Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.63 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chủ đề Kiến thức Kỹ năng
1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên .


1.Khái niệm về tập
hợp, phần tử .


+ Biết, hiểu những ví dụ
cụ thể về tập hợp trong
thực tế cuộc sống


+ Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần
tử của tập hợp .


+ Sử dụng đúng các ký hiệu    , , ,
+ Đếm đúng số phần tử của một tập hợ
hữu hạn .


2.<i>Tập hợp N các</i>
<i>số tự nhiên </i>:


- Hs biết tập hợp
các số tự nhiên và
tính chất các phép
tính trong tập hợp
các số tự nhiên.


Biết tập hợp các số tự
nhiên và tính chất các
phép tính trong tập hợp
các số tự nhiên.



+ Đọc và viết được các số tự nhiên đến
lớp tỉ .


+ Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ
tự tăng hoặc giảm .


+ Sử dụng đúng các ký hiệu : = , , >,
< ,  , <sub> .</sub>


+ Đọc và viết được các số La Mã từ 1
30


+ Làm được các phép tính cộng, trừ,
nhân và phép chia với các số tự nhiên .
+ Hiểu và vận dụng được các tính chất
giao hốn, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng trong tính tốn .
+ Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí
.


+ Làm được các phép chia hết và phép
chia có dư trong trường hợp số chia
không quá ba chữ số .


+ Thực hiện được các phép nhân và chia
các luỹ thừa cùng cơ số(với số mũ tự
nhiên)


+ Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính
tốn .



<i>3. Tính chất chia</i>
<i>hết trong tập hợp</i>
<i><b>N</b></i>


- Tính chất chia
hết của một tổng.
- Các dấu hiệu
chia hết cho 2; 5;
3; 9.


-Ước và bội.


- Số nguyên tố,


Biết các khái niệm: ước
và bội, ước chung và
ƯCLN, bội chung và
BCNN, số nguyên tố và
hợp số.


+ Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác
định một số đã cho có chia hết cho 2; 5;
3; 9 hay khơng.


+ Phân tích được một hợp số ra thừa số
nguyên tố trong những trường hợp đơn
giản.


+ Tìm được các ước, bội của một số, các


ước chung, bội chung đơn giản của hai
hoặc ba số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hợp số, phân tích
một số ra thừa số
nguyên tố.


- Ước chung,
ƯCLN; bội chung,
BCNN.


trong những trường hợp đơn giản.


+ Nhấn mạnh đến việc rèn luyện kỹ
năng tìm ước và bội của một số, ước
chung, ƯCLN, bội chung, BCNN của
hai số (hoặc ba số trong những trường
hợp đơn giản).


<b>2. Số nguyên</b>
1. Số nguyên âm


2. Biểu diễn các số
nguyên trên trục
số.


3. Thứ tự trong tập
hợp Z. Giá trị tuyệt
đối.



4. Các phép cộng,
trừ, nhân trong tập
hợp Z và tính chất
của các phép tốn.
5. Bội và ước của
một số nguyên.


+ Biết các số nguyên
âm, Biết được sự cần
thiết có các số nguyên
âm trong thực tiễn và
trong toán học.


+ Tập hợp các số nguyên
bao gồm các số nguyên
dương, số  và các số
nguyên âm.


+ Sắp xếp các số đã cho
theo thứ tự tăng dần từ
trái qua phải trên trục số


Biết biểu diễn các số nguyên trên trục
số.


- Phân biệt được các số nguyên dương,
các số nguyên âm và số 0.


- Vận dụng được các quy tắc thực hiện
các phép tính, các tính chất của các phép


tính trong tính tốn.


- Tìm và viết được số đối của một số
nguyên, giá trị tuyệt đối của một số
nguyên.


- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên
theo thứ tự tăng hoặc giảm.


- Làm được dãy các phép tính với các số
nguyên.


<b>3. Phân số</b>
- Phân số bằng


nhau.


- Tính chất cơ bản
của phân số.


- Rút gọn phân số,
phân số tối giản.
- Quy đồng mẫu
số nhiều phân số.
- So sánh phân số.
- Các phép tính về
phân số.


- Hỗn số. Số thập
phân. Phần trăm.


- Ba bài toán cơ
bản về phân số.
- Biểu đồ phần
trăm.


- Biết khái niệm phân
số:


a


b<sub> với a  </sub><b><sub>Z, b</sub></b>


Z (b  0).


- Biết khái niệm hai
phân số bằng nhau :


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i> nếu ad = bc (bd


0).


- Biết các khái niệm
hỗn số, số thập phân,
phần trăm.



- Vận dụng được tính chất cơ bản của
phân số trong tính tốn với phân số.
- Biết tìm phân số của một số cho trước.
- Biết tìm một số khi biết giá trị một
phân số của nó.


