Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.89 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ</b>
TOÁN LỚP 9(Thời gian 90 phút)
<b>I.Lý thuyết:</b> (Chọn một trong hai câu sau) (2đ)
Câu1: Phát biểu định lý Vi ét. Áp dụng tính tổng và tích hai nghiệm (nếu có) của phương trình:
-2x ❑2 + 7x + 5 = 0
Câu 2: Phát biểu dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp.
<b>II. Bài tập:</b>
Bài 1: (2,5đ) Cho phương trình: -2x ❑2 + 2
a) Chứng minh rằng phương trình ln ln có hai nghiệm phân biệt
b) Gọi x ❑<sub>1</sub> <sub>,x</sub> ❑<sub>2</sub> <sub> là nghiệm của phương trình, khơng giải phương trình.Hãy tính </sub>
giá trị biểu thức: <i><sub>x</sub></i>1
1
+ 1
<i>x</i><sub>2</sub>
Bài 2:(2,5đ) Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành phố b cách nhau 312km.
Xe thứ nhất mỗi giờ chạy hơn xe thứ hai 4km nên đến B sớm hơn xe thứ hai là 30
phút.Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 3: (3đ) Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R.kẻ tiếp tuyến Bx với nữa đường
tròn.GọiC và D là hai điểm di động trên nữa đường tròn. Các tia AC, AD cắt Bx lần lượt
tại E và F ( F nằm giữa B và E)
a) Chứng minh: <i>Δ</i>ABF đồng dạng với <i>Δ</i>BDF
c) Khi C, D di động trên nữa đường trịn.Chứng minh:AC.AE = AD.AF có giá trị không đổi
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I.Lý thuyết: </b>(2đ)
Câu 1: Phát biểu đúng định lý Vi ét. (1đ)
Tính
¿
<i>x</i>1+<i>x</i>2=
7
5
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=<i>−</i>5
2
¿{
¿
(1đ)
Câu 2: Nêu đúng 1 dấu hiệu (0,5đ) .Có 4 dấu hiệu ở SGK (câu 15 trang 103)
<b>II. Bài tập:</b>
Bài 1: (2,5đ) Cho phương trình: -2x ❑2 + 2
a)Ta có: a.c = -2.
¿
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=
5
2
¿{
¿
(0,5đ) Nên <i><sub>x</sub></i>1
1
+ 1
<i>x</i><sub>2</sub> =
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>
<i>x</i>1.<i>x</i>2
=<i>−2</i>
Vận tốc của xe thứ hai là x - 4 (km/h) (0,5đ)
Thời gian xe thứ nhất là 312<i><sub>x</sub></i> (h)
Thời gian xe thứ nhất là 312<i><sub>x −</sub></i><sub>4</sub> (h)
Do xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai là 30 phút nên ta cóphương trình :
312<i><sub>x −</sub></i><sub>4</sub><i>−</i>312
<i>x</i> =
1
2 (1đ) <i>⇔</i> 312.2x – 312.2(x-4) = x(x-4) <i>⇔</i> x ❑2 – 4x – 2496
= 0
<i>−2</i>¿2<i>−</i>(<i>−</i>2496)=2500
<i>Δ'</i>=¿
Phương trình có hai nghiệm phân biệt : x ❑<sub>1</sub> <sub>= 52(TMĐK), x</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>= - 48 (loại) (1đ)</sub>
Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 52 km/h
vận tốc của xe thứ nhất là 48 km/h
Bài 3:
a) Vì Bx là tiếp tuyến nên Bx OB hay <i>∠</i>ABE=900
Ta có: <i>∠</i>ADB=900 (Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn)
<i>⇒</i> <i><sub>∠</sub></i>BDF=900 <sub>(0,5đ)</sub>
Xét <i>Δ</i> ABF và <i>Δ</i> BDF có:
<i>∠</i>ABF =∠BDF=900
<i>∠F</i>=900
<i>⇒</i> <i>Δ</i> ABF đồng dạng <i>Δ</i> BDF (gg) (0,5đ)
b) <i>Δ</i> ABE vng có BC AE nên:
<i>∠</i>ABC =∠AEB(1)
mà <i>∠</i>ABC =∠ADC (vì cùng chắn cung AC) (2)
Từ (1) và (2) ta có <i>∠</i>AEB =∠ADC (0,5đ)
mặt khác <i>∠</i>CEF +∠CDF =∠AEB +∠CDF =∠ADC+∠CDF=1800 (0,5đ)
nên tứ giácCDFE nội tiếp.
c)Xét <i>Δ</i> ADC và <i>Δ</i> AEF có :
 chung và <i>∠</i>ADC =∠AEF (CM trên)
<i>⇒</i> <i>Δ</i> ADC và <i>Δ</i> AEF đồng dạng(gg)
<i>⇒</i> AD
AE =
AC
AF <i>⇒</i> AD.AF = AE.ACN (3) (0,5đ)
Xét <i>Δ</i> ABF vuông tại b có BD AF:
<i>⇒</i> AB ❑2 = AD.AF = 4R ❑2 (4) (0,5đ)