.


- Bµi tËp vỊ nhµ: 77/SGK/89, 1123 - 117/ SBT.
- Đọc trớc: Đ11. Nhân hai số nguyên cùng dấu.


Tun 20. Tiết 61: Bài 11: <b>NHÂN HAI SỐ NGUN CÙNG DẤU</b>


<b>I.</b> <b>Mơc tiªu </b>


 H hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , đặc biệt là dấu của tích hai số âm.
 Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích .


 Biết dự đốn kết quả trên quy luật thay đổi của các hiện tợng của các số .
<b>II. Chuẩn bị </b>


Bảng phụ ghi sẵn các bài tập .?1. , kết luận, chú ý.
<b>III. Các họat động trên lớp</b>



<b>1. ổn định </b>
<b>2. Bi c </b>


Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu bài 77
Chữa bài 115/ SBT


GV : Nếu tích của hai số nguyên là số âm thì hai thõa sè cã dÊu cã sè nh thÕ
nào ?


HS : Nếu tích của hai số nguyên là số âm thì hai thừa số có dấu khác nhau.
GV cho cả lớp nhận xét bài làm của học sinh.


<b>3. Bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

GV : Nhân hai hai số nguyên dơng chính là nhân
hai số tự nhiên khác 0.


HS làm bài .?1. a) 12 . 3 = 36 b) 5 . 120 = 600
GV : Khi nh©n hai số nguyên dơng, tích là một số
nh thế nào ?


HS : Tích của hai số nguyên dơng là một số
nguyên dơng.


HS làm bài .?2.


D oỏn : (– 1) . (– 4 ) = 4, (– 2) . (– 4 ) = 8
GV khẳng định kết quả này đúng .


VËy muèn nh©n hai sè nguyên âm ta nhân nh thế


nào ?


HS: Nhõn hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị
tuyệt đối của chúng với nhau.


GV gäi HS nh¾c lại quy tắc.
HS làm ví dụ.


GV : Tích của hai số nguyên âm là một số nh thế
nào ?


HS : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên
dơng.


GV : Từ hai nhận xét trªn em h·y cho biÕt :


TÝch cđa hai sè nguyªn cïng dÊu lµ mét sè nh thÕ
nµo?


HS : Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số
nguyên dơng.


HS bài .?2. : a) 5.17 = 85 b) – 15 . (– 6)
= 90


GV cho HS lµm bµi 78


Tõ bµi 78 yêu cầu HS rút ra quy tắc :
 Nh©n 1 sè víi 0.
 Nh©n hai sè nguyªn cïng dÊu.



 Nhân hai số nguyên khác dấu.
GV đi đến kết luận nh SGK


HS thảo luận nhóm bài 79
Từ đó rút ra nhận xét gì ?
 Quy tắc dấu của tích.


 Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích nh thế
nào?


§ỉi dÊu hai thõa sè cđa tÝch th× tÝch nh thÕ
nào?


GV : nếu a . b = 0 thì a = 0 hc b = 0 => chó ý
SGK


HS lµm bài .?4.


a) b là số nguyên dơng
b) b là số nguyên âm


Bi 80 : HS ng tại chỗ trả lời


<b>1. Nh©n hai sè nguyên dơng </b>
Là nhân hai số tự nhiên khác 0.


<b>2. Nhân hai số nguyên âm.</b>
Muốn nhân hai số nguyên âm ta
nhân hai giá trị tuyệt đối của


chúng.


VD<b> :</b> (– 4) . (– 25) = 4 . 25
= 100


(– 15) . (– 10) = 15 . 10
= 150


Bµi 78


a) ( + 3) . ( + 9) = 27
b) (– 3) . 7 = – 21
c) 13 . (– 5) = – 45
d) (– 150) . (– 4) = 600
e) (– 5) . 0 = 0


<b>3.</b> <b>KÕt luËn </b>
a . 0 = 0 . a = 0


a . b = | a| . | b | nÕu a, b cïng
dÊu


a. b = – ( | a| . | b | ) nÕu a,
b  dÊu


Bµi 79


27 . (– 5) = – 135


=> (– 27) . (+ 5) = – 135


(– 27) . (– 5) = 135
( + 5) . (– 27) = – 135


<b>Chó ý :</b> SGK


Bµi .?4. a là số nguyên dơng
a) Tích a.b là số nguyên dơng
thì b là một số nguyên dơng.
b) Tích a.b là số nguyên âm thì
b là một số nguyên âm .


Bài 80


a) b là số nguyên dơng.
b) b là số nguyên âm.
Bài 82


a) (– 7) . (– 5) > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

a) b là số nguyên dơng
b) b là số nguyên âm.
Bài 82


GV yêu cầu HS làm bài.


a) ( – 7 ) . ( – 5) > 0 : Tích của hai số nguyên
âm là một số nguyên dơng - Mọi số nguyên dơng
đều lớn hơn 0 .


b) ( – 17 ) . 5 < 0 vµ ( – 5) . ( – 2) > 0



Mọi số nguyên dơng đều lớn hơn mọi số nguyên
âm nên


( – 17 ) . 5 < ( – 5) . ( – 2)


c) ( +19) . ( + 6) = 114 ; ( – 17) . ( – 10) =
170


nªn ( + 19) . ( + 6) < ( – 17) . (– 10)


10 )


<b> 3. Cñng cè </b>


Nªu quy tắc nhân hai số nguyên, so sánh quy tắc dấu của phép nhân .
<b>4. Hớng dẫn về nhà </b>


BTVN 81 , 83, 84 / 92 ; bµi 120 , 121 , 122 / SBT.
Tuần 21. Tiết 62: Bài 12:


<b>Tính chất của phép nhân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiu cỏc tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hốn, kết hợp, nhân với 1, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng


- HS biÕt t×m dÊu cđa tÝch nhiÌu sè nguyªn


- Bớc đầu HS có ý thức biết vận dụng các tính chất trong tính tốn và biến đổi biểu thức.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng ghi các tính chất của phép nhân
HS: Ơn lại các tính chất của phép nhân trong N
<b>III. Các hoạt động dạy hc </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


HS 1 Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên


Tính a, (-16).12 ;b, 22.(-5) ;c, (-2500). (-100) ;d, (11)2


HS 2 ViÕt các tính chất của phép nhân các số tự nhiên
<b>2. Bµi míi</b>


HĐ CỦA THẦY VÀ TRỊ ND GHI BẢNG


<b>Hoạt động 1. Tính chất giao hốn.</b>
<b>*GV: u cầu một học sinh làm ví </b>
dụ :


So sánh: 2 . ( -3) với (-3) .2
<b>*HS: 2 . ( -3) = (-3) .2 = - 6</b>


<b>*GV: Phép nhân của hai số nguyên </b>
trên có tính chất gì ?.


<b>*HS: Có tính chất giao hốn.</b>
<b>*GV: Nhận xét và khẳng định:</b>



a . b = b . a


<b>*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài .</b>


1. Tính chất giao hốn.
Ví dụ: So sánh:


2 . ( -3) = (-3) .2 = - 6
<b>Vậy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Hoạt động 2. Tính chất kết hợp.</b>
<b>*GV: Yêu cầu một học sinh lên bảng </b>
làm ví dụ:


So sánh [ 9 . (- 5)] .2 với 9. [(-5) .2]
<b>*HS: Thực hiện .</b>


<b>*GV: phép nhân trên có tính chất gì?.</b>
<b>*HS: Có tính chất kết hợp.</b>


<b>*GV: Nhận xét và khẳng định :</b>
(a . b) .c = a. (b . c)
<b>*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài .</b>
<b>*GV: Yêu cầu học sinh đọc chú ý </b>
trong


( SGK- trang 94).


* Nhờ có tính chất kết hợp, ta có thể
nói đến tích của ba, bốn, năm, … số


nguyên.


chẳng hạn: a . b . c = a .( b. c ).
* Khi thực hiện phép nhân nhiều số
ngun, ta có thể dựa vào các tính chất
giao hốn và tính chất kết hợp để thay
đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để
nhóm các thừa số một cách tùy ý.
* Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là
lũy thừa bậc n của số nguyên a ( cách
đọc và kí hiệu như đối với số tự nhiên.
Ví dụ: (-2) . (-2) . (-2) = (-2)3


<b>*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài .</b>
<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?1 và</b> ?2.
Tích một số chẵn các thừa số nguyên
âm có dấu gì ?.


Tích một số lẻ các thừa số ngun âm
có dấu gì ?.


<b>*HS</b> : Học sinh 1.


?1. Giả sử có 2n thừa số a ( a < 0).
Khi đó:


a.a.a….a = a2n<sub> = (a</sub>n<sub> )</sub>2<sub> .</sub>


Đặt an<sub> = b suy ra a.a.a…a = b</sub>2<sub>.</sub>



Do b2<sub> >0 nên </sub> <sub>(a</sub>n<sub> )</sub>2<sub> >0.</sub>


Vậy : Tích một số chẵn các thừa số
nguyên âm có dấu “ + ”


?2. Giả sử có 2n +1 thừa số.
Khi đó: a.a.a….a = a2n+1<sub> = a</sub>2n<sub> .a.</sub>


Do a <0 nên a2n<sub> >0 suy ra a</sub>2n+1<sub> < 0.</sub>


Ví dụ: So sánh:


[ 9 . (- 5)] .2 = 9. [(-5) .2] = -90
<b>Vậy:</b>


(a . b) .c = a. (b . c)
<b>Chú ý:</b>


<i><b>* Nhờ có tính chất kết hợp, ta có thể </b></i>
<i><b>nói đến tích của ba, bốn, năm, … số </b></i>
<i><b>nguyên.</b></i>


<i><b>chẳng hạn: a . b . c = a .( b. c ).</b></i>
<i><b>* Khi thực hiện phép nhân nhiều số </b></i>
<i><b>nguyên, ta có thể dựa vào các tính </b></i>
<i><b>chất giao hốn và tính chất kết hợp </b></i>
<i><b>để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu </b></i>
<i><b>ngoặc để nhóm các thừa số một cách </b></i>
<i><b>tùy ý.</b></i>



<i><b>* Ta cũng gọi tích của n số nguyên a </b></i>
<i><b>là lũy thừa bậc n của số nguyên a </b></i>
<i><b>( cách đọc và kí hiệu như đối với số tự</b></i>
nhiên.


Ví dụ: (-2) . (-2) . (-2) = (-2)3


?1.


. Giả sử có 2n thừa số a ( a < 0).
Khi đó:


a.a.a….a = a2n<sub> = (a</sub>n<sub> )</sub>2<sub> .</sub>


Đặt an<sub> = b suy ra a.a.a…a = b</sub>2<sub>.</sub>


Do b2<sub> >0 nên </sub> <sub>(a</sub>n<sub> )</sub>2<sub> >0.</sub>


Vậy : Tích một số chẵn các thừa số
nguyên âm có dấu “ + ”


?2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Vậy : Tích một số lẻ thừa số nguyên
âm có dấu “ – ”.


<b>*GV: Nhận xét và khẳng định :</b>


a, Nếu có một số chẵn thừa số ngun
âm thì tích mang dấu “ + ”



b, Nếu có một số lẻ thừa số ngun âm
thì tích mang dấu “ – ”.


<b>*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài .</b>


<b>Hoạt động 3. Nhân với số 1.</b>


<b>*GV</b> : Cũng giống như tính chất phép
nhân hai số tự nhiên :


a . 1 = 1 . a = a
- Yêu cầu học sinh làm ?3.


a. (-1) = (-1) .a = ?.
<b>*HS</b> : a. (-1) = (-1) .a = - a.
<b>*GV</b> : Yêu cầu học sinh làm ?4.
<i><b>Đố vui</b></i> : Bình nói rằng bạn ấy đã nghĩ
ra được hai số nguyên khác nhau
nhưng bình phương của chúng lại bằng
nhau. Bạn Bình nói đúng khơng ?. Vì
sao ?.


<b>*HS</b> : Bạn bình nói đúng :


Vì : Ta thấy trong tập hợp số nguyên
có hai số nguyên 1 và (-1) khác nhau
nhưng :


12 <sub> = (-1)</sub>2<sub> =1</sub>



<b>Hoạt động 4. Tính chất phân phối </b>
<b>của phép nhân đối với phép cộng</b>
<b>*GV</b> : Cũng giống tính chất của phép
nhân hai số tự nhiên ta cũng có :


a . ( b + c) = a .b + a .c
<b>*HS</b> : Chú ý nghe giảng và ghi bài .
<b>*GV: </b>


a . ( b - c) = ?.


Khi đó: a.a.a….a = a2n+1<sub> = a</sub>2n<sub> .a.</sub>


Do a < 0 nên a2n<sub> > 0 suy ra a</sub>2n+1<sub> < 0.</sub>


Vậy : Tích một số lẻ thừa số nguyên
âm có dấu “ – ”.


* Nhận xét:


a, Nếu có một số chẵn thừa số nguyên
âm thì tích mang dấu “ + ”


b, Nếu có một số lẻ thừa số ngun âm
thì tích mang dấu “ – ”.


3. Nhân với số 1.


?3.a. (-1) = (-1) .a = - a.


?4.


Bạn bình nói đúng :


Vì : Ta thấy trong tập hợp số tsố
nguyên có hai số nguyên 1 và (-1) khác
nhau nhưng :


12 <sub> = (-1)</sub>2<sub> =1</sub>


4. Tính chất phân phối của phép
<b>nhân đối với phép cộng</b>


Ta có:


a . ( b + c) = a .b + a .c
<b>*Chú ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>*HS: a . ( b - c) = a .b – a. c</b>
<b>*GV: Nhận xét và yêu cầu làm</b> ?5.
Tính bằng hai cách và so sánh kết quả:


a, (-8) . ( 5 + 3 ) ; b, ( -3 +3 ) .(
-5 )


?5.


a, (-8) . ( 5 + 3 ) = (-8) . 8 = - 64 .
b, ( -3 +3 ) .( -5 ) = 0 .( -5 ) = 0 .



<b>4.Củng cố </b><i>(1 phút)</i>


<b>5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà </b><i>(1 phút)</i>


BT 90  94 SGK trang 95


Tuần 21. Tiết 63: Lun tËp
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp hoc sinh củng cố các tính chất của phép nhân, quy tắc nhân hai số nguyên.


HS bit vn dng thnh thạo cách tính chất của phép nhân để tính đúng, tính nhanh các
tích.


Gióp HS hiĨu râ h¬n ý nghÜa thùc tiễn của các tính chất.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV Bảng phụ ghi bài 99 (SGK)


HS: Hc thuc cỏc tính chất của phép nhân, quy tắc nhân 2 số ngun
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ </b>


HS1, Viết và phát biểu nội dung các tính chÊt cđa phÐp nh©n
TÝnh nhanh


(-4).125.(-25).(-6).(-8)


HS2, Thay một thừa số bằng tổng để tính


a, -53.21


b, 45.(-12)


(?) Tích chứa 3 thừa số nguyên âm sẽ mang dấu gì? Tích chứa 4 thừa số nguyên âm sẽ
mang dÊu g×?


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 </b>


<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số </b>
95, 96 /95.


*HS: Học sinh 1 lên bảng thực hiện


Học sinh 2 lên bảng thực hiện
<b>*GV: Áp dụng tính chất gì ?.</b>


Học sinh 3 lên bảng thực hiện
<b>*GV: Yêu cầu các học sinh khác chú ý</b>
làm và nhận xét.


*HS: Thực hiện.


<b>+ Bài tập 95 / 95</b> :


(- 1)3<sub> = (- 1).(- 1).(- 1) = 1.(- 1) = - 1 </sub>


Còn hai số nguyên khác là 1 và 0
13<sub> = 1 ; 0</sub>3<sub> = 0 </sub>



<b>+ Bài tập 96 / 95</b> :


a) 237 . (-26) + 26 . 137
= - 237 . 26 + 26 . 137
= 26 (- 237 + 137 )
= 26 . (-100) = - 2600
b) 63 . (-25) + 25 . (-23)
= - 63 . 25 – 25 . 23
= 25 . (-63 – 23)


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>4.Củng cố </b><i>(1 phút)</i>


<b>5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà </b><i>(1 phút)</i>


<i> </i>
Tun 21.

Tiết 64



<b>Bội và ớc của một số nguyên</b>
<b>I, Mơc tiªu </b>


HS nắm đợc khái niệm “ớc và bội của một số nguyên” khái niệm “chia hết cho”. Nắm
đ-ợc các tính chất liên quan đến khái niệm: “chia ht cho


HS biết tìm ớc và bội của một số nguyên


<b>II, Chuẩn bị</b> của GV và HS


GV: Phiếu học tËp ghi ?1, ?2, ?3, ?4



HS ôn lại về ớc và bội của một số tự nhiên
<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>
HS 1 Chữa bài 142 (SBT)


(?) Bình phơng (Lập phơng) của một số nguyên âm là một số nh thế nào?
HS 2 Chữa bài 100 (SGK)


(?) Gi thớch lớ do chn đáp số đó


(?) Hãy nêu định nghĩa về bội và ớc của số tự nhiên
<b>2. Bài mới : </b>


<i><b> ĐVĐ:</b></i> Ước và bội của một số nguyên có gì khác so với ớc và bội của một sè tù nhiªn?


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Bội và ớc của một số nguyên (15 phút)</b>


GV cho häc sinh lµm ?1 HS lµm ?1 theo nhãm (4 HS/nhãm)


ViÕt c¸c sè 6, -6 thµnh tÝch cđa hai sè
nguyªn


6 = 1.6 = 2.3 = (-1.)(-6) = (-2)(-3)
(-6) = 1.(-6) = 2.(-3) = (-1).6 = (-2).3
GV thu phiÕu häc tập và cho HS nêu kết


quả



GV cho HS làm ?2 HS đứng tại chỗ trả lời miệng


a:b <=> cã sè tù nhiªn q sao cho a = b.q
Tơng tự em nào có thể phát biểu khái niệm


chia hÕt trong Z HS ph¸t biĨu kh¸i niƯm chia hết trong Z


GV nêu lại KN chia hết và cho HS tìm các


uớc của 6 và -6 HS trả lời


GV cho HS làm ?3 HS cả lớp cùng làm ?3 ra bảng con


Tìm hai bội và hai ớc của 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

m¹nh


Nếu a là bội của b thì -a cũng là bội của b
Nếu b là ớc của a thì -b cũng là ớc của a
GV cho HS đọc chú ý, mỗi chú ý GV cho


HS lấy 1 VD minh họa HS đọc chú ý (SGK/96) và ly VD minh hocho mi chỳ ý


HÃy tìm các bội của 3 các ớc của 8, tìm 5


bội của -3, tìm các ớc của -3 HS: B(3) = {0, -3; 3; -6; 6...}U(8) = {1, -1; 2, -2; 4, -4, 8, -8}
5 béi cđa -3 lµ 0; 3; -3; 6; -6
U(-3) = {1, -1, 3, -3}



Hoạt động 3: Tớnh cht (8 phỳt)


HÃy dự đoán điều suy ra nếu biết HS suy nghĩ và trả lời


a: b và b:c => ?
a:b => ?


a:c vµ b:c => ?


a: b và b:c => a:c
a:b =>am:b m thuộc Z
a:c và b:c => a+b:c và a-b:c
Với HS đại trà GV có thể giới thiệu các tính


chÊt trªn


GV giíi thiƯu VD3 (SGK/97)


(?) Có hai số nguyên a, b khác nhau mà a:b


và b:a kh«ngcho VD HS cã VD: -3 # 3nhng -3:3 vµ 3:(-3)


GV vậy hai số nguyên đối nhau khác o thì
có tính chất trên


<b>4.Cđng cè</b>


H·y ph¸t biĨu kh¸i niƯm vỊ sù chia hÕt cho trong Z
Béi vµ íc cđa mét số nguyên có những tính chất gì?
GV cho HS làm ?4



a, Tìm ba bội của -5
b, Tìm các ớc của -10


Điền số vào ô trống cho đúng


a 42 2


b -3 -5


a:b 5 -1


Làm bài 104 (SGK)
Tìm x thuộc Z biết
a, 15x = -75


b, 3|x| = 18


<b>5. Híng dÉn vỊ nhà:</b>


Học thuộc KN về ớc, bội của một số nguyên, các tính chất về chia hết.
Làm bài tập 102, 103 (SGK), 153, 154, 156 (SBT)


Làm câu hỏi ôn tập (SGK/ 98)


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Tuần 22.

TiÕt 65

:



<b>Ôn tập chơng II (T1)</b>
<b>I, Mục tiêu </b>



- Ôn tập cho HS các kiến thức về: GTTĐ của một số nguyên các phép tính, cộng, trừ,
nhân, các số nguyên, bội và ớc của một số nguyên. Các quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế
- Củng cố các kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân hai số nguyên, tính GTTĐ
của một số nguyên -> giải các bài toán t×m sè cha biÕt


- Rèn kĩ năng tính tốn cẩn thận, tính đúng, tính nhanh và trình bày khoa học
<b>II, Chun b </b>


- GV bảng phụ ghi cách tìm GTTĐ của một số nguyên, các quy tắc cộng, trừ, nhân hai
số nguyên, các tính chất của phép cộng và phép nhân trong Z


- Bảng phụ ghi bài 110 (SGK/99)


- HS làm đáp án các câu hỏi ôn tập (SGK/98)
<b>III, Các hoạt động dạy học </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


HS1 : Viết tập hợp các số nguyên Z và biểu diễn trên trục số
Viết số đối của số nguyên a


Số đối của một số nguyên có thể là những số nào trong các số sau. Số nguyên
d-ơng? Số nguyên âm? Số 0


HS2 : GTT§ của một số nguyên a là gì?


Nêu quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên a ? GTTĐ của một số nguyên a là một
số nh thế nào?


<b>2. Bài mới :</b>



<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 </b>


<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập </b>
số 107, 108/98.


*HS: Học sinh 1 lên bảng thực hiện
Học sinh 2 lên bảng thực hiện


Học sinh 3 lên bảng thực hiện


Học sinh 4 lên bảng thực hiện
<b>*GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp chú </b>
ý và nhận xét.


Nhận xét.


*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập </b>
số 109, 110.


*HS: Học sinh 1 lên abngr thực hiện


<b>+ Bài tập 107 / 98</b> :
a)



a -b 0 b -a


b)


| b| | a|
| -b| | -a|


a -b 0 b -a
c) a < 0 vaø -a = | a| = | -a| > 0


b = | -b | = | b | > 0 và b < 0


<b>+ Bài tập 108 / 98</b> :


Khi a > 0 thì -a < 0  a > -a


Khi a < 0 thì -a > 0  a < -a
<b>+ Bài tập 109 / 98</b> :


- 624 ; - 570 ; - 287 ; 1441 ; 1596 ; 1777 ; 1850


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Học sinh 2 tại chỗ trả lời.
GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp chú ý
và nhận xét.


Nhận xét.


*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Hoạt động 2



<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập </b>
số 11, 112/99 theo nhóm.


*HS: Nhóm 1, 3


Nhóm 2, 4


<b>*GV: Yêu cầu nhóm 1 và nhóm 2 lên</b>
bảng thực hiện


Nhóm 3, 4 nhận xét và đặt câu
hỏi.


*HS: Thực hiện.
<b>*GV: Nhận xét. </b>


*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.


a) Tổng của hai số nguyên âm là một số
nguyên âm (Đ)


b) Tổng của hai số nguyên dương là một số
nguyên dương (Đ)


c) Tích của hai số nguyên âm là một số
nguyên âm (S)


d) Tích của hai số nguyên dương là một số
nguyên dương (Đ)



<b>+ Bài tập 111 / 99</b> :


a) [(13) + (15)] + (8) = (28) + (8) =
-36


b) 500 – (-200) – 210 – 100


= 500 + 200 – 210 – 100 = 700 – 310
= 390


c) - (-129) + (-119) – 301 + 12
= 129 – 119 – 301 + 12


= (129 + 12) – (119 + 301) = 141 –
420 = 21


d) 777 – (-111) – (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20 = 1130


<b>+ Bài tập 112 / 99</b> :


a – 10 = 2a – 5
- 10 + 5 = 2a – a
- 5 = a
a = -5


<b>4.Cđng cè</b> (1 phót)


<b>5.Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b> (1 phót)



BT 113 - 121 SGK trang 99 v 100à


<i> Tuần 22. </i>

TiÕt 66

:



<b>Ôn tập chơng Ii (</b><i><b>tiếp</b></i><b>)</b>
<b>I, Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>II, ChuÈn bÞ </b>


- GV bảng phụ ghi các bài 112, 113, 121 (SGK)
- HS Ôn tập theo hớng dẫn của GV ở cuối tiết trớc
<b>III, Các hoạt động dy hc </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
HS1: Tính các tæng sau:
a, [(-8)+(-7)]+(-10)
b, 555-(-333)-100-80


Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên, nêu các tính chất và quy tắc mà em đã sử dụng để
làm bài


HS2: TÝnh c¸c tỉng sau
c, (-229)+(-219)-401+12
d, 300-(-200)-(-120)+18
Phát biểu quy tắc dấu ngoặc
<b>2. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Luyn tp



Dạng 2: Thực hiện phép tính (15 phút)
Làm bài 116: TÝnh


a, (-4).(-5).(-6)
b, (-3-5).(-3+5)
c, (-3+6).(-4)
d, (-5-13): (-6)


HS hoạt động nhóm để trình bày lời
giải ra bảng phụ của nhóm


GV yêu cầu các nhóm hoạt động khoảng 3
phút. Sau đó GV cho HS nhận xét lời giải
của cỏc nhúm


HS nhận xét bài làm của các nhóm
HS nêu cách giải khác cho mỗi câu
(?) Có thĨ thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh theo


cách khác đợc hay không ?


