Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tổng hợp các bộ đề thi môn Toán lớp 4 CKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2007-2008</b>
Câu1 (2 điểm): Tính bằng hai cách: 8 X 4 X 25 =


Cách 1 Cách 2


... ...
... ...
<b>Câu2 (3 điểm): Đặt tính rồi tính:</b>


246 X 47 546 X 302 51865: 253 24662: 59


Câu3 ( 1 điểm):Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
13660 : 130 = ?


A. = 15 ( dư 10); B. = 105 ( dư 1); C.= 15 (dư 1); D. 105 ( dư 10)
Câu 4 (2 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


508dm2<sub> = ...cm</sub>2<sub> ; 3100cm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2<sub>; </sub>
2007cm2<sub> = ...dm</sub>2<sub>...cm</sub>2<sub> 6dm</sub>2<sub> = ...cm</sub>2


<b> Câu5(2điểm): Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu A có diện thích 112564 m</b>2<sub> và </sub>
chiều rộng 263m. Khu B có chiều rộng 362m. Tính diện tích khu B.


<b> Bài 1:( 2 đ)Đặt tính tồi tính:</b>


657589 + 65259 = …………; 435620 – 82753 = ……….
257 x 208 =…………...; 9146 : 72 =…………
<b> Bài 2:( 2 đ)Tính giá trị biểu thức:</b>


468 : 3 + 61 x 4 =
8302 x 99 + 8302 =



<b> Bài 3: (1 đ)Hình vẽ bên cho biết ABCD A B</b>
là hình chữ nhật,có chiều dài là 6cm.


Hãy vẽ đường thẳng MN chia hình


chữ nhật ABCD thành 2 hình vng C D
bằng nhau.


a.Cạnh Ab vng góc với các cạnh:………
b.Cạnh MN song song với các cạnh:………
c.Tính diện tích hình chữ nhật ABCD:………


<b> Bài 4:(3 Đ)Cả 2 khối 4 và 5 của một trường tiểu học trồng được 2450 cây xanh.Trong đó khối 5 </b>
trồng được nhiều hơn khối 4 là 250 cây xanh.Hỏi mỗi khối đã trồng được bao nhiêu cây xanh?


<b>Bài 5: (2 đ)Hãy khoanh vào chữ đặt trướt câu trả lời đúng.Số thích hợp để viết vào dấu chấm/</b>
a. 4m 6dm = dm


A.46 B. 460 C. 406 D.4060
b. 3 tấn 75kg = ………kg


A.375 B.3075 C. 3750 D 30075
c. 2 phút 5 giây =………giây


A. 170 B. 125 C.1250 D.1205
<b>A- Phần 1: (4 điểm)</b>


<b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
1) 48 dm2<sub> = ...cm</sub>2<sub>. Cần điền vào chỗ chấm số:</sub>



A. 48 B. 480 C. 4800 D. 48000


2) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 5 000 ?
A. 1250 B. 4245 C. 36528 D. 35244


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4) Hình chữ nhật có:


A. 1 cặp cạnh song song với nhau.
B. 2 cặp cạnh song song với nhau.


<b>B- Phần 2: (6 điểm)</b>


<b>Bài 1: ( 2 điểm): Tìm Y: </b>


a) 35 x Y = 2 485 b) 9 144 : Y = 72
<b>Bài 2: (2 điểm) Tính: </b>


a) 204578 + 574892
b) 789012 – 594378
d) 16184 : 56


c) 125 x 428
<b>Bài 3: (2 điểm)</b>


Một lớp học có 42 học sinh, trong đó số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 2 em .
Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?


<b>PHẦN I (6điểm)</b>



Khoanh tròn vào kết quả đúng:
<b>Câu I (2đ)</b>


<i>1)</i> <i>Chọn số nào để khi điền vào chỗ chấm thì được 3 số tự nhiên liên tiếp:</i>
<i>495789,………,495791</i>


A. 495788 B. 495786 C. 495790 D. 495792


<i>2)</i> <i>Số gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 5 trăm, 2 chục và 4 đơn vị viết là:</i>


A. 57024 B. 5700524 C. 57524 D. 575024


<b>Câu II. (2đ)</b>


<i>1)</i> <i>Số trung bình cộng của các số 170, 109, và 123 là::</i>


A. 100 B. 110 C. 134 D. 140


<i>2)</i> <i>Giá trị của biểu thức </i>P = (225x4 + 1000 : 8) x 10 -1250<i> là:</i>


A. P = 10250 B. P= 1000 C. P= 1250 D. P=10000
<b>Câu III. (2đ)</b>


<i>1)</i> <i>500m2<sub> + 300m</sub>2<sub> = .?. dm</sub>2</i>


A. 8000dm2 <sub>B. 38000dm</sub>2 <sub>C. 8dm</sub>2 <sub>D. 80000dm</sub>2


<i>2)</i> <i>Trong hình tứ giác ABCD cặp đoạn thẳng song song là:</i>
<i>A.</i> AD và BC



<i>B.</i> AB và BC
<i>C.</i> AD và DC
<i>D.</i> AB và DC
<b>Câu IV: (2đ)</b>


1) 4673 x 245 = ?


