Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

quan sát con cá mầm lê thị hương giang thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.49 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§Ị kiĨm tra viÕt15 phót, 45 phót</b>
Häc kỳ II


Đại số 9


Bài kiểm tra viết 15 phút số 1
<b>Đề 1</b>


Bài 1 (3 điểm)


in duX vo ụ () ỳng , (S)sai tơng ứng các khẳng định sau


Các khẳng định Đ S


a) Sè nghiÖm của hệ phơng trình



<i>x y</i>=1


2<i>x</i>+<i>y</i>=2
{




có nghiệm duy nhất


b) Số nghiệm của hệ phơng trình




3<i>x y</i>=<i></i>1



2<i>y </i>6<i>y</i>=3
{




vô nghiệm


c) Số nghiệm của hệ phơng trình



<i>x y</i>=2


3<i>x </i>4<i>y</i>=3
{




vô số nghiệm


Bài 2(7 điểm)


Giải hệ phơng trình sau : với m=6


<i>m</i>(<i>x y</i>)<i></i>(<i>x </i>8<i>y</i>)=31


4<i>x </i>3<i>y</i>=11
{





<b>Biu điểm</b>
Bài 1(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm


a) § (1 ®iĨm) b) § (1 ®iĨm) c) S (1 điểm)
Bài 2 ( 7 điểm)


+ Thay giỏ tr m=6 vào hệ phơng trình đúng 1 điểm
+ Thực hiện phép nhân đúng 1 im


+ Đợc hệ phơng trình




5<i>x</i>+2<i>y</i>=31


4<i>x </i>3<i>y</i>=11
{




1,5 điểm


+ Hệ phơng trình


¿


23<i>x</i>=115



4<i>x −</i>3<i>y</i>=11
¿{


¿


hc


¿


23<i>x</i>=115


5<i>x</i>+2<i>y</i>=31
¿{


¿


1,5 ®iĨm


+ Tính đợc giá trị x=5 1 điểm
+ Tính đợc giá trị y=3 0,5 điểm
Kết luận nghiệm 0,5 điểm
<b>Đề 2</b>


Bài 1(3 điểm)


in duX vo ụ () ỳng,( S) sai tơng ứng với các khẳng định sau


Các khẳng định Đ S


a) Víi m=3 thì hệ phơng trình





mx<i> y</i>=2


6<i>x</i>+3<i>y</i>=1
{




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Với m=1 thì hệ phơng trình




2<i>x</i>+<i>y</i>=1


4<i>x </i>my=2
{




vô nghiệm


c) với m=-2 thì hệ phơng trình




4<i>x</i>+mt=6


8<i>x</i>+4<i>y</i>=12


{




vô số nghiệm


Bài 2 (7 điểm)


Giải hệ phơng trình sau với m=-3


4<i>x</i>+my=0
<i>x</i>+<i>y</i>=21


2


{

<b>Biểu điểm</b>


Bi 1(3 im) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm
Bài 2(7 điểm)


+ Thay giá trị m=-3 vào hệ phơng trình đúng 1 điểm


+


¿


4<i>x −</i>3<i>y</i>=0


<i>x</i>+<i>y</i>=21


2


¿{
¿


<=>


¿


4<i>x −</i>3<i>y</i>=0


3<i>x</i>+3<i>y</i>=63


2


¿{
¿


<=>


¿


4<i>x −</i>3<i>y</i>=0


7<i>x</i>=63


2
¿{


¿
<=>
9
2


<i>y</i>=6
<i>x</i>=❑



{


(1 ®iĨm)


(1 ®iĨm) (1,5 ®iĨm) (1,5 ®iĨm)


KÕt ln nghiƯm (1 điểm)
<b>Bài kiểm tra chơng III</b>


<b>Đề 1</b>


Bài 1(4 điểm)


a) Điền từ thích hợp vào dấu(...)


Phng trỡnh bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng ... trong đó a,b và c là các s ...
hoc ...


b)Hai hệ phơng trình



<i>x y</i>=1


2<i>x</i>+<i>y</i>=2
{






¿


2<i>x −</i>ay=2
<i>x</i>+2<i>y</i>=1


¿{
¿


tơng đơng khi a bằng


A. - 1


2 B. -2 C. 0 Chọn câu trả lời đúng


c) NghiƯm cđa hƯ ph¬ng tr×nh


¿
<i>x</i>+<i>y</i>=2


2<i>x</i>+<i>y</i>=1
¿{



¿


b»ng


A. (-1;1) B. (3;1) C. (1;2) D. (-1;3)
Chọn cõu tr li ỳng


Bài 2(3 điểm)


Tính kích thớc của hình ch÷ nhËt biÕt chu vi cđa nã b»ng 30 dm và dài hơn chiều
rộng 3 dm


Bài 3( 3 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



3 mx+5<i>y</i>=1
<i>x</i>+1


2my=<i></i>2


{




a) Giải hệ phơng trình víi m=2


b) Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất


<b>Biểu điểm</b>
Bài 1(4 điểm)


a) Điền từ thích hợp : theo SGK đại số 9 trang 5 (tậpII) Phần một cách tổng quát
(1 điểm)


b) C. 0 (1,5 ®iĨm)
c) D.(-1;3) (1,5 điểm)
Bài 2 (3 điểm)


+ Gi chiu di ca hỡnh chữ nhật đó là x(dm), 0 < x <15


chiều rộng hình chữ nhật đó là y(dm), 0 < y < x (0,5 điểm)
+ Lập luận có phơng trình: x+y=15 (0,5 điểm)
+ Lập luận có phơng trình: x-y=3 (0,25 im)


