Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

tuân 1 lop 1 toán học hoàng thị song ân thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.36 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 1</b>


<i> ~~~~~~~~~~~~</i>


<i> Ngày dạy :Thứ hai ngày 25 thaïng</i>
<i>8 nàm 2008</i>


<i>Lớp: 1C</i>


<i><b>SÁNG</b></i><b> CHAÌO CỜ ĐẦU TUẦN </b>




<b>Tiếng Việt</b> <b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>


<b>Tiếng Việt</b> <b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>


<b>Tốn </b> <b>TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>


<b>A/ Mủc âêch</b>


- Giúp học sinh nhận biét những việc thường phải làm
trong các tiết học toán


- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập
toán 1


<b>B/ Chuẩn bị</b>


- Sạch Toạn 1, ÂDHT


<b>C/ Hoảt âäüng dảy hoüc</b>


<b>T/</b>


<b>g</b> <b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b>Hoảt âäüng cuía HS</b>


30


5 ‘


<b>I/ Bài mới </b>


<i>1.HD sử dụng sách Toán 1</i>


- HD mở sách


- Giới thiệu về sách


<i>2. HD học sinh làm quen với </i>
<i>một số HĐ học tập toán 1</i>
<i>3. Giới thiệu yêu cầu cần </i>
<i>đạt sau khi học toán</i>


- Đếm, đọc, viêt số, so
sánh hai số


- Làm tính cộng, trừ


- nhìn hình vẽ nêu được bài
tốn rồi nêu phép tính giải
bài tập



- Biết giải các bài toán
- Biết đo độ dài xem lịch


<i>4. Giới thiệu bộ đồ dùng </i>
<i>học toán</i>


- Giới thiệu từng đồ dùng
- Yêu cầu lấy đồ dùng


<b>II/. Củng cố dặn dị </b>


Nhận xét chung


- Xem sách Tốn 1
- Mở sách


- QS các ảnh và thảo
luận nội dung các ảnh


- Mở hộp đựng đồ
dùng học tập


- Nêu tên của từng đồ
dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>CHIỀU</b></i>


<b>Tiếng Việt</b> <b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>



<b>Toán</b> <b>KIỂM TRA DỤNG CỤ HỌC </b>


<b>TOẠN</b>


<b>A/ Muûc âêch</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs


<b>B/ Hoảt âäüng dảy hoüc</b>


<b>T/g</b> <b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b>Hoảt âäüng cuía HS</b>


30


5 ‘


<i>1. Giới thiệu bộ đồ </i>
<i>dùng học toán </i>


- Yêu cầu mở hộp đồ
dùng học toán


- Yêu cầu lấy các đồ
dùng


<i>2. Củng cố dặn dò</i>


- Nhận xét chung



- Chuẩn bị để học tiết
sau


- Mở hộp đồ dùng học
toán


- Nêu tên các đồ dùng
- Lấy các đồ dùng theo
yêu cầu


<b>HĐTT HỌC TẬP NỘI QUY NH TRƯỜNG</b>
<b>A/ Mục đích</b>


- Hs biết chấp hành đúng nội quy quy định của nhà trường
đề ra


- Biết kính trên nhường dưới, biết tơn trọng lễ phép


<b>B/ Hoảt âäüng dảy hoüc</b>
<b>T/</b>


<b>g</b> <b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b>Hoảt âäüngcuía HS</b>


2 ‘
30


<b>I/ Giới thiệu bài</b>
<b>II/ Nội dung</b>



<i>1. Về học tập </i>


- Đi học đúng giờ, về nhà làm bài
và học bài đầy đủ, nghỉ học phải
có giấy xin phép, khơng được trốn
học


- Khách và thầy cô vào lớp phải
đứng dậy chào


- Sách vở phải có nhản và bao bọc
cẩn thận


<i>2. Về vệ sinh cá nhân</i>


- HS đến trường phải ăn mặc gọn
gàng sạch sẽ, không đi chân đất,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3 ‘


nam tóc cắt ngắn, nữ phải gọn
gàng, khơng để đầu tóc bù xù


<i>3. Về đạo đức </i>


- Phải biết kính trên nhường dưới,
biết tơn trọng lễ phép


- Đồn kết và giứp đỡ lẫn nhau
- Khơng nói tục chửi thề , gây gổ


nhau


- Không ăn quà vặt trong trường
học.


