Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.2 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI : 31 - 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5.
- Ôn lại tên gọi thành phần và kết quả tính trong phép trừ.
- Biết vận dụng vào giải tốn có lời văn.
- Làm quen với hai đoạn thẳng cắt nhau và nhận biết giao điểm của chúng.
- Bài tập cần làm: Bài 1(dòng 1), Bài 2(a,b), Bài 3, Bài 4
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>:
1. Giáo viên:
<b>-</b> Giáo án điện tử
<b>-</b> Bảng phụ cho bài 1 đã ghi các phép tính.
<b>-</b> Bảng phụ để cho bài 3.
2. Học sinh:
<b>-</b> 3 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>A.Bài cũ </b>
?1: Tính nhẩm:
11 – 4 =
11 – 8 =
?2: Mời 1 số học sinh đọc thuộc bảng 11
trừ đi một số
- Mời 1 hs nhận xét và hỏi hs đó về cách
tính nhẩm để ra kết quả đó.
- Nhận xét học sinh về phần bài cũ của các
em.
<b>B. Giới thiệu bài mới</b>
- GV nêu bài toán: Có 31 que tính, bớt đi 5
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
<b>- </b>H: Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính,
ta làm như thế nào?
<b>- </b>Yêu cầu 1 - 2 hs nhắc lại
- Muốn biết 31 – 5 bằng bao nhiêu thì trong
tiết học ngày hôm nay cô sẽ dạy cho các
con bài 31 – 5
- Gv viết tên bài
<b>C. Dạy bài mới </b>
<b>1. Thực hiện phép trừ 31- 5:</b>
- Gv yêu cầu hs thao tác trên que tính để
tìm kết quả.
- Các con lấy cho cơ 31 que tính.
- Con lấy như thế nào để được 31 que tính?
- Cơ cũng có 31 que tính.
Cơ có 1 bó 1 chục, 2 bó 1 chục, 3 bó 1chục
và 1 que tính rời.
- Các con nhìn vào và cho cơ biết 1 que
- 1 hs lên bảng làm
- 2 -3 hs đọc thuộc bảng 11 trừ đi một
số.
- Hs nhận xét và trả lời câu hỏi của giáo
viên.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe
- Lấy 31- 5
- 1 số hs đọc tên bài
- Hs thực hiện
- Con lấy 3 bó 1 chục và 1 que tính rời.
- Hs lắng nghe.
tính này có bớt được 5 que tính khơng?
- Như vậy chúng ta bớt bằng cách nào?
- Nếu hs khơng phát hiện ra thì gv hướng
dẫn là tháo 1 bó que tính bằng 10 que tính
rời, sau đó ta có được là 2 bó 1 chục que
tính và 11 que tính rời. Ta bớt 5 que tính.
- Như vậy chúng ta cịn lại mấy chục và
mấy que tính rời ?
- Hỏi: Gộp lại thì có tất cả bao nhiêu que
tính?
- Có 31 que tính bớt 5 que tính thì cịn lại
bao nhiêu que tính?
- Hỏi: Nêu phép tính thể hiện 31 que tính
bớt 5 que tính cịn 26 que tính.
- u cầu hs nêu cách đặt tính
- Yêu cầu 1 hs nữa nêu lại và Gv chỉ.
- Gv hướng dẫn cách tính
Thực hiện từ phải sang trái
1 khơng trừ được cho 5, lấy 11 trừ 5 bằng
6, viết 6, nhớ 1.
3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- Yêu cầu hs nhắc lại cách tính
- Yêu cầu hs xác định số bị trừ và số trừ
trong phép tính 31 – 5 = 26
<b>2. Thực hành </b>
<b>Bài 1:</b>
- Mời 2 hs đọc yêu cầu bài 1.
- Yêu cầu hs thực hiện vào vở 5 phép tính
ở hàng ngang đầu tiên.
- Mời 1 hs thực hiện vào bảng phụ
- Cho hs chia sẻ, mời các bạn khác nhận
xét và đặt câu hỏi.
- Nhận xét kết quả
- Các con hãy quan sát cho cơ cả 5 phép
tính thì thấy có điểm gì giống nhau?