+ Hệ phơng trình
¿
<i>x</i>+<i>y</i>=15


<i>x − y</i>=3
¿{


¿


(0,25®iĨm)


+ Giải tìm đợc x=9 (0,5 điểm)
+Giải tìm đợc y=6 (0,5 điểm)
+ Kết luận bài toán (0,25 điểm)


+ Trả lời (0,25 điểm)
Bài 3 (3 điểm)


a) 1,5 ®iĨm


+ Thay giá trị của m đúng (0,25 điểm)
+ Tìm đợc giá trị của x (0,5 điểm)
+ Tìm đợc giá trị của y (0,5 điểm)
+ Kết luận nghiệm (0,25 điểm)
b) 1,5 điểm


+ §a hƯ phơng trình về dạng tổng quát




3 mx+5<i>y</i>=1


2<i>x</i>+my=<i></i>4
{




(0,25 ®iĨm)


+ HƯ cã mét nghiƯm duy nhÊt nÕu 3<i>m</i>


2 kh¸c
5


<i>m</i> (0,5 điểm)


+ Giải đợc m khác 

10


3 (0,5 ®iĨm)


+ KÕt ln (0,25 điểm)
<b>Đề 2 </b>


Bài 1 (4 điểm)


1) Điền từ thích hợp vào dấu( ... )


Phng trỡnh ax+by=c luụn có ... trong mặt phẳng toạ độ ,tập nghiệm của nó ... bởi ...
2) Chon câu trả lời đúng trong cỏc cõu sau:


cho hệ phơng trình




mx+2<i>y</i>=5
<i></i>2<i>x y</i>=<i> m</i>


{


a) HƯ cã nghiƯm duy nhÊt khi m cã gi¸ trị


B. khác 2 C. kh¸c -4
b) HƯ vô nghiệm khi m có giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) Hệ phơng trình





3<i>x </i>

2<i>y</i>=2


3<i>x</i>+

2<i>y</i>=2
{






A. V« sè nghiƯm B. Mét nghiƯm duy nhÊt C. V« nghiệm
Bài 2 (3 điểm)


Giải hệ phơng trình sau:




<i>x</i>
<i>y</i>=
3
4


<i>x</i>+<i>y</i>=21


2


{


Bài3( 3 ®iÓm)


Hai tổ sản xuất theo kế hoạch phải làm 360 chi tiết máy. Nhờ sắp xếp hợp lí nên tổ I
đã làm vợt mức 10% kế hoạch. Tổ II vợt mức 12% kế hoạch , do đó cả 2 tổ đã làm
đ-ợc 400 chi tiết máy. Tính số chi tit mỏy mi t phi lm theo k hoch


<b>Biểu điểm</b>
Bài 1(4®iĨm)


Điền từ thích hợp vào dấu (...) nh sách giáo khoa đời sống phần 2.Trang26 (1 điểm)
2) a) A.4 (1 điểm)


b) C.4 (1 ®iĨm)
c) C. V« nghiƯm (1 điểm)
Bài 2 (3 điểm)


+ Điền hiệu y0 (0,25 điểm)
+ Đa hệ phơng trình vè dạng tổng quát




4<i>x </i>3<i>y</i>=0
<i>x</i>+<i>y</i>=21


2


{


( 0,5 ®iĨm)



+ Biến đổi


¿


4<i>x −</i>3<i>y</i>=0


3<i>x</i>+3<i>y</i>=63


2


¿{
¿


<=>


¿


4<i>x −</i>3<i>y</i>=0


7<i>x</i>=63


2


¿{
¿


<=>
¿
<i>x</i>=9



2


<i>y</i>=6
¿{


¿


(0,5 ®iĨm)


(0,75 ®iĨm) (0,75 ®iĨm)


KÕt ln (0,25 ®iĨm)
Bµi 3 (3 ®iĨm)


+ Gäi x lµ sè chi tiÕt máy tổ I phải làm theo kế hoạch


(x nguyên dơng ) x < 360 (0,25 điểm)
+ Gọi y là số chi tiết máy tổ II phải làm theo kế hoạch


(y nguyên dơng ) y < 360 (0,25 điểm)
+ Lập luận có phơng trình: x+y=360


+ Lập luận có phơng trình: 110<i>x</i>


100 +


112<i>y</i>


100 =400 (0,75 điểm)



+ Lập hệ phơng trình:



<i>x</i>+<i>y</i>=360


110<i>x</i>
100 +
112<i>y</i>
100
400
¿{
¿
(0,5 ®iĨm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các cách làm khác đúng cho im tng ng


<b>Bài kiểm tra viết 15 phút- số 2</b>
<b>Đề 1</b>


Bài 1(5 điểm)


a) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( ... )


Phơng trình bậc hai ax2 <sub>+ bx + c =0 ... vµ ...</sub>
’= ...


+ ’ > 0 phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 =



.. .


.. . x2 =


.. .
.. .


+ ... phơng trình cã nghiÖm kÐp
x1= x2= .. .


.. .


