Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.26 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 61: ĂM - ÂM </b>
<b>I- MỤC TIÊU </b>
1- Kiến thức : Hs nhận biết được:ăm,âm,nuôi tằm,hái nấm.
2- Kỹ năng ; Đọc được các từ ứng dụng.
- Rèn kĩ năng nghe,nói,đọc,viết.
3- Thái độ<b> :</b> Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Thứ .. ngày.. tháng ..năm
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
1-G v: Bộ chữ tiếng việt 1,bảng cài,tranh minh hoạ SGK
2- H s: Bảng con,bộ chữ.
<b></b>
<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’ <b>A. Kiểm </b>
<b>tra bài </b>
<b>cũ</b>
Yêu cầu đọc trên thanh chữ bài
60.
Gv nhận xét đánh giá
Hs đọc trơn nối tiếp nhau.
Hs nhận xét
25’ <b>B. Bài </b>
<b>mới</b>
Tiết 1
1 Giới
thiệu bài
Giới thiệu bài và ghi bản
2 nội
dung
a-Nhận
diện vần
ăm
Cài ăm
Vần ăm tạo nên từ âm nào ?
Cài ăm
Có vần ăm rồi cơ muốn thành
tiếng tằm phải thêm âm gì ? dấu
gì ?
Cài tằm
Giới thiệu tranh vẽ gì ?
Cơ có tiếng mới ghi lại nội
dung bức tranh.
Cài nuôi tằm
Hs đọc
Hs nêu
Hs cài vần ăm đọc và phân tích vần.
Hs đọc
Muốn thành tiếng tằm phải thêm âm t
đứng trước vần ăm và dấu huyền trên
đầu âm ă
Hs đọc
Hs nêu
Hs đọc
Luyện đọc âm ,vần,tiếng,từ vừa học.
b-Nhận
diện vần
âm
Quy trình tương tự dạy vần ăm
So sánh ăm với âm
Hs đọc
Hs nêu:giống nhau
khác nhau
Giải lao Hs múa hát tập thể
ứng dụng nhiều từ mới
tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm
Gv giải nghĩa từ
Hs luyện đọc tiếng mới
Hs đọc trơn từ
d-Viết
bảng con
Viết mẫu và hướng dẫn hs viết
lưu ý các nét nối.
Nhận xét uốn sửa
Hs đọc bài viết.
Hs nêu độ cao các chữ
Hs viết bảng con
25’ II Dạy bài
mới.
<b>Tiết 2</b>
1 Giới
thiệu bài
Tiết này cô cùng các con luyện
tập tiết 2 của bài 61 . Hs chú ý lắng nghe
2 Luyện
tập
a- Luyện
đọc câu
ứng dụng
Giới thiêu tranh vẽ gì?
<b> Con suối sau nhà rì rầm</b>
<b>chảy.Đàn dê cắm cúi gặm cỏ</b>
<b>bên sườn đồi.</b>
Hs nêu nhận xét tranh
Hs đọc tiếng mới trong câu
Luyện đọc câu theo nhóm,cá nhân,cả
lớp
b- Luyện
viết.
gv viết mẫu vào bảng phụ và
giới thiệu bài viết nhắc nhở chú
ý các nét nối.
Uốn sửa sai cho h.s
Chấm nhận xột một số bài
Hs đọc bài viết mẫu trên bảng.
Thảo luận độ cao các nét chữ và
khoảng cách các tiếng trong từ.
-Hs mở vở tập viết
-Hs luyện viết đúng các dịng chữ mẫu
trong vở.
c-Luyện
nói
-Con hãy quan sát tranh và cho
cơ biết chủ đề luyện nói hơm
nay là gì ?
Tranh vẽ những gì ?
-Quyển lịch dùng làm gì ?
-Thời khố biểu dùng làm gì?
-Vào thứ bảy và chủ nhật con
thường làm gì ?
-Hãy đọc thứ ,ngày,tháng,
Năm hôm nay ?
Hs nêu:
<b>Thứ ,ngày,tháng, năm</b>.
đều sử dụng thời gian
<b>cố dặn </b>
<b>dò </b>
Thi lập thời khoá biểu
- G.v nhận xét tiết học và dặn
dò