<b>III/ Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét chung, chuẩn bị để
học tiết sau


<i> Ngy dảy:Thứ ba ngày 26 thạng 8</i>
<i>nàm 2008</i>


<i> Lớp : 1C</i>
<i><b>SAÏNG</b></i>


<b>Tiếng Việt: CÁC NÉT CƠ BẢN</b>
<b>A/Mục đích:</b>


- HS nắm được tên gọi các nét cơ bản
- HS viết được các nét cơ bản


<b>B/ Hoảt âäüng dảy hoüc:</b>


T/g Hoảt âäüng cuía GV Hoảt âäüng cuía HS
5’


30



30’


5 ‘


<i>1. Bài cũ:</i>


<i>TIẾT1</i>


<i>1. Giới thiệu các nét cơ </i>
<i>bản:</i>


- Viết và giới thiệu các
nét cơ bản


+ Nét sổ ngang, nét sổ
dọc, nét xiên trái, nét
xiên phải, nét móc


ngược, nét móc xi, nét
móc hai đầu, nét cong hở
trái, nét cong hở phải,
nét cong kính, nét khuyết
trên, nét khuyết dưới
Nhận xét


<i> TIẾT 2</i>


<i>2. Luyện viết các nét cơ </i>
<i>bản:</i>



- Nhắc lại các nét cơ


-Kiểm tra đồ dùng học tập


- Theo dõi trãn baíng


- Nhắc lại tên các nét cơ
bản ( Đồng thanh, nhóm,
cá nhân)


- Tập viết trên khơng trung.
- Tập viết trên bảng con
- Đọc tên các nét cơ bản
đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bn


- Theo dõi bắt tay cho hs
- Nhận xét


<i>3. Củng cố, dặn dò:</i>


- Nhận xét chung


- Chuẩn bị cho tiết sau


Về nhà luyện viết lại.


<b>Toán</b> : <b>NHIỀU HƠN, ÍT HƠN</b>



<b>A/ Mủc âêch:</b>


- Giúp hs biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật
- Biết sử dụng các từ “nhiều hơn “ “ ít hơn”


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Một số nhóm đồ vật


<b>C/ Hoảt âäüng dảy hoüc:</b>
<b>T/</b>


<b>g</b>


<b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b>Hoảt âäng cuía HS</b>


5’
2’
28’


5’


<b>1.Bài cũ:</b>


<b>2. Giới thiệu bài:</b>
<b>3..Nội dung:</b>


<i>a) So sánh số lượng cốc </i>
<i>và số lượng thìa</i>



- Giới thiệu một số cốc và
một số thìa


+ Cịn cốc nào chưa có
thìa?


- Khi đặt 1 cái thìa vào 1 cái
cốc thì vẫn cịn cốc chưa
có thìa ta nói”số cốc nhiều
hơn số thìa”....”số thìa ít
hơn số cốc”


<i>b) HS quan sát từng hình vẽ </i>
<i>trong bài học:</i>


- Hướng dẫn so sánh số
lượng 2 nhóm đối tượng


<i>c) Tr chåi:</i>


- đưa ra 2 nhóm đối tượng
có số lượng khác nhau


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét chung


- Dặn dò về nhà học băi


Kiểm tra dụng cụ học toán



- Đặt một cái thìa vào
một cái cốc


- Nhắc lại


- Thực hành so sánh
nêu kết luận


- Nêu nhanh nhận xét
sau đó kiểm chứng lại


<b>Đạo đức:</b> <b>EM L HỌC SINH LỚP 1 (Tiết1)</b>


<b>A/ Muûc âêch:</b>


- Hs biết được :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Vào lớp 1 em sẽ có nhiều thêm bạn mới, có thầy cơ giáo
mới trường lớp mới, em sẽ được học thêm nhiều điều mới
lạ


