Tải bản đầy đủ (.docx) (129 trang)

giáo án hóa học 8 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.88 KB, 129 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 1: mở đầu môn hóa học</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>
1. KiÕn thøc:


- H/s biết hh là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi của chất và ứng dụng của chúng; H/h
là một môn học quan trọng và bổ ích


- Bớc đầu các em h/s biết rằng : H/h có v/trị quan trọng trong c/s của chúng ta .Chúng ta phải
có k/t về các chất để biết cách phân biệt và sử dụng chúng .


- HS biết sơ bộ về pp học tập bộ mơn và biết phải làm thế nào để có thể học tốt mơn hố học .
2. Kỹ năng: Hs làm quen ngay với pp học tập mới, tập luyện cho Hs thói quen làm TN Hh, ng/c tự
chiếm lĩnhkieesn thức mới thông qua hoạt động đặc biieetj là hoạt động t duy để phát triễn óc suy
nghĩ đọc lập sáng tạo.


<b>B. Ph ươ n g pháp : </b>Đàm thoại nờu vn .


<b>C. Chuẩn bị :</b>


4 nhóm HS, mỗi nhóm gồm:


- dd CuSO4, dd NaOH, dd HCl, miếng nhôm, đinh s¾t


<b>D. Tiến trình lên lớp: :</b>
<b> I. ổ</b><i><b>n định:</b></i>


<b> II. Bài cũ: Không</b>


<i><b>III.</b></i> <i><b>Bài mới:</b></i>



1. Đặt vấn đề:Hóa học là gì? Hh có vai trị ntn trong c/s của chúng ta? Phải làm gì để có thể học
học tốt mơn Hóa học?


2. TriÔn khai:



<i>Hoạt động của GV và HS</i> <i>Nội dung</i>


<i>Hoạt động 1: Hóa học là gì?</i> (22p)


<b>GV</b>- Giới thiệu qua về bộ môn hoá và cấu trúc bộ
môn ở THCS


- Em hiểu hoá học là gì?


<i>GV làm một số TN giúp h/s hiểu sơ bộ hh là gì:</i>


<b>HS</b> Hot ng nhúm


- Nhn xột sự biến đổi của chất trong ô/No <i>(ở các </i>
<i>TN trên đều có sự biến đổi các chất)</i>


<b>GV:</b>


- Ngời ta sử dụng cốc nhôm để đựng :


a. Nớc


b. Nớc vôI trong



c. Giấm ăn


Theo cỏc em cách nào sử dụng đúng , vì sao ?
<i>(Đáp án a) nhng HS khơng giải thích c vỡ sao </i>


=> Cần phải có kiến thức về c¸c chÊt hãa häc


<b>GV</b> : KÕt luËn


<b>I. Ho¸ häc là gì ?</b>
1<i><b>. Thí nghiệm</b></i> :


<i><b>2. Kết luận</b></i> : Hoá học là khoa học nghiên
cứu các chất , sự biến đổi các chất và ứng
dụng của chúng


<i>Hoạt động 2:</i>


<b>GV</b> cho HS trả lời câu hỏi mục 1, gọi đại diện HS
trả lời


<b>HS: </b>


- Các đồ dùng, vật dụng sinh hoạt trong gia
đình nh: Soong, nồi, dao, cuốc, xẻng, ấm, bỏt
a, xụ, chu


- Các sản phẩm của hoá học dùng trong nông


nghiệp là: Phân bón hoá học, thuốc trừ sâu,


chất bảo quản thực phẩm


- Những sản phẩm ho¸ häc phơc vơ cho viƯc


häc tËp cđa em: Sách vở, bút, mực, tẩy, hộp
bút, cặp sách


- Những sản phẩm phục vụ bảo vệ sức khoẻ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Các loại thuốc chữa bệnh


<b>GV</b> cho HS xem tranh vỊ øng dơng cđa mét sè chÊt


cơ thĨ: øng dụng của hiđrro, oxi, gang thép, chất


dẻo, pôlime


GV ? Em có kết luận gì về vai trò của hoá häc trong
cc sèng cđa chóng ta.


<i>Hoạt động 3:</i>


<b>GV</b> u cầu HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi:
? Muốn học tốt mơn hố học , các em phải làm gì
GV gợi ý các nhóm thảo luận theo 2 phần:


1/ Các hoạt động cần chú ý khi học tập mơn hố học
2/ Phơng pháp học tập mơn hố hc nh th no l tt


<b>HS</b> thảo luận ghi lại ý kiÕn cđa m×nh



Nêu ý kiến của nhóm và nhận xét bổ sung
GV: ? Vậy thế nào thì đợc coi là học tốt mơn hố
học


Học tót mơn hố học là nắm vững và có khả năng
vận dụng thành thạo các kiến thức đã học


<b>KL</b>: Hố học có vai trị rất q/trọng trong đời
sống của chúng ta


<i><b>III/ Phải làm gì để học tốt mơn hoá học? </b></i>


1/ Các hoạt động cần chú ý khi hc tp mụn
hoỏ hc: SGK/5


2/ Phơng pháp học tập môn hoá học nh thế
nào là tốt: SGK/5


<i><b>IV. Củng cố:</b><b> </b></i> HS nhắc lại những n/d cơ bản của bài
- H/học là gì?


- Vai trß cđa h/h trong c/s


- Các em cần phải làm gì để cú th hc tt mụn hoỏ ?


<i><b>V. Dặn dò- HDVN: </b></i>


- Häc thuéc phÇn ghi nhí.



- Lấy vd về vai trò của Hh trong đời sống hàng ngày ở địa phơng.
- Đọc trớc bài mới.


E. Rót kinh nghiƯm :


...
...
...




<i>Ngày soạn: Ngày giảng: </i>

<b>Chơng I: Chất-Nguyên tử-phân tö</b>



<i>TiÕt 2: </i> CHÊT


<i> </i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS phân biệt đợc vật thể,vật liệu và chất; biết đợc ở đâu có vật thể là ở đó có chất
- Biết dựa vào t/c của chất để nhận biết và giữ an tồn khi dùng hố chất.


2. Kỹ năng: Biết cách (qs và làm TN) để nhận ra tính chất của chất.


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Hỏi đáp nêu vấn đề, TN trực quan


<b>C .ChuÈn bÞ</b> :



- Mẫu P đỏ, nhơm, đồng, muối tinh


- Chai níc kho¸ng cã nh·n ; 5 èng níc cÊt


- Dụng cụ làm TN đo nhiệt độ nóng chảy của S; đun nóng h/hợp nớc muối
- D/cụ thử tính dẫn điện


<b>D. Tiến trình lên lớp </b> :


<i><b>I.</b></i> n nh :


<i><b>II.</b></i> Bµi cị: 5p


Em h·y cho biÕt h/h là gì ? vai trò của h/h trong c/s của chúng ta ? p/pháp học tập tốt môn h/h ?


<i><b>III.</b></i> <i><b>Bµi míi:</b></i>


<b>1.</b> Đặt vấn đề: Hh là 1 mơn khoa học ng/c về chất và sự biến đổi chất. Vậy chất có ở đâu và
nó có những tính chất gì? Bài học hơm nay c/ta sẽ tìm hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Hoạt động 1:</i>


GV


- KĨ tªn mét sè vËt thĨ xung quanh ta?


- Phân loại các vật thể đó thành v/thể tự nhiên và
v/thể nhân tạo? lấy Vd?


HS:



<b>GV</b>: Em hÃy cho biết từng loại vật thể và chất cấu tạo
nên vật thể trong bảng sau:


t


t Tên gọi thông
th-ờng


Vật thể


tự nhiên V/thể nhân
tạo


Chất c/tạo
nên v/t


<i>1 Không khí</i> <i> +</i> <i>Oxi, nitơ, </i>


<i>cacb nic</i>
<i>2 ấm đun </i>


<i>n-ớc</i>
<i>3 Hộp bút</i>
<i>4 sách vở</i>
<i>5 Thân cây </i>


<i>mía</i>
<i>6 cuốc,xẻng</i>



<b>HS:</b> Thảo luận nhóm làm b/t


<i><b>I. Chất có ở đâu</b></i>?<i><b> </b></i> 15p


VËt thĨ


V/thĨ tù nhiªn V/thĨ nh©n tạo
(Cây cỏ,sông suối (Bµn ghÕ,


kh«ng khÝ….) thớc kẻ,kom
pa.)


<b>GV</b> và cả lớp nhận xét kết quả của các nhóm và chấm


điểm
t


t Tên gọi thông
th-ờng


Vật thể


tự nhiên V/thể nhân
tạo


Chất c/tạo
nên v/t


<i>1 Không khí</i> <i> +</i> <i>O xi, ni tơ, </i>



<i>cac bo nic</i>
<i>2 ấm đun </i>


<i>n-ớc</i> <i>+</i> <i>Nhôm</i>


<i>3 Hộp bút</i> <i>+</i> <i> Nhựa</i>


<i>4 Sách vở</i> <i>+</i> <i>Xenlulo zơ</i>


<i>5 Thân cây </i>


<i>mớa</i> <i>+</i> <i>Nc, ng, cht bó</i>


<i>6 cuốc,xẻng</i> <i>+</i> <i>Sắt</i>


<b>GV </b>? Qua các ví dụ trên các em thấy chất có ở đâu


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


GV thụng bỏo mi cht cú nhng t/c nht nh
GV thuyt trỡnh


<b>HS</b> h/đ nhóm làm TN tự tìm hiểu t/c của muối ăn và
sắt , ghi k/q vào bảng nhóm


Chất Cách thức tiến


hành TN TÝnh chÊt cđa chÊt



Chất có trong mọi vật thể, ở đâu có vật thể
nơI đó có chất


II.


<i><b> </b><b> TÝnh chÊt cña chÊt</b></i>: 13p


<i><b>1. Mỗi chất có những t/c nhất định </b></i>
<i><b>a. T/c vt lớ gm</b></i>:


- Trạng tháI màu sắc mùi vị.
- Tính tan trong níc.


- Nhiệt độ sơI , to nóng chảy, tớnh dn In ,
dn nhit.


- Khối lợng riêng.


<i><b>b. TÝnh chÊt hh;</b></i>


- Khả năng bến đổi chất này thành chất
khác:Ví dụ Khả năng bị phân huỷ,t ính cháy


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sắt(nhôm) <i>-Quan sát</i> <i>Chất rắn màu </i>
<i>trắng bạc</i>


<i>-Cho vào nớc</i> <i>Không tan trong </i>
<i>nớc</i>


<i>Cân đo thể </i>


<i>tích(bằng cách </i>
<i>cho vào cốc nớc </i>
<i>có vạch</i>


<i>-Khối lợng riêng:</i>
<i>m</i>


<i> D= --- </i>
<i> V</i>
<i>m:Khèi lỵng </i>
<i>V:ThĨ tÝch</i>


Mi ăn <i>-Quan sát</i> <i>-Chất rắn màu </i>


<i>trắng</i>
<i>-Cho vào </i>


<i>n-c,khuy u</i> <i>-Tan trong nớc</i>


<i>-Đốt</i> <i>-Khơng cháy đợc</i>


<b>GV-</b> cïng h/s tỉng kÕt l¹i


? Em hãy tóm tắt cách để xác nh c t/c ca cht


<b>HS</b> thảo luận nhóm P/p phân biệt hai chất lỏng nớc và
rợu (Đốt)


- Vậy tại sao chúng ta phải biết t/c của các chất?



<b>GV</b>:- Do ko hiểu biết khí CO có tính độc => Một số
ngời sử dụng bếp than trong phịng kín, gây ngộ độc
- Một số ngời ko hiểu biết CO2 ko duy trì sự sống,


đồng thời nặng hơn kk nên đã xuống vét bùn ở đáy
giếng mà ko đề phòng , gây hậu quả đáng tiếc …


<i><b>2.Việc hiểu biết t/c của chất có lợi gì? </b></i>
- Giúp chúng ta phân biệt đợc chất này


với chất khác (Nhận biết đợc chất)


- BiÕt c¸ch sư dơng chÊt


- Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời
sống và sản xuất


<i><b>IV. Cñng cè: </b></i>GV cho HS nhắc lại trọng tâm của bài, làm bt 1,2,3 sgk


<i><b>V. Dặn dò- HDVN</b></i>


Lµm bt : 4,5,6 (11)


Xem tríc bµi míi (phần III )


<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>






<i>Ngày soạn: Ngày giảng: </i>
<i><b>TiÕt3:</b></i>

CHÊT

(TiÕp)


<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS biết đợc các khái niệm về hỗn hợp, chất tinh khiết và Thông qua các TN tự làm, HS biết đợc
chất tinh khiết có những t/c nhất định, cịn hh thì ko có t/c nhất định


- Biết dựa vào t/c khác nhau của các chất có trong hh để tách riêng mỗi chất ra khỏi hh
2. Kỹ năng:


HS tiếp tục đợc làm quen với một số dụng cụ TN và tiếp tục đợc rèn luyện một số thao tác TN
đơn giản, biết cách tách riêng mỗi chất ra khỏi hỗn hợp.


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Quan sát, vấn đáp, TN trực quan.


<b>C. ChuÈn bÞ:</b>


- Muối ăn , nớc cất, nớc tự nhiên


- Bộ d/cụ chng cất nớc tự nhiên , đèn cồn, kiềng sắt, cốc tt, nhiệt kế, tấm kính kep. gỗ, đũa tt, ống
hút


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>I. ổn định lớp</b></i>:<i><b> </b></i>


<i><b>II. KiÓm tra :</b></i>



- Làm thế nào để biết đợc t/c của chất? Việc hiểu b iết t/c của chất có lợi gì ?
<i><b>III.Bài mới</b></i> :


<i><b>1.</b></i> ĐVĐ: Làm thế nào để phân biệt đợc chất tinh khiết và hỗn hợp?


<i><b>2.</b></i> TriÔn khai:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: Đa ra 1 cốc nớc
muối và 1 cốc níc cÊt
-->


--> N/x hiƯn tỵng?


<b>GV</b> giíi thiƯu cách chng
cất nớc tự nhiên --> nớc
cất


<b>HS</b> lấy 5 VD hh vµ 1
VD chÊt tinh khiÕt


<i><b>1.</b></i> <i><b>ChÊt tinh khiết và hh </b></i>


Chất tinh khiết hỗn hợp


- T/phn: Chỉ gồm một
chất(Ko lẫn chất nào khác )
- T/chất: Có t/c vật lí và hh
nhất định



- Gåm nhiỊu chÊt trén lÉn víi
nhau


- Có t/c thay đổi(Phụ thuộc vào
thành phần của hh


<b>GV</b>


? Muốn tách đợc muối ra khỏi nớc biển
hoạc nớc muối ta làm t/nào


<b>HS</b> lµm TN theo nhãm


? Làm t/n để tách đợc đờng tinh khiết ra
khỏi hh đờng kính và cát


=> ? Hãy cho biết nguyên tắc để tách riêng
một chất ra khỏi hh


<b>GV</b>: Tõ c¸c vÝ dơ


- t¸ch níc tinh khiÕt ra khỏi nớc tự
nhiên


- Tách sạn cát lẫn trong dd muối


- Tách nớc, dầu ăn ra khỏi hỗn hợp


- Tách muối ăn ra khỏi nớc biển



=> Giúp HS biết các phơng pháp tách


<i><b>2. Tách chất ra khỏi hh </b></i>


- Để tách riêng một chất ra khỏi hh ta có thể dựa
vào sự khác nhau về t/c vật lí


- Các phơng pháp tách:


+ Chng cất
+ Gạn lọc
+ Chiết
+ Cô cạn


<i><b>IV. Củng cố</b></i> : 5p


- HS nhắc lại trọng tâm của bài


+ Chất tinh khiết và hh có t/p và t/c khác nhau ntn?
+ Nguyên tắc để tách riêng một chất ra khỏi hh?


<i><b>V.Bµi tËp</b><b> </b></i>:
- Bµi 7,8 SGK


- Chuẩn bị : Chậu nớc, hh cát và muối ăn


- Xem trớc nội dung bài thực hành, chuẩn bị bản tờng trình thí nghiệm theo mẫu (Ghi trớc nội
dung cách tiến hành thí nghiệm vào bản tờng tr×nh)


TT Mục đích thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng quan sát đợc Ghi chú



<b>E. Rót kinh nghiƯm</b>:


...
... ...
...


<i>Ngày soạn: Ngày giảng: </i>

<i><b>TiÕt 4 </b></i>

<i>Bài thực hành số 1</i>



<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>


1. HS đợc làm quen và biết cách sử dụng một số d/cụ TN.


Biết đợc một số thao tác làm TN đơn giản (VD lấy hoá chất vào ơ/nghiệm, đun hố chất , lắc …)
Nắm đợc một số quy tắc an toàn trong TN


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

BiÕt c¸ch tách riêng các chất từ hh (dựa vào t/c vật lÝ )


<i><b>B. ChuÈn bÞ </b></i>


- Một số đồ dùng TN cho HS làm quen
- Bột lu huỳnh , pa ra fin ,


- 2 nhiệt kế, 2 cốc tt, 3ống nghiệm, 2kẹp gỗ, 1đũa tt, 1đèn cồn, giấy lọc, đũa tt


<i><b>C. Ph</b><b> ơng pháp: </b></i>


<i><b> </b></i>Trực quan



<i><b>C. Tiến trình bài giảng</b></i>


<i><b>I. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>II. KiÓm tra:</b></i>


- KT sự chuẩn bị của h/s
- KT đồ dùng hố chất


<i><b>III. Bµi míi</b></i> :


<i>Hoạt động của GV và HS</i> <i>Ni dung</i>


<b>GV</b> nêu các h/đ trong một bài TH :
- GV hớng dẫn cách tiến hành TN
- HS tiến hành TN


- HS báo cáo k/q TN và làm tờng trình
- Hs vệ sinh phòng , rửa d/cụ


<b>GV</b> gii thiệu một số d/cụ đơn giản và cáchd
sử dụng các d/c ú


<b>GV</b> giới thiệu một số qui tắc an toàn trong
phòng TN


<i>Cấch sử dụng hoá chất :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

=>Em hÃy rút ra những điểm cần lu ý khi sư
dơng h/chÊt ?



GV híng dÉn TN


HS tiÕn hµnh t/no,n/x h/t


=> Qua TN, em hãy rút ra nhận xét về nhiệt
độ nóng chảy của các chất


<i>(- Pa ra fin nóng chảy ở 42 độ </i>


<i>- Khi nớc sơi lu huỳnh cha n/chảy.Vậy S </i>
<i>n/chảy ở trên 100 độ </i>


<i>=> Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng </i>
<i>chảy khác nhau)</i>


GV hớng dẫn TN


HS quan sát nhận xét hiện tợng


- <i>Chất lỏng chảy xuống ô/no là đ d trong suốt </i>
<i>- Cát đợc giữ lại trên mặt giấy lọc </i>


Cô cạn d d trong suốt – so sánh chất rắn thu
đợc ở đáy ố/no với hh ban đầu


<i>- Chất rắn thu đợc là muối sạch (tinh khiết) </i>
<i>ko còn lẫn cát </i>


<i>(Ngoµi chØ dÉn)</i>



<i>- Khơng đổ h/chất cịn thừa trở lại lọ , bình chứa</i>
<i>ban đầu </i>


<i>- Khơng dùng h/chất khi ko rõ là h/chất gì </i>
<i>- Khơng đợc nếm hoặc ngửi h/chất </i>


<i><b>I. TiÕn hµnh TN:</b></i>
<i><b>1. ThÝ nghiƯm 1:</b></i>


<i>HS ghi kết quả và nhận xét thí nghiệm vào bản </i>
<i>t-ờng trình thí nghiệm</i>


<i><b>2. Thí nghiệm 2:</b></i>


<i>HS ghi kết quả và nhận xét thí nghiệm vào bản </i>
<i>t-ờng trình thÝ nghiƯm</i>


II.T êng tr×nh: 12p


<b>GV</b>: Hớng dẫn HS hoàn thành tờng trình thí nghiệm theo mÉu cho tríc


TT Mục đích thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng quan sát đợc Ghi chú


<b>HS:</b> Thùc hiÖn


<b>GV</b>: Yêu cầu HS thu dọn và rửa dụng cụ


<b>V. Bài tËp</b>: 1p



HS đọc trớc bài nguyên tử
D/ Rút kinh nghiệm:


………
………


.


………


<b>TiÕt5</b> NGUYÊN TƯ


<i>Ngày giảng: </i>


<i> </i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết đợc sơ đồ cấu tạo ng/tử
- Biết đặc điểm của hạt ê lec t ron


2. HSbiết đợc hạt nhân tạo bởi p ro ton và notron và đđ của 2 loại hạt trên
- Biết đợc những ng/tử cùng loại là những ng/tử có cùng số proton


3. Biết đợc trong ng/tử,số electron bằng số p;.Electron luôn chuyển động và sắp xếp thành từng
lớp. Nhờ electron mà các ng/tử có kh/năng lk đợc với nhau


<b>B. ChuÈn bÞ :</b>


- Tranh vẽ sơ đồ nguyên tử của: Hiđro, oxi, magie, heli, nitơ, neon, silic, kali, can xi, nhôm



<b>C. Ph ơng pháp: </b>
<b>C. Hoạt ng dy hc</b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>GV</b> thông báo ® ® cđa tõng lo¹i h¹t


<b>GV</b> giíi thiƯu k/n ng/tư cùng loại


- Em có n/x gì về số p và số e trong ng/tử?


- Em hÃy so sánhkhối lợng cđa mét h¹t e víi kh/l cđa mét
h¹t p , và kh/l của một hạt n ?


=> Kh/l của hạt nhân đợc coi nh kh/l ng/tử


<b>GV</b> giíi thiƯu


<b>GV </b>giới thiệu sơ đồ ngun tử o xi (Số e, số lớp e, số e
lp ngoi)


<b>HS làm bài tập1</b> điền số thích hợp vào ô trống (Mẫu T15
SGK) với các nguyên tử : hiđro , magie , nitơ , canxi


<b>GV</b> ?H·y nhËn xÐt sè e ë líp 1, líp 2 là bao nhiêu?




<b>* Hạt nơtron</b> :
- Kí hiệu: n



- Điện tich: Không mang điện
- Khối lợng: 1,6748.10-24<sub> g</sub>


<b>+ </b>Các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân đ
ợc goi là nguyên tử cïng lo¹i


<b>+ </b>Sèp = sèe


<b>b/ Líp elec tron</b>: 20p


<b>- H¹t Electron</b>


+ KÝ hiƯu : e


+ DiÖn tÝch: -1
+ Khối lợng vô cùng nhỏ (9,1095.10-28<sub> g )</sub>


<b>+ </b>m nguyên tử m hạt nhân


<b>- Elec tron ch/đ rất nhanh quanh hạt nhân và sắp </b>
<b>xếp thành từng líp</b> .


