Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ảnh tham quan toán học 4 nguyễn thị cảnh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ LUYÊN TẬP </b>


<b>Câu 1 : Chon câu trả lời đúng: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 10cm, có chu kì sóng là 0,2s. Vận tốc truyền</b>
sóng trong mơi trường lag 25cm/s . Số điểm cực trong khoảng S1S2 là :


A. 1 B. 3 C. 5 D. 7


<b>Câu 2 : Chon câu trả lời đúng: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s . Phương</b>
truyền sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u0=3sint (cm). Phương trình sóng tại điểm M nằm cách O
một khoảng 25cm là :


A. uM=3sin (t-/2) (cm) B. uM=3sin (t+/2) (cm)
C. uM=3sin (t-/4) (cm) D. uM=3sin (t+/4) (cm)
<b>Câu 3: Chon câu trả lời đúng:Dao động tự do là :</b>


A. Dao động dươí tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn .


B. Dao động có chu kì khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi mà chỉ phụ thuộc vào đặc tính
của hệ .


C. Dao động có chu kì phụ thuộc vào cách kích thích của hệ dao động .


D. Cả ba trường hợp trên.


<b>Câu 4 : Một con lắc lò xo có chiều dài tụ nhiên l0=30cm, khối lượng khơng đáng kể , đầu trên cố định, đầu dưới treo</b>
vật nặng có khối lượng m=100g có kích thước khơng đáng kể.Khi vật cân bằng lò xo dài 34cm.Kéo vật theo phương
thẳng đứng xuống dưới một đoạn cách VTCB 6cm buông tay. Chọn gốc thời gian lúc buông tay , VTCB là gốc toạ độ ,
chiều dương hướng xuống . Phương trình dao động của vật là


A. x = 6

2

sin(5πt + π/4) cm B. x = 6

2

sin(5πt + π/2) cm
C. x = 6sin(5πt + π/4) cm D. x = 6sin(5πt + π/2) cm


<b>Câu 5: Tại nơi có gai tốc g=9,8m/s</b>2<sub>, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2</sub>


/7 s. chiều dài của con lắc đơn đó




A. 2mm B. 2cm. C.20cm. D. 2m


<b>Câu 6: Mức cường độ âm tính bằng cơng thức </b>


A. L(dB)= lgI/I0 B. L(B)= logI/I0 C. L(B) = lgI/I0 D. L(B)=10lnI/I0


<b>Câu 7 : Một vật dao động điều hoà , thực hiện 20 dao động trong thời gian 8π (s) , vận tốc cực đại của vật là 20cm/s.</b>
Hỏi vị trí nào của vật thì thế năng bằng 2 động năng


A. x = 2,31 cm B. x =± 3,266 cm C. x = ± 2,31 cm D. x = 3,266 cm
<b>Câu 8 : Một máy biến thế có tỉ số vịng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu</b>
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là


A. 10

2

V. B,10V. C. 20

2

V D. 20V.


<b>Câu 9: Trong máy phát điện :</b>


A.Phần cảm tạo ra dòng điện . B. Phần cảm tạo ra từ trường.


C. Phần ứng được gọi là bộ góp . D. Phần ứng là phần tạo ra từ trường.


<b>Câu 10 : Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha .</b>



A. Động cơ hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.


B. Từ trường quay của động cơ tạo ra nhờ dòng điện xoay chiều ba pha .


C. Rôto của động cơ là nam châm, sato gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200<sub>.</sub>
D. Vận tốc quay của rôto nhỏ hơn vận tốc quay của từ trường.


<b>Câu 11:Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch RLC được diễn tả bằng biểu thức ?</b>


A. =1/LC. B. 2=1/

<i>LC</i>

C. f=1/2

<i>LC</i>

D. f2=1/ 2LC


<b>Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u= 200 sin 10</b>t V. Biết R=50 , C=10
-4<sub>/2</sub>


F, L=1/2 . Để công suất trên mạch đạt giá trị cực đại thì phải ghép thêm với C ban đầu một tụ C0 có điện dung


bằng bao nhiêu và cách ghép như thế nào ?


