Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
2
Câu 2 .Nói quá có thể đ ợc dùng trong
các lĩnh vực nào sau đây?
A . Thành ngữ, tục ngữ, ca dao.
B . Văn thơ trữ tình.
4
4
<b>I. Núi gim núi tránh và tác dụng </b>
<b>của nói giảm nói tránh</b><i><b> :</b><b> :</b></i>
<i><b>Ti</b><b>ết 40:</b></i> <b>Nói giảm nói tránh</b>
6
6
<b>VÝ dơ 1</b>
<b>VÝ dơ 1</b><sub>: </sub><sub>:</sub>
+ Vì vậy, tơi để sẵn mấy lời này, phịng khi tơi
+ Vì vậy, tơi để sẵn mấy lời này, phịng khi tơi đi gặp cụ Các Mác, cụ đi gặp cụ Các Mác, cụ
Lê-nin và các vị cách mạng đàn anh khác,
Lê-nin và các vị cách mạng đàn anh khác,ththì đồng bào trong n ớc ì đồng bào trong n ớc
,đồng chí trong Đảng và bầu bạn khắp nơi khỏi cảm thấy đột ngột.
,đồng chí trong Đảng và bầu bạn khắp nơi khỏi cảm thấy đột ngột.
<i>(Hå ChÝ Minh, Di chóc)</i>
<i>(Hå ChÝ Minh, Di chóc)</i>
+
+ Bác đãBác đã điđi rồi sao, Bácrồi sao, Bác ơi!ơi!
Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời.Mùa thu đang đẹp, nng xanh tri.
<i>(Tố Hữu, Bác ơi)</i>
<i>(Tố Hữu, Bác ơi)</i>
+ L ợng con ông Độ đây mà ... Rõ tội nghiệp, về đến nhà thì bố mẹ
+ L ợng con ông Độ đây mà ... Rõ tội nghiệp, về đến nh thỡ b m
chẳng còn
chẳng còn..
8
8
<b>của nói giảm nói tránh</b><i><b> :</b><b> :</b></i>
<i><b>Ti</b><b>t 40:</b></i> <b>Núi gim núi trỏnh</b>
<b>1.ví dụ:sgk/107</b>
<i>-<b>Để giảm nhẹ, tránh đi phần nào sự </b></i>
<i><b>đau buồn</b>.</i>
Ví dụ
Ví dụ<b> 2 2</b>:<sub>:</sub>
+
+ Phải bé lại và lăn vào lòng một ng ời mẹ, áp mặt Phải bé lại và lăn vào lòng một ng ời mẹ, áp mặt
vào
vo bu sabu sa núng ca ng ời mẹ, để bàn tay ng ời nóng của ng ời mẹ, để bàn tay ng ời
mẹ vuốt ve từ trán xuống cằm, và gãi rôm ở
mẹ vuốt ve từ trán xuống cằm, và gÃi rôm ë
sèng l ng cho, míi thÊy ng êi mĐ có một êm dịu
sống l ng cho, mới thấy ng ời mẹ có một êm dịu
vô cùng
10
10
<b>I. Nói giảm nói tránh và tác dụng </b>
<b>của nói giảm nói tránh</b><i><b> :</b><b> :</b></i>
<i><b>Ti</b><b>ết 40:</b></i> <b>Nói gim núi trỏnh</b>
<b>1. ví dụ:sgk/107</b>
<i>-<b>Để giảm nhẹ, tránh đi phần nào sự </b></i>
<i><b>đau buồn</b>.</i>
- <i><b>Tránh thô tục, tăng cảm giác êm dịu.</b></i>
+
+ Con dạo nàyCon dạo này l ời lắm.l ời lắm.
+
+ Con dạo nàyCon dạo này không đ ợc chăm chỉ lắm.không đ ợc chăm chỉ lắm.
<b> </b>
12
12
<b>I. Nói giảm nói tránh và tác dụng </b>
<b>của nói giảm nói tránh</b><i><b> :</b><b> :</b></i>
<i><b>Ti</b><b>ết 40:</b></i> <b>Nói giảm nói tránh</b>
<b>1. vÝ dơ:sgk/107</b>
<i>- <b>§Ĩ giảm nhẹ, tránh đi phần nào sự </b></i>
<i><b>đau buồn</b>.</i>
- <i><b>Tránh thô tục, tăng cảm giác êm dịu.</b></i>
<i><b>- </b><b>Tế nhị, nh nh ng, tránh nặng nề.</b><b></b></i> <i><b></b></i>
Ví dụ:
A, Hôm sau, lÃo Hạc sang nhà tôi. Vừa thấy tôi, lÃo
A, Hôm sau, lÃo Hạc sang nhà tôi. Vừa thấy tôi, lÃo
bảo ngay:
bảo ngay:
- <sub>Cu Vàng</sub><sub>Cậu Vàng</sub><sub> đi đời</sub><b><sub>đi đời</sub></b> <sub>rồi ông Giáo ạ</sub><sub>rồi ông Giáo ạ</sub><sub>. </sub><sub>. </sub>
(L·o H¹c,Nam cao)
(LÃo Hạc,Nam cao)
B - Bài văn của cậu
14
14
b git i i
Cảm giác
ghê sợ với
ng ời nghe.
