Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.1 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1 : Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của chuyển </b>
<b>động phân tử chất lỏng ?</b>
A . Hỗn độn C . Không liên quan đến nhiệt độ
B . Không ngừng D . Là nguyên nhân gây ra hiện
tượng khuếch tán
<b>Câu 2 : Thả một miếng nhơm vào một cốc nước nóng thì nhiệt </b>
<b>năng của miếng nhôm và của nước trong cốc thay đổi như thế nào</b>
<b>?</b>
A . Nhiệt năng của miếng nhôm tăng, của nước trong cốc giảm
B . Nhiệt năng của miếng nhôm giảm, của nước trong cốc tăng
C . Nhiệt năng của miếng nhôm và của nước trong cốc đều giảm
D . Nhiệt năng của miếng nhôm và của nước trong cốc đều giảm
<b>Câu 3 : Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra ?</b>
A . Chỉ ở chất lỏng B . Chỉ ở chất rắn
C . Chỉ ở chất khí D . Ở cả 3 chất rắn, lỏng, khí
<b>Câu 4 : Đối lưu là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra ?</b>
A . Chỉ ở chất lỏng B . Chỉ ở chất khí
C . Chỉ ở chất lỏng và chất khí D . Ở cả 3 chất rắn, lỏng, khí
<b>Câu 5 : Nhiệt truyền từ bếp đến người đúng gần bếp chủ yếu </b>
<b>bằng hình thức nào ?</b>
A . Dẫn nhiệt B . Bức xạ nhiệt
<b>Câu 6 : Thả 3 miếng nhôm, đồng, chì vào một cốc nước nóng. Hỏi </b>
<b>nhiệt độ cuối cùng của 3 miếng sẽ như thế nào ?</b>
A . Nhiệt độ miếng nhôm cao nhất rồi đên miếng đồng và miếng chì
B . Nhiệt độ miếng chì cao nhất rồi đến miếng đồng và miếng nhôm
C . Nhiệt độ miếng đồng cao nhất rồi đến miếng nhôm và miếng chì
D . Nhiệt độ cả 3 miếng bằng nhau
<b>Câu 7 :</b> Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hố năng lượng ? ( 2 điểm
)
<b>Câu 9</b> : Một ấm nhơm có khối lượng 0,5kg chứa 1 lít nước ở 300<sub>C. Tính nhiệt </sub>
lượng cần để đun sơi nước ? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K,
của nhơm là 880J/kg.K ( 3 điểm )
<b>Bài làm :</b>
---
I / Trắc nghiệm : ( 3đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu 1C, 2A, 3D, 4C, 5B ,6D
II / Tự luận : ( 7đ)
Câu 7 : Phát biểu đúng (2đ)
Câu 8 :
Tóm tắt : Giaûi :
m = 5kg Nhiệt lượng toả ra là :
qd = 44.106J/kg Q = m.q (0,5đ)
qc = 10.106J/kg Q = 5.10.106 = 50.106 (J) (0,5ñ)
_____________ Cần đốt cháy dầu hoả là :
Q = ? (J) Q = md.qd (0,5đ)
md = ? (kg) ===> md = Q / qd = 50.106 / 44.106 = 1,14 (kg) (0,5ñ)
Đáp số : 50.106<sub>J ; 1,14kg</sub>
Tóm tắt : (0,5đ) Giải :
m1 = 0,5kg Q1 = m1.c1(t2-t1) (0,5đ)
m2 = 1 lít = 1kg = 0,5.880(100-30)=30800 (J) (0,5ñ)
t1 = 300C Q2 = m2.c2(t2-t1) (0,5ñ)
t2 = 1000C = 1.4200(100-30)=294000(J) (0,5ñ)
c1 = 880J/kg.K Q=Q1+Q2 = 324800 (J) (0,5ñ)
c2 = 4200J/kg.K Đáp số : 324800 (J
Q = ? (J)
- Chuyển động phân
tử và nhiệt độ
- Nhiệt năng
- Dẫn nhiệt
- Đối lưu
- Bức xạ nhiệt
- Nguyên lý truyền
nhiệt
- Định luật bảo tồn và
chuyển hố năng lượng
- Cơng thức tính nhiệt
lượng
- Cơng thức tính nhiệt
lượng do nhiên liệu bị đốt
cháy toả ra
0,5
2
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
2
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
3
2