+ ... phơng trình vô nghiệm


b) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Với mọi mR
phơng trình 3x2<sub> – 2mx – 1 =0 có:</sub>


A. Hai nghiƯm ph©n biƯt B. V« nghiƯm C. Nghiệm kép
Bài 2 ( 5 điểm)


Giải phơng trình sau : víi m =

<sub>√</sub>

5


1
2 <i>x</i>


2<i><sub>−</sub></i><sub>mx</sub>


+2,5=0


<b>Biểu điểm</b>


Bài 1(5 điểm)


a) in biu thc thớch hp vào dấu ( ... ) nh trong SGK đại số 9 trang48 (3 điểm)
b) A. Hai nghiệm phân biệt ( 2 điểm)
Bài 2(5 điểm)


+ Thay giá tri m vào phơng trình đúng (1 điểm)
+ Tính đa phơng trình về dạng tổng qt (1 điểm)


+ Tính ’ đúng hoặc  đúng (1,5 điểm)


+ Tính đúng nghiệm của phơng trình (1 điểm)
+ Kết luận ( 0,5 điểm)
Đề 2


Bµi 1 (5 ®iĨm)


1) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
phơng trình x2<sub> + 4x + k = 0</sub>


a) Có hai nghiệm phân biệt khi k có giá trÞ


A. >4 B. <4 C. >-4
b) V« nghiƯm khi k có giá trị


A. <-4 B. >4 C. >0
c) Có nghiệm kép khi k có giá trị


A. =0 B. =4 C. >0
2) Nghiệm của phơng trình : x2<sub> + 6x – 16 = 0 lµ</sub>



A. x1=-1 ;x2=-11 B. x1


=-1


2 ; x2=
<i>−</i>11


2 C.x1=2;x2=-8
Bµi 2 ( 5 điểm)


Giải phơng trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn
4x2<sub> - 8</sub>


2 x + 5 = 0


<b>Biểu điểm</b>
Bài 1(5 ®iÓm)


1) a) B < 4 (1 ®iĨm)


b) B > 4 (1 ®iĨm)


c) B = 4 (1 ®iĨm)


2) C. x1=2; x2=-8 (2 điểm)
Bài 2(5 điểm)


4x2 <sub>- 8</sub>



2 x + 5 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ x1 = 4

2+2

3


4 =

2+


3


2 (1,5 ®iĨm)


+ x2 = 4

2<i>−</i>2

3


4 =

2<i>−</i>


3


2 ( 1,5 ®iĨm)


KÕt ln nghiƯm (0,25 điểm)
<b>Bài kiểm tra viết 45 phút </b><b> số 2</b>
<b>Đề 1</b>


Bài 1(4 điểm)


1) Tr li cõu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng
a) Phơng trình x2<sub> – 3x +1 = 0 có tổng các nghiệm bằng</sub>


A. 3 B. -3 C. 1
b) ph¬ng tr×nh x2<sub> – 4x +m = 0 có nghiệm kép khi m có giá trị</sub>
A.=4 B. =-4 C. <4


c) Phơng trình x2<sub> 4x +1 = 0 cã 2 nghiƯm x</sub>


1, x2 th× ( x1+x2- 2x1x2) b»ng:
A. 3 B. -2 C. 2


2) Điền từ thích hợp vào dấu ( ... )


thị của hàm số y=ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0) là một đờng thẳng cong đi qua ... và nhận trục 0y ... Đờng cong đó gọi </sub>
là một ...


Nếu ... thì đồ thị nằm phía trên trục hồnh, 0 là điểm ...
Nếu ... thì đồ thị nằm phía dới trục hồnh, 0 là ...
Bài2(5 im)


Cho phơng trình


x2<sub> mx + m 1 = 0 (1)</sub>
a) Giải phơng trình (1) với m=-2


b) Chứng tỏ phơng trình (1) luôn có nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m


c) Tỡm giỏ tr ca m để phơng trình (1) có 1 nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm cịn lại
d) Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn điều kin x1.x2=3
Bi 3(1 im)


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2<sub> + x +1</sub>


<b>Biểu điểm</b>
Bài1(4 điểm)



1) a) A. 3 (0,5 ®iĨm)
b) A. =4 (1 ®iĨm)
c) C. 2 (1 ®iĨm)


2) Điền từ thích hợp vào dấu ( ... ) nh SGK đại số 9 trang 35 phần nhận xét (1,5 điểm)
Bài 2(5 điểm)


a) + Thay m=-2 vào phơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Tính  đúng (1 điểm)
+ Tính đúng nghiệm x1 (1 điểm)
Tính đúng nghiệm x2 (1 điểm)
Kết luận (0,25 điểm)
Hoặc nhẩm nghiệm đúng cho điểm tơng đơng


b) + Tính  đúng (0,25 điểm)
+ Lí luận để có  0


=0 (0,5 điểm)
>0 (0,5 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
c) + Thay x=3 vào phơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Tìm đợc giá trị m đúng (0,5 điểm)
+ Tìm nghiệm còn lại đúng (0,5 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
d) + Lí luận phơng trình (1) ln có nghiệm với mọi m (0,25 điểm)
+ dùng định lí vi et: x1 . x2=m - 1 (0,25 điểm)


+ Theo đề bài m – 1 = 3 (0,25 điểm)
+Tính m=4 (0,25 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)


Bài 3(1 điểm)


+ Biến đổi x2<sub>+ x +1 =(x +</sub> 1


2 )2 +
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ LÝ luËn biÓu thøc  3


4 (0,25 ®iĨm)


+ Tìm đợc giá trị nhỏ nhất biểu thức bằng 3


4 (0,25 ®iĨm)


+ KÕt ln (0,25 điểm)
<b>Đề 2</b>


Bài1(4,5 điểm)


1) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( ... )
Nếu x1; x2 là 2 nghiệm của phơng trình ...


thì


¿
<i>x</i>1+<i>x</i>2=. ..


