Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Bộ đề HK I Toán,TV Lớp 1- 5(11-12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.93 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường:……… ……. <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 1</b>
Họ và tên:………... Môn: Tiếng việt - Năm học: 2011 – 2012


Lớp……… Thời gian làm bài : 70 phút (không kể thời gian giao đề)

<i><b>I.Kiểm tra đọc (10 điểm) </b></i>



a, Đọc thành tiếng :


- an , oi, yên , inh , ương



- mặt trời, ngọn gió, sương mù, cánh buồm, trang vở.



- Mặt trời đã lên cao. Lúa trên nương chín vàng . Trai gái bản mường cùng vui


vào hội .



b, Nối ô chữ cho phù hợp



<b>bông hồng</b>

<b>giảng bài</b>



<b>trăng rằm </b>

<b>trèo cây cau</b>



<b>con mèo</b>

<b>thơm ngát</b>



<b>cô giáo </b>

<b>sáng tỏ</b>



c,Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:


- ăt hay ât : ph… .cờ, g….. lúa


- iên hay iêm: v….. phấn, lúa ch……


<i><b>II. Kiểm tra viết( 10 điểm)(tập chép)</b></i>



- oi, ua , ong, iêm , uôt.




- thành phố , đu quay, trăng rằm, cánh diều.


- bay cao cao vút



chim biến mất rồi


chỉ còn tiếng hát


làm xanh da trời



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ LỚP 1</b>



<b>Mơn thi: Tốn</b>



<b>Bài 1: 2điểm</b>


A, Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (0.5 điểm)
1; 2 ;…..; ….; …; 6 ; ….; 8 ; 9 ; 10.
B, Viết theo mẫu: (1 điểm)




…4… ……… ………. …….. ………
C, Đọc số: (1 điểm)


6: sáu ; 3:……….. 9:………
7:……… 5:………... 4: ………
<b>Bài 2: Tính ( 2 điểm)</b>


a. 5 + 3 = 4 + 5 + 2 = 8 – 6 - 0 =
b,


<b>Bài 3: (1 điểm)</b>



Viết các số 3; 8; 7; 6; 10


a. Theo thú tự từ bé đến lớn:……….
b. Theo thú tự từ lớn đến bé:……….
<b>Bài 4: Hình ? (1đ)</b>




-

Có 3 hình……….


-

Có 4 hình……….


-

Có 2 hình……….


Bài 5 : < > = ? (1đ)


5 + 4 9 8 – 2 5
3 + 4 8 7 – 2 3 + 3
<b>Bài 6: Viết phép tính thích hợp (2đ)</b>


A. Có : 4 viên bi B. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng
Thêm: 5 viên bi


Tất cả có : …viên bi ?


= 7 = 7


●●
●●




●●●
●●


●●●
●●●
●●●


●●●
●●●


●●
●●
●●


4
+


5


7
+


0


9



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường:……… ……. <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2</b>
Họ và tên:………... Mơn: Tốn - Năm học: 2011 – 2012


Lớp……… Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian chép đề )
<b>Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (2đ)</b>


TT PHÉP TÍNH KẾT QUẢ


<b>a</b> 11 + 45 = A. 46 B. 56 C. 66
<b>b</b> 48 - 23 = A. 15 B. 25 C. 35
<b>c</b> 50dm + 28dm = A. 58 B. 78 C. 78dm
<b>d</b> 30kg + 50kg = A. 80 B. 80kg C. 8kg
<b>Bài 2: Tìm x (2đ)</b>


a. x + 8 = 19 b. x - 4 = 8
A. x = 9, A. x = 12
B. x = 10 B. x = 11
C. x = 11 C. x = 10
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2đ)</b>


a. 36 + 18 b. 51 + 14 c. 74 - 47 d. 81 - 32
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
<b>Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1đ)</b>


<b>a. Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A . 1 B . 2 C . 3 D. 4</b>
<b>b. Số hình tam giác trong hình vẽ là: A . 4 B . 3 C . 2 D. 1</b>
<b>Bài 5: Viết 4 phép cộng có tổng bằng 20 theo mẫu : (1đ) </b><i><b>Mẫu</b></i> : 19 + 1 = 20



...
...
...
<b>Bài 6: Băng giấy màu đỏ dài 65 xăng-ti-mét, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu </b>
đỏ 17 xăng-ti-mét. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? (2đ)


<i><b>Bài giải:</b></i>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường:……… ……. <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2</b>
Họ và tên:………... Môn: Tiếng việt - Năm học: 2011 – 2012


Lớp……… Thời gian làm bài : 70 phút (không kể thời gian giao đề)


<i> I.Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) Thời gian:30 phút.</i>


Đọc thầm bài <b>Sáng kiến của bé Hà</b><i>( SGK Tiếng Việt 2 tập I trang 78,79)</i> và làm các bài tập sau:


<b>Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:</b>


1.Ngày Quốc tế Người cao tuổi là:


<b> a.Ngày 1 tháng 5.</b>
<b> b.Ngày 1 tháng 6 </b>
<b> c.Ngày 1 tháng 10.</b>


2.Hai bố con đã chọn ngày lập đông làm "ngày ơng bà".Vì sao?