A. 1414885 B. 1144885 C. 414885 D. 4411885


2) 220 < x < 243 và x là số chẵn chia hết cho 3 và 5. x là:


A. 240 B. 230 C. 225 D. 234


<b>PHẦN II (2 điểm)</b>


<b>Câu V: Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 4tấn 5 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch </b>
được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?


<b>MƠN: TỐN Lớp 4 - HKI</b>
Bài1: Đặt tính rồi tính <i>(2điểm)</i>


a) 769564 + 40526 b) 100000 - 9898
c) 307 x 653 d) 4725 : 15


Bài2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: <i>(2điểm)</i>


a) 8 kg = . . . kg c) 2 giờ 5 phút = . . . phút


D




A

<sub>B</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) 2 tấn 70 kg = . . . kg d) 1/4 thế kỉ = . . . năm
Bài3:


a)Vẽ hình vng ABCD có cạnh 5 cm. Nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B với đỉnh D. <i>(1điểm)</i>
b) Kiểm tra rồi viết Đ (đúng), S (sai) vào ô trống: (2điểm)


A. Hai đường chéo AC và BD vng góc với nhau


B. Hai đường chéo AC và BD khơng vng góc với nhau


C. Hai đường chéo AC và BD bằng nhau
D. Hai đường chéo AC và BD không bằng nhau
Bài4: <i>(3điểm)</i>


Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450 m đường. Ngày thứ nhất ít hơn ngày thứ hai 170 m
đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?


A. Phần 1: Chọn kết quả đúng (3đ)
Bài 1: 25dm2<sub> 3cm</sub>2 <sub>= ...cm</sub>2


A. 253 B. 2503 C. 28 D.25003


Bài 2: 4100g = ...


A.4kg 1g B. 4kg 10g C.4kg 100g D. 41 kg
Bài 3: Khoảng thời gian nào dài nhất


A. 85 phút B.2giờ 5phút C. 1giờ 25 phút D. 128 phút


<b>B. Phần 2:</b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)


1042 x 135 357 x 3002 809325 : 327 9891 : 48


Bài 2: Tính giá trị biểu thức (2đ)
2459 x 308 + 151281 : 39


Bài 3: (3đ)


Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m. chiều dài hơn
chiều rộng 18m.Tính diện tích của khu đất đó?


<b>*MƠN TỐN:</b>


<b>Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)</b>


a/ 186 954 + 247 436 = b/ 839 084 – 246 937 =
c.403 x 346 = d/ 81350 : 187 =
<b>Câu 2: (2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a/ 4 tạ 5 kg = …kg b/ 5kg 8g = …g
c/ 1<sub>4</sub> phút = …giây d/ 15 dm2<sub> 2 cm</sub>2 <sub>= ….cm</sub>2
<b>Câu 3: (2đ) Tìm x :</b>


a/ X: 6 = 1427 b/ X x 5 = 4055
<b>Câu 4: (2đ)</b>


Một hình chữ nhật có chu vi là 68 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 16 cm.


Tính diện tích hình chữ nhật đó.


<b>Câu 5: (2đ) Tìm trung bình cộng của các số sau:</b>


a/ 18 và 12 b/37 và 63


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

298157 + 460928 ; 307 x 65
819462 - 273845 ; 190408 : 526
<b>Bài 2 : Tìm x (1điểm)</b>


517 X x = 151481 ; 195906 : x = 634
<b>Bài 3 :Viết số thích hợp vào chổ chấm (2điểm)</b>


15dm2<sub> 2cm</sub>2<sub> =………..cm</sub>2<sub> ; 2phút 30giây =……..giây</sub>
1/4 thế kỷ =………..năm ; 7kg 2g =………g


<b>Bài 4: Viết tiếp vào chổ chấm (2điểm)</b>


A B Cho 3 hình chữ nhật ABCD ,ABMN ,MNCD như hình bên
a)Các cạnh song song với cạnh MNlà :…………..


