Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Rượu Làng Vân Ông Trụ - Giữ Tinh Hoa Làng Nghề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tr

ườ

ng THCS M

Hi

p

<b> </b>

<b>ĐỀ</b>

<b> KI</b>

<b>Ể</b>

<b>M TRA HK2 </b>

<i>( NĂM HỌC : </i>


<i>2009 – 2010 )</i>



<i>L ớ</i>

<i> p :</i>

<i> </i>

8A

<b>Môn : V</b>

<b>ậ</b>

<b>t lý – Kh</b>

<b>ố</b>

<b>i 8</b>



<i><b>Tên :</b></i>

<b> ………</b>

<b>Th</b>

<b>ờ</b>

<b>i gian : 45 phút </b>

<i>( không kể thời </i>



<i>gian phát đề )</i>



<b>Ch</b>



<b> </b>

<b>ữ</b>

<b> kí giám</b>


<b>th</b>



<b> </b>

<b>ị</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<b>Ch</b>



<b> </b>

<b>ữ</b>

<b> kí giám</b>


<b>kh</b>



<b> </b>

<b> o :</b>

<b>ả</b>

<b> </b>



<b>Đ</b>



<b> </b>

<b> ể </b>

<b>i</b>

<b>m b</b>

<b> ằ </b>

<b>ng ch</b>

<b> ữ</b>

<b> </b>

<b> :</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Đ</b>

<b>i</b>

<b> ể </b>

<b>m b</b>

<b> ằ </b>

<b>ng s</b>

<b> ố </b>

<b> :</b>

<b> </b>



<b>I / Khoanh tròn chữ cái cho câu trả lời đúng : ( 3 điểm )</b>



<b>Câu 1 : Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của chuyển </b>
<b>động phân tử chất lỏng ?</b>



A . Hỗn độn C . Không liên quan đến nhiệt độ
B . Không ngừng D . Là nguyên nhân gây ra hiện
tượng khuếch tán


<b>Câu 2 : Thả một miếng nhơm vào một cốc nước nóng thì nhiệt </b>
<b>năng của miếng nhôm và của nước trong cốc thay đổi như thế nào</b>
<b>?</b>


A . Nhiệt năng của miếng nhôm tăng, của nước trong cốc giảm
B . Nhiệt năng của miếng nhôm giảm, của nước trong cốc tăng
C . Nhiệt năng của miếng nhôm và của nước trong cốc đều giảm
D . Nhiệt năng của miếng nhôm và của nước trong cốc đều giảm


<b>Câu 3 : Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra ?</b>


A . Chỉ ở chất lỏng B . Chỉ ở chất rắn


C . Chỉ ở chất khí D . Ở cả 3 chất rắn, lỏng, khí


<b>Câu 4 : Đối lưu là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra ?</b>


A . Chỉ ở chất lỏng B . Chỉ ở chất khí


C . Chỉ ở chất lỏng và chất khí D . Ở cả 3 chất rắn, lỏng, khí


<b>Câu 5 : Nhiệt truyền từ bếp đến người đúng gần bếp chủ yếu </b>
<b>bằng hình thức nào ?</b>


A . Dẫn nhiệt B . Bức xạ nhiệt


C . Đối lưu D . Dẫn nhiệt và đối lưu


<b>Câu 6 : Thả 3 miếng nhôm, đồng, chì vào một cốc nước nóng. Hỏi </b>
<b>nhiệt độ cuối cùng của 3 miếng sẽ như thế nào ?</b>


A . Nhiệt độ miếng nhôm cao nhất rồi đên miếng đồng và miếng chì
B . Nhiệt độ miếng chì cao nhất rồi đến miếng đồng và miếng nhôm
C . Nhiệt độ miếng đồng cao nhất rồi đến miếng nhôm và miếng chì
D . Nhiệt độ cả 3 miếng bằng nhau


II / Tự luận : ( 7 điểm )



<b>Câu 7 :</b> Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hố năng lượng ? ( 2 điểm
)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9</b> : Một ấm nhơm có khối lượng 0,5kg chứa 1 lít nước ở 300<sub>C. Tính nhiệt </sub>


lượng cần để đun sơi nước ? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K,
của nhơm là 880J/kg.K ( 3 điểm )


<b>Bài làm :</b>






---



---






---



---





---



---





---



---





---



---





---



---






</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---





---



---




---



---


---ĐÁP ÁN LÝ 8 HKII (2009-2010)



I / Trắc nghiệm : ( 3đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu 1C, 2A, 3D, 4C, 5B ,6D


II / Tự luận : ( 7đ)


Câu 7 : Phát biểu đúng (2đ)
Câu 8 :


Tóm tắt : Giaûi :


m = 5kg Nhiệt lượng toả ra là :
qd = 44.106J/kg Q = m.q (0,5đ)



qc = 10.106J/kg Q = 5.10.106 = 50.106 (J) (0,5ñ)


_____________ Cần đốt cháy dầu hoả là :
Q = ? (J) Q = md.qd (0,5đ)


md = ? (kg) ===> md = Q / qd = 50.106 / 44.106 = 1,14 (kg) (0,5ñ)


Đáp số : 50.106<sub>J ; 1,14kg</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tóm tắt : (0,5đ) Giải :


m1 = 0,5kg Q1 = m1.c1(t2-t1) (0,5đ)


m2 = 1 lít = 1kg = 0,5.880(100-30)=30800 (J) (0,5ñ)


t1 = 300C Q2 = m2.c2(t2-t1) (0,5ñ)


t2 = 1000C = 1.4200(100-30)=294000(J) (0,5ñ)


c1 = 880J/kg.K Q=Q1+Q2 = 324800 (J) (0,5ñ)


c2 = 4200J/kg.K Đáp số : 324800 (J


Q = ? (J)


MA TRẬN ĐỀ LÝ KHỐI 8 HKII




Cấp độ




Nội dung



Biết

Hiểu

Vận



dụng

Tổng



- Chuyển động phân
tử và nhiệt độ


- Nhiệt năng


- Dẫn nhiệt


- Đối lưu


- Bức xạ nhiệt


- Nguyên lý truyền
nhiệt


- Định luật bảo tồn và
chuyển hố năng lượng
- Cơng thức tính nhiệt
lượng


- Cơng thức tính nhiệt
lượng do nhiên liệu bị đốt
cháy toả ra



0,5
2


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


3
2


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
3
2


</div>

<!--links-->

×