GV nêu kết luận: Khi thực hiện các phép
tính các em cần đọc kỹ bài tốn để tìm cách
giải hợp lý nhất.


Lµm bµi 117: TÝnh
a, (-7)3<sub>.2</sub>4


b, 54<sub>.(-4)</sub>2



HS nhËn biÕt dÊu cña tÝch
a, mang dÊu


-b, mang dấu +


2 HS lên bảng làm bài
a, -5488


b, 10000
GV cho HS nhËn biÕt vỊ dÊu cđa tÝch sau


đó cho 2 HS lên bảng làm bài
Làm bài 119: Tính bằng 2 cách
a, 15.12-3.5.10


b, 45-9.(13+5)


c, 29(19-13)-19.(29-13)


Muốn tính đợc bằng hai cách các em phải


vận dụng kiến thức nào HS vận dụng tính chất phân phối đốivới phép cộng, tính chất giao hốn, kết
hợp


GV cho 3 HS lên bảng làm bài 3 HS lên bảng làm bài


HS dới lớp cùng làm vào vở nháp
GV cho HS nhận xét lời giải của bạn



Dạng 3: Tìm số chia hết (7 phút)


Làm bài upload.123doc.net: Tìm số nguyªn
x biÕt


a, 2x – 35 = 15
b, 3x + 17 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

chuyÓn vÕ và quy tắc nhân hai số
nguyên


(?) Để làm câu a, b các em sử dụng kiến
thức nào?


GV cho 2 HS trình bày lời giải câu a và b 2 HS lên bảng trình bày lời giải câu a và
b


GTTĐ của số nào thì bằng 0


Vậy |x 1| = 0 khi nµo? HS: |x - 1| = 0 => x – 1 = 0=> x = 1


T×m x thuộc Z biết HS nêu lời giải


a, 38 – 5.(x + 4) = 123 a, 38 – 5x – 20 = 123


18 – 5x = 123


-5x = 123 – 18 = 105
x = -17



b, 12.x = -36 b, = -3


c, 2.|x| = 26 c, x = - 13


x = +13
Dạng 4: Toán đố (10 phút)


Làm bài 112: Đố vui HS đọc đề bi v túm tt bi toỏn


(?) Để tìm số thứ nhÊt 2x vµ sè thø 2 (0) ta


phải làm gì? HS Dựa vào đẳng thức a-10 = 2a – 5để tìm a và 2a


(?) Từ đẳng thức muốn tìm a ta làm nh thế


nào? HS Chuyển về đổi dấu các số hạnga – 2a = -5 + 10


-a = 5 => a = 5
=> 2a = 10
<b>Híng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lý thuyết của chơng II


- Xem lại cách giải các dạng bài tập đã chữa


- Lµm bµi 120, 121 (SGK), 165, 166, 167, 168 (SBT)
- Chn bÞ giÊy cho giê kiĨm tra ë tiÕt sau


Tuần 22. Tiết 67 : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CHƯƠNG II
A. Mục tiêu :



- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của HS sau khi học xong chương II.
- Lấy cột điểm hệ số 2.


- Rèn luyện cho HS kỷ năng tính tốn cẩn thận chính xác.
B. Chuẩn bị :


- GV chuẩn bị đề kiểm tra.
- HS chuẩn bị dụng cụ học tập.
C. Tiến trình kiểm tra :


1. Ổn định lớp.
2. Phát đề kiểm tra :
3. Thu bài và nhận xét.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA


Nội dung chính Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng số


TN TL TN TL TN TL


Cộng hai số nguyên 1


1


3
0,75


1
1



2
2


7


4,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

1 1 2


Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 1


0,25
1
1


2


1,25
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên 2


1


1
1


3
2


Tổng số 7



3
7


4
3


3
17
10


Trường THCS Bình Châu.
Họ và tên:………..
Lớp:………


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHƯƠNG II
Tiết:67. Môn: Số học.
Phần trắc nghiệm (3d) ( thời gian: 15
phút)


<b>Điểm:</b>


Khoanh tròn chứ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 7-8+9=?


A. 7-8+9. B.7+8-9.
C.-7-8+9. D.-7-8-9.
Câu 2: Tổng các số nguyên x sao cho -7<x<6 là
A.0 B.-7.
C.-6. D.-13.
Câu 3:Giá trị (-3)3<sub> là:</sub>



A.-27. B.27.
C.-9. D.9.
Câu 4:-57-29=?


A.-28. B.28.
C.-86. D.86.
Câu 5: Tích của 2 số nguyên dương là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

A. Nhỏ hơn 0. B.Bằng 0.
C. Lớn hơn 0.


Câu 7: Kết quả của phép tính: 4(-5) là:


A.20. B.-20.
C.-9. D.9.
Câu 8: Nếu x.y<0 thì:


A.x và y cùng dấu. B.x>y.


C. x<y. D. x và y khác dấu.
Câu 9: Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:


a) Số đối của -(-4) là:………
b) Số đối của 1 số nguyên dương là:………
c) Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối………
d) Số đối của số nguyên a là………


Trường THCS Bình Châu.
Họ và tên:………..


Lớp:………


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHƯƠNG II
Tiết:68. Môn: Số học.
Phần tự luận (7d) ( thời gian: 30
phút)


<b>Điểm:</b>


Bài 1 (3d): Thực hiện phép tính
a) 25-135+60.


b) (-25).5.(-4).2
c) (-3)2<sub>.2</sub>3


Bài 2 (1d): Tìm số nguyên a biết:
a) │a│= 5.


b) │a│= - 7.


Bài 3 (2d): Tìm x biết:
a) 2.x – 12 = 20.


b) │x - 3│= 0.


Bài 4 (1d): Tính tổng các số nguyên x thoả mãn:
-15 < x < 16


BI LM



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>











.

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b> Đáp án - BiĨu ®iĨm</b>

:


<b>Ph</b>


<b> ầ n I : Tr ắ c nghi mệ (</b><i><b>3 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b>)</b><i><b>:</b></i>
<i><b>Câu 1: Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm :</b></i>


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án A C A C A C B D



<i><b>Câu 2</b>: <b>Mỗi </b></i>ý<i><b> đúng 0,25 điểm :</b></i>


a/ -4


b/ một số nguyên âm
c/ bằng nhau


d/ -a


<i><b>II. </b></i><b>Tự luận </b><i><b>(7 điểm):</b></i>


<i><b>Bài 1 (3 điểm): </b></i>


Tính đúng mỗi câu 1 điểm
a/ -50


b/ 1000
c/ 72


<i><b>Bài 2 (1 điểm) :</b></i>


<i><b>Mi </b></i>cừu<i><b> tớnh ỳng </b></i>0,25 <i><b>điểm</b></i>


a/ a = 5, a = -5


<i><b>b/ Khơng có giá tr n o c a a</b><b>ị </b></i> <i><b></b></i>
<i><b>Bài 3 (2 điểm ) :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

2x = 20 + 12


2x = 32
x = 16
b/ x = 3


Bài 4 (1 điểm)
Tính tổng là 15




<i> </i>


<b>Chơng III: Phân số</b>


Tun 23 Tiết 68: Më réng khái niệm phân số


<b>I, Mục tiêu</b>:


HS thy c s ging nhau và khác nhau giữa KN phân số đã học ở tiểu học và khái
niêm phân số học ở lớp 6.


HS viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.


HS thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là phân số có mẫu số là 1
HS biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thực t.


<b>II, Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi bµi tËp 1, 2, 3, 4 (SGK)



HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, ôn KN phân số ở tiểu học
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


(?) Hãy lấy VD về phân số, xác định tử và
mẫu của phân số trên? điều kiện của phân
số là gì?


HS: Xác định từ và mẫu của từng phân số
ĐK của phân số là mẫu số khác 0


<b>Hoạt động 2: Khái niêm phân số (12 phút)</b>
(?) Các em đã đợc học về phân số Vậy hãy


cho biết phân số đợc dùng để biểu thị gì? HS Dùng để biểu thị số phần lấy đi hoặcbiểu thị phép chia hai số tự nhiên (với số
chia khác không)


GV nêu VD: Một cái bánh chia thành 4
phần bằng nhau. Lấy đi 3 phần ta nói rằng
“đã lấy đi 3/4 cái bánh” Hoặc để viết kết
quả của phép chia 3 cho 4 là: 3:4 = ắ


Tơng tự (-3) chia cho 4 đợc thơng là bao


nhiêu? HS: (-3) chia cho 4 c thng l -3/4


(?) -2/-3 là thơng của phép chia nào? HS: -2/-3 là thơng của phép chia 2) cho
(-3)



GV nh vậy -3/4; -2/-3, 3/4 đều là các phân
số


(?) Vậy dựa vào đn ps đã học ở tiểu học em
hãy cho biết thế nào là một phân số ?


HS: Một phân số có dạng a/b với a, b thuộc
Z, b kh¸c 0


(?) Hãy so sánh KN phân số đã học ở tiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

HS đọc lại khái niệm tổng quát (SGK/4) HS đọc KN (SGK/4)
Hoạt động 3: Ví d (10 phỳt)


(?) Qua KN về phân số hÃy nêu vài VD về
phân số? Chỉ rõ tử số và mẫu số của mỗi
phân số


HS tự lấy các VD về phân số rồi chỉ rõ tử và
mẫu số


GV cho HS lấy VD về phân số có tử và mẫu
là 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu


GV cho HS làm ?2


Trong c¸c c¸ch viÕt sai, c¸ch viÕt nào là


phân số? HS trả lời miệng trớc lớp, giải thích kết quảdựa vào dạng TQ của phân số



a, 4/7; b, 0,25/-3; c, -2/5 Các cách viết là phân số là:


d, 6,23/7,4; e, 3/0; f, 0/3 a, 4/7; c, -2/5; f, a/3


g, 4/1; h, 5/a víi a thuéc Z g, 4/1; h, 5/a víi a thuéc Z, a kh¸c 0


(?) Phân số 4/1 có giá trị nh thế nào? HS: 4/1 = 4
(?) Vậy một số nguyên có thể viết đợc dới


dạng phân số đợc khơng vì sao? HS mọi số nguyên đều có thể viết đợc dớidạng phân số có mẫu là 1
VD: 2 = 2/1; -5 = -5/1


GV: Số nguyên a có thể viết đợc dới dạng
phân số là a/1


GV giíi thiƯu nhËn xÐt: Sè nguyên a có thể
viết là a/1


Hot ng 4: Luyn tp củng cố (15 phút)
(?) Trong bài học hôm nay các em cần ghi
nhớ những kiến thức nào? Phát biểu nội
dung kiến thức đó


HS ph¸t biĨu lại KN phân số và nhậ xét
GV treo bảng phụ ghi bài 1(SGK) cho HS


lên bảng làm bài HS lên bảng gạch chéo phần biểu diễn phânsố 2/3 của HCN và 7/16 của hình vuông
GV cho HS lên bảng làm tiÕp bµi 2 trên


bảng phụ 2 HS lên bảng điền phân sè t¬ng øng vớihình vẽ



HS 1 làm câu a, d a, 2/9; b, 1/4


HS 2 làm câu b, c c, 1/4; d, 1/2


GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 3, 4


(SGK) ra bảng con của nhóm HS hoạt động nhóm làm bài 3, 4 (SGK)


Nhóm nào xong trớc lên bảng nộp bài


GV gắn lên bảng Bài 3: a, 3:11 = 3/11; b, -4:7 = -4/7


GV cho HS nhËn xét kết quả của các nhóm


và xếp loại các nhóm c, 5:(-13) = 5/-13; d, x:3 = x/3 x thuéc Z


GV cho HS lµm bµi 5 (SGK)


Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số
(mỗi số chỉ đợc viết 1 lần). Cùng hỏi nh vậy
với 2 số 0 và (-2)


HS đọc đề bài


HS kh¸c ph¸t biĨu kết quả và cách làm
5/7 và 7/5


Vi 2 s 0 và (-2) ta viết đợc một phân số là
0/-2



GV cho HS lµm bµi 8 (SBT) cho B= 4/n-3


với n thuộc Z HS thảo luận theo nhóm sau đó đại diện 1nhóm trình bày cách làm
a, Với điều kiện gì của n thì B là phân số a, n khác 3 thì B là phân số


b, Tìm phân số B biết n = 0, n = 10; n = -2 b, n = 0 th× B= 4/-3; n = 10 th× B= 4/7
n= -2 th× B = 4/-5


Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (3 phút)
Học thuộc KN phân số, phần nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Tuần 23. Tiết 69: Bài 2 : <b>Phân số bằng nhau</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


HS nhận biết đợc thế nào là hai phân số bằng nhau


HS nhận dạng đợc các phân số bằng nhau và khơng bằng nhau biết tìm một thành phần
cha biết ca phõn s t ng thc.


II<b>. Chuẩn bị</b> :


GV: Bảng phụ ghi ?1, ?2. Bảng phụ tổ chức trò chơi
HS bút dạ, bảng phụ nhóm


<b>III, Cỏc hot ng dy hc </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Kim tra bi c (5 phỳt)



GV nêu câu hỏi 1 HS lên bảng trả lời và chữa bài tập


Thế nào là phân số


Chữa bài tập 4 (SBT) a, (-3):5 = -3/5 ; b, (-2):(-7) = -2/-7


GV kiÓm tra vë BT cña HS c, 2: (-11) = 2/-11 d, x:5 = x/5 x thuéc Z


Hoạt động 2: Xây dựng KN hai phân số bừng nhau (12 phút)
Giáo viên đa hình vẽ để HS quan sát


LÇn 1
LÇn 2


Cã 1 cái bánh hình chữ nhật


Lần 1: Chia c¸i b¸nh thành 3 phần bằng


nhau và lấy 1 phần Số bánh lấy đi ở phần đầu là 1/3 cái bánh


Lần 2: Chia c¸i b¸nh thành 6 phần bằng


nhau và lấy 2 phần Lần 2 lấy đi 2/6 cái bánh


HÃy dùng phân số biểu diễn số bánh lấy đi
trong mỗi lần?


(?) Các em có nhận xét gì về hai phân số



trên ? 1/3 = 2/6


(?) Vì sao? Vì chúng biểu diễn số bánh bằng nhau


GV lp 5 các em đã học phân số bằng
nhau. Nhng với các phân số có tử và mẫu là
các số nguyên VD -3/4 và 6/-8 thì làm thế
nào để biết đợc 2 phân số này có bằng nhau
hay khơng? đó là nội dung bài học hôm nay
Trở lại với VD ở trên ta có 1/3 = 2/6. Nhìn
vào cặp phân số này em hãy cho biết có các
tích nào bằng nhau?


HS cã 1.6 = 2.3 (=6)
H·y lÊy VD kh¸c vỊ hai ph©n sè b»ng nhau


và VD về hai phân số không bằng nhau để
kiểm tra lại 2 nhận xét này


HS lấy VD


Giả sử 2 phân số bằng nhau
2/5 = 4/10 ta cã 2.10 = 5.4
2/3 # 1/5 ta cã 2.5 # 3.1
(?) Qua các VD trên các em rút ra nhận xét


gì ? HS nêu nhận xétVới 2 phân số bằng nhau thì tích của tử phân


s ngy vi mu của phân số kia bằng tích
của mẫu phân số này với tử phân số kia


(?) Vậy hai phân số a/b và c/d đợc gọi là


b»ng nhau khi nµo? HS a/b = c/d NÕu a.d = b.c


GV nhấn mạnh: Điều này vẫn đúng đối với
các phân số có tử và mẫu là các số nguyên
GV cho HS đọc định nghĩa (SGK/8) và ghi


bảng HS đọc định nghĩa (SGK/8)


Ta có a.d = b.c => a/b = c/d
ngợc lại a/b = c/d => a.d = b.c


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Hoạt động 3: VD (10 phút)


GV cho HS lµm VD 1 HS lên bảng làm bài


Các cặp phân số sau có bằng nhau kh«ng?


-3/4 và 6/-8; 3/5 và -4/7 -3/4 = 6/-8 vì (-3)(-8) 4.6 (=24)3/5 #-4/7 vì 3.7 # 5.(-4)
(?) Khơng cần tính cụ thể có thể khẳng định


ngay 2 phân số 3/5 và -4/7 không bng
nhau c khụng


HS hai phân số không bằng nhau vì dấu của
hai tích khác nhau


VD 2: Tìm x thuộc Z biết -2/3 = x/6 HS nêu cách tìm x



-2/3 = x/6 => (-2).6 = 3.x => x = (-2).6/3
x = -4


VD 3: Tìm phân số bằng phân số -3/5 HS tự tìm các phân số bằng nhau và nêu kết
quả -3/5 = 6/-10 = 9/-15...


HÃy lấy VD vỊ hai ph©n sè b»ng nhau HS tù lấy các cặp phân số bằng nhau dựa
vào các VD trên


GV cho HS hot ng nhóm ?1 khoảng 3
phút (GV treo bảng phụ ghi ?1) rồi cho HS
nhận xét bài làm của mỗi nhóm


Nhãm 1 làm câu a, c
Nhóm 2 làm câu c, d
Lời giải


a, 1/4 = 3/12 vì 1.12 = 4.3
b, 2/3 # 6/8 v× 2.8 # 3.6


c, -3/5 = 9/-15 v× (-3)(-15) = 5.9
d, 4/3 # -12/9 v× 4.9 # 3.(-12)
GV cho HS làm ?2 (GV treo bảng phụ ghi ?


2) và yêu cầu HS làm trả lời HS Các cặp phân số đã cho không bằngnhau vì 2 tích đều khác dấu
Hoạt động 4: Củng cố (15 phút)


GV cho HS tham gia trò chơi Tìm các cặp
phân số bằng nhau trong các ph©n sè sau:
6/-18; 4/10; -3/4; -1/3; 1/-2; -2/-5; -5/10;


-8/16”


KÕt qu¶: 6/-18 = -1/3; 4/10 = -2/-5;
1/-2 = -5/10


Luật chơi: Thành lập 2 đội chơi mỗi đội 3
ngời, lần lợt truyền phấn cho nhau để lên
bảng viết từng cặp phân số bằng nhau. Đội
nào hoàn thành nhanh và đúng nhất là
thắng cuộc


mỗi đội lấy 3 em (có thể 1 đội nam và 1 đội
nữ)


Hai đội thi nhau lên viết vào hai bảng đã
chia trên bảng


Cả lớp thi đua với hai đội


GV cho HS lµm bài 8 (SGK) HS cả lớp cùng làm bài:


GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài và cho HS


đọc a, a/-b = -a/b vì (-a)(-b) = a.bb, a/b = -a/-b vì a.(-b) = b.(-a) (-a.b)
Qua bài tập các em rút ra nhận xét gì?


Nếu HS khơng trả lời đợc GV có thể gợi ý
để HS làm bài


HS rút ra nhận xét “Nếu đổi dấu cả tử và


mẫucủa một phân số ta đợc một phân số mới
bằng phân số đã cho”


GV tõ nhận xét này ta có thể viết một phân
số có mẫu âm thành một phân số có mẫu
d-ơng


Bài 9 (SGK) HS lµm bµi 9 (SGK)


3/-4 = -3/4; -5/-7 = 5/7; 2/-9 = -2/9; -11/-10
= 11/10


GV cho HS hoµn thành phiếu học tập sau HS cả lớp làm bài trên phiếu học tập
1, Tìm x, y thuộc Z biÕt:


a, x/7 = 6/21 a, x = 2


b, 20/y = -5/6 b, y = -24


2, Điền vào chỗ chấm sè thÝch hỵp


a, ..../-16 = -4/8 = -7/... a, 8/-16 = -4/8 = -7/14


b, 3/... = 12/-24 b, 3/-6 = 12/-24


Bài tập nâng cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

x/-2 = 3/y x/-2 = 3/y => x.y = -2.3
 x = -2 hoặc x = 3
 y = 3 hoặc y = -2


Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (3 phút)


Học thuộc định nghĩa về 2 phân số bằng nhau và các nhận xét trong bài
Làm bài tập 6, 7, 10 (SGK), 9, 11, 12 (SBT)


HS kh¸ giái lµm bµi 14, 15 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Tuần 23. Tiết 70:


<b> tÝnh chÊt c¬ bản của phân số</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


HS nắm vững tính chất cơ bản của phân số


HS vn dng c tớnh chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết đợc
một phân số có mẫu õm thnh phõn s bng nú cú mu dng.


Bớc đầu HS có khái niệm về số hữu tỷ


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> SGK, Bảng phụ.</b>


<b>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC</b>
<b>1.Ổn định tổ chức </b><i>(1 phút<b>)</b></i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ </b><i>(5 phút<b>)</b></i>


Khi nào thì hai pan số <i>a<sub>b</sub></i> vaø <i>c</i>



<i>d</i> bằng nhau ?
BT 8 , 9 SGK


<b>3.Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
Hoạt động 1. Nhận xét.


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.</b>
Giải thích vì sao :


<i>−</i>1
2 =


3


<i>−</i>6 ;


<i>−</i>4
8 =


1


<i>−</i>2 ;
5


<i>−</i>10=


<i>−</i>1


2


<i><b>*HS: Một học sinh lên bảng thực hiện.</b></i>
<b>*GV: Nhận xét:</b>


.(3) : (-4)
<i>−</i><sub>2</sub>1 =<i>−</i>3


6 ;


<i>−</i>4
8 =


1


<i>−</i>2


.(3) : (-4)


*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.


<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.</b>
Điền số thích hợp vào ơ trống :




1. Nhận xét
?1.


<i>−</i>1


2 =


3


<i>−</i>6 Vì: (-1) . (-6) = 2 . 3


<i>−</i>4
8 =


1


<i>−</i>2 Vì : (-4) . (-2) = 8 . 1
5


<i>−</i>10=


<i>−</i>1


2 Vì : 5 . 2 = (-1) . (-10)


<b>Nhận xét</b> <b>:</b>


.(3) : (-4)
<i>−</i>1


2 =


<i>−</i>3


6 ;



<i>−</i>4
8 =


1


<i>−</i>2


.(3) : (-4)
?2.


Điền số thích hợp vào ơ trống :


.(-3) :(-5)
<i>−</i>1


2 =
3


<i>−</i>6 ;
5


<i>−</i>10 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i>−</i>1
2 =


3



<i>−</i>6 ;
5


<i>−</i>10 =


<i>−</i>1
2


<i><b>*HS : Hoạt động theo nhóm.</b></i>
<b>*GV: Nhận xét.</b>


<b>Hoạt động 2. Tính chất cơ bản của</b>
<b>phân số.</b>


<b>*GV: Nếu ta nhân hoặc chia cả tử và mẫu</b>
của phân số <i>a<sub>b</sub></i> cho một số nguyên m
0 thì ta được điều gì?.


<i><b>*HS: Nếu ta nhân hoặc chia cả tử và mẫu</b></i>
của phân số <i>a<sub>b</sub></i> cho một số nguyên m
0 thì ta được một phân số mới bằng với
phân số đã cho.


<b>*GV: Nhận xét và khẳng định.</b>


Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân
số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta
được một phân số bằng phân số đã cho.


<i>a</i>


<i>b</i>=


<i>a</i>.<i>m</i>


<i>b</i>.<i>m</i> với m Z và m 0.
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân
số cho cùng một ước chung của chúng
thì ta được một phân số bằng phân số đã
cho.


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>a</i>:<i>n</i>


<i>a</i>:<i>n</i> với n ƯC(a, b).
<i><b>*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>


<b>*GV: Dựa vào tính chất trên, hãy chứng</b>
tỏ:


a, <i><sub>−</sub></i>4<sub>5</sub>=<i>−</i>4


5 ; b,


<i>−</i>3


<i>−</i>7=
3
7



.(-3) :(-5)


2. Tính chất cơ bản của phân số.
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một
phân số với cùng một số nguyên
khác 0 thì ta được một phân số
bằng phân số đã cho.


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>a</i>.<i>m</i>


<i>b</i>.<i>m</i> với m Z và m 0.
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một
phân số cho cùng một ước chung
của chúng thì ta được một phân số
bằng phân số đã cho.


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>a</i>:<i>n</i>


<i>a</i>:<i>n</i> với n ƯC(a, b).


Nhận xét :


Từ tính chất của phân số, ta có thể viết một


phân số bất kì có mẫu âm thành mẫu thành
phân số bằng nó và mẫu có mẫu dương
bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số
đó với -1.


a, <i><sub>−</sub></i>4<sub>5</sub>=<i>−</i>4


5 ; b,


<i>−</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i><b>*HS: Thực hiện. </b></i>


<b>*GV: Từ tính chất của phân số, ta có thể</b>
viết một phân số bất kì có mẫu âm thành
mẫu thành phân số bằng nó và mẫu có mẫu
dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của
phân số đó với -1.


<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?3. </b>


Viết mỗi phân số sau đây thành một phân
số bằng nó và mẫu dương :


3


<i>−</i>5 ;


<i>−</i>4



<i>−</i>11 ;


<i>a</i>


<i>b</i> (a, b Z, b < 0)
<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV: - Nhận xét.</b>


- Hãy cho biết một phân số có bao
nhiêu phân số bằng với phân số đã cho
<i><b>*HS: Trả lời. </b></i>


<b>*GV: Mỗi phân số có vơ số bằng nó.</b>
Chẳng hạn:


<i>−</i>3
4 =


<i>−</i>6
8 =


<i>−</i>9
12 =


<i>−</i>12


16 =. . . Các phân số


bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng


một số mà người ta gọi là số hữu tỉ


?3.