- e bắt đầu chiếm từ lớp 1, rồi đến lớp 2, lớp 3….


- ở mỗi lớp chỉ nhận một số e nhất định, cụ thể là
+ Lớp 1 nhận tối đa 2e


Líp 2 nhËn tèi ®a 8e


Líp 3 cã thĨ nhËn tối đa nhiều hơn, nh


thời dừng ở 8e


<b>Ví dụ</b> : Nguyên tử o xi có 8e, sắp xếp thành 2 líp :
Líp trong cã 2 electron


Líp ngoµi cã 6 electron


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> HS làm BT 2</b>


HÃy điền vào ô trống ở bảng sau:


<b>Ng/tử</b> <b>Số p </b>


<b>trong </b>
<b>h/nhân</b>


<b>Số e </b>
<b>trong </b>
<b>ng/tử</b>


<b>Số lớp</b>


<b>e</b> <b>Số e lớp </b>
<b>ngoài</b>
<i><b>Nhôm</b></i>


<i><b>Cac </b></i>
<i><b>bon</b></i>
<i><b>Si lic</b></i>
<i><b>He li</b></i>



<b>Đáp án</b>


<b>Ng/tử</b> <b>Số p </b>
<b>trong </b>
<b>h/nhân</b>


<b>Số e </b>
<b>trong </b>
<b>ng/tử</b>


<b>Số lớp</b>


<b>e</b> <b>Số e lớp </b>
<b>ngoài</b>


<i><b>Nhôm</b></i> <i>13</i> 13 <i>3</i> <i>3</i>


<i><b>Cac </b></i>


<i><b>bon</b></i> <i>6</i> 6 <i>2</i> <i>4</i>


<i><b>Si lic</b></i> <i>14</i> 14 <i>3</i> <i>4</i>


<i><b>He li</b></i> <i>2</i> 2 <i>1</i> <i>2</i>


<b>IV. Cñng cè</b>: 3p


1. Nguyên tử là gì?


2. Nguyên tử đợc cấu tạo bằng những hạt nào?


3. Hãy nói tên,kí hiệu, điện tích của những hạt đó
4. Nguyên tử cùng loại là gì?


5. Vì sao các ng/tử có kh/năng liên kết đợc với nhau ?


<b>V. Bài tập</b> : 2p
- Đọc bài đọc thêm
- BT : 1,2,3,4,5 SGK
D. Rút kinh nghiệm :


………
………


<i><b>TiÕt 6 NGUY£N Tè HóA HọC</b></i>


<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i> <i> </i>
<b>A. Mục tiªu :</b>


1. Nắm đợc ng/tố hh là tập hợp các ng/tử cùng loại , những ng/tử có cùng số p trong hạt nhân
- Biết đợc kí hiệu hh dùng để biểu diễn ng/tố ,mỗi kí hiệu còn chỉ một ng/tử của ng/tố


- Biết cách ghi và nhớ đợc kí hiệu của một số ng/tố thờng gặp
2. Biết đợc tỉ lệ và t/phần kh/lợng các ng/tơ trong vỏ trái đất
3. HS đợc rèn luyện về cách viết kí hiệu của một số ng/tố hh


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


- Tranh vẽ: Tỉ lệ thành phần kh/lợng các nguyên tố trong vỏ trái đất
- Bảng một số ng/tố hh



<b>C. Ph ¬ng ph¸p: </b>


<b>C. Hoạt động dạy học: </b>
<b> I. ổn định lớp</b>:


<b>II. KiÓm tra:</b> 15p


1. Ng/tử là gì? Ng/tử đợc cấu tạo bởi những loại hạt nào?


áp dụng : Hãy cho biết số p, sốe, số lớp e, số e lớp ngoài cùng của ng/tử ma giê
2.Vì sao nói kh/lợng hạt nhân đợc coi là kh/lợng ng/tử? Vì sao ng/tử lk đợc với nhau?
3. Gọi HS chữa bt 1,2 SGK


<b>III. Bµi míi;</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HS</b> đọc đ/nghĩa


<b>GV</b>: C¸c ng/tư thc cïng mét ng/tố hh có t/c
hh nh nhau


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


<b>I. Nguyên tố hoá học là gì? </b>15p


<b>1. Định nghĩa</b> 5p


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a. H·y ®iỊn sè thÝch hợp vào các ô trống trong
bảng sau:



<b>Số p</b> <b>Số n</b> <b>Sè e</b>


<b>Ng/tö1 </b> 19 20


<b>Ng/tö 2 </b> 20 20


<b>Ng/tö3 </b> 19 21


<b>Ng/tö4 </b> 17 18


<b>Ng/tö5 </b> 17 20


b. Trong 5 cặp ng/tử trên, những cặp ng/tử
nào thuộc cùng một ng/tố hh?Vì sao?
c.Tra bảngT42 để biết tên các ng/tố


<b>HS</b> thảo luận nhóm làm bài tập


<b>GV</b> tổ chức cho HS nhËn xÐt sưa sai


<b>GV</b> giíi thiƯu c¸ch viÕt kÝ hiƯu hh


<b>HS </b>tËp viÕt kÝ hiƯu cđa mét sè ng/tè hh


o xi , sắt , bạc , kẽm , ma gie , nat ri , ba ri ….


<b>GV</b> : Mỗi kí hiệu của ng/tố cịn chỉ một ng/tử
của ng/tố đó



VD : ViÕt


- H : ChØ mét ng/tử hi đ rô


- Fe : Chỉ một ng/tử sắt
Nếu viết 2Fe chỉ 2 ng/tử sắt


<b> Bài giải bài tập 1</b>


<b>Số p</b> <b>Số n</b> <b>Số e</b>


<b>Ng/tử1 (Ka li)</b> 19 20 <i>19</i>


<b>Ng/tö 2 (Can xi)</b> 20 20 <i>20</i>


<b>Ng/tö3 (Ka li)</b> 19 21 <i>19</i>


<b>Ng/tö4 (Clo)</b> 17 18 <i>17</i>


<b>Ng/tö5 (Clo)</b> 17 20 <i>17</i>


Các nguyên tử 1 và 3; 4 và 5 thuộc cùng một
nguyên tố hoá học


<b>2. KÝ hiƯu ho¸ häc</b> : 8p


- Mỗi ngun tố đợc biểu diễn bằng một kí hiệu
hh


- C¸ch viÕt kÝ hiƯu ho¸ häc


- VD:


KÝ hiƯu cđa ng/tè can xi là Ca


Kí hiệu ..nhôm là Al


Kớ hiu hh c qui định thống nhất trên tồn
tg


<b>GV</b>- giíi thiƯu (SGK)


- Hi đ ro chiếm 1% về k/l vỏ trái đất nhng
nếu xét về số ng/tử thì nó chỉ sau o xi


- Trong số 4 ng/tố thiết yếu cho SV là
C,H,O,N thì C và N là hai ng/tố khá ít trong
vỏ trái đất (C: 0,08%; N : 0,03%)


II. Cã bao nhiªu ng/tè hh? 5p
- Cã trªn 110 ng/tè hh


- 4 ng/tố có nhiều nhất trong vỏ trái đất là:
+ O xi : 49,4%


+ Si lic : 25,8%
+ Nhôm :7,5%
+ Sắt : 4,7%


<b>IV. Củng cố:</b> 8p



<b>BT2: </b> (HS làm vào vở) Hãy cho biết trong các câu sau , câu nào đúng, câu nào sai:
a. Tất cả các ng/tử có số nơtron bằng nhau thuộc cùng mt ng/t hh


b. Tất cả những ng/tử có sè proton nh nhau thuéc cïng mét ng/tè hh
c. Trong hạt nhân ng/tử: Số p luôn bằng số n


d. Trong một ng/tử , số p luôn bằng số e.vì vậy ng/tử trung hồ về điện
<i>(Câu đúng:b,d : Câu sai : a,c )</i>




<b> BT3: (</b>HS h® nhãm) Em h·y ®iỊn tên , kí hiệu hh và các số thích hợp vào những ô trống trong
bảng sau:


Tên ng/tố kí hiệu hh tỉng sè h¹t trong ng/tư Sè p Sèe Sèn


34 12


15 16


18 6


16 16


<i><b>Đáp án đúng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Nat ri</i> <i>Na</i> 34 <i>11</i> <i>11</i> 12


<i>Ph«t pho</i> <i>P</i> <i>46</i> 15 <i>15</i> 16



<i>Cac bon </i> <i>C</i> 18 6 <i>6</i> <i>6</i>


<i>Lu huúnh</i> <i>S</i> <i>48</i> <i>16</i> 16 16


<b>V. Bµi tËp</b>:
- BT 1,2,3SGK


- Häc thuéc kÝ hiƯu hh cđa mét sè ng/tè thêng gỈp
D. Rót kinh nghiƯm:


.


………


………


.


………


<b>TiÕt 7 </b> nguyên tố hoá học


<i>Ngày giảng: </i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. HS hiểu đợc nguyên tử khối là kh/lợng của ng/tử tính bằng đơn vị cac bon
- Biết đợc mỗi đ/vị cac bon bằng 1/12 kh/lợng của nguyên tử cac bon


- Biết mỗi ng/tố có một ng/tử khối riêng biệt .Biết NTK , sẽ x/định đợc ng/tố nào
- Biết sử dụng bảng1(42) để:



+ Tìm kí hiệu và NTK khi biết tên ng/tố


+ Biết NTK, hoặc biết số pro ton thì x/định đợc tên hoặc kí hiệu ng/tố


2. HS rèn luyện kĩ năng viết kí hiệu hh , đồng thời rèn luyện kh/năng làm bàI tập xác định tên
ng/tố


B<b>. ChuÈn bÞ</b> : Bảng 1(42)_


<b>C. Ph ơng pháp: </b>


<b>D. Hot ng dạy học :</b>


<b>I. ổn định lớp </b>
<b> II. Kim tra+ cha BT:</b>


1.- Định nghĩa ng/tố hh


- Viết kí hiệu hh của những ng/tố sau: nhôm , can xi, kẽm, ma gie, bạc, sắt, đồng, phơt pho,
clo.


2. Gäi 2 HS ch÷a BT 1,3
<i>GV n/x, cho ®iĨm</i>
<b> III. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b> thuyết trình, giới thiệu đơn vị cac bon.
Lấy ví dụ



<b>III. Nguyªn tư khèi</b>: 20p


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngời ta gọi kh/l này là nguyên tử khối
Vậy : <b>Nguyên tử khối là gì?</b>


<b>GVhng dn HS tra bảng(42)</b> để biết ng.t.k
của các ng/tố


<i><b>Bµi tËp 1: H/s làm bài vào vở</b></i>


Nguyên tử của ng/tố R có kh/l nặng gấp 14
lần ng/tử hi đ rô . Em hÃy tra bảng(42) và cho
biết


a. R là ng/tố nµo?


b. Sè p vµ sè e trong ng/tư


<i><b>GV: Ta cần xác định yếu tố nào để tìm ra </b></i>
<i>ng/tố R? Cần xác định ntk của R</i>


<b>GV</b> gäi HS lªn bảng làm bàI


<b>GV</b> tổ chức cho HS nhận xét, sửa sai


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


Nguyên tử của ng/tố X có 16 p trong hạt
nhân . Em hÃy xem bảng 1(42) và trả lời các


câu hỏi:


a. Tên và kí hiệu của X?


b. Sè e trong ng/tư cđa ng/tè X?


c. Nguyªn tư X nặng gấp bao nhiêu lần ng/tử
hiđro, ng/tử oxi?


<b>Nguyên tử khối là khối lợng của ng/tử tính </b>
<b>bằng ®.v.c</b>


<i><b>BG:</b></i>


- Ng/tư khèi cđa R lµ:
R = 14. 1=14 đ.v.c


a. R là Ni tơ, kí hiệu : N
b. Số pro ton là 7


Vì số p = sè e  Sè elµ: 7e


<i><b>BG:</b></i>


a. X lµ lu huúnh ( KÝ hiƯu S)
b. Nguyªn tư S cã 16e


c. Ng/tư S nặng gấp 32 lần ng/tử H và nặng
gÊp 2 (32: 16 ) lÇn so víi ng/tư Oxi



<b>IV. Củng cố, luyện tập</b> : 8p
1. HS đọc bài đọc thêm (21) 2p


2. HS thảo luận nhóm làm BT 3 :


Xem bảng(42) em hÃy hoàn chỉnh cho bảng dới đây:



<b>TT</b> <b>Tên ng/tố</b> <b>Kí hiƯu</b> <b>Sè p</b> <b>Sè e</b> <b>Sè n</b> <b>Tỉng sè h¹t</b>


<b>trong ng/tö</b> <b>Ng/tökhèi</b>


1 Flo 10


2 19 20


3 12 36


4 3 4


-T/gian th¶o ln : 4p


- Treo b¶ng cđa mét nhãm HS, các nhóm khác n/x chấm điểm


- Nhận xét rút ra mối liên hệ giữa NTK với tổng số hạt n và p trong hạt nhân ng/tử


TT Tên ng/tố Kí hiệu Sè p Sè e Sè n Tỉng sè


h¹t trong
ng/tư



Ng/tư
khèi


1 Flo <i>F</i> <i>9</i> <i>9</i> 10 <i>28</i> <i>19</i>


2 <i>Ka li</i> <i>K</i> <i>19</i> 19 20 <i>58</i> <i>39</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4 <i>Li ti</i> <i>Li</i> 3 <i>3</i> 4 <i>10</i> <i>7</i>


<b>V. Bµi tËp: </b> 2p
4,5,6,7,8 SGK
D. Rót kinh nghiÖm:


………




---………




<i><b>---Tiết 8 </b></i>đơn chất v hp cht-phõn t


<i>Ngày giảng:</i>
<b>A.Mục tiêu:</b>


1. Hiu đợc kh/niệm đơn chất, hợp chất
- Phân biệt đợc kim loại và phi kim



- Biết đợc: Trong một mẫu chất ( cả đơn chất và h/c) ng/tử ko tách rời mà đều có l/kết với
nhau hoặc sắp xếp liền nhau .


2. Rèn luyện kh/năng phân biệt đợc các loại chất .


<b>B. ChuÈn bị :</b>


- Tranh H1.10, 1.12, 1.13.


<b>C. Ph ơng pháp:</b>


<b>D. Hot động dạy và học:</b>


I/ <b>ổn địnhlớp:</b>


II/ <b>KiÓm tra 15p</b>


<b>Câu 1</b>: <i>(4 điểm)</i> Chọn những câu phát biểu đúng trong số các câu sau:


a) Các chất đều đợc tạo nên từ những hạt vơ cùng nhỏ, trung hồ về điện gọi là ngun tử.
b) Nguyên tử đợc tạo bởi những hạt nhỏ hơn và không mang điện là proton, nơtron và electron
c) Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và nơtron. Số proton bng s ntron


d) Vỏ nguyên tử tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm


e) Cỏc nguyờn t cùng loại đều có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân
g) Trong nguyên tử, số proton bằng số electron


h) Các hạt proton, nơtron và electron đều có cùng khối lợng



i) Trong nguyên tử, electron luôn chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và sắp xếp
thành từng lớp, mỗi lớp có một số electron nhất định


<b>C©u 2: (4 điểm)</b> HÃy hoàn chỉnh bảng sau:


TT Tên nguyªn tè KÝ hiƯu Sè p Sè e Sè n Tổng số hạt trong nguyên tử


1 flo 10


2 19 20


3 12 36


4 3 4


Biết điện tích hạt nhân của một số nguyên tố là: flo (9+) ; kali (19+) ; Magie (12+) ; Liti
(3+); Neon (10+); Canxi (20+); Beri (4+)


<b>Câu 3</b>: <i>(2 điểm)</i> Vẽ sơ đồ nguyên tử của nguyên tố lu huỳnh (số p = 16 )
ỏp ỏn, biu Im


Câu Đáp án sơ lợc Điểm


Câu 1


(4,0 điểm) Chọn mỗi câu đúng: a,d,g,i đợc 1 điểm 4,0



C©u 2:



(4 điểm) Điền đủ, đúng mỗi nội dung 1,2,3,4 đợc 1 điểm


4,0


C©u 3


(2 điểm) Vẽ đợc sơ đồ nguyên tử S, ghi điện tích hạt nhân 16+ 2,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III/ Bµi míi</b>


<b>GV</b> thuyết trình đđ của đơn
chất và hợp chất


f. Kim lo¹i magie (Mg)


Vì mỗi chất đợc tạo nên từ một loại ng/tử ( do một ng/tố hh
tạo nờn)


- Các hợp chất là:


a. Khí amoniac


b. axit clohiđric


c. Canxi cacbonat.


d. Glucoz¬.


Vì mỗi chất trên đều do 2 (hay nhiều ) ng/tố hh tạo nên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> </i>


<i><b>Bµi lun tËp 1:</b></i>


Chép vào vở bài tập các câu sau đây với đầy đủ các từ thích hợp :


- Khí hi đ ro, khí oxi và khí clo là những …(1) …đều tạo nên từ một… … …(2)


- Nớc, muối ăn (Nat ri clo rua),a xit clo hi đ ric là những …(3) …đều tạo nên từ hai…(4)
Trong thành phần hh của n


…… ớc và a xit c lo hi đ ric đều có chung (5) .cũn camui


ăn và a xit clo hi đ ric l¹i cã chung …(6) ….


<b>Đáp án:</b> (1)<i> đơn chất</i> ; (2)<i> nguyên tố hh</i> ; (3) <i>hợp chất</i> ; (4) <i>nguyên tố hh</i> ; (5) <i>nguyên tố </i>
<i>hiđro</i> ; (6) <i>nguyên tố clo</i>


<b>V. Bµi tËp</b> : 2p
1,2 SGK-25
D. Rót kinh nghiƯm:


………


.


………


<i><b>Tiết 9 đơn chất và hợp chất </b></i>–<i> phân tử</i>
<i>Ngày giảng: </i>



<b>A.Môc tiªu:</b>


1. HS biết đợc phân tử là gì ?


- So sánh đợc hai k/niệm phân tử và ng/tử
- Biết đợc trng thỏi ca cht


2. Biết tính thành thạo phân tư khèi cđa mét chÊt .


Biết dựa vào PTK để so sánh xem PT của chất này nặng hay nhẹ hơn phân tử của chất
kia bao nhiêu lần


3. Tiếp tục củng cố và hiểu rõ hơn về các k/niệm hh đã học .


<b>B. ChuÈn bÞ</b>:


- Tranh vÏ H1.10,11,12,13,14


- Bảng phụ có ghi sẵn đề của bài luyện tập 1,2.
C. <b>Ph ơng pháp</b>


C. <b> Hoạt đông dạy </b>–<b> học</b>:<b> </b>


<b>I. ổn định lớp</b>:


II. <b>Kiểm tra- chữa bài tập</b> : 15p


1. Định nghĩa đơn chất và hợp chất . Cho ví dụ minh hoạ.
2. Hai h/sinh chữa bài tập 1,2 (25)



III. <b>Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HS</b> quan s¸t tranh H1.11,12,13 nhËn xÐt vỊ:
- Thành phần


- Hình dạng


- Kích thớc của các hạt phân tử hợp thành
các mẫu chất trên


<i>(Cỏc ht hp thnh mỗi mẫu chất trên đều </i>
<i>giống nhau về số ng/tử, h/dạng, kích thớc)</i>
<b>GV</b> Đó là các hạt đại diện cho chất, mang đầy
đủ t/c hh của chất và đợc gọi l phõn t.


<b>Vậy </b>: Phân tử là gì?


<b>HS</b> quan sỏt tranh vẽ một mẫu k/loại đồng và
rút ra n/x (đối với đ/chất k/loại nói chung)


II. <b>Ph©n tư</b>:
1<b>.Định nghĩa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HS</b> nhắc lại đ/nghĩa ng/tử khối
Tơng tự nh vậy, HS nêu đ/n PTK


<b>GV</b> hớng dẫn cách tÝnh PTK cđa :



<i>VÝ dơ 1: </i>O xi , clo,níc


<i>VÝ dơ 2:</i>


Quan s¸t H1.15(26) tÝnh PTK cđa khÝ cac bo
nic


<i>VÝ dơ 3:</i>


TÝnh PTK cđa :


a. Axit sunfuric biÕt p/tư gåm: 2H, 1S, vµ 4O
b. KhÝ a mo ni ac biÕt p/tư gåm: 1N vµ 3H
c. Can xi cac bo nat biÕt p/tư gåm1Ca,1C vµ
3O


<b>HS</b> quan sát H1.14, sơ đồ 3 trạng thái của
chất: Rắn, lỏng, khớ.


<i>N/x </i>khoảng cách giữa các p/tử trong mỗi mẫu
chất ở 3 t/thái trên


<b>- Đối với đ/chất k/loại </b>: Nguyên tử là hạt hợp
thành và có vai trò nh ph©n tư


<b>2. Ph©n tư khèi</b>: 10p


Phân tử khối là khối lợng của 1 phân tử tính
bằng đơn vị cac bon.



- Cách tính: Phân tử khối của một chất bằng
tổng ng/tử khối của các ng/tử trong p/tử chất
đó


- VD:


+ Ph©n tư khèi cđa o xi b»ng :


16 . 2 = 32 ®.v.c
+ PTK cđa khÝ clo b»ng:


35,5 . 2 = 71 ®.v.c
+ PTK cđa níc :


1 . 2 + 16 . 1 = 18 ®.v.c
+ PTK cña khÝ cacbonic :


12 . 1 + 16 . 2 = 44 ®.v.c
+ PTK cđa a xit sun fu ric :


1. 2 +32 . 1 + 16 . 4 = 98 ®.v c
+ PTK cña khÝ amoniac:


12 . 1 + 1 . 3 = 17 ®.v.c
+ PTK cña canxi cacbonat:


40 . 1 + 12  1 + 16  3 = 100 đ.v.c


<b>IV. Trạng thái của chất</b> : 5p


SGK


<b>IV. LuyÖn tËp-cđng cè</b>: 6p
- Ph©n tử là gì?


- Phân tử khối là gì?


- Khoảng cách giữa các ng/tử (hay p/tử ) ở trạng thái khí khác với ở trạng thái rắn, lỏng nh
thế nào?