A. C0=10-4/(F), ghép nối tiếp . C. C0=3.10-4/2(F), ghép song song.


B. C0=3.10-4/2(F), ghép nối tiếp D. C0=10-4/2(F), ghép song song.


<b>Câu 13:Cho đọan mạch xoay RLC . Cuôn dây có r=10</b>, đợ tự cảm L=1/10 H, C thay đổi được . Đặt vào hai đầu


mạch một hiệu điện thé xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V có tần số f=50Hz.Khi điện dung của tụ điện có giá trị C1


thì cường độ dịng điện có giá trị cực đại bằng 1A. Giá trị R và C1 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp , Z</b>L=100, ZC= 200, R thay đổi . Đặt vào hai đầu mạch hđt xoay



chiều , để công suất của mạch đặt giá trị cực đại thì R phải bằng


A. 100. B.200. C. 50. D. 150.


<b>Câu 15: Trong mach dao đơng LC , khi dùng tụ điện có điện dung C</b>1 thì tần số dao động điện từ là f1=30kHz. Khi dùng


tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động điện từ là f2=40kHz. Khi dùng hai tụ điện có các điên dung C1 và C2 ghép


song song thì tần số dao động điện từ là


A. 38kHz. B. 35kHz. C. 50kHz. D. 24kHz.


<b>Câu 16.Cơng thức tính năng lượng điện tư của mạch dao động LC là </b>


A. W= Q02/2C. B.W=Q02/2L. C. W= Q02/C. D. W= Q02/L.


<b>Caâu 17:Trong một mạch dao đông LC , điện tích của một bản tụ điện biến thiên theo hàm số q=Q</b>0cos t.Khi năng


lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn .


A.Q0/8. B. Q0/

2

C. Q0/2. D.Q0/4


<b>Câu 18 : Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=20cm. nh của vật qua thấu kính có độ phóng đại</b>
k=-2 . Khoảng cách từ vật đến thấu kính là


A. 30cm. B. 40cm. C. 60cm. D. 24cm.


<b>Câu 19: Một vật sáng cao 2cm được đặt vng góc với trục chính của gương cầu lõm có tiêu cự 8cm cách gương 12cm.</b>
Aûnh của vật có độ cao là



A. 6cm B. 3cm . C. 4cm . D. 2cm.


<b>Câu 20 : Lý do chính để chọn gương cầu lồi lamg gương nhìn phía sau của xe ơtơ, xe máy, là vì gương </b>


A. có thị trường rộng . B. tạo ảnh ảo . C. tạo ra ảnh lớn hơn vật. D. tạo


ảnh gần hơn vật


<b>Câu 21 : </b>Một lăng kính có chiết suất n =

<sub>√</sub>

2

và góc chiết quang A = 450<sub>. Một tia sáng đơn sắc được chiếu tới lăng </sub>
kính sát mặt trước và hướng từ phía đáy đi lên sẽ cho tia ló ra khỏi mặc A C. Tính góc lệch D giữa tia ló và tia tới.


A. 300<sub> </sub> <sub>B.Không tính được. </sub> <sub>C. 60</sub>0 <sub>D.45</sub>0<sub> </sub>


<b>Câu 22: </b>Một thấu kính phẳng lồi L làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n= 1,5 và có tiêu cự f= 20cm.Bán kính của mặt lồi


A. 40cm. B.-40cm C. 20cm D. -20cm.


<b>Câu 23: Để nhìn rõ một vật qua kính lúp thì phải điều chỉnh để ảnh của vật qua kính là </b>


A. ảnh ảo nằm trong khoảng từ điểm cực cận đến đến mắt .


B. ảnh ảo nằm trong kgoảng nhìn rõ của mắt .


C. ảnh thật nằm trong khoảng từ điểm cực cận đến đến mắt .


D. ảnh thật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt .


<b>Câu 24 : Một người khi khơng đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12cm.Để đọc được ách gần nhất cách mắt 24</b>
cm. Người này cần đeo kính sát mắt :



A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 24cm. B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm.


C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 24cm. D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 8cm.


<b>Câu 25: Dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát các vật nhỏ. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt 25cm. Mắt đặt sát</b>
kính . Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận là


A. 2 B. 1,5. C. 3,5. D. 2,5.


<b>Câu 26: Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiễn vi là 15,5cm. Vật kính có tiêu cự 0,5cm. Khoảng nhìn rõ</b>
ngắn nhất của mắt 25cm, độ bội giác khi ngắm chừng ở vơ cực 200. tiêu cự thị kính băng


A. 3cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 3,5cm.


<b>Câu 27 : Vật kính của kính thiên văn có tiêu cự 30cm . Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực bằng 15. Tiêu cự thị kính</b>
bằng


a. 2cm. B. 1,5cm. C. 2,5cm. D. 3cm.