- Hs có thái độ vui vẻ phấn khởi đi học tự hào đã trở
thành học sinh lớp 1


- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo trường lớp


<b>B/ Hoảt âäüng dảy hoüc:</b>
<b>T/</b>



<b>g</b>


<b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b>Hoảt âäüng cuía</b>


<b>HS</b>


5’
2’
30

10


10



10’


3’
3’


<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Giới thiệu bài:</b>
<b>3. Nội dung:</b>


<i>a. Hoạt động 1</i>:<i> </i> Vòng trịn giới
thiệu



- Em thứ nhất g/t tên mình


- Em thứ 2 giới thiệu tên bạn 1+
tên mình


- Em thứ 3 giới thiệu tên bạn 1+
bạn 2+ tên mình


- ....đến em cuối cùng


+ Em cảm thấy như thế nào khi
nghe các bạn giới thiệu tên mình,
giới thiệu tên mình với các bạn?
- Kết luận


<i>b. Hoạt động 2</i>: HS tự giới thiệu
sở thích của mình


+ Hãy giới thiệu với bạn bên
cạnh những điều em thích?


+ Những điều bạn thích có hồn
tồn giống như em không?


- T kết luận


<i>c. Hoạt động 3</i>:<i> </i> Kể về ngày đầu
tiên đi học của mình


+ Em đã mong chờ chuẩn bị cho


ngày đầu tiên như thế nào?


+ Bố mẹ em đã chuẩn bị những
gì cho em?


+ Em sẽ làm gì để xứng đáng hs
lớp1?


- Kết luận(SHD)


<b>4. Củng cố ,dặn dò:</b>


- Nhận xét chung


- Dặn dò


Kiểm tra sách vở


- Đứng thành


vòng tròn 6-10 em
điểm danh từ 1
đến hết


- Tiến hành chơi
- Trả lời câu hỏi


- Tự giới thiệu
trước lớp



- Tự giới thiệu
- Tự nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>CHIỀU </b></i>


<i>Lớp :1B</i>


<b>Luyện viết: </b> <b>LUYỆN VIẾT CÁC NÉT CƠ </b>


<b>BN</b>


<b>A/ Mủc âêch:</b>


- Hs nhớ tên gọi và viết đúng, đẹp các nét cơ bản


<b>B/ Hoảt âäüng dảy hoüc:</b>
<b>T/</b>


<b>g</b>


<b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b>Hoảt âäüng cuía HS</b>


5’’
2’
28’


<b>I/ Bài cũ:</b>


<b>II/ Giới thiệu bài:</b>
<b>III/ Nội dung:</b>



<i>1. Luyện viết:</i>


- Viết mẫu và nhắc lại
cách viết


- Theo dõi nhắc nhở tư thế


ngồi,cách cầm bút


<i>2. Củng cố, dặn dò:</i>


- Nhận xét chung
- Nhắc nhở tiết sau


2 HS thực hiện các nét cơ bản đã
học


-Viết bảng con


- Viết vào vở luyện viết


- Bình chọn bạn viết
đẹp để tuyên dương


<b>Toán :</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A/ Mục đích:</b>


- Củng cố về “nhiều hơn” “ít hơn”



<b>B/ Hoảt âäüng dảy hoüc:</b>
<b>T/</b>


<b>g</b>


<b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b>Hoảt âäüng cuía HS</b>


5’
2’
28’
5’


20’