<b> a.Vì ngày đó Hà có nhiều điểm 10. </b>


<b> b.Vì ngày đó các cơ , các chú đều về chúc thọ ông , bà..</b>


<b> c.Vì khi trời bắt đầu rét, mọi người cần chăm lo sức khoẻ cho các cụ già..</b>


3.Câu <i>"Bé Hà được coi là một cây sáng kiến" </i>được cấu tạo theo mẫu câu nào?


<b> a.Ai là gì?</b>
<b> b.Ai làm gì?</b>
<b> c.Ai thế nào?</b>


4.Tìm các từ chỉ sự vật trong câu sau:


<i>Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.</i>


<b> a. ô cửa, máy bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non, </b>
<b> b. ô cửa, nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non,</b>


<b> c. nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non,</b>
<b>II. Kiểm tra viết: </b><i><b>(10 điểm)</b></i>


<b> 1</b><i><b>.Chính tả nghe viết: (5 điểm)</b></i><b> </b><i>Thời gian:15 phút.</i>


<i> Bài : Quà của bố .Viết đề bài và đoạn "Mở thúng câu ra.... quẫy toé </i>nước, mắt thao láo."


<i><b>2.Tập làm văn: (5 điểm)</b></i> <i>Thời gian: 25 phút.</i>


Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về một bạn trong lớp em theo gợi ý sau:


a. Bạn em bao nhiêu tuổi ?


b. Bạn em là người như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>
<b>CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


<b>I. Kiểm tra đọc :</b> <i><b>(10 điểm)</b></i>


<b> </b><i><b>I. Đọc thầm và làm bài tập: </b><b>(4 điểm) </b></i>


Mỗi câu hỏi trả lời đúng ghi <i><b>1</b></i> điểm. Trả lời sai không tính điểm.


<b> 1. ý c 2. ý c 3. ý a 4. ý a </b>
<b>II. Kiểm tra viết: (10 điểm)</b>


<b> 1</b><i><b>. Chính tả nghe viết: </b><b>(5 điểm)</b></i>


<i><b> </b></i>Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng: <i><b>5 </b></i>điểm.


Mỗi lỗi chính tả trừ <i><b>0,5</b></i> điểm.


Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao,khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn bị
trừ <i><b>1</b></i> điểm toàn bài.


<i><b>2. Tập làm văn: </b><b>(5 điểm) </b></i>


Học sinh viết được một đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về một bạn trong lớp của mình.Câu
văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ ghi <i><b>5</b></i> điểm. Tuỳ theo mức
độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết giáo viên ghi điểm phù hợp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trường: ……….</b>
<b>Họ và tên :...</b>
<b>Lớp :……….</b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- KHỐI 3</b>
<b>NĂM HỌC : 2011 -2012</b>


<b>Mơn : Tốn</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm: (2điểm)</b>


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
1. Số sáu trăm tám mươi bảy được viết là:


A. 60087 B. 780 C. 687 D. 768


2. Săp xếp các số: 547; 745; 754; 574; 475 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 547; 574; 475; 745; 754 B. 475; 574; 547; 745; 754


C. 475; 547; 574; 754; 745 D. 475; 547; 574; 745; 754
3. Số lớn nhất trong các số: 518; 499; 287; 429; 600 là:


A. 518 B. 499 C. 600 D. 429


4. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là :


A. 987 B. 998 C. 999 D.899


<b>Phần 2 : Tự luận</b>



1. Đặt tính rồi tính (3 điểm)


2. Tính giá trị của biểu thức: (1,5 điểm)


8. Cho hình vẽ (1 điểm)


Trong hình vẽ trên có:…….tam giác ...tứ giác


98 + 537
...
...
...


764 – 98
...
...
...


345 2
...
...
...


872 : 4
...
...
...


125 – 85 + 80



...
...
...
...
...
.