<b>Câu 28 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc .</b>


A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc .


B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.


C. Vận tốc truyền ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.


D. Aùnh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi qua lăng kính .
<b>Câu 29 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồâng ngoại.</b>



A. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử trùng.


B. Tia hồng ngoại phát ra từ các vật nung nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.


<b>Câu 30 : Trong thí Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe tới màn 2m. bước sóng của</b>
ánh sáng là 0,4m. tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là


A. vân tối bậc 3. B. vân sáng bậc3. C.vân sáng bậc 4 D. vân tối bậc


4.


<b>Câu 31: Trong thí Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe tới màn 2m. bước sóng của ánh</b>
sáng là 0,45m.Xét điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm 5,4m, điểm N bên trái cách vân trung tâm 9mm. Trên


khoảng NM có bao nhiêu vân sang ?


A. 8 B. 9. C. 7. D.10.


<b>Câu 32: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X?</b>


A. Có khả năng huỷ diệt tế bào . B. Xuyên qua lớp chì dày vài cm.


C. Tạo ra hiện tượng quang điện . D. Làm ion hố khơng khí .


<b>Câu 33: Hiện tượng nào sau đây sẽ xãy ra khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kém cơ lập tích điện tích âm?</b>


A. Tấm kẽm mất dần e và trở nên trung hoà về điện.



B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm và trỡ thành mang điện dương .


C. Tẫm kẽm vẫn tích điện như cũ.


D. Tấm kẽm tích điện âm nhiều hơn.


<b>Câu 34: Trong thí nghiệm hiện tượng quang điện , hiệu điện thế hãm không phụ thuộc vào </b>


A. bước sóng ánh sáng chiếu vào catơt.


B. Bản chất kim loại dùng làm catôt.


C. cường độ chùm sáng kích thích.


D. động năng ban đầu cực đại của e quang điện .


<b>Câu 35: Để triệt tiêu dòng quang điện phải dùng hiệu điện thế hãm 3V . Vận tốc ban đầu cực đại của e quang điện</b>
bằng


A. 1,03 .106<sub>m/s</sub> <sub>B. 1,03 .10</sub>5<sub>m/s</sub> <sub>C.2,03 .10</sub>6<sub>m/s</sub> <sub>D. 2,03 .10</sub>5<sub>m/s</sub>


<b>Câu 36: Khi nguyên tử chuyển từ quỹ đạo M về quý đạo L, ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng </b>=0,6563m. Khi


nguyên tử chuyển từ quỹ đạo N về quý đạo L, ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng =0,4861m. Khi nguyên tử


chuyển từ quỹ đạo N về quý đạo M , ngun tữ phát phơtơn có bước sóng


A. 1,1424m. B. 1,8744m. C. 0,1702m D. 0,2793m.



<b>Caâu 37 : </b>24


11Na có chu kì bán rã 15giờ, phóng tia phóng xạ -. Ban đầu có 1mg 2411Na. Số hạt - được giải phóng sau 5


ngày là


A. 19,8.1018 <sub>B. 21,5.10</sub>18 <sub>C. 24,9.10</sub>18 <sub>D. 11,2.10</sub>18


<b>Câu 38: Xét phản ứng : </b>235


92U+ n9542Mo+13950La+2n


Biết mMo=94,88u, mLa=138,87u, mU=234,99u, mn=1,01u.Năng lượng toả ra từ phân hạch trên là


A. 250MeV. B. 319MeV. C. 405 MeV. D. 214 MeV.


<b>Câu 39 : Hạt nhân </b>4


2He có năng lượng liên kết 28,4 MeV, hạt nhân 73Li có năng lượng liên kết 39,2 MeV, hạt nhân 21D


có năng lượng liên kết 2,24MeV. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.


A. liti,hêli, đơtêri. B. hêli,liti,đơteri. C. đơtêri, hêli, liti. D.đơtêri, liti,


hêli.


<b>Câu 40 : Một khố chất phóng xạ </b>131


35I sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5% . Chu kì bán rã của 13135I là



</div>

<!--links-->

×