M N b)Trong hình chữ nhật MNCDcác cạnh vng gócvớicạnh DClà... …..
C D


Bài 5 (3điểm)


Thu hoạch từ 2 thửa ruộng được 5 tấn 2tạ thóc .Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều
hơn ở thửa ruộng thứ hai 8 tạ thóc .Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu kg thóc?



Tốn


Câu 1. (4đ) Đặt tính rồi tính:


a. 678923 + 325754 b. 952785 – 28754
c. 457 x 405 d.9776 :47


Câu 2.(2đ) Tính giá trị biểu thức:


a. 468 : 3 +61 x4 ; b.1235+ 2007 :3 -125


Câu 3. (1đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Chọn số thích hợ điề vào dấu (....)
a. 5tấn 25kg = .... kg A. 525kg B. 5052kg C. 5025kg


b. 8 phút 40giây=.... giây .A. 300giây B. 240giây C. 520giây


Câu 4. (3đ) Một sân trường hình chữ nhật có nữa chu vi là 120m .Biết chiều dài hơn chiều rộng
46m. Tính chiều dài ,chiều rộng của sân trường.




<b>Câu 1: Đúng ghi ( Đ) và sai ghi ( S) vào ô trống ( 2 điểm) </b>


<b>Câu 2: Khoanh trịn vào số thích hợp để điền vào chỗ trống ( 2 điểm ) </b>
A. 4230m2<sub> = ... dm</sub>2


a. 42300 dm2 <sub>b. 423000dm</sub>2 <sub>c. 4230000dm</sub>2
B. 23dm2<sub>6cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2



a. 2306 cm2 <sub>b. 2360 cm</sub>2 <sub>c. 23600cm</sub>2
<b>Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 2 điểm) </b>


a. 2 x 67 x 5 b. 627 x 95 - 627 x 85
<b>Câu 4: Tìm x biết ( 2 điểm) </b>


a. x x 18 = 774 b. 693 : x = 21


<b>Câu 5: Một lớp học có 40 học sinh, số học sinh trai hơn số học sinh gái 6 em. Tính số học sinh </b>
trai, số học sinh gái của lớp đó.


268


402


536


1072


1608



x

268

<sub> 402</sub>



536


1072


11256



x

268



402


536


1072


107736




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Viết số sau:


a. Hai trăm triệu, sáu chục nghìn và tám đơn vị


b. Ba triệu, sáu mươi bảy nghìn, hai mươi bốn chục và năm đơn vị
2. Tính: 4đ


a. 357 + 4005 c. 408 x 102
b. 31268 – 9278 d. 7862 : 36
3. Tính giá trị biểu thức : 1đ
783 : 3 = 61 x 4


4. Hình bên có: 1đ


a. Mấy hình chữ nhật? Ghi tên HCN
b. Mấy góc vng?


Mấy đoan thẳng?


5. Hai thửa ruộng thu hoạch được 2 tấn 3 tạ 56 kg thóc, thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa
thứ 2 432 kg thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc/ (2đ)


6. Điền .,<, = vào ơ trống (1đ)


a. 3m5dm + 250cm <sub></sub> 5m3dm – 45cm
b. 3kg 50g – 80g <sub></sub> 2050g + 1<sub>2</sub> kg


<b>I/ Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>
1/ 459 x 100 = ?



A. 459 B. 4590 C. 45900 D. 459 000
<b>2/ a) 3000 cm2<sub> = …..dm</sub>2</b>


A. 3 B. 30 C.300
b) 12 m<b>2 <sub>5 dm</sub>2 <sub>=………..dm</sub>2</b><sub> </sub>


A. 125 B. 1250 C.1205
<b>3/ Viết theo quy tắc một số chia cho một tích: 56 : ( 4 x 2) = </b>
A. 56 : 4 x 2 B. 56 : 2 x 4 C. 56 : 4 : 2
<b>4/ a)Trong các số 2304 ; 2341 ; 3185 ,số chia hết cho 2 là: </b>
A. 2304 B. 2341 C. 3185


b)Trong các số 579 ; 795 ; 7107 ,số chia hết cho 5 là:
A. 579 B. 795 C. 7107


c)Trong các số 5246 ; 4120 ; 5905 ,số vừa chia hết cho 2,vừa chia hết cho 5 là:
A. 5246 B. 4120 C. 5905
5/ 83 x X = 5312


A. x = 65 B. x = 64 C. x = 63


<b>II/TÍNH</b>


<b>1/ Đặt tính rồi tính.</b>


a) 432 x 125 b) 32076 :132
2/ Tính giá trị của biểu thức:


2459 x 308 + 151 281



</div>

<!--links-->

×