.. .=. . .
¿{



¿


2) ( Trả lời câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng)
a) Phơng trình x2<sub> + 1 = 0</sub>


A. Cã 2 nghiÖm B. V« nghiƯm C. Có 1 nghiệm
b) Đồ thị của hàm số y=ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0) đi qua điểm A(-2;2) khi a có giá trị bằng:</sub>
A. 1


2 B.
-1


2 C. 2


c) Phơng trình 3x2 <sub> + 8x + 5 =0 cã 2 nghiÖm</sub>
A. x1=1; x2=- 5


3 B. x1=-1; x2=
5


3 C. x1=-1; x2
=-5
3


d) Phơng trình 3x2<sub> (2m- 1)x-1=0 cã 2 nghiƯm x</sub>


1; x2 thì tổng 2 nghiệm đó bằng:
A. -2m – 1 B. -2m + 1 C. 2m 1



Bài 2(4,5 điểm)


Cho phơng trình : x2<sub> + 2mx – 2(m + 1)= 0 (1)</sub>


a) Chứng tỏ rằng phơng trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi giá trị của m
b) Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có 1 nghiệm bằng -1 . Tìm nghiệm cịn lại
c) Tìm giá trị của m để 2 nghiệm của phơng trình (1) thoả mãn điều kiện x1. x2= 3


4


Bài3( 1 điểm)


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


A= 4x2 <sub> 12x +15 và giá trị tơng ứng của x</sub>


<b>Biểu điểm</b>
Bài1( 4,5 điểm)


1) (0,5 điểm)


in t thích hợp vào dấu ( ... ) nh SGK đại số 9 trang 51 phần định lí vi et
2)(4 điểm)


a) B. V« nghiƯm (0,5 ®iÓm)
b) A. 1


2 (1 ®iÓm)


c) C.x1=-1; x2=- 5



3 (1,5 ®iĨm)


d) C. 2m – 1 ( 1 điểm)
Bài2(4,5điểm)


a) + =(m+1)2<sub> +1</sub><sub></sub><sub>1 Với mọi giá trị của m (1 điểm)</sub>
+ Vậy (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt (0,25 điểm)
b) + Thay x=-1 vào phơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Biến đổi tính đợc giá trị của m (0,5 điểm)
+ Kết luận giá trị m (0,25 điểm)
+ Thay giá trị của m vào phơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Tìm đợc nghiệm cịn lại (0,5 điểm)
+ Kết luận ( 0,25 điểm)
c) + Lập luận phơng trình (1) ln có 2 nghiệm x1 ; x2 (0,25 điểm)
+ Theo hệ thức vi et


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bµi 3(1 ®iÓm)
A= 4x2<sub> – 12x +15 </sub>


= 4x2<sub> – 12x +9+6 (0,25 ®iĨm)</sub>
= (2x – 3 ) 2<sub> +6 </sub><sub></sub><sub>6 (0,25 ®iĨm)</sub>
Amin = 6 <=> (2x– 3 )2 = 0 (0,25 ®iĨm)
<=> x= 3


2 (0,25 ®iĨm)


KÕt ln (0,25 ®iĨm)

<b>§Ị kiĨm tra häc kì II</b>



<i>Môn toán lớp 9</i>
<i>A.Đề kiểm tra 15 .Hình häc</i>’
<b>§Ị sè I</b>


Câu 1 (4điểm ) Cho xÂy khác góc bẹt .Đờng tròn(O;R)tiếp xúc với hai cạnh Ax và Ay tại
Bvà C Hãy điền vào chỗ trống (...)để có khng nh ỳng .


a, <i></i> AOB là tam giác ...
b, <i></i> ABC là tam giác ...


c, ng thng AO là đờng ... của BC .
d, AO là tia phõn giỏc ca...


Câu 2(6 điểm ) cho (0;2cm) MA,MB là hai tiếp tuyến tại A và B của (0) .Biết <i><sub>A</sub></i>^<i><sub>M B=</sub></i><sub>60</sub>0


TÝnh MO


<b>Biểu điểm</b>
Câu 1(4đ) Mỗi ý ỳng 1im


+Vẽ hình , ghi gt kl 1điểm


+Kđ MC là phân giác của <i>A</i>^<i><sub>M B</sub></i> <sub>(1đ) </sub>


<i>B<sub>M O</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub></i>^<i><sub>M C</sub></i><sub>=</sub>602


2 =30


0 <sub>(2đ) </sub>



+Kđ <i></i> AOM vuông tại A (1đ)


+Sử dụng t/c <i></i> <i></i> OM =2OA =4cm (1đ)
<b>Đề số II</b>


Cõu 1(3) in ỳng (), sai(S) v ơ trống thích hợp
Trong đờng trịn


a, các góc nối tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung 
b, Các góc nội tiếp cùng chă một dây thì bằng nhau 
c, Các góc nọi tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau 
d, Các góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn đều là góc vng


e, Góc nối tiếp có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung 
f, Góc nội tiếp là góc vng thỡ chn na ng trũn


Câu 2 (7điểm )


Trờn (0) đờng kính AB , lấy điểm M(khác A&B ).Vẽ tiếp tuyến của (o)tại A
Đờng thẳng BM cắt tiếp tuyến đó tại C


Chøng minh MA2<sub>=MB . MC </sub>


<b>Biểu điểm</b>
Câu 1(3đ) Mỗi ý điền đúng 0,5 đ


a,S ; b,S ; c,§ ; d,§ ; e,S ; f,Đ
Câu 2 (7đ) +Vẽ hình ghi gt kl (1®)
+K® <i>A</i>^<i><sub>M B</sub></i><sub>=¿</sub> <sub>(1®)</sub>