<i><b>Bài tập 1: HS th¶o luËn nhãm 3p</b></i>


Em hãy cho biết trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:


a. Trong bất kì mẫu chất ng/chất nào cũng chỉ có 1 loại ng/tử . S
b. Một mẫu đơn chất là tập hợp vô cùng lớn những ng/tử cùng loại . Đ
c. Phân tử của bất kì 1 đ/chất nào cũng gồm 2 ng/tử S
d. Phân tử của h/chất gồm ít nhất 2 loại ng/tử. Đ
e. Phân tử của cùng một chất thì giống nhau về h/dạng ,k/thớc và t/c Đ


<i> Đại diện các nhóm đa ra k/quả và giải thích , lấy VD chứng minh câu a,c sai</i>
<i><b>Đáp án: Câu đúng b, d, e ; Câu sai a,c</b></i>


<i><b>Bµi tËp 2: </b></i>Tính PTK của:


a. Hiđro.


b. Nitơ


So sánh xem <b>p/tửni tơ</b> nặng hơn <b>p/tửhiđro</b> bao nhiêu lần?


V<b>. Bài tập:</b> 2p


- Chuẩn bị cho giờ t/hành: Nớc, bông, chuẩn bị bản tờng trình theo mẫu đã hớng


dÉn.


- BT: 4,5,6,7,8 (SGK-26)


D. Rót kinh nghiƯm:


………


.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. <b> Mơc tiªu :</b>


1. Biết đợc là một số loại p/tử có thể khuếch tán (lan toả trong chất khí, trong nớc..)
2. Làm quen bớc đầu với việc nhận biết một chất (Bằng q tím)


3. Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số d/cụ, hoá chất trong phòng TN


<b>B. Chuẩn bị</b> :<b> </b> <i>4 nhómHS, mỗi nhóm gồm</i>


- D/cụ: Giá Ô/no, 2Ô/no, 1 kẹp gỗ, 2 cốc tt, 1 đũa tt, 1đèn cồn, diêm
- Hố chất: D/d amo ni ac(đặc), thuốc tím , q tím, i ơt, Giấy tẩm tinh bột


<b>C. Ph ¬ng ph¸p</b>:



<b>D.Tiến trình thực hành</b>:<b> </b>
I. <b>ổn định lớp</b>:


II. <b>KiĨm tra</b>: Sù chn bÞ cđa h/s


Y/cầu HS đọc nội dung các TNo


III. <b>TiÕn hµnh TNo:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b> h/dÉn HS lµm TN:


- Nhá 1 giät dd amoniac vào giấy quì


- t mu giy quỡ tm nc vào đáy ô/no, đặt
một miếng bông tẩm dd amoniac ming
ụ/no.


- Đậy nút ống nghiệm.
- Quan sát mẩu giấy quì
- Rút ra KL và giải thích .


<b>Các nhóm HS</b> lµm theo h/dÉn cđa GV


<b>GV</b> híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm


- LÊy 1 cèc níc


- Bá 1->2 hat thuốc tím vào cốc nớc (cho rơi


từng mảnh từ từ)


- Để cốc nớc yên lặng
quan sát


<b>HS</b> làm thÝ nghiƯm


<b>HS </b>rót ra nhËn xÐt


<b>GV</b> híng dÉn HS lµm thÝ nghiÖm


- Đặt 1 lợng nhỏ i ot (Bằng hạt đỗ xanh ) vào
đáy Ô/No.


- Đặt 1 miếng giấy tẩm T/bột vào miệng
ống . Nút chặt sao cho khi đặt Ơ/No thẳng
đứng thì miếng giấy tẩm TB Ko rơi xuống và
Ko chạm vào các tinh thể i ot .


- Đun nóng nhẹ Ô/No.


- Quan sát miếng giÊy tÈm t/bét


<b>HS</b> lµm thÝ nghiƯm


<b>HS</b>


<b> </b>nhËn xÐt


<b>I/ TiÕn hµnh thÝ nghiƯm:</b>



<b>1. ThÝ nghiƯm 1</b>: <b>Sù lan to¶ cđa amoniac</b>
10p


<i>- N/x:</i>


<i> Giấy quì (màu tím ) chuyển sang màu xanh</i>
<i>- Giải thÝch:</i>


<i>Khí amoniac đã khuếch tán từ miếng bơng ở </i>
<i>miệng ƠNo sang đáy ƠNo.</i>


<b>2. ThÝ nghiƯm2: Sù lan to¶ cđa kali </b>
<b>pemangannat</b>


<i><b>N/x:</b></i>


<i> Màu của thuốc tím lan toả rộng ra</i>


<b>3.Thí nghiệm 3</b>: <b>S thăng hoa của iot</b> 10p


<i><b>N/x: </b></i>


<i>Miếng giấy tẩm TB chuyển sang màu xanh.</i>
<i><b>Giải thích :</b></i>


<i>Iôt thăng hoa chuyển thẳng từ thể rắn sang thể </i>
<i>hơi .Phân tử iốt đi lên gặp giấy tẩm TB chuyển </i>
<i>sang màu xanh.</i>



<b>II/ T ờng trình: </b>HS hoàn thành bản tờng trình
thực hành


<b>IV. Bài tập </b>: HS hoàn thành bản tờng trình thực hµnh
HS rửa d/cụ và v/s phòng học


D. Rút kinh nghiƯm:


………
………


<i><b>TiÕt 11:</b></i> bµi lun tËp mét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A.</b> <b>Mơc tiªu</b>:<b> </b>


1. HS ôn lại một số k/niệm cơ bản của hoá học nh: Chất, chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất,
hợp chất, ng/tử, p/tử, ng/tố hoá học.


2. Hiểu thêm đợc ng/tử là gì? Ng/tử đợc cấu tạo bởi những loại hạt nàovà đđ của những loại
hạt đó .


3. Bớc đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định ng/tố hh dựa vào ng/tử khối.
Củng cố cách tách riêng chất ra khỏi hh


<b>B.</b> <b>Chuẩn bị </b>: Sơ đồ ng/tử 1 số ng/tố theo mẫu T72 SBS


<b>C.</b> <b>Ph ¬ng ph¸p</b>:


<b>D.</b> <b>Hoạt động dạy học</b>



I<b>. ổn định lớp:</b>


<b>II.Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b> đa ra sơ đồ cõm (SBS-68)


<b>HS</b> thảo luận nhóm 3p - điền tiếp vào ô trống
các khái niệm thích hợp


<b>GV</b> a ra ỏp ỏn hồn chỉnh (nh SGK-29)


<b>GV gọi HS trình bày</b> mối quan hệ giữa các
khái niệm trong sơ đồ


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí:</b>


<b>1. Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái </b>
<b>niệm</b>: 7p


<b>2.Tæng kÕt vỊ chÊt, ng/tư, ph©n tư:</b>
10p


<i>Cho HS chơi trò chơi đoán ô chữ:</i>


- Ô chữ gồm 6 hàng ngang và 1 từ chìa khoá
gồm các kh/niệm cơ bản về hh


- Luật chơi: Chấm ®iÓm theo nhãm (3 nhãm)


+ Tõ hàng ngang : 1đ


+ Từ chìa khoá: 4 đ


- <i>Hàng1: 8chữ cái-Hạt vô cùng nhỏ, trung </i>
<i>hoà về điện.</i>


<i>- Hng2: 6ch cỏi-ch khỏi nim c /ngha </i>
<i>là: gồm nhiều chất trộn lẫn nhau</i>


<i>- Hàng 3: 7chữ cái-Khối lợng ng/tử đợc tập </i>
<i>trung hầu hết ở phần ny.</i>


<i>- Hàng4: 8 chữ cái-Hạt cấu tạo nên </i>
<i>ng/tử,mang giá trị điện tích -1</i>


<i>- Hàng 5: 6 chữ cái-Hạt cấu tạo nên hạt nhân</i>
<i>ng/tử , mang đ/tích +1</i>


<i>- Hàng 6: 8 chữ cái-Từ chỉ tập hợp những </i>
<i>ng/tử cùng loại (cã cïng sè proton)</i>


<i>Từ chìa khố: Chỉ hạt đại diện cho chất và </i>
<i>thể hiện đầy đủ t/c hh của chất</i>


<i> Ph©n tư</i>


<b>GV</b> gäi HS lên bảng chữa bài


<b>HS</b> lên bảng chữa bài



<b>GV</b> tổ chức cho HS nhận xét sửa sai


*
*


*
*
*


*


<b>Đáp án</b>:


N G U Y Ê N T <b>Ư</b>


<b>H</b> Ô N H Ơ P


H A T N H <b>¢</b> N


E L E C T R O <b>N</b>


<b>P</b> R O T O N


N G U Y £ N <b>T</b> è


<b>II. LuyÖn tËp</b>: 26p


<i><b>1/ Bài tập 1.b(3o-SGK)</b></i>



- Dùng nam châm hút Fe


- H/hp cũn lại : Nhôm và vụn gỗ ta
cho vào nớc: Nhơm chìm xuống, gỗ
nổi lên, ta vớt gỗ lên và tách riêng đợc
các chất


<i><b>2/ Bµi tËp 3 (31-SGK)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Bài tập 1:</b></i>


Phân tử 1 h/chất gồm 1 ng/tư cđa ng/tè X liªn
kÕt víi 4 ng/tư H và nặng bằng ng/tử O


a.Tính ng/tử khối của X, cho biết tên và kí
hiệu của ng/tố X.


b.Tính% về kh/lợng của ng/tố X trong h/chất


<i><b>HS suy nghĩ và làm BT vào vở - GV đa ra </b></i>
<i>các câu gợi ý</i>


<i>-</i> <i>Khối lợng của nguyên tử oxi bằng bao </i>
<i>nhiêu?</i>


<i>-</i> <i>Khối lợng của 4H=?Khối lợng của 1 X=?</i>
<i>Xem bảng 1 SGK /42 để biết kí hiệu và tên</i>
<i>của X</i>


<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>



Cho biết điện tích hạt nhân của một số nguyên
tố nh sau:


A/ +3 ; b/ + 8 ; c/ +11 ; d/ +7 ; e/ +19
Tra bảng/42 sgk và hoàn thành bảng sau<i>:</i>


<i><b>3/ Bài tập 1:</b></i>


<b>BG:</b>


a. Khối lợng của ng/tử oxi là 16 đ.v.c.
Kối lợng của 4H = 4 đ.v.c


Ng/tử khèi cđa X lµ:
16 – 4 = 12 ®.v.c


-> cac bon ( C )


b. %C = (12: 16) . 100% = 75%


<b>Tªn ng/tè</b> <b>KÝ hiƯu hh</b> <b>Ng/tư khèi</b> <b>Sè e</b> <b>Sè líp e</b> <b>Sè e líp ngoµi</b>


a <i>Li ti</i> <i>Li</i> <i>7</i> <i>3</i> <i>2</i> <i>1</i>


b <i>O xi</i> <i>O</i> <i>16</i> <i>8</i> <i>2</i> <i>6</i>


c <i>Nat ri</i> <i>Na</i> <i>23</i> <i>11</i> <i>3</i> <i>1</i>


d <i>Ni t¬</i> <i>N</i> <i>14</i> <i>7</i> <i>2</i> <i>5</i>



e <i>Ka li</i> <i>K</i> <i>39</i> <i>19</i> <i>4</i> <i>1</i>


<b>HS</b> làm vào vở khoảng 7p - n/x sưa sai


<b>IV. Bµi tËp</b> : 2,4,5 SGK-31


- HS ôn lại đ/nghĩa: Đơn chất, hợp chất, phân tử.


<b>D. Rút kinh nghiệm:</b>




.




<i><b></b></i>




<i><b>-Tiết 12 công thức hoá học</b></i>
<i>Ngày giảng: </i>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. HS biết đợc: công thức hh dùng để biểu diễn chất , gồm 1 kí hiệu hh (đơn chất) hay 2,3 kí
hiệu hh(h/chất) với các chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu


2. Biết cách viết công thức hh khi biết kí hiệu (hoặc tên ng/tố) và số ng/tử của mỗi ng/tố cã


trong p/tư cđa chÊt .


3. Biết ý nghĩa của CTHH và áp dụng để làm các BT.


4. Tiếp tục củng cố kĩ năng viÕt kÝ hiƯu cđa ng/tè vµ tÝnh p/tư khèi cđa chÊt


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Tranh vÏ : Mô hình tợng trng 1 mẫu :


- KL ng, khí hiđro, khí oxi, nớc, muối ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>D. Hoạt động dạy học</b>:<b> </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra:</b>
<b>III. Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HS</b> quan sát mơ hình tợng trng mẫu đồng,
hiđro, oxi.


<b>Nhận xét</b>


- Số nguyên tử có trong 1 phân tử ở mỗi
mẫu đ/c trên?


- Nhc li /n n cht?


-> CTHH của đ/c có mấy loại KHHH?



<i>Thng gp n=1 đối với KL và một số </i>
<i>PK; n=2 đối với mt s PK..</i>


<b>HS</b> nhắc lại đ/nghĩa hợp chất


->Vậy trong CTHH của h/c có bao
nhiêu kí hiệu hh?


<b>HS</b> q/sát mô hình tợng trng mẫu nớc, muối
ăn n/x số nguyên tử của mỗi ng/tố trong 1
p/tử của c¸c chÊt


<b>I. Cơng thức hố học của đơn chất</b>:
7p


<b>Công thức chung của đ/chất là:</b> An


- Trong đó :


A lµ kÝ hiƯu hh cđa ng/tè.


n lµ chØ sè (cã thĨ lµ 1,2,3,4…), nếu n =1
thì ko phải viết.


<b>Ví dụ</b>: Cu, H2, O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

trên (<i>..là 1, hoặc 2)</i>


-> CTHH cđa h/c



<b>GV</b> hớng dẫn h/s nhìn vào tranh vẽ để ghi lại
cơng thức của muối ăn, nớc, khí cacbonic…


<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>


1. ViÕt CTHH cđa c¸c chÊt sau:


a. KhÝ me tan, biÕt trong p/tư cã 1C vµ 4H.
b. Nh«m o xit , trong p/tư cã 2Al vµ 3O.
c. KhÝ clo,biÕt trong p/tư cã 2 ng/tö clo
d. KhÝ o zon biÕt p/tö cã 3 ng/tö o xi.


2. Cho biết chất nào là đơn cht , cht no l
h/c?


<i>Một HS lên bảng làm, HS khác sửa sai.</i>


<b>HS</b> thảo luận nhóm về ý nghĩa cđa CTHH


<b>HS</b> nªu ý nghÜa cđa CT H2SO4


-- - - - - - -- P2O5


- Công thức dạng chung cđa h/c lµ;
AxBy


AxByCz


Trong đó:



+A,B,C,…lµ kÝ hiƯu hh


+x,y,z,là các số nguyên , chỉ số ng/tử của
ng/tè trong mét p/tư h/c.


<b>VD:</b>


- CTHH cđa níc lµ: H2O


- CTHH của muối ăn là: NaCl
- CTHH của khí cac bo nic là: CO2


<i><b>Bài giải: </b></i>


1/ a. CH4


b. Al2O3


c. Cl2


d. O3


2/ Đơn chÊt: Cl2; O3


Hỵp chÊt: CH4 ; Al2O3


<b>III. ý nghÜa cña CTHH</b>: 16p


<b>CTHH cña 1 chÊt cho biÕt</b> :


- Ng/tố nào tạo ra chất .


- Số ng/tử của mỗi ng/tố có trong 1 p/tử chất .
- Phân tử khối của chất


<b>Ví dụ</b>: Công thức hoá học của axit sunfuric
H2SO4 cho biÕt:


- Axit sunfuric do 3 ng/tè: H, S, O cấu tạo
nên


- 1 p/tử axit sunfuric gåm 2H, 1S, 4O


- Ph©n tư khèi H2SO4=98


<b>IV. Cđng cè- LuyÖn tËp:</b> 10p
- Công thức hh của đ/c, h/c?
- ý nghÜa cđa CTHH?


<i><b>Bµi tËp 2: (HS thảo luận nhóm làm bài)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Công thức hh</b> <b>Số ng/tử của mỗi ng/tố trong 1 p/tử chất</b> <b>Phân tử khối của chất</b>


SO3


CaCl2
<i>Na2 SO4</i>


<i>AgNO3</i>



Đáp án



<b>Công thức hh</b> <b>Số ng/tử của mỗi ng/tố trong 1 p/tử chất</b> <b>Ph©n tư khèi cđa chÊt</b>


SO3 <i>1S,3O</i> <i>8 O</i>


CaCl2 <i>1Ca, 2Cl</i> <i>111</i>


<i>Na2 SO4</i> 2Na, 1S, 4O <i>142</i>


<i>AgNO3</i> 1Ag,1N,3O <i>170</i>


<i><b>Bµi tËp 3:</b></i>


Hãy cho biết trong các chất sau, chất nào là đơn chất, hợp chất? Tính PTK của các chất đó.
a. C2H6 <i>(C2H6=30; Br2=160; MgCO3=84)</i>


b. Br2
b. MgCO3


<b>V. Bµi tËp</b>: 1,2,3,4 SGK-33,34
D. Rút kinh nghiệm:





..





<i><b>Tiết 13</b></i>


<i>Ngày giảng: </i>hoá trị


A. <b>Mơc tiªu</b>:


1. HS hiểu đợc hố trị là gì, cách xác định hố trị


Làm quen với hoá trị của một số ng/tố và một số nhóm ng/tố thêng gỈp.


2. Biết qui tắc về hố trị và biểu thức; áp dụng đợc qui tắc h/trị để tính đợc hố trị của một
ng/tố (hoặc một nhúm ng/t)


B. <b>Chuẩn bị</b> : Bảng nhóm
C. <b>Ph ơng pháp:</b>


D. <b>Tiến trình bàI </b>


I. <b> n định lớp: </b>


<b>II. KiÓm tra + ch÷a BT</b>: 15p


1.Viết CT dạng chung của đ/c, h/c. Nêu ý nghĩa của CTHH
2.3HS lên bảng chữa BT 1,2,3 (33)


<b>III. BµI míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>GV</b> : Thut tr×nh
.


<i>VÝ dơ:</i> HCl, NH3, CH4


<b>HS</b> xác định hoá trị của clo, nitơ, cac bon trong
các h/c trên và giải thích.


<i>VÝ dơ:</i>


<i><b>HS </b></i>x/định h/trị của kali, kẽm, lu huỳnh trong
các c/t: K2O, ZnO, SO2


<b>GV</b> giới thiệu cách x/định h/trị của 1 nhóm


<b>I. Cách xác định hoá trị của một nguyên</b>
<b>tố: </b>


<b>1. Cách xác định:</b>


- <b>Ngời ta qui ớc gán cho H hoá trị I.</b> Một
ng/tử của ng/tố khác l/kết đợc với bao
nhiêu ng/tử H thì nói ng/tố đó cú h/tr by
nhiờu


<b>VD</b>:


+ HCl: Clo có hoá trị I
+ NH3: Ni tơ có h/trị III



+ CH4: Cac bon có h/trị IV


- <b>Ngời ta còn dựa vào kh/năng lk của </b>
<b>ng/tử ng/tố khác với o xi</b> (hoá trị của o xi
bằng 2 đ/v)


<b>VD</b>


K2O : Kali h/trị I


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ng/tư


<i>Ví dụ: </i>Trong c/t H2SO4 , H3PO4 ta x/đ đợc h/trị


cđa nhãm (SO4) vµ (PO4) b»ng bao nhiêu?
<b>HS</b> thực hiện


<i><b>GV giới thiệu hoá trị của 1 số ng/tố (42) y/cầu </b></i>
<i>HS về nhà học thuộc </i>


<b>HS</b> rút ra KL hoá trị là gì


<b>GV</b> cho HS gợi nhớ l¹i CTC cđa h/c 2
a b


ng/tố: AxBy (a,b là hoá trị cđa A,B )


<b>HS</b> so s¸nh c¸c tÝch x . a vµ y . b trong:


- Xác định hố tr ca mt nhúm nguyờn


t


H2SO4 : Hoá trị nhóm (SO4) là II


H3PO4 : Hoá trị nhóm (PO4) là III
<b>2. Kết luận</b>: 3p


<i><b>Hoá trị là con số biểu thị kh/năng l/kết </b></i>
<i><b>của ng/tử ng/tố này với ng/tử ng/tố khác</b></i>
<b>II. Qui tắc hoá trị</b> : 10p


<b>1. Qui t¾c:</b>


.


<i>Al2O3, P2O5, H2S</i>


<i>-> Đó là biểu thức của QTHT, HS nêu QTHT </i>
<i>Qui tắc này đúng ngay cả khi A hoặc B là 1 </i>
<i>nhóm ng/tử</i>


VD: Zn(OH)2


Ta cã x . a = 1 . 2 = 2
y . b = 2 . 1 = 2


<b>HS</b> vận dụng tính hoá trị của nguyên tố,
nhóm nguyên tố trong ví dụ và bài tập (tiến
hành theo nhóm)



<i><b>GV chấm điểm một số bài</b></i>


Trong CTHH, tích của chỉ số và h/trị của ng/tố
này bằng tích của chỉ số và h/trị của ng/tố kia


<b>2. Vận dụng:</b>


a<b>. TÝnh h/trÞ cđa 1 ng/tè</b>: 7p


<i><b>VÝ dơ 1: </b></i>TÝnh h/trÞ cđa S trong h/c SO3


- Trong SO3 cã: 1 . a = 3 . II


-.> a = VI
Vậy h/trị của S là VI


<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>


Biết hố trị của hiđro là I, của oxi là II, hãy
x/định h/trị của các ng/tố (hoặc nhóm ng/tử)
trong các CT sau:


a. H2SO4


b. N2O5


c. MnO2


d. PH3
<i>Bµi lµm</i>



a. Nhãm (SO4) cã h/trÞ II
b. N cã h/trÞ V


c. Mn cã h/trÞ IV


d. P cã h/tri III


<b>IV. Cñng cè</b>: 2p
- Hoá trị là gì?
- Qui tắc hoá trị?


<b>V. Bài tập:</b> 1,2,3,4 SGK-38
D/ Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TiÕt 14</b> hoá trị (tiếp)


<i>Ngày giảng</i>:


<b>A. Mơc tiªu</b>:


1. HS biết lập CTHH của h/c (dựa vào hoá trị của các ng/tố hoặc nhóm ng/tử)


2. Rèn luyện kĩ năng lập CTHH của chất và kĩ năng tính h/trị của ng/tè hc nhãm ng/tư).


3. tiÕp tơc cđng cè vỊ ý nghÜa cđa CTHH.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- Bộ bìa, nam châm để HS lp CT ca cỏc h/cht



<b>C. Ph ơng pháp:</b>


<b>D. Hot động dạy học:</b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiÓm tra:</b> 15p


1. Hố trị là gì? Nêu qui tắc htrị. viết biểu thức <i>(Viết ở góc phải bảng để dựng cho bi mi)</i>


2. Gọi 2 HS chữa bài 2,4 SGK-37


<b>III. Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


.