<b>I/Bài cũ:</b>


T nhận xét-ghi điểm


<b>I/ Giới thiệu bài:</b>
<b>II/ Nội dung:</b>


<i>1. Trò chơi</i> “ Ai nhanh ai tài”
- Đưa các nhóm đồ vật


<i>2. Luyện tập:</i>


+ So sạnh hng cáy lạ to
v hng cáy lạ nh


+ So sạnh qu tạo v bäng



2 HS làm BT


- Quan sát phát hiện
nhanh nhóm nào nhiều
hơn nhóm nào ít hơn
- Lên kiểm tra lại


- Làm bài tập trong vở bài
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3’


hoa


+ So sánh số bé gái và
số mũ đội


<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


- Nhận xét chung


kết luận


<b>Tiếng Việt:</b> <b>LUYỆN ĐỌC</b>
<b>A/ Mục đích:</b>


- Củng cố về cách đọc viết các nét cơ bản


<b>B/ Hoảt âäüng dảy hoüc:</b>


<b>T/</b>


<b>g</b> <b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b>Hoảt âäüng cuía HS</b>


5’


35’


30’


5’


<b>I/ Bài cũ:</b>


T nhận xét-ghi điểm


<b>II/ Näüi dung:</b>


<i>1. Luyện tập:</i>


- Đọc mẫu và nhắc lại
cách viết


- Theo dõi nhắc nhở tư thế


ngồi, cách cầm bút


<i>2. Củng cố, dặn dò:</i>


- Nhận xét chung


- Nhắc nhở tiết sau


2 HS đọc bài


-Viết bảng con


- Âoüc tãn cạc nẹt cå bn


<i>Ngy dảy: Thứ tư ngày 27 thạng 8 nàm </i>
<i>2008</i>


<i> Lớp :1B</i>
<i><b>SAÏNG</b></i>


<b>Thể dục:</b> <b> TỔ CHỨC LỚP- TRÒ CHƠI</b>
<b>A/ Mục đích:</b>


- Phổ biến nội dung nội quy tập luyện, biên chế tổ học
tập, chọn cán sự bộ môn. Yêu cầu hs biết được những
quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ thể dục


- Chơi trò chơi “ Diệt các con vật có hại” yêu cầu biết
tham gia chơi


- u thích mơn thể dục, năng rèn luyện thân thể


<b>B/ Địa điểm sân bãi:</b>


- Sân trường sạch sẽ



<b>C/ Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>
<b>T/</b>


<b>g</b> <b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b>Hoảt âäüng cuía HS</b>


10’ <b>I/ Phần mở đầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

25’


5’


yêu cầu bài học
- Nhận xét.


<b>II/ Phần cơ bản:</b>


- Biên chế tổ tập luyện,
chọn cán sự bộ môn
- Phổ biến nội quy tập
luyện


+ Tập họp ở ngoài sân
bãi dưới sự điều khiển
của lớp trưởng


+ Trang phục phải gọn
gàng, không đi dép lê
- Trị chơi “Diệt các con
vật có hại”



+ Phổ biến nội dung và
nguyên tắc chơi


<b>III/ Phần kết thúc:</b>


- Nhận xét chung


quay thành hàng ngang
- Vỗ tay và hát một bài
- Giậm chân tại chỗ


- Sửa lại trang phục
- Tổ chức chơi


- Vỗ tay và hát một bài


<b>Tiếng Việt:</b>

<b>e</b>



<b>A/ Muûc âêch:</b>


- HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e


- Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và
tiếng chỉ đồ vật, sự vật


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trẻ em và lồi
vật đều có lớp học của mình


<b>B/ Chuẩn bị: </b>



- Tranh minh hoả


<b>C/ Hoảt âäüng dảy hoüc:</b>
<b>T/</b>


<b>g</b> <b>Hoảt âäüngcuía GV</b> <b>Hoảt âäüng cuía HS</b>


5’
2’
33

5’


28


<b>I/Bài cũ:</b>


T nhận xét-ghi điểm


<b>II/ Giới thiệu bài:</b>
<b>III/ Bài mới:</b>


<i><b>TIẾT1</b></i>
<i>1. Giới thiệu chữ e:</i>


+ Caùc tranh naỡy veợ ai? Veợ
caùi gỗ?