347 + 38 6


...
...
...
...
...
.


.(456 + 345) : 3


...
...
...
...
...
.


3. Mẹ hái được 60 quả táo, chị
hái được 35 quả táo. Số quả
táo của mẹ và chị hái được xếp
đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có
bao nhiêu quả táo ? (2,5 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trường: ………...</b>
<b>Họ và tên :...</b>
<b>Lớp : ………….………..</b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- KHỐI 3</b>
<b>NĂM HỌC : 2011 -2012</b>


<b>Môn : Tiếng việt</b>
<b>A/ KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm</b>


I/Đọc thành tiếng : 6 điểm
II/ Đọc hiểu : 4 điểm


1/ Đọc thầm bài:” Hũ bạc của người cha” (Trang 121, sách tiếng việt 3 ,tập 1)
*Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:


<b> Câu 1: Ông lão muốn con trai trở thành người như thế nào ?</b>
a. Sung sướng giàu có.


b. Có thật nhiều tiền mà khơng vất vả.


c. Siêng năng chăm chỉ, tự mình kiếm nổi bát cơm.
<b> Câu 2: Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa , người con làm gì ?</b>


a. Thản nhiên


b. Người con vội thọc tay vào lửa lấy ra, không hề sợ bỏng.
c. Người con không hối tiếc.



<b> Câu 3: Trong câu : “Ngày xưa , có một nông dân người Chăm rất siêng năng.”</b>
Câu trên thuộc mẫu câu nào?


a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào?
<b> Câu 4: Câu nào sau đây điền đúng dấu phẩy</b>


a. Ếch con ngoan ngỗn , chăm chỉ và thơng minh.
b.Ếch con , ngoan ngỗn chăm chỉ và thơng minh.
c.Ếch con ngoan ngỗn chăm chỉ , và thơng minh.
<b> B/ BÀI KIỂM TRA VIẾT:</b>


<b> 1/Viết chính tả: 5 điểm</b>


<b> -Viết chính tả: (Nghe viết): (Thời gian 15 phút)</b>


Bài viết : “ Hũ bạc của người cha” (Sách tiếng việt 3,tập 1,trang 121).Viết đầu bài và
đoạn “ Ngày xưa,…..mang tiền về đây”


………
………
………
………
………
………...
<b>2/ Tập làm văn: 5 điểm</b>


<b> a. Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu) Kể những điều em biết về thành thị </b>
hoặc nông thôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3</b>


<b>CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


<b>I. Kiểm tra đọc :</b> <i><b>(10 điểm)</b></i>


<b> </b><i><b>I. Đọc thầm và làm bài tập: </b><b>(4 điểm) </b></i>


Mỗi câu hỏi trả lời đúng ghi <i><b>1</b></i> điểm. Trả lời sai khơng tính điểm.


<b> 1. ý c 2. ý b 3. ý c 4. ý a </b>
<b>II. Kiểm tra viết: (10 điểm)</b>


<b> 1</b><i><b>. Chính tả nghe viết: </b><b>(5 điểm)</b></i>


<i><b> </b></i>Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng: <i><b>5 </b></i>điểm.


Mỗi lỗi chính tả trừ <i><b>0,5</b></i> điểm.


Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao,khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn bị
trừ <i><b>1</b></i> điểm tồn bài.


<i><b>2. Tập làm văn: </b><b>(5 điểm) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trường TH Nguyễn Văn Trỗi
Họ và tên:...
Lớp :4...


<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 1</b>
<b>Mơn : Toán</b>


<b>Thời gian : 40 phút</b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>


Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: ( 2 điểm)
<i><b>Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :</b></i>


1/ 15m2 <sub>7dm</sub>2<sub> = ……..dm</sub>2


a. 157 b. 1057 c. 1507 d. 15007


2/ 3 thế kỉ rưỡi = ... năm


a. 35 b. 305 c. 350 d. 3500
3/.Số trung bình cộng các số : 25 , 27 và 32 là:


a. 84 b. 42 c. 52 d. 28


4/ Số gồm năm mươi triệu,năm mươi nghìn và năm mươi viết là:


a. 505050 b. 5050050 c. 5005050 d.50050050
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN:</b>


1/ Đặt tính rồi tính:(2 điểm)
a. 754537 + 4843


...
...
...


b.95879 – 60387
...