<i>⇒</i>AM<i>⊥</i>BC (1®)


AM là đờng cao (1đ)


<i>⇒</i>AM2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

O
A


B


C M


<b>§Ị sè III</b>


Câu 1(3đ) Khoanh tròn và chữ cái của khẳng định mà em cho là đúng .
A. Hình nón có độ dài đờng sinh bằng chiều cao của nó


B.Hình trụ có độ dài đờng sinh bằng chiều cao của nó
C.Hình nón cụt có độ dài đờng sinh bằng chiều cao của nó
D.Đờng cao của hình nón vng góc với mặt phẳng đáy


E.Cắt hình cầu bằng một mặt phẳng ta đợc 1 hình trịn có bán kính bằng bán kính
hình cầu


F. ThĨ tÝch h×nh nãn b»ng 1


3 thĨ tÝch h×nh trơ nÕu chóng cã cïng chiỊu cao vµ cïng


đáy



Câu(7điểm ) Cho hình nón có đờng kính đáy là 14cm .Độ dài đờng sinh bằng 10cm .Hãy
tính Sxq và Stp ,V nón


<b>Biểu điểm</b>
Câu1 (3) Mi ý khoanh ỳng 0,5


Câu 2(7đ)


+Vẽ hình ghi gt kl :1®


+Tính đợc h=

<sub>√</sub>

51 (cm):1,5đ
Sxq=220 <sub>cm</sub>2 <sub>:1,5đ</sub>


Stp = 374 <sub>cm</sub>2 <sub>:1,5đ</sub>


V= 44 <sub>cm</sub>2 <sub>:1,5đ</sub>


<b>Đề số IV </b>


Cõu1(4) Vi l là đờng sinh ,h là chiều cao .R là bán kính của hình trịn đáy của hình nón

10



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Viết mỗi hệ thức ở cột A vào vị trÝ phï hỵp ë cét B


A B


1. Rl
2. Rl + R2
3.l=

<sub>√</sub>

<i><sub>h</sub></i>2


+<i>R</i>2
4. 1


3 R2h


5.  (<i>R</i>1+<i>R</i>2)<i>l</i>


6. 1


3 h (<i>R</i>12+<i>R</i><sub>2</sub>2+<i>R</i><sub>1</sub><i>R</i><sub>2</sub>)


aLà CT tính Vhình nón cụt .
b,Là CT tính Sxq hình nón cụt
c.Là CT tính Vhình nón
d.Là CT tính Stp hình nón
e.Là CT tính Sxq hình nón


f.L CTtớnh di ng sinh hỡnh nún


Câu 2(6đ) Nhìn vào hìnhvẽ vf gt klhoàn thiện lời giải bài to¸n
gt l=8cm


<i>C</i>^<i><sub>BO</sub></i> <sub>=60</sub>0
kl: h=?


Sxq=?
Vnón =?
<b>Biểu điểm</b>
Câu 1 4đ Mỗi cặp nối đúng 0,75đ



C©u2 : h=

<sub>√</sub>

48 cm
Sxq=32cm2


Vnãn =


<b>B §Ị kiĨm tra 45 .Hình học</b>


<i><b>Tuần 28.Tiết 57 Kiểm tra chơng III</b></i>


<b>Đề số I</b>


Câu 1 (4đ) a.HÃy viết số thứ tự chØ cơm tõ ë cét A phï hỵp víi cét B
Cột A


1. Số đo góc ở tâm
2. Số ®o cung nhá
3. Sè ®o cung lín


4. Số đo góc nửa đờng trịn
5.Số đo góc nội tiếp


6.Số đo góc ở đỉnh


7. Số đo góc tạo bởi tiếp tuyến và một đáy
8.Số đo góc ở đỉnh ngồi đờng trịn


Cét B



a.b»ng nưa tỉng s® hai cung bị chặn
b. Bằng 1800


c. bằng sđ góc ở tâm chắn cung ấy
d. Bằng nửa hiẹu sđ 2 cung bị chặn
e.Bằng nửa sđ cung bị chắn


g.Bằng sd cung bị chắn


h.Bằng hiệu giữa 3600<sub>và sđ nhỏ </sub>


b(2đ)


Cho hình vẽ


Biết ABC cân tại A


<i>A<sub>C B</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>50</sub>0


<i>B<sub>C D</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>30</sub>0
Số đo <i>A<sub>QC</sub></i>^ <sub>là </sub>


A 1600<sub> B 40</sub>0 <sub>C80</sub>0<sub> D Đáp án khác </sub>


Cõu 2 Cho na ng trũn (o) đờng kính AB . Lấy các điểm C,D thuộc ÂB sao cho <i>C</i>^<i><sub>D</sub></i>
=900<sub> (C</sub><sub></sub><sub>AD).Gọi E là giao điểm của AC và BD .F là giao điểm của AD và BD </sub>


a.Chøng minh ECFD néi tiÕp
b.TÝnh sè ®o <i>A</i>^<i><sub>F B</sub></i>



A



B

C



Q

50

0

30

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Biểu điểm</b>
Câu 1 a 2đ


Mi cp vit ỳng 0,25
b.2 C800


Câu 2 6đ


a(2đ)ECFD có <i><sub>C</sub></i>^<sub>+ ^</sub><i><sub>D</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>V</sub></i>
b(2đ) <i><sub>A</sub></i>^<i><sub>F B</sub></i><sub>=</sub><sub>135</sub>0


c (2đ) Fcung chøa gãc 1350<sub> dùng trªn AB </sub>
(n»m cïng phÝa với nửa đtr)