3


<i>−</i>5 =


<i>−</i>3


5 ;


<i>−</i>4


<i>−</i>11 =
4
11 ;


<i>a</i>
<i>b</i> =


<i>− a</i>


<i>− b</i> (a, b Z, b < 0)
* Nhận xét <b>:</b>


Mỗi phân số có vơ số bằng nó. Chẳng hạn:
<i>−</i>3


4 =



<i>−</i>6
8 =


<i>−</i>9
12 =


<i>−</i>12


16 =. . . Các phân số


bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng
một số mà người ta gọi là số hữu tỉ


<b>4.Củng cố </b><i>(1 phút)</i>


Bài tập củng cố BT 11 , 12


<b>5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà </b><i>(1 phút)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Tuần 24. Tiết 71<b>: TRẢ BÀI KIỂM TRA (Tiết 67)</b>


Tuần 24. Tiết 72.

<b>rút gọn phân số</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b> <b>:</b>


Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số .



Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về
dạng tối giaûn .


<b> 2. Kĩ năng</b> <b>:</b>


Bước đầu có kỷ năng rút gọn phân số ,có ý thức viết phân số ở dạng tối giản .


<b>3. Thái độ</b> <b>:</b>


Cẩn thận trong tính tốn và nghiêm túc trong lớp
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


SGK, Bảng phụ.


<b>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC</b>
<b>1.Ổn định tổ chức </b><i>(1 phút<b>)</b></i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ </b><i>(5 phút<b>)</b></i>


Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?


p dụng tính chất cơ bản của phân số tìm 3 phân số bằng với phân số <sub>42</sub><i>−</i>28


<b>3.Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
Hoạt động 1. Cách rút gọn phân số.


<b>*GV : Áp dụng các tính chất cơ bản của</b>
phân số, chứng tỏ các cặp phân số sau là


bằng nhau ?.Từ đó có nhận xét gì về giá trị
tuyệt đối của tử và mẫu của phân số vế
phải với giá trị tuyệt đối của tử và mẫu của
phân số vế trái.


28
42=


14


21 ;


<i>−</i>10
15 =


2


<i>−</i>3


<i><b>*HS : </b></i>


:2 :(-5)
28<sub>42</sub>=14


21


<i>−</i>10
15 =


2



<i>−</i>3


:2 :(-5)


Giá trị tuyệt đối của tử và mẫu của phân
số vế phải nhỏ hơn giá trị tuyệt đối của tử
và mẫu của phân số vế trái.


1. Cách rút gọn phân số.


Ví dụ: Chứng tỏ các cặp phân số sau là
bằng nhau:


28
42=


14


21 ;


<i>−</i>10
15 =


2


<i>−</i>3


Ta có:



:2 :(-5)
28<sub>42</sub>=14


21


<i>−</i>10
15 =


2


<i>−</i>3


:2 :(-5)
Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>*GV : Nhận xét và khẳng định</b>:


Mỗi lần ta chia cả tử và mẫu của phân số
cho một ước chung khác 1 của chúng ta
được một phân số đơn giản hơn nhưng vẫn
bằng phân số ban đầu, làm như vậy gọi là
<b>rút gọn phân số.</b>


Khi đó ta nói :


Phân số 28<sub>42</sub> là phân số rút gọn của


14
21



Phân số <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> là phân số rút gọn của
<i>−</i>10


15


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng.</b></i>


<b>*GV: Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 2.</b>
<i><b>*HS: Thực hiện. </b></i>


<b>*GV: Muốn rút gọn một phân số ta phải</b>
làm như thế nào ?.


<i><b>*HS: Trả lời. </b></i>


<b>*GV: Nhận xét và đưa ra quy tắc:</b>


Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử
và mẫu của phân số cho một ước chung (
khác 1 và -1) của chúng.


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
Yêu cầu học sinh làm ?1.


Rút gọn phân số sau :


a, <sub>10</sub><i>−</i>5 b, 18<i><sub>−</sub></i><sub>33</sub> ;
c, 19<sub>57</sub> d, <i>−<sub>−</sub></i>36<sub>12</sub>
<i><b>*HS : - Hoạt động cá nhân.</b></i>



- Hai học sinh lên bảng trình bày bài
làm.


a, <sub>10</sub><i>−</i>5 = <i>−</i><sub>2</sub>1 b, 18<i><sub>−</sub></i><sub>33</sub> =


Khi đó ta nói :


28


42 là phân số rút gọn của
14
21


2


<i>−</i>3 là phân số rút gọn của


<i>−</i>10
15


Ví dụ 2 (SGK- trang 13)
<b>Quy tắc:</b>


<b>Muốn rút gọn một phân số, ta chia</b>
<b>cả tử và mẫu của phân số cho một</b>
<b>ước chung ( khác 1 và -1) của</b>
<b>chúng.</b>


?1



a, <sub>10</sub><i>−</i>5 = <i>−</i><sub>2</sub>1 b, 18<i><sub>−</sub></i><sub>33</sub> =


6


<i>−</i>11


c, 19<sub>57</sub> = 19<sub>57</sub> d, <i>−<sub>−</sub></i>36<sub>12</sub> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

6


<i>−</i>11 ;


c, 19<sub>57</sub> = 19<sub>57</sub> d, <i>−<sub>−</sub></i>36<sub>12</sub> =


3
1


<b>*GV: - Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận</b>
xét.


- Nhận xét .


<b>Hoạt động 2. Thế nào là phân số tối</b>
<b>giản.</b>


<b>*GV : Rút gọn các phân số sau</b>


19


57 ;


11


<i>−</i>4 ;


<i>−</i>16


25 ;


<i>−</i>8


<i>−</i>9


<i><b>*HS </b></i>: Tất cả các phân số trên không rút
gọn được, vì : Tử và mẫu của chúng
khơng có ước chung nào khác <i>±</i>1 .


<b>*GV : - Nhận xét và khẳng định</b> :
Ta nói các phân số :


19


57 ;
11


<i>−</i>4 ;


<i>−</i>16


25 ;



<i>−</i>8


<i>−</i>9


được gọi là các phân số tối giản
- Phân số tối giản là gì ?.
<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và giới thiệu định nghĩa.</b>
Phân số tối giản ( hay phân số không rút
gọn được nữa ) là phân số mà tử và mẫu
chỉ có ước chung là 1 và -1


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.</b>


Tìm phân số tối giản trong các phân số
sau :


2.Thế nào là phân số tối giản
Ví dụ: Rút gọn các phân số sau


19


57 ;
11


<i>−</i>4 ;


<i>−</i>16



25 ;


<i>−</i>8


<i>−</i>9


<b>Giải:</b>


Các phân số trên khơng rút gọn được. Vì:
Tử và mẫu của chúng khơng có ước chung
nào khác <i>±</i>1 .


Do vậy ta nói:


19


57 ;
11


<i>−</i>4 ;


<i>−</i>16


25 ;


<i>−</i>8


<i>−</i>9



là các phân số tối giản.
<b>Định nghĩa:</b>


<b>Phân số tối giản ( hay phân số</b>
<b>không rút gọn được nữa ) là phân</b>
<b>số mà tử và mẫu chỉ có ước chung</b>
<b>là 1 và -1</b>


?2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

6 ; 4 ; 12 ; 16 ;
14


63


<i><b>*HS </b></i>: CCác phân số tối giản : <i>−</i><sub>4</sub>1 và


9
16


<b>*GV : Nhận xét.</b>


Tìm phân số tối giản của phân số sau :
a, 28<sub>42</sub> b, <sub>81</sub><i>−</i>18
<i><b>*HS : </b></i>


:14 :9
a, 28<sub>42</sub> = <sub>3</sub>2 b, <sub>81</sub><i>−</i>18


= <i>−</i><sub>9</sub>2



:14 :9
<b>*GV: Có nhận xét gì về các ước 14 và 9</b>
của mỗi phân số nêu trên


<i><b>*HS : Số 14 là ƯCLN (28, 42).</b></i>
Số 9 là ƯCLN (-18, 81).


<b>*GV : Muốn rút gọn một phân số chưa tối</b>
giản thành một phân số tối giản ta làm như
thế nào ?.


<i><b>*HS </b></i>: Ta chia tử và mẫu của phân số đã
cho cho ƯCLN của chúng, ta sẽ được phân
số tối giản.


<b>*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh đọc</b>
chú ý trong SGK- trang 14.


* Phân số <i>a<sub>b</sub></i> là tối giản nếu |<i>a</i>| và
|<i>b</i>| là hai số nguyên tố cùng nhau.


*Để rút gọn <i>−</i><sub>8</sub>4 , ta có thể rút gọn phân
số 4<sub>8</sub> rồi đặt dấu ‘–‘ ở tử của phân số tìm
được.


*Khi rút gọn một phân số, ta thường rút
gọn phân só đó đến phân số tối giản.


<b>*Nhận xét:</b>



Muốn rút gọn một phân số chưa tối giản
thành một phân số tối giản ta là như sau:
Ta chia tử và mẫu của phân số đã cho cho
ƯCLN của chúng, ta sẽ được phân số tối
giản.


Ví dụ:


:14 :9


a, 28<sub>42</sub> = <sub>3</sub>2 b, <sub>81</sub><i>−</i>18 =
<i>−</i>2


9


:14 :9


<b>*Chú ý (SGK – trang 14)</b>


* Phân số <i>a<sub>b</sub></i> là tối giản nếu |<i>a</i>| và
|<i>b</i>| là hai số nguyên tố cùng nhau.


*Để rút gọn <i>−</i><sub>8</sub>4 , ta có thể rút gọn phân
số 4<sub>8</sub> rồi đặt dấu ‘–‘ ở tử của phân số tìm
được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>4.Củng cố </b><i>(1 phút).Thế nào là phân số tối giản</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b> </b>


Tuần 24. Tiết 73.


<b> LUYỆN TẬP </b>


<b>A/MỤC TIÊU:</b>


<b>1</b>/Thơng qua tiết dạy, học sinh được củng cố kiến thức mở đầu về phân số như:Rút
gọn, phân số bằng nhau, tìm ƯCLN…


2/Thơng qua tiết học, học sinh được rèn kỹ năng rút gọn phân số, tìm x nhờ tính chất
phân số bằng nhau.


3/Học sinh được rèn luyện ý thức rút gọn phân số thành phân số tối giản.


<b>B/PHƯƠNG TIỆN:</b>


1/GV:Bảng phụ.
2/HS:Phiếu học tập.


<b>C/TIẾN TRÌNH:</b>


<i>HĐ1:Kiểm tra bài cũ:</i>


HS1:Rút gọn phân số sau:


<i>−</i>35
70 <i>;</i>



40
60


HS2:Đổi đơn vị đo sau ra giờ
(có rút gọn thành phân số tối
giản):40 phút;30 phút.


<i>HĐ2:Chữa bài tập:</i>


Bài 18/15


Gv cho 3 học sinh lên bảng
giải.


Gợi ý 1giờ=? Phút


Bài 19/15:Gv cho 4 học sinh
lên giải.


Gv gợi ý:1m2<sub>=?dm</sub>2<sub> từ đó suy </sub>


ra 1dm2<sub>=bao nhiêu phần m</sub>2<sub>.</sub>


<i>HĐ3:Luyện tập:</i>


Bài 20/15.


Gv cho học sinh tự nháp và trả
lời.



Bài 21/15:


Gv cho học sinh nháp và trả
lời.


2 học sinh lên bảng
giải,số cịn lại
nháp.
<i>−</i>35
70 =
<i>−</i>1
2 <i>;</i>
40
60=
2
3
40 phút=
40
60=
2
3giờ
30 phút=
30
60=
1
2giờ


3 học sinh lên bảng
làm bài 18



4 học sinh giải


<i>−</i>7
42 =


3


<i>−</i>18=


<i>−</i>9
54
12
18=
<i>−</i>10
<i>−</i>15


<i><b>I/Chữa bài tập:</b></i>


Bài20/15.
a/ Ta có:


<i>−</i>9
33 =


<i>−</i>3
11 và:


3



<i>−</i>11
bằng nhau.


b/ 15<sub>9</sub> =5


3
c/ 60<i><sub>−</sub></i><sub>95</sub>=12


<i>−</i>19=


<i>−</i>12
19
Baøi 21/15
<i>−</i>7
42 =
<i>−</i>1
6 ;
12
18=
2
3
3


<i>−</i>18=


<i>−</i>1
6 <i>;</i>
<i>−</i>9
54 =
<i>−</i>1


6
<i>−</i>10


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129></div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Bài 22/15


Điền số thích hợp vào ô trống:
Gv cho 4 học sinh lên bảng
giải.


Baøi 23/16


Gv cho học sinh viết các phân
số dạng <i>m<sub>n</sub></i> trong đó m;nA .


Gv cần lưu ý rằng n0.


Bài 24/16


Gv cho học sinh sử dụng tính
chất của đẳng thức số a=b; b=c
thì a=c để tính x và y


<i>HĐ4:Hướng dẫn về nhà:</i>


-Xem lại cách rút gọn phân số;


phân số tối giản.


-BTVN: 25;26;27/16



4 học sinh lên bảng
giải,số còn lại nháp.


?phân số <i>m<sub>n</sub></i> cần
có điều kiện gì?
Học sinh giải


Bài 22/15
2


3=
40


60  2.60=3.
=40


3


4=60❑ 3.60=4.
=45


4


5=60❑  60.4=5.
=48


5


6=60❑ 5.60=6.
=50



Baøi23/16
A=0;-3;5


B= <sub>5</sub>0<i>;−</i>5


3
Bài 24/16:
Từ 3<i><sub>x</sub></i>= <i>y</i>


35=


<i>−</i>36
84 =


<i>−</i>3
7
Ta coù:7y=-3.35y=-15


Từ 3<i><sub>x</sub></i>=<i>−</i>3


7 -3.x=3.7


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Tuần 25. Tiết 74-75.


<b> QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. </b>


<b>A/MỤC TIÊU:</b>


1/Học sinh hiểu được thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các


bước quy đông mẫu số nhiều phân số.


2/Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số với các mẫu là nhưnữg số không quá 3 chữ
số.


3/Gây cho học sinh có ý thức làm việc theo một quy trình, thói quen tự học qua việc
đọc và làm theo SGK.


<b>B/PHƯƠNG TIỆN:</b>


1/GV:Bảng phụ.
2/HS:Giấy nháp.


<b>C/TIẾN TRÌNH:</b>


<i>HĐ1:KTBC:</i>


HS1:Tìm BCNN của:80 và 24
HS2:Tìm BCNN của:40 và 20
8 vaø 3.


<i>HĐ2:Đặt vấn đề:</i>


Làm thế nào để có mẫu số
chung của các phân số:


3
4<i>;</i>


5


8<i>;</i>


7
40


<i>HĐ3:Hình thành khái niệm </i>
<i>quy đồng mẫu số nhiều phân </i>
<i>số:</i>


Gv nêu ví dụ:


Xét hai phân số: <i>−</i><sub>8</sub>5và<i>−</i>7
3
?Hai phân số này đã tối giản
chưa?


?Hãy tìm BCNN của 8 và 3?
?Hãy tìm hai phân số bằng hai
phân số đã cho có mẫu bằng
24?


-Gv nêu cách làm trên gọi là


quy đồng mẫu số hai phân số.


-Gv cho học sinh dùng giấy


nháp để làm �1


Học sinh lên bảng


giải.Số còn lại nháp
80=24<sub>.5; 24=2</sub>3<sub>.3 </sub>


BCNN(80;24)=24.5.3=


240.


-Vì 40⋮20 nên


BCNN(40;20)=40.


Vì 8;3 là hai số
nguyên tốcùng nhau
nên BCNN(8;3)=24


-Đây là hai phân số


tối giản.


BCNN(8;3)=24 vì 8
và 3 là hai số nguyên
tố cùng nhau.


Để có mẫu bằng 24 ta
nhân cả tử và mẫu của
phân số thứ nhất với 3
và phân số thứ hai với
8.


<i>1/Quy đồng mẫu số </i>


<i>hai phân số:</i>


xét hai phân số:


<i>−</i>5
8 và


<i>−</i>7


3 . Đây là hai
phân số tối giản. Chúng
có BCNN của các mẫu
bằng 24


Ta lại có:


<i>−</i>5
8 =


<i>−</i>5 .3
8 .3 =


<i>−</i>15
24


<i>−</i>7
3 =


<i>−</i>7 . 8
3 .8 =



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

bằng 2 phân số
Gv phân tích cách làm và hỏi:


48;72;96 có phải là mẫu chung của
của hai phân số đã cho không?


-Gv nêu ta thường lấy BCNN của


các mẫu


Cho HS điền ?.1 ở bảng phụ


<i>HĐ4:Quy đồng mẫu số của nhiều </i>
<i>phân số:</i>


Hoạt động nhóm:


-Gv treo bảng phụ có ghi hoạt động


của hai nhóm ?.2


-Gv chia nhóm và chỉ định nhóm


trưởng.


-Gv cho mỗi nhóm 1 học sinh đọc


nội dung hoạt động nhóm



-Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn học


sinh thực hiện.


-Phát hiệu lệnh thực hiện nhóm


trong 10 phút.


-Các nhóm thảo luận là làm bài.Gv


đi kiểm tra và hướng dẫn khi cần
thiết.


Tổ chức thảo luận:


-Gv cho học sinh nhóm 1 trình bày


kết quả. Nhóm 3 bổ xung.


Gv cho học sinh nhắc lại các bước
quy đồng. Gv bổ xung cho hoàn
chỉnh.


GV cho HS trình bày tại chỗ ?3 GV
điền trong bảng phụ


Câu b về tự quy đồng.


Có.



HS lên điền


-HS hoạt động nhóm


?.2


a.Vì 2, 3, 5, 8 là các
số nguyên tố cùng
nhau nên


BCNN=2.3.5.8=240
b. 240 :2=120;
240:3=80;240:5=48;
240:8=30


Vậy ½ = 120/240
-3/5=-144/240
2/3=160/240
-5/8=-150/240


HS đọc KQ tại chỗ
a. 30=2.3.5


BCNN(12,30)= 60
60:12=5; 60:30=2
=5.5/12.5=25/60
=7.2/30.2=14/60


có mẫu bằng nhau ta
gọi là quy đồng phân


số.
Ngoài
24 là
mẫu số
chung, ta
cịn có
các mẫu
chung là
48;72…


�1
48;-50;-72;-75;-96;-100


<i>2/Quy đồng mẫu số </i>
<i>nhiều phân số:</i>
<i>a/Ví dụ:</i>


Quy đồng mẫu số các
phân số sau:


<i>−</i>5
16 và


7
24


-Tìm BCNN của 16 và


24:



16=24<sub>;24=2</sub>3<sub>.3</sub>


BCNN(16;24)=24.3=48


-Tìm thừa số phụ:


thừa số phụ thứ nhất:
48:16=3; thứ


hai:48:24=2


-Nhân cả tử và mẫu


với thừa số phụ.


<i>−</i>5
16 =


<i>−</i>5 .3
16 .3 =


<i>−</i>15
48
7


24 =
7. 2
24 . 2=


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Baøi 28/19



a/ Quy đồng: <sub>16</sub><i>−</i>3 ;


5
24 ;


<i>−</i>21
56


16=24<sub>;24=2</sub>3<sub>.3;56=2</sub>3<sub>.7</sub>


BCNN=24<sub>.3.7=336</sub>
-Thừa số phụ lần lượt


bằng:336:16=21;336:2
4=14


336:56=6


<i>HĐ5:Luyện tập:</i>


Gv cho học sinh làm bài
28/19


Gv cho học sinh làm bài
30/19.


<i>HĐ6:Hướng dẫn về nhà:</i>


-Học sinh tự tìm ra nhận xét:



Nếu mẫu này chia hết cho
mẫu kia thì mẫu số chung
là?


Nếu các mẫu là những số
ngun tố cùng nhau thì
MSC là?


-BTVN:29;31/19.


-hai học sinh lên


bảng giải bài 28.


-Bốn học sinh giải


bài 30/19


<i>−</i>3
16 =


<i>−</i>63
336 ;


5
24 =


120
336



<i>−</i>21
56 =


<i>−</i>126
336


b/ Phân số <sub>56</sub><i>−</i>21 chưa tối giản
vì cả tử và mẫu có thể rút gọn
cho7. Nên rút gọn trước khi quy
đồng.


Bài 30/19:Quy đồng:
a/ 11<sub>120</sub> ; <sub>40</sub>7


Vì 120⋮40 nên


BCNN(120;40)=120
11


120 ;
7
40 =


21
120
b/ 24<sub>146</sub> ; <sub>13</sub>6


24
146 =



12


73 (rút gọn)
BCNN(73;13)=939


Thừa số phụ lần lượt bằng:13;73
12


73 =
156
939 ;


12
73 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Tuần 25. Tiết 76.


<b>LUYỆN TẬP. </b>


<b>A/MỤC TIÊU:</b>


<b>1/Tiếp tục củng cố một cách vững chắc kỹ năng quy đồng các phân số.Đặc biệt </b>
<b>học sinh sử dụng thành thạo các tính chất chia hết,số nguyên tố cùng nhau… để </b>
<b>tìm BCNN.</b>


2/Thơng qua các bài tập,củng cố các kiến thức có liên quan như tìm BCNN.
3/Học sinh sử dụng cẩn thận linh hoạt trong một số trương hợp quy đồng phân
số.



<b>B/PHƯƠNG TIỆN:</b>


1/GV:Bảng phụ ghi nội dung bài 36.
2/HS: Phiếu học tập.


<b>C/TIẾN TRÌNH:</b>


<i>HĐ1:KTBC:</i>


-HS1:Giải bài 32a/19
-HS2:Giải bài 32b/19


<i>HĐ2:Chữa bài tập:</i>


Baøi 29/19:


GV cho 3 học sinh lên sửa
bài tập.Gv gợi ý:-6 có thể


viết dưới dạng phân số có
mẫu bằng?


Bài 31/19:


Gv cho 2 học sinh lên giải.


Bài33/19:GV cho 2 học sinh
giải.


Gợi ý:Phân số nào có mẫu là


số nguyên âm thì viết dưới
dạng mẫu nguyên dương để
quy đồng.


-2 học sinh giải;số


còn lại nháp.


Học sinh nháp.
Học sinh trả lời:
a. Có vì
30/-84=5/-14


b.Có vì:
-6/102=-1/17


-9/153=-1/17


Phân số có mẫu là
số nguyên âm ta
có thể nhân cả tử
và mẫu với -1


Bài 32/19:Quy đồng:
a/ <i>−</i><sub>7</sub>4 ; 8<sub>9</sub> ; <sub>21</sub><i>−</i>10
BCNN(7;9;21)=7.9=63


-Thừa số phụ lần lượt bằng:9;7;3
-Quy đồng: <i>−</i>4



7 =


<i>−</i>36
63
8


9 =
56
63 ;


<i>−</i>10
21 =


<i>−</i>30
63 .
b/ <sub>2</sub>25<sub>.3</sub> ;


7
23<sub>. 11</sub>
BCNN=23<sub>.3.11</sub>


-TSP:22;3
-Quy đồng: 5


22.3


= 110
23. 3. 11


;


7


23. 11 =
21


23. 3. 11 ;
Bài 33:Quy đồng:


a/ <i><sub>−</sub></i>3<sub>20</sub> ; <i><sub>−</sub>−</i>11<sub>30</sub> ; <sub>15</sub>7 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Bài 36/20:Gv cho học sinh
đọc đề bài.


Hoạt động nhóm:


Gv treo bảng phụ và hướng
dẫn học sinh giải theo
nhóm.


-phân cơng nhóm trưởng
-Cho 1 học sinh đọc đề.
-Gv hướng dẫn lần 2.
-Phát hiệu lệnh hoạt động


nhóm với thời gian 10 phút.


-Gv đi xuống từng nhóm để


kiểm tra và hướng dẫn học
sinh giải.



-Thảo luận chung:


Gv cho nhóm 2 và 3 trình
bày và điền vào chữ vào ơ
vng đã quy định.


<i>HĐ3:Hướng dẫn về nhà:</i>


-Học sinh làm


21;22;23;45/9


Học sinh đọc
Học sinh làm việc
theo sự phân công
của nhóm trưởng.


-N= 1<sub>2</sub>


-H= <sub>12</sub>5 <i>;O</i>= 9


10


-I=


5
9<i>; A</i>=


11


4 <i>;Y</i>=


11
40


-M= 11<sub>12</sub><i>;S</i>= 7


18


BCNN=60


-Các thừa số phụ:3;2;4


Quy đồng:


<i>−</i>3
20 =


<i>−</i>9
60 ;


11
30 =


22
60 ;
7


15 =
28


60


Bài 36/20:Đố vui:
5


12
5
9


1
2


11
40
9


10


<sub>10</sub>9 11<sub>14</sub> 11<sub>12</sub> <sub>18</sub>7
1


2


Đó là chữ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Tuần 26. tiết 77.


<b> §6. SO SÁNH PHÂN SỐ.</b>


<b>A/MỤC TIÊU:</b>



<b>1/Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không </b>
<b>cùng mẫu;Nhận biết được phân số âm dương.</b>


<b>2/Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương </b>
<b>để so sánh phân số.</b>


3/Cẩn thận, chính xác trong tính tốn, so sánh


<b>B/PHƯƠNG TIỆN:</b>


1/GV: Bảng phụ ghi ?.1,?.3, Nội dung hoạt động nhóm
2/HS: Bảng nhóm, Giấy nháp


<b>C/TIẾN TRÌNH:</b>


<i>HĐ1:KTBC:</i>


HS1:Quy đồng phân số sau:
3


14 <i>;</i>


<i>−</i>5
21


HS2:Quy đồng:


-7; <i>−</i><sub>8</sub>5



<i>HĐ2:Đặt vấn đề:</i>


Phải chăng hai phân số:


<i>−</i>3
4 >


4


<i>−</i>5<i>?</i> Để trả lời câu
hỏi này chúng ta sẽ giải
quyết trong bài học hơm
nay.


