Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.6 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 HÓA 9</b>
A. MA TRẬN:
<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Mức độ nhận thức</b> <b>Tổng điểm</b>
<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
1. Oxit 1
1,5đ
0,5
2đ
0,5
1,5đ
<b>2</b>
<b>5đ</b>
2. Axit 2x0,5
2,5đ
0,5
1đ
0,5
1,5đ
<b>2 </b>
<b>5đ</b>
<b>Tổng điểm</b> <b>2 </b>
<b>4đ</b>
<b>1 </b>
<b>3đ</b>
<b>1 </b>
<b>3đ</b>
<b>4 </b>
<b>10đ</b>
B. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Đề 1:
<i><b>Câu 1:</b></i> Viết PTHH biểu diễn tính chất hố học của oxit axit?(1,5 điểm)
<i><b>Câu 2:</b></i> Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:(3 điểm)
S SO2 SO3 H2SO4 SO2
Na2SO3 BaSO4
<i><b>Câu 3:</b></i> Hãy trình bày phương pháp hố học nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4,
Na2SO4.(3 điểm)
<i><b>Câu 4:</b></i> (2,5 điểm)Cho một khối lượng kim loại kẽm dư tác dụng với 500ml dung dịch HCl.
Kết thúc phản ứng thu được 4,48 l khí H2 (đktc).
a. Viết PTHH?
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng?
c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit tham gia phản ứng?
(Biết: H = 1; Cl = 35,5; Zn = 65)
<i><b>Câu 1:</b></i> Viết PTHH biểu diễn tính chất hố học của oxit bazơ?(1,5 điểm)
<i><b>Câu 2:</b></i> Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:(3 điểm)
Ca(OH)2
Ca CaO CaCO3 CO2 Na2CO3
CaCl2
<i><b>Câu 3:</b></i> Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau: NaCl, H2SO4,
Na2SO4.(3 điểm)
<i><b>Câu 4:</b></i> (2,5 điểm)Cho một khối lượng kim loại kẽm dư tác dụng với 500ml dung dịch HCl.
Kết thúc phản ứng thu được 4,48 l khí H2 (đktc).
a. Viết PTHH?
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng?
c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit tham gia phản ứng?
(Biết: H = 1; Cl = 35,5; Zn = 65)
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
<b>Câu</b> <b>Mã đề chẵn</b> <b>Mã đề lẽ</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
CaO(r) + H2O(l) →Ca(OH)2(d d)
CaO(r) +2 HCl(dd)→CaCl2(dd) + H2O(l)
CO2(k) + CaO(r) → CaCO3(r)
SO2(k) + H2O(l) → H2SO3(dd)
SO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaSO3(r) +
H2O(l)
SO2(k) + Na2O(r) → Na2SO3(r)
0,5
<b>2</b>
Ca(r) + O2(k)→ CaO(r)
CO2(k) + CaO(r) → CaCO3(r)
CaCO3(r) → CO2(k) + CaO(r)
CO2(k) + 2NaOH(dd) → Na2CO3(dd) +
H2O(l)
CaO(r) + H2O(l) →Ca(OH)2(d d)
CaO(r) +2 HCl(dd)→CaCl2(dd) + H2O(l
S(r) + O2(k) ⃗<i>toC</i> SO2(k)
2SO2(k) + O2(k)
<i>toC</i>
<i>V</i>2<i>O</i>5 → 2SO<sub>3(k)</sub>
H2O(l) + SO3(k) → H2SO4(dd)
Cu(r) + H2SO4 (đặc,nóng ) → CuSO4(dd) +
SO2(k) + H2O(l)
SO2(k) + Na2O(r) → Na2SO3(r)
H2SO4(dd)+ BaCl2(dd)→ BaSO4(r) +
2HCl(dd)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>3</b> <sub>- Sơ đồ: HCl,</sub><sub>H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>, Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub>
+ q tím
qùi tím q tím hố đỏ
- Sơ đồ: NaCl,H2SO4, Na2SO4
+ q tím
qùi tím hố đỏ q tím
Na2SO4 HCl,H2SO4
+ dd BaCl2
khơng có phản ứng có kết tủa trắng
HCl H2SO4