Tránh gây cảm
giác ghê sợ
với ng ời nghe.
Hàm ý xót xa,
luyến tiếc và
đ ợm chút mỉa mai
Viết văn dở Viết văn ch a hay
Gây cảm giác nặng nề
khã chÞu cho ng êi nghe
<b>I. Nói giảm nói tránh và tác dụng </b>
<b>của nói giảm nói tránh</b><i><b> :</b><b> :</b></i>
<i><b>Ti</b><b>ết 40:</b></i> <b>Nói giảm nói tránh</b>
<b>1.vÝ dơ:sgk/107</b>
<b>2.NhËn xét:</b>
<i>-<b>Để giảm nhẹ, tránh đi phần nào sự </b></i>
<i><b>đau buồn</b>.</i>
-<i><b>Tránh thô tục, tăng cảm giác êm dịu.</b></i>
<i><b>-Tế nhị, nh nh ng, tránh nặng nề.</b><b></b></i> <i><b></b></i>
<i><b>-Tránh cảm giác ghê sợ, thiếu lịch sự</b></i>
16
16
<b>I. Núi gim núi tránh và tác dụng </b>
<b>của nói giảm nói tránh</b><i><b> :</b><b> :</b></i>
<i><b>Ti</b><b>ết 40:</b></i> <b>Nói giảm nói tránh</b>
<b> 1. vÝ dơ:sgk/107</b>
<b> 2.NhËn xÐt:</b>
<b> 3.Ghi nhí: sgk/108</b>
18
18
<b>I. Núi gim núi tránh và tác dụng </b>
<b>của nói giảm nói tránh</b><i><b> :</b><b> :</b></i>
<i><b>Ti</b><b>ết 40:</b></i> <b>Nói giảm nói tránh</b>
<b> 1. vÝ dơ:sgk/107</b>
<b> 2.NhËn xÐt:</b>
<b> 3.Ghi nhí: SGK/108</b>
<b>B i t p 2:à ậ</b> <b> SGK/108</b>
<i> </i>
<i> H·y nhËn biết câu nói giảm nói tránh trong các cặp HÃy nhận biết câu nói giảm nói tránh trong các cặp </i>
<i>câu sau:</i>
<i>câu sau:</i>
a
a22) Anh nên hoà nhà với bạn bè!) Anh nên hoà nhà với bạn bè!
b
b2<sub>2</sub>) Anh không nên ở đây nữa!) Anh không nên ở đây nữa!
c
c11) Xin đừng hút thuốc trong phòng!) Xin đừng hút thuốc trong phịng!
<b> 1. vÝ dơ:sgk/107</b>
<b> 2.NhËn xÐt:</b>
<i><b>Ti</b><b>ết 40:</b></i> <b>Nói giảm nói tránh</b>
Các cách nói giảm, nói tránh:
Các cách nói giảm, nói tránh:
<b>* </b>
<b>* </b>Dùng từ đồng nghĩa, Dùng từ đồng nghĩa,
đặc biệt là các từ Hán Việt
đặc biệt là các từ Hán Việt
<i><b>* </b></i>
<i><b>* </b></i>Dùng cách nói phủ định từ Dùng cách nói phủ định từ
trái nghĩa
trái nghĩa
*
* Dùng cách nói vịngDùng cách nói vịng
<b>Ơng cụ đã</b> <b>chết</b> <b>rồi.</b>
<b>Ơng cụ đã</b> <b>quy tiờn</b> <b>ri.</b>
<b>Bi th ca anh</b> <b>d lm.</b>
<b>Bài</b> <b>thơ của anh</b> <b>ch a đ ợc hay</b> <b>lắm</b>.
<b>Anh còn</b> <b>kém lắm.</b>
<b>Anh</b> <b>cần phải cố gắng hơn nữa.</b>
<b>Anh ấy </b><i><b>bị th ơng nặng</b></i><b> thế thì</b> <b>không</b>
<i><b>sống </b></i><b>đ ợc lâu nữa đâu</b> <b>chị ạ.</b>
20
20
<b>I. Núi gim núi trỏnh và tác dụng </b>
<b>của nói giảm nói tránh</b><i><b> :</b><b> :</b></i>
<i><b>Ti</b><b>ết 40:</b></i> <b>Nói giảm nói tránh</b>
<b>1.Bµi tËp 1 (sgk-108)</b>
1.vÝ dơ
2.NhËn xÐt
<i> </i>
<i> Điền các từ ngữ nói giảm nói tránhĐiền các từ ngữ nói giảm nói tránh</i> <i>(khiếm thị, có (khiếm thị, cã </i>
<i>ti, ®i nghØ, chia tay nhau, ®i b íc nữa)</i>
<i>tuổi, đi nghỉ, chia tay nhau, đi b ớc nữa)</i>.<sub>.</sub>
a, Khuya råi, mêi bµ . . . .
a, Khuya råi, mêi bµ . . . .
b, Cha mÑ em . . . . . . . từ ngày em còn rất
b, Cha mẹ em . . . . . . . từ ngày em còn rất
bé, em về ở với bà ngoại.
bé, em về ở với bà ngoại.
c, Đây là lớp học cho trẻ em . . . .
c, Đây là lớp học cho trẻ em . . . .