<i><b>GV </b></i>hớng dẫn HS các bớc giải


<b>HS </b>lên bảng làm bµi


<b>GV</b> tỉ chøc cho HS nhËn xÐt, sưa sai


<b>2.b. LËp CTHH của h/chất theo hoá trị:</b>
20p


<i><b>VÝ dơ 1: </b></i>LËp CTHH cđa h/c t¹o bëi ni tơ IV và
oxi



BG:


- Giả sử CT h/c cần lập là NxOy.


- Theo qui tắc h/trị:


x . a = y . b -> x . IV = y . II
- Chun thµnh tØ lƯ:


<i>x</i>


<i>y</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>=


2
4=


1
2


- Công thức cần lập là: NO2
<i><b>Ví dụ 2: </b></i>LËp CTHH cđa h/c gåm:


a. Ka li (I) vµ nhóm (CO3) (II)
b. Nhôm (III) và nhóm SO4 (II)
<i><b>BG:</b></i>


<i>a.- Viết CTC: Kx(CO3)y</i>



<i>- Ta cã: x . I = y . II</i>
<i>- </i> <i>x</i>


<i>y</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>=


2
1


<i>- Vậy CT cần tìm là: K2CO3</i>


<i>b. </i>–<i>ViÕt CT chung:Alx(SO4)y</i>


<i>- Ta cã: x . III = y . II</i>
<i>- </i> <i>x</i>


<i>y</i>=
III
III=


2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HS thảo luận đa ra cách lËp CT nhanh</b>


- NÕu a = b th× x = y = 1


- NÕu a  b vµ tØ lƯ a : b (tối giản) thì
x = b ; y = a



- Nếu a : b cha tối giản thì giản ớc để có a,<sub>: b</sub>,


vµ lÊy x = b,<sub> ; y = a</sub>,


<i><b>VÝ dơ 3: </b></i>LËp CT cđa c¸c h/c gåm:


a) Na (I) vµ S (II)


b) Fe (III) vµ nhãm (OH) (I)


c) Ca (II) vµ nhãm PO4 (III)
d) S (VI) vµ O (II)


<b>BG:</b>


a) CT chung: NaxOy


-> Ta lÊy x = b = 2 : y = a = 1
-> Na2S


b) Fe(OH)3


c) Ca3(PO4)2


d) SO3


<b>IV. LuyÖn tập củng cố:</b> 8p


<i><b>HS thảo luận nhóm làm bµi 3:</b></i>



Hãy cho biết các CT sau đúng hay sai? Hãy sửa lại CT sai cho đúng.
a) K(SO4)2 d) AgNO3 k) SO2


b) CuO3 e) Al(NO3)3 g) Zn(OH)3


c) Na2O f) FeCl3 h)Ba2OH
<i> - Chấm điểm nhóm làm nhanh và đúng nht</i>


<b>GV hớng dẫn HS chơI trò chơI</b>: <i>Ai lập công thức hoá học nhanh nhất</i>


<b>GV</b> phổ biến luật chơI:


- Mỗi nhóm đợc phát một bộ bìa ( có ghi các kí hiệu hh của ngun tố hoặc nhóm ngun tử)


có nam châm để gắn bảng


- Trong vịng 4 phút, các nhóm thảo luận sau đó lần lợt gắn lên bảng để có cơng thức hố học
đúng


- Nhóm nào ghép đợc nhiều cơng thức hố học đúng nhất (trong 4 phỳt) s c Im cao


<b>HS thảo luận và lần lợt lên bảng dán</b>


+ Nhóm 1 ghép các công thức ho¸ häc sau: Na2SO4 , K2CO3, Al2O3, MgCl2, Zn(NO3)2


+ Nhãm 2: Na3PO4, ZnSO4, K2SO4, Na2O, Mg(NO3)2,


+ Nhãm 3: ZnCl2, Al(NO3)3, K2O, Na2CO3, MgSO4



<b>GV </b>nhận xét và chấm đIểm của mỗi nhóm


D/ Rút kinh nghiÖm:


………


. ..


……… …




<i>---TiÕt 15</i> BàI luyện tập 2
Ngày giảng:


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS c ụn tập về CTHH của đơn chất và hợp chất


2. HS đợc củng cố về cách lập CTHH, cách tính phân tử khối của chất


4. Củng cố bàI tập xác định hoá trị của một nguyên tố


5. Rèn luyện khả năng làm bàI tập xác định nguyên tố hoá học


<b>B/ ChuÈn bị</b>:


- HS: Ôn tập các kiến thức: Công thức hoá học; ý nghĩa của công thức hh; hoá trị, quy tắc hoá
trị



<b>C/ Ph ơng ph¸p</b>:


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>ko


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV </b>yêu cầu HS nhắc lại môt số kiến thức cơ


b¶n:


1) Cơng thức chung của đơn chất và hợp chất


2) Hoá trị là gì?
3) Quy tắc hoá trị


Quy tc hoá trị đợc vận dụng để làm những
loại bàI tp no?


<b>HS </b>lần lợt trả lời các câu hỏi


<b>GV</b> đa ra bµI tËp 1


<b>HS </b>lµm bµI tËp vµo vë-


<b>GV</b> gọi HS lên bảng làm


<b>HS</b> nhận xét sửa sai


<b>GV </b>đa ra các câu hỏi gợi ý:


? Hoá trị của X


? Hoá trị của Y


? Lp cụng thc ca hp cht gồm X và Y và
so sánh với các phơng án đề bàI ra


? Nguyªn tư khèi cđa X, Y


=> Tra bảng để biết tên và kí hiệu của X, Y


<b>HS</b> thảo luận nhóm 4 phút, làm bàI


<b>GV</b> tố chức cho HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, sưa sai


<b>I. KiÕn thøc cần nhớ:</b>
<b>HS 1</b>:


* CT chung ca n cht:


A: Đối với kim loại và một số phi kim
An: Đối với một số phi kim (thờng thị n=2)


* Công thức chung của hợp chất: AxBy;


AxByCz
<b>HS 2</b>:


- Định nghĩa hoá trị:



- Quy tắc hoá trị: AxBy


=> x.a = y.b


(a,b lần lợt là hoá trị của A, B)
Vậndụng:


1) Tính hoá trị của một nguyên tố


2) Lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị


<b>II. Luyện tập:</b>
<b>BàI tập 1: </b>


1) Lập công thức của các hợp chất gồm:
a) Silic IV và oxi


b) Photpho III và hiđro
c) Nhôm và clo I


d) Canxi và nhóm OH (I)


2) Tính phân tử khối của các chÊt trªn


<b>HS:</b>


1)
a) SiO2


b) PH3



c) AlCl3


d) Ca(OH)2


2) Phân tử khối của các hợp chất đó là:
a) SiO2 = 60 đvc


b) PH3 = 34


c) AlCl3 = 133,5


d) Ca(OH)2 = 74
<b>BµI tËp 2: </b>


Cho biết công thức hoá học hợp chất của
nguyên tố X với oxi và hợp chất của nguyên tố
y với hiđro nh sau: (X, Y là những nguyªn tè
cha biÕt) X2O, YH2


Hãy chọn cơng thức đúng cho hợp chất của X
và Y trong các công thức cho dới đây:


a) XY2


b) X2Y


c) XY
d) X2Y3



Xác định X, Y bit rng:


- Hợp chất X2O có phân tử khối lµ 62


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>HS: </b>


a) Cơng thức viết đúng l: Al2O3


b) Các công thứuc cnf lại sai, sửa là:
AlCl3; Al(NO3)3; Al2(SO4)3; Al(OH)3


<b>IV/ Dặn dò:</b>


- ễn tp gi sau kt 1 tiết: 7 bàI lí thuyết đã học (trong đó 3 bàI đầu đã ơn tập để kiểm tra đầu
năm)


- BµI tËp vỊ nhµ: 1,2,3,4 /41 SGK
D/ Rót kinh nghiƯm:


………




..---………




<i>---TiÕt 16</i>: Kiểm tra
Ngày giảng:



<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Kim tra các KT trọng tâm của chơng 1, để đánh giá k/q học tập của HS.


- Rèn luyện kĩ năng làm bàI tập về lập cơng thức hố học của hợp chất, xác định hố trị của
ngun tố, tính phân tử khối


<b>B/ TiÕn tr×nh giê kiĨm tra</b>:


<b> I- ổn nh lp:</b>
<b> II- Phỏt </b>


HS làm bàI


GV nhắc nhở HS làm bàI nghiêm túc


<b> III- Thu bàI; nhận xét giờ kiểm tra</b>
<b>C/ Đề bàI</b>:


<b>Câu 1</b> ( 4 điểm)
Cho biết:


a) Phân tử axit nitric cã 1 nguyªn tư H, 1 nguyªn tư N và 3 nguyên tử O
b) Phân tử ozon cã 3 nguyªn tư O


c) Phân tử canxicacbonat (đá vơI) có 1 ngun tử Ca, 1 ngun tử C và 3 nguyên tử Oxi
d) Phân tử hiro cú 2 nguyờn t H.


HÃy điền vào ô trống trong bảng sau



<b>Công thức</b>
<b>hh</b>


<b>Đơn chất</b> <b>Hợp</b>
<b>chất</b>


<b>Tính phân tử khối</b> <b>Nặng hơn phân tử</b>
<b>hiđro số lần</b>


Axit nitric


(Biết: H=1; N=14; O=16; C=12; Ca=40; )


<b>Câu 2</b> : (1điểm) Cách viết sau chỉ những ý gì ? 5Cu ; 3CaCO3
<b>C©u 3</b> ( 3 điểm)


<b>Câu 5 (</b>1,0 điểm) Một loại sắt clorua chứa 34,46% Fe và 65,54% Cl. Hoá trị của nguyên tố sắt
trong hợp chất là :


a) I ; b) II ; c) III ; d) IV ; e) Không xác định đợc
Hãy chọn đáp án đúng và giải thích cách chọn


ỏp ỏn biu Im



HÃy điền vào ô trống về công thức hoá học của một số hợp chất trong b¶ng sau


<b>Fe2O3</b> <b>CO3</b> <b>AlS</b> <b>MgO</b> <b>N2O3</b> <b>CaCl</b> <b>HCl3</b> <b>NO3</b> <b>N5O2</b>


<b>Cụng thc ỳng</b>
<b>Cụng thc sai</b>


<b>Sa li</b>


(Biết hoá trị của một số nguyên tố là: Fe(III); C(IV); Al(III); S(II); Mg(II); N(II; III; V) Ca(II); Cl(I) )


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

C©u Néi dung §iĨm


Câu 1: (4đ) ĐIền đợc mỗi thơng tin về 1 chất 1 đIểm 4,0


Câu 2: (1đ) <b><sub>-</sub></b> <sub>5Cu chỉ 5 nguyên tử đồng</sub>


<b>-</b> 3CaCO3 chØ 3 ph©n tư canxi cacbonat


0,5
0,5


Câu 3: (3đ) <b><sub>-</sub></b> <sub>Chọn đợc 3 cthh đúng: Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> MgO N</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>


<b>-</b> Chọn 6 cthh sai, sa li cho ỳng


1,0
2,0


Câu 4: (1đ)
Câu 5 : (1®)


Viết đúng ct electron


<b>-</b> Chon đáp án đúng (c)


<b>-</b> Gi¶I thích:



Tỉ lệ số nguyên tử sắt : số ng/tử clo lµ
(34,46 : 56) : (65,54 : 35,5) = 1 : 3
=> CTHH : FeCl3


1,0
0,5


0,5


<b>Chú ý</b> <b>Các cách giải khác đúng đáp số ko sai bản chất hoá học vẫn </b>


<b>cho ®iĨm tèi ®a</b> 10,0


Sở giáo dục đào tạo quảng ninh


Trờng THCS nguyễn văn cừ








<i> </i>

<b>Gi¸o ¸n ho¸ häc 8</b>



<i>QuyÓn 1</i>



<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>

<i>Họ và tên : Nguyễn Thị Tuyết Mai</i>



<i> Tæ : Tù nhiªn</i>



<i> </i>

<i>Trêng : THCS Nguyễn Văn Cừ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i> </i>Ch ¬ng 2 : Phản ứng hoá học


<i> Tit17 </i> Sự biến đổi của chất
Ngày giảng: 5/11/2007


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. Phân biệt đợc hiện tợng vật tợng vật lí và hiện tợng hố học.


Biết phân biệt đợc các hiện tợng xung quanh ta là hiện tợng vật lí hay hiện tợng hố học.
2. HS tiếp tục đợc rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghiệm


<b>B/ Chn bÞ</b>:


<b>-</b> Hoá chất: Bột sắt; bột lu huỳnh; đờng; nớc; muối n


<b>-</b> Dụng cụ: Đèn cồn, nam châm, kẹp gỗ, cốc tt, èng nghiƯm


=> Sử dụng cho các thí nghiệm: đun nc mui, t chỏy ng.


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tin trỡnh tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>ko



<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b> Yêu cầu HS quan sát hình vẽ 2.1/45 đặt câu hỏi:
? Hình vẽ đó nói lên đIều gì


<b>GV</b> hỏi HS về cách biến đổi từng giai đoạn cụ thể


<b>GV Nêu vấn đề: </b>Trong các q trình trên: Có sự thay
đổi về trạng tháI nhng ko có sự thay đổi về chất .


<b>GV h íng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm</b>:
- Hoµ tan muối ăn vào nớc


- Cô cạn dd


=> Quan sát và ghi lại sơ đồ của quá trình biến đổi


<b>GV</b>: Sau 2 thÝ nghiƯm trªn, em cã nhËn xÐt gì? (về
trạng tháI, về chất)


<b>HS</b>: Trong cỏc quỏ ttrỡnh trên đều có sự thay đổi về
trạng tháI, nhng ko có sự thay đổi về chất.


<b>GV</b>: Các quá trình biến đổi đó gọi là hiện tợng vật lí


<b>GV</b>: Làm thí nghiệm 2: Sắt t/d với lu huỳnh nh hớng
dẫn SGK



<b>HS</b>: Quan sát hiện tợng


<b>HS </b>nhận xét hiƯn tỵng thÝ nghiƯm


<i><b>-</b></i> <i>Hỗn hơp nóng đỏ lên và chuyển dần sang màu</i>
<i>xám đen</i>


<b>-</b> <i>Sản phẩm ko bị nam châm hút (chứng tỏ là </i>
<i>chất rắn thu đợc ko cịn t/c của sắt nữa)</i>
<b>GV</b> ? Em có nhận xét gì về quá trình biến đổi trên


<b>HS</b><i>Quá trình biến đổi trên đã có sự thay đổi về chất </i>
<i>(có chất mi c to thnh)</i>


<b>GV</b> yêu cầu HS làm thí nghiệm 2:


<b>-</b> Cho một ít đờng trắng vào ống nghiệm


<b>-</b> Đun nóng ống nghiệm bằng ngọn lửa đèn cồn


=> Quan s¸t


<b>I/ HiƯn t ỵng vËt lÝ:</b>


Níc = Níc = Níc
(r¾n) (láng) (hơI)


Muối ăn (rắn) Hoà tan vào nớc<sub> D/ d muèi </sub>
to<sub> Muối ăn(rắn)</sub>



=> Hiện tợng vật lí


<b>II/ Hiện t ợng hoá học:</b>


<b>Thí nghiệm 1</b>:


(1) Bột sắt + Bét S Nam ch©m <sub> hót bét s¾t</sub>


(2) Bét s¾t+ Bét S to<sub> h/h nâu, đen </sub>
Nam châm <sub> ko có bột sắt bám vào</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HS</b>: <i>Đờng chuyển dần sang màu nâu, đen; thành ống</i>
<i>nghiệm xuất hiện nh÷ng giät níc</i>


<b>GV: </b>Các q trình biến đổi trên có phảI là hiện tợng
vật lí ko? Tại sao?


<b>HS</b>: Ko; vì có sinh ra chất mới


<b>GV</b>: Đó là hiện tợng hoá học;


Vậy hiện tợngvật lí là gì? h/t hoá học là gì?


(1) Đờng


(2) Đờng to <sub> than + nớc</sub>


=> Hiện tợng hoá học


<b>Kết luận</b>:



* Hin tợng chất biến đổi mà vẫn giữ
nguyên là chất ban đầu gọi là h/t vật lí
* Hiện tợng chất biến đổi có tạo ra
chất khác gọi là hiện tợng hóa học


<b>IV. Cđng cè: </b>
<b>1) BµI tËp 1:</b>


Trong các quá trình sau, q trình nào là hiện tợng hố học,? Hiện tợng vật lí? GiảI thích?
a/ Dây sắt đợc tán thầnh đinh


b/ Hoà tan axit axetic vào nớc đợc d/d axit axetic, dùng làm giấm ăn .
c/ Cuốc xẻng làm bằng sắt lõu trong k/k b g


d/ Đốt cháy gỗ, củi


<b>2) HS nhắc lại nôI dung chính của bàI</b>


<b>-</b> Hiện tợng vật lí là gì? Hiện tợng hoá học là gì?


<b>-</b> Dấu hiệu để phân biệt hiện tợng vật lí và hiện tợng hố học?


<b>V. BµI tËp: </b>1,2,3/47


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………





.---………




<i>---TiÕt 18 </i> Phản ứng hoá học
Ngày giảng: 8/11


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. Biết đợc phản ứng hoá học là một quá trình biến đổi chất này thành chất khác


2. Biết đợc bản chất của phản ứng hoá học là sự thay đổi về liên kết giữa các nguyên tử, làm
cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.


3. Rèn luyện kĩ năng viết phơng trình chữ, qua việc viết đợc pt chữ, HS phân biệt đợc các chất
than gia và to thnh trongn mt p/ hoỏ hc.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


- Hoá chÊt: Al , dd HCl


- Dông cô: ống nghiệm ; kẹp gỗ


- GV: Chuẩn bị tranh H2.5/48


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Đàm thoại, ng/cứu .


<b>D/ Tin trỡnh t chc gi hc</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. Kiểm tra : </b>


<b>-</b> Hiện tợng vật lí là gì? Hiện tợng hoá học là gì? (Cho mỗi loại một ví dụ minh hoạ)


<b>-</b> Chữa bàI tập 3:


+ Giai đoạn 1: NÕn = NÕn = nÕn
(r¾n) (láng) (h¬I)


+ Giai đoạn 2: HơI nến cháy trong không khí sinh ra khí cacbon đioxit và hơI nớc là
hiện tợng hóa học


Paraphin + Oxi Nớc + cacbon đioxit
Các HS khác nhận xét, GV cho đIểm


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>GV</b> giới thiệu p/t chữ bàI tập 2/47
Lu huỳnh + Oxi  Lu huúnh ®ioxit
(ChÊt tham gia ) (Sản phẩm)


<b>GV</b> yêu cầu HS viết p/t chữ của 2 h/t hoá học
còn lại ở bt2


<b>GV</b> Gii thiu cỏch c pt ch


<b>GV</b> yêu cầu HS làm bàI luyện tập 1:



<b>HS làm bàI</b>


a) Rợu etylic + Oxi to<sub> Nớc +cacbonic</sub>


c) Nh«m + Oxi to <sub> nh«m oxit</sub>


d) Níc ĐIửn phân<sub> Hidro + Oxi</sub>


<b>GV</b> chấm vở môt số HS và gọi HS lên chữa


bàI


<b>L</b>


<b> u ý </b>: Ghi đIều kiện của p/ lên dấu


<b>HS</b> c p/t ch


<b>GV</b>: Yêu cầu HS <b>quan sát hình 2.5/48</b>


? Trớc p/ (hình a) có những p/tử nào? Các
nguyên tử nào liên kết với nhau?


?Trong p/ (hình b) Các ng/tử nào lk với nhau?
So sánh số ng/tử hiđrô và oxi trong p/ và trớc
p/


? Sau p/ có các p/tử nào? Các nguyên tử nào
liên kết với nhau?



? Em hÃy so sánh chất tham gia và sản phẩm
về: Số nguyên tử mỗi loại; Liên kết trong phân
tử


<b>HS: </b>


<b>-</b> ở hình (a) trớc p/ có 2 p/tử hiđrô và 1
p/tử oxi; 2 nguyên tử hiđro liên kết với
nhau tạo 1 p/tử hiđro<b>;</b> 2 nguyên tử oxi
liên kết với nhau tạo 1 p/tử oxi


<b>-</b> Trong p/ các nguyên tử cha lk với nhau;
số ng/tử oxi và hiđro ở (b) bằng số
nguyên tử hiđrô và oxi ë (a)


<b>-</b> Sau p/ có các p/tử nớc đợc tạo thành;
trong đó 2 ng/tử hiđrơ lk với 1 ng/tử
oxi


<b>-</b> L/k giữa các ng/tử thay đổi; Số ng/tử
mỗi loại ko thay đổi


<b>GV</b>: Vậy ng/tử đợc bảo tồn


=> <b>HS rót ra KL vỊ b¶n chÊt cđa p/ hh</b>.


<b>GV</b>: <b>Hớng dẫn HS các nhóm làm thí </b>


gọi là p/ hoá học.



<b>-</b> Chất ban đầu gọi là chất tham gia p/
<b>-</b> ChÊt míi sinh ra gäi lµ chÊt tạo thành


(Sản phẩm)


<b>VD</b>:


Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbonic
(ChÊt tham gia) (S¶n phÈm)
Paraphin + Oxi  Níc + cacbon ®ioxit


<b>BàI tập 1</b>: Hãy cho biết trong các quá trình
biến đổi sau đây, H/t nào là h.t vật lí? h/t hoá
học? Viết các p/t chữ của các p/ hoá học
a) Đốt cồn (rợu etylic) trong kk, tạo ra khớ
cacbonic v nc.


b) Chế biến gỗ thành giấy, bàn ghế


c) Đốt bột nhôm trong không khí, tạo ra nhôm
oxit


d) ĐIện phân nớc, ta thu đợc khí hiđrơ và khí
oxi


<b>II/ Diễn biến của phản ứng hoá học:</b>


<b>KL</b>: Trong các p/ hh, có sự thay đổi về liên kết
giữa các nguyên tử làm cho p/tử này biến đổi
thành p/t khỏc



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>nghiệm</b> cho một mảnh kẽm vào dd HCl




Quan sát




Qua thí nghiệm trên, các em thấy muốn p/
hoá học xảy ra, <b>nhất thiết phảI có đIều kiện </b>
<b>gì?</b>


<b>HS</b>: <i><b>Các chất tham gia phảI tiếp xúc với </b></i>
<i><b>nhau</b></i>


<b>GV: </b>Bề mặt tiếp xúc càng lớn thì p/ xảy ra
càng dễ dàng và nhanh hơn. (Các chất dạng
bột thì bề mặt tiếp xúc nhiều hơn dạng lá)


<b>GV:</b> t vn : Nu than trong kk, nó có
tự bốc cháy ko?