- Chốt:
<b>Bài 2</b>:
- Mời 1 hs đọc yêu cầu bài 2
- Bài 2 yêu cầu chúng ta phải làm gì nhỉ?
- Tính hiệu thì chúng ta làm phép tính gì ?
- Thế đã cho ta biết cái gì rồi?
- Các con quan sát ý câu a, câu b và cho cô
biết trong 2 số thì số nào là số bị trừ và số
5 que tính.
- Hs tự trả lời.
- Như vậy chúng ta cịn lại 2 bó 1 chục
và 6 que tính rời.
- Gộp lại thì có tất cả 26 que tính.
- Có 31 que tính, bớt 5 que tính thì cịn
lại 26 que tính.
- 31 – 5 = 26
- Hs nêu: Viết số 31 trước, sau đó viết
số nằm ở dưới số 31 sao cho hàng đơn
vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng
- Hs lắng nghe.
- Hs nhắc lại
- Hs tự xác định
- Hs đọc yêu cầu
- Hs thực hiện
- Hs lên chia sẻ, mời các bạn khác nhận
xét và đặt câu hỏi.
- Lắng nghe.
- Đều là số có hai chữ số trừ đi số có
một chữ số.
- Hs đọc
- Bài 2 yêu cầu chúng ta đặt tính rồi
tính hiệu.
nào là số trừ?
- Tính hiệu là làm phép trừ. Vậy ở câu a ta
sẽ làm như thế nào?
Tương tự câu b thì làm như thế nào?
- Yêu cầu hs thực hiện vào bảng con.
- Gõ thước để hs giơ bảng.
- Yêu cầu 1 hs chia sẻ bài làm của mình.
<b>Bài 3:</b>
- Mời 1 hs đọc bài tốn
- Bài tốn cho ta biết điều gì?
- Bài tốn hỏi điều gì ?
- Gv viết lên bảng.
Tóm tắt:
Đàn gà đẻ : 51 quả trứng
Mẹ đã lấy : 6 quả trứng
Còn lại :….quả trứng?
- Yêu cầu hs thực hiện bài giải vào vở.
- Mời 1 hs làm vào bảng phụ
<b>*HSKG: </b>Nêu nhiều câu lời giải khác nhau.
- Cho hs chia sẻ bài làm của mình. Và mời
hs khác chia sẻ bài làm của mình.
- Trong bài giải các con vừa thực hiện phép
tính gì nào?
- Nhận xét số bị trừ và số trừ trong phép
tính cho cơ nào.
- Hồi lớp 1 các con đã học đoạn thẳng hay
chưa?
- Các con quan sát lên bảng và cho cơ biết,
đoạn thẳng có tên là gì?
- 2 đoạn thẳng đó nếu được trình bày như
thế này thì được gọi là gì cơ mời cả lớp
cùng chuyển qua bài 4.
<b>Bài 4</b>:
- Mời 1 hs đọc yêu cầu bài 4
- Hỏi: 2 đoạn thẳng được vẽ như thế này thì
họ gọi là gì ?
- Thế bạn nào giỏi có thể cho cơ biết đoạn
thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào?
Nối tiếp nhau nêu kết quả.
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
Gv nhận xét tiết học.
- Lấy 51 – 4
- Lấy 21 - 6
- Thực hiện vào bảng con.
- Học sinh làm bài vào vở
- Hs chia sẻ, các hs khác nhận xét và
đặt câu hỏi.
- Hs đọc bài toán.
- Bài toán cho ta biết đàn gà đẻ được 51
quả trứng, mẹ đã lấy 6 quả trứng.
- Bài tốn hỏi: cịn lại bao nhiêu quả
trứng?
- Hs thực hiện.
- Hs chia sẻ bài làm của mình. Và mời
các bạn nhận xét và đặt câu hỏi cho bài
làm của mình.
Bài giải:
Số quả trứng cịn lại là:
51 – 6 = 45 (quả trứng )
Đáp số: 45 quả trứng
- 51 – 6 = 45
- Số bị trừ là số có hai chữ số, hàng đơn
vị là số 1. Số trừ là số có một chữ số.
- Hs trả lời
- Hs trả lời : đoạn thẳng AB, đoạn
thẳng CD
- Lắng nghe.
- 1 hs đọc
- 2 đoạn thẳng cắt nhau.