<i>HĐ3:So sánh hai phân số </i>
<i>cùng mẫu:</i>


Gv cho học sinh so sánh hai
phân số 5<sub>7</sub> vaø 3<sub>7</sub>


-hai phân số trên giống nhau
ở điểm nào?


So sánh 5 và 3.Từ đó suy ra
phân số 5<sub>7</sub> và 3<sub>7</sub> có quan
hệ như thế nào?


Như vậy hai phân số có cùng
mẫu dương ta có điều gì?
Gv cho vài ví dụ:So sánh:



Hai học sinh lên
bảng giải;số còn
lại nháp.


3
14=


9
42 ;


<i>−</i>5
21 =


<i>−</i>10
42


-7= <i>−</i><sub>8</sub>56<i>;−</i><sub>8</sub>5


-hai phân số có


mẫu là số dương
và bằng nhau.
5>3 5<sub>7</sub> > 3<sub>7</sub> .
-Hai phân số có


cùng mẫu dương
thì phân số nào có
tử



lớn hơn sẽ lớn


<i>1/So sánh hai phân số cùng mẫu:</i>
<i>a/ Ví dụ:</i>


so sánh hai phân số 5<sub>7</sub> và 3<sub>7</sub>




-hai phân số có cùng mẫu dương
và bằng nhau, 5>3 5<sub>7</sub> > 3<sub>7</sub>


<i>b/ Quy tắc:Sgk/22.</i>
<i>c/ p dụng:So sánh:</i>


<i>−</i>5
12 và


1


<i>−</i>12
Ta có: <i><sub>−</sub></i>1<sub>12</sub>=<i>−</i>1


12 .Vì -5<-1 nên


<i>−</i>5
12 <


<i>−</i>1
12



�1: <; >; >; <


<i>2/So sánh hai phân số không cùng</i>
<i>mẫu: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Gv cho học sinh làm�1.


<i>HĐ4:So sánh hai phân số </i>
<i>không cùng mẫu:</i>


<b>Hoạt động nhóm</b>:(thay
cho ?.2)


-Gv chia nhóm(4 nhóm);


nhóm trưởng ln phiên.
-Gv treo bảng phụ(cóghi nội
dung hoạt động nhóm)


-Cho 2 học sinh nhóm 2;3
đọc nội dung hoạt động
nhóm.


-Gv hướng dẫn học sinh thực
hiện,cách ghi phiếu học tập.
-Gv phát phiếu học tập cho
từng nhóm.


-phát hiệu lệnh thực hiện


nhóm trong 8 phút.


Trong q trình học sinh
thực hiện nhóm,gv đi kiểûm
tra và hướng dẫn.


-Thảo luận nhóm:Gv cho
học sinh đại diện nhóm 1;4
trình bày và 2 nhóm cịn lại
nhận xét.


-Như vậy để so sánh hai
phân số khác mẫu ta làm
như thế nào?


Gv nhắc lại qui tắc.


-Các phân số 3<sub>5</sub> ; <i>−<sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> lớn
hơn 0. Em có nhận xét gì về
dấu của tử và mẫu?


-Gv cho học sinh làm bài
37;38


<i>HĐ6:Hướng dẫn về nhà:</i>


-BTVN:39;40;41/24.


hơn.



Nội dung hoạt động
nhóm:


<i>Nhóm 1+3</i>:
Cho hai phân số:


5


<i>−</i>6 ;


<i>−</i>6


7 . Hãy
so sánh hai phân
số trên.


1/Hãy viết 2 phân
số trên dưới dạng
mẫu dương.


2/Bằng cách quy
đồng mẫu số, hãy
đưa các phân số
đó dưới dạng cùng
mẫu.


3/Hãy so sánh 2
phân số cùng mẫu.


<i>Nhóm 2+4 </i>



cũng nội dung trên
nhưng là phân số:


5


<i>−</i>9 ;
9


<i>−</i>11


Học sinh làm việc
theo nhóm.


-Học sinh phát
biểu quy tắc
-học sinh so sánh
Cùng dấu


5


<i>−</i>6 ;


<i>−</i>6
7 ;
Giải:


-Viết các phân số dưới dạng có


mẫu dương:



5


<i>−</i>6 =


<i>−</i>5
6 ;


<i>−</i>6
7 ;


-Quy đồng:
<i>−</i>5
6 =
<i>−</i>35
42 ;
<i>−</i>6
7 =
<i>−</i>36
42


-35>-36


5


<i>−</i>6 >


<i>−</i>6
7
<i>b/Quy tắc:Sgk/23</i>


<i>c/Nhận xét:</i>
�3:
3
5>0 ;


<i>−</i>2


<i>−</i>3>0


<i>−</i>3
5 <0<i>;</i>


2


<i>−</i>7<0


-Phân số có tử và mẫu cùng dấu


thì lớn hơn 0 (cịn gọi là phân số
dương)


-Phân số có tử và mẫu khác dấu


thì nhỏ hơn 0 (còn gọi là phân số
âm)


<i>3/Luyện tập:</i>


Bài 37: -10; -9; -8
Bài 38/23:



2
3<i>h ;</i>


3
4<i>h</i> ;


2
3<i>h</i>=


8
12<i>h ;</i>


3
4<i>h</i>=


9
12<i>h</i>


 <sub>3</sub>2<3


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Tuần 26. Tiết 78.


<b> §7.PHÉP CỘNG PHÂN SỐ.</b>


<b>A/MỤC TIÊU:</b>


1/Học sinh hiểu được và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng
mẫu;khơng cùng mẫu.



2/Học sinh có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.


3/Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng,có ý
thức rút gọn trước khi cộng và rút gọn sau khi cộng.


<b>B/PHƯƠNG TIỆN:</b>


1/GV:Hình vẽ, bảng phụ ghi ?.1, ?.3
2/HS: Chuẩn bị kó bài học


<b>C/TIẾN TRÌNH: </b>


<i>HĐ1:KTBC:</i>


So sánh các phân số sau:
3


<i>−</i>7<i>;</i>
4


<i>−</i>5


<i>HĐ2:Đặt vấn đề:</i>


GV treo bảng phụ vẽ hình
bên và nêu câu hỏi hình bên
thể hiện quy tắc gì?


<i>HĐ3:Cộng hai phân số cùng </i>
<i>mẫu:</i>



Gv nêu: Ở tiểu học ta đã học
cộng hai phân số cùng mẫu,
em hãy nêu quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu?


Gv nêu ví dụ:tính:
5


7+
4
7=


5+4


7 =
9
7


Gv nêu rõ quy tắc và cho
học sinh biết quy tắc vẫn
được áp dụng cho phân số có
tử và mẫu là số nguyên.
Gv nêu ví dụ thứ hai:Tính:


<i>−</i>3
5 +


8



<i>−</i>5=


<i>−</i>3
5 +


<i>−</i>8
5 =


<i>−</i>3+(<i>−</i>8)


5


Hình vẽ trên bảng
phụ:

+ =
+¿

¿


ta cộng tử và giữ
nguyên mẫu


Học sinh nhớ lại
và nháp.


-học sinh nêu quy


tắc cộng hai phân
số cùng mẫu.


Hai phân số trên
có thể đưa về
cùng mẫu nhờ
tính chất của phân
số.


<i>1/Cộng hai phân số cùng mẫu:</i>
<i>a/Ví dụ:tính:</i>


5
7+


4
7=


5+4


7 =
9
7


<i>b/Quy tắc:Sgk/25 </i>


<i>c/Ví dụ:</i>


Tính(�1)


3
8+



5
8=


8
8=1 ;
1


7+


<i>−</i>4
7 =


1+(<i>−</i>4)


7 =
<i>−</i>3
7


<i>a</i>
<i>m</i>+
<i>b</i>
<i>m</i>=


<i>a</i>+<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>



¿<i>−</i>11



5 .


Gv cho hoïc sinh phát biểu
quy tắc.


Gv cho học sinh làm�1
-Gv cần lưu ý câu c ta phải
làm cơng việc gì trước?
-Gv cho học sinh giải�2


Ví dụ: -5+7= <i>−</i><sub>1</sub>5+7


5=
2
1=2


<i>HĐ4:Cộng hai phân số </i>
<i>không cùng mẫu:</i>


Gv gợi ý:Để cộng được hai
phân sốkhông cùng mẫu ta
phải đưa về hai phân số
cùng mẫu.Có cách nào
khơng?


Gv nêu ví dụ:Tính:


<i>−</i>5
8 +
7


12=
<i>−</i>13
24 +
14
24=
1
24


Gv cho học sinh nêu quy tắc.
Gv cho học sinh làm �3.


<i>HĐ5:Luyện tập:</i>


-Gv cho 4 học sinh lên bảng
làm bài 42/26.


-Gv cho học sinh lên bảng
làm bài 43/26.


<i>HĐ6:Hướng dẫn về nhà:</i>


-học bài:2quy tắc cộng phân
số.


-Bài 44;45;46/26
Hướng dẫn bài 45:


Em hãy thực hiện phép tính
vế trái sau đó dùng tính chất
hai phân số bằng nhau để


tìm x.


-học sinh phát


biểu quy tắc.
HS thảo luận
nhóm và trình bày
Ta cần rút gọn
trước khi cộng và
rút gọn sau khi
cộng


-Để cộng hai phân


số không cùng
mẫu phải đưa về
cùng mẫu bằng
cách quy đồng.
HS nêu quy tắc


-học sinh giải, cả


lóp nhận xét.


<i>−</i>2
3 +


4
15=



<i>−</i>10+4


15


<i>−</i>6
15 =


<i>−</i>2


5 ………
Học sinh lên bảng
giải.


Cả lớp nhận xét,
bổ sung


?.1


a. 3<sub>8</sub>+5


8=
3+5


8 =
8
8=1
b. <sub>7</sub>1+<i>−</i>4


7 =



1+(<i>−</i>4)


7 =


<i>−</i>3
7
c. <sub>18</sub>6 +<i>−</i>14


21 =
1
3+


<i>−</i>2
3 =¿


<i>−</i>1
3


<i>2/Cộng hai phân số khác mẫu:</i>
<i>a/Ví dụ:tính:</i>
5
3+
<i>−</i>4
21 =
35
21+
<i>−</i>4
21
(Quy đồng)



35+(<i>−</i>4)


21 =
31
21


(Cộng hai phân số cùng mẫu)


<i>b/Quy tắc:</i>
<i>3/Luyện tập:</i>


Bài 42/26:
a/ <i><sub>−</sub></i>7<sub>25</sub>+<i>−</i>8


25 =


<i>−</i>7
25 +


<i>−</i>8
25
= <sub>25</sub><i>−</i>15=<i>−</i>3


5
b/ <sub>21</sub>7 + 9


<i>−</i>36=
1
3+



<i>−</i>1
4
4<i>−</i>3


12 =
1
12
c/ <sub>24</sub><i>−</i>18+15


<i>−</i>21=


<i>−</i>3
4 +
<i>−</i>5
7
<i>−</i>21
28 +
<i>−</i>20
28 =
<i>−</i>41
28
Baøi 43 Sgk/26
a. <sub>21</sub>7 + 9


<i>−</i>36=
1
3+
<i>−</i>1
4
¿ 4


12+
<i>−</i>3
12 =


4+(<i>−</i>3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

Tuần 26. Tiết 79.


<b> LUYỆN TẬP.</b>
<b>A/MỤC TIÊU:</b>


1/Tiếp tục củng cố phép cộng các phân số cùng mẫu và khác mẫu,thơng qua đó học
sinh được rèn kỹ năng cộng các phân số.


2/Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn phân số,phép cộng phân số.


3/Học sinh có ý thức rút gọn phân số trước và sau khi thực hiện phép cộng phân số.


<b>B/PHƯƠNG TIỆN:</b>


1/GV:Một số câu hỏi tắc nghiệm.
2/HS: Ôn tập và chuẩn bị bài tập


<b>C/TIẾN TRÌNH: </b>


<i>HĐ1:KTBC:</i>


-HS1:Bài 43 a;b/26
-HS2:Bài 43 c; d/26.



<i>HĐ2:Sửa bài tập.</i>


-Gv sửa bài 43/26.


-Gv cho 4 học sinh giải bài


44/26.


-Gv cho 1 học sinh giải bài


45/26.


<i>HĐ3:Luyện tập:</i>


Gv sử dụng trong sách bài
tập tốn.


-Bài60/12:Gv cho 3 học sinh


lên bảng giải.


-Bài 61/12:Gv cho 2 hs giải.
-Bài 63/12:Gv cho 1 học


sinh đọc đề và 1 hs lên bảng
giải.


Hai học sinh lên
bảng giải.Số còn
lại nháp.



-học sinh nhận xét


bài làm của bạn.


Học sinh nháp


Bài 43/26:Tính tổng sau khi đã
rút gọn:


a/ <sub>21</sub>7 + 9


<i>−</i>36=
1
3+


<i>−</i>1
4 =
4<i>−</i>3


12 =
1
12
c/ <sub>21</sub><i>−</i>3+ 6


42=


<i>−</i>1
7 +



1
7=¿


<i>−</i>1+1


7 =0
Baøi 44/26:
a/ <i>−</i><sub>7</sub>4+ 3


<i>−</i>7 -1


<i>−</i>4
7 +


<i>−</i>3


7 =<i>−</i>1 -1
b/ <sub>22</sub><i>−</i>15+<i>−</i>3


22


<i>−</i>8
11


<i>−</i>15<i>−</i>3
22 =


<i>−</i>18
22 =



<i>−</i>9
11


<i>−</i>8
11


c/ 3<sub>5</sub> <sub>3</sub>2+<i>−</i>1


5
2


3+


<i>−</i>1
5 =


10+(<i>−</i>3)


15 =
7
15
3


5 =
9


15
7
15
=



<


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Gv cho học sinh điền vào oâ
vuoâng:


1
12


<i>−</i>5
12


<i>−</i>1
12


11
12


7
12


+ <sub>12</sub>1


gv hướng dẫn học sinh giải.
HĐ4:Hướng dẫn về nhà:
Học kỹ quy tắc quy
đồng,rút gọn và cộng hai
phân số.


BTVN:64;65/12



Bài 45/26:Tìm x:
a/ x= <i>−</i><sub>2</sub>1+3


4


 x = <i>−</i>2<sub>4</sub>+3=1


4
b/ <i>x</i><sub>5</sub>=5


6+


<i>−</i>19
30


 <i>x</i><sub>5</sub>=25<i>−</i>19


30


 <i>x</i>


5=
6
30 


<i>x</i>


5=
1


5


 5.x = 1.5  x = 1


Baøi 62/12


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b> <b>:</b>


Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số : giao hoán , kết hợp
, cộng với số 0 .


<b> 2. Kĩ năng</b> <b>:</b>


Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý ,nhất là khi cộng
nhiều phân số .


<b>3. Thái độ</b> <b>:</b>


Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của
phép cộng phân số


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1.Giáo viên:</b>
SGK, Bảng phụ.
<b>2. Học sinh:</b>
SGK, Bảng nhóm.


<b>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC</b>


<b>1.Ổn định tổ chức </b><i>(1 phút<b>)</b></i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ </b><i>(5 phút<b>)</b></i>
<b>3.Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
Hoạt động 1. ?1.


<b>*GV</b> : Hãy nêu các tính chất của phép
cộng hai số nguyên ?.


<i><b>*HS: Trả lời. </b></i>


<b>*GV: Hướng vào các tính chất.</b>
So sánh:


a, <i>−</i><sub>4</sub>5+2


3 với
2
3+


<i>−</i>5
4


b, (<i>−</i>5


4 +
2
3)+



<i>−</i>1
2 với


<i>−</i>5
4 +(


2
3+


<i>−</i>1
2 )


c, <i>−</i><sub>3</sub>5+0 với <i>−</i>5


3 .


?1.Các tính chất của phép cộng các số
ngun:


a, Tính chất giao hốn.
b, Tính chất kết hợp.
c, Tính chất cộng với 0.
1. Tính chất:


Ví dụ: So sánh:
a, <i>−</i><sub>4</sub>5+2


3 =
2


3+


<i>−</i>5


4 ( T/c giao hoán)


b, (<i>−</i>5


4 +
2
3)+


<i>−</i>1
2 =


<i>−</i>5
4 +(


2
3+


<i>−</i>1
2 )


(T/c kết hợp )
c, <i>−</i><sub>3</sub>5+0 = <i>−</i>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i><b>*HS: Ba học sinh lên bảng thực hiện,</b></i>
<b>*GV: Vậy phép cộng hai phân số có</b>
những tính chất gì ?.



<i><b>*HS: </b></i>


a, Tính chất giao hốn.
b, Tính chất kết hợp.
c, Tính chất cộng với 0.


<b>*GV: Nhận xét .và giới thiệu các tính</b>
chất:


a, Tính chất giao hốn:
<i>a</i>
<i>b</i>+
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>+
<i>a</i>
<i>b</i>
b,Tính chất kết hợp:


(<i>a</i>
<i>b</i>+
<i>c</i>
<i>d</i>)+
<i>p</i>
<i>q</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>+(
<i>c</i>


<i>d</i>+
<i>p</i>
<i>q</i>).
c, Cộng với 0.


<i>a</i>


<i>b</i>+0=0+
<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>a</i>
<i>b</i> .
<i><b>*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>Hoạt động 2. áp dụng.</b>


<b>*GV</b> :- Yêu cầu học sinh xem ví dụ trong
SGK- trang 27, 28.


- Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tính nhanh :


B = <sub>17</sub><i>−</i>2+15


23 +
<i>−</i>15
17 +
4
19+
8


23


C = <i>−</i><sub>2</sub>1+ 3


21+


<i>−</i>2
6 +


<i>−</i>5
30


<i><b>*HS: Hoạt động nhóm lớn.</b></i>


<b>Tính chất:</b>


a, Tính chất giao hốn:
<i>a</i>
<i>b</i>+
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>+
<i>a</i>
<i>b</i>
b,Tính chất kết hợp:


(<i>a</i>
<i>b</i>+
<i>c</i>


<i>d</i>)+
<i>p</i>
<i>q</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>+(
<i>c</i>
<i>d</i>+
<i>p</i>
<i>q</i>).
c, Cộng với 0.


<i>a</i>


<i>b</i>+0=0+
<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>a</i>
<i>b</i> .


Ví dụ: (SGK-trang 27, 28).


?2. Tính nhanh :
B = <sub>17</sub><i>−</i>2+15


23 +
<i>−</i>15
17 +
4
19+


8
23


= (<i>−</i>2


17 +
<i>−</i>15
17 )+(
15
23+
8
23)+
4
19


= (<i>−</i>1+1)+ 4


19=0+
4
19=


4
19




<i>C</i>=<i>−</i>1


2 +
3


21+
<i>−</i>2
6 +
<i>−</i>5
30


¿<i>−</i>1


2 +
1
7+(
<i>−</i>2
6 +
<i>−</i>1
6 )


¿(<i>−</i>1


2 +
<i>−</i>3
6 )+
1
7=(
<i>−</i>1
2 +
<i>−</i>1
2 )+
1
7



¿<i>−</i>1+1


7=


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>4.Củng cố </b><i>(1 phút)</i>


BT 47, 48 SGK


¿
<i>a −</i>3¿


7+
5
13+


<i>−</i>4
7 =

(



<i>−</i>3+(<i>−</i>4)


7

)

+
5


13¿ =(<i>−</i>1)+
5
13=


<i>−</i>13+5


13 =



<i>−</i>8
13 ¿


¿
<i>b −</i>5 ¿


21+


<i>−</i>2
21 +


8
24=

(



<i>−</i>5+(<i>−</i>2)


21

)

+
8


24 ¿ =


<i>−</i>7
21 +


8
24=


<i>−</i>1
3 +



1
3=0¿


<b>5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà </b><i>(1 phút)</i>


BTVN: 49,50,51 SGK


Tuần 27. Tiết 81:

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b> <b>:</b>


Học sinh củng cố kiến thức về các tính chất của phép cộng phân số
<b> 2. Kĩ năng</b> <b>:</b>


Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý ,nhất là khi cộng
nhiều phân số .


<b>3. Thái độ</b> <b>:</b>


Cẩn thận trong thực hiện các phép tính và nghiêm túc trong giờ học


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

SGK, Bảng phụ.
<b>2. Học sinh:</b>
SGK, Bảng nhóm.



<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y - häc</b>


<b>1.Ổn định tổ chức </b><i>(1 phút<b>)</b></i>
<b>2.Kiểm tra bài cũ </b><i>(5 phút<b>)</b></i>


Kiểm tra các bài tập về nhà Bài taäp 50 / 29


<i>−</i>3
5 +


1


2 =


<i>−</i>1
10


+ + +


<i>−</i>1
4 +


<i>−</i>5
6 =


<i>−</i>13
12


= = =



<i>−</i>17
20 +


<i>−</i>1
3 =


<i>−</i>71
60


<b>3.Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 </b>


*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
52, 53/ 29 theo nhóm.


*HS: Nhóm 1, 3


*GV: Nhắc nhở học sinh rút gọn cho


đến tối giản nếu có thể.


Nhóm 2, 4


*GV: Hướng dẫn học sinh vẽ lại hình


đơn giản hơn và điền các phân số


thích hợp vào các viên gạch.


*GV: Yêu cầu các nhóm ghi bài giải vào
bảng nhóm và cử đại đại diện lên trình
bày.


Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
*HS: Thực hiện.


*GV: Nhận xét.


*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.


<b>+ Bài tập 52 / 29 :</b>


a <sub>27</sub>6 <sub>23</sub>7 3<sub>5</sub> <sub>14</sub>5 4<sub>3</sub> <sub>5</sub>2
b <sub>27</sub>5 <sub>23</sub>4 <sub>10</sub>7 <sub>7</sub>2 <sub>3</sub>2 6<sub>5</sub>
a +


b


11
27


11
23


13
10



9
14 2


8
5


<b>+ Bài tập 53 / 30 :</b>




6
17
6


17 0
6


17 0 0


2
17


4
17


<i>−</i>4
17


4
17


1


17


1
17


3
17


<i>−</i>7
17


11
17


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Hoạt động 2


*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
54, 56, 57/30.


*HS: Học sinh 1 tại chỗ thực hiện


Học sinh 2


Học sinh 3


Học sinh 4
*GV:



<b>Gợi ý: áp dụng tính chất giao hốn và </b>
kết hợp để tính nhanh


Học sinh 5


*GV: Yêu cầu học sinh khác nhận xét.
*HS: Thực hiện.


*GV: Nhận xét.


*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bà i.


Câu a sai , sửa lại là <sub>5</sub> ; Câu d sai ,sửa
lại là <sub>15</sub><i>−</i>16


<b>+ Bài tập 56 / 30 :</b>
<i>A</i>=<i>−</i>5


11 +

(



<i>−</i>6
11 +1

)

=

(



<i>−</i>5
11 +


<i>−</i>6
11

)

+1


¿0+1=0



<i>B</i>=2


3+

(


5
7+


<i>−</i>2
3

)

=

(



2
3+


<i>−</i>2
3

)

+


5
7


¿0+5


7=
5
7


<i>C</i>=

(

<i>−</i>1


4 +
5
8

)

+


<i>−</i>3
8 =


<i>−</i>1
4 +

(



5
8+


<i>−</i>3
8

)



¿<i>−</i>1


4 +
1
4=0


<b>+ Bài tập 57 / 30 :</b>


Câu c đúng


<b>4.Củng cố </b><i>(5 phút)</i>


Củng cố từng phần


<b>5. Hướng dẫn học sinh về nhà</b>


Xem bài phép trừ phân



Tuần 27. Tiết 82:


<b> </b>

<b>PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b> <b>:</b>


Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau .
Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .
<b> 2. Kĩ năng</b> <b>:</b>


Có kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .


<b>3. Thái độ</b> <b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC</b>
<b>1.Ổn định tổ chức </b><i>(1 phút<b>)</b></i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ </b><i>(5 phút<b>).</b></i>
<b>3.Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
Hoạt động 1. Số đối.


<b>*GV</b> : Số đối của một số nguyên là gì ?.
Yêu cầu học sinh làm ?1.


Làm phép cộng :



3
5+


<i>−</i>3


5 =<i>?</i>. ;
2


<i>−</i>3+
2
3=<i>?</i>.


Từ đó vó nhận xét gì về dấu và kết quả
của phép cộng hai phân số trên ?.


<i><b>*HS : </b></i>


3
5+


<i>−</i>3
5 =


3+(<i>−</i>3)


5 =0


2



<i>−</i>3+
2
3=


<i>−</i>2
3 +


2
3=


<i>−</i>2+2


3 =0


ta thấy tổng của hai phân số này đều
bằng 0 và dấu của hai phân số là đối
nhau.


<b>*GV</b> : - Phân số 3<sub>5</sub> là số đối của phân
số <i>−</i><sub>5</sub>3 và ngược lại.


- Phân số <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> là số đối của
phân số <sub>3</sub>2 và ngược lại.


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.</b>


Cũng như vậy, ta nói <sub>3</sub>2 là … của phân
số <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> ; <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> là … của … ; hai phân
số <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> và <sub>3</sub>2 là hai số…



<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV</b> : Thế nào là hai số đối nhau ?.
<i><b>*HS </b></i>: Hai số đối nhau khi và chỉ khi
tổng của chúng bằng 0.


<b>*GV</b> : Giới thiệu định nghĩa :


1. Số đối
?1.


Ví dụ:


3
5+


<i>−</i>3
5 =


3+(<i>−</i>3)


5 =0


2


<i>−</i>3+
2
3=



<i>−</i>2
3 +


2
3=


<i>−</i>2+2


3 =0


Ta nói:


Cặp phân số 3<sub>5</sub> và <i>−</i><sub>5</sub>3 là hai số đối
nhau.


Trong đó:


- Phân số 3<sub>5</sub> là số đối của phân số <i>−</i><sub>5</sub>3
và ngược lại.