<b>HS rút ra n/x</b>: Một số p/ muốn xảy ra phảI
đun nóng đến một nhit thớch hp


<b>GV</b>: Cho HS liên hệ quá trình chuyển hoá từ
tinh bột sang rợu. ? Cần đIều k.iện gì


<b>HS:</b> Cần có men rợu cho qua trình chuyển hoá



<b>HS rút ra KL</b>: Có những p/ cần có mặt chÊt
xóc t¸c


<b>GV: </b>Giíi thiƯu k/n chÊt xóc t¸c


<b>GV: ? Khi nào thì p/ hh xảy ra</b>


1) Cỏc cht p/ phảI đợc tiếp xúc với nhau
2) Một số p/ cần cú nhit


3) Một số p/ cần có mặt chất xúc tác


<b>IV. Củng cố:</b>


1 - Định nghÜa p/ ho¸ häc .


- Diễn biến của p/ hoá học (hoặc bản chÊt cđa p/ hh )


- Khi chất p/ thì hạt vi mô nào thay đổi (p/tử )
2. Điền từ :


“ …là quá trình làm biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong p/ gọi là…, còn.…
mới sinh ra l.


Trong quá trình phản ứng, .. giảm dần.còn.. tăng dần.


<b>V. BàI tập:</b> 1 ,2 ,3 ( sgk)


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>



………


.


………




<i>---TiÕt 19</i> <b>Phản ứng hoá học (tiếp)</b>


Ngày giảng:12/11


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


1. Biết đợc các điêu kiện để có phản ứng hoá học .


2. HS biết các dấu hiệu để nhận ra 1p/ hh có xảy ra khơng?


6. TiÕp tục củng cố cách viết pt chữ, khả năng phân biệt hiện tợng vật lí và hiện tơng hh và
cách dùng khái niêm hh


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- Hoá chÊt: Al , dd HCl, dd Na2SO4, ddBaCl2 ; ddCuSO4


- Dụng cụ: ống nghiệm ; kẹp gỗ; đèn cồn; mI sắt


=> Sư dơng cho thÝ nghiƯm nhËn biÕt dÊu hiƯu p/ hh x¶y ra



- HS: Ôn tập các kiến thức: Công thức hoá học; ý nghĩa của công thức hh; hoá trị, quy tắc
hoá trị


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Nghiên cøu, lun tËp.


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2. 1 häc sinh lµm bµi 4 (SGK/51)
Gäi H/s nhËn xÐt – G/v tæng kÕt


<b> III. </b>

Các hoạt động học tp



<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>GV</b>: Yêu cầu HS quan s¸t c¸c chÊt tríc thÝ
nghiƯm


<b>GV</b> Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm


1) Cho mét giät dd BaCl2 vµo dd


Na2SO4


2) Cho dây nhôm (hoặc dây sắt) vào


dd CuSO4



<b>GV</b> yêu cầu HS quan sát và rút ra nhận xÐt


<b>HS </b>nhËn xÐt:


- ë thÝ nghiÖm 1 cã chÊt ko tan màu trắng
tạo thành


- ở thí nghiêm 2: Trê dây sắt có một lớp KL


mu bỏm vo (Cu)


<b>GV</b>: Qua các thí nghiệm vừa làm hãy cho biết :
? Làm thế nào để biết có p/ hh xảy ra


<b>HS</b>: Dùa vµo dÊu hiƯu cã chÊt míi xt hiƯn, cã
tÝnh chÊt kh¸c víi chÊt p/


<b>GV</b>: ? Dựa vào dấu hiệu nào để biết có chất mới
xuất hin


<b>HS:</b> Dựa vào t/c khác về: Màu sắc; tính tan;
trạng tháI (tạo chất rắn ko tan; chất khí)


<b>GV</b>: NgoàI ra sự toả nhiệt và phát sáng cũng có
thể là dấu hiệu có p/ hh xảy ra


VD:


- Ga ch¸y



- NÕn ch¸y


<b>IV. Làm thế nào để nhận biết có p/ hố </b>
<b>học xảy ra. </b>


- Dùa vµo dÊu hiƯu cã chÊt míi xt


hiƯn, cã tÝnh chÊt kh¸c với chất p/


- Những t/c khác mà ta dễ nhận biết là:
Màu sắc; tính tan; trạng tháI (tạo
chất rắn ko tan; chất khí)


<b>IV. Luyện tập-Củng cố:</b>


1. Khi nào thì có phản ứng hoá học xảy ra?


2. Lm th no để nhận biết có phản ứng hố học xảy ra.


<b>BàI tập 1</b>: Cho sơ đồ tợng trng cho phản ứng giữa kim loại Magiê và Axit clohidric (HCl) tạo ra
magiê clorua (MgCl2) và khí hiđro ( H2) nh sau:




a. Viết phơng trìng chữ của phản ứng trên.


b. Chọn những cụm từ thích hợp, rồi điền vào chỗ chấm.


Mỗi phản ứng xảy ra với mộtvà haisau phản ứng tạo ra mộtvà một..



<b>H/s tho luận, đại diện nêu ý kiến. Giáo viên sửa sai (cho điểm các nhóm)</b>
<b>V. BàI tập:</b>


- H/s chuẩn bị cho tiết thực hành; mỗi tổ 1 chậu nớc, nớc vơi trong, đóm
- BT: (5,6 SGK) ; (13.2;13.6. Sách B.T)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………




<i><b>---TiÕt 20 :</b><b> </b></i>BµI thùc hµnh 3
Ngày giảng: 15/11


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS phõn bit c h/t vật lí và h/t hố học.
2. Nhận biết đợc dấu hiệu có p/ hh xaỷ ra


3. TiÕp tơc rÌn luyện cho HS những kĩ năng sử dụng dụng cụ, hoá chất trong phòng thí nghiệm.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


Chuẩn bị cho 6 nhóm HS làm t/n, mỗi nhóm gồm:



- D/d Natri cacbonat; D/d níc v«I trong; Thc tÝm


- 1 Giá ống nghiệm; 6 ống tt; ống hút; kẹp gỗ; đèn cn


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Thực hành, nghiên cứu.


<b>D/ Tin trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


<b> </b>1. Nêu định nghĩa p/ hố học, giải thích các khái niệm:chất tham gia, sản phẩm
2. 1 học sinh làm bài 4 (SGK/51)


- Gäi H/s nhËn xÐt – G/v tỉng kÕt


<b>GV</b>: KiĨm tra sù chn bị dụng cụ, hoá chất


<b>GV</b>: - Nêu mục tiêu bài thực hành,
- Các bớc tiến hành :


- GV hớng dẫn


- H/s tiến hành TN


- Các nhóm báo cáo kết quả


- H/s làm tờng trình cá nhân


- Rửa dùng cụ và dọn vê sinh



<b>GV </b>hớng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm 1


<b>GV</b>: Lµm mÉu TN 1


<b> HS </b> lµm theo híng dÉn


<b>GV</b>: ? Tại sao tàn đóm đỏ lại bùng cháy (Do có
khí oxi sinh ra)


? Tại sao thấy tàn đóm bùng cháy lại đun tiếp
(vì phản ứng xảy ra )


?Hiện tợng tàn đóm đỏ khơng bùng cháy nữa
nói lên điều gì


?Vì sao ngừng đun (vì p/ứng đã xảy ra hồn
tồn )


<b>I/ TiÕn hµnh thÝ nghiƯm</b>:


<b>1. Thí nghiệm1</b>: Hoà tan và đun nóng kali
pemanganat (thuốc tím )


- Cách làm: Chia lợng thuốc tím của


mỗi nhóm làm 2 phần:


+ Phần 1: Cho vào ống nghiệm (1) l¾c
cho tan



+ Phần 2: Bỏ vào ống nghiệm 2; dùng
kẹp gỗ kẹp vào 1/3 ống nghiệm và đun
nóng; đa tàn đóm đỏ vào.


Nếu thấy que tàn đóm đỏ bùng cháy thì
tiếp tục đun; khi thấy que đóm ko cháy
nữa thì ngừng đun, để nguội ống nghiệm


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>HS</b> : báo cáo kết quả Hiện t- Ô1: Chất rắn tan hết ,dd màu tím ợng :


- Ô2 :Chất rắn không tan hết


- Quá trình hoà tan thuốc tím ở ô1-> hiện
tợng vật lí .


- Quá trinh đun nóng thuốc tím ở èng 2lµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>GV</b> : Híng dÉn hs lµm TN2


HS : quan sát hiện tợng ghi vào vở


<b>GV </b>:? Trờng hơp nào có xảy ra phản ứng hoá
học ( ô2)


<b>GV</b> hớng dẫn HS Nhỏ vài giọt dd Nari



cacbonat vào ô1và ô3 đựng nớc vôi trong


<b>HS</b> Quan sát hiện tợng ghi vào vở.


? Trờng hợp nào có hiện tợng hoá học (ô3)


<b>GV </b>Yêu cầu HS ghi lại PT chữ của p/ứng 1
(ô2); TN2(ô1);(ô3)


<b>GV</b> ? Qua các TN trên đã củng cố đợc những


KT nào ;


- Quá trìng hoà tan 1 phần chất rắn ở ô2
là hiện tợng vật lí


<b>2.Thí nghiệm 2:</b>
<b>a. Hiện t ợng </b>


- ô1: không có hiện tợng gì


- ô2: Nớc vôi trong vẩn đục (có chất rắn
không ho tan to thnh)


<b>b. Hiện t ợng </b>


- ô1: không có hiện tợng gì .


- ụ3 : Cú chất rắn không tan tạo thành (đục)



Kali pemanganat -> kali manganat +
Mangan ®ioxit + oxi


Canxi hi®roxit + cacbon ®ioxit ->
Can xi cac bonat + níc


Canxi hi®roxit + Natri cacbonat -> Canxi
cacbonat + Natri hiđroxit


<b>II. Làm bản t ờng trình</b> :


<b>III. Rưa dïng cơ vµ thu dän TN</b>


<b>IV. H íng dÉn HS học ở nhà</b> : Hoàn thành bản tờng trình


<b>V. Rót kinh nghiƯm </b>


Thu dọn mất nhiều thời gian -> tiến hành các nội dung TN xong trớc trống ra chơi 5’ để học
sinh thu dọn


<i>TiÕt 21 </i> Định luật bảo toàn khối lợng
Ngày giảng: 22/11


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. HS hiểu đợc nd của định luật, biết giảI thích định luật dựa vào sự bảo tồn khối lợng của ng/tử
trong Phh


2. Biết vận dụng đ/l đêt làm các bàI tập hh


3. Rèn luyện kĩ năng viết p/t ch cho HS


<b>B/ Chuẩn bị</b>:
<b>-</b> Cân, 2 cèc tt


<b>-</b> D/d BaCl2; D/d Natri sunfat


=> Sử dụng cho t/n dẫn đến nd đ/l


<b>-</b> Tranh vÏ H2.5/48


<b>-</b> Bảng phụ cú cỏc bI tp vn dng


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra : Sù chuẩn bị của GV và HS</b>


<b> III. Các hoạt động học tập</b>


<b>HoạT động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV </b>Giíi thiƯu mơc tiªu của bàI;


<b>GV</b> Giới thiệu nhà bác học Lomonoxop và


lavoađie



<b>GV</b> làm thí nghiệm
làm TN (h2.7)


- HS xác nhận trớc TN kim của cân ở vị


trí thânh b»ng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

xuất hiện -> đã có p/ hh xảy ra.
Kim cân vẫn ở vi trí thăng bng


? Qua TN trên em có nhận xét gì về tổng khối
lợng các chất TG và tổng KL của sản phẩm
=> Bài mới


? Nêu lại cách tiến hành thí nghiệm.
Ghi lại phơng trình chữ của p/ trªn .
( GV giíi thiƯu tªn sp)


? Nhắc lại ý cơ bản của định luật.
GV Gọi HS đọc nội dung định luật
Nếu kí hiệu khối lợng là m thì nội dung
ĐLBTKL đợc thể hiện bằng


<b>1/ ThÝ nghiÖm:</b>
<b>1. ThÝ nghiÖm</b>:


Bari Clo rua +Natri sunfat ->
Barisunfat + NatriClorua


*<i> NhËn xÐt </i>: Tỉng khèi lỵng các chất tham gia


= tổng KL sản phẩm .


<b>IV. Củng cố </b>: HS nhăc lại ND chÝnh cđa bµi
1. Phát biểu nội dung ĐLBTKL
2. Giải thích ĐL


<b>V. BàI tập:</b> 1, 2, 3


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………


<i>TiÕt22 </i> Phơng trình hoá học
Ngày giảng: 26/11


<b>A/ Mục tiêu</b>:


biểu thức nào với thí nghiệm trên
Bariclorua + mNatrisunfat =


mBarisufat + m Natriclorua


<b>GV</b> Treo tranh H2.5


Bản chất của p/ hoá học là gì ?



S ng t mi ng/t cú thay đổi khơng ?
Khối lơng mỗi ngtử có thay đổi khơng?
=> Rỳt ra KL gỡ


<b>GV</b> Ra bài tập (bảng phụ)
Híng dÉn HS lµm bµi


<b>HS</b> lµm bµi


a. Photpho +oxi photpho penta oxit
b. Theo §LBTKL cã:


mphotpho + moxi = m®iphotpho pentanoxit


moxi = m®iphotpho pentanoxit - mphotpho


= 7,1 –3,1
= 4 (g)


<b>GV</b> gọi Hs lên chữa bài tËp


<b>HS </b>lµm bµI


<b>GV</b> tỉ chøc cho HS nhËn xÐt, sưa sai
a. Canxicacbonat  Canxioxit +Cacbonic
b. Theo §LBTKL cã:


mCacxicacbonat = mcanxioxit + mCac bonich
= 112 +88 = 200kg



<b>2. Định luËt</b> : SGK ,


NÕu A+B  C+D


-> theo §LBTKL cã :
mA+ mB = mC + mD


<b>Gi¶i thÝch</b> :


- Trong p/ứng hh, liên kết giữa các ngtử thay
đổi làm cho phân tử này BĐ thành phân tử
khác


- Số ngtử của mỗi ng tố trơc và sau p/ khơng
đổi (Bảo tồn )


=> Khối lợng của mỗi ng tử không đổi


=> Tổng khối lợng của các chất đợc bảo toàn


<b>3. Ap dơng :</b>


<b>Bài tập 1</b>: Đốt cháy hồn tồn 3,1g P trong
khơng khí , ta thu đợc 7,1g h/c điphotpho
penta oxit (P2O5)


a.Viết PT chữ của phản ứng
b. Tính khối lợng oxit đã p/.


<b>Bµi tËp 2:</b>



Nung đá vơi (TP chính là CaCo3) ngời ta thu
đợc 122kg Canxioxit (vơi sống )và 88kg khí
CO2


a .ViÕt PT ch÷ cđa p/øng


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1. HS biết đợc : PT dùng để biểu diễn P/Ư hố học, gồm có cơng thức hoá học của các
chất P/Ư và sản phẩm với hệ số thích hợp.


2. BiÕt c¸ch lËp PTHH khi biết các chất và sản phẩm
3. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập công thức hoá học


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- HS: Ôn tập các kiến thức: Công thức hoá học; ý nghĩa của công thức hh; hoá trị,
quy tắc hoá trị


- Tranh H2.5


- Bảng phụ ghi nội dung bài luyện tập


- Cắt các mảnh giấy có ghi số và CTHH nh hớng dẫn SBS/130


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Đàm thoại; h/đ nhãm


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>



1. Phát biểu nội dung ĐLBTKL và biểu thức của ĐL


2. 2 HS lên chữa bài 2,3 (lu lại dùng cho bµi míi )


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>HS. </b>Viết công thức hoá học các chất có trong
PTPƯ - dựa vào PT chữ BT3


<b>GV</b>. Theo ĐLBTKL, số ngtử mỗi ngtố trớc và


sau p/ khơng đổi .


? H·y cho biÕt sè ngtư oxi ë 2 vÕ PT  c©n
b»ng


? B©y giờ số số ngtử Mg ở mỗi vế là ? c©n
b»ng


Bây giờ PT đã lập đúng


<b>GV</b> Cho HS phân biệt các số 2 trong PT (chỉ
số hệ số)


<b>GV</b> Treo tranh 2.5 yêu cầu hs lập PT
- Viết PT chữ ; Hiđro + oxi nớc



- Viết công thức hh các chất có trong P/Ư
H2 + O2  H2O.


- C©n b»ng PT: 2H2 + O2 2H2O
<b>H/S </b>thảo luận rút ra các bớc lập PThh


<b>GV </b>Gọi HS cho biết công thức hh các chất
tham gia và sản phẩm


<b>HS </b> nêu cách cân bằng


GV Hớng dÉn HS c©n b»ng víi nhãm ngtư
1 HS lên bảng làm


<b>HS</b> khác nx bổ xung


<b>I . Lập ph ơng trình hoá học </b>:


<b>1. Ph ơng trình hoá học : </b>




Mg + O2  MgO


Mg + O2  2 MgO


2Mg + O2  2MgO





2Mg + O2  2MgO


<b>2. C¸c b íc lËp PTHH</b>


B


ớc 1 : Viết sơ đồ phản ứng
B


íc 2 : Cân bằng số ngtử của mỗi ngtố
B


íc 3: ViÕt PTHH.


<b>Bài 1</b>:Biết phot pho khi bị cháy trong oxi thu
đợc h/c đi phot pho penta oxit Hãy lập
ph-ơng trình của P/Ư


BG : P + O2 P2O5


P + 5O2 2P2O5


4P + 5O2 2P2O5
<b>BT2</b>: Cho sơ đồ p/ sau
a. Fe + Cl2  FeCl3


b. SO2 + O2 SO3


c. Na2SO4 + BaCl2 NaCl + BaSO4



d. Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O


Lập phơng trình của các P/Ư trên


<b>BG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

b. 2SO2 + O2 2SO3


c. Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4


d. Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
<b>IV. Củng cố:</b> Chơi trò chơi gián ô chữ vào vi trí thích hợp .(4 nhóm )


a. Al + 3Cl2 ?


b. 4 Al + ?  2 Al2 O3


c. 2Al(OH)3  ? + 3 H2 O


- GV Phỉ biÕn lt ch¬i.


- HS thùc hiªn .
a. 2 Al + 3Cl2 2AlCl3


b. 4 Al + 3O2  2 Al2 O3


c. 2Al(OH)3  Al2O3+ 3 H2 O


GV tæ chøc cho HS nhËn xét chấm điểm chéo các nhóm



<b>V. BàI tập:</b> 2, 3, 4, 5, 7 (Chỉ làm phần lập phơng trình hh)


<b>Đ/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………




<i>---TiÕt 23</i> Ph¬ng trình hoá học <i>(Tiếp)</i>
Ngày giảng: 29/11


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS nm c ý nghĩa của pthh


2. HS Biết xác định tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong p/
3.Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập pthh


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Đàm thoại, hđ nhãm


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra :</b>



<b>1.</b> H·y nêu các bớc lập pt hoá học


<b>2.</b> Gi HS cha bàI 2,3/78,79; lu ở góc phảI bảng để học bàI mới


<b> III. Các hoạt động học tập</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV </b>đặt vấn đề: ở tiết trớc,chúng ta đã học về
cách lập p/t hố học. Vậy nhìn vào p/t chúng
ta biết đợc những điều gì


<b>HS</b> Th¶o ln nhãm, ghi lại ý kiến vào bảng
nhóm


<b>GV</b> tổng kết ý kiến của các nhóm


<b>GV</b>: ? Các em hiểu tỉ lệ trên nh thế nào


<b>HS</b> trả lời


<b>GV: </b>Em hÃy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số
phân tử giữa các chất trong các p/ ở bàI tập số
2,3/57 ở góc phảI bảng


<b>HS</b> lên chữa bài
a) 4Na + O2 2Na2O


<b>II/ ý nghĩa của ph ơng trình hoá hoc</b>



P/t hh cho biết lệ số nguyên tử, số phân tử giữa
các chất trong p/


<b>Ví dụ</b>:


Phơng trình hoá học
2H2 + O2 2H2O


Ta cã tØ lƯ:


Sè ph©n tư H2: Sè ph©n tư O2 : Sè ph©n tư H2O


= 2:1:2


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Sè nguyªn tư Na : Sè ph©n tư oxi : Sè ph©n tư
Na2O = 4:1:2


b) P2O5 + 3H2O  2H3PO4


Sè ph©n tư P2O5 : Sè ph©n tư níc : Sè p/t


H3PO4 = 1:3: 2


c) 2HgO  2Hg + O2


Sè ph©n tư HgO : Sè nguyªn tư Hg : Sè p/t
Oxi = 2:2:1


d) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O



Sè ph©n tư Fe(OH)3 : Sè ph©n tư Fe2O3 : Sè p/t


níc = 2:1:3


<b>GV</b> chÊm vë mét vµI HS


<b>IV. Cđng cè:</b>
<b>BµI tËp 1: </b>


LËp PTHH cđa các p/ sau và cho biết tỉ lệ số
nguyên tử, số p/tử giữa 2 cặp chất (tuỳ chọn)
trong mỗi p/:


a) t bt nhụm trong kk, thu c nhụm oxit
b) Cho sắt t/d với clo, thu đợc h/c sắt III clorua
c) Đốt cháy khí metan (CH4) trong kk, thu c


khí cacbonic và nớc


<b>BàI tập 2 </b>: ĐIũn các từ, các cụm từ vào chỗ
trống:


- Phn ng hh đợc biểu diễn bằng…., trong
đó có ghi cơng thức hh của các…. và … . Trớc
mỗi công thức hh có thể có…. ( Trừ khi bằng
một thì ko phảI ghi ) để cho số …. Của mỗi….
đều bằng nhau


- Từ …. rút ra đợc tỉ lệ số …., số …. của các
chất trong p/ này bằng đúng…. trớc công


thức hh của các ….. tơng ng


<b>HS</b> thảo luận nhóm làm bàI


<b>GV</b> tổ chức cho HS các nhóm n/x, chấm đIểm


<b>HS</b> phần bàI làm:
a) 4Al + 3O2 2Al2O3


b) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3


c) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O


Tỉ lệ số nguyên tử, số p/tử giữa 2 cặp chất
trong mỗi p/:


a) Số nguyên tử Al : Số phân tử Oxi= 4:3
b) Số nguyên tử Fe : Sè ph©n tư Cl2 = 2:3


c) Sè ph©n tư CH4 : Sè ph©n tư Oxi = 1:2


HS:


- “ Phản ứng hh đợc biểu diễn bằng <b>ph ơng </b>
<b>trình hh</b>, trong đó có ghi cơng thức hh của
các <b>chất tham gia</b> và <b>sản phẩm</b> Trớc mỗi
công thức hh <b>có</b> thể có <b>hệ số </b>( Trừ khi bằng
một thì ko phảI ghi ) để cho số <b>nguyên tử</b> của
mỗi <b>nguyên tố</b> đều bằng nhau.