<b>Đề số II</b>


Cõu1(3) Chn ỏp ỏn ỳng .


a.Mt tam giac đều có độ dài cạnh là

<sub>√</sub>

3 cm nội tiếp (o;R).
+Độ dài Rlà 3


2cm B 1cm C1cm



+Độ dài đờng tròn (o) là A 2<i>Π</i>(cm) ;B 4(cm) ;C 1(cm)
b.ABC nội tip (0;2cm) bit <i><sub>C</sub></i>^<sub>=</sub><sub>30</sub>0


Sh quạt tròn AOB là A: 2<i></i>


3 cm


2


<i>; B</i>:

3 cm2<i>;C</i>: Đáp án khác


Cõu 2 (7đ) Cho(o) đờng kính AB=4cm .Vẽ tiếp tuyến Ax .Trên Ax lấy điểm C sao cho
AC=AB


Gäi M lµ giao ®iĨm cđa BC víi (o)


a. TÝnh ssã ®o gãc CÂM và sđ cung nhỏ MB
b. AMB là tam giác gì ?


c. Có nhận xét gí về đl AC và đt MO


d. Gọi I là trung điểm cđa AM .T×m q tÝch I khi M chạy trên (o)
Biểu điểm


Câu 1(3đ)


a.(2đ) +B:1cm (1đ)
+A:2cm (1đ)
b.(1đ) A: 2<i></i>



3 cm


2


Câu 2 (7đ)


a. 2đ CÂM =450<sub> (1đ) </sub>
sđ MB =900<sub>(1đ) </sub>


b.1.5 đ AMB vuông cân tại M
c.1,5đ AC//MO


d 2đ Iđtr ®k AO
<b> §Ị sè II</b>


Câu 1(3đ) Chọn đáp án đúng


a. Một tam giác đều có đọ dài cạnh là

<sub>√</sub>

3 cm nội tiếp (o;R)
+Độ dài R là A 3


2 cm B 1cm C 1cm


+Độ dài đt (o) là A 2(cm) B 4(cm) C1 (cm)
b. ABC néi tiÕp (0;2cm) biÕt <i><sub>C=</sub></i>^ <sub>30</sub>0


Shquat tròn AOB là A 2<sub>3</sub><i>π</i>cm2<i>;B</i>

3 cm2 ;C đáp ỏn
khỏc


Câu 2(7đ)



Cho (o) ng kớnh AB =4cm .Vẽ tiếp tuyến Ax .Tren Ax lấy điểm C sao cho AC=AB .Gọi M
là giao điểm của BC với (o)


a. Tính số đoCÂM và sđ cung nhỏ MB
bAMB làgì


c. Có nhận xét gì về đt AC và đt MO


d.Gọi I là trung điiểm của AM tìn quỹ tích I khi M chạy trên (o)
<b>Biểu điểm</b>


Câu 1 (3®)


a. (2®) +B:1cm(1®)


E



D


C



F



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+A 2 cm (1®)
b(1®) A 2<i></i>


3 cm


2


Câu 2 (7đ)



a.2đ CÂM =450<sub> (1đ)</sub>
sđ <i>M<sub>B</sub></i>^ <sub>=90</sub>0<sub>(1đ)</sub>
b.1,5đ AMC vuông
cân tại M .


c1,5đ AC//MO
d 2đ I đtrđk AO


<b>Đề kiểm tra giữa học kì II</b>
<i>Thời gian làm bài 120</i>


<b>Đề số I</b>


<i><b>A.Lý thuyết(4điểm )</b></i>


Câu1 (2đ)


a, Khoanh trũn vo ch cỏi trc câu trả lời đúng
Phơng trình x2<sub> – 3x -28 =0 có hai nghiệm </sub>
là A x1=-4 x2=7 Cx1=- 4 x2=- 7
B x1=4 x2=-7 D x1=4 x2=7
b. Cho phuơng trình 2x +y =1


Phơng trình nào trong các phơng trình dới đây cùng víi ptr (1) lËp thµnh mét hƯ cã
nghiĐm lµ (x=1;y=1)


A.x-2y =3
B4x+2y =2
C. 3x -6y =5


D.x+y =1


Câu 2 ( 2đ) Cho <i>x</i>^<i><sub>M y</sub></i> <sub><180</sub>0<sub>. Đờng tròn (O;R) tiếp xúc với hai cạnh Mx và My tại B và </sub>
C . Hãy điền vào chỗ (...) để có khng nh ỳng


a.MBO là
b. MBC là


c. Đờng thẳng MO là
d.OM là tia phân giác của


<i><b>B Bài tập (7đ)</b></i>


Câu 1a Tính A = (2

2<i></i>

5+

18)(

50+

5)
b. Rút gän biĨu thøc


B= (

<i>b</i>
<i>a −</i>

ab<i>−</i>


<i>a</i>


ab<i>− b</i>)(<i>a</i>

<i>b − b</i>

<i>a</i>)
Víi (a>0;b>0 ;a b)


c. Xác định hệ số a và b của hàm số y=ax+b ,biết rằng đồ thị của nú i qua 2im
A(1;3) B(2;1)


Câu 2


Cho phơng trình x2<sub>-2 (m-1)x +2m -3=0</sub>



a.Chứng tỏ rằng phơng trình (1) luôn có nghiệm với m
b. Giải phơng trình với m= -1


c. Tìm m để phơngtrình (1)có 2 nghiệm sao cho nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia .
Câu 3