- Phân số <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> là số đối của phân số <sub>3</sub>2
và ngược lại.


?2.


Cũng như vậy, ta nói <sub>3</sub>2 là Số đối của
phân số <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> ; <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> là số đối của <sub>3</sub>2 ;
hai phân số <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> và <sub>3</sub>2 là hai số đối
nhau.



<b>*Định nghĩa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

Hai số đối nhau nếu tổng của chúng
bằng 0


<i>a</i>
<i>b</i> +(


<i>− a</i>


<i>b</i> ) = 0


Kí hiệu : Số đối của phân số <i>a<sub>b</sub></i> là
<i>− a</i>


<i>b</i> và ngược lại.
Chú ý:
<i>−a</i>
<i>b</i>=
<i>− a</i>
<i>b</i> =
<i>a</i>
<i>− b</i>


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>Hoạt động 2. Phép trừ phân số.</b>
<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.</b>
Hãy tính và so sánh :


1


3<i>−</i>


2


9 và
1
3+(


<i>−</i>2
9 )


<i><b>*HS: Thực hiện. </b></i>
<b>*GV: </b> 1<sub>3</sub><i>−</i>2


9 Gọi là phép trừ hai phân


số.


Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào?.
<i><b>*HS: Trả lời. </b></i>


<b>*GV: Giới thiệu quy tắc:</b>


Muốn trừ một phân số cho một
phân số, ta cộng số bị trừ với số đối
của số trừ.


<i>a</i>
<i>b−</i>



<i>c</i>
<i>d</i>=¿


<i>a</i>
<i>b</i>+(


<i>−c</i>
<i>d</i> )
Yêu cầu học sinh lấy ví dụ.
<i><b>*HS: Thực hiện. </b></i>


<b>*GV: Tính:</b>
(<i>a</i>
<i>b−</i>
<i>c</i>
<i>d</i>)+
<i>c</i>


<i>d</i> = ?.
<i><b>*HS: Thực hiện. </b></i>


<i>b</i> <b> +(</b> <i>b</i> <b>) = 0</b>


<i><b>Kí hiệu</b></i> : Số đối của phân số <i>a<sub>b</sub></i> là <i>− a<sub>b</sub></i>
và ngược lại.


<b>*Chú ý: </b>
<i>−a</i>
<i>b</i>=
<i>− a</i>


<i>b</i> =
<i>a</i>
<i>− b</i>


2. Phép trừ phân số.
?3.


1
3<i>−</i>


2
9 =


1
3+(
<i>−</i>2
9 )
Ta nói:
1
3<i>−</i>
2


9 . Gọi là phép trừ hai phân số.


<b>Quy tắc:</b>


<b>Muốn trừ một phân số cho một</b>
<b>phân số, ta cộng số bị trừ với số</b>
<b>đối của số trừ.</b>



<i>a</i>
<i>b−</i>


<i>c</i>
<i>d</i>=¿


<i>a</i>
<i>b</i>+(
<i>−c</i>
<i>d</i> )
<b>Nhận xét:</b>
<i>−</i>
(<i>a</i>
<i>b−</i>
<i>c</i>
<i>d</i>)+
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>+¿


<i>c</i>
<i>d</i>+


<i>c</i>
<i>d</i>¿=


<i>a</i>
<i>b</i>
Hiệu của <i>a<sub>b</sub>−c</i>



<i>d</i> cộng với
<i>c</i>


<i>d</i> thì được
<i>a</i>


<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>*GV: Vậy: Phép trừ phân số có phải là</b>
phép tốn ngược của phép cộng phân số
không ?.


<i><b>*HS: Trả lời. </b></i>


<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?4. </b>
Tính :


3
5<i>−</i>


<i>−</i>1
2 ;


<i>−</i>5
7 <i>−</i>


1
3 ;



<i>−</i>2
5 <i>−</i>


<i>−</i>3
4 ;


<i>−</i>5<i>−</i>1


6


<i><b>*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.</b></i>


?4.


3
5<i>−</i>


<i>−</i>1
2 =


3
5+


1
2=


11
10 ;


<i>−</i>5


7 <i>−</i>


1
3=


<i>−</i>5
7 +(<i>−</i>


1
3)=


<i>−</i>5
7 +


<i>−</i>1
3 =


<i>−</i>22
21 ;


<i>−</i>2
5 <i>−</i>


<i>−</i>3
4 =


<i>−</i>2
5 +


3


4=


7
15 ;


<i>−</i>5<i>−</i>1


6=


<i>−</i>5
1 +(<i>−</i>


1
6)=


<i>−</i>31
6 .


<b>4.Củng cố </b><i>(1 phút)</i>


BT 58 ; 59 SGK


5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà <i>(1 phút)</i>


Bài tập về nhà 60 ; 61 vaø 62 SGK


Tuần 28. Tiết 83:<b> </b>

<b>luyÖn tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>



<b>1. Kiến thức</b> <b>:</b>


Củng cố kiên thức phép trừ phân số.


Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .


<b> 2. Kĩ năng</b> <b>:</b>


Rèn kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .


<b>3. Thái độ</b> <b>:</b>


Thực hiện chính xác khi thực hiện phép trừ phân số và nghiêm tuc trong giờ học.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>1.Giáo viên:</b>
SGK, Bảng phụ.
<b>2. Học sinh:</b>
SGK, Bng nhúm.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học</b>


<b>1.n nh tổ chức </b><i>(1 phút<b>)</b></i>
<b>2.Kiểm tra bài cũ </b><i>(5 phút<b>)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

a)


<i>x −</i>3



4=
1
2


<i>x</i>=1


2+
3
4


<i>x</i>=2+3


4 =
5
4


b)


6 <i>− x</i>=12+ 3


<i>− x</i>= 7


12+


<i>−</i>1
3 +


5
6



<i>− x</i>=7<i>−</i>4+10


12 =
13
12


<i>x</i>=<i>−</i>13


12


<b>3.Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>Néi dung</b>
<b>Hoạt động 1 </b>


*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
63, 64/34 theo nhóm.


*HS: Học sinh 1, 2 kên bảng thực
hiện




Học sinh 3, 4 lên bảng thực
hiện


*GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét.
*HS: Thực hiện.


*GV: Nhận xét.



*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
65, 68/34.


*HS: Học sinh 1


<b>+ Bài tập 63 / 34 :</b>


a) <sub>12</sub>1 +<i>−</i>9


12 =


<i>−</i>2


3 b)


<i>−</i>1
3 +
11
15=
2
5


c) 1<sub>4</sub><i>−</i>1


5=
1


20 d)



<i>−</i>8
13 <i>−</i>


<i>−</i>8
13 =0


<b>+ Bài tập 64 / 34 :</b>


Hồn thành phép tính :


¿
<i>a</i>7
9<i>−</i>
2
3=
1
9<i>b</i>¿


1
3<i>−</i>


<i>−</i>2
15 =


7
15¿<i>c</i>¿


<i>−</i>11
14 <i>−</i>



<i>−</i>4
7 =


<i>−</i>3
14 <i>d</i>¿


19
21<i>−</i>
2
3=
5
21¿


<b>Bµi tËp 65/34.</b>


Thời gian Bình có :


21 giờ 30 phút – 9 giờ = 2 giờ 30 phút =
5


2 giờ


Thời gian Bình cịn lại :
5


2<i>−</i>

(


1
4+



1
6+1

)

=


5
2<i>−</i>


3+2+12


12 =
17
12


Thời gian Bình xem phim :
45 phút = 45<sub>60</sub>=3


4=
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Học sinh 2


Học sinh 3


*GV: Yêu cầu các học sinh dưới lớp
chú ý và nhận xét.


*HS: Thực hiện.
*GV: Nhận xét.


*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.



Vì 17<sub>12</sub>> 9


12


Vậy Bình có dư thời gian để xem phim


<b>+ Bài tập 68 / 34 :</b>


¿
<i>a</i>3¿


5<i>−</i>


<i>−</i>7
10 <i>−</i>


13


<i>−</i>20=


12+14+13


20 =
39
20 ¿<i>b</i>¿


3
4+



<i>−</i>1
3 <i>−</i>


5
18=


27+(<i>−</i>12)+(<i>−</i>10)


36 =


5
36¿<i>c</i>¿


3
14 <i>−</i>


5


<i>−</i>8+


<i>−</i>1
2 =


12+35+(<i>−</i>28)


56 =


19
56¿<i>d</i>¿



1
2+


1


<i>−</i>3+
1
4<i>−</i>


<i>−</i>1
6 =


6+(<i>−</i>4)+3+2


12 =


7
12 ¿


<b>4.Củng cố </b><i>(1 phút)</i>


Củng cố từng phần


<b>5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà </b><i>(1 phút)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b> </b>


Tuần 28. tiết 84:

<b>Phép nhân phân số</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kin thc</b> <b>:</b>


Hc sinh biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số.


<b> 2. Kĩ năng</b> <b>:</b>


Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết


<b>3. Thái độ</b> <b>:</b>


Cẩn thận trong tính tốn và vận dụng hợp lí các kiên thức đã học, nghiêm túc
trong học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1.Giáo viên:</b>
SGK, Bảng phụ.
<b>2. Học sinh:</b>
SGK, Bảng nhóm.


<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y - häc</b>


<b>1.Ổn định tổ chức </b><i>(1 phút<b>)</b></i>
<b>2.Kiểm tra bài cũ </b><i>(5 phút<b>)</b></i>


Kiểm tra các bài tập về nhà


<b>3.Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>*GV</b> : Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số
với tử và mẫu là các số tự nhiên.


Vận dụng : Tính:


2
5.


4


7 = ?.


<i><b>*HS </b></i>: Khi nhân hai phân số với tử và
mẫu là các số tự nhiên, ta lấy tử nhân
với tử, mẫu nhân với mẫu.


2
5.


4
7=


2. 4
5 .7=


8
35


<b>*GV</b> : Nhận xét .



<b>*GV</b> : Yêu cầu học sinh làm ?1.
a, 3<sub>4</sub>.5


7 ; b,
3
10 .


25
42


Quy tắc trên cúng đúng đối với tử và
mẫu là các số nguyên.


Ví dụ : a, <i>−</i><sub>5</sub>2. 4


<i>−</i>7=


<i>−</i>2 . 4
5 .(<i>−</i>7)=


<i>−</i>8


<i>−</i>35


b, 8


15.


<i>−</i>2


3 =


8 .(<i>−</i>2)


15 . 3 =


<i>−</i>16
45


<i><b>*HS: Chú ý nghe giảng.</b></i>


<b>*GV: Muốn nhân hai phân số với tử và</b>
mẫu các số nguyên ta làm thế nào ?.
<i><b>*HS: Trả lời. </b></i>


<b>*GV: Nhận xét và giới thiệu quy tắc:</b>
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử
với nhau và nhân các mẫu với nhau.


<i>a</i>
<i>b</i>.


<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>.<i>c</i>
<i>b</i>.<i>d</i>


<i><b>*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.</b>


Tính :


a, <sub>11</sub><i>−</i>5. 4


13=<i>?</i> ; b,


<i>−</i>6
35 .


<i>−</i>49
54 =<i>?</i>


<i><b>*HS : Hai học sinh lên bảng làm.</b></i>
<b>*GV: Yêu cầu học sinh nhận xét.</b>
Nhận xét .


Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính :


Ví dụ 1: Tính:


2
5.


4
7 =


2 . 4
5. 7=



8
35


?1.
a, 3<sub>4</sub>.5


7


3 .5
4 . 7=


35
28 ;



b, <sub>10</sub>3 .25


42=
3 .25
10 . 42=


1 . 5
2 .14=


5
28


<b>Quy tắc:</b>


<b>Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử</b>


<b>với nhau và nhân các mẫu với nhau.</b>


<i>a</i>
<i>b</i>.


<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>.<i>c</i>
<i>b</i>.<i>d</i>
Ví dụ:


a, <i>−</i><sub>5</sub>2. 4


<i>−</i>7=


<i>−</i>2 . 4
5 .(<i>−</i>7)=


<i>−</i>8


<i>−</i>35 .


b, 8


15.


<i>−</i>2
3 =



8 .(<i>−</i>2)


15 . 3 =


<i>−</i>16
45 .


?2.
Tính :
a, <sub>11</sub><i>−</i>5. 4


13=


<i>−</i>5 . 4
11. 13=


<i>−</i>20
243 .


<i>b ,</i> <i>−</i>6
35 .


<i>−</i>49
54 =


<i>−</i>6 .(<i>−</i>49)
35. 54 =


<i>−</i>7
5 .(<i>−</i>9)=



7
45 .
?3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

a, <sub>33</sub> .


4 b, <i>−</i>17.45 c,


(

<i>−</i>53

)


2


<i><b>*HS : Ba học sinh lên bảng thực hiện.</b></i>
<b>*GV</b> : Yêu cầu học sinh nhận xét.
Nhận xét


<i><b>*HS: Thực hiện. </b></i>


<b>Hoạt động 2. Nhận xét.</b>
<b>*GV</b> : Tính :


a, (-2) . 1<sub>5</sub> ; b, <i><sub>−</sub></i>3<sub>8</sub>. 11


<i><b>*HS :Thực hiện. </b></i>
<b>*GV: Từ đó :</b>


<i>a</i>.<i>b</i>


<i>c</i>=<i>?</i>
<i><b>*HS: </b></i> <i>a</i>.<i>b</i>



<i>c</i>=
<i>a</i>.<i>b</i>


<i>c</i>


<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.</b>
Tính :


a, (-2). <i>−</i><sub>7</sub>3 ; b, <sub>33</sub>5 .(<i>−</i>3) ; c,


<i>−</i>7
31 . 0


<i><b>*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.</b></i>


a,


33 . 4 =33 . 4 =11.1 =11


b, 15<i><sub>−</sub></i><sub>17</sub>.34
45=


15 .34


<i>−</i>17 . 45=
1 .2


<i>−</i>1 .3=
2



<i>−</i>3


2. Nhận xét
Ví dụ:
a, (-2) . 1


5=


(<i>−</i>2)


1 .
1
5=


(<i>−</i>2).1


1 . 5 =


<i>−</i>2
5 ;




b, <i><sub>−</sub></i>3<sub>8</sub>. 11= 3


<i>−</i>8.
11


1 =


3 .11


<i>−</i>8 .1=
33


<i>−</i>8=


<i>−</i>33
8


<b>Vậy: </b> <i>a</i>.<i>b</i>


<i>c</i>=
<i>a</i>.<i>b</i>


<i>c</i>
?4.


a, (-2). <i>−</i>3


7 =


<i>−</i>2
1 .


<i>−</i>3
7 =


(<i>−</i>2).(<i>−</i>3)



1. 7 =
6
7 ;


b, 5


33.(<i>−</i>3)=
5
33.


<i>−</i>3
1 =


5 .(<i>−</i>3)


33 . 1 =


<i>−</i>5
11 ;


c, <sub>31</sub><i>−</i>7. 0=<i>−</i>7


31 .
0
0=


<i>−</i>7 .0
31. 0 =


0


0=0


<b>4.Củng cố </b><i>(1 phút)</i>


Baøi taäp 69 SGK


<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà </b><i>(1 phút)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b> </b>
Tun 28. Tit 85:


<b>tính chất cơ bản của phép nhân phân số</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc</b> <b>:</b>


Hoùc sinh bieỏt các tính chất cơ bản của phép nhân phân số :


Giao hoán , kết hợp , nhân với số 1 , tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng.


<b> 1. Kiến thức</b> <b>:</b>


Có kỷ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý , nhất là khi
nhân nhiều số .


<b>3. Thái độ</b> <b>:</b>


Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của


phép nhân phân số .


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>1.Giáo viên:</b>
SGK, Bảng phụ.
<b>2. Hc sinh:</b>
SGK, Bng nhúm.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - häc</b>


<b>1.Ổn định tổ chức </b><i>(1 phút<b>)</b></i>
<b>2.Kiểm tra bài cũ </b><i>(5 phút<b>)</b></i>


Kiểm tra các bài tập về nhà


<b>3.Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
Hoạt động 1. ?1.


<b>*GV</b> : Phép nhân số ngun có những
tính chất cơ bản gì ?.


<i><b>*HS: Trả lời. </b></i>


<b>*GV</b> : Khẳng định :


Các tính chất của phép nhân phân số



?1. Các tính chất cơ bản của phép nhân
<b>số ngun.</b>


- Tính chất giao hốn.
- Tính chất kết hợp.
- Nhân với 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

cũng tơng tự với các tính chất của phep
nhân số nguyên.


<i><b>*HS: Chú ý điền vào ?.</b></i>


a, Tính chất giao hốn: <i>a<sub>b</sub></i>.<i>c</i>


<i>d</i>=<i>?</i>.
b,Tính chất kết hợp:

(

<i>a<sub>b</sub></i>.<i>c</i>


<i>d</i>

)


<i>p</i>
<i>q</i>=<i>?</i>.
c, Nhân với số 1 : <i>a<sub>b</sub></i>. 1=<i>?</i>


d,Tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng: <i>a<sub>b</sub></i>

(

<i>c<sub>d</sub></i>+<i>p</i>


<i>q</i>

)

=<i>?</i>
<b>*GV: Nhận xét .</b>


<b>Hoạt động 2. Áp dụng</b>:



<b>*GV</b> : Cùng học sinh xét ví dụ :
Tính :


M = <sub>15</sub><i>−</i>7.5
8.


15


<i>−</i>7


Ta có :
M = <sub>15</sub><i>−</i>7.5


8.
15


<i>−</i>7=

(



<i>−</i>7
15 .


15


<i>−</i>7

)

.
5
8=1 .


5
8=



5
8


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>


<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.</b>


Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép
nhân để tính giá trị các biểu thức sau :


A = <sub>11</sub>7 .<i>−</i>3
41 .


11


7 ; B =


<i>−</i>5
9 .
13
28 <i>−</i>
13
28.
4
9


<i><b>*HS : Hoạt động theo nhóm.</b></i>


<b>*GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.</b>
Nhận xét .



phép cộng.
1. Tính chất:


Phép nhân phân số có nhng tính chất sau:
a, Tính chất giao hốn: <i>a<sub>b</sub></i>.<i>c</i>


<i>d</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>.


<i>a</i>
<i>b</i>
b,Tính chất kết hợp:


(

<i>ab</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>

)



<i>p</i>
<i>q</i>=.


<i>a</i>
<i>b</i>

(


<i>c</i>
<i>d</i>.
<i>p</i>
<i>q</i>

)


c, Nhân với số 1 : <i>a<sub>b</sub></i>. 1=1 .<i>a</i>



<i>b</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>


d,Tính chất phân phối của phép nhân đối
<i><b>với phép cộng: </b></i>



<i>a</i>
<i>b</i>

(


<i>c</i>
<i>d</i>+
<i>p</i>
<i>q</i>

)

=


<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>+
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>p</i>
<i>q</i>
Ví dụ:
Tính :


M = <sub>15</sub><i>−</i>7.5
8.


15



<i>−</i>7


Ta có :
<i>M</i>=<i>−</i>7


15 .
5
8.


15


<i>−</i>7=

(



<i>−</i>7
15 .


15


<i>−</i>7

)

.
5
8=1 .


5
8=


5
8


?2.



A = <sub>11</sub>7 .<i>−</i>3
41 .


11


7 =

(


7
11 .


11
7

)

.


<i>−</i>3
41 =


<i>−</i>3
41 ;


<i>B</i>=<i>−</i>5


9 .
13
28 <i>−</i>
13
28 .
4
9=
13
28

(



<i>−</i>5
9 <i>−</i>
4
9

)

=


<i>−</i>13
28


<b>4.Củng cố </b><i>(1 phút)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>5.Hớng dẫn học sinh học ở nhà </b><i>(1 phút)</i>


Bài tập về nhà 70 , 71 vaø 72 SGK


Tuần 29. Tit 86: <b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân
phân số.


Cú k nng vn dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các
tính chất cơ bản của phép nhõn phõn s gii toỏn.


<b>B. Chuản bị của giáo viên và học sinh.</b>


GV: bng ph (giy trong, mỏy chiếu ) ghi bảng <80 SGK > để tổ chức trò chơi.
 HS : Giấy trong, bút dạ.


<b>C. TiÕn trình dạy học</b>



<b>1.n nh t chc v ktbc:</b>


<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng ca thy</b></i> <i><b>Hot ng ca trũ</b></i>


<i><b>Hot ng 1</b></i>


<b>Chữa bài tập về nhà (15 ph)</b>
- HS1: Chữa bài tập 76 (39 SGK )<sub>B= .</sub>5 7 5 9<sub>.</sub> 5 3<sub>.</sub>


9 13 9 13 9 1367 22 -15 1 1 1
.


111 32 117 3 4 12


<i>C</i> <sub></sub>  -  <sub> </sub> - - <sub></sub>


   


HS1:


5 7 9 3


.


9 13 13 13


5 5



.1


9 9


<i>B</i>
<i>B</i>


 


 <sub></sub>  - <sub></sub>


 


 


67 22 15 1 1 1
.


111 32 117 3 4 12
67 22 15 4 3 1


.


111 32 117 12
67 22 15


.0
111 32 117
0



<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>


   


<sub></sub>  - <sub> </sub> - - <sub></sub>


   


-


-   


<sub></sub>  - <sub> </sub> <sub></sub>


   


 


<sub></sub>  - <sub></sub>






GV hỏi thêm ở câu b em còn cách nào
giải khác không ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

1 1 1
A=a. +a. -a


2 3 4<sub>* Tại sao em lại chọn</sub>


cách 1


HS: ¸p dơng tÝnh chÊt ph©n phèi thì cách
giải hợp lý hơn


* Em hÃy nêu cách giải câu c HS: Em nhận thấy qua quan sát biểu thức thì


phép tính ë ngc thø hai cho ta kÕt quả
bằng 0. Nên c có giá trị bằng 0.


HS2: Chữa bài 77 (39 câu a, e )SGK.<sub>A=a. +a. -a</sub>1 1 1
2 3 4<sub>a)</sub>


3 5 19


C = c. + c. - c.


4 6 12


e) <sub>c = </sub>2002
2003
víi


HS2 lên bảng <sub>A=a. +a. -a</sub>1 1 1


2 3 4
-4


A=
5
Với


1 1 1
A=a. +


-2 3 4
6 4 3


12
7
.


12


4 7 7
.


5 12 15


<i>A a</i>
<i>A a</i>
<i>A</i>


 



 


 




- 


  


 




-


- 


3 5 19


C = c. + c. - c.


4 6 12


3 5 19
C = c. + -


4 6 12
9+10-19
C = c.



12
C = c.0 = 0


 


 


 


 


 




GV hỏi thêm :


*ở bài trên em còn cách giải nào
khác?


* Em còn cách giải thay giá trị của chữ vào
rồi thực hiện theo thứ tự phép tính.


* Tại sao em lại chọn cách trªn.


GV: Vậy trớc khi giải một bài toán
các em phải đọc kỹ nội dung, yêu cầu
của bài tốn rồi tìm cách nào hợp lý
nhất.



* Vì giải cách đó nhanh hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>Lun tËp (25 ph)</b>
GV yêu cầu HS làm bài tập sau :


Tính giá trÞ cđa biĨu thøc sau : <sub>N = 12.</sub> 1 3
3 4


 




- 


 


GV cho HS đọc nội dung bài tốn
GV: Bài tốn trên có mấy cách giải?
Đó là nhng cỏch gii no?


GV gọi hai HS lên bảng làm theo hai
cách.


HS : Bài toán có hai cách giải
HS:


C1: Thùc hiƯn theo thø tù phÐp tÝnh.
C2: ¸p dơng tÝnh chÊt ph©n phèi.



1 3
N = 12.


3 4
4-9
12


12
-5


12 5


12


<i>N</i>
<i>N</i>


 




- 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 



 


 <sub></sub> <sub></sub>


-  <sub>HS1: </sub>


C1:


1 3
N = 12.


3 4


1 3


12. 12.


3 4


4 9 5


<i>N</i>
<i>N</i>


 




- 



 




- - - <sub>C2: </sub>


GV đa bảng phụ (giấy trong ) ghi bài
tập.


HÃy tìm chỗ sai trong bài giải sau.


HS: Đọc kỹ bài giải và phát hiện.


Dòng 2: Sai vì bỏ quên ngoặc thứ nhất, dẫn
tới bài giải sai .


GV cho HS lm bi 83 (41 SGK)
GV gọi HS đứng tại chỗ đọc bài và
tóm tắt nội dụng bài tốn .


GV: bài tốn có mấy đại lợng? là


4 1 3 8


.


5 2 13 13


   





-   


   


4 1 5


.


5 2 13




- 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


4 5 104 25 79


5 26 130 130


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

những đại lợng nào?


GV: có mấy bạn tham gia chuyển


động?


GV vẽ sơ đồ


<i><b>Hot ng 3</b></i>


<b>Hớng dẫn về nhà ( 5 ph)</b>
Tránh những sai lầm khi thực hiện phép tính.


Cn đọc kỹ đề bài trớc khi giải để tìm cách giải đơn giản và hợp lí nhất.
 Bài tập SGK : Bài 80, 81, 82 (40, 41)


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

Tuần 29. Tit 87 :

<b>Phép chia phân số</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b> <b>:</b>


Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một
số khác 0 .


Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số .


<b> 2. Kĩ năng</b> <b>:</b>


Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số .


<b>3. Thái độ</b> <b>:</b>


Có ý thức trong giờ học và cẩn thận trong việc thực hiện phép chia phân số.