...
...


c.3968 x 305
...
...
...


d. 22104 : 72
...
...
...
3/ Tính bằng cách thuận tiện nhất (2đ)


a/ ( 25 x 32): 8 b/ 515 x 32 + 68 x 515


………
………
………
………


4/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 160 m, chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tính diện
tích thửa ruộng đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐÁP ÁN:</b>


I/ Trắc nghiệm : Mỗi câu (0,5 đ) 1. c 2. c 3.d 4.d
II/ Tự luận 1/ Đặt tính rồi tính: ( Mỗi câu 0,5 đ)


a. 754537 + 4843 = 759380 b.95879 – 60387 = 35492


c.368 x 305 = 112240 d. 22104 : 72 = 307


2/Tìm x : ( mỗi câu 1 đ)


a. x 24 = 48072 b. x : 45 = 415


x = 48072 : 24 x = 415 x 45
x = 2003 x = 18675
3/ Tính bằng cách thuận tiện nhất :(mỗi câu 1 đ)


a/ ( 25 x 32): 8 b/ 515 x 32 + 68 x 515


= ( 32 : 8) x 25 = 515 x ( 32 + 68 )
= 4 x 25 = 100 = 515 x 100 = 51500


4/ (4 đ)


Giải


Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là :


160 : 2 = 80 (m) (0,5 đ)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là :


(80 + 12 ) : 2 = 46 (m) (1đ)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là :


46 – 12 = 34 (m) (1đ)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trường TH Nguyễn Văn Trỗi
Họ và tên : ...
Lớp : ...


<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KI I </b>
Năm học 2011 - 2012


Môn : Tiếng Việt 4 . Thời gian : 70 phút
<b>I/ Đọc Thầm và trả lời câu hỏi ( 5 điểm ) </b>


<b>Đọc thầm bài : “ Chú Đất Nung” phần 1 ( Sách Tiếng Việt 4 tập 1, trang 134 ). Dựa vào</b>
nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới
đây:


<i><b>1. Cu Chắt có những đồ chơi gì? (0,5 đ)</b></i>


a. Một chàng kị sĩ cưỡi ngựa tía, một nàng cơng chúa ngồi trong mái lầu son.
b. Một chú bé bằng đất.


c. Cả a và b đều đúng.


<i><b>2. Những nơi chú bé Đất đi đến là: (0,5 đ)</b></i>
a. Quê nhà của chú.


b. Cánh đồng.


c. Chái bếp, đống rấm trong bếp.


<i><b>3. Vì sao chú bé Đất quyết định trở thành Đất Nung? (0,5 đ)</b></i>
a. Vì chú khơng muốn bị coi là người nhát.



b. Vì chú muốn trở thành người xơng pha, làm được nhiều việc có ích.
c. Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>4. Viết vào chỗ trống câu văn trong bài nói về việc chú bé Đất gặp chuyện khơng may.(1đ)</b></i>
<i>………</i>
<i><b>5. Câu thành ngữ nào sau đây nói về ý chí, nghị lực ? (0,5 đ)</b></i>


a. Đói cho sạch, rách cho thơm
b. Lửa thử vàng, gian nan thử sức
c. Đứng núi này trông núi nọ.


<i><b>6. Câu nào sau đây không phải là câu hỏi và không được dùng dấu chấm hỏi? (0,5 đ)</b></i>
a. Ai chủ nhiệm lớp mình năm tới nhỉ?


b. Tơi làm sao biết được bạn nghĩ gì?
c. Làm sao con khóc?


<i><b>7. Dịng nào dưới đây đều là tính từ? (0,5 đ)</b></i>
a. tốt, xấu, hiền, khen, thông minh


b. đỏ tươi, xanh thắm, vàng óng, hiểu biết, lo lắng
c. trịn xoe, méo mó, nhẹ tênh, dài ngoẵng, nặng trịch
<i><b>8. Xác định danh từ, động từ, tính từ trong câu sau: (1đ)</b></i>


Con Dế cụ húc toang vỏ đất mỏng.
DT DT ĐT TT DT TT
<b>III/ Chính tả:(Nghe – viết)</b>


Bài: Văn hay chữ tốt



Sáng sáng, ông cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp. Mỗi buổi tối, ông viết
xong mười trang vở mới chịu đi ngủ. Chữ viết đã tiến bộ, ông lại mượn những cuốn sách
chữ viết đẹp làm mẫu để luyện nhiều kiểu chữ khác nhau.


Kiên trì luyện tập suốt mấy năm, chữ ơng mỗi ngày một đẹp. Ơng nổi danh khắp nước là
người văn hay chữ tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tả một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em yêu thích.
<b>ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I.Đọc thầm: 5 điểm</b>


1 2 3 4 5 6 7


a


b x x


c x x x x


d
<b> </b>


4. Mới đến chái bếp, gặp trời đổ mưa, chú ngấm nước rét quá.


Câu 1, 3, 5, 6, 7 mỗi câu 0,5 điểm.


