Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bài 95 oanh oach học vần 1 nguyễn thị hồng đào thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.28 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường Tiểu học Tân Phong A


Kế hoạch bài dạy Ngày dạy: 20/02/2017


Môn: Học vần
<b>Bài 95: oanh – oach</b>
GV dạy: Nguyễn Thị Hồng Đào


GVHD: Ninh Thị Tuyết Chi
Tại lớp: 1/1


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS đọc và viết được vần, tiếng khóa, từ khóa: oanh, oach, doanh trại, thu
hoạch.


- HS biết cấu tạo của vần: oanh, oach.


- Đọc được các từ ứng dụng: khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


 GV: Bảng cài, giáo án P.P, bảng phụ.
 HS: vở tập viết, bảng con, bảng cài, SGK.
<b>III. Các HĐ dạy – học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Ôn tập:


*Mục tiêu: HS đọc và viết được tiếng,
từ có vần oang, oăng đã học



*Tiến hành:
- Đọc SGK


- Viết bảng con: từ có vần oang, oăng.
- GV giới thiệu bài => ghi tựa bài.
2. HĐ1 : Dạy vần oanh, oach.


*Mục tiêu: HS nhận diện, đọc được vần,
các âm chứa vần.


*Tiến hành:


 Oanh, doanh trại.


- H: Vần oanh do những âm nào ghép
lại?


- So sánh oanh và oang.


- 3 HS đọc.


- HS viết bảng con.
- HS đọc tựa bài nối tiếp.


- HS trả lời: vần oanh được ghép bởi 2
âm, âm đôi oa đứng trước, âm nh
đứng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS cài bảng cài oanh => GV NX


- Đánh vần - đọc trơn.


 Vần


- Phân tích lại vần oanh


- Gv đánh vần mẫu: o-a-nhờ-oanh.
- Đánh vần – đọc trơn.


 Tiếng khóa và từ khóa.


- YC HS quan sát tranh, H: Tranh chỉ
gì?


- H: Trong từ “doanh trại” tiếng nào
học rồi?


- H: Có vần oanh, muốn có tiếng doanh
ta làm thế nào?


- Cài bảng cài tiếng “doanh”
- Đánh vần: dờ-oanh-doanh.
- Đọc trơn.


- Giới thiệu tù khóa: doanh trại.
- H: Từ “doanh trại” được phân tích


như thế nào?


- Đọc tiếng “doanh” – đọc trơn từ khóa.


 Oach, thu hoạch.


Quy trình tương tự.
Lưu ý:


- Vần oach được tạo nên từ âm đôi oa
và âm ch.


- So sánh oach và oanh
- Đánh vần: o-a-nhờ-oanh


h-oach-hoach-nặng-hoạch
thu hoạch


3. HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng


*Mục tiêu: HS đọc được các từ ứng
dụng


*Tiến hành:


nhau.


- HS cài bảng.


- HS đánh vần (cá nhân – cả lớp)
- HS phân tích.


- HS lắng nghe



- HS đánh vần – đọc trơn (cá nhân – cả
lớp)


- HS quan sát, trả lời: doanh trại
- HS trả lời: tiếng trại


- HS trả lời: có vần oanh, muốn có
tiếng doanh, ta thêm âm d đứng trước
vần oanh


- HS cài bảng.


- HS đánh vần (cá nhân – cả lớp)
- HS đọc trơn (cá nhân – cả lớp)
- HS trả lời: được ghép bởi 2 tiếng,


tiếng doanh đứng trước tiếng trại
đứng sau.


- 3 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- YC HS quan sát tranh, H: Nội dung
tranh là từ gì?


- H: Từ “khoanh tay” có tiếng nào có
vần vừa học?


- Các từ ứng dụng khác tương tự
- GV gạch chân vần oanh của từ



<b>khoanh tay cho HS quan sát</b>


- HS nhận dạng, gạch chân tiếng có vần
vừa học => NX


<b>khoanh tay kế hoạch</b>
<b>mới toanh loạch xoạch</b>
- Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng
- Gv đọc mẫu


- Gv giải thích:


+ <b>Khoanh tay: dùng động tác khoanh </b>
tay để làm mẫu.


+ <b>Mới toanh: rất mới và chưa sử dụng</b>
lần nào.


+ <b>Kế hoạch: thu gom giấy vụn, lon </b>
bia để làm kế hoạch nhỏ, đó là kế
hoạch.