- Từ phơng trình hh rút ra đợc tỉ lệ số <b>nguyên </b>
<b>tử </b>, số <b>phân tử</b> của các chất trong p/ này
bằng đúng <b>tỉ lệ của hệ số</b> trớc công thức hh
của các <b>chất</b> tơng ứng”


<b>V. H ớng dẫn HS học ở nhà:</b>


- Ôn tập :


+ Hiện tợng hh và hiện tợng vật lí
+ Định luật bảo toàn khối lợng
+ Các bớc lập pthh


+ ý nghĩa của pthh
- BàI tập: 4/b; 5; 6 (58)


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>




.




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>---Tiết 24</i>


Ngày giảng: 3/12 BµI lun tËp 3


<b>A/ Mơc tiªu</b>:



1. HS đợc củng cố các kháI niệm về h/t vật lí, hiện tợng hh, phơng trình hh.


2. RÌn luyện các kĩ năng lập công thức hh và lập phơng trình hh (làm quen với dạng lập pthh
tổng qu¸t


3. Biết sử dụng định luật bảo tồn khối lợng vào làm các bàI toán (ở mức độ đơn giản)


2. Tiếp tục làm quen với một số bàI tập xá định nguyên tố hh


<b>B/ ChuÈn bÞ</b>:


- HS: Ôn tập các kháI niệm cơ bản trong chơng


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


- P/p Lun tËp; h® nhãm


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp: </b>


<b> II. KiĨm tra bµI cị : </b>ko


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Kết hợp trong giờ luyện tập cho HS t duy, nhớ
lại lí thuyết để làm bài tập


<b>GV</b> ra bµi tËp, gäi HS trả lời từng phần



<b>HS </b>


* Các chất tham gia:


- Hiđrô


- Nitơ


* Sản phẩm:


- Amôniăc


<b>HS</b>:
* Trớc p/:


- Hai nguyên tử Hiđro liên kết với nhau tạo
thành 1 p/tử hiđro


- Hai nguyên tử nitơ liên kết với nhau tạo
thành 1 p/tử nitơ


* Sau p/:


- Một nguyên tử nitơ liên kết với 3 nguyên tử
hiđro tạo thành mét p/tö amoniac


* Phân tử biến đổi: N2, H2


* Phân t c to ra: NH3



<b>HS</b>: Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trớc và
sau p/ gĩ nguyên (2nguyên tử N; 6 nguyªn tư
H)


<b>HS</b>:


N2 + H2  NH3


N2 + 3H2 to, xt 2NH3


<b>I/ Kiến thức cần nhớ</b>
<b>II/ Luyện tập</b>:


<b>BàI tập 1: </b>


Cho sơ đồ tợng trng cho phản ứng giữa khí
N2 và khí H2 tạo ra amoniac NH3 nh sau:


HÃy cho biết:


a. Tên và công thức hh của các chất tham gia
và sản phẩm.


b. Liờn kt gia các nguyên tử thay đổi nh thế
nào? Phân tử nào biến đôỉ? Phân tử nào đợc
tạo ra?


c. Sè nguyên của mỗi nguyên tố trớc và sau
p/ là bao nhiêu, có giữ nguyên ko?



d. Lập phơng trình hh của p/ trên


<b>Bài tập 2</b>:


Nung 84 kg magie cacbonat (MgCO3), thu đợc


m(kg) magie oxit vµ 44 kg khÝ cacbonic
a) LËp PTHH cđa p/


b) Tính khối lợng magie oxit đợc tạo thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>GV</b> gäi HS tãm tắt đầu bài


<b>HS</b> thực hiện


<b>HS</b> làm bài; một em lên bảng làm


<b>GV</b> tổ chức cho HS nhận xét, sửa sai


<b>GV </b>yêu cầu HS thảo luận nhóm; làm bài tập


<b>GV</b> u cầu các nhóm HS đính kết quả lên
bảng


<b>HS</b> các nhóm nhận xét chéo nhau.


- Khối lợng MgCO3 = 84 kg



- Khèi lỵng CO2 = 44kg


- Khèi lợng MgO = ?


<b>Bài làm</b>:
a) PTHH


MgCO3 to MgO + CO2


b) Theo định luật bảo toàn khối lợng:
m MgCO3 = mMgO + mCO2


= 84 –44
= 40


<b>Bài tập 3</b>:


Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a) R + O2 R2O3


b) R+ HCl  RCl2 + H2


c) R + H2SO4 R2(SO4)3 + H2


d) R + Cl2 RCl3


e) R + HCl  RCln + H2
<b>Đáp án:</b>


a) 4R + 3O2 2R2O3



b) R+ 2HCl  RCl2 + H2


c) 2R + 3H2SO4 R2(SO4)3 + 3H2


d) 2R + 3Cl2 2RCl3


e) R + 2nHCl  RCln + nH2


<b>IV. Cñng cè:</b>


<b>GV</b> ? Qua các bài tập ta đã củng cố đợc những kiến thức nào?


<b>HS: </b>


- B¶n chất của p/ hoá học


- Phản ứng hoá học là gì


- Định luật bảo toàn khối lợng


- Các bớc lập PTHH


<b>V. BàI tập:</b> 2,3,4,5/60,61


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>




.







<i>---Tiết25 </i> Kiểm tra
Ngày giảng: 6/12


<b>A/ Mục tiêu</b>:


- Kiểm tra các KT trọng tâm của chơng 2, để đánh giá k/q học tập của HS.


- Rèn luyện kĩ năng làm bµI tËp vỊ lËp pthh cđa p/, tÝnh theo pthh


<b>B/ TiÕn tr×nh giê kiĨm tra</b>:


<b> I- ổn định lớp:</b>
<b> II- Phỏt </b>


HS làm bàI


GV nhắc nhở HS làm bàI nghiêm túc


<b> III- Thu bàI; nhận xét giờ kiểm tra</b>


C. Đề bàI:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

b) Rợu nhạt lên men thành giấm
c) Tấm tôn gò thành chiếc thùng



d) Muối ăn cho vào nớc thành dung dịch muối ăn
e) Nung đá vôI thành vôI sống


g) T«i v«i


<b>Câu 2</b> (3 đIểm) Cho các sơ đồ hoá học sau:
a) K + O2 K2O


b) Al + CuCl2 AlCl3 + Cu


c) NaOH + Fe2(SO4)3  Fe(OH)3 + 3Na2SO4


d) CxHy + O2 CO2 + H2O


Lập PTHH của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng
b


<b>Câu 3: </b> (2,5 đIểm) HÃy giảI thích vì sao:


a) Khi nung nóng cục đá vơI thì thấy khối lợng giảm đI?


b) Khi nung nóng miếng đồng trong khơng khí thì thấy khối lợng tăng lên?


<i> </i>BiÕt: §ång + Oxi  §ång (II) oxit


c) Nớc vôI quét trên tờng một thời gian, sau đó sẽ khơ và rắn lại
Viết PTHH của các hiện tợng b,c.


<b>C©u 4</b>: (3 ®IĨm)



Canxi cacbonat là thành phần chính của đá vơi. Khi nung đá vơI xảy ra phản ứng hố học sau:
Canxi cacbonat  Canxi oxit + Cacbon đioxit


Biết rằng khi nung 280 kg đá vôI (CaCO3) tạo ra 140 kg vôI sống (CaO) và 110 kg khí cacbon


®ioxit.


a) Lập phơng trình hoá học của phản øng
b) TÝnh khèi lỵng canxi cacbonat tham gia p/


c) Tính tỉ lệ phần trăm về khối lợng canxi cacbonat cha trong ỏ vụi


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Thống kê các loại đIểm:


<b>-</b> ĐIểm 5 trở lên:.


<b>-</b> ĐIểm 9,10:


<b>Đ/ Rút kinh nghiÖm:</b>


………


.


………




<i>---TiÕt 26 </i> Mol
Ngày giảng: 10/12



<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS bit c cỏc khỏI niệm: Mol, khối lợng mol, thể tích mol của chất khí.


2. Vận dụng các khái niệm trên để tính đợc khối lợng mol của các chất, thể tích khí (ở đktc)
3. Củng cố các kĩ năng tính phân tử khối và củng cố về công thức hh của đơn chất và hợp chất


<b>B/ ChuÈn bÞ</b>:


- HS: Bảng nhóm; bút dạ.


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tin trỡnh t chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>ko


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b> thuyÕt tr×nh v× sao phảI có khái niệm về
mol


<b>GV</b> nêu khái niệm mol


<b>HS </b>đọc phần em có biết để hình dung con số
6.1023<sub> to ln nhng no</sub>



<b>I/ Mol là gì?</b>


Mol là lợng chÊt cã chøa 6.1023<sub> nguyªn tư </sub>


hoặc phân tử chất đó


(Con số 6.1023<sub> đợc gọi là số avogađro; Kí hiệu </sub>


là N)


Câu Đáp án sơ lợc Điểm


Câu 1


<b>(1,5 im)</b> <b>Chn mỗi câu đúng: b, e, g đợc 0,5 điểm</b> <sub> 1,5</sub>


C©u2


<b>(3,0 điểm)</b> <b>-<sub>-</sub></b> <b>Lập đúng PTHH của mỗi p/ a,b,c 0,5 đIểm</b>
<b>Lập đúng PTHH phản ứng d</b>


<b> - Nêu đựơc tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong </b>
<b>phản ứng b </b>


<b>1,5</b>
<b>1,0</b>


0,5



Câu3<b>:</b>


<b>(2,5 điểm)</b> <b>a) Vì sau khi nung, sản phẩm là CaO và COkhông khí; khối lợng giảm đI bằng khối lợng CO2; CO2.2 thoát vào </b>


<b>b) V× sau khi nung, Cu p/ víi Oxi trong kk tạo CuO. Khối </b>
<b>l-ợng tăng lên bằng khối ll-ợng O2</b>


<b> 2Cu + O2  2CuO</b>


<b>c) Vì nớc vôI tác dụng với CO2 trong kk; sản phẩm có hơI nớc</b>


<b>và canxi cacbonat, sau một thời gian hơI nớc bay đI, còn lại </b>
<b>canxi cacbonat có màu trắng </b>


<b> CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O</b>


<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>


Câu 4


<b>(3 điểm)</b> <b>a) CaCO3 to CaO + CO2</b>


<b>b) mCaCO3 = mCao + mCO2</b>


<b> = 140 + 110</b>
<b> = 250</b>



<b>c) %CaCO3 = (250: 280)*100</b>


<b> = 89,3%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV ? 1 mol nguyên tử nhôm có chứa bào
nhiêu nguyên tử nhôm


? 0,5 mol phân tử CO 2 có chứa bào nhiêu


phân tử CO2.
<b>HS</b> trả lời


<b>HS</b> làm bài tập vào vở


<b>GV</b> gọi HS trả lời


<b>HS</b> khoanh vào đầu câu 1; 3


<b>GV</b>: Định nghĩa kl mol


<b>GV: </b>Gọi từng HS làm phần ví dụ:


- Em hÃy tính nguyên tử khối của oxi, khí
cacbonic, nớc và điền vào cột 2 của bảng sau:


Phân tử khối Khối lợng mol


O2



CO2


H2O


<b>GV:</b> ?Em hÃy s2<sub> phân tử khối của một chất với</sub>


kl mol ca cht ú.


<b>H</b>S trả lời.


<b>Bài tập 2:</b>


Tính khối lợng mol của các chất: H2SO4,


Al2O3, C6H12O6, SO2.


<b>GV</b>: Gọi 2 HS lên bảng làm, đồng thời chấm
vở của 1 vài HS.


<b>GV</b>: Lu ý HS là phần này chỉ nói đến thể tích
mol của chất khí (sử dụng phấn màu để gạch
d-ới từ chất khí trong đề mục)


<b>GV hái</b>: Theo em hiĨu th× thĨ tÝch mol chất khí
là gì?


<b>HS</b> trả lời


<b>Bi tp 1: </b>Em hóy khoanh vào trớc những
câu mà em cho là ỳng trong s cỏc cõu sau:



1) Số nguyên tử sắt có trong một
mol nguyên tử sắt bằng số
nguyên tư magie cã trong cã
trong mét mol nguyªn tư magie.


2) Số nguyên tử oxi có trong một
mol phân tử oxi bằng số nguyên
tử đồng có tron một mol ngun
tử đồng


3) 0,25 ph©n tư níc cã 1,25.1023


ph©n tư nớc


<b>III/ Khối l ợng mol là gì ?</b>


Khi lng mol (kí hiệu là M ) của một chất là
kl tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân
tử chất đó”


<b>VÝ dơ</b>:


Khối lợng mol ngun tử (hay phân tử ) của
một chất có cùng số trị với nguyên tử khối
(hay phân tử khối ) của chất đó.


<b>HS:</b>


Lµm bµi tËp vµo vë.


MH2SO4 = 98g


MAl2O3 = 102g


MC6H12O6 = 180g


MSO2 = 64g


<b>III. ThĨ tÝch mol cđa chất khí là gì?</b>


Th tớch mol ca cht khớ là thể tích chiếm bởi
N phân tử của chất khí đó.


“Một mol của bất kì chất khí nào (ở cùng đk
về nhiệt độ và áp suất) đều chiếm những thể
tích bằng nhau.”


ở đktc (nhiệt độ 0o<sub>C và áp suất 1 atm ): thể tích </sub>


cđa 1 mol bất kì chất khí nào cũng bằng 22,4
lít.


ở đktc ta có:


Phân tử khối Khối lợng mol


O2


CO2



H2O


32 đ.v.c
44 đ.v.c
18 ®.v.c


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>GV:</b> Em hãy quan sát hình 3.1 và nhận xét (có
thể gợi ý HS nhận xét, HS rỳt ra c):


- Các chất khí trên cã kl mol kh¸c nhau, nhng
thĨ tÝch mol (ë cùng đk ) thì bằng nhau.


<b>GV </b>nêu:


<b>GV: </b>Gọi 1 HS lªn viÕt biĨu thøc:


VH2 = VN2 = VO3 = VCO2 = 22.4 lÝt


<b>IV. Cñng cè:</b>


<b>1) </b>Gọi HS nêu nd chính của bài nh phàn mục tiêu đã đề ra.


<b>2) Bµi tËp 3:</b>


Em hãy cho biết các câu sau câu nào đúng, câu nào sai:


1, ë cïng 1 ®k: thĨ tÝch cđa 0,5 mol khÝ N2 b»ng thĨ tÝch cđa 0,5 mol khÝ SO3.


2, ë ®ktc: thĨ tÝch cđa 0.25 mol khÝ CO lµ 5,6 lÝt.



3, Thể tích của 0,5 mol khí H2 ở nhiệt độ phịng là 11,2 lít.


4, ThĨ tÝch cđa 1g khÝ hi®ro b»ng thĨ tÝch cña 1g khÝ oxi.


<b>HS</b>: Câu đúng: 1, 2
Câu sai : 3, 4


<b>V. BµI tËp:</b> 1, 2, 3, 4 (SGK tr. 65)


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………




<i>---Tiết 27 </i> Chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và mol
Ngày giảng: 13/12/2007


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


<b>1.</b> HS hiểu đợc cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất.


<b>2.</b> Biết vận dụng các công thức trên đểlàm các bài tập chuyển đổi giữa 3 đại lợng trên.


<b>3.</b> HS đợc củng cố các kĩ năng tính kl mol, đồng thời củng cố các khái niệm về mol, về thể
tích mol chất khí, về cơng thức hố học.



<b>B/ Chuẩn bị</b>:


<b>-</b> HS: Bảng nhóm ; Häc kÜ bµi mol


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Nghiên cứu


<b>D/ Tin trỡnh t chc giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra :</b>


1) Nêu khái niệm mol, khối lợng mol
áp dụng: Tính khèi lỵng cđa:


a) 0,5 mol H2SO4


b) 0,1 mol NaOH


2) Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí
¸p dơng: TÝnh thĨ tÝch mol (ë ®ktc) cña:


a) 0,5 mol H2
b) 0,1 mol O2


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>GV</b> hớng dẫn HS cả lớp quan sát phần kt bài
cũ (1) đặt vấn đề: Vậy muốn tính khối lợng
của một chất khi biết số mol ta phải làm thế
nào?



<b>HS: </b>Rót ra c¸ch tÝnh : Mn tÝnh khèi lỵng
cđa mét chÊt ta lÊy số mol nhân với khối lợng
mol


<b>GV</b>: Nu t kớ hiệu n là số mol chất, m là
khối lợng, các em hãy rút ra biểu thức tính
khối lợng?


? Rút ra biểu thức tính số mol
hoặc khối lợng mol


<b>GV</b> gọi 2 HS lên chữa bài tập và chấm vở mét
sè HS


<b>HS: </b>


<i>1/ a) mFe2O3 = n.M </i>


<i> = 0,15.160</i>
<i> = 24 (g)</i>
<i>b) mMgO = n.M </i>


<i> = 0,75 . 40 </i>
<i> =30 (g)</i>


<i>2/ a) nCuO = 2:80 = 0,025 mol</i>


<i> b) nNaOH = 10:40 = 0,25 mol</i>



<b>GV</b> Cho HS quan sát phần kt (2) ở bảng ?VËy


mn tÝnh thĨ tÝch cđa mét lỵng chÊt khÝ (ở
đktc).




? HÃy rút ra công thức.


<b>GV</b> hứơng dÉn HS rót ra c«ng thøc tÝnh n khi
biÕt thể tích khí.


<b>HS</b> làm bài tập vào vở


<i><b>Phần 1:</b></i>


<i>a) VCl2 = n.22,4</i>


<i> = 0,25. 22,4</i>
<i> = 5,6 lit</i>
<i>b) VCO = n.22,4</i>


<i> = 0,625.22,4</i>
<i> =14 lit</i>
<i><b>PhÇn 2:</b></i>


<i>a) nCH4 = V : 22,4</i>


<i> = 2,8 : 22,4 </i>
<i> = 0,125 mol</i>



<i>b) nCO2 = 3,36 : 22,4 =</i> 0,15


<b>I/ Chuyển đổi giữa số mol và khối l ợng </b>
<b>chất:</b>


<b> m = n . M</b>
<b> n = m : M</b>
<b> M = m : n</b>
<b>Bài tập 1: </b>


1) Tính khối lợng cña:


a) 0,15 mol Fe2O3


b) 0,75 mol MgO


2) TÝnh sè mol cña:


a) 2g CuO


b) 10g NaOH


<b>II/ Chuyển đổi giữa số mol và thể tích khí </b>
<b>nh</b>


<b> thÕ nµo?</b>
<b> V = n . 22,4</b>
<b> n = V : 22,4</b>
<b>Bµi tËp 2: </b>



1) TÝnh thĨ tÝch ë ®ktc cđa:


a) 0,25 mol khÝ Cl2


b) 0,625 mol khÝ CO


2) TÝnh sè mol cña:


a) 2,8 lit khÝ CH4 (ë ®ktc)
b) 3,36 lit khÝ CO2 (ë ®ktc)


<b>IV. Cđng cè</b>:


§iỊn số thích hợp vào ô trống của bảng sau:



n(mol) M(gam) Vkhí(đktc) (lit) Số phân tử


CO2 0,01


N2 5,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

CH4 1,5.1023
<b>HS</b> thảo luận nhóm;


<b>GV</b>

gọi ở mỗi nhóm một HS lên điền lần lợt vào các ô


trống



<i>n(mol)</i> <i>M(gam)</i> <i>Vkhí(đktc) (lit)</i> <i>Số phân tử</i>



<i>CO2</i> <i>0,01</i> <i>0,44</i> <i>0,024</i> <i>0,06.1023</i>


<i>N2</i> <i>0,2</i> <i>5,6</i> <i>4,48</i> <i>1,2.1023</i>


<i>SO3</i> <i>0,05</i> <i>4</i> <i>1,12</i> <i>0,3..1023</i>


<i>CH4</i> <i>0,25</i> <i>4</i> <i>5,6</i> <i>1,5.1023</i>


<b>GV </b>giám sát, tổ chức chấm điểm cho từng nhóm


<b>V. BµI tËp:</b> 1,2,3/67


Híng dÉn HS lµm bµi tËp 5


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………




<i>---TiÕt28 </i> Luyện tập
Ngày giảng:16/12/2007


<b>A/ Mục tiêu</b>:


2. HS bit vn dng các cơng thức chuyển đổi về kl, thể tích và lợng chất để làm các bài tập.



3. Tiếp tục củng cố các công thức trên dới dạng các bài tập đối với hỗn hợp nhiều khí và bài
tập xác định cơng thức hố học của một chất khí biết khối kl và số mol.


4. Củng cố các kiến thức về cơng thức hố học của đơn chất và hợp cht.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


<b>-</b> Bảng nhóm


<b>-</b> Phiếu học tập


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Hoạt động nhóm; luyện tập.


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra :</b>


1) Viết công thức chuyển đổi giữa số mol và khối lợng
áp dụng : Tính khối lợng của:


a) 0,35 mol K2SO4


b) 0,015 mol AgSO4


<b>2) </b>Viết công thức chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí
áp dụng : Tính thể tích (ở đktc) của:


a) 0,025 mol CO2



b) 0,075 mol NO2


<b>III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>GV</b> gọi 3 HS lên bảng làm.


<b>GV</b>: trong thời gian đó, GV chấm vở của 1 vài
HS.


<b>GV</b> tổ chức cho HS nhận xét, sửa sai.


<b>1/ Chữa bài tËp sè 3/67</b>
<i><b>3.a</b></i>


<i>nFe = m/M = 28/56 = 0,5 (mol )</i>


<i>nCu = m/M = 64/64 = 1 (mol )</i>


<i>nAl = m/M 5,4/27 = 0,2 (mol )</i>


<i> 3. b.</i>


<i>VCO2 = n x 22.4 = 0.175 x 22.4 = 3.92l</i>


<i>VH2 = n x 22.4 = 3 x 22,4 = 28l</i>


<i>VN2 = n x 22.4 = 3 x 22.4 = 67.2l</i>



<i><b>3.c.</b></i>


<i>nhỗn hợp khí = nCO2 + nH2 + nN2</i>


<i> nCO2 = 0,44/44 = 0,01 (mol )</i>


<i> nH2 = 0,04/2 = 0,02 (mol )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>GV</b> híng dÉn HS tõng bíc:


<b>-</b> Muốn xác định dợc cơng thức của A


phải xác định đợc tên và kí hiệu của
nguyên tố R (dựa vào nguyên tử khối)


<b>-</b> Muốn vậy ta phải xác định đợc khối


l-ỵng mol cđa hợp chất A




?Em hÃy viết công thức, tính khối lợng mol
(M) khi biết n và m


<b>HS </b>thực hiện


<b>GV </b>hớng dẫn HS tra bảng (SGK/42) để xác


định đợc R



<b>GV </b>hớng dẫn: tơng tự bài 1, ta phải xác định
đợc khối lng mol ca hp cht B


<b>-</b> Đầu bài cha cho sè mol mµ míi chØ biÕt


thể tích khí (ở đktc). Vởy ta phải áp
dụng công thức nào để xác định đợc số
mol chất khí B?