Câu 4, 8 mỗi câu 1 điểm.


8. Con Dế cụ húc toang vỏ đất mỏng.



DT DT ĐT TT DT TT


<b>II. </b><i><b>Chính tả:</b></i><b> 5 điểm</b>


<i><b>+ Lỗi chính tả</b>: lỗi âm, vần 2 lỗi trừ 1 điểm( tiếng nào sai lặp lại chỉ tính 1 lỗi)</i>


+<i><b>Lỗi dấu thanh</b></i>: 3-4 lỗi trừ 1 điểm, 2 lỗi trừ 0,5 điểm ( thiếu hoặc sai 1 dấu thanh nhiều lần


ở cùng 1 tiếng thì tính 1 lỗi)


<b>+ </b><i><b>Lỗi mẫu chữ</b></i><b> ( độ cao, mẫu chữ) - </b><i><b>Lỗi bố cục trình bày...(</b></i>tùy theo mức độ để GV trừ điểm


từ 0,5 đến 1 điểm).


<b>III. Tập làm văn: 5 điểm.</b>


<i><b>1.Mở bài: (1đ)</b></i>


- Giới thiệu được đồ dùng hoặc đồ chơi em thích. Vì sao em chọn tả đồ dùng hoặc đồ chơi
đó đó?)


<i><b>2.Thân bài: (3đ)</b></i>


- Tả bao quát


- Tả chi tiết từng bộ phận


<b>- Tác dụng của đồ dùng, đồ chơi đó</b>
<i><b>3.Kết bài: (1đ)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MƠN TỐN
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>Lớp: 5</b>
<b>I. Phần trắc nghiêm : (5điểm)</b>


Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1.Giá trị của số 3 trong số 25,453 là


a.3 b.3 phần mười c.ba phần trăm d.ba phần nghìn
2.Số bé nhất trong các số thập phân ở phía dưới là:


a.256,452 b.781,123 c.923,12 d.988,32


3.Hãy sắp xếp các số sau sao cho chúng theo thứ tự từ bé đến lớn
12,45 ; 45,78275 ; 45,12 ; 12


4.Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là:


a.62,5% b.0,625% c.13,25% d.26,5%
5.Số bé nhất chia hết cho cả 2;3;4;5;6 là


a.56 b.30 c.60 đ.120
<b>II. Phần tự luận (5 điểm)</b>


1. Đặt tính rồi tính(2điểm)


a. 15,634 + 53,735
b. 234 - 12,456



c. 3,4 x 13,5
d. 4,2 : 2


2.Một cửa hàng có 500kg gạo.Buổi sáng bán được 45% số gạo đó, buổi chiều bán được
80% số gạo còn lại.Hỏi cả hai lần, cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?(3 điểm)


<b>Đáp án:</b>
<b>I.Phần trắc nghiệm: (5 điểm)</b>


1.Giá trị của số 3 trong số 25,453 là: d.ba phần nghìn.


2.Số bé nhất trong các số thập phân ở phía dưới là: a.256,452
3.Hãy sắp xếp các số sau sao cho chúng theo thứ tự từ bé đến lớn:
12; 12,45 ; 45,12 ; 45,78275 ;


4.Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: a.62,5%
5.Số bé nhất chia hết cho cả 2;3;4;5;6 là : c.60
<b>II.Phần tự luận (5 điểm)</b>


1.Mỗi bài tính đúng 0,5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trường TH……… THI HOC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012


Họ và tên:……….. Lớp 5…. Môn: Tiếng Việt-Thời gian 70 phút
<b>I. Đọc thầm bài và làm bài tập (30 phút):</b>


Bài đọc: Thầy thuốc như mẹ hiền- Trang 153-154 –TV5 tập 1


Dựa vào nội dung bài bài đọc đánh dấu ( X ) Vào ô trống trước câu trả lời đúng.



1.Điều gì thể hiện lịng nhân ái của Lãn Ông
trong việc chữa bệnh cho người phụ nữ ?
Ông tận tụy chăm sóc người bệnh khơng
ngại khổ,ngại bẩn.


Ơng khơng những khơng lấy tiền mà cịn
cho họ gạo ,củi.


Ông tự buộc tội mình về cái chết của một
người bệnh không phải do ông gây ra.


