Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tìm số chia toán học 3 phan thị hà thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN MƠN TỐN</b>
<b>TỐN 2: TÌM SỐ BỊ CHIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
- Biết cách trình bày bài giải dạng tìm số bị chia.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Tìm được số bị chia khi biết thương và số chia.


- Giải được các bài tốn có liên quan đến dạng tìm số bị chia.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Rèn luyện tính cẩn thận, tính đúng, tính nhanh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Giáo viên</b></i>
- Sách giáo khoa
-Bảng phụ


<i><b>2. Học sinh</b></i>


<i><b>- Sách giáo khoa, vở.</b></i>


<b>III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1p
3p


30p


<b>I. Ổn định lớp</b>
- Cho học sinh hát.
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


- Cho HS quan sát hình ảnh về
đồng hồ và nói giờ


- Nhận xét


<b>III. Giới thiệu bài</b>


Các em đã biết cách tìm một thừa
của phép nhân, vậy để biết được
cách tìm số bị chia trong phép
chia ta phải làm như thế nào .Để
biết được hôm nay chúng ta sẽ
học bài: tìm số bị chia.


<b>Bài mới</b>


<b> 1.Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1: Nhận xét</b>
<b> </b>



- Cho HS quan sát gắn 6 ô
vuông lên bảng thành 2 hàng như
SGK.


- Hát


- Quan sát, thực hiện
- Lắng nghe


-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nêu bài tốn 1: Có 6 hình
vng xếp thành 2 hàng. Hỏi mỗi
hàng có mấy hình vng?


- Hỏi: + Phép tính nào giúp em
tìm được số hình vng trong mỗi
hàng?


+Hãy nêu tên gọi và kết
quả có trong phép tính


-Nhận xét.


-Yêu cầu HS nhắc lại: số bị chia
là 6; số chia là 2; thương là 3.
- GV nêu bài tốn 2: Có một số
hình vng được xếp thành 2
hàng, mỗi hàng có 3 hình vng.


Hỏi 2 hàng có bao nhiêu hình
vng?


- Hỏi: Phép tính nào giúp em
tìm được số hình vng có trong
cả 2 hàng?


-Nhận xét.


- Yêu cầu HS đọc lại 2 phép
tính vừa lập được trong bài.


- Phép nhân 3 x 2 = 6 có thể viết
lại thành 6 = 3 x 2.


- Hỏi: + Trong phép chia 6 : 2 =
3 thì 6 được gọi là gì?


+ 2 và 3 được gọi là gì
trong phép chia 6 : 2 = 3?


Vậy muốn tìm số bị chia 6 ta làm
như thế nào?


-Giáo viên lần lượt hiển thị sơ đồ
và giới thiệu với HS bằng sơ đồ
trên màn hình.


- Nhận xét, kết luận: Số bị chia
<i>bằng thương nhân với số chia</i>


<b>Hoạt động 2. Hướng dẫn tìm số </b>
<b>bị chia chưa biết</b>


- Viết lên bảng phép tính X : 2 =
5 và u cầu HS đọc phép tính
trên.


- Mỗi hàng có 3 hình vng.
- Phép chia 6 : 2 = 3.


- Số bị chia, số chia, thương.
- Nhận xét


- Nhắc lại


- 2 hàng có 6 hình vng.


- Phép nhân 3 x 2 = 6.
-Nhận xét


- 6 : 2 = 3 và 3 x 2 = 6.


- 6 được gọi là số bị chia.
- 2 là số chia còn 3 là thương.
- Lấy thương 3 nhân với số chia 2.
-Quan sát.


-Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Yêu cầu HS nêu thành phần của


phép chia.


- Giải thích: X là số bị chia chưa
biết trong phép chia X : 2 = 5.
-Vậy muốn tìm số bị chia X trong
phép chia này ta làm thế nào?
- GV chiếu sile X = 5 x 2.


- Yêu cầu 1 HS nêu kết quả phép
tính( GV viết lên bảng).


- Gọi vài HS đọc lại cả bài toán.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tìm số
bị chia.


Hoạt động 3: Luyện tập, thực
<b>hành.</b>


<b> a) Bài 1</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu các em làm việc theo
cặp, 1 em đọc phép tính cịn em
kia nêu kết quả sau đó đổi ngược
lại.


- GV gọi 1 vài cặp trình bày kết
quả trước lớp.


- Yêu cầu HS nhận xét cột thứ


nhất.


<i><b> Bài 2: Tìm x</b></i>


<b>- Gọi HS đọc yêu cầu bài.</b>


- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện, cả
lớp làm vào vở.


- Mời HS nhận xét.
- Nhận xét.


<i><b> Bài 3</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Tóm tắt:


+ Một số kẹo chia đều: 3 em


-Trả lời
-Lắng nghe


- Ta lấy thương là 5 nhân với số
chia là 2.


- Quan sát
- X bằng 10.



- Đọc bài toán: X : 2 = 5


X = 5 x 2
X = 10.
- HS nhắc lại.


- 1 HS đọc.


- HS làm việc theo cặp.


-Số bị chia bằng thương nhân với số
chia


-1 HS đọc yêu cầu
-Thực hiện


-Nhận xét


- 1 HS đọc.


- Một số kẹo chia đều cho 3 em, mỗi
em có 5 chiếc kẹo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Mỗi em: 5 chiếc


+ Có tất cả: …chiếc kẹo?
.


Hỏi:



+Để biết được số chiếc kẹo ta
phải làm phép tính gì?


+15 cái gì?


+Số chiếc kẹo như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài. Cho 1 HS
lên bảng lớp làm.


-Nhận xét


<b>C – Củng cố, dặn dò</b>
-Trò chơi : Ơ của bí mật


-Luật chơi: Gồm có 4 ô cửa trong
mỗi ô của có các câu hỏi, nhiệm
vụ của HS dung các thể A,B,C,D
trả lời đúng các câu hỏi .


Câu hỏi:


+Câu 1:Muốn tìm số bị chia ta
làm như thế nào?


+Câu 2: Chọn kết quả đúng:
<b>x : 3 = 3</b>


+Câu 3: Chọn kết quả đúng:
<b>x : 4 = 2</b>



<b> + Câu 4:</b> Chọn kết quả đúng:
<b>x : 4 = 5</b>


<b>-Hơm nay chúng ta vừa học bài </b>
gì?


- Hỏi: Muốn tìm số bị chia ta làm
thế nào?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc quy
tắc tìm số bị chia, làm lại bài 1
vào vở và chuẩn bị cho bài sau.


+Phép nhân : 5 x 3 = 15
+15 chiếc kẹo


+ Số chiếc kẹo có tất cả là
- 1 HS lên bảng giải bài toán


<b>Giải</b>


Số chiếc kẹo có tất cả là:
5 x 3 = 15 (chiếc)
Đáp số: 15 chiếc kẹo.
-Nhận xét.


-Chơi trị chơi
-Lắng nghe.



-Tìm số bị chia.


</div>

<!--links-->

×