<b>GV</b> gäi HS tÝnh MB


<b>GV</b> gọi HS xác định R


<b>GV </b>hớng dẫn HS tra bảng/42 để xác định R


<b>GV</b> híng dÉn HS th¶o ln nhãm


<b>HS </b>thảo ln 8 phút, đính bảng của nhóm
mình để cả lớp nhận xét và chấm điểm cho
nhúm.


<b>HS</b> điền kết quả:
Thành phần
của hỗn hợp


khí
Số
mol
(n)
của hh


khí
Thể tích
của hh
khí ở
đktc
(lit)
Khối
l-ợng
của
hỗn
hợp
0,1 mol CO2


và 0,4 mol O2


0,5


mol 1,12 lit 17,2 g


0,2 mol CO2


vµ 0,3 mol O2


0,5


mol 1,12 lit 18,24g


0,25 mol CO2


vµ 0,25 mol


O2


0,5


mol 1,12 lit 19g


0,3 mol CO2


vµ 0,2 mol O2


0,5


mol 1,12 lit 19,6g


0,4 mol CO2 0,5 1,12 lit 20,8g


<i><b></b></i>


<i> nhỗn hợp khí = 0,01 + 0,02 + 0,02 </i>


<i> = 0,05 (mol )</i>


<i>Vhỗn hợp khí = n x 22,4 = 0,05 x 22,4 = 1,12l</i>


<b>2/ Bài tập xác định cơng thức hóa học của </b>
<b>một chất khi biết khối l ợng và số mol chất</b>
<b>Bài tập 1</b>: Hợp chất A có cơng thức R2O. Biết


rằng 0,25 mol hợp chất A có khối lợng là 15,5
gam. Hãy xác định công thức của A



<i> M=m : n</i>


<i><b></b></i>


<i> MR2O = 15,5 : 0,25 = 62g</i>


<i><b></b></i>


<i> MR <b>= (62-16):2 =23 g</b></i>


<i><b></b></i>


<i> Vậy R là natri (kí hiệu Na)</i>


<i><b></b></i>


<i> Công thức của hợp chất A là Na2O</i>


<b>Bài tập 2</b>: Hợp chất B ở thể khí có công thức
là RO2. Biết r»ng khèi lỵng cđa 5,6 lÝt khÝ B


(ở đktc) là 16 gam. Hãy xác định công thức
của B.


<i>nB = V:22,4= 5,5:22,4 = 0,25 mol</i>


<i>MB =m:n=16:0,25 = 64 gam</i>


<i>MR = 64-16.2=32</i>



<i><b></b></i>


<i> VËy R lµ lu hnh (kÝ hiƯu S) </i>


<i><b></b></i>


<i> Công thức của hợp chất B là SO2</i>


3<b>/ Bµi tËp tÝnh sè mol, thĨ tÝch vµ khèi cđa </b>
<b>hỗn hợp khí khi biết thành phần của hỗn </b>
<b>hợp.</b>


<b>Bài tập 3</b>:


Em hÃy điền các số thích hợp vào các ô trống
ở bảng sau:


Thành phần của


hỗn hợp khÝ Sè mol


(n)
cđa
hh
khÝ
ThĨ
tÝch cđa
hh khÝ
ở đktc


(lit)
Khối
lợng
của
hỗn
hợp
0,1 mol CO2 và


0,4 mol O2


0,2 mol CO2 vµ


0,3 mol O2


0,25 mol CO2 vµ


0,25 mol O2


0,3 mol CO2 vµ


0,2 mol O2


0,4 mol CO2 vµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

vµ 0,1 mol O2 mol


<b>IV. BàI tập: </b>4,5,6/67


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>





.






<i>---Tiết29 </i> tØ khèi cña chÊt khí
Ngày giảng:17/12/2007


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS bit cỏch xỏc nh t khối của khí A đối với khí B và biết cách xác định tỉ khối của một
chất khí đối với khơng khí.


2. Biết vận dụng các cơng thức tính tỉ khối để làm các bài tốn hố học có liên quan đến tỉ
khối của chất khí.


3. Cđng cè các khái niệm mol, và cách tính khối lợng mol.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


<b>-</b> HS: Bảng nhóm


<b>-</b> GV Hình vẽ về cách thu một số chất khí


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: suy ln; h® nhãm,


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:


<b>I. ổn định lớp:</b>


II. KiĨm tra 15 phót:


<b>* §Ị bµi:</b>


<b>Câu 1</b>: (4 điểm) Khoanh trịn vào đáp án đúng:


1/ Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ áp suất) thì :
a) Chúng có cùng số mol chất ; b) Chúng có cùng khối lợng


c) Chúng có cùng số phân tử ; d) Khơng kết luận đợc điều gì cả
2/ Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :


a) Nhiệt độ của chất khí ; b) Khối lợng mol của chất khí;
c) Bản chất của chất khí ; d) ỏp sut ca cht khớ


<b>Câu 2</b>: (6 điểm) HÃy tính:


1/ Số mol của 32 gam đồng (Cu)


2/ ThĨ tÝch (®ktc) cđa: 0,25 mol khÝ cacbonic (CO2)


3/ Sè nguyªn tư cđa 2 mol nguyªn tư oxi (O)
4/ Khối lợng của 18.1023<sub> phân tử khÝ clo (Cl</sub>


2)


5/ Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gåm: 22 gam CO2 ; 0,5 gam H2 vµ 21 gam



N2


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b> Đặt vấn đề:


? Ngời ta bơm khí nào vào bóng bay để bóng
có thể bay lên c


? Nếu bơm khí oxi hoặc khíCO2 thì bóng bay


có bay lên cao đợc ko? Vì sao?


<b>HS: </b>


<b>-</b> Ngêi ta bơm khí oxi


<b>-</b> Ko dùng`CO2, O2 vì các khí này nặng


hơn kk


<b>GV</b>: bit c khớ ny nng hơn hay nhẹ
hơn khí kia và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần
ta phải dùng đến khái niệm tỉ khi ca cht
khớ


<b>GV</b> đa ra công thức tính dA/B gọi HS giải thích


các kí hiệu có trong công thức.


<b>GV</b> gọi 1 HS lên làm bài tập và chấm vë cđa


mét vµi HS


<b>HS</b> lµm bµi tËp vµo vë


<b>HS </b>thảo luận nhóm làm bài


<b>GV</b> chấm điểm nhóm làm nhanh nhất


Đáp án:



<i>MA</i> <i>DA/H2</i>


<i>64</i> <i>32</i>


<i>28</i> <i>14</i>


<i>16</i> <i>8</i>


<b>I/ Bằng cách nào có thể biết khí A nặng hay</b>
<b>nhẹ hơn khí B?</b>


dA/B = MA : MB


Trong đó:


<b>-</b> dA/B lµ tØ khèi cđa khÝ A so víi khÝ B


<b>-</b> MA: Khèi lỵng mol của khí A


<b>-</b> MB: Khối lợng mol của khí B


<b>Bài tËp 1</b>:


H·y cho biÕt khÝ CO2, khÝ Cl2 nỈng hay nhẹ


hơn khí hiđrô bao nhiêu lần?
Bài làm:


<i>dCO2/H2 = MCO2 : MH2</i>
<i> = 44 : 2 </i>


<i> = 22</i>


<i>dCl2/H2 = MCl2 : MH2</i>


<i> = 71 : 2</i>
<i> = 35,5</i>


<i><b></b></i>


<i> Khí cacbonic nặng hơn khí hiđrô 22 lần</i>
<i> Khí clo nặng hơn khí hiđrô 35,5 lần</i>
<b>Bài tập 2</b>:


HÃy điền các số thích hợp vào ô trống ở bảng
sau:


MA DA/H2


32
14


8


II<b>/ Bằng cách nào có thể biết đ ợc khí A </b>
<b>nặng hay nhẹ hơn không khí?</b>


Câu Đáp án sơ lợc Điểm


Câu 1


<b>( 4 điểm)</b> 1-a,c2-a,d 2,0


2,0


Câu2


(6,0 điểm) 1/ n2/ VCuCO2 = 32:64=0,5 mol = 0,25 . 22,4 = 5,6 lit


3/ Sè nguyªn tư O = 2.6.1023<sub>=12.10</sub>23


4/ mCl2 = (18.1023:6.1023).71= 213 gam


5/ nhh= 22:44+0,5:2+21:28


=0,5+0,25+0,75
=1,5 mol


Vhh=1,5.22,4=33,6 lit


1,0
1,0


1,0
1,0
2,0




</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>GV</b>: Tõ c«ng thøc: dA/B = MA : MB nÕu B là


không khí ta có: dA/kk=MA : Mkk


<b>GV </b>hớng dẫn HS tÝnh MKK


? Em h·y rót ra biĨu thøc tÝnh khèi lỵng mol
cđa khÝ A khi biÕt tØ khèi cđa khÝ A so víi
kh«ng khÝ


<b>GV</b>: Híng dÉn:


<b>-</b> Xác định MA?


<b>-</b> Xác định MR?


<b>-</b> Tra bảng/42 để xác định R.


<b>HS </b>lµm bµi:


<b>HS</b>:


<i>dSO2/KK = 80 : 29</i>



<i> =2,759</i>


<i><b></b></i>


<i> dC3H6/KK = 42 : 29</i>


<i> = 1,448</i>


<i><b></b></i>


<i> KhÝ SO3 nặng hơn kk 2,759 lần</i>


<i> Khí C3H6 nặng hơn kk 1,448 lần</i>


dA/kk=MA : Mkk


MKK = (28.0,8)+(32.0,2)=29


dA/KK = MA:29


MA = 29.dA/KK


<b>Bµi tËp 3</b>: KhÝ A cã công thức dạng là: RO2.


Bit dA/KK = 1,5862. Hóy xác định cơng thức


cđa khÝ A.


<i>MA = 29 . dA/KK</i>



<i> = 29 . 1,5862</i>
<i> = 46 gam</i>
<i>MR = 46 </i>–<i> 32</i>


<i> = 14 gam</i>


<i><b></b></i>


<i> R là nitơ (Kí hiệu là N)</i>




Công thức của A là NO2


<b>Bài tập 4</b>: Có các khí sau: SO3, C3H6. HÃy cho


biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn kk và nặng
hay nhẹ hơn kk bao nhiêu lần?


<b>IV. Cđng cè:</b>


<b>Bài tập 5</b>: Khí nào trong số các khí sau đợc thu bằng cách đẩy kk úp bình?
a/ Khí CO2


b/ KhÝ Cl2


c/ KhÝ H2


Gi¶i thÝch?



<b>GV</b> cho HS các nhóm thảo luận làm vào bảng nhóm


<b>HS</b> i din cỏc nhúm tr li


<b>-</b> Đáp án c


- Vì khí hiđrơ có MH2 = 2 , nhẹ hơn kk; Khí CO2, Cl2 đều nặng hơn kk nờn khụng thu c


bằng cách trên mà phải ngưa èng nghiƯm.


<b>V. BµI tËp:</b>


<b>-</b> Đọc bài đọc thêm


<b>-</b> Lµm bài 1,2,3/69


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>




.






<i>---Tiết 30 </i> Tính theo công thức hoá học
Ngày giảng: 20/12/2007


<b>A/ Mục tiêu</b>:



1. HS c ụn tp v CTHH của đơn chất và hợp chất


2. HS đợc củng cố về cách lập CTHH, cách tính phân tử khối của chất
3. Củng cố bài tập xác định hoá trị của một nguyên tố


4. Rèn luyện khả năng làm bàI tập xác định nguyên tố hoá học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Bảng nhóm; bút dạ


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Suy luận, nghiên cứu, hđ nhóm


<b>D/ Tin trỡnh t chc gi hc</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


1) ViÕt c«ng thøc tÝnh tû khèi cđa khí A so với khí B và công thức tính tØ khèi cđa khÝ A so víi
kk?


¸p dơng: TÝnh tØ khèi cđa khÝ CH4 ; cđa N2 so với hiđrô


<i>( dA/B=MA : MB ; dA/KK = MA:29</i>


<i> ¸p dơng: dCH4/H2 = 16: 2 =8</i>


<i> <b></b> dN2/H2 = 28:2=14</i>


<i>2) Tính khối lợng mol của khí A và khí B; BiÕt tØ khèi cđa khÝ A vµ B so với hiđro lần lợt là 13 và</i>
<i>15</i>



<i> MA = dA/H2 . MH2</i>


<i> =13.2</i>
<i> =26 gam</i>
<i> MB = dB/H2 . MH2</i>


<i> =15.2 </i>
<i> = 30 gam )</i>
<b> </b>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b>: Híng dẫn các bớc làm bài:


<b>-</b> Tính khối lợng mol của hỵp chÊt


<b>-</b> Xác định số mol ngun tử của mỗi


nguyên tố trong hợp chất


<b>-</b> Từ số mol nguyên tử của mỗi nguyên


t, xỏc nh thnh phn phn trm về
khối lợng của mỗi nguyên tố


<b>GV</b> gäi tõng HS lµm bµi:


<b>GV</b> gọi 1 HS lên chữa đồng thời chấm vở của


một số HS


<b>GV </b>cho HS th¶o luËn nhãm theo các nội
dung:


<b>-</b> Giả sử công thức hoá học cđa hỵp chÊt


<b>I/ Xác định thành phần phần trăm nguyên </b>
<b>tố trong hợp chất</b>


<b>Ví dụ 1</b>: Xác định thành phần phần trăm theo
khối lợng của các nguyên tố có trong hợp chất


KNO3


<i>+ MKNO3 = 39_+ 14+16.3=101 gam</i>


<i>+ Trong 1 mol KNO3 cã:</i>


<i> 1 mol nguyªn tư K</i>
<i> 1 mol nguyªn tư N</i>
<i> 3 mol nguyªn tư O</i>
<i>+ %K= (39.100):101=36,8%</i>
<i>+ %N= (14.100):101=13,8%</i>
<i>+ %K= (48.100):101=47,6%</i>


<i>Hoặc %O=100%-(36,8%+13,8%)=47,6%</i>
<b>Ví dụ 2</b>: Tính thành phần phần trăm theo khối
lợng của các nguyên tố có trong hỵp chÊt
Fe2O3



<i>+ MFe2O3 = 56.2+16.3= 160 gam</i>


<i>+ Trong 1 mol Fe2O3 cã:</i>


<i> 2 mol nguyªn tư Fe</i>
<i> 3 mol nguyªn tư O</i>
<i>+ %Fe = (112.100):160 = 70%</i>
<i>+ %O = (48.100):160 = 30%</i>
<i>Hc %O = 100% - 70% = 30%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

lµ CuxSyOz


<b>-</b> Muốn xác định đợc cơng thứchố học


của hợp chất, ta phải xác định đợc x, y,
z




Vây xác định x,y,z bằng cỏch no?




Em hÃy nêu các bớc làm


<b>HS: </b>Các bớc giải


<b>-</b> Tìm khối lợng của mỗi nguyên tố trong



1 mol hợp chất


<b>-</b> Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên


tố trong một mol hợp chất
<b>-</b> Suy ra chỉ số x,y,z


<b>GV</b> gọi lần lợt từng HS lên làm từng bớc


<b>GV</b> gọi HS làm lần lợt từng phần


<b>HS</b>:


<b>-</b> <i>Giả sử công thức hoá học của hợp chất </i>


<i>A là: MgxCyOz ( x, y, z nguyên dơng)</i>


<i><b>-</b></i> <i>Khối lợng của mỗi nguyên tố trong 1 </i>
<i>mol hợp chất là:</i>


<i> MMg = (28,57.84):100 = 24 gam</i>


<i> MC = (14,29.84):100 = 12 gam</i>


<i>%O = 100%-(28,57%+14,19%)=57,14%</i>
<i> mO= (57,14.84):100 = 48 gam</i>


<i>- Sè mol nguyªn tư cđa mỗi nguyên tố trong </i>
<i>một mol hợp chất A là:</i>



<i> x = 24:24 =1 mol</i>
<i> y = 12:12 = 1 mol</i>
<i> z = 48:16 =3 mol</i>


<i>VËy c«ng thøc hoá học của hợp chất A là: </i>
<i>MgCO3.</i>


xỏc nh cụng thức hoá học của hợp chất (biết
khối lợng mol l 160)


<i>- Khối lợng của mỗi nguyên tố trong 1 mol </i>
<i>hợp chất là:</i>


<i> mCu =(40.160):100 = 64 gam</i>


<i> mS =(20.160):100 = 32 gam</i>


<i> mO =(40.160):100 = 64 gam</i>


<i>- Sè mol nguyªn tư cđa mỗi nguyên tố trong </i>
<i>một mol hợp chất là:</i>


<i> nCu = 64:64 = 1 mol</i>


<i> nS = 32:32 = 1 mol</i>


<i> nO = 64:16 = 4 mol</i>


<i>Vậy công thức hoá học của hợp chất lµ: </i>
<i>CuSO4</i>



<b>Ví dụ 2</b>: Hợp chất A có thành phần các
nguyên tố là: 28,57%Mg, 14,2%C; còn lại là
oxi. Biết khối lợng mol của hợp chất A là 84.
Hãy xác định cơng thức hố học của hợp chất
A


<b>IV. Cñng cè:</b>


Nêu cách xác định thành phần % các nguyên tố trong hợp cht


<b>V. BàI tập:</b>


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>




.






<i>---Tiết 31</i> Tính theo công thức hoá học
Ngày giảng: 31/12/2007


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS c cng c cỏc cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất
2. HS đợc luyện tập để làm thành thạo các bài tập tính theo cơng thức hố học



<b>B/ Chn bÞ</b>:


<b>-</b> HS: Ơn lại các cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất
Bảng nhóm, bút dạ


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Hoạt động nhóm; luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> II. KiÓm tra : </b>


<b>1) Bµi tËp 1</b>: TÝnh thành phần phần trăm (theo khối lợng) của mỗi nguyên tè trong hỵp chÊt FeS2


<i>(Đáp án: MFeS2 = 56+32.2 = 120 gam</i>


<i> %Fe = (56.100) :120 = 46,67%</i>
<i> %S = 100% - 46,67% =53,33% )</i>


<b>2) Bài tập 2:</b> <b> </b>Hợp chất A có khố lợng mol là94, có thành phần các nguyên tố là: 82,98% K; còn
lại là oxi. Hãy xác định cơng thức hố học của hợp chất A.


<i> ( Đáp án: - Khối lợng của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là: </i>
<i> mK = ( 82,98%.94):100 = 78 gam. </i>


<i> %O =100%- 82,98% = 17,02%</i>
 <i>mO = (17,02.94):100=16 gam</i>


 <i>Hoặc mO = 94-78 = 16 gam</i>


<i><b>-</b></i> <i>Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất lµ: </i>
<i> nK = 78:39 = 2 mol</i>



<i> nO = 16:16=1 mol</i>


<i><b></b></i>


<i>Vậy công thức hoá học của hợp chất là K2O )</i>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>GV</b> yêu cầu cả lớp làm bài tËp vµo vë


<b>HS: </b>


<i> MA = dA/H2 . MH2 = 8,5.2 = 17 gam</i>


<i>- Khèi lợng của mỗi nguyên tố trong 1 mol </i>
<i>hợp chất lµ: </i>


<i> mN = ( 82,35.17):100 = 14 gam. </i>


<i> mH = (17,65.17):100 = 3 gam</i>


<i>- Sè mol nguyªn tư cđa mỗi nguyên tố trong 1 </i>
<i>mol hợp chất là: </i>


<i> nN = 14:14 = 1 mol</i>


<i>nH = 3:1 = 3 mol</i>



<i><b></b></i>


<i>Vậy công thức hoá học của hợp chất là NH3</i>


<b>GV</b> gợi ý cách làm phần b


<b>GV</b> gọi HS nhắc lại về số avogađro


<b>GV</b> gọi HS nhắc lại bài tập tính V (ở đktc)


<b>HS l</b>àm phần b


<i>b) Số mol phân tử NH3 trong 1,12 lit khí (ở </i>


<i>đktc) là:</i>


<i> nNH3 = V:22,4 = 1,12:22,4 = 0,05 mol</i>


<i>Trong 0,05 mol NH3 cã 0,05 mol N vµ 0,15 </i>


<i>mol H</i>


<i><b></b></i>


<i> Số nguyên tử nitơ trong 0,05 mol NH3 là :</i>


<i> 0,05 . 6.1023<sub> (nguyªn tư)</sub></i>


<i><b></b></i>



<i> Sè nguyªn tư H trong 0,05 mol NH3 là:</i>


<i> 0,15.6.1023 <sub>= 0,9.10</sub>23<sub> (nguyên tử)</sub></i>


<b>HS</b> thảo luận nhóm rồi đa ra các bớc tiến hành
1) TÝnh MAl2O3


2) Xác định thành phần phần trăm các
nguyên tố có trong hợp chất


3) Tính khối lợng mỗi nguyên tố có trong
30,6 gam hợp chất


<b>HS </b>giải bài tập cụ thể


<b>I /Luyn tập các bài tốn tính theo cơng </b>
<b>thức có liên quan đến tỉ khối của chất khí</b>
<b>Bài tập 1</b>: Một hợp chất khí có thành phần
phần trăm theo khối lợng là: 82,35%N và
17,65% H. Em hãy cho biết:


a) Công thức hoá học của hợp chất, biết tỉ khối
của A so với hiđro là 8,5


b) Tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong
1,12 lit khí A (ở đktc)


<b>II/ Luyện tập các bài tập tính khối l ợng các </b>
<b>nguyên tố trong hợp chất:</b>



<b>Bài tập 2</b>: Tính khối lợng của mỗi nguyên tố
có trong 30,6 gam Al2O3


<i>1) MAl2O3 = 27*2 + 16*3</i>


<i> = 102 gam</i>
<i>2) %Al = (54.100):102</i>
<i> =52,94%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>GV: </b>? Bài tập số 3 khác với bài tập số 2 ở chỗ
nào?