- Biết tìm tỉ số của hai số.


- Làm đúng dãy các phép tính với phân
số và số thập phân trong trường hợp đơn
giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Đoạn thẳng</b>


<i>1. Điểm. Đường</i>
<i>thẳng.</i>


- Ba điểm thẳng
hàng.


- Đường thẳng đi
qua hai điểm.


- Biết các khái niệm
điểm thuộc đường thẳng,
điểm không thuộc đường
thẳng.


- Biết các khái niệm hai
đường thẳng trùng nhau,


cắt nhau, song song.
- Biết các khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba
điểm không thẳng hàng.
- Biết khái niệm điểm
nằm giữa hai điểm.


- Biết dùng các ký hiệu , .


- Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ:
điểm thuộc hoặc không thuộc đường
thẳng<i>.(Học sinh biết nhiều cách diễn đạt</i>
<i>cùng một nội dung)</i>


- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm
không thẳng hàng .


- Biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm
cho trước .


<i>2. Tia. Đoạn</i>
<i>thẳng. Độ dài</i>
<i>đoạn thẳng. Trung</i>
<i>điểm của đoạn</i>
<i>thẳng.</i>


- Biết các khái niệm tia,
đoạn thẳng.


- Biết các khái niệm hai


tia đối nhau, hai tia trùng
nhau.


- Biết trên tia Ox có một
và chỉ một điểm M sao
cho OM = m .


- Biết trên tia Ox nếu
OM < ON thì điểm M
nằm giữa hai điểm O, N
- Biết khái niệm độ dài
đoạn thẳng.


- Hiểu và vận dụng
được đẳng thức AM
+ MB = AB để giải các
bài toán đơn giản.


- Biết khái niệm trung
điểm của đoạn thẳng.


- Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng. Nhận
biết được một tia, một đoạn thẳng trong
hình vẽ.


- Biết dùng thước đo độ dài để đo đoạn
thẳng.


- Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho
trước.



-


- Vận dụng được đẳng thức :
AM + MB = AB
để giải các bài toán đơn giản.


- Biết vẽ trung điểm của một đoạn
thẳng.


+ Học sinh biết dùng các thuật ngữ:
đoạn thẳng này bằng (lớn hơn, bé hơn
đoạn thẳng kia, biết xác định trung điểm
của đoạn thẳng bằng cách gấp hình hoặc
dùng thước đo độ dài.


<b>5. Góc</b>


<i>1. Nửa mặt phẳng.</i>
<i>Góc Số đo góc. Tia</i>
<i>phân giác của một</i>
<i>góc.</i>


- Biết khái niệm nửa
mặt phẳng.


- Biết khái niệm góc.
- Hiểu các khái niệm:
góc vng, góc nhọn,
góc tù, góc bẹt, hai góc


kề nhau, hai góc bù
nhau.


- Biết vẽ một góc. Nhận biết được một
góc trong hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết khái niệm số đo
góc.


- Hiểu được: nếu tia Oy
nằm giữa hai tia Ox, Oz
thì : <i>xOy yOz xOz</i> 
để giải các bài toán đơn
giản.


- Hiểu khái niệm tia
phân giác của góc.


- Học sinh biết xác định tia phân giác
của một góc bằng cách gấp hình hoặc
dùng thước đo góc.


<i>2. Đường tròn.</i>
<i>Tam giác.</i>


- Biết các khái niệm
đường trịn, hình trịn,
tâm, cung tròn, dây
cung, đường kính, bán
kính.



- Nhận biết được các
điểm nằm trên, bên
trong, bên ngồi đường
trịn.


- Biết khái niệm tam
giác.


- Hiểu được các khái
niệm đỉnh, cạnh, góc của
tam giác.


- Nhận biết được các
điểm nằm bên trong, bên
ngoài tam giác.


- Biết dùng com pa để vẽ đường tròn,
cung tròn. Biết gọi tên và ký hiệu đường
tròn.


- Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và ký
hiệu tam giác.


- Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một
tam giác cho trước.


6, Yêu cầu về thái độ : <i>(theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành)</i>


6.1. <i><b>Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên</b></i> .



+ Hs được rèn luyện tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập
hợp . Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu .


+ Hs thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn .
+ Hs thấy được phần nào ứng dụng của toán học trong thực tiễn .


+ Hs biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán .
+ Rèn kỹ năng tính tốn hợp lý, chính xác, tính nhẩm, tính nhanh .


+ Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải tốn, trình bày rõ ràng, mạch lạc .
+ Thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa .


+ Hs bước đầu được rèn luyện về tư duy thuật giải về : tính chất chia hết, tìm số dư, tìm
thành phần chưa biết , tìm ước và bội của một số, nhận biết số nguyên tố-hợp số ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>+ Hs </b>thấy được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N thành tập Z trong toán học và
trong thực tế , thấy được trực quan về việc dùng số nguyên để biểu thị các đại lượng có hai
hướng ngược nhau .


<b>+ Hs được rèn luyện tính chính xác khi : áp dụng quy tắc, tính tốn, dự đốn đặc thù của</b>
một số dạng tốn ….


<b>+ Bước đầu hình thành, dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện</b>
tượng <i>(toán học)</i> liên tiếp và phép tương tự …


<b>+ Rèn kỹ năng so sánh, hệ thống hoá sau khi học xong chương số nguyên .</b>
6.3. Phân số :


+ Hs thấy được ích lợi của cách dùng phân số trong thực tế cuộc sống .



+ Phát triển tư duy phân tích cho Hs .Bước đầu làm cho các em có ý thức làm việc theo
quy trình, thói quen tự học .


+ Giáo dục ý thức làm việc khoa học, hiệu quả trong phương pháp hợp tác .
+ Hs có ý thức quan sát đặc điểm thơng qua các dạng tốn về phân số .


+ Khi học về biểu đồ, trên cơ sở số liệu thực tế và tính trực quan của biểu đồ, Hs thấy
được ý thức và trách nhiệm của mình trong thực tế cuộc sống .


6.4. Đoạn thẳng :


+ Hs thấy được ứng dụng của hình học trong thực tế, chẳng hạn qua học tập nghiêm túc
Hs có thể biết cách trồng cây thẳng hàng ....


+ Hs được rèn luyện tư duy khẳng định, phủ định một mệnh đề được phát biểu cụ thể.
Chẳng hạn ” Qua hai điểm chỉ vẽ được <i><b>một và chỉ một</b></i> đoạn thẳng duy nhất”...


+ Thơng qua hình học 6, Hs thấy được tầm quan trọng khi phát biểu chính xác các
mệnh đề tốn học, rèn khả năng vẽ hình quan sát, nhận xét .


+ Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong đo đạc, tính tốn và bước đầu có khả năng
suy luận , khái qt hố ...


6.5. Góc :


+ Hs có tư duy quan sát, nhận định và trừu tượng hoá .


+ Hs được rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi sử dụng các dụng cụ đo .



<i><b>Tóm lại</b></i> :


+ Qua học tập mơn Tốn 6 , Hs thấy được vẻ đẹp và sự cần thiết của toán học trong
cuộc sống thực tế, đồng thời giáo dục ý thức tập thể, làm việc theo phương thức hợp tác.
Hs được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ trong đo đạc, tính tốn và quan trọng nhất
là vai trị của Tốn học đã củng cố tính trách nhiệm của cá nhân Hs đối với cộng đồng .




7. Mục tiêu chi tiết :
A. Phần Số học :
Mục tiêu


Nội dung


Mục tiêu chi tiết


Bậc 1 (NB) Bậc 2 (TH) Bậc 3 (VD)


<b>CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>phần tử của </i>
<i>tập hợp .</i>


tập hợp thơng qua các
ví dụ thường gặp
trong cuộc sống.


tượng cụ thể có thuộc
hay khơng thuộc một


tập hợp cho trước .


hợp theo diễn đạt bằng
lời của bài toán, biết
sử dụng ký hiệu  ;
<i>2. Tập hợp các</i>


<i>số tự nhiên .</i>


+ Biết được tập hợp
các số tự nhiên, năm
được các quy ước về
thứ tự, biết biểu diễn
số tự nhiên trên tia
số .


+ Hiểu được điểm
biểu diễn số nhỏ hơn
nằm ở bên trái điểm
biểu diễn số lớn hơn
trên tia số .


+ Phân biệt được các
tập N, N*, biết sử
dụng các ký hiệu


;


 <sub>, biết viết số tự </sub>



nhiên liền sau, liền
trước của một số tự
nhiên


<i>3. Ghi số tự </i>
<i>nhiên</i>


+ Phân biệt được số
và chữ số trong hệ
thập phân.


+ Hiểu rõ trong hệ
thập phân giá trị của
mỗi chữ số trong một
số thay đổi theo vị trí.


<i>4.Số phần tử </i>
<i>của một tập </i>
<i>hợp – Tập hợp </i>
<i>con.</i>


+ Hiểu được một tập
hợp có thể có một
phần tử, nhiều phần tử
có thể có vơ số phần
tử cũng có thể khơng
có phần tử nào.


+ Nắm vững khái
niệm tập hợp con và


khái niệm hai tập hợp
bằng nhau .


+ Biết tìm số phần tử
của một tập hợp, biết
kiểm tra một tập hợp
có phải là tập con của
một tập hợp khác
không .


+ Biết sử dụng các ký
hiệu  ;


<i>5.Phép cộng và</i>
<i>phép nhân .</i>


+ Nắm vững các tính
chất của phép cộng và
phép nhân .


+ Viết được dạng tổng
quát các tính chất .


+ Vận dụng được vào
các bài tập tính nhẩm,
tính nhanh.


<i>6. Phép trừ và </i>
<i>phép chia.</i>



+ Biết được khi nào
kết quả của một phép
trừ là một số tự nhiên,
kết quả của một phép
chia là một số tự
nhiên


+ Năm vững quan hệ
giữa các số trong phép
trừ, phép chia hết,
phép chia có dư


+ Tìm số chưa biết
trong phép trừ, phép
chia .


<i>7. Luỹ thừa với</i>
<i>số mũ tự nhiên,</i>
<i>nhân hai luỹ </i>
<i>thừa cùng cơ </i>
<i>số</i>


+ Nắm được định
nghĩa luỹ thừa, phân
biệt được cơ số và số
mũ, biết cách nhân hai
luỹ thừa cùng cơ số


+ Viết gọn một tích
nhiều thừa số bằng


nhau bằng luỹ thừa .


+ Biết tính giá trị của
các luỹ thừa .


<i>8. Chia hai luỹ </i>
<i>thừa cùng cơ </i>
<i>số</i>


+ Nắm vững công
thức chia hai luỹ thừa
cùng cơ số .


+ Nắm qui ước a0<sub> = 1 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>9. Thứ tự thực </i>
<i>hiện các phép </i>
<i>tính</i>


+ Nắm được các qui
ước về thứ tự thực
hiện các phép tính.


+ Tính đúng giá trị
các biểu thức .


<i>10.Tính chất </i>
<i>chia hết của </i>
<i>một tổng</i>



+ Nắm được các tính
chất chia hết của một
tổng, một hiệu.


+ Nhận ra một tổng,
một hiệu của hai số có
chia hết cho một sso
hay khơng mà khơng
cần tính giá trị của
tổng hay của hiệu đó .


<i>11.Dấu hiệu </i>
<i>chia hết cho 2, </i>
<i>cho 5</i>


+ Hiểu cơ sở lý luận
của các dấu hiệu chia
hết cho 2, cho 5 dựa
vào các kiến thức đã
học ở Tiểu học .


+ Hiểu rằng chỉ cần
xét chữ số tận cùng để
biết một số có chia hết
cho 2, cho 5 hay
khơng .


+ Nhanh chóng nhận
ra một tổng, một hiệu
có chia hết cho 2, cho


5 hay không .


<i>12.Dấu hiệu </i>
<i>chia hết cho 3, </i>
<i>cho 9</i>


+ Nắm vững dấu hiệu
chia hết cho 3, cho 9.


+ So sánh với dấu
hiệu chia hết cho 2,
cho 5


+ Nhanh chóng nhận
ra một tổng, một hiệu
có chia hết cho 3, cho
9 hay không .


<i>13. Ước và bội</i> + Nắm được đ/n ước
và bội , ký hiệu tập
hợp các ước, các bội
của một số.


+ Biết kiểm tra một số
có là ước <i>(bội)</i> của
một số cho trước hay
khơng ?


+ Biết cách tìm ước và
bội của một số cho


trước trong các trường
hợp đơn giản.


<i>14. Số nguyên </i>
<i>tố - Hợp số - </i>
<i>Bảng số </i>
<i>nguyên tố</i>


+ Nắm vững đ/n số
nguyên tố, hợp số .


+ Nhận ra một số là
nguyên tố hay hợp số
trong các trường hợp
đơn giản . Hiểu cách
lập bẳng số nguyên tố


<i>15.Phân tích </i>
<i>một số ra thừa </i>
<i>số nguyên tố .</i>


+ Hiểu được thế nào
là phân tích một số ra
thừa số nguyên tố.


+ Dùng các dấu hiệu
chia hết để phân tích
một số ra thừa số
nguyên tố .



+ Dùng luỹ thừa để
viết gọn dạng phân
tích.


<i>16. Ước chung </i>
<i>và bội chung</i>


+ Nắm được đ/n ước
chung, bội chung .
+ Hiểu được khái
niệm giao của hai tập
hợp ,


+ Biết tìm ước chung,
bội chung của hai hay
nhiều số bằng cách
liệt kê các ước, liệt kê
các bội rồi tìm các
phần tử chung của hai
tập hợp .


+ Biết sử dụng ký hiệu
giao của hai tập hợp .
+ Biết tìm ước chung
và bội chung trong
một số bài toán đơn
giản .


<i>17. Ước chung </i>
<i>lớn nhất</i>



+ Hiểu được thế nào
là ƯCLN của hai hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhiều số .