- Cho 3 mẫu giấy q vào 3 mẫu thử
- mẫu nào khơng làm q tím hố đỏ là
Na2SO4
- 2 mẫu cịn lại cho tác dụng với dd
BaCl2:
+ mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là
H2SO4 vì có PTHH:
H2SO4(dd)+ BaCl2(dd)→ BaSO4(r) +
2HCl(dd)
+ mẫu khơng có phản ứng là HCl
H2SO4 NaCl,Na2SO4
+ dd BaCl2
khơng có phản ứng có kết tủa trắng
NaCl Na2SO4
- Cho 3 mẫu giấy quì vào 3 mẫu thử
- mẫu nào làm q tím hố đỏ là H2SO4
- 2 mẫu còn lại cho tác dụng với dd
BaCl2:
+ mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là
Na2SO4 vì có PTHH:
Na2SO4(dd)+ BaCl2(dd)→ BaSO4(r) +
2NaCl(dd)
+ mẫu cịn lại khơng có phản ứng là
NaCl
0,5
0,5
0,5
<b>4</b>
- Số mol H2 đã tham gia phản ứng: nH2 =
<i>VH</i>2
22<i>,</i>4 <sub>= </sub>
4<i>,</i>48
22<i>,</i>4 <sub> = 0,2 mol.</sub>
a. PTHH: Zn(r) +2HCl(dd)→ZnCl2(dd) + H2(k)
Theo PTHH: 1mol: 2mol: 1mol: 1mol
Theo bài ra : xmol: 2xmol: xmol: 0,2mol
- Số mol của kẽm đã tham gia phản ứng: n<sub>Zn =</sub>
nH2 = 0,2 mol
- Số mol của axit clohiđric đã tham gia phản ứng:
n<sub>HCl = 2.</sub>n<sub>H</sub>
2 = 2. 0,2 = 0,4 mol
- VddHCl = 500ml = 0,5(l)
b. Khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng:
mZn = nZn.MZn = 0,2.65 = 13(g).
c. Nồng độ mol của dd HCl đã tham gia phản ứng:
CM =
<i>n</i>
<i>V</i> <sub> = </sub>
<i>nHCl</i>
<i>VHCl</i> <sub> = </sub>
0,4
0,5 <sub>= </sub><sub>0,8M</sub>
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Trường THCS Tà Long</b>
Lớp: 9…
Họ và tên: ………
<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 1</b>
Mơn: Hóa học. Thời gian: 45 phút
<b>Điểm</b>
(Bằng số và bằng chữ)
<b>Nhận xét của thầy giáo</b>
Đề bài 01:
<i><b>Câu 1:</b></i> Viết PTHH biểu diễn tính chất hố học của oxit axit?(1,5 điểm)
<i><b>Câu 2:</b></i> Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:(3 điểm)
S SO2 SO3 H2SO4 SO2
Na2SO3 BaSO4
<i><b>Câu 3:</b></i> Hãy trình bày phương pháp hố học nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4,
Na2SO4.(3 điểm)
<i><b>Câu 4:</b></i> (2,5 điểm)Cho một khối lượng kim loại kẽm dư tác dụng với 500ml dung dịch HCl.
Kết thúc phản ứng thu được 4,48 l khí H2 (đktc).
a. Viết PTHH?
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng?
c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit tham gia phản ứng?
(Biết: H = 1; Cl = 35,5; Zn = 65)
<b>Trường THCS Tà Long</b>
Lớp: 9…
Họ và tên: ………
<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 1</b>
Mơn: Hóa học. Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra……/……/…… Ngày trả……/……/……
<b>Điểm</b>
(Bằng số và bằng chữ)
Đề bài 02:
<i><b>Câu 1:</b></i> Viết PTHH biểu diễn tính chất hố học của oxit bazơ?(1,5 điểm)
<i><b>Câu 2:</b></i> Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:(3 điểm)
Ca(OH)2
Ca CaO CaCO3 CO2 Na2CO3
CaCl2
<i><b>Câu 3:</b></i> Hãy trình bày phương pháp hố học nhận biết các dung dịch sau: NaCl, H2SO4,
Na2SO4.(3 điểm)
<i><b>Câu 4:</b></i> (2,5 điểm)Cho một khối lượng kim loại kẽm dư tác dụng với 500ml dung dịch HCl.
Kết thúc phản ứng thu được 4,48 l khí H2 (đktc).
a. Viết PTHH?
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng?