Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

số 0 toán học 1 nguyễn hoàng đông phong thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỐ 0</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1. Học sinh biết lập số 0


2. Học sinh biết dọc, viết đúng dạng số 0


3. Học sinh biết đếm xuôi, đếm ngược từ 0 đến 9.
4. Học sinh biết so sánh số 0 với các số khác.


<b>II. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>


- Nhằm đạt mục tiêu số 1+2


- Hoạt động lựa chọn: quan sát, đọc, viết
- Hình thức tổ chức: Cá nhân + lớp


Hoạt động của giáo viên Hoạt động mong đợi của học sinh
(GV treo 3 bức tranh)


- Quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Lúc ban đầu lọ cá có mấy con ?


+ Em lấy vợt vớt bớt 1 con, lọ cá cịn mấy
con ?


+ Sau đó em lại vớt ra khỏi lọ 1 con nữa.
Lọ cá còn mấy con ?


+ Em tiếp tục vớt nốt con còn lại. Vậy lọ cá


bây giờ còn mấy con?


- Khơng cịn con cá nào thì ta ghi số nào?
- Tìm vật tương ứng với tiếng vừa nói?
- Hướng dẫn cách viết số 0


- Viết số 0 vào bảng con


-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi:
-3 con


-2 con
-1 con
- 0 con
- Số 0


- HS tìm và trả lời
- Quan sát


- HS viết


<b>2. Hoạt động 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hình thức tổ chức: Cá nhân + lớp


Hoạt động của giáo viên Hoạt động mong đợi của học sinh
(GV đưa ra các mơ hình có chứa chấm


trịn)



- Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
- Ơ vng này vẽ gì?


- Vậy ta viết số mấy?


- Đếm xuôi từ 0 đến 9, ngược từ 9 đến 0


- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Khơng vẽ gì


- Số 0


- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0


<b>3. Hoạt động 3</b>


- Nhằm đạt mục tiêu số 4


- Hoạt động lựa chọn: Quan sát + làm phiếu bài tập
- Hình thức tổ chức: Cá nhân + lớp


Hoạt động của giáo viên Hoạt động mong đợi của học sinh
- Quan sát vả trả lời câu hỏi:


+Bức tranh A vẽ gì vậy?
+Viết số mấy


+ Nếu ngắt bơng hoa thì sẽ cịn bao nhiêu
bơng hoa?



+ Ta viết số mấy?


- Số 0 như thế nào với số 1?
- Từ 1 đến 9 số nào nhỏ nhất?


- Số 0 như thế nào với các số còn lại?
- Phát phiếu bài tập


- HS quan sát
+ 1 bông hoa
+ Số 1


+ Không bông hoa
+ Số 0


+ Số 0 nhỏ hơn số 1
+ Số 1


+ Số 0 nhỏ hơn các số còn lại
- Hoàn thành phiếu bài tập


<b>III. Chuẩn bị</b>


</div>

<!--links-->

×