22
22
<b>I. Nói giảm nói tránh và tác dụng </b>
<b>của nói giảm nói tránh</b><i><b> :</b><b> :</b></i>
<i><b>Ti</b><b>ết 40:</b></i> <b>Nói giảm nói tránh</b>
<b>1.Bµi tËp 1 (sgk-108)</b>
Khi chê trách một điều gì, để ng ời nghe Khi chê trách một điều gì, để ng ời nghe
dễ tiếp nhận, ng ời ta th ờng nói giảm nói
dƠ tiÕp nhËn, ng êi ta th êng nãi gi¶m nãi
tránh bằng cách phủ định điều ng ợc lại với
tránh bằng cách phủ định điều ng ợc lại với
nội dung đánh giá. Chẳng hạn, đáng lẽ
nội dung đánh giỏ. Chng hn, ỏng l
nói:
nói: <b></b><i>Bài thơ của anh dở lắmBài thơ của anh dở lắm</i><b></b> thì lại bảo thì lại bảo
<b></b>
<b></b><i>Bài thơ của anh ch a đ ợc hay lắmBài thơ của anh ch a đ ợc hay lắm</i><b></b>.. HÃy HÃy
vận dụng cách nói giảm nói tránh nh thế
t ba câu đánh giá trong những tr ờng
24
24
<b>Bµi tËp 4: </b>
<b>Bµi tËp 4: sgk/109:sgk/109:</b> <i><b>Tình huống khơng nên</b><b>Tình huống khơng nên</b></i>
<i><b> sử dụng nói giảm nói tránh:</b></i>
<i><b> sử dụng nói giảm nói tránh:</b></i>
<b>đúng mức độ sự thật.</b>
<b>- Khi cần thơng tin chính xác, trung thực</b>
Bài tập 5 (bổ sung): Viết đoạn văn tự sự
Bài tập 5 (bổ sung): Viết đoạn văn tự sự
dùng cách nói giảm nói tránh?
dùng cách nói giảm nói tránh?
Bài tập 6 (bổ sung): so sánh sự giống nhau
Bài tập 6 (bổ sung): so sánh sự giống nhau
và khác nhau giữa biện pháp tu từ nói quá
và khác nhau giữa biện pháp tu từ nói quá
và biện pháp tu từ nói giảm nói trỏnh?
26
26
Nói quá
Nói quá Nói giảm nói tránhNói giảm nói tránh
Cách nói c ờng điệu
Cỏch núi c ờng điệu
phóng đại để nhấn
phóng đại để nhấn
mạnh, gây ấn t ợng
mạnh, gây ấn t ợng
m¹nh.
m¹nh.
Cách nói diễn đạt tế nhị
Cách nói diễn đạt tế nhị
uyển chuyển, tránh gây
uyển chuyển, tránh gây
cm giỏc au bun,ghờ
cm giỏc au bun,ghờ
sợ,nặng nề; tránh thô
sợ,nặng nề; tránh thô
tục,thiếu lịch sự.
tục,thiếu lịch sự.
Nói giảm nói tránh
Các cách nói
giảm nói tránh
Cảm nhận giá
trị nghƯ tht
vµ vËn dơng
nãi giảm nói
Khái niệm và
28
28
<b>* Cần nhớ !</b>
<b>Để cảm thụ đ ợc cái hay( giá trị nghệ thuật) </b>
<b>của cách nói giảm nãi tr¸nh trong t¸c phÈm văn </b>
<b>học cần :</b>
-<b><sub> Đặt nó trong hoàn cảnh giao tiÕp cơ thĨ (quan hƯ thø </sub></b>
<i>bËc x· hội, tuổi tác, tâm trạng cña ng êi nãi, ng êi </i>
<i>nghe...)</i>
-<i><sub> Xét xem trong văn bản tác giả đã tạo ra phộp núi </sub></i>
<i>giảm nói tránh bằng từ ngữ nào, bằng cách nào.</i>
-<i><sub> Đối chiếu với những cách nói thông th êng cã thÓ </sub></i>
<i>dùng trong tr ờng hợp giao tiếp đó để thấy đ ợc tác </i>
<i>dụng của cách diễn đạt này và dụng ý của tác giả</i>
<b>- Hoàn thiện các BT (SGK) +BT bổ sung v o vë.à</b>
-<b><sub> Sưu tầm một số câu thơ </sub></b> <b>câu văn có sử dụng </b>
<b>phép nói giảm nói tránh. </b>
-<b> Học bài chu đáo.</b>
30
30
<b>Giê häc kÕt thúc</b>
<b>Giờ học kết thúc</b>
<b>Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ </b>
<b>Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ </b>
<b>công tác tốt</b>
<b>công t¸c tèt</b>
<b>Chóc c¸c em häc tËp tèt !</b>