Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tìm số trừ toán học 2 quách văn nhiệm thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Mơn: Tốn</b>


<b> </b>



<b>Bài: TÌM SỐ TRỪ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.


- Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết hai thành phần còn lại.
- Vận dụng cách tìm số trừ vào giải bài tốn.


- Rèn làm tính nhanh, giải tốn đúng chính xác.
- Phát triển tư duy toán học cho học sinh.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


- 1 tấm bìa có 10 ơ vng cho phần hình thành kiến thức.
- 1 tờ giấy khổ lớn ghi nội dung quy tắt Tìm số trừ.


- 1 tờ giấy khổ lớn ghi nội dung bài tập 2.


- Phiếu bài tập cho bài tập 2 + bút lông.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Tiết toán hơm trước chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét, khen ngợi.



<b>B. Dạy bài mới </b>:


<b>1</b>. <b>Giáo viên giới thiệu bài mới</b>.


- Ghi tên bài lên bảng và cho học sinh nhắc
lại.


<b>2. Các hoạt động:</b>


<b>2 .1. Hoạt động 1</b>: Giới thiệu Tìm số trừ.
- GV gắn lên bảng 10 ô vuông cho học sinh
quan sát và hỏi: Trên bảng cơ có bao nhiêu
ơ vuông ?.


- GV lấy đi một số ô vuông ( 4 ơ vng) và
hỏi trên bảng cơ cịn lại bao nhiêu ơ vng ?
- GV nêu bài tốn: Có 10 ơ vng, sau khi
lấy đi một số ơ vng thì cịn lại 6 ơ vng.
Hỏi đã lấy đi mấy ô vuông?


+ Cho học sinh nêu lại bài tốn.


- GV nêu tiếp: Số ơ vng lấy đi cô gọi là x.
Vậy 10 ô vuông lấy đi x ô vuông còn lại 6 ô
vuông, em hãy đọc phép tính tương ứng?
- GV viết bảng: 10 – x = 6


- Cho học sinh nêu tên gọi của các thành


- 100 trừ đi một số



- Học sinh lắng nghe và ghi tên bài vào
vở


- Có tất cả 10 ơ vng.
- Cịn lại 6 ơ vng.


- Học sinh lắng nghe nêu lại bài toán
- 10 – x = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phần trong phép tính 10 – x = 6
- GV hỏi học sinh:


+ Trong phép tính 10 – x = 6, x bằng bao
nhiêu.


+ Em làm thế nào mà biết x bằng 4.


- GV hướng dẫn cho học sinh cách trình bày phép
tính.


-GV viết bảng: 10 – x = 6
x = 10 - 6
x = 4.


- GV hướng dẫn cho học sinh cách kiểm tra
lại kết quả của phép tính.


- GV cho học sinh rút ra quy tắc tìm số trừ
qua phép tính 10 - x = 6.



- Cho học sinh học thuộc quy tắc.
<b>2.2. Hoạt động 2: Luyện tập .</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>


- Cho học sinh đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn học sinh cách làm:


+ X ở trong phép tính thứ 1,2,3,4,5 gọi là số
gì ? Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?


+ X ở trong phép tính cuối cùng ta gọi là số
gì ? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
- GV cho 1 học sinh đứng tại chổ thực hiện
phép tính thứ nhất.


- Cả lớp làm 3 phép tính tiếp theo vào vở. 3
học sinh lên bảng.


- 2 phép tính cịn lại làm bảng con.


- GV Nhận xét và lưu y cho học sinh 3 phép
tình ở cột b.


<i><b>Bài 2: </b></i>


- Cho học sinh đọc yêu cầu bài.


- GV hướng dẫn cho học sinh làm bài:



+ Cột thứ nhất có số bị trừ, có số trừ mà
thiếu hiệu. Vậy muốn tìm hiệu ta làm thế
nào?


+ Cột thứ 2,3,4 có số bị trừ, có hiệu mà thiếu
số trừ. Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
+ Cột cuối cùng có hiệu, có số trừ mà thiếu
số bị trừ.Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế
nào?


- Cho học sinh làm việc theo nhóm đơi.
+ Nhiệm vụ của các nhóm cùng nhau tính
nhẩm hoặc đặt tính nháp, sau đó viết kết quả


- x bằng 4
- Lấy 10 - 6


- Học sinh theo dõi


- Học sinh theo dõi rút ra quy tắc và
học thuộc.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Học sinh quan sát lắng nghe và trả lời


- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên.


- Cả lớp làm bảng con


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát lắng nghe và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vào ô trống.


- Kiểm tra kết quả: cho học sinh chơi Trò
chơi “ Truyền điện ”


+ GV hướng dẫn cho học sinh cách chơi và
cho học sinh tham gia chơi.


- GV nhận xét tuyên dương


- GV chỉ vào từng ơ trống và cho học sinh
giải thích vì sao mình điền 53,55 vào các ơ
trống thứ 4 và thứ 5.


<i><b>Bài 3: </b></i>


<b>- Gọi 1 em đọc đề.</b>
- GV đọc lại bài toán.


- Bài toán cho chúng ta biết điều gì?
- Bài tốn hỏi điều gì?


- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt
Tóm tắt.


Có : 35 ơ tơ


Cịn lại : 10 ô tô.
Rời bến : ... ơ tơ ?


- Muốn biết có bao nhiêu ơ tô rời bến ta làm
như thế nào?


- GV cho học sinh làm vào vở. 1 học sinh
lên bảng.


-Nhận xét.
<b>3. Củng cố: </b>


- Tiết tốn hơm nay chúng ta học bài gì?
- Muốn tìm số trừ em thực hiện như thế nào?
- Nhận xét tiết học.Dặn học sinh chuẩn bị
bài mới.


- Học sinh lắng nghe nhớ cách chơi và
tham gia chơi


<i>Số bị trừ</i> <i>75</i> <i>8</i>


<i>4</i>
<i>5</i>
<i>8</i>
<i>7</i>
<i>2</i>
<i><b>55</b></i>


<i>Số trừ</i> <i>36</i> <i><b>2</b></i>



<i><b>4</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i>37</i>


<i>Hiệu</i> <i><b>39</b></i> <i>6</i>


<i>0</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>1</i>
<i>9</i>
<i>18</i>


<i>- 1 em đọc đề.</i>


- Có 35 ơ tơ, rời bến ? ơ tơ, cịn lại : 10 ơ
tơ.


- Hỏi số ô tô đã rời bến.


- Lấy 35 – 10.


- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên.


Giải



Số ô tô đã rời bến là :
35 – 10 = 25 (ơ tơ)


Đáp số: 25 ơ tơ.


- Tìm số trừ


- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



</div>

<!--links-->

×