2.Em hiểu nội dung hai câu thơ sau như thế nào?


<b>Công danh trước mắt trôi như nước,</b>


<b> Nhân nghĩa trong lòng chẳng đổi phương</b>.
Không màng công danh ,chăm chỉ làm việc.
Cơng danh rồi sẽ trơi đi, tấm lịng cịn mãi.
Đề cao đạo đức con người, coi thường công
danh.


Công danh chẳng đáng coi trọng, tấm lòng
nhân nghĩa mới đáng q, khơng thay đổi.
4. Dịng nào dưới đây là những từ trái nghĩa với


<i><b>nhân ái?</b></i>


hung tàn, độc ác, tàn bạo, nhút nhát,


gian xảo.


lười biếng, hèn yếu, độc ác, tàn nhẫn.
bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo,
hung bạo.


3. Hải Thượng Lãn Ông là người thế nào?
Giàu lịng nhân ái,khơng màng danh lợi.
Chỉ thích giao lưu với người địa vị cao.
Người có rất nhiều tiền làm từ thiện.


5. Từ <i><b>nặng</b></i> trong câu nào dưới đây được dùng


với nghĩa gốc?


Người thuyền chài có đứa con nhỏ bị


bệnh đậu <i><b>nặng.</b></i>


Tuấn mới 10 tuổi nhưng đã nặng đến
30 kg.


6. “Hải Thượng Lãn Ông là một thầy thuốc giàu
lịng nhân ái, khơng màng danh lợi.”


Bộ phận chủ ngữ trong câu trên là:
Hải Thượng Lãn Ông


Hải Thượng Lãn Ông là một thầy thuốc



II. Chính tả<b> : (nghe - viết) ( 20 phút): Bn Chư Lênh đón cơ giáo (từ Y Hoa lấy trong gùi </b>
ra ….đến hết) ( TV5 tập 1- Trang 144).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I.Đọc thầm: 5 điểm</b>


1 2 3 4 5 6


a X X


b X


c X X


d X


Câu 1, câu 2, câu 3, câu 6 đúng mỗi câu được 1 điểm.


Câu 4, câu 5 đúng mỗi câu 0,5 điểm.


<b>II. </b><i><b>Chính tả:</b></i><b> 5 điểm</b>


<i><b>+ Lỗi chính tả</b>: lỗi âm, vần 2 lỗi trừ 1 điểm( tiếng nào sai lặp lại chỉ tính 1 lỗi)</i>


+<i><b>Lỗi dấu thanh</b></i>: 3-4 lỗi trừ 1 điểm, 2 lỗi trừ 0,5 điểm ( thiếu hoặc sai 1 dấu thanh nhiều lần


ở cùng 1 tiếng thì tính 1 lỗi)


<b>+ </b><i><b>Lỗi mẫu chữ</b></i><b> ( độ cao, mẫu chữ) - </b><i><b>Lỗi bố cục trình bày...(</b></i>tùy theo mức độ để GV trừ điểm



từ 0,5 đến 1 điểm).


<b>III. Tập làm văn: 5 điểm.</b>
<i><b>1.Mở bài:</b></i>


- Giới thiệu người em chọn tả(người đó tên gì? Năm nay khoảng bao nhiêu tuổi? Nười ấy
làm nghề gì? Người đó có mối quan hệ như thế nào với em? Vì sao em chọn tả người đó?)


<i><b>2.Thân bài:</b></i>


- Tả ngoại hình.: Dáng người, mái tóc,đơi mắt…


- Tính cách (thơng qua cách làm việc, ứng xử với mọi người, với em để tả tính cách của
người đó.)


<b>-Mối quan hệ của người đó với mọi người xung quanh.</b>
<i><b>3.Kết bài:</b></i>


-Nêu cảm nghĩ của em về người mình chọn tả.
<b>*Cách ghi điểm:</b>


- Bài viết của HS viết đúng yêu cầu đề,có đủ 3 phần (Mở bài,Thân bài,Kết bài) số lượng câu
phải đạt từ 15 câu trở lên (<i><b>đạt 3 điểm</b></i>)


-Nội dung bài viết rõ ràng ,cách dùng từ đặt câu chính xác,chặt chẽ, súc tích.Sử dụng được
một số nghệ thuật đặt câu nhằm làm nổi bật hình ảnh người chọn tả .Biết cách viết,trình bày
đoạn trong bài. (<i><b>Tùy theo mức độ đạt để Gv ghi điểm từ 0,5 đến 2 điểm).</b></i>


</div>

<!--links-->

×