+ Hiểu thế nào là hai
số nguyên tố cùng
nhau .


nhiều số bằng cách
phân tích các số ra
thừa số nguyên tố.


<i>18. BCNN</i> + Hiểu được thế nào


là BCNN của hai hay
nhiều số .


+ Biết cách tìm
BCNN của hai hay
nhiều số bằng cách
phân tích các số ra
thừa số nguyên tố.


+ Phân biệt được điểm
giống và khác nhau
giữa hai quy tắc tìm
ƯCLN và BCNN.
<b>CHƯƠNG II : SỐ NGUYÊN</b>



<i>1. Làm quen </i>
<i>với số nguyên </i>
<i>âm</i>


+ Nhận biết và đọc
đúng số nguyên âm
qua các ví dụ thực tiễn


+ Biết cách biểu diễn
các số tự nhiên và các
số nguyên âm trên
trục số


+ Có khả năng liên hệ
giữa thục tế và toán
học


<i>2. Tập hợp các</i>
<i>số nguyên</i>


+ Biết được tập hợp
các số nguyên bao
gồm các số nguyên
dương, số 0 và các số
nguyên âm .


+ Có thể dùng số
nguyên để nói về các
đại lượng có hai


hướng ngược nhau .


<i>3. Thứ tự trong</i>
<i>tập hợp các số </i>
<i>nguyên</i>


+ Nắm vững trục số
nguyên


+ Hiểu vị trí tương đối
giữa các số nguyên
với số 0, giữa các số
nguyên với nhau .


+ Biết so sánh hai số
nguyên và tìm được
giá trị tuyệt đối của
một số nguyên .


<i>4. Cộnghai số </i>
<i>nguyên cùng </i>
<i>dấu</i>


+ Biết cộng hai số
nguyên cùng dấu .
Trọng tâm là cộng hai
số nguyên âm


<i>5. Cộng hai số </i>
<i>nguyên khác </i>


<i>dấu</i>


+ Biết cộng hai số
nguyên cùng dấu .


+ Phân biệt được với
cách cộng hai số
nguyên cùng dấu .


<i>6. Tính chất </i>
<i>của phép cộng </i>
<i>các số nguyên</i>


+ Nắm được bốn t/c
cơ bản : giao hoán, kết
hợp, cộng với số 0,
cộng với số đối .


+ Biết tính đúng tổng
của nhiều số nguyên.


+ Vận dụng hợp lý để
tính nhẩm, tính nhanh


<i>7. Phép trừ hai</i>
<i>số nguyên</i>


+ Hiểu quy tắc phép
trừ trong Z.



+ Biết tính hiệu hai số
nguyên


+ Vận dụng được các
tính chất để tìm số
hạng chưa biết .


<i>8. Quy tắc dấu </i>
<i>ngoặc</i>


+ Biết khái niệm tổng
đại số .


+ Hiểu quy tắc bỏ dấu
ngoặc và cách đưa số
hạng vào trong ngoặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>9. Quy tắc </i>
<i>chuyển vế</i>


+ Nắm vững quy tắc
chuyển vế .


+ Vận dụng thành
thạo quy tắc chuyển
vế .


+ Biết dùng quy tắc
chuyển vế để tính
nhanh, tính hợp lý



<i>10.Nhân hai số</i>
<i>nguyên khác </i>
<i>dấu</i>


+ Hiểu quy tắc . + Tính đúng tích hai
số nguyên khác dấu .


<i>11. Nhân hai </i>
<i>số nguyên cùng</i>
<i>dấu</i>


+ Nắm vững quy tắc
nhân hai số nguyên
cùng dấu, đặc biệt là
dấu của tích hai số
nguyên âm .


+ Biết cách đổi dấu
tích .


+ Nhận biết ngay dấu
của tích nhiều số
nguyên .


<i>12. Tính chất </i>
<i>của phép nhân</i>


+ Hiểu được các tính
chất cơ bản của phép


nhân .


+ Biết tìm dấu của
tích nhiều số nguyên


+ Vận dụng được các
t/c để tính đúng, tính
nhanh giá trị biểu thức


<i>13.Bội và ước </i>
<i>của một số </i>
<i>nguyên</i>


+ Biết k/n bội và ước
của một số nguyên,
biết khái niệm “chia
hết cho”.


+ Hiểu được ba t/c
liên quan đến k/n
“chia hết cho”.


+ Tìm bội và ước của
một số nguyên .


<b>CHƯƠNG III : PHÂN SỐ</b>


<i>1. Mở rộng </i>
<i>khái niệm phân</i>
<i>số</i>



+ Viết được phân số
có tử và mẫu là các số
nguyên


+ Dùng phân số để
biểu diễn một nội
dung thực tế .


<i>2. Phân số </i>
<i>bằng nhau</i>


+ Nhận biết được thế
nào là hai phân số
bằng nhau


+ Nhận dạng được các
phân số bằng nhau và
không bằng nhau .


+ Lập được các cặp
phân số bằng nhau từ
một đẳng thức tích


<i>3.Tính chất cơ</i>
<i>bản của phân</i>
<i>số</i>


+ Nắm vững t/c cơ
bản của phân số .



+ Vận dụng được các
t/c đó để giải một số
bài tập đơn giản


+ Viết được một phân
số có mẫu âm thành
một phân số bằng nó
và có mẫu dương .


<i>4.Rút gọn phân</i>
<i>số</i>


+ Hiểu thế nào là rút
gọn phân số


+ Biết cách rút gọn
phân số


+ Luôn viết phân số
dưới dạng tối giản


<i>5. Quy đồng </i>
<i>mẫu nhiều </i>
<i>phân số</i>


+ Hiểu thế nào là quy
đồng mẫu nhiều phân
số .



+ Nắm được các bước
quy đồng mẫu nhiều
phân số .


<i>6.So sánh phân</i>
<i>số</i>


+ Hiểu quy tắc so
sánh hai phân số


+ Biết so sánh hai
phân số cùng mẫu và
không cùng mẫu


+ Nhận biết được
phân số âm, dương


<i>7.Phép cộng </i>
<i>phân số</i>


+ Hiểu và áp dụng
được quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu và


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

khơng cùng mẫu


<i>8.Tính chất cơ </i>
<i>bản của phép </i>
<i>cộng phân số</i>



+ Biết các t/c cơ bản
của phép cộng phân
số.


+ Vận dụng được các
t/c đó để tính hợp lý,
nhất là khi cộng nhiều
phân số


<i>9.Phép trừ </i>
<i>phân số</i>


+ Hiểu thế nào là hai
số đối nhau .


+ Biết cách trừ hai
phân số .


+ Hiểu mối quan hệ
giữa phép cộng và
phép trừ phân số


<i>10.Phép nhân </i>
<i>phân số</i>


+ Biết và vận dụng
được quy tắc nhân hai
phân số


+ Có kỹ năng nhân


phân số và rút gọn khi
cần thiết .


<i>11. Tính chất </i>
<i>cơ bản của </i>
<i>phép nhân </i>
<i>phân số</i>


+ Biết các t/c cơ bản
của phép nhân phân
số.


+ Vận dụng được các
t/c đó để tính hợp lý,
nhất là khi nhân nhiều
phân số


+ Biết quan sát đặc
điểm các phân số để
vận dụng các tímh
chất hợp lý hơn .


<i>12.Phép chia </i>
<i>phân số.</i>


+ Hiểu khái niệm số
nghịch đảo


+ Biết cách tìm số
nghịch đảo



+ Vận dụng tốt quy
tắc chia hai phân số


<i>13. Hỗn số, số </i>
<i>thập phân, </i>
<i>phần trăm</i>


+ Hiểu được các khái
niệm về hỗn số, số
thập phân, phần trăm


+ Có kỹ năng viết
phân số dưới dạng hôc
số và ngược lại


<i>14. Tìm giá trị </i>
<i>phân số của </i>
<i>một số cho </i>
<i>trước</i>


+ Nhận biết và hiểu
quy tắc tìm giá trị
phân số của một số
cho trước


+ Biết cách tìm giá trị
phân số của một số
cho trước



+ Vận dụng quy tắc để
giải một số bài tốn
thực tiễn


<i>15. Tìm một số </i>
<i>biết giá trị một </i>
<i>phân số của nó</i>


+ Nhận biết và hiểu
quy tắc tìm một số
biết giá trị một phân
số của nó .


+ Biết cách tìm một số
biết giá trị một phân
số của nó .


+ Vận dụng quy tắc để
giải một số bài tốn
thực tiễn


<i>16. Tìm tỉ số </i>
<i>của hai số</i>


+ Hiểu được ý nghĩa
về tỉ số của hai số


+ Biết cách tìm tỉ số
của hai số, tỉ số phần
trăm , tỉ lệ xích .



+ Vận dụng để giải
một số bài toán thực
tiễn


<i>17. Biểu đồ </i>
<i>phần trăm</i>


+ Biết đọc các biểu đồ
phân trăm .


+ Có ý thức tìm hiểu
thực tế thơng qua các
loại biểu đồ




<b>B. Phần Hình học :</b>




Mục tiêu
Nội dung


Mục tiêu chi tiết


Bậc 1 (NB) Bậc 2 (TH) Bậc 3 (VD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>1.Điểm.Đường </i>
<i>thẳng</i>



+ Nắm được hình ảnh
của điểm , đ/thẳng .