- Cỏc ting này giống
nhau ở chỗ đều có âm e



<i>2. Dạy chữ ghi âm:</i>


HS đọc các nét cơ bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



35

10

13

7’


5’


- Viết lên bảng chữ e
a) Nhận diện chư:ỵ
- Chữ e gồm một nét
thắt


b) Nhận diện âm và
phát âm:


- Phát âm mẫu


+ Tìm tiếng từ có âm
giống âm vừa học?



c) HD viết chữ trên bảng
con:


- Vừa viết mẫu vừa hd
quy trình viết


- Theo dõi nhận xét


<i><b>TIẾT 2</b></i>
<i>3. Luyện tập:</i>


a) Luyện đọc:


- Sửa phát âm cho hs
b) Luyện viết:


- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Luyện nói:


Nêu câu hỏi gợi ý


+ Mỗi bức tranh nói về
loài nào?


+ Các bạn nhỏ trong các
bức tranh đang làm gì?
- Học là rất cần thiết
và rất vui. Ai ai cũng
phải đi họcvà phải học
hành chăm chỉ



Chỉnh sữa cho HS nói
trọn câu, đủ ý.


<i>4. Củng cố dặn dị:</i>


- Chè bng


- Nhận xét chung
- Nhắc nhở tiết sau


- Phạt ám cạ nhán, nhọm, ÂT


- Viết lên mặt bàn bằng
ngón trỏ


- Viết bảng con


- Phát âm e ( đồng thanh, cá
nhân, nhóm)


- Tơ chữ e trong vở tập
viết


- Trả lời câu hỏi
- Tự nhận xét


- Đọc lại bài ở bảng


- Tìm những đồ vật có tên


chứa âm “e”


<b>Toạn </b> <b>HÇNH VNG, HÇNH TRN</b>


<b>A/ Muûc âêch:</b>


- Giúp hs nhận ra và nêu đúng tên của hình vng, hình trịn
- Bước đầu nhận ra hình vng ,hình trịn từ các vật thật


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Một số hình vng hình trịn khác nhau, một số vật
thật có hình vng, hình trịn


<b>C/ Hoảt âäüng dảy hoüc:</b>
<b>T/</b>


<b>g</b>


<b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b>Hoảt âäüng cuía HS</b>


5’


35’
6’


6’
20’


3’


<b>I/Bài cũ:</b>



T đưa ra 2 nhóm đối tượng có số
lượng khác nhau


T nhận xét-ghi điểm


<b>I/ Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu hình vng:</i>


- Giơ lần lượt từng tấm
bìa hình vng cho hs xem
và nói “đây là hình vng”
+ Những vật nào cú hỡnh
vuụng?


<i>2. Gii thiu hỡnh trũn:</i>


( Tổồng tổỷ hỗnh vng)


<i>3. Thỉûc hnh:</i>


Bài 1: Nêu u cầu


Hướng dẫn thêm cho hs
Bài 2: Nêu yêu cầu


Bài 3: Nêu yêu cầu
Quan sát, giúp đỡ



<i>4. Củng cố dặn dò:</i>


- Nhán û xẹt chung


- Về nhà tìm các vật có
hình vng hình trịn


Gọi HS sinh trả lời


- Nhắc lại “...”


- Lấy những hình vng
bỏ lên bàn


- Trả lời câu hỏi


- Tọ maỡu vaỡo caùc hỗnh
vuọng


- Tọ maỡu vaỡo caùc hỗnh
troỡn


- Tọ maỡu vaỡo khaùc nhau
vaỡo caùc hỗnh vuọng, hỗnh
troỡn


<i><b>CHIU</b></i>


<i>Lp:1C</i>



<b>Ting Vit:</b> <b>LUYN TP</b>


<b>A/Muỷc õờch:</b>


- Cng c v cách đọc viết chữ e


<b>B/ Hoảt âäüng dảy hoüc:</b>
<b>T/</b>


<b>g</b>


<b>Hoat âäüng cuía GV</b> <b>Hoảt âäüng cuía HS</b>


5’’
35’
10’