<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>1.Giáo viên:</b>
SGK, Bảng phụ.
<b>2. Học sinh:</b>
SGK, Bảng nhúm.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học</b>


<b>1.n nh t chức </b><i>(1 phút<b>)</b></i>
<b>2.Kiểm tra bài cũ </b><i>(5 phút<b>)</b></i>


- Học sinh 1 : Thực hiện phép tính : a) <sub>12</sub>5 +<i>−</i>7


12 <i>⋅</i>
12


21 b)
3


5<i>⋅</i>


<i>−</i>1
4 +


3
4<i>⋅</i>


3


5


- Hoïc sinh 2 : Tìm x biết a) x . 3 = 6 b) x . 3 = - 4 c) <i>x⋅</i>3


4=
4
5


<b>3.Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
Hoạt động 1. Số nghich đảo.


<b>*GV</b> : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tính :


(<i>−</i>8). 1


<i>−</i>8=<i>?</i>.<i>;</i>


<i>−</i>4
7 .


7


<i>−</i>4=<i>?</i>


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


(<i>−</i>8). 1



<i>−</i>8=1.<i>;</i>


<i>−</i>4
7 .


7


<i>−</i>4=1


1. Số nghich đảo
?1.


Tính:


(<i>−</i>8). 1


<i>−</i>8=1.<i>;</i>


<i>−</i>4
7 .


7


<i>−</i>4=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>*GV</b> : Giới thiệu :


ta nói : <i><sub>−</sub></i>1<sub>8</sub> là số nghịch đỏa của (-8) ; (-8) là
số nghịch đảo của <i><sub>−</sub></i>1<sub>8</sub> ; hai số (-8) và <i><sub>−</sub></i>1<sub>8</sub>


là hai số nghịch đảo của nhau.


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.</b>
Vận dụng ?1; điền vào dấu …


Cũng như vậy, ta nói <i>−</i><sub>7</sub>4 là… của <i><sub>−</sub></i>7<sub>4</sub> ,


7


<i>−</i>4 là… của


<i>−</i>4


7 ; hai số


<i>−</i>4
7 và


7


<i>−</i>4


là hai số…


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>
<b>*GV</b> : - Nhận xét .


- Thế nào là hai số nghịch đảo của
nhau ?.



<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>


<b>*GV</b> : Nhận xét và giới thiệu định nghĩa :
Hai số là nghịch đảo của nhau nếu tích của
chúng bằng 1.


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV: Tìm số nghịch đảo của </b> <i>±</i>1 <sub> và 0.</sub>


<i><b>*HS : Số nghịch đảo của </b></i> <i>±</i>1 là <i>±</i>1 .
Số 0 khơng có số nghịch đảo.
<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?3</b>
Tìm số nghịch đảo của :


1


7<i>;</i> -5;


<i>−</i>11
10 <i>;</i>


<i>a</i>


<i>b</i>(<i>a , b∈Z , a ≠</i>0<i>, b ≠</i>0).
<i><b>*HS : Một học sinh lên bảng trình bày bài làm.</b></i>


<b>Hoạt động 2. Phép chia phân số.</b>


hai số (-8) và <i><sub>−</sub></i><sub>8</sub> là hai số nghịch


đảo của nhau.


?2


Cũng như vậy, ta nói <i>−</i><sub>7</sub>4 lànghịch
đảo của <i><sub>−</sub></i>7<sub>4</sub> , <i><sub>−</sub></i>7<sub>4</sub> là nghịch đảo
của <i>−</i><sub>7</sub>4 ; hai số <i>−</i><sub>7</sub>4 và <i><sub>−</sub></i>7<sub>4</sub> là
hai số nghịch đảo.


<b>Định nghĩa</b> :


<b>Hai số là nghịch đảo của nhau</b>
<b>nếu tích của chúng bằng 1.</b>
<b>Chú ý</b> :


* Số nghịch đảo của <i>±</i>1 là <i>±</i>1 .
* Số 0 khơng có số nghịch đảo.


?3


Tìm số nghịch đảo của :


Phân số Số nghịch đảo


1
7<i>;</i>


<i>−</i>11
10 <i>;</i>



<i>a</i>
<i>b</i>


7


<i>−</i>10
11


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.</b>
Hãy tính và so sánh :


2
7:


3


4 và
2
7.


4
3


<i><b>*HS: Thực hiện. </b></i>
<b>*GV: </b> <sub>7</sub>2:3


4 =
2
7.



4
3 .


- Tương tự : 3 : <i>−</i><sub>5</sub>2 với 3 . <i><sub>−</sub></i>5<sub>2</sub>
<i><b>*HS: Thực hiện. </b></i>


<b>*GV: </b>


muốn chia phân số , một số nguyên cho phân số
ta làm thế nào ?.


<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>


<b>*GV: Nhận xét và giới thiệu quy tắc</b> :


Muốn chia một phân số hay một số nguyên
cho một phân số, ta nhân số bị chia với số
nghịch đảo của số chia.


<i>a</i>
<i>b</i>:
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>d</i>
<i>c</i>=


<i>a</i>.<i>d</i>
<i>b</i>.<i>c;</i> a:



<i>c</i>


d =<i>a</i>.


<i>d</i>
<i>c</i>=


<i>a</i>.<i>d</i>


<i>c</i> (<i>c ≠</i>0).
<i><b>*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>


<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?5. </b>
Hoàn thành các phép tính sau:
a, <sub>3</sub>2:1


2=
2
3.


. ..
1 =.. .<i>;</i>


b, <i>−</i><sub>5</sub>4:3
4=


.. .
.. . .



4
3=.. .


c, <i>−</i>2 :4
7=


<i>−</i>2
1 .


. ..
. ..=. ..


<i><b>*HS: Ba học sinh lên bảng thực hiện.</b></i>
a, <sub>3</sub>2:1


2=
2
3.
2
1=
4
3<i>;</i>


b, <i>−</i><sub>5</sub>4:3
4=


<i>−</i>4
5 .


4


3=


<i>−</i>16 ..
15


<b>2.Phép chia phân số.</b>
?4.


Hãy tính và so sánh :


2
7:
3
4 =
2
7.
4
3


Tương tự ta có: 3 : <i>−</i><sub>5</sub>2 = 3 .


5


<i>−</i>2


<b>Quy tắc</b>:


<b>Muốn chia một phân số hay một</b>
<b>số nguyên cho một phân số, ta</b>
<b>nhân số bị chia với số nghịch đảo</b>


<b>của số chia.</b>


<i>a</i>
<i>b</i>:
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>d</i>
<i>c</i>=


<i>a</i>.<i>d</i>
<i>b</i>.<i>c</i> <i>;</i>
a: <i>c</i>


d =<i>a</i>.
<i>d</i>
<i>c</i>=


<i>a</i>.<i>d</i>


<i>c</i> (<i>c ≠</i>0).


?5.


Hoàn thành các phép tính sau:
Ta có:


a, <sub>3</sub>2:1
2=


2
3.
2
1=
4
3<i>;</i>


b, <i>−</i><sub>5</sub>4:3
4=
<i>−</i>4
5 .
4
3=
<i>−</i>16
15


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

c, <i>−</i>2 :4
7=


<i>−</i>2
1 .


7
4=


<i>−</i>7
2


<b>*GV: Nhận xét .</b>



Thực hiện phép chia: <i>−</i><sub>3</sub>2:5=<i>?</i>.


<i><b>*HS: Thực hiện.</b></i>


<b>*GV: Có nhận xét gì về phép chia một phân số</b>
cho một số nguyên khác 0 ?.


<i><b>*HS: Ta giữ nguyên tử của phân số và nhân với</b></i>
số nguyên


<i>a</i>
<i>b</i>:<i>c</i>=


<i>a</i>


<i>b</i>.<i>c</i>(<i>c ≠</i>0)
<b>*GV: - Nhận xét .</b>


- Yêu cầu học sinh làm ?6.
Làm phép tính :


a, 5<sub>6</sub>:<i>−</i>7


12 ; b, <i>−</i>7 :
14


3 ; c,


<i>−</i>3
7 :9



<i><b>*HS: - Hoạt động theo nhóm lớn.</b></i>
- Các nhóm nhận xét chéo


* Nhận xét:
<i>a</i>
<i>b</i>:<i>c</i>=


<i>a</i>


<i>b</i>.<i>c</i>(<i>c ≠</i>0)


?6.


a, 5<sub>6</sub>:<i>−</i>7
12 =


5
6.


12


(<i>−</i>7)=


10


<i>−</i>7 ;


b, <i>−</i>7 :14
3 =<i>−</i>7.



3
14=


<i>−</i>3


2 ;


c, <i>−</i>3


7 :9=


<i>−</i>3
7. 9=


<i>−</i>1
21


<b>4.Củng cố </b><i>(1 phút)</i>


Củng cố từng phần bằng các
bài tập <b>?</b> Bài tập 84


<b>5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà </b><i>(1 phút)</i>


Bài tập về nhà 85 , 86 ,87 vaø 88 SGK


Tuần 29. Tiết 88 :

<b>lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Áp dụng qui tắc phép chia phân số


<b> 2. Kĩ năng</b> <b>:</b>


Có kỷ năng vận dụng qui tắc phép chia phân số giải thành thạo các bài tập .
Biết vận dụng trong các bài tập tìm x .


<b>3. Thái độ</b> <b>:</b>


Cẩn thận trong thực hiện tính tốn và nghiêm túc trong giờ học.


<b>II. Chn bị</b>


<b>1.Giỏo viờn:</b>
SGK, Bng ph.
<b>2. Hc sinh:</b>
SGK, Bng nhúm.


<b>III. Tiến trình tỉ chøc d¹y - häc</b>


<b>1.Ổn định tổ chức </b><i>(1 phút<b>)</b></i>
<b>2.Kiểm tra bài cũ </b><i>(5 phút<b>)</b></i>


HS1:
<b>3.Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ</b>
<b>TRÒ</b>



<b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1 </b>


*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
89/43.


*HS: Ba học sinh lên bảng thực hiện
Các học sinh khác chú ý và nhận
xét.


*GV: Nhận xét.


*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.


<b>Hoạt động 2</b>


*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
90/43 theo nhóm.


*HS: Bốn nhóm thực hiện


Nhóm 1 và 3 lên trình bày, hai
nhóm cịn lại chú ý và đặt câu hỏi


<b>+ Bài tập 89 / 43</b> :
Thực hiện phép tính
a) <sub>13</sub><i>−</i>4:2=<i>−</i>4


13 <i>⋅</i>


1
2=


<i>−</i>4 .1
13 . 2 =


<i>−</i>2
13
b) 24 :<i>−</i>6


11 =
24


1 <i>⋅</i>
11


<i>−</i>6=
24 . 11


1.(<i>−</i>6)=<i>−</i>44


c) <sub>34</sub>9 : 3
17=


9
34 <i>⋅</i>


17
3 =



9 . 17
34 . 3=


3 . 1
2. 1=


3
2


<b>+ Bài tập 90 / 43</b> :
Tìm x


<i><sub>a x</sub></i><sub>.</sub>3 ¿
7=


2


3¿ x =
2
3:
3
7=
2
3<i>⋅</i>
7
3=
14
9 ¿
¿
<i>b</i> 8


11=
11


3 c¿
2
5:<i>x</i>=


<i>−</i>1


4 ¿ x=
11


3 <i>⋅</i>
8


11 x=
2
5:


-1


4 ¿ x=
8


3 x=
2
5 <i>⋅</i>


-4
1=



-8


5 ¿<i>d</i>¿
4
7<i>⋅x −</i>


2
3=


1


5 e¿
2
9<i>−</i>


7
8<i>⋅x</i>=


1


3¿
4
7<i>⋅x</i>=


1
5+


2



3
7
8<i>⋅x</i>=


2
9<i>−</i>


1


3¿
4
7<i>⋅x</i>=


3+10


15
7
8<i>⋅x</i>=


2<i>−</i>3


9 ¿ x=
13
15 :


4


7 x=
-1



9 :
7


8¿ x=
13
15<i>⋅</i>


7
4=


91


60 x=
-1
9 <i>⋅</i>
8
7=
<i>−</i>8
63 ¿


<b>+ Bài tập 91 / 44</b> :
225 :3


4=225 .
4


3=300 chai
Đoạn đường từ nhà đến trường
10<i>⋅</i>1



</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
*HS: Thực hiện.


*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
91/44.


*HS: Một học sinh lên bảng thực
hiện.


Học sinh khác chú ý và nhận
xét.


*GV: Nhận xét.


*HS: Chú ý nghe giang và ghi bài.


Thời gian Minh đi từ nhà đến trường
2:12=1


6giờ


<b>4.Củng cố </b><i>(1 phút)</i>


Củng cố từng phần


<b>5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà </b><i>(1 phút)</i>


Bài tập về nhà từ bài 96 đến 110 Sỏch Bi tp


Ngy son: 18/3/2012


Tun 30. Tit 89:


<b>hỗn số. Số thập phân. phần trăm</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

Hc sinh hiểu được các khái niệm hỗn số , số thập phân , phần trăm. :


<b> 2. Kĩ năng</b> <b>:</b>


- Có kỷ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và
ngược lại.


- Có kĩ năng viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại.


- Biết sử dụng ký hiệu % .


<b>3. Thái độ</b> <b>:</b>


<b>II. Chn bÞ</b>


<b>1.Giáo viên:</b>
SGK, Bảng phụ.
<b>2. Học sinh:</b>
SGK, Bảng nhóm.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học</b>


<b>1.n nh t chc </b><i>(1 phút<b>)</b></i>
<b>2.Kiểm tra bài cũ </b><i>(5 phút<b>)</b></i>



- Phát biểu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? Áp dụng tính: 1 +


3
4<sub> ?</sub>


- Kiểm tra các bài tập về nhà


<b>3.Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
Hoạt động 1. Hỗn số.


<b>*GV</b> : Yêu cầu học sinh viết phân số


7


4 dưới dạng hỗn số và đọc tên .


<i><b>*HS </b></i>: 7<sub>4</sub>=1+3


4=1
3


4 . (đọc là một ba


phần tư)


<b>*GV</b> : Yêu cầu học sinh làm ?1.



Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số :
<i><b>*HS : </b></i> 17<sub>4</sub> =4+1


4=4
1
4<i>;</i>


21 1 1


4 4 ;


5  5  5


<b>*GV</b> : Nhận xét .


Ngược lại ta có thể viết hỗn số dưới dạng
phân số được không ?.


<i><b>*HS : Trả lời : được</b></i>
<b>*GV</b> : Nhận xét .


Yêu cầu học sinh làm ?2.


Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số :


1. Hỗn số
- Ta đã biết:


7
4=1+



3
4=1


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

2


7<i>;</i> 45


<i><b>*HS : </b></i>


24
7=2+


4
7=


2 .7+4 . 1


7 =
18


7 <i>;</i>


43
5=4+


3


5=


4 .5+3. 1


5 =
23


5


<b>*GV</b> : Tìm phân số đối của các số :


24
7<i>;</i> 4


3
5


Từ đó biểu diễn phân số đối đó dưới dạng
Phần nguyên và phần phân số.


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>
<b>*GV</b> : Các số <i>−</i>24


7<i>;</i> -4
3


5 cũng được


gọi là các hỗn số.



Do vậy cách biến đổi tử phân số ra hỗn số
cũng giống như các phân số có tử và mẫu
là các số tự nhiên.


Chú ý:


Với phân số âm , khi viết dưới dạng hỗn
số, ta chỉ viết số đối của nó dưới dạng hỗn
số rồi đặt dấu “ – ” trước kết quả tìm
được.


Ví dụ:


24
7=


18


7 nên <i>−</i>2
4
7=


<i>−</i>18
7


<i><b>*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>Hoạt động 2. Số thập phân.</b>


<b>*GV</b> : Yêu cầu học sinh lấy các ví dụ về
các phân số có mẫu là các lũy thừa của 10.


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


1
10 <i>;</i>
5
100<i>;</i>
<i>−</i>8
1000 <i>;</i>
<i>−</i>21
10000


<b>*GV</b> : Các số <sub>10</sub>1 <i>;</i> 5


100<i>;</i>


<i>−</i>8
1000 <i>;</i>


<i>−</i>21
10000


Có thể viết 1


101 <i>;</i>
5
102<i>;</i>


<i>−</i>8
103 <i>;</i>



<i>−</i>21


104 . Người


ta gọi các số này là các phân số thập
<i><b>phân.</b></i>


- Phân số thập phân là gì ?.
<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>


- Ngược lại ta có thể viết hỗn số dưới dạng
phân số . Chẳng hạn :


4 4 2.7 4.1 18


2 2 ;


7 7 7 7






   


- Ta nói :
Các số <i>−</i>24


7<i>;</i> -4
3



5 cũng được gọi là các


hỗn số. Chúng lần lượt là số đối của các
hỗn số 24


7<i>;</i> 4
3
5


- Chú ý:


Với phân số âm , khi viết dưới dạng hỗn số,
ta chỉ viết số đối của nó dưới dạng hỗn số
rồi đặt dấu “ – ” trước kết quả tìm được.
Ví dụ:


24
7=


18


7 nên <i>−</i>2
4
7=


<i>−</i>18
7


<b>2.Số thập phân</b>



a) Phân số thập phân :
Ví dụ :


1
10 <i>;</i>
5
100<i>;</i>
<i>−</i>8
1000 <i>;</i>
<i>−</i>21


10000 có thể viết dưới


dạng 1


101 <i>;</i>
5
102<i>;</i>


<i>−</i>8
103 <i>;</i>


<i>−</i>21


104 . Người ta gọi các


số này là các phân số thập phân.
Vậy :



</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Phân số thập phân là phân số mà mẫu là
lũy thừa của 10.


<b>*GV</b> : Nhận xét .


Viết các phân số thập phân


1
10 <i>;</i>


5
100 <i>;</i>


<i>−</i>8
1000 <i>;</i>


<i>−</i>21


10000 dưới dạng số thập


phân :


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>
<b>*GV</b> : Giới thiệu :


Số thập phân gồm hai phần :


Phân số nguyên viết bên trái dấu phẩy ;
Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng


số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.</b>


Viết các phân số sau đây dưới dạng số
thập phân.


27
100<i>;</i>


<i>−</i>13
1000 <i>;</i>


261
100000


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>
27


100=0<i>,</i>27<i>;</i>
<i>−</i>13


1000=<i>−</i>0<i>,</i>013<i>;</i>
261


100000=0<i>,</i>00261
<b>*GV</b> : - Nhận xét .


- Yêu cầu học sinh làm ?4.



Viết các số thập phân sau đây dưới dạng
phân số thập phân :


1,21; 0,07 ; -2,013.
<i><b>*HS : Thực hiện.</b></i>


21= 121<sub>100</sub> ; 0,07 = <sub>100</sub>7 ;
-2,013 = <sub>1000</sub><i>−</i>2013


<b>Hoạt động 3. Phần trăm.</b>
giới thiệu :


Những phân số có mẫu là 100 cịn được
biểu diễn dưới dạng phần trăm với kí
hiệu : %.


Ví dụ:


12


100=12 %;


<i>−</i>5


100=<i>−</i>5 %;. ..


b) Số thập phân :


* Các phân số thập phân có thể viết dưới
dạng số thập phân:



1


10=0,1<i>;</i>
5


100 0<i>,</i>05<i>;</i>
<i>−</i>8


1000=<i>−</i>0<i>,</i>008<i>;</i>
<i>−</i>21


10000=<i>−</i>0<i>,</i>0021


* Số thập phân gồm hai phần :


- Phân số nguyên viết bên trái dấu
phẩy ;


- Phần thập phân viết bên phải dấu
phẩy.


Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số
chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<i><b>*HS: Chú ý nghe giảng và lấy các ví dụ</b></i>
tương tự.


<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?5.</b>



Viết các số thập phân sau đây dưới dạng
phân số thập phân và dưới dạng dùng kí
hiệu % :


3,7 = ? %; 6,3 = ?% ; 0,34 =?
%.


<i><b>*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.</b></i>
3,7 = 370 %;


6,3 = 630%;
0,34 = 34 %


Những phân số có mẫu là 100 còn được
biểu diễn dưới dạng phần trăm với kí hiệu :
%.


Ví dụ:


12


100=12 %;


<i>−</i>5


100=<i>−</i>5 %;. ..


<b>4.Củng cố </b><i>(1 phút)</i>


Bài tập 1: ( 94 SGK):



Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:


6
5<sub>, </sub>


-7
3<sub>, </sub>


-16
11


Bài tập 2: (95 sgk)


Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
5


1
7<sub>, -6</sub>


3
4<sub>, -1</sub>


12
13


Bài 3: Tìm x trong các hỗn số:
a) 2



x
7<sub> = </sub>


75


35<sub> ; b) 4</sub>
3
x<sub> = </sub>


47


x <sub> ; c) x</sub>
x
15<sub> = </sub>


112
5


<b>5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà </b><i>(1 phút)</i>


Bài tập về nhà 94 , 95 ,ø 96 SGK và phần luyện tập.
Ngày soạn: 18/3/2012


Tuần 30. Tiết 90: <b> Lun tËp</b>


<b>a- Mơc tiªu</b>


 HS biÕt cách thực hiện các phép tính với hỗn số , biết tính nhanh khi cộng (hoặc
nhân )các hỗn số.



HS đợc củng cố kỹ năng viết phân số dới dạng hỗn số và ngợc lại, biết sử dụng
kí hiệu phần trăm (ngợc lại viết các phần trăm dới dạng số thập phân).


 RÌn tÝnh cÈn thËn , chÝnh xác,tính nhanh và t duy khi làm toán.
<b>b- chuẩn bị cđa GV vµ HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

 HS : Bót viết bảng phụ
c- Tiến trình dạy học


<i><b>Hot ng ca thy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>KiĨm tra bµi cị (7 phút)</b>


- Em hÃy nêu cách viết mt phân số
d-ới dạng hỗn số và ngợc lại? cho ví dụ?
- Gv: Định nghĩa phân số thập phân?
Nêu thành phần của số thập phân?
Viết các phân số sau dới dạng phân số
thập phân, số thập phân và phần


trăm:
2 3


;
5 20


- HS trả lời.



3 15


20 100 <sub>=0,15 = 15%</sub>
2 40


5 100 <sub>= 0,4 = 40%</sub>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Luyn tp</b>


<b>* Dạng 1: Cộng hai hỗn số</b>
Bài 99(sgk /47)


Gv đa nội dung bài tập 99 trên bảng
phụ y/c học sinh quan sát.


Gv: gọi hs đứng tại chỗ trả lời phần a


Phần b yêu cầu hs hoạt động nhóm
sau đó gọi đại diện một vài nhóm trả
lời


Hs: bạn đã đổi hỗn số ra phân số rồi
áp dụng qui tắc nhân hai phân số để
làm


<b>* D¹ng 2: TÝnh giá trị của biĨu</b>
<b>thøc:</b>


Bµi 100(47/sgk)



<b>Bài 1:(99sgk/47): (Đề sgk)</b>


Hs: Bạn Cờng đã viết hỗn số dới dạng phân
số rồi tiến hành cộng hai phân số khác mẫu.
Hs thảo luận nhóm học tập rồi trả lời:


1 2 1 2


3 2


5 3 5 3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> +(3+2) = 5 + </sub>


13
15<sub> = 5</sub>


13
15


<b>B i 2à</b> : (100 sgk/47)


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- GV nêu bài tập 100 sgk lên bảng.
- Gv hướng dẫn HS v nh lm.



<b>* Dạng 3: Nhân, chia hai hỗn số</b>
Bài 101sgk .


- Gv yờu cu hs đọc đề bài toỏn ?
- Gv hướng dẫn HS về nh lm.


Baỡ 102sgk


- Gv đa nội dung bài 102/47 sgk trong
bng ph:


- Gv yêu cầu hs quan sát và giải thích
cách làm của bạn?


- Hs: bn ó i hỗn số ra phân số rồi
áp dụng qui tắc nhân hai phân số để
làm.


- Có cách làm nào nhanh hơn khơng ?
Nếu có hãy giải thích cách làm đó?
<b>* Dạng 4: Tớnh nhẩm</b>


Bµi 103(47/sgk)


- Gv cho hs đọc bài 103(a)


- HÃy giải thích tại sao lại lµm nh
vËy?



- Sau khi hs gi¶i thÝch Gv nâng lên
tổng quát: Vậy a: 0,5 = a.2


- T¬ng tù khi chia a cho 0,25; cho
0,125 em lµm ntn?


Em hÃy cho vd minh hoạ?


Giáo viên chốt:Cần phải nắm vững
cách viết một phân số ra số thập phân
và ngợc lại


Gv nêu một vài vd số thập phân thờng
gặp mà đợc biểu diễn dới bạng phân


số đó là: 0,25 =
1


4<sub> ; 0,5 =</sub>
1


2 <sub> ; 0,75 =</sub>
3


4<sub> ; 0,125 =</sub>
1
8


<b>* Dạng 5: số thập phân, phần trăm: </b>
bµi tËp 104; 105 (47/sgk)



A =
8


7<sub>- (</sub>39<sub> + </sub>47<sub> ) = (</sub>87<sub> - </sub>47<sub>) -</sub>39


= 4 -
4
3


9<sub>=</sub>


9 4 5


3 3


9- 9 9


B=


3 3 2 2 2 3


10 2 6 10 6 2


9 5 9 9 9 5


3 3


4 2 6



5 5
   
 -  - 
   
   
  


<b>Bµi 3</b>: (101sgk/47)


a)


1 3 11 15 11.15 5


5 .3 . 20


2 4 2 4  2.4  8


b)


1 2 19 38


6 : 4 :


3 9 3 3 


19 9 1.3 3 1


. 1


3 38 1.2  2 2



<b>Bài 4: (102 sgk/47)</b>
4


3


7 <sub>.2 = (4+ </sub>
3


7 <sub>) .2= 4.2 + 2.</sub>
3


7<sub> = 8 +</sub>
6
7
= 8
6
7
<b>Ba</b>


<b> ì 5 </b>: (103 sgk/47)
Hs: a:0,5 = a:


1


2<sub> = a. 2</sub>
a) V× 37 : 0,5 = 37 :


1



2<sub> = 37 .2 = 74</sub>
102 : 0,5 = 102:


1


2<sub> =102 .2 = 204</sub>


b) a: 0,25 = a:
1


4<sub> = a.4</sub>
a: 0,125 = a:


1
8<sub>= a.8</sub>
Vd: 32 : 0,25 = 32.4= 128


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

Gv tỉ chøc cho hai d·y trong lµm bµi
tËp 104 xong råi lµm bµi tËp 105. Hai
d·y ngoµi lµm bµi tËp 105 xong råi
lµm bµi tập 104


Gv hỏi: Để viết một phân số dới dạng
số thập phân, phần trăm em làm ntn?
Gv giới thiệu cách kh¸c: Chia tư cho
mÉu:


7


25<sub>= 7 :25= 0,28 </sub>



<b>*Dạng 6: Tìm x:</b>


GV gọi 2 HS lên bảng đồng thời làm
hai câu?