+ Hiểu mối quan hệ
điểm thuộc hay không
thuộc đường thẳng .


+ Biết vẽ điểm, đường
thẳng biết sử dụng ký
hiệu  ;


<i>2.Ba điểm </i>
<i>thẳng hàng</i>


+ Biết k/n ba điểm
thẳng hàng, điểm nằm
giữa hai điểm .


+ Hiểu rằng trong ba
điểm thẳng hàng có
một và chỉ một điểm
nằm giữa hai điểm
còn lại


+ Vẽ ba điểm thẳng
hàng, không thẳng
hàng .


<i>3. Đường </i>


<i>thẳng đi qua </i>
<i>hai điểm</i>


+ Biết rằng có một và
chỉ một đường thẳng
đi qua hai điểm .


+ Biết vẽ đường thẳng
đi qua hai điểm,
đường thẳng cắt nhau,
song song .


+ Nắm vững vị trí
tương đối của đường
thẳng trên mặt phẳng


<i>4.Thực hành </i>
<i>trồng cây </i>
<i>thẳng hàng</i>


+ Vận dụng được khái
niệm ba điểm thẳng
hàng đã họ.


+ Ứng dụng tốt vào
thực tế .


<i>5.Tia</i> + Biết mô tả tia bằng


các cách khác nhau



+ Hiểu thế nào là hai
tia đối nhau , trùng
nhau .


+ Vẽ tia, phân biệt
được các tia chung
gốc .


<i>6.Đoạn thẳng</i> + Biết định nghĩa
đoạn thẳng


+ Biết vẽ đoạn thẳng + Nhận dạng đoạn
thẳng cắt đoạn thẳng,
đoạn thẳng cắt tia .


<i>7.Độ dài đoạn </i>
<i>thẳng</i>


+ Biết độ dài đoạn
thẳng là gì ?


+ Sử dụng được thước
đo độ dài để đo đoạn
thẳng .


+ So sánh hai đoạn
thẳng .


<i>8.Khi nào thì </i>


<i>AM + MB =AB</i>


+ Hiểu rằng nếu điểm
M nằm giữa hai điểm
A và B thì ta có :
AM + MB = AB


+ Nhận biết một điểm
có nằm giữa hay
không nằm giữa hai
điểm khác .


<i>9.Vẽ đoạn </i>
<i>thẳng cho biết </i>
<i>độ dài</i>


+ Nắm vững trên tia
Ox có một và chỉ một
điểm M sao cho :
OM = m (m > 0)


+ Trên tia Ox, nếu
OM = a, ON = b và
a < b thì M nằm giữa
hai điểm O và N .


<i>10. Trung điểm</i>
<i>của đoạn thẳng</i>


+ Hiểu trung điểm của


đoạn thẳng là gì ?


+ Vẽ được trung điểm
của một đoạn thẳng .


+ Nhận biết được một
điểm là trung điểm
của một đoạn thẳng .
<b>CHƯƠNG II : GÓC</b>


<i>1.Nửa mặt </i>
<i>phẳng</i>


+ Nắm chắc khái niệm
nửa mặt phẳng bờ a.


+ Nhận biết tia nằm
giữa hai tia khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>2.Góc</i> + Biết góc là gì ? Góc
bẹt là gì ?


+ Biết vẽ gó, đặt tên
góc, nhận biết điểm
nằm trong góc .


<i>3.Số đo góc</i> + Biết rằng mỗi góc
có một số đo xác định,
số đo góc bẹt là 1800



+ Biết đ/n góc vng ,
góc nhọn, góc tù .


+ Biết đo góc bằng
thước đo góc và so
sánh hai đoạn thẳng


<i>4.Khi nào thì :</i>


  


<i>xOy yOz xOz</i> 


+ Nhận biết k/ niệm :
hai góc kề nhau, phụ
nhau, bù nhau, kề bù.


+ Nhận biết được
quan hệ giữa các góc


+ So sánh hai góc dựa
vào góc thứ ba .


<i>5.Vẽ góc cho </i>
<i>biết số đo</i>


+ Biết rằng trên nửa
m/p xác định có bờ
chứa tia Ox, bao giờ
cũng vẽ được một và


chỉ một tia Oy sao cho


 0


<i>xOy m</i> <sub> (0 <m<180</sub>0<sub>)</sub>


+ Biết vẽ góc có số đo
cho trước bằng thước
thẳng và thước đo góc


<i>6.Tia phân </i>
<i>giác của góc</i>


+ Biết thế nào là tia
phân giác của góc


+ Hiểu đường phân
giác của góc là gì ?


+ Áp dụng được tính
chất của tia phân giác
để tính góc .