<i>I.Bài cũ:</i>


T nhận xét-ghi điểm
<i>II.Bài m ớ i: </i>


<i>1. Luyện đọc:</i>


- Nhắc nhở uốn nắn thêm
cho hs


2 HS viết chữ e





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

20’


5’


Chú ý kèm HS yếu


<i>2. Luyện viết:</i>


- Theo dõi sửa sai cho hs
+ Nối chữ e với các tiếng
có âm e


+ Tơ chữ e


Quan sát, giúp đỡ HS yếu
Chữa bài tập trên bảng


<i>3. Củng cố, dặn dò:</i>


- Nhận xét chung
- Về nhà luyện thêm


- Viết bảng con


- viết vào vở luyện viết
- Làm trong vở bài tập
- Đối chiếu sữa sai



Cả lớp đọc lại bài ở SGK


<b>Tốn</b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A/ Mủc âêch</b>


- Củng cố về hình vng, hình trịn


<b>B/ Hoảt âäüng dảy hc:</b>
<b>T/</b>


<b>g</b> <b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b>Hoảt âäüng cuía HS</b>


5’
32’


3’


<i>I.Bài cũ:</i>
T nêu câu hỏi


T nhận xĩt- ghi điểm
<i>II/ Luyện tập</i>


Bài 1/5: Nêu yêu cầu


- Nhắc nhở, giúp đỡ thêm
Bài 2/5: Nêu yêu cầu


Kiểm tra, nhận xét.


Bài 3/5: Nêu yêu cầu
Bài 4/5: Nêu yêu cầu
Quan sát, giúp đỡ thêm


<i>II/ Củng cố dặn dò:</i>


- Nhận xột chung


-HS tr li


- Tọ maỡu vaỡo caùc hỗnh
vuäng


- Làm xong đổi vở kiểm tra
- Tô màu vào các hình trịn
- Biết cách tơ màu để phân
biệt được hình vng,
hình trịn


- Dùng các que diêm để
xếp hình


<i>Ngy dảy: Thứ năm ngày 28 thaïng 8</i>
<i>nàm 2008</i>


<i>Lớp: 1C</i>
<i><b>SẠNG</b></i>


<b>Tiếng Việt:</b>

<b>b</b>




<b>A/ Mủc âêch:</b>


- HS làm quen và nhận biết được chữ và âm b
- Ghép được tiếng’’ be’’


- Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và
tiếng chỉ đồ vật, sự vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B/ Chuẩn bị :</b>


- Tranh minh hoả


<b>C/ Hoảt âäüng dảy hc:</b>


<b>T/g</b> <b>Hoảt âäüngca GV</b> <b>Hoảt âäüng ca HS</b>


5’


3’


32’


35’


<b>I/ Bi c:</b>


Đọc viết chữ e
Nhận xét ghi điểm


<b>II/ Bài mới:</b>



<i><b>TIẾT1</b></i>


1. Giới thiệu chữ b:
+ Các tranh này vẽ ai?
Vẽ cái gì?


- Các tiếng này giống
nhau ở chổ đều có âm
b


<i>2. Dạy chữ ghi âm:</i>


a) Nhận diện chữ:
- Chữ b gồm hai nét:
nét khuyết trên và nét
thắt


+ So sánh chữ b và chữ
e


b) Ghép chữ và phát
âm:


- Phát âm mẫu b


Âm b ghép với âm e ta có
tiếng be


- Ghi bng “be”



+ Phân tích tiếng “be”?
- Phát âm mẫu “ be”
- Chỉ trên bảng lớp


c) HD viết chữ trên bảng
con:


- Vừa viết mẫu vừa
hướng dẫn quy trình
viết


- Theo dõi nhận xét


<i><b>TIẾT 2</b></i>
<i>3. Luyện tập:</i>


a) Luyện đọc


- Sửa phát âm cho hs
b) Luyện viết:


- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói:


- 2 HS lên bảng thực hiện


- Đọc đồng thanh b


- Trả lời



- Phát âm cá nhân, nhóm,
đồng thanh


- Ghép tiếng “be”
- Đọc theo


- Phát âm cá nhân, nhóm,
đồng thanh


- Viết lên mặt bàn bằng
ngón trỏ


- Viết bảng con


- Phát âm b, be ( đồng thanh
cá nhân, nhóm)


- Tơ chữ b, be trong vở tập
viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5’ Nêu câu hỏi gợi ý
+ Ai đang học bài?