- Hai học sinh trên bảng làm xong GV
cho cả lớp nhận xét.


<b>Bµi tËp 6</b>: 104 (47/sgk)


7 28


25 100 <sub>=0,28 = 28 %</sub>
19


4 <sub>= 4,75 = 475%</sub>
26


65<sub>= 0,4 = 40%</sub>


<b> Bµi tËp 7</b>: 105 (47/sgk)
7% =


7


100<sub>=0,07</sub>
45 % =


45



100<sub>= 0,45</sub>
216% =


216


100 <sub> =2,16</sub>


<b>Bài 8: Tìm x trong các hỗn số sau?</b>
a) 4


3
x<sub> = </sub>


47


x <sub> ; b) x</sub>
x
15<sub> = </sub>


112
5


Giải:
a) 4


3
x<sub> = </sub>


47


x




4x 3
x



=


47
x


4x + 3 = 47
4x = 44
x = 11
b) x


x
15<sub> = </sub>


112
5




16x
15 <sub> = </sub>


336


15


16x = 336
x = 21




<i><b> Hoạt động 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<sub> Ôn lại các dạng bài vừa làm</sub>
<sub> Lµm bµi 107; 111 ; 114 (22/sgk)</sub>


Tuần 30. Tiết 91


<b>Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân</b>


<b>a- Mục tiêu</b>


Thụng qua tit hc , học sinh đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép tính
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.


Hs ln tìm tịi các cách khác nhau để tính tổng hoặc hiệu hai hỗn số.


 Hs biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu
ngoặc để tính gt biểu thức một cách nhanh nhất.


<b>b- chuÈn bị của GV và HS</b>


GV : Phấn màu, bảng phụ,(máy chiếu)
HS : Bút viết bảng phụ



c- Tiến trình d¹y häc


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>Kiểm tra bài cũ </b>
- Em hãy phát biểu qt qui ng mu


nhiều phân số?


- Em hÃy nêu cách viết phân số 1 dới
dạng hỗn số.


-Hs trả lời


- Mun vit 1 phân số lớn hơn 1 ta có thể
viết dới dạng hỗn số (gồm phần nguyên
kèm theo số nhỏ hơn 1 ) bằng cách chia tử
cho mẫu, thơng tìm đợc là phần nguyên của
hỗn số số d là tử của phân số kèm theo còn
mẫu giữ nguyờn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- Ngợc lại, muốn viết một phân số dới
dạng một phân số em làm nh thế nµo?


số ta nhân phân nguyên với mẫu rồi cộng
với tử kết quả tìm đợc là tử của phân số,
cịn mẫu vẫn là mẫu đã cho



<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b> Lun tËp c¸c phÐp tÝnh vỊ phân số và số thập phân </b>
Gv đa bt 106(sgk- 48) lên màn hình


hoặc bảng phụ


Gv t cõu hỏi :để thực hiện bài tập
trên ở bớc 1( bớc 2, bớc 4) em phải
làm cơng việc gì? Em hãy hon thnh
bc trờn?


( Gv viết bút màu vào chỗ dấu)
-Gv lên màm chiếu hoặc bảng phụ bài
thình bày mẫu:




7

5

3



9 12 4

-

<sub> ( MC:36)</sub>


=


28 15 27
36 36 36


-=



28 15 36 16 4


36 36 9




- 




Em hãy dựa vào cách trình bày mẫu ở
bt 106 để làm bt 107(sgk-48)


Gv gäi 3 hs lªn bảng chữa


Gv yờu cu hs nghiờn cu bt 108 . Sau
đó thảo luận nhóm để hồn thành bt


HS quan sát để nhận xét


-Bớc1:qui đồng mẫu các phân số này
-Bớc 2: Cộng (trừ) các phân số cùng mẫu
-Bớc 4: Rút gọn kq đến tối giản


Bµi tËp 107/48
a)


1 3 7


3 8 12 - <sub>b (MC:24)</sub>



=


8 9 14 3 1


24 24 8




- 


b)


13 5 1 12 35 28 5


14 8 2 56 56


- -  -


- -  


c)


1 2 11 9 24 22 37 1


1


4 3 18 36 36 36


- -



-- -  


-cho hs h® nhãm bài 108/sgk
Kết quả:


a) Tính tổng: 1
3
4<sub>- 3</sub>


5
9
Cách 1:


1
3
4<sub>- 3</sub>


5
9<sub>=</sub>


63 128 191 11
5
36 36 36  36
C¸ch 2:


1
3
4<sub>- 3</sub>



5
9<sub>= </sub>


27 20 47 11


1 3 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

-các nhóm cử đại diện lên trình bày
( chú ý nêu cách làm của mỗi cách)
Gv yêu cầu hs làm bài 110(sgk-49)
? Để tính gt của các biểu thc A, C
ta lm ntn?


Gv gọi 2hs lên bảng làm


Gv u cầu hs thảo luận nhóm tính gt
biểu thức E. sau đó chữa bài cho hs
Gv chiếu đáp án đúng:


A=
3
11


13<sub>- (</sub>
4
2


7<sub> + </sub>
3
5


13<sub>)</sub>
= (
3
11


13<sub> - </sub>
3
5


13<sub>) </sub>
-4
2


7


=


7 4 3


5 2 3


7- 7  7


C=
5
7

-.
2
11<sub> + </sub>



5
7




.
9
11<sub> +</sub>


5
1
7
=
5
7

-(
2
11<sub> + </sub>


9
11<sub>) +</sub>


5
1
7
=
5
7



-+
5
1


7<sub>= 1</sub>


E =


5 36


6,17 3 2


9 97
 
- 
- 
 <sub>.</sub>
1 1
0, 25
3 12
 
-
- 
 
=
5 36


6,17 3 2



9 97


 


- 


- 


 <sub>.(</sub>


4 3 4


12 12 12- - <sub>)</sub>
=


5 36


6,17 3 2


9 97


 


- 


- 


 <sub>.0 = 0</sub>


*chú ý : Khi làm bt cần qs các ps có


mặt trong bt cú c dim gỡ b


=> cách làm cho phù hợp


b)Tính hiệu:


3 1


6- 10


Tợng tự phần a
Kq


Cách 1:
14
1


15


C¸ch 2 :
14
1


15


-Để tính gt biểu thức A ta bỏ ngoặc rồi sd
tính chất giao hốn và kết hợp để làm


-Để tính gt biểu thức C ta sd tính chất gh


với hai tích sau đó thực hiện phép cộng
-Hs dới lớp cùng làm


-Hs c¸c nhãm nx bµi cđa nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

Bµi 114/22 : Tìm x biết
Em hÃy nêu cách làm?
GV ghi lại bài giải trên bảng


GV gọi hs lên bảng trình bày


Bài 114/22 : T×m x biÕt


a) 0,5x -


2 7


3<i>x</i>3



1
2<sub>x - </sub>


2 7


3<i>x</i>3



3 4



6




-x =
7
3



1
6




-x =
7
3


x =
7
3<sub> : </sub>


1
6




=
7



3<sub>.(-6) =-14</sub>
d) (


3
7


<i>x</i>


+ 1) =
1
28




-.(-4)



3


7


<i>x</i>


+1 =
1
7
3


7



<i>x</i>


=
1
7<sub> -1 =</sub>


6
7




-x = =
6
7




-:


3 6 7


.


7 7 3



-


= -2



<i><b> Hoạt động 4:Hớng dẫn về nhà</b></i>


-Xem lại các bài tập đã chữa với các phép tính về phân số
-Làm bt 111(sgk/49)


119(sbt/23)


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

Tuần 31. Tiết 92: <b> </b>


<b>Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân(tiếp)</b>


<b>a- Mục tiêu</b>


Thụng qua tit hc , hc sinh đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép tính
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.


 Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kq đã có và tính chất của các phép tính để tìm đợc
kq mà khơng cần phải tính tốn


 Hs biết định hớng và giải đúng các bt phối hợp các phép tính về phân số và số
thập phân


 Qua giờ luyện tập nhằm rèn cho hs về quan sát , nhận xét các đặc điểm các phép
tính về phân số và s thp phõn.


<b>b- chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : Phấn màu, bảng phụ,(máy chiếu)
HS : Bút viết bảng phụ



c- Tiến trình dạy học


<i><b>Hot ng ca thy</b></i> <i><b>Hot ng ca trũ</b></i>


<i><b>Hot ng 1</b></i>


<b>Kiểm tra :15phút</b>
Bài1: Viết các ps sau dới dạng hỗn số:


8 4 5 113
; ; ;
5 3 3 11


Bài 2:Viết các hỗn số sau dới dạng ps:


1 4 5 5


1 ;5 ;7 ; 4


2 3 6 7


Bài 3:viết các phần trăm sau : 6%;
9%;125%


a) Dới dạng ps


b) Dới dạng số thập phân
Bài 4: Tính hợp lý (nêú có thể)



a)


1 1


4 1


3 2


b)


1 3 1


10 2 6


3 5 3


 




- 


 


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>lun tËp</b>
Bµi 112(sgk/49)


Gv u cầu hs đọc yc bài 112



Gv tổ chức hoạt động nhóm cho hs vi
yc:


-Quan sát , nhận xét và vận dụng linh


Hs c kỹ đề


Häc sinh th¶o luËn theo nhãm häc tËp
KÕt qu¶ th¶o ln nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

hoạt tính chất của pt ghi kq vo ụ
trng.


-Giải thích miệng từng câu(mỗi nhóm
cử một em trình bày).


Gv cho cỏc nhúm nx ln nhau để rút
kinh nghiệm.


Gv nhận xét chung và đánh giá cho
điểm các nhóm.


Bµi 113(sgk/50)


Gv u cầu hs đọc u cầu bài113
GV:Em có nhận xét gì về bt này?
Gv gọi lần lợt 3 hs lên điền kq vào ơ
trống và giải thích?



Gv kiĨm tra bµi tõ 1->3 trong vở
nháp(hoặc giấy trong) rồi cho ®iÒn.


= 36,05 +( 2678,2 +126)
= 36,05 + 2804,2 (theo a)
= (theo c)


(126 + 36,05) +13,214
=126 + ( 36,05 +13,214 )
= 126 + 49,264 ( theo b )
=


= (theo d )
(678,27 + 14,02 ) + 2819 ,1
= ( 678,27 + 2819,1 ) +14,02
= 3497,37 + 14,02 ( theo e )
= (theo g)


3497,37 678,27 = 2819,1 (theo e)
Tơng tự bài112.


Hc sinh hoạt động cá nhân
Kết quả:


(3,1 .47) .39 = 3,1.947.390
= 3,1.1833 (theo a)


= (theo c)
(15,6.5,2).7,02 = (15,6.7,02).5,2
= 109,512.5,2 (theo b)



= (theo d)
5682,3:(3,1.47)= (5682,3:3,1):47
= 1833:47 (theo c)


= (theo a)


15 4 2


( 3, 2). 0,8 2 : 3


64 15 3


-  


- <sub></sub> - <sub></sub>


 


2840,25


175,264


3511,39


5682,3


569,462
4



</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

Bµi114(sgk/50)TÝnh:


15 4 2


( 3, 2). 0,8 2 : 3


64 15 3


-  


- <sub></sub> - <sub></sub>


 


Em hãy định hớng cách giải?
Gv yêu cầu 1 hs lên bảng làm bài.
Gv cho hs nhận xét cách trình bày và
nội dung ca bn.


Chú ý khắc sâu các kiến thức:
+Thứ tự thùc hiƯn phÐp tÝnh.


+ Rót gän ph©n sè nÕu cã thể về dạng
phân số tối gi¶n tríc khi thùc hiƯn
phÐp tÝnh céng ( trõ) ph©n sè


+ Trong bài tốn phải nghĩ đến việc
tính nhanh (nếu có thể).


GV:Tại sao trong bài 114 em không


đổi các phhan số ra số thập phân?
Gv kết luận: Quan sát bài toán , suy
nghĩ và định hớng cách giải bài toán
là một điều quan trọng khi làm một
bài toán.


=


32 15 8 34 11


. :


10 64 10 15 3


 


<sub></sub> - <sub></sub>


 


=


3 4 34 11


:


4 5 15 3


 



<sub></sub> - <sub></sub>


 


=


3 22 3
.
4 15 11



-


=


3 2 15 8 7


4 5 20 20


-


-


Đáp: Vì trong dÃy tính có
4
2


15<sub>và</sub>
2
3



3<sub> khi i</sub>
ra s thp phân cho ta kq gần đúng.Vì vậy
ta khơng sử dụng cách này


Hoạt động 3


Híng dÉn vỊ nhµ


o Ơn lại các kiến thức đã học từ đầu chơng III
o Ôn tập các dạng bt trong chơng III để kt 1 tiết


Tuần 31. Tiết 93:


KIỂM TRA 45 PHÚT
A.Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

_ Lấy cột điểm hệ số 2.
B. Chuẩn bị:


Đề kiểm tra gồm hai phần trắc nghiệm và tự luận
C. Tiến hành:


1. Ổn định lớp:
2. Phát đề kiểm tra:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ


Nội dung



Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


cộng


TN TL TN TL TN TL


Khái niệm phân
số, phân số bằng
nhau, số nghịch
đảo.


Câu1,2,6

0,75


Câu3,4
1


5
1,75
Cộng, trừ, nhân,


chia phân số


Bài1a,2a

2


Câu5



0,25


Bài1b,3a
2


Bài2b,3b
2


7
6,25
Hổn số, số thập


phân, phần trăm.


Câu7

0,25


Câu8,9

0,75


3
1


Chia hết Bài4


1
1


1
Tổng cộng 6 3 7 4 3 3 16 10


ĐỀ KIỂM TRA


Trường THCS Bình Châu


Họ và tên:...
Lớp: 6/...


Tiết 93: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: SỐ HỌC


TRẮC NGHIỆM (15 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:


<i>1.Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:</i>


<i>A. </i> 4<sub>7</sub> <i>B.</i> <i><sub>−</sub></i>0 .25<sub>0 .3</sub> <i>C.</i> 3<sub>0</sub> <i>D. </i> 0. 8<sub>5</sub>
<i>2. Số nghịch đảo của </i>


2
3<i><sub> là:</sub></i>
<i> A. </i>


2
3





<i> B. </i>
3


2<i><sub> C. </sub></i>
3
2




<i> D. 0</i>
<i>3. Cho biết </i> <sub>12</sub><i>x</i> =<i>−</i>3


4 <i>. Số x thích hợp là: </i>


<i>A. x = 9</i> <i> B. x = -9</i> <i> C. x = 40</i> <i>D. x = 32</i>


<i>4. An chơi cầu lông 15 phút, thời gian đó bằng:</i>
<i>A. </i>


15


60<i><sub> giờ</sub></i> <i><sub>B. </sub></i>


1


4<i><sub>giờ</sub></i> <i><sub> C. Cả A, B đều sai</sub></i> <i><sub>D. Cả A, B đều đúng</sub></i>


<i>5. Kết quả của phép tính </i>



1 1
2 3- <i><sub> là: </sub></i>


<i>A. </i>


1


2 3- <i>B. </i>


1


2.3 <i><sub>C. </sub></i>


1 1
2 3




-- <i> D. Cả A, B, C đều sai</i>


<i>6. Biết </i> . 1


<i>a c</i>


<i>b d</i>  <i><sub> (a, b, c, d </sub></i><i>0) thì:</i>


<i>A. </i>


<i>a</i> <i>c</i>



<i>b</i> - <i>d</i> <i><sub> B. </sub></i>


<i>a</i> <i>d</i>


<i>b</i> - <i>c</i>


<i>C. </i>


<i>a</i>
<i>b<sub> và </sub></i>


<i>c</i>


<i>d</i> <i><sub> là hai số nghịch đảo nhau</sub></i> <i><sub>D. </sub></i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


<i>7. Khi đổi hỗn số </i>


5
3


7




<i> ra phân số được:</i>


<i>A. </i>


21
7




<i>-B. </i>


16
7




<i>-C. </i>


26
7




<i>-D. </i>


26
7


<i>8. Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được:</i>
<i>A. </i>


8



100 <i><sub> B. </sub></i>
8


10 <i><sub> C. </sub></i>
8


1000 <i><sub>D. </sub></i>


0,8
100


<i>9. Đổi phân số </i>


3


5<i><sub> ra số phần trăm ta được:</sub></i>


<i>A. 3%</i> <i>B. 30%</i> <i>C. 6%</i> <i> D. 60%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

Họ và tên:...
Lớp: 6/...


Môn: SỐ HỌC
TỰ LUẬN (30 phút)


<i>Câu1(2đ) Tính:</i>
<i> a. </i>


3


5<i><sub>+ </sub></i>


4
5




<i> b. </i> 1315<i>⋅</i>0<i>,</i>75+
4
5:


<i>−</i>7
5


<i>Câu 2(2đ) Tính bằng cách hợp lí:</i>
<i>a. </i> 37+


5
12 <i>−</i>


3


7 <i>b. </i>


5 2 5 9 6


7 11 7 11 7  
<i>-Câu 3 (2đ) Tìm x biết:</i>


<i>a. </i> <i>x −</i>25=



<i>−</i>9


5 <i> b. </i>


1 2 1


2 3- <i>x</i>10
<i>Câu 4(1đ) Cho phân số A =</i>


1


n 3 <i>(n </i> <i>Ζ</i> <i>; n ≠ - 3) Tìm n để A có giá trị ngun</i>


<i>BÀI LÀM</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

I. TRẮC NGHIỆM:


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9


Điểm 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5


II. TỰ LUẬN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến Thức: </b>


Học sinh hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.


<b>2. Kĩ năng: </b>


Vận dụng các quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước để giải các bài toán
liên quan.


<b>3. Thái độ: </b>


Chú ý nghe giảng và làm các yêu cầu của giáo viên đưa ra.
Tích cực trong học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1.Giáo viên:</b>
<b>2. Học sinh:</b>


<b>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>1.Ổn định tổ chức </b><i>(1 phút<b>)</b></i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ </b><i>(5 phút<b>)</b></i>


Kiểm tra học sinh về nhà làm các
bài tập còn lại.


<b>3.Bài mới </b>
<b>Hoạt động 1. Ví dụ.</b>


<b>*GV</b> : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ
SGK-trang 50 và tóm tắt bài.



<i><b>*HS</b></i> : Lớp 6A có : 45 học sinh. Trong đó có:


2


3 bóng đá;
4


15 chơi bóng chuyền;
2
9


chơi bóng bàn; 60% chơi đá cầu.
Tính số học sinh ở từng mơn chơi ?.
<b>*GV: </b>


Để tính số học sinh thích chơi mơn bóng đá:
Ta coi ta chia lớp 6A thành 3 phần bằng.
Sau đó ta lấy một phần đem nhân với 2. Khi
đó:


(45 : 3 ) . 2


hay 45 . <sub>3</sub>2 = 30 (học sinh).
Tương tự :


Để tính số học sinh thích chơi đá cầu ta phải
lấy 45 nhân với 60% :


45. 60% = 45. 60<sub>100</sub> = 27 ( học sinh)



<i><b>*HS</b></i> : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
<b>*GV</b> : Yêu cầu học sinh làm ?1.


1. Ví dụ.


Để tính số học sinh thích chơi mơn bóng
đá: Ta coi ta chia lớp 6A thành 3 phần
bằng. Sau đó ta lấy một phần đem nhân
với 2. Khi đó:


(45 : 3 ) . 2


hay 45 . <sub>3</sub>2 = 30 (học sinh).
Tương tự :


Để tính số học sinh thích chơi đá cầu ta
phải lấy 45 nhân với 60% :


45. 60% = 45. 60<sub>100</sub> = 27 ( học sinh)


?1


Số học sinh thích bóng chuyền:


45 . 4


15=12 ( học sinh)


Số học sinh thích đã cầu:



45 .2


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

Theo cách trên, hãy tính số học sinh của lớp
6A thích chơi bóng bàn, bóng chuyền.


<i><b>*HS</b></i> : Thực hiện.
<b>*GV</b> : Nhận xét .
<b>Hoạt động 2. Quy tắc.</b>


<b>*GV</b> : Với b là một số cho trước, muốn tìm
<i>m</i>


<i>n</i> của b ta làm thế nào ?.
<i><b>*HS</b></i> : Trả lời.


<b>*GV</b> : Giới thiệu quy tắc :


Muốn tìm <i>m<sub>n</sub></i> của số b cho trước, ta tính
b. <i>m<sub>n</sub></i> ( m, n <i>N ,</i> <i>n≠</i>0 )


- Yêu cầu học sinh đọc ví dụ SGK- trang 51.
- Yêu cầu học sinh làm ?2.


Tìm :


a, 3<sub>4</sub> của 60 cm ; b, 62,5% của 96 tấn ;
0,25 của 1 giờ.


<i><b>*HS</b></i> : Hoạt động theo nhóm lớn.


<b>4.Củng cố </b><i>(1 phút)</i>


Nêu lại quy tắc


<b>5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà </b><i>(1 phút)</i>


Làm các bài tập trong sgk


2.Quy tắc


<b>Muốn tìm </b> <i>m<sub>n</sub></i> <b> của số b cho</b>
<b>trước, </b>


<b>ta tính </b>


<b> b. </b> <i>m<sub>n</sub></i> <b> ( m, n </b> <i>N ,</i> <i>n≠</i>0 <b>)</b>
Ví dụ : (sgk- trang 51).


?2.


a, 3<sub>4</sub> . 60 = 45 cm ;


b, 62,5% . 96 = 625<sub>100</sub> . 96=600 tấn ;


c, 0,25 .1 giờ = 25<sub>100</sub>.60 <sub> phút =15 phút</sub>


<b>Tuần 32. TiÕt 95 , 96; </b>


<b>LuyÖn tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

 Thông qua tiết học , học sinh đợc củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phõn s
ca mt s cho trc.


Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
Hs vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn
<b>b- chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : Phấn màu, bảng phụ(máy chiếu)
HS : Bút viết bảng phụ


<b>c- Tiến trình dạy học</b>


<i><b>Hot động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b>
Gv kiểm tra đồng thời 2 em hs


Hs1: Nêu qt tìm gt phân số của một số cho
trớc


Chữa bài 117/sgk


Hs2Chữa bài upload.123doc.net/sgk


Hs1 : trả lời quy tắc nh sgk


Bµi 117:
13,21.



3


5<sub> = (13,21.3):5 = 39,63:5 = 7,962</sub>
7,962.


5


3<sub> = (7,962.5 ) : 3 = 39,63:3= 13,21</sub>
Bµi upload.123doc.net:


a) 9 viªn bi
b) 12 viªn bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

Gv đa nội dung bài tập trên bảng phụ:
1)Hãy nối mỗi câu ở cột a với mỗi câu ở cột
b để đợc kq đúng. Ví dụ (1 + a)


Cét a Cét b


1)
2


5<sub> cña 40</sub>
2)


5


6<sub> cña 4800</sub>
3)0,5 cña 50



4)
1
4


2<sub> cña </sub>
2
5


5)
3


4<sub> cña 4%</sub>


a) 16
b)


3
100
c) 4000
d) 1,8
e) 25


Gv tổ chức hoạt động cá nhân cho hs với
yêu cầu ghi kết quả ra bảng con


GvkiĨm tra tõ 1-> 3 em vµ chấm điểm
2) Điền kq vào ô trống:


Hs c k



Kết quả:
(1+a)
(2 +e)
(3 + c)
(4 + d)
(5 + b)


Số giờ 1


2<sub>giờ</sub>


1
3<sub>giờ</sub>


1
6<sub>giờ</sub>


3
4<sub>giờ</sub>


2
5<sub>giờ</sub>


7
12<sub>giờ</sub>


4
15<sub>giờ</sub>
Đổi ra



phót


<b>30 phót</b> <b> 20phót</b> <b>10 phót</b> <b>45 phót</b> <b>24 phót</b> <b>35 phót</b> <b>16 phót</b>


Gv tỉ chøc thi ®iỊn nhanh


(Thi đua giữa các nhóm học tập)


<i><b>Bài 121</b></i>/sgk-52


Gv gi hs tóm tắt đề bài.
Gv gọi 1 em trình bày li gii.


<i><b>Bài121</b></i>/sgk-52
Tóm tắt:


-Quóng ng HN-HP : 102 km
-Xe la xp từ HN đi đợc


3


5<sub> quãngđờng</sub>
Hỏi: Xe lửa còn cách HP bao nhiêu ? km
Lời giải:


Xe lửa xp từ HN đi đợc quãngđờng là
102.


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<i><b>Bài 122</b></i>/sgk-53
Gv gọi hs đọc bài


Bµi toán cho gì? hỏi gì?


Gv: Để tìm khối lợng hành em làm ntn?
Thực chất đây là bài toán gì?