<i>7.Thực hành </i>
<i>đo góc trên </i>
<i>mặt đất</i>


+ Biết cấu tạo của
giác kế



+ Sử dụng được giác
kế để đo góc trên mặt
đất .


+ Áp dụng được vào
thực tế cuộc sống


<i>8. Đường tròn</i> + Biết đường trịn là
gì ? Hình trịn là gì ?


+ Hiểu thế nào là
cung, dây cung,
đường kính, bán kính


+ Sử dụng compa để
vẽ đường trịn , cung
tròn .


<i>9.Tam giác</i> + Định nghĩa được
tam giác .


+ Hiểu đỉnh, cạnh,
góc của tam giác là gì


+ Vẽ được tam giác,
nhận biết được điểm
nằm trong, nằm ngoài
tam giác .


8. Khung phân phối chương trình : <i>(theo khung do Bộ GD-ĐT ban hành)</i>


<i><b>Học kỳ I : Gồm 19 tuần , 68 Tiết </b></i>


Nội dung bắt buộc/số tiết ND tự chọn Tổng


số


Ghi
chú


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>môn</i> <i>thuyết</i> <i>hành</i> <i>tập</i> <i>Tập</i> <i>tra</i> tiết
Số


học


26 19 7 4 <i>Có hướng dẫn</i>


<i>riêng</i>


58 + 2 tiết
trả bài
Hình


học


9 1 2 1 1 14


<i><b> Học kỳ II : Gồm 18 tuần , 72 Tiết </b></i>


Nội dung bắt buộc/số tiết ND tự chọn Tổng



số
tiết


Ghi
chú


<i>Phân</i>
<i>mơn</i>


<i>Lý</i>
<i>thuyết</i>


<i>Thực</i>
<i>hành</i>


<i>Luyện</i>
<i>tập</i>


<i>Ơn</i>
<i>Tập</i>


<i>Kiểm</i>
<i>tra</i>


Số
học


22 20 7 4 <i>Có hướng dẫn</i>


<i>riêng</i>



53
Hình


học


8 2 1 3 1 15


9. Lịch trình chi tiết :


Bài học Tiết Hình thức tổ


chức DH


PT/CC DH KT ĐG cải tiến


Chương I :………..


(…..tiết lý thuyết + …..tiết bài tập ……..+ tiết thực hành = ………tiết)
10. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá :


+ Kiểm tra thường xuyên (<i>cho điểm/ không cho điểm</i>) : Kiểm tra bài làm, hỏi trên
lớp, làm bài test ngắn …


+ Kiểm tra định kỳ :


Hình thức KT,ĐG Số lần Trọng số Thời điểm/ nội dung
HK I HK II


Kiểm tra miệng 2 2 1 Tất cả các tiết lên lớp



Kiểm tra 15’ 2 2 1 Tuần 8, 14, 25 và 32


Kiểm tra 45’ 3 3 2 Tuần 5,12 (SH)- KT giữa và cuối Ch.I .
Tuần 23,31(SH)- KT Ch.II và giữa C.III
Tuần 19 (HH) – KT Chương I


Tuần 32 (HH) – KT chương II .


Kiểm tra 90’ 1 1 3 Tiết 55/56 tuần 18 – KT HK I


Tiết 109/110 tuần 37 – KT HK II
Lưu ý : Phân bổ hợp lý các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương/phần hoặc cách nhau ít
nhất khoảng từ 10 – 15 tiết học .




11. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề tự chọn <i>(bám sát, nâng cao)</i> :


Tuần Số tiết Nội dung Chủ đề Nhiệm vụ HS Đánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4 <sub> 7</sub> <sub>8</sub> <sub>+ Các phép toán trên t/hợp N</sub> <sub>B. sát</sub> <sub>Củng cố kiến thức</sub>
31<sub>34</sub> <sub>8</sub> <sub>+ Các phép tính về phân số</sub> <sub>B. sát</sub>


12. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngồi giờ lên lớp, tích hợp :


Tháng Chủ đề Nội dung Nhiệm vụ


HS



Đánh
giá
08.2010 + Truyền thống nhà trường Lịch sử Trường Sưu tầm tài


liệu
09.2010 + Chăm ngoan học giỏi Giới thiệu về GS Ngô


Bảo Châu


Tích luỹ
10.2010 + Vận dụng kiến thức Thực hành trồng cây


thẳng hàng


Lao động
trồng cây
11.2010 + Tôn sư trọng đạo Kể chuyên các tấm


gương nhà giáo


Thi đua học
tập tốt


12.2010 + Uống nước nhớ nguồn Giao lưu với cựu chiến
binh, Bà mẹ VNAH


Thăm CCB,
Mẹ VNAH
01.2011



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×