Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Số 0 trong phép trừ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.76 KB, 10 trang )

Tên Bài Dạy :


SỐ 0
TRONG PHÉP TRỪ



I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh : - Bước đầu nắm được 0 là kết quả của phép tính trừ có 2 số bằng
nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó, và biết thực hành tính trong các trường
hợp này
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Tranh như SGK / 61 – Bộ thực hành toán
+ Tranh bài tập số 3 / 61
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5
+ Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh ở vở Bài tập toán
+ Sửa bài tập 3 trên bảng lớp. ( 3 học sinh lên bảng )
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0 trong phép trừ.
Mt :Học sinh nắm được nội dung bài ,đầu bài dạy
.
-Giáo viên giới thiệu bài – ghi đầu bài lên bảng .
-Giới thiệu phép trừ : 1- 1 =0


-Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và nêu bài
toán


-Gợi ý để học sinh nêu :
-Giáo viên viết bảng : 1 – 1 = 0
-Gọi học sinh đọc lại
-Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0
-Tiến hành tương tự như trên .
-Cho học sinh nhận xét 2 phép tính


-Học sinh lặp lại đầu bài

-Trong chuồng có 1 con vịt , 1 con
vịt chạy ra khỏi chuồng . Hỏi trong
chuồng còn mấy con vịt ?
- 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con
vịt
- 1 – 1 = 0
- 10 em - Đt


-Hai số giống nhau mà trừ nhau thì
kết quả bằng 0
-Một số trừ đi số đó thì bằng 0
1 – 1 = 0
3 – 3 = 0
-Giới thiệu phép trừ ” Một số trừ đi 0 “
a) Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4

-Giáo viên cho học sinh quan sát hình vẽ và nêu
vấn đề
-Giáo viên nêu : “ 0 bớt hình nào là bớt 0 hình
vuông “
-Giáo viên gợi ý để học sinh nêu

-Giáo viên ghi : 4 – 0 = 4 Gọi học sinh đọc lại
-b)Giới thiệu phép trừ : 5 – 0 = 5
(Tiến hành như trên )
-Cho học sinh nhận xét : 4 - 0 = 4
5 - 0 = 5
-Giáo viên nêu thêm 1 số bài tính : 2 – 0 = ?
3 – 0 = ?
1 – 0 = ?



- Tất cả có 4 hình vuông, không bớt
đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình
vuông ?
- 4 Hình vuông bớt 0 hình vuông
còn 4 hình vuông : 4- 0 = 4
-5 em đọc - đt


-Số nào trừ đi 0 thì bằng chính số đó









Hoạt động 2 : Thực hành
Mt : Biết tính trong các trường hợp trừ với 0 .T5
biểu thị tình huống tranh = phép tính trừ
-Cho học sinh mở SGK giáo viên nhắc lại phần
bài học – Cho học sinh lần lượt làm bài tập
o Bài 1 : Tính – học sinh tự tính và sửa bài
-Giáo viên nhận xét , sửa sai
o Bài 2 : Củng cố quan hệ cộng trừ
-Cho học sinh nêu cách làm
-Học sinh làm tính miệng
o Bài 3 : Điền phép tính thích hợp vào ô
trống
-Nêu yêu cầu bài
-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép
tính phù hợp

-Lưu ý học sinh đặt phép tính phải phù hợp với
bài toán nêu ra


-Học sinh mở SGK

-Học sinh làm tính miệng

- Học sinh tự làm bài và chữa bài.
Nhận xét để thấy mối quan hệ giữa

phép cộng , trừ .



-Trong chuồng có 3 con ngựa. Có 3
con ngựa ra khỏi chuồng. Hỏi trong
chuồng còn lại mấy con ngựa?
- 3 – 3 = 0
- Trong bể có 2 con cá . Người ta
vớt ra khỏi bể 2 con cá , Hỏi trong
bể còn lại mấy con cá ?
- 2 – 2 = 0

-Cho học sinh giải vào bảng con


4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em vừa học bài gì ?2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả như thế nào ?
- Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào ?
- Dặn học sinh ôn lại bài, làm các bài tập ở vở BT
- Chuẩn bị bài hôm sau .
5. Rút kinh nghiệm :
-
-
-







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×