Xỏc nh phân số và số cho trớc?


Tơng tự gọi 2 hs tính khối lợng đờng và
muối?


Bµi 125/sgk-53


Gv: cho häc sinh hđ nhóm
Gv: chữa bài của từng nhóm


102 – 61,2 = 40,8 (km)
Đáp số :40,8 km


<i><b>Bài 122</b></i>/sgk-53
Tìm 5% của 2 kg


Tìm giá trị phân số của một số cho trớc.


Phann số 5% =
5
100


Sè cho tríc 2 .
=> 2. 5% = 2.


5


100<sub> = 0,1 kg (hành)</sub>
Đáp số : cần 0,002 kg đờng
0,15 kg muối
Đáp án:


Sè tiÒn lÃi trong 12 tháng là:
1000000. 0,58% = 69600đ
Số tiền cả vốn lẫn lÃi sau 12 th¸ng :
1000000 + 69600 = 1069600®


-Häc lý thuyết


- Làm bài 125(sgk/53) 125(sbt/24)
- Nghiên cứu $ 15


Tuần 32. Tiết 97 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<b>1. Kiến Thức: </b>


Học sinh hiểu được quy tắc tìm giá trị của một số khi biết giá trị của phân số đó.
<b>2. Kĩ năng: </b>


Vận dụng quy tắc tìm giá trị của một số khi biết giá trị của phân số đó để giải các
bài tốn liên quan.



<b>3. Thái độ: </b>


Chú ý nghe giảng và làm các yêu cầu của giáo viên đưa ra.
Tích cực trong học tập


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1.Giáo viên:</b>
<b>2. Học sinh:</b>


<b>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC</b>
<b>1.Ổn định tổ chức </b><i>(1 phút<b>)</b></i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ </b><i>(5 phút<b>)</b></i>
Kiểm tra các bài tập còn lại.
<b>3.Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
Hoạt động 1. Ví dụ.


<b>*GV</b> : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ
SGK-trang 53, 54 và tóm tắt bài.


<i><b>*HS</b></i> : 3<sub>5</sub> lớp 6A = 27 bạn.
Lớp 6A = ? học sinh.
<b>*GV: Gợi ý.</b>


Gọi x là số học sinh lớp 6A ( x > 27).
- Viết biểu thức tính ra được 27 học sinh ?.
<i><b>*HS: Chú ý và trả lời:</b></i>



3


5 . x = 27 (học sinh)


<b>*GV: Khi đó: x = ?.</b>


<i><b>*HS: x = 27 : </b></i> 3<sub>5</sub> (học sinh)
x =27 . 5<sub>3</sub>=27 .5


3 =45 (học sinh)


Khi đó: Số học sinh là 6A là: 45 học sinh
<b>*GV: Nhận xét .</b>


<i><b>*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>Hoạt động 2. Quy tắc.</b>


<b>*GV</b> : Nếu <i>m<sub>n</sub></i> của một số x mà bằng a,


1. Ví dụ


3


5 lớp 6A = 27 bạn.


Lớp 6A = ? học sinh.
Giải:


Gọi x là số học sinh lớp 6A ( x > 27).


Khi đó: 3<sub>5</sub> . x = 27 (học sinh)
suy ra:


x = 27 : 3<sub>5</sub>
x =27 . 5<sub>3</sub>=27 .5


3 =45 (học sinh)


<i><b>Trả lời:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

thì số x đó tìm như thế nào ?.
<i><b>*HS</b></i> : Trả lời.


<b>*GV</b> : Nhận xét và giới thiệu quy tắc :
<b>Muốn tìm một số biết </b> <i>m<sub>n</sub></i> <b> của nó</b>
<b>bằng a, ta tính a</b> <b>: </b> <i>m<sub>n</sub></i> <b> (m, n </b>
<b>N*<sub> )</sub></b>


<i><b>*HS</b></i> :Chú ý nghe giảng và ghi bài.
<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.</b>


a, Tìm một số biết <sub>7</sub>2 của nó bằng 14.
b, Tìm một số biết 32


5 của nó bằng


<i>−</i>2
3


<i><b>*HS</b></i> : Hai học sinh lên bảng thực hiện


a, Gọi x là số cần tìm x > 14.


Khi đó : <sub>7</sub>2 . x = 14
<i>⇒</i> x=14 : <sub>7</sub>2
<i>⇒</i> x = 14 . 7<sub>2</sub>
<i>⇒</i> x = 49
b, Gọi y là số cần tìm.
Khi đó : 32


5 . y =


<i>−</i>2
3


Hay 17<sub>5</sub> . y = <i>−</i><sub>3</sub>2
<i>⇒</i> y = <i>−</i><sub>3</sub>2 : 17<sub>5</sub>


<i>⇒</i> y = <i>−</i><sub>3</sub>2 . <sub>17</sub>5 = <sub>51</sub><i>−</i>10


<b>*GV</b> : - Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận
xét.


- Nhận xét
<i><b>*HS</b></i> : Chú ý và ghi bài.


<b>*GV</b> : Yêu cầu học sinh làm ?2.


Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết
350 lít nước thì trong bể cịn lại một lượng
nước bằng 13<sub>20</sub> dung tích bể. Hỏi bể này



<b>Muốn tìm một số biết </b> <i>m<sub>n</sub></i> <b> của nó</b>
<b>bằng a, ta tính a</b> <b>: </b> <i>m<sub>n</sub></i> <b> (m, n </b>
<b>N*<sub> )</sub></b>


?1.


a, Gọi x là số cần tìm x > 14.
Khi đó: <sub>7</sub>2 . x = 14


<i>⇒</i> x=14 : <sub>7</sub>2
<i>⇒</i> x = 14 . 7<sub>2</sub>
<i>⇒</i> x = 49
<i><b>Trả lời</b></i>:


Số cần tìm là : số 49.
b, Gọi y là số cần tìm.
Khi đó: 32


5 . y =


<i>−</i>2
3


Hay 17<sub>5</sub> . y = <i>−</i><sub>3</sub>2
<i>⇒</i> y = <i>−</i><sub>3</sub>2 : 17<sub>5</sub>


<i>⇒</i> y = <i>−</i><sub>3</sub>2 . <sub>17</sub>5 = <sub>51</sub><i>−</i>10
<i><b>Trả lời</b></i>:



Số cần tìm là : phân số <sub>51</sub><i>−</i>10


?2.


Gọi x là thể tích của bể chứa đầy nước (x
> 350 ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

chứa được bao nhiêu lít nước ?.


<i><b>*HS</b></i> : - Một học sinh lên tóm tắt giả thiết
- Hoạt động theo nhóm lớn


<b>*GV: - Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.</b>
- Nhận xét và đánh giá các nhóm.


Mặt khác theo bài ra:


Thể tích nước cịn lại sau khi lấy 350 lít
là : 13<sub>20</sub>.<i>x</i> <sub> ( lít ).</sub>


Do đó ta có :


x - 350 = 13<sub>20</sub> .<i>x</i> <i>⇒</i> x - 13<sub>20</sub>.<i>x</i> <sub> = 350</sub>


<i>⇒</i> 7<i>x</i>


20 = 350 <i>⇒</i> x = 350 :
7
20



<i>⇒</i> x = 350. 20<sub>7</sub> = 1000 ( lít ).
<i><b>Trả lời</b></i>:


Thể tích của bể nước là: 1000 lít.


<b>4.Củng cố </b><i>(1 phút)</i>


Củng số từng phần


<b>5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà </b><i>(1 phút)</i>


Về nhà làm các bài tập trong sgk


<b>Tuần 33. Tiết: 98 , 99 :</b>

LUYỆN TẬP



I.MỤC TIÊU:


 HS đợc củng cố và khắc sâu kiến thức tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
 Có kỹ năng thành thạo tìm một số biết giá trị một phân số của nó.


 Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài tốn về tìm một số biết giá trị phân


số của nó.
II.CHUẨN BỊ:


 GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, hình vẽ 11 phóng to.
 HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<b>Giáo viên</b>




-Câu 1:


+Phát biểu qui tắc tìm một số khi biết m/n
của nó bằng a.


+Chữa BT 131/55 SGK:


75% một mảnh vải dài 3,75m. Hỏi cả mảnh
vải dài bao nhiêu m?.


- Câu 2:


Chữa BT 128/24 SBT
Tìm một số biết:


a)2/5% của nó bằng 1,5
b)3 5/8% của nó bằng –5,8


<b>Học sinh</b>



-HS1:


+Phát biểu qui tắc SGK.
+Chữa BT: 131/55 SGK


Mảnh vải dài 3,75: 75% = 5 (m)


-HS2:


+Chữa BT 128/24 SBT


Đáp số: a)375


b)-160
<b> B.Hoạt động 2:</b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> (27 ph).


<b>Giáo viên</b>



-Cho làm bài 1 trong vở bài
tập:


-Yêu cầu đọc bài tập
132/55 SGK.


-Cho đọc bài 1 vở bài tập
-Cho phân tích chung: ở câu
a, để tìm đợc x em phải làm
thế nào?


-Gọi 2 HS lên làm phần a, b


<b>Học sinh</b>



-Đọc BT132/55 SGK
-Đọc bài 1 vở bài tập.
-Nêu cách làm: Trớc tiên
phải đổi hỗn số ra phân số
-2 HS lên bảng làm .


- đọc Bài 2 vở bài tập in.



<b>Ghi bảng</b>



Bài 1 (vở BT)132/55 SGK:
Tìm x


a)


b)Đáp số: a) x = -2
a) x = 7/8


Bài 2 (vở BT):
22


3.<i>x</i>+8
2
3=3


1
3
32


7.<i>x −</i>
1
8=2


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<b>Giáo viên</b>



-Cho làm Bài 2 vở bài tập.
Cho đọc, tóm tắt đề bài:
Xí nghiệp đã thực hiện 5/9


kế hoạch


Còn phải làm 560 sản phẩm.
Tính số sản phẩm đợc giao?
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho đọc Bài 3 vở BT.
-Yêu cầu tóm tắt đầu bài.
-Hỏi: Cần đặt ẩn số nh thế
nào?


-Cho 2 HS lên bảng làm BT
-Cho đọc và làm BT 134/55
-Hớng dẫn sử dụng máy
tính CASIO fx 220


-Hớng dẫn sử dụng máy bất
kỳ.


<b>Học sinh</b>



-Làm BT 2


-Tóm tắt đầu bài trên bảng.
-Đọc hớng dẫn


-1 HS lên bảng làm


-Cả lớp làm cách 1 vào vở.
HS nêu cách làm



-Tóm tắt Bài 3 vở BT
Sân trờng hình chữ nhật
Chiều rộng = 3/4 chiều dài
1/3 chiều dài sân = 24m.
Tính chu vi, diện tích?
-1 HS lên bảng làm BT, các
HS khác làm vào vở.


-Tiến hành làm BT vào vở.
- đọc SGK cách tính bằng
máy CASIO fx 220


-Tính thử.


-Tính thử bằng máy tính
thơng thờng.


<b>Ghi bảng</b>



Bài 2 (vở BT)135/56 SGK:
Giải:


Xí nghiệp phải thực hiện tiếp:


kế hoạch


Gọi số sản phẩm đợc giao là x
ta có


Bài 3 (vở BT):


Giải


Gọi số đo chiều dài là x, số đo
chiều rộng là y. Ta có:


Đáp số: Chu vi 252 (m)
Diện tích 3888(m2<sub>)</sub>


BT 134/55 SGK: Dùng máy
tính


<b>C.Hoạt động 3: Củng cố (8 ph).</b>
<b>Giáo viên</b>


<b>-Gọi vài HS nhắc lại qui tắc tìm một số </b>
<b>biết giá trị phân số của nó.</b>


<b>-Treo hình vẽ 11: yêu cầu đọc bài 136/56</b>


<b>Học sinh</b>
<b>-Vài HS nhắc lại qui tắc.</b>
<b>-BT 136/56: Tính nhẩm:</b>
<b>Viên gạch nặng 3 kg.</b>
<b>D.Hoạt động 4:</b><i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(1 ph).


-Ôn lại các dạng bài vừa làm.
-BTVN: BT 132, 133/ 24 SBT.


-Ơn lại các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trên máy tính.



1<i>−</i>5


9=
4
9


4


9.<i>x</i>=560


<i>x</i>=560 :4


9=560 .
9


4=1260


1
3 <i>x</i>=24


<i>y</i>=3


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<b>Tuần Tiết: 100 :</b>


<b>TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến Thức: </b>


Học sinh hiểu được tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


<b>2. Kĩ năng: </b>


Học sinh vận dụng các quy tắc để tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
<b>3. Thái độ: </b>


Chú ý nghe giảng và làm các yêu cầu của giáo viên đưa ra.
Tích cực trong học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1.Giáo viên:</b>
<b>2. Học sinh:</b>


<b>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC</b>
<b>1.Ổn định tổ chức </b><i>(1 phút<b>)</b></i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ </b><i>(5 phút<b>)</b></i>


Kiểm tra học sinh làm cá bài tập còn lại.
<b>3.Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
Hoạt động 1. Tỉ số của hai số.


<b>*GV</b> : Thực hiện phép tính sau :
1,5 : 5 ; 1<sub>5</sub>:2


3 ; 4 :9 ; <i>−</i>6
1
4:



2
7 ;


0,5 : 0.


<i><b>*HS</b></i> : Một học sinh tại chỗ thực hiện.
<b>*GV</b> : Nhận xét và giới thiệu :


Thương của phép chia
1,5 : 5; 1<sub>5</sub>:2


3 ; 4 :9 ; <i>−</i>6
1
4:


2
7


gọi là những tỉ số.
Vậy tỉ số là gì ?.
<i><b>*HS: Chú ý và trả lời.</b></i>


<b>*GV: Nhận xét và khẳng định:</b>


<b>Thương trong phép chia số a cho số b</b>
<b>(b</b> 0 <b>) gọi là tỉ số của a và b.</b>


<i><b>*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài và lấy</b></i>
các ví dụ.



<b>*GV: Khi nói tỉ số </b> <i>a<sub>b</sub></i> thì a và b có thế
là các số gì ?.


1. Tỉ số của hai số.
Ví dụ :


1,5 : 5; 1<sub>5</sub>:2


3 ; 4:9 ;


<i>−</i>61
4:


2


7 ; 0,5: 0.


Vậy :


<i><b>Thương trong phép chia số a cho số b (b</b></i>


0 <i><b>) gọi là tỉ số của a và b</b>.</i>


Chú ý:


* Khi nói tỉ số <i>a<sub>b</sub></i> thì a và b có thế là các
số nguyên, phân số, hỗn số …


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<i><b>*HS: Trả lời. </b></i>



<b>*GV: Yêu cầu học sinh quan sát ví dụ</b>
trong SGK- trang 56.


<i><b>*HS</b></i> : Thực hiện.


<b>Hoạt động 2. Tỉ số phần trăm.</b>


<b>*GV</b> : Tìm tỉ số của hai số : 78,1 và 25.
<i><b>*HS</b></i> : Tỉ số của 78,1 và 25 là:


78<i>,</i>1 :25=78<i>,</i>1


25 =3<i>,</i>124 (1)


<b>*GV: Viết tỉ số trên dưới dạng phần </b>
trăm ?.


<i><b>*HS: </b></i>


3,124 = 3,124.100. <sub>100</sub>1 = 312,4%.(2)
<b>*GV: Từ (1) và (2) ta cso thể tìm được tỉ </b>
số phần trăm của hai số 78,1 và 25


không ?


<i><b>*HS: Trả lời. </b></i>


<b>*GV: Nhận xét và khẳng định : </b>


Số 312,4% gọi là tỉ số phần trăm của hai


số 78,1 và 25.


<i><b>*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>


<b>*GV: Muốn tìm tỉ số của hai số a và b ta</b>
làm như thế nào ?.


<i><b>*HS</b></i> : Trả lời.


<b>*GV</b> : Nhận xét và giới thiệu quy tắc :
<b>Muốn tìm tỉ số của hai số a và b, ta</b>
<b>nhân a với 100 rồi chia cho b và viết</b>
<b>kí hiệu % vào kết quả</b> <b>: </b> <i>a</i>. 100<i><sub>b</sub></i> %


<i><b>*HS</b></i> : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.</b>
Tìm tỉ số phần trăm của :


a, 5 và 8 ; b, 25Kg và


3
10 tạ.


<i><b>*HS</b></i> : Hai học sinh lên bảng thực hiện.
a, Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là:


5


8. 100=62<i>,</i>5 %



b, Tỉ số phần trăm của 25Kg và <sub>10</sub>3 tạ.


Ví dụ (SGK- trang 56)


2. Tỉ số phần trăm.
Ví dụ:


Tìm tỉ số của hai số : 78,1 và 25.
Ta có :


Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là:


78<i>,</i>1 :25=78<i>,</i>1


25 100 .
1


100=312<i>,</i>4 %


<b>Quy tắc:</b>


<i><b>Muốn tìm tỉ số của hai số a và b, ta</b></i>
<i><b>nhân a với 100 rồi chia cho b và</b></i>
<i><b>viết kí hiệu % vào kết quả</b></i> <i><b>:</b></i>


<i>a</i>. 100


<i>b</i> %


?1.



a, Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là:


5


8. 100=62<i>,</i>5 %


b,Tỉ số phần trăm của 25Kg và <sub>10</sub>3 tạ.
Đổi: <sub>10</sub>3 tạ = 30 Kg.


25


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

Đổi: <sub>10</sub>3 tạ = 30 Kg.


25


30.100=83<i>,</i>33 %


<b>*GV: - Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận</b>
xét.


- Nhận xét


<b>Hoạt động 3. Tỉ lệ xích.</b>


<b>*GV: Trong chú giải của bản đồ có ghi </b>


1


4568 (km ) có nghĩa là gì ?.



<i><b>*HS: Trả lời. </b></i>
<b>*GV: Nhận xét .</b>


Nếu khoảng cách hai điểm thực tế là b và
hai điểm trên bản vẽ là a thì khi đó tỉ lệ
xích của hai khoảng cách:


T = <i>a<sub>b</sub></i> (a, b cùng đơn vị đo)
Ví dụ : Nếu khoảng cách a trên bản đồ là
1 cm, khoẳng cách b trên thực tế là 1 Km
thì tỉ lệ xích là : <sub>1000</sub>1 .


<i><b>*HS</b></i> : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
<b>*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.</b>


Khoảng cách từ điểm cực bắc ở Hà Giang
đến điểm cực nam ở mũi Cà Mau dài
1620. Trên một bản đồ, khoẳng cách đó
dài 16,2 cm. Tìm tỉ lệ xích của bản đồ
<i><b>*HS: Họat động theo nhóm lớn.</b></i>


3. Tỉ lệ xích.


T = <i>a<sub>b</sub></i> ( a, b cùng đơn vị đo)
Với:


<i><b> a là khoảng cách hai điểm trên bản vẽ.</b></i>
<i><b> b là khoảng cách hai điểm trên thực tế.</b></i>
Ví dụ:



Nếu khoảng cách a trên bản đồ là
1 cm, khoảng cách b trên thực tế là
1 Km thì tỉ lệ xích là : <sub>1000</sub>1 .


?2. Tỉ lệ xích của bản đồ.
T = 16<sub>1620</sub><i>,</i>2= 1


100


<b>4.Củng cố </b><i>(1 phút)</i>


Củng cố từng phần


<b>5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà </b><i>(1 phút)</i>


Về nhà làm các bài tâpk trong SGK
<b>Tuần 34. Tiết 101 :</b>


<b>Lun tËp</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

 RÌn luyện kỹ năng tìm tòi tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện ba bài toán cơ bản về
phân số dới dạng tỉ số phần trăm.


HS biết áp dụng các kiến thức và kỹ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải một số
bài toán thực tế.


<b>b. chuẩn bị của GV và HS </b>



GV : Bảng phụ hoặc đèn chiếu và các phim giấy trong ghi câu hỏi, bài tập.
ảnh “Cầu Mỹ Thuận” Hình 12 tr.9 SGK phóng to.


 HS: Giấy trong, bút dạ hoặc bảng phụ để hoạt động nhóm.
C. tiến trình dạy học


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bi c </b>
HS 1:


- Muốn tìm tỉ số phần trăm cđa hai sè a
vµ b ta lµm thÕ nµo? ViÕt công thức.
Chữa bài tập số 139 tr.25 SBT <sub>3</sub>


2
7


13
1


21<sub>Tỉ số phần trăm của</sub>
a) và


b) 0,3 tạ và 50 kg


HS 2:


- Chữa bài tập 144 tr.59 SBT



Biết tỉ số phần trăm nớc trong da chuét
lµ 97,2%. tÝnh lỵng níc trong 4 kg da
chuột.


HÃy giải thích công thức sử dụng
GV nhận xét cho điểm


HS 1:<sub>.100</sub>
%


<i>a</i>


<i>b</i> <sub>+ Phát biểu quy tắc nh SGK tr.57</sub>


Công thức:


3 13 17 34 17 21


2 :1 : .


7 21 7 21 7 34
3 3.100


% 150%.


2 2


 



  


+ Ch÷a bµi
tËp:


a)


30 30.100


% 60%


50  50  <sub>b) §ỉi 0,3 t¹ = 30</sub>


kg


HS 2: Chữa bài tập


Lợng nớc trong 4 kg da chuét lµ:
4.97,2% = 3,888 (kg) = 3,9 (kg)


% . %


<i>a</i>


<i>p</i> <i>a</i> <i>b p</i>
<i>b</i>    <sub>cã </sub>


NhËn xét bài làm của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<i><b>Bài 1</b></i>1, 28: Bài 138 tr.58 SGK


3,15


2 <sub>: 3</sub>1


5 4 <sub>Viết các tỉ số sau thành tỉ</sub>
số giữa các số nguyên.


a) b)<sub>3</sub>
1 :1, 24


7


1
2


5
1
3


7
c) d)


1
1


2 <i><b><sub>Bài 2</sub></b></i><sub>: Bài 141 tr.58 SGK </sub>
Tỉ số của hai số a và b bằng
Tìm hai số đó biết rằng a - b = 8
GV yêu cầu HS tóm tắt đề



H·y tÝnh a theo b råi thay vµo a - b = 8


- 2 HS lên bảng chữa bài tập:
HS 1: (a,c)<sub>128</sub>


315<sub>a) </sub>


HS 2: (b,d)<sub>8</sub>
65<sub>7</sub> <sub>b) </sub>
10
250


217 <sub>c) </sub> <sub>d) </sub>


1 3 3


1


2 2 2


8


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>


<i>a b</i>


   



- 


HS:
3
2


<i>a</i>  <i>b</i>


3 <sub>8</sub>


2


8 16


2


<i>b b</i>
<i>b</i>


<i>b</i>


- 


   


Thay
ta cã


Cã a - b = 8  a= 16 +8


 a = 24


<i><b>Bµi 3</b></i>: bµi 142 tr.59 SGK


Khi nói đến vàng ba số 9 (999) ta hiểu
rằng trong 1000g vàng này chứa tới 999g
vàng nguyên chất, nghĩa là tỉ lệ vàng
nguyên chất là 99,9%


Em hiểu thế nào khi nói đến vàng bốn số
9(9999)


HS Vµng bèn sè 9 (9999) nghÜa lµ trong
10000g vµng nµy chứa tới 9999g vàng nguyên
chất, tỉ lệ vàng nguyên chất lµ 99,99%


<i><b>Bµi 4</b></i>: Lun tËp toµn líp


a) Trong 40 kg nớc biển có 2 kg muối.
Tính tỉ số phần trăm mi cã trong níc
biĨn.


b) Trong 20 tÊn níc biĨn chøa bao nhiêu
muối?


Bài toán này thuộc dạng gì?


HS nêu cách làm


a) Tỉ số phần trăm mối trong nớc biển là:<sub>2.100</sub>


% 5%


40


Đây là bài toán tìm giá trị phân số của 1 sè cho
tríc.


b) Lỵng mi chøa trong 20 tÊn níc biển là:<sub>5</sub>


20.5% 20. 1


100


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

nớc biển?


Bài toán này thuộc dạng gì?


GV hớng dẫn HS x©y dùng công thức
liên hệ giữa 3 bài toán về phần trăm.


phân số của nó.


c) Để có 10 tấn muối thì lợng nớc biển cần là:<sub>5</sub> <sub>10.100</sub>


10 : 200 (t


100  5 


Bµi 5: Bµi 146 tr.59 SGK



Trên một bản vẽ kỹ thuật có tỉ lệ xích
1:125, chiều dài của một máy bay
Bơ- inh 747 là 56,408cm. Tính chiều dài
thật của chiếc mỏy bay ú.


GV : Nêu công thức tính tỉ lệ xÝch?


Từ cơng thức đó suy ra cách tính chiều
dài thực tế nh thế nào?


Bµi 6 Bµi 147 tr.59 SGK


GV treo ảnh ‘Cầu Mỹ Thuận” (hình 12
tr.59 phóng to, yêu cầu HS đọc đề bi
SGK v túm tt .


- Nêu cách giải?


HS c đề bài, tóm tắt đề:


1
T =


125


a 56, 408 cm


TÝnh b?



a
T=


b<sub>HS </sub>


Với a là khoảng cách giữa 2 điểm trên bản .a
b=


T




b khoảng cách giữa hai điểm tơng ứng
trên thực tế.


Chiều dài thật của máy bay là:


56,408


b= 56,408.125


1
125


b=7051 (cm) = 70,51 (m)




- HS quan sát Cầu Mỹ Thuận1
b=1535m; T=



20000 <sub>Túm tt đề</sub>


TÝnh a(cm)?
Gi¶i


a


T= a b.T


b


1


a 1535.


20000
a 0,07675(m)


a 7,675(cm)


 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×