Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.43 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu cần đạt : </b>
<b>Học xong bài này, học sinh có khả năng:</b>
1. Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3.
2. Biết đọc, viết các số 1, 2, 3.
3. Đếm được các số từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
4. Nhận diện được số lượng các vật và viết số lượng đó bằng các số 1 hoặc 2 hoặc
3.
<b>II. Các hoạt động chủ yếu :</b>
<b>1. Hoạt động 1: Khởi động hát bài Em yêu trường em (thời gian: 1 phút)</b>
- Hoạt động lựa chọn: lắng nghe, hát.
- Hình thức tổ chức: cả lớp.
<b>2. Hoạt động 2: Đặt vấn đề và dẫn dắt vào bài học</b>
- Hoạt động lựa chọn: lắng nghe, trả lời.
- Hình thức tổ chức: cả lớp, cá nhân.
<b>Thời gian</b> <b><sub>của giáo viên</sub>Hoạt động </b> <b>Hoạt động mong đợi <sub>ở học sinh</sub></b>
2 phút
-Bạn nào có thể cho thầy và các bạn biết tranh trên bảng
vẽ gì?
-Bao nhiêu bơng hoa?
-Các con có biết cách viết khác của ba bơng hoa khơng?
-2 – 3 HS trả lời
-Bông hoa
-Ba bông hoa
-Không
<b>3. Hoạt động 3: Nhằm đạt mục tiêu số 1, 2.</b>
- Hoạt động lựa chọn: quan sát, trả lời.
- Hình thức tổ chức: cả lớp, cá nhân.
10 phút <b>Hoạt động: Làm quen với số 1</b>
-Quan sát tranh trên bảng và cho thầy biết tranh bảng vẽ
gì?
-Bao nhiêu con chim?
-Vậy Một con chim, Một em bé, Một chấm trịn, Một
con tính có chung tiếng gì?
-Một có kí hiệu tốn học là gì?
-1 được viết như thế nào?
<b>Hoạt động: Làm quen với số 2</b>
- Quan sát tranh trên bảng và cho thầy biết tranh bảng
vẽ gì?
-Bao nhiêu con chim?
-Tranh này vẽ gì?
-Bao nhiêu em bé?
-Tranh này vẽ gì?
-Bao nhiêu chấm trịn?
-Tranh này vẽ gì?
-Bao nhiêu con tính?
-Vậy Hai con chim, Hai em bé, Hai chấm trịn, Hai con
tính có chung tiếng gì?
-Một có kí hiệu tốn học là gì?
-2 được viết như thế nào?
<b>Hoạt động: Làm quen với số 3</b>
- Quan sát tranh trên bảng và cho thầy biết tranh bảng
vẽ gì?
-Bao nhiêu bơng hoa?
-Tranh này vẽ gì?
-Bao nhiêu em bé?
-1 – 2 HS trả lời
-con chim
-Một con chim
-1 – 2 HS trả lời
-Em bé
-1 – 2 HS trả lời
-Một em bé
-Chấm tròn
-Một chấm trịn
-Con tính
-Một con tính
-Chung tiếng một
-1 – 2 HS
-1
-Viết là 1
-1 – 2 HS trả lời
-Con chó
-Hai con chó
-1 – 2 HS trả lời
-Em bé
-1 – 2 HS trả lời
-Hai em bé
-Chấm trịn
-Hai chấm trịn
-Con tính
-Hai con tính
-Chung tiếng Hai
-1 – 2 HS
-2
-Viết là 2
-1 – 2 HS trả lời
-Bơng hoa
-Ba con chó
-1 – 2 HS trả lời
-Em bé
-Tranh này vẽ gì?
-Bao nhiêu chấm trịn?
-Tranh này vẽ gì?
-Bao nhiêu con tính?
-Vậy Ba bơng hoa, Ba em bé, Ba chấm trịn, Ba con tính
có chung tiếng gì?
-Ba có kí hiệu tốn học là gì?
-Ba được viết như thế nào?
-Vậy các đã trả lời được câu hỏi của đầu bài chưa?
-Ba em bé
-Chấm trịn
-Ba chấm trịn
-Con tính
-Ba con tính
-Chung tiếng Ba
-1 – 2 HS
-3
-Viết là 3
-Rồi, viết là 3 bông hoa.
<b>4. Hoạt động 4: Nhằm đạt mục tiêu 3, 4.</b>
- Hoạt động lựa chọn: Quan sát, lắng nghe và trả lời (trên phiếu học tập).
- Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm đơi.
<b>Thời gian</b> <b><sub>của giáo viên</sub>Hoạt động </b> <b>Hoạt động mong đợi <sub>ở học sinh</sub></b>
5 phút
<b>Hoạt động: Đếm xuôi, đếm ngược các số 1, 2, 3</b>
<b>(hình thức: Nhóm đơi)</b>
-Các con hãy viết số lượng ơ vuông dưới mỗi cột tương
ứng?
-Mời một bạn đọc các số trên bảng.
-Cả cùng đọc các số trên bảng nào.
-Mời một bạn đọc các số trên bảng.
-Cả lớp cùng đọc các số trên bảng nào.
<b>Hoạt động: Điền số lượng của vật và vẽ vật (cá</b>
<b>nhân)</b>
-Các con hãy viết số lượng của các vật trên bảng.
-Các con hãy viết số hoặc vẽ chấm tròn trên bảng.
-Cột 1 là 1, cột 2 là 2, cột 3 là 3; cột
4 là 3, cột 5 là 2; cột 6 là 1.
-Viết
-Đọc
-Đọc
-Đọc
-Đọc
-6 HS lên viết
-9 HS lên viết
<b>III.</b> <b>Củng cố và đánh giá :</b>
- Mời một em nhắc lại cho thầy các số mà hôm nay chúng ta được học.
- Hôm nay lớp ta học rất tốt.
- Các con về nhà xem lại bài học hôm nay và chuẩn bị tiếp theo nhé.
<b>IV.</b> <b>Chuẩn bị : </b>