Cho ABC vuông ở A với AC >AB .Trên AC lấy 1 điểm M ,vẽ đờng trịn (o)đờng
kính MC .Tia BM cắt (o) tại D .Đờng thẳng qua Avà D ct (o) ti S.


a. chứng minh ABCD là tam giác néi tiÕp
b.cm <i>A<sub>B D</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C D</sub></i>^


c.cm CA lµ tia phân giác của <i>S<sub>C B</sub></i>^


d.Bit bk ca (o) là R và <i><sub>A</sub><sub>C B=</sub></i>^ <sub>30</sub>0 <sub>Tính độ dài cung nh MS </sub>


<b>Biểu điểm</b>


<i><b>A.Lý thuyết 3đ</b></i>


Câu 12đ a.1® A
b. 1® A


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>B. Bµi tËp </b></i>


Câu1 2đ


a.0,5đ A=45
b.1đ B=b-a


c.0,5 ® y=-2x+5
Câu2 Mỗi ý 0,5đ
Câu 3 3,5đ


+Vẽ hình ghi gt kl 0,5đ


a.0,75đ:Avà D cùng nhìn BC dới 1gãc 900
b.0,75® <i>A<sub>B D</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C D</sub></i>^ <sub>(2 gãc nt...)</sub>
c.0,75® (th1) <i><sub>S</sub><sub>D M</sub></i><sub>^</sub> ¿


+<i>SC M</i>^ =1800¿ 2nt)  <i>SC M</i>^ =<i>A</i>^<i>D B</i>
<i><sub>S</sub><sub>D M</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>A</sub></i>^<i><sub>D B=</sub></i><sub>180</sub>0 <sub>(kỊ bï )</sub>


 <i>B<sub>D A</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>B</sub><sub>C A</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C S</sub></i>^ <sub></sub><sub>®pcm</sub>
d.0,75 l= <i>R</i>


3


<b>Đề số II</b>


Câu 1 (2đ) a Điền giá trị x2 và m vào ô trống trong bảng
phơng tr×nh


x2<sub>+mx+6</sub>


4 x2<sub>+3x –m</sub>2<sub>+3m=0</sub>
x1
-2


1


4


x2 m


b. Khoanh trịn vào chữ có câu trả lời đúng


Cho phơng trình

<sub>√</sub>

3<i>x</i>+

3<i>y</i>=

3(1) Phơng trình nào trong các phơng trình dới đây có thể
kết hợp với phơng trình (1) để có nghiệm duy nhất


A;x+y=1 C; 2y=2-2x
B; 0x+y=1 D;3y=-3x +3


Câu2 (2đ0 Điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống để có khẳng định đúng


a. Tứ giác ABCD có Â + <i><sub>C</sub></i>^<sub>=¿</sub> <sub>...hoặc </sub> <i><sub>B</sub></i>^<sub>+ ^</sub><i><sub>D</sub></i><sub>=</sub><sub>. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .</sub> <sub>thì ...</sub>
b.Tứ giác ABCD nội tiếp đờng trịn (o) thì ...


Câu 3(2đ) Cho biểu thức
<i>A</i>=( 1


<i>x −</i>1<i>−</i>

<i>x</i>+


1


<i>x −</i>1+

<i>x</i>+


<i>x</i>3<i>− x</i>


<i>x −</i>1 ) Víi x0;x1



a. rót gän biểu thức A


b.Tính giá trị của A khi x=7 - 2

5


c. T×n x sao cho A=1


d. cm víi x sao cho x>1 ta cã A0


Bài 4 (1đ) Một khu vờn hình chữ nhật đợc trồng thành từng hàng theo chiều vịng .Nếu mỗi
hàng trồng 10 cây thì 5 cây khơng có chỗ trồng .Nếu mỗi hàng trồng 11 cây thì lại th à một
hàng . Hỏi vờn đó có bao nhiêu cây


Bài 5 (3đ) Cho ABC có ba góc nhọn nên tiếp (o) .Kẻ 2 đờng kính AA’ và BB’ của đờng tròn
a. Chứng minh  ABA’B’ là hình chữ nhật


b. Gọi H là trung trực của ABC .Chứng minh BH=CA’
c.Cho AO =R .Tìm bán kính của đờng trịn ngoại tiếp BHC


<b>Biểu điểm</b>
Câu1 (2đ) a.(1) in mi gtr ỳng 0,25


b.(1đ) (B)


Câu 2 (2đ) a. (1đ)
b.(1đ)


Câu3 (2đ) a.(0,75 đ) A=x -2

<sub>√</sub>

<i><sub>x −</sub></i><sub>1</sub>
b. (0,5 ®) A= 9 - 4

5


c. (0,5 ®) x= 1


x= 5


d.0,25 ®

<i>x −</i>1<i>−</i>1¿


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 4 (2đ) Lập hệ 0,5đ
Giải hệ và kết luận 0,5đ
Câu 5 (3đ)


a.1đ
b.1đ


c.(1) Gi O l điểm đối xứng với Oqua BC  OAHO’ là hình bình hành .


 O’H = OA = R = OB =O’C = O’B đờng tròn ngoại tiếp  BHC có ở tâm O’ bán kính R .
<b>D kim tra hc kỡ II</b>


<i>Thời gian làm bài 120</i>


<b>Tuần 34 Tiết 68,69:Kiểm tra cuối năm</b>
<b>Đề số I</b>


Cõu1 a. Chn kết quả đúng
Căn bậc hai của 225 là


A: 225 B: 15 C:

<sub>√</sub>

225 D : 15
b. Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Phơng trình 3x2<sub> – 5x + 2=0 có hai nghiệm </sub>
A. x1=1;x2 =


<i>−</i>2


3 B . x1=1 ; x2 =


2
3


B. x1=-1 ; x2 <i>−</i>2


3 C. x1=-1 ; x2 = 2


3


Câu 2 Cho (o;20cm) cắt (O’;15cm ) tại A và B ,Ovà O’ nằm khác phía với AB .Vẽ đờng kính
AOE và đờng kính AO’F . Biết AB = 24cm.


Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
a.Đoạn nối tâm OO’ có độ dài là
A 7cm ; B 25cm ; C 30cm
b. Đoạn EF có độ dài là


A;70cm
B:50cm
C:20cm


c.DiÖn tÝch  AEF b»ng
A 150cm2


B 1200 cm2


C 600cm2


C©u 3 Cho biĨu thøc
<i>P</i>=

(

2+

<i>x</i>


2<i>−</i>

<i>x−</i>


2<i>−</i>

<i>x</i>


2+

<i>x</i> <i>−</i>


4<i>x</i>
<i>x −</i>4

)

:



<i>x −</i>3
2

<i>x − x</i>
a.Rót gän biĨu thøc P


b. Tìm x để P>)
c. Tìm x để P = 1


Câu 4 Hai vịi nớc cùng chảy vào một bể sau 12 giờ đầy bể .nếu để từng vịi nớc chảy riêng
biệt thì vòi thứ nhất chảy đầy bể trong thời gian ít hơn vòi thứ hai là 10 giờ .Hỏi vòi thứ hai
chảy một mình đầy bể thì hết thời gian bao lâu


Câu5 cho(o:R) đờng thẳng d phông qua o và cắt đờng tròn tại hai điểm phân biệt A và B .Từ
một điểm C trên d (C nằm ngồi đờng trịn ) kẻ hai tiếp tuyến CM , CN với đờng tròn (M,N
thuộc O)


.Gäi H là trung điểm của AB


Đờng thẳng OH cắt CN t¹i K


a. Chứng minh 4 điểm C,O,H,K cùng nằm trên một đờng tròn
b. Chứng minh KN .CK =KH .KO


c. Đoạn thẳng CO cát (O) tại I .Chứng minh I cách đều CM, CN và MN


d.Một đờng thẳng đi qua O và song song với MN cắt tia CM,CN lần lợt tại E và F .Xác định
vị trí của C trên d sao cho diệ tớch ca CEF l nh nht


<b>Biểu điểm</b>
Câu1(1,5đ) a. 0,5đ


b.1đ


Câu2 (1,5®) a.0,5® b. 0,5 ® c. 0,5 đ
câu 3 (2đ)a.1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c. 0,5đ
Câu 4 1,5đ
Lập PT 0,75
Giải PT 0,75đ


Đối chiếu dk và trả lời 0,25đ
Câu 5 3,5đ


a,0,75đ
b.0,75
c.1đ
d.1đ


<b>Đề số II</b>
Câu 1


a. trong cỏc khng nh di đây khẳng định nào đúng ,sai
Với AB>0 ta có


<i>A</i>.

AB=

<sub>√</sub>

<i>A</i>.

<sub>√</sub>

<i>B</i>
<i>B</i>.

<i>A</i>


<i>B</i>=

<i>A</i>

<i>B</i>
<i>C</i>.

<i>A</i>+<i>B</i>=

<sub>√</sub>

<i>A</i>+

<sub>√</sub>

<i>B</i>
<i>D</i>.

<i>A − B</i>=

<i>A −</i>

<i>B</i>


b. Điền những cụm từ thích hợp vào (...) để có khẳng địng đúng
Nếu phơng trình bậc hai ax2<sub> +bx +c =0 (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


có hai nghiệm x1,x2 thì tổng ..., tích ...
Câu 2 Khoanh trũn trc cõu tr li ỳng


Trên hình vẽ ta cã


A : x= 9,6 vµ y =5,4
B: x=5vµ y =10


C: x=10và y= 5 D: x=5,4 và y=9,6


Câu 3 a. thực hiện phép tính



(

5<i></i>1

2<i></i>


1


5+

2+1

)

.
1


(

2+1)2


b. Giải phơng trình


(

<i>x </i>3)2<i></i>(

<i>x</i>+3)2=

<i>x </i>26


c.Giải hệ phơng trình
x 2x +2 =0
2y x2<sub>=0</sub>


Câu 4 một đội xe vận tải phải vận chuyển 28 tấn hàng đến địa điểm quy định .Vì
trong đội có hai xe phải điều đi làm việc khác nên nmỗi xe phải chở thêm 0,7 tấn .Tính số
xe của của đội lúc đầu .


Câu 5 Cho (o) với dây Bc cố định và điểm a thay đổi trên cung lớn BC xao cho
AC>BC. Gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ BC . Các tiếp tuyến của (o) tại D và C cắt
nhau tại E .Gọi P,Q lần lợt là giao điểm của cac scạp đờng thẳng AB với CD .AD với CE


a. chøng minh DE//BC


b. Chøng minh PACQ néi tiÕp

9




x

y



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c. Xác định vị trí tng i ca BC v PQ


<b>Biểu điểm</b>
Câu1 (2đ)


a.1đ
b.1đ
Câu 2 (1đ)


Câu 3 (2đ0 a. 0,5đ
b.0,75đ
c.0,75đ


Câu 4 (1,5đ)Lập PT (0,75đ)
Giải PT (0,75đ)


Trả lời (0,75đ)
Câu 5 (3,5đ)


a.1đ (BC ; DE cïng BC)


</div>

<!--links-->

×