+ <b>Loạch xoạch: tiếng các đồ vậy </b>
chạm vào nhau, thường là tiếng xe
đạp bị hỏng.


- HS đọc lại toàn bảng. GV + HS nhận
xét.


4. HĐ 3 : Viết bảng con:



*Mục tiêu: HS viết được vần, các tiếng
chứa vần.


*Tiến hành:


- GV viết mẫu oanh, oach vừa viết vừa
hướng dẫn quy trình:


+ <i>Oanh: đặt bút ở dưới dịng kẻ thứ 3 </i>
<i>một chút ta viết con chữ o, nối nét </i>
<i>con chữ a, nối nét con chữ n, nối </i>
<i>nét con chữ h.</i>


+ <i>Oach: đặt bút ở dưới dòng kẻ thứ 3 </i>
<i>một chút ta viết con chữ o, nối nét </i>
<i>con chữ a, nối nét con chữ c, nối nét</i>


- HS trả lời: khoanh tay


- HS trả lời: tiếng khoanh có vần oanh


- HS trả lời


- HS luyện đọc (cá nhân – cả lớp)


- HS lắng nghe.


- HS đọc trơn từ ứng dụng (8HS)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>con chữ h.</i>


- GV và HS đồ bóng.


- HS viết oanh, oach vào bảng con. GV
lưu ý nét nối giữa các chữ trong vần.
- HS và GV nhận xét => đọc.


- GV viết mẫu doanh, hoạch; vừa viết
vừa hướng vẫn quy trình:


<i>+ Doanh trại: đặt bút ở giữa dịng kẻ </i>
<i>thứ 2 ta viết con chữ d, nối nét con </i>
<i>chữ o, nối nét con chữ a, nối nét </i>
<i>con chữ n, nối nét con chữ h. Cách </i>
<i>ra 1 con chữ o ta viết chữ trại, đặt </i>
<i>bút ở dịng kẻ thứ 2 bên ngồi </i>
<i>đường kẻ đậm ta viết con chữ t, nối</i>
<i>nét con chữ r, nối nét con chữ a và </i>
<i>con chữ i. Lia bút lên ta viết dấu </i>
<i>gạch ngang, dấu chấm trên con chữ</i>
<i>i và dấu nặng dưới con chữ a.</i>


- Hỏi: Các con đếm xem chữ doanh trại
gồm mấy ô lớn?


- GV và HS đồ bóng.


- HS viết doanh trại vào bảng con. GV
lưu ý nét nối giữa các chữ trong vần.


<i>+ Thu hoạch: đặt bút ở dòng kẻ thứ 2 </i>


<i>ta viết con chữ t, nối nét con chữ h, </i>
<i>nối nét con chữ u, lia bút lên ta viết </i>
<i>dấu gạch ngang ở con chữ t. Cách </i>
<i>ra 1 con chữ o ta viết chữ hoạch, </i>
<i>đặt bút ở dòng kẻ thứ 2 ta viết con </i>
<i>chữ h, nối nét con chữ o, nối nét </i>
<i>con chữ a, nối nét con chữ c, nối nét</i>
<i>con chữ h. Lia bút xuống ta viết dấu</i>
<i>nặng.</i>


- Hỏi: chữ thu hoạch gồm mấy ơ lớn?
- GV và HS đồ bóng.


- HS viết thu hoạch vào bảng con. GV
lưu ý nét nối giữa các chữ trong vần.
- Gv và HS nhận xét =.> đọc.


5. Củng cố dặn dò:


- H: 1 bạn cho cô biết chúng ta vừa học


- HS đồ bóng
- HS viết bảng
- HS nhận xét – đọc


- HS quan sát và lắng nghe.


- HS trả lời: hơn 5 ơ lớn


- HS đồ bóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

những vần gì nào?


- GV: 1 bạn đứng lên đọc lại toàn bài
giúp cô nào.


- GV: hôm nay các con đã học rất


ngoan, cơ có lời khen ngợi, các con về
nhà nhớ ôn lại các vần vừa học và


luyện viết để chữ đẹp hơn nữa nhé. - HS trả lời: hơn 5 ơ lớn
- HS đồ bóng


- HS viết bảng
- HS nhận xét – đọc
- HS trả lời: oanh – oach
- HS đọc


- HS lắng nghe


</div>

<!--links-->

×