+ Ai đang tập viết chữ
e?


+ Bạn voi đang làm gì?
Bạn ấy có biết đọc
chữ khơng?



+ Ai đang kẻ vở? Hai bạn
gái đang làm gì?


<i>4. Củng cố, dặn dò:</i>


- Nhận xét chung
- Nhắc nhở tiết sau


-Tự nhận xét


Đọc lại bài ở bảng, tìm
tiếng có âm vừa học.


<b>Toạn </b> <b>HÇNH TAM GIẠC</b>


<b>A/ Mủc âêch:</b>


- Giúp hs nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Một số hình tam giác khác nhau, một số vật thật có
hình tam giác


<b>C/ Hoảt âäüng dảy hc</b>
<b>T/</b>


<b>g</b> <b>Hoảt âäüng ca GV</b> <b>Hoảt âäüngca HS</b>



5’


35’
10’


12’
10’
3’


<b>I/ Bi c:</b>


Đưa các tấm bìa có hình
vng, hình trịn


Nhận xét, ghi điểm


<b>II/ Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu hình tam giác:</i>


- Giơ lần lượt từng tấm
bìa hình tam giác cho hs
xem và nói “đây là hình
tam giác”


Những vật nào có hình
tam giác?


<i>2. Thực hành xếp hình:</i>



- Xếp hình cái nhà, cái
thuyền


- Dùng bút màu để tơ các
hình


<i>3. Tr chåi:</i>


- Chọn hình theo u cầu
- Tìm các đồ vật có hình


- Nhận dạng hình
Tự nhận xét


- Nhắc lại “...”


- Lấy những hình tam
giác bỏ lên bàn


- Trả lời câu hỏi


- Thực hành xếp hình
- Tơ màu vào các hình tam
giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tam giạc


<i>4. Củng cố dặn dị:</i>



- Nhán û xẹt chung


- Về nhà tìm các vật có
hình tam giác


<b>Thủ cơng:</b> <b>GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI </b>


<b>GIẤY, BÌA</b>


<b>V DỦNG CỦ TH CÄNG</b>
<b>A/ Mủc âêch:</b>


- HS biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ thủ cơng


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Các loại giấy bìa màu, kéo, hồ dân , thước


<b>C/ Hoảt âäüng dảy hoüc:</b>
<b>T/</b>


<b>g</b> <b>Hoảt âäüng caíu GV</b> <b>Hoảt âäüng cuíaHS</b>


5’’
2’
33’
30’


3’



<b>I/Bài cũ:</b>


<b>II/ Giới thiệu bài:</b>
<b>III/ Nội dung:</b>


<i>1. Giới thiệu giấy, bìa:</i>


- Giấy bìa được làm từ bột của
nhiều loại cây như tre, nứa, bồ
đề


- Giới thiệu giấy bìa


- Thước: được làm bằng gỗ hay
nhựa dùng để do chiều dài


- Bút chì: dùng để kẻ đường
thẳng


- Kéo: dùng để cắt giấy, bìa
- Hồ dán: dùng để dán giấy
thành sản phẩm hoặc dán sản
phẩm vào vở. Được chế biến
từ bột sắn có pha chất chống
dán, chuột đựng trong hộp
nhựa


<i>2. Nhận xé,t dặn dò:</i>


- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ để


học thủ công


Kiểm tra dụng cụ HS


</div>

<!--links-->

×