Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

trắc nghiệm eq khoa học 4 nguyễn khắc bình thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở giáo dục & Đào tạo</b>


<b>Thanh hoá</b> <b>Kì thi chọn giáo viên giỏi THCS cấp tỉnh</b>

<b><sub>Đề thi thùc hµnh tin häc</sub></b>



<b>năm học 2008 </b>

<b> 2009</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút</i>


Khởi động chơng trình soạn thảo Microsoft Word (nu cha khi ng)



<b>1. Soạn thảo và trình bày đoạn văn bản sau theo mẫu:</b>



<b>Đề bài:</b>



<b>Câu 1 (3,0 điểm)</b>



Trong một khu rừng, quan hệ dinh dỡng giữa các loài và nhóm loài diễn ra


nh sau: cỏ cây làm thức ăn cho châu chấu, bọ rùa, ếch nhái ăn châu chấu, bọ dừa.


Chuột ăn cỏ cây. Rắn ăn ếch nhái, chuột. Gà ăn cỏ cây, châu chấu. Cáo ăn gà. Đại


bàng ăn rắn chuột và gà.



a. V s li thức ăn hồn chỉnh giữa các lồi và nhóm lồi trong khu rừng


trên.



b. Trong lới thức ăn trên, đại bàng thuộc những bậc tiêu thụ nào?


<b>Câu 2 (1,0 điểm)</b>



Nêu đặc điểm của quan hệ hỗ trợ giữa các sinh vật khỏc loi. Cho mt vớ d


minh ho.



<b>Câu 3 (3,0 điểm)</b>



<sub> một loài thực vật, cho các cây hoa quả giao phấn tự do với nhau đợc F1</sub>




thống kê kết quả của cả quần thể có tỷ lệ 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng. Biết rằng hoa đỏ


là trội hoàn toàn so với hoa trắng.



Hãy xác định kiểu gen của các cây hoa đỏ ở thế hệ P và viết s lai.


<b>Cõu 4 (3,0 im)</b>



Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc và chức năng giữa ADN và

ARN.



<b>Đáp án</b>



<b>Câu</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điểm</b>



<b>1</b>

<b>3,0</b>



a. V s li thc n hon chnh: H/S v ỳng


b. Đại bàng tham gia các bộ tiêu thụ: TTB2, TTB3, TT<b>B4</b>


2,0



1,0



<b>2</b> <b>1,0</b>


* Đặc điểm của quan hệ hỗ trợ khác loài: có lợi cho ít nhất một bên, còn bên
kia có lợi hoạc không bị hại (trung tính).


* Ví dụ: Cho một ví dụ thuộc một trong các dạng quan hệ hỗ trợ.



0,75
0,25


<b>3</b> <b>3,0</b>


* Kiu gen ca cỏc cõy hoa ở thế hệ P (1,5 điểm)


- F1 cã tû lÖ 15 Đỏ: 1 trắng, suy ra đây là kết quả cđa 3 phÐp lai kh¸c nhau:


AA x AA ; AA x Aa ; Aa x Aa. Tû lƯ c¸c phÐp lai nµy lµ 1 : 2 : 1.


- Vậy các cây hoa đỏ ở P có kiểu gen là AA và Aa


* Sơ đồ lai (1,5 điểm)
+ P : 1/4 (AA x AA) --> F1


+ P : 1/2 (AA x Aa) --> F1 => Thènh kª tØ lƯ chung ë F1 cđa 3


1,5
chuột


Bọ rùa
TV


Châu chấu




SVFG



ế<sub>ch, nhái</sub>


Cáo
Đại bàng
Rắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phép lai.


+ P : 1/4 (Aa x Aa) --> F1 Cho tỉ lệ 15 đỏ : 1 trắng


1,5


<b>4</b> <b>3,0</b>


ADN mARN


Cấu trúc - Chuỗi xoắn kép (2 mạch đơn)
- Có NBTS trong cấu trúc.
- Đơn phõn cú ng C5H10O4


- Đơn phần có ba zơ nitric T


- Chuỗi đơn (1 mạch đơn)


- Kh«ng cã NTBS trong cÊu tróc.


- Đơn phân có đờng C5H10O4


- Đơn phần có ba zơ nitric U
Chức năng - Lu trữ và truyền đạt TTDT



(b¶n m· gèc)


- Truyền đạt TTDT ( bản mã sao)
2,0


1,0


<b>2. Ghi lại đoạn văn bản trên lên đĩa với tên file là: Số báo danh dự thi của</b>


<b>mình (ghi cả phần chữ và phần số)</b>



</div>

<!--links-->

×