Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.11 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày dạy: thứ ..., ngày ... tháng ... năm 201...
<i>Mơn Tốn tuần <b>4</b> tiết <b>1</b></i>
<i><b>1. Kiến thức : Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã</b></i>
học. Biết giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị).
<i><b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài</b></i><b>3 ; Bài4</b>.
<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
<i>1. Giáo viên: </i>Bảng phụ.
<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút) :</b>
- Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, chữa bài, ghi điểm cho HS.
<b>2. Các hoạt động chính :</b>
<i><b>a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (1 phút).</b></i>
<i><b>b. Hoạt động 2 : Luyện tập (20 phút).</b></i>
* Mục tiêu : Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập cần
làm cho học sinh.
* Cách tiến hành :
<b>Bài 1: Đặt tình rồi tính.</b>
- u cầu HS tự đặt tính và tìm kết quả phép tính.
- Gọi một, hai HS nêu cách tính.
- HS đổi chéo vở để chữa bài.
<b>Bài 2: Tìm x.</b>
- Yêu cầu HS nắm được quan hệ giữa thành phần và
kết quả phép tính để tìm x.
- Hát
- Gọi 2 em lên sửa, lớp làm vào tập.
<b>Bài 3. Tính.</b>
- HS tự tính và nêu cách giải.
- 2 em làm bảng phụ, lớp làm tập.
<b>Bài 4. Giải toán.</b>
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Nêu cách giải và giải.
- Sửa bài.
- Nhận xét.
<b>Bài 5 (dành cho học sinh khá, giỏi):</b>
- Yêu cầu học sinh khá, giỏi vẽ hình vào vở.
- GV theo dõi và giúp đỡ .
<b>3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :</b>
- Hỏi lại tựa bài .
- 2 em nêu lại cách cộng ,trừ có nhớ
- Nhận xét tiết học.
+ Dạng tìm thừa số chưa biết:
câu a:
<i><b>x × 4 = 32</b></i>
<i><b>x = 32 : 4</b></i>
<i><b>x = 8</b></i>
+ Dạng Tìm số bị chia, câu b:
<i><b>x : 8 = 4</b></i>
<i><b>x = 4 × 8</b></i>
<i><b>x = 32</b></i>
- 1 HS nêu cách giải.
- 2 em làm bảng phụ, lớp làm tập.
5 x 9 + 27 = 45 + 27
= 72
80 : 2 – 13 = 40 – 13
= 27
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- Nêu cách giải và giải.
Giải
Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ
nhất là :
160 - 125 = 35 (lít dầu)
<i>Đáp số: 35 lít dầu</i>
<b> </b>