<b>GV </b>gọi HS làm từng bớc


<b>HS</b>:


<i> MNa2SO4 = 23.2+16.4+32</i>


<i> = 142 gam</i>


<i>Trong 142 gam Na2SO4 cã 46 gam natri</i>


<i>VËy x gam Na2SO4 cã 2,3 gam natri</i>


<i>x = (2,3.142 ):46 </i>
<i> = 7,1 gam Na2SO4</i>


<i> =47,06%</i>



<i>3) Khèi lợng của mỗi nguyên tố có trong 30,6 </i>
<i>gam Al2O3 lµ:</i>


<i> mAl = (52,94.30,6):100</i>


<i> = 16,2 gam</i>
<i> mO = 30,6-16,2</i>


<i> = 14,4 gam</i>
<b>Bài tập 3:</b>


Tính khối lợng hợp chất Na2SO4 cã chøa 2,3


gam natri


<b>IV. Cñng cè:</b>


Nêu cách xác định thành phần % cỏc nguyờn t trong hp cht


<b>V. BàI tập:</b>


<b>-</b> Ôn tập phần lập PTPƯ hoá học


<b>-</b> Làm bài: 21.3,5,6/24 SBT


<b>Đ/ Rút kinh nghiÖm:</b>


………


.



………




<i>---TiÕt 32</i> <b>TÝnh theo phơng trình hoá học</b>


Ngày giảng: 3/1/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. T phng trình hố học và các dữ liệu bài cho, HS biết cách xác định khối lợng (thể tích, số
mol) của những chất tham gia hoặc các sản phẩm.


2. HS tiếp tục đợc rèn kĩ năng lập phơng trình p/ hh và các kĩ năng sử dụng các công thức
chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích khí và s mol.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


<b>-</b> HS: Ôn lại bài Lập PTHH”
<b>-</b> B¶ng nhãm; bót d¹


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Nghiên cứu, hđ nhóm


<b>D/ Tin trỡnh t chc giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra : </b>ko


<b> III. Các hoạt động học tập</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>GV</b> đa ra các bớc của bài toán tính theo phơng
trình


<i>1) i s liu đầu bài (Tính số mol của chất </i>
<i>mà đầu bài ó cho)</i>


<i> 2) Lập phơng trình hoá học</i>


<i> 3) Dựa vào số mol của chất đã biết để tính </i>
<i>ra số mol của chất cần biết (Tính theo phng </i>
<i>trỡnh) </i>


<i> 4) Tính ra khối lợng (Hoặc thể tích) theo yêu</i>
<i>cầu của đầu bài</i>


<b>I/ Tính khối l ợng chất tham gia và tạo </b>
<b>thành:</b>


<b>Vớ d 1</b>: t cháy hoàn toàn 1,3 gam bột kẽm
trong oxi, ngời ta thu đợc bột kẽm oxit (ZnO)
a) Lập phơng trình hoỏ hc trờn


b) Tính khối lợng kẽm oxit tạo thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>GV </b>gọi HS làm từng bớc


<b>GV</b> yêu cầu HS cả lớp làm ví dụ 2 vào vở



<b>HS :</b>


<i>1) §ỉi sè liƯu:</i>


<i> nO2 = m : M = 19,2 : 3 = 0,6 mol</i>


<i>2) Lập phơng trình: </i>
<i> 4Al + 3O2 <b></b> 2Al2O3</i>


<i> 4 mol 3 mol 2 mol</i>
<i>3) Theo phơng trình:</i>


<i> nAl = (nO2 . 4 ) :3</i>


<i> = (0,6 . 4 ) :3 </i>
<i> = 0,8 mol</i>


<i> nAl2O3 = 0,5 nAl = 0,5. 0,8 = 0,4 mol </i>


<i>4) Tính khối lợng của các chất:</i>


<i>a = mAl = n . M = 0,8 . 27 = 21,6 gam</i>


<i>b = mAl2O3 = n . M = 0,4 .102 = 40,8 gam</i>


<b>GV</b> híng dÉn HS tÝnh khèi lỵng cđa Al2O3


bằng cách sử dụng định luật bảo tồn khối
l-ợng



? Em hãy nhắc lại nội dung và biểu thức của
định luật bảo toàn khối lợng


? Thay khối lợng khối lợng của nhôm và oxi
vào biểu thức và so sánh với kết quả đã làm ở
phần trên


<b>HS</b> làm cách 2


<b>GV:</b> Gọi HS phân tích tóm tắt đầu bài:
? Đề bài cho dữ kiện nào


? Em hÃy tóm tắt đầu bài


<b>HS:</b>


<i>Tóm tắt đầu bài: </i>
<i>MO2 = 9,6 gam</i>


<i>mKClO3 = ?</i>


<i>mKCl = ? </i>


<b>GV </b>gäi HS HS lµm tõng phần


<b>HS </b>làm bài:


<i>nO2 = m : M = 9,6 : 32 = 0,3 mol</i>



<i> 2KClO3 -> 2KCl + 3O2</i>


<i> 2 mol 2 mol 3 mol</i>


<i>nKClO3 = 2/3. nO2 = 2/3 . 0,3 = 0,2 mol</i>


<i>nKCl = nKClO3 = 0,2 mol</i>


<i>a) Khèi lỵng cđa KClO3 cần dùng là: </i>


<i>mKClO3 = n . M = 0,2.122,5 = 24,5 gam</i>


<i>b) Khối lợng của KCl tạo thành là:</i>
<i>mKCl = n.M = 0,2.74,5 = 14,9 gam</i>


<b>Cách 2: </b>Theo ĐLBTKL :


<i>1) Tìm số mol của Zn p/</i>
<i>2) Lập phơng trình hoá học</i>
<i> 2Zn + O2<b></b> 2ZnO</i>


<i>3) Theo phơng trình hoá học:</i>
<i> nZn = 13 : 65 </i>


<i> = 0,2 mol </i>


<i>4) Khối lợng ZnO tạo thành:</i>
<i> mZnO = n.M </i>


<i> = 0,2 . 81</i>


<i> =16,2 gam</i>


<b>Ví dụ 2:</b> Để đốt cháy hồn tồn a gam bột
nhơm, cần dùng hết 19,2 gam oxi, p/ kết thúc,
thu đợc b gam nhụm oxit (Al2O3)


a) Lập PTPƯ hoá học trên
b) Tính các giá trị a, b?


<i><b>C¸ch 2: </b></i>


<i>Theo định luật bảo tồn khối lợng:</i>
<i> mAl2O3 = mAl + mO2</i>


<i> = 21,6 + 19,2 </i>
<i> = 40,8 gam</i>
<b>* Luyện tập:</b>


<b>Bài tập 1: </b>


Trong phòng thÝ nghiƯm ngêi ta cã thĨ ®iỊu
chÕ oxi b»ng cách nhiệt phân kali clorat theo
PTPƯ:


KClO3 to KCl + O2


a) Tính khối lợng KClO3 cần thiết để điều chế


đợc 9,6 gam oxi



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

mKCl = mKClO3 - mO2= 24,5 - 9,6 = 14,9 gam


<b>GV </b>cho HS thảo luận nhóm để tỡm hng gii


bài tập.


<b>GV </b>gọi HS lên tính trên bảng


<b>HS:</b>


<i>1) PTPƯ: 2R + O2 -> 2RO</i>


<i> 2) Theo §LBTKL: </i>


<i>mO2 = mRO - mR = 8 - 4,8 = 3,2 gam</i>


<i>-> nO2 = m : M = 3,2:32 = 0,1 mol</i>


<i>Theo PTP¦:</i>


<i> nR = nO2 . 2 = 0,1 . 2 = 0,2 mol</i>


<i>- TÝnh khèi lỵng mol cđa R</i>


<i> MR = mR : nR = 4,8 : 0,2 = 24 gam</i>


<i>-> VËy R lµ Magie</i>


<b>GV </b>Gäi HS nhËn xÐt



<b>Bài tập 2</b>: Đốt cháy hồn tồn 4,6 gam một
kim loại hố trị II trong oxit d, ngời ta thu đợc
8 gam oxit (có cơng thức RO)


a) ViÕt PTP¦


b) Tính khối lợng oxi đã p/


c) Xác định tên và kí hiệu của kim loại R


<b>IV. Cđng cè:</b>


GV gọi HS nhắc lại các bớc chung của bài toán tính theo PTHH


<b>V. Bài tập: </b>Bài 1/b; bài 3/a,b


<b>Đ/ Rút kinh nghiÖm:</b>


………


.


………




<i>---TiÕt 33 </i> tính theo phơng trình hoá học
Ngày giảng: 7/1/2008


<b>A/ Mục tiªu</b>:



1- HS biết cách tính thể tích ở đktc hoặc khối lợng, số mol của các chất trong PTPƯ
2- HS tiếp tục đợc rèn luyện kĩ năng lập p/t p/ hố học và kĩ năng sử dụng các cơng thức
chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và số mol.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- Bảng nhóm, bút dạ


<b>C/ Ph ơng pháp: </b>Nghiên cứu, luyện tập


<b>D/ Tin trỡnh t chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra :</b>


1) Nêu các bớc của bài to¸n tÝnh theo PTHH?


2) Tính khối lợng của clo cần dùng để t/d hết với 2,7 gam nhôm. Biết sơ đồ p/
nh sau:


Al + Cl2 -> AlCl3
<i> Đáp án: </i>


<i> 1) §ỉi sè liƯu:</i>


<i> nO2 = m : M = 2,7 : 27 = 0,1 mol</i>


<i> 2) Lập phơng trình: </i>


<i> 2Al + 3Cl2 <b></b> 2AlCl3</i>



<i> 2 mol 3 mol 2 mol</i>
<i> 3) Theo ph¬ng tr×nh:</i>


<i> nCl2 = 3/2 nAl</i>


<i> = 3/2 . 0,1 </i>
<i> = 0,15 mol </i>
<i> 4) TÝnh khèi lỵng clo cÇn dïng:</i>


mCl2 = n . M = 0,15 . 71 = 10,65 gam
<b> III. Các hoạt động học tập</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b>: Đặt vấn đề:


? ë bt trªn nÕu đầu bài yêu cầu tính thể tích
khí clo cần thiết (ở đktc) thì bài giải sẽ khác ở
điểm nµo.


<b>HS</b>: Ta sẽ chuyển đổi từ số mol clo thành thể
tích clo theo cơng thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

VKhÝ (ddktc) = n . 22,4


GV y/cÇu HS tÝnh thĨ tÝch khÝ clo trong bài
tập trên.


<b>GV</b> tng kt vn



<b>GV</b> đa ra các bớc của bài toán tính theo
PTHH


<b>GV</b> gọi HS tóm tắt đầu bài.


<b>GV</b> gọi HS lần lợt làm từng bớc


<b>HS</b> làm bài vào vở


<b>GV</b> gọi 2 HS giải bài tËp b»ng 2 p/p kh¸c
nhau


<b>HS:</b>
<i><b>C¸ch 1: </b></i>


<i>1) nCH4 = V: 22,4 =1,12 : 22,4 =0,05 mol</i>


<i>2) Phơng trình:</i>


<i> CH4 + 2O2<b></b> CO2 + 2H2O </i>


<i> 1 mol 2mol 1mol 2 mol</i>
<i>3) Theo PTP¦: </i>


<i>nO2 = 2 nCH4 = 2. 0,05 = 0,1 mol</i>


<i>nCO2 = nCH4 = 0,05 mol</i>


<i>4) ThÓ tÝch khÝ oxi cần dùng ở đktc là:</i>


<i> VO2 = n.22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lit</i>


<i>ThỴ tÝch khÝ cacbonic tạo thành là:</i>
<i>VCO2 = n.22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 lit</i>


<i><b>C¸ch 2:</b></i>


<i> CH4 + 2O2<b></b> CO2 + 2H2O</i>


<i>Theo p/t </i>
<i> nO2 = 2nCH4</i>


<i><b></b></i>


<i> VO2 = 2. VCH4= 2. 1,12 = 2,24 lit</i>


<i> nCO2 = nCH4</i>


<i><b></b></i>


<i> VCO2 = VCH4= 1,12 lit</i>


<b>GV</b>:


? Muốn xác định đợc R là KL nào, ta phải sử
dụng cơng thức nào?


<b>Ví dụ 1:</b> Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần
dùng để đốt cháy hết 3,1 gam phopho. Biết sơ
đồ p/:



P + O2 P2O5


Tính khối lợng hợp chất tạo thành sau p/


<b>Tóm tắt đầu bài</b>:
MP = 3,1 gam


VO2 (®ktc) =?


mP2O5 = ?
<b>Bài giải:</b>
<i>1) nP = m :M </i>


<i> = 3,1 : 31 </i>
<i> = 0,1 mol</i>


<i> 4P + 5O2 <b></b> 2P2O5</i>


<i> 4 mol 5 mol 2 mol</i>
<i> 0,1 mol x mol y mol</i>
<i>Theo PTP¦:</i>


<i> nO2 = 5/4 nP</i>


<i> = 5/4 . 0,1 </i>
<i> = 0,125 mol</i>
<i> nP2O5= 1/2 nP</i>
<i> = 0,1 :2 </i>



<i> = 0,05 mol</i>


<i>a) ThÓ tÝch khí oxi cần dùng là:</i>
<i> VO2 = n. 22,4 </i>


<i> = 0,125 . 22,4</i>
<i> = 2,8 lit</i>
<i>b) mP2O5 = n.M</i>


<i> = 0,05 .142</i>
<i> = 7,1 gam</i>


* <b>Lun tËp</b>:


<b>Bµi tËp 1:</b>


Cho sơ đồ p/


CH4 + O2 CO2 + H2O


Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lit khí CH4. Tính thể


tích khí oxi cần ding và thể tích khí CO2 tạo


thành (thể tích các chất khí đo ở đktc)


<b>Bài tËp 2: </b>


Biết rằng 2,3 gam một kim loại R (có hố trị I)
t/d vừa đủ với 1,12 lit khí clo (ở đktc) theo sơ


đồ p/:


R + Cl2 RCl


a) Xác định tên kim loại R


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? Ta phải tính đợc số mol ca R da vo d
kin no?


<b>GV</b> yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS làm trên
bảng.


<b>HS</b>:


<i><b>Cách 1:</b></i>


<i> 1) nCl2 = V: 22,4 =1,12 : 22,4 =0,05 mol</i>


<i>2) Phơng trình:</i>


<i> 2R + Cl2 <b></b> 2RCl </i>


<i> 2mol 1mol 2 mol</i>
<i>3) Theo PTP¦: </i>


<i> nR = 2 nCl2 = 2. 0,05 = 0,1 mol</i>


<i><b></b></i>


<i> MR= mR: nR = 2,3 :0,1 = 23 gam</i>



<i><b></b></i>


<i> R lµ natri (KÝ hiƯu Na)</i>
<i>* Ta cã pt:</i>


<i> 2Na + Cl2<b></b> 2NaCl</i>


<i>Theo pt: </i>


<i> nNaCl= 2nCl2 = 2.0,05 = 0,1 mol</i>


<i> mNaCl =n.M = 0,1 . 58,5 = 5,85 gam</i>


<i><b>C¸ch 2: Theo đlbtkl</b></i>


<i>mNaCl=mNa+mCl2= 2,3+ 0,05 .71=5, 85 gam</i>


<b>V. Bài tập:</b>


1/a; 2; 3; 4;5 trang 75,76 SGK


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………



<i>TiÕt 34</i> luyện tập
Ngày giảng: 10/1/2008


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lợng số mol, khối lợng và thể tích khí (ở ddktc)


2- Biết ý nghĩa về tỉ khối chất khí và dựa vào tỉ khối để xác định khối lng mol ca mt cht
khớ.


3- Biết cách giải các bài toán hh theo ct và pthh.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- Bảng nhóm; bút dạ.


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


Lun tËp; h® nhãm


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>ko


<b> III. Các hoạt động học tập</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b> viết sơ đồ câm , yêu cầu các nhóm thảo
luận để điền các đại lợng vào ô trống và viết


công thức chuyển đổi tơng ứng:


I/ <b>KiÕn thøc cÇn nhí</b>:


<b>1) Cơng thức chuyển đổi giữa n, m, V</b>


Sè mol
chÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>HS</b> Thùc hiƯn


<b>GV</b> tỉ chøc cho HS nhËn xÐt sưa sai


<b>GV</b> ? Ghi c«ng thøc tÝnh tØ khèi cđa khÝ A so
víi khÝ B; tØ khèi cđa khÝ A so víi kk


<b>GV</b> : Gäi 1 HS ch÷a tõng bíc một.


? Em có cách giải nào khác ngắn gọn hơn?


<b>GV</b> Gọi HS xá định dạng bài tập


<b>HS</b>: Bµi tËp tÝnh theo công thức hoá học.


<b>GV</b> y/c HS làm bài tập vào vở, gọi 1 HS làm
trên bảng.


<b>HS</b>:


<i>a) MKClO3 = 39*2+12+16*3</i>



<i> =138 gam</i>


<i>b) Thµnh phần phần trăm về khối lợng:</i>
<i> %K = (39.2.100):138 = 56,52%</i>
<i> %C = (12.100):138 = 8,7%</i>


<i> %O = 100%-(56,52%+8,7%) = 34,78%</i>


<b>GV</b> cho HS th¶o ln nhãm lµm bµi tËp:


C<i>ơng thức chuyển đổi: </i>


<i><b>1)</b></i> <i>n = m : M</i>


<i><b>2)</b></i> <i>m = n . M</i>


<i><b>3)</b></i> <i>V = n . 22,4</i>


<i><b>4)</b></i> <i>n =V : 22,4</i>


<i><b>5)</b></i> <i>S = n . 6.1023</i>


<i><b>6)</b></i> <i>n = S : (6.1023<sub>)</sub></i>


<b>2) C«ng thøc tÝnh tØ khèi:</b>


dA/B = MA : MB


dA/kk = MA : 29


<b>II/ Bài tập</b>:


<b>* Chữa bài tập số 5/76</b> SGK


<i>1) Xác định chất A:</i>


<i> Ta cã: dA/kk = MA: 29 = 0,552</i>


<i> <b></b> MA = 0,552 . 29</i>


<i> =16 gam</i>


<i>2) TÝnh theo công thức hoá học:</i>


<i>- Giả sử cthh của A là CxHy (x, y nguyên dơng)</i>


<i>Khối lợng của mỗi ng/tố trong 1 mol chÊt A </i>
<i>lµ: </i>


<i> mC = (75.16):100 = 12 gam</i>


<i> mH = (25.16):100 = 4 gam</i>


<i>Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 </i>
<i>mol hợp chất là:</i>


<i> nC = 12:12 = 1 mol</i>


<i> nH = 4:1 = 4 mol</i>



<i><b></b></i>


<i> VËy c«ng thøc cđa A lµ CH4</i>


<i>3) TÝnh theo p/t;</i>


<i> nCH4 = V:22,4 = 11,2 : 22,4 = 0,5 mol</i>


<i>Phơng trình:</i>


<i> CH4 + 2O2 to CO2 + 2H2O</i>


<i>Theo p/t:</i>


<i> nO2 = 2nCH4 = 2.0,5 = 1mol </i>


<i>Thể tích khí oxi cần dùng là:</i>
<i> VO2 = n.22,4 = 1.22,4 = 22,4 lit</i>


<b>Cách 2</b>: <i>Theo phơng trình</i>
<i> nO2 = 2 . nCH4</i>


<i>VËy VO2 = 2VCH4 = 2. 11,2 = 22,4 lit</i>


<b>* Chữa bài tập số 3/79 SGK</b>


Một hợp chất có CTHH là K2CO3. Em h·y cho


biÕt:



a) Khối lợng mol của chất đã cho


b) Thành phần trăm theo khối lợng của các
nguyên tè cã trong hỵp chÊt.


Khèi l
ỵng
(m)


Sè mol


chÊt ThÓ tÝch


(V)



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Sau 5 p GV cho các nhóm báo cáo kq và
chấm. điểm.


<b>HS</b>: Tr li: Các câu đúng là:
1/C ; 2/ C ; 3/ D


<b>* Bµi tËp:</b>


Hãy chọn một câu trả lời đúng trong mỗi câu
sau:


1) ChÊt khÝ A cã dA/H2=13 VËy A lµ:


a) CO2 ; b) CO



c) C2H2 ; d) NH3


2) Chất khí nhẹ hơn kk là:
a) Cl2 ; b) C2H6


c) CH4 ; d) NO2


3) Sè nguyªn tư oxi cã trong 3,2 gam khÝ oxi
lµ:


A/ 3.1023<sub> ; B/ 6.10</sub>23


C/ 9.1023<sub> ; D/ 1,2 .10</sub>23
<b>IV. Cđng cè:</b>


<b>V. BµI tËp:</b>


- Lµm bµi 1,2,5/79 SGK


- Ôn tập lí thuyết theo hệ thống câu hỏi; ôn các dạng bài tËp.


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………


<i>TiÕt 35</i> Ôn tập học kì I


Ngày giảng: 14/1/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1- Ôn lại những khái niệm cơ bản, quan trọng đã đợc học trong học kì I
- Biết đợc cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử
- Ôn lại các công thức quan trọng, giúp cho việc làm các bài tốn hố học.
- Ơn lại cách lập cơng thức hoá học của 1 chất dựa vào:


+ Hoá trị


+ Thành phần phần trăm
+ TØ khèi cđa chÊt khÝ…
2- RÌn lun các kĩ năng cơ bản:
- Lập công thức hh của chất


- Tính hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất khi biết hoá trị của nguyªn tè kia


- Sử dụng thành thạo cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và số mol chất vào các bài
tốn.


- BiÕt sư dụng công thức về tỉ khối của các chất khí.
- Biết làm các bài toán tính theo công thức và p/t hh


<b>B/ Chuẩn bị</b>:
- Bảng nhóm, bút dạ


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Đàm thoại, hđ nhãm.


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>ko


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b> yêu cầu HS nhắc lại những k/n cơ bản dới
dạng hệ thống câu hỏi:


1) Nguyên tử là gì?


2) Nguyên tư cã cÊu t¹o ntn?


? Những loại hạt nào cấu tạo nên hạt nhân và
đặc điểm của nhũng loại hạt đó?


? Hạt nào tạo nên lớp vỏ? đặc im ca loi
ht ú?


<b>I/ Ôn lại một số khái niệm cơ bản</b>


1) Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về
điện.


2) Nguyên tử bao gồm hạt hân mang điện tích
dơng, và vỏ tạo bởi những electron mang điện
tích âm


- Ht nhõn c to bi ht prton và hạt nơtron


+ Hạt prton (p): mang điện tớch 1+


+ Hạt nơtron (n): không mang điện
+ Khối lợng hạt prton bằng khối lợng hạt
nơtron. (mp=mn)


- Lớp vỏ đợc tạo bởi 1 hoặc nhiều electron
+ Electron (e): Mang điện tích -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

3) Nguyên tố hoá học là gì?
4) Đơn chất là gì?


5) Hợp chất là gì?
6) Chất tinh khiết là gì?
7) Hỗn hợp là gì?


<b>HS</b> làm bài tập vào vở


<i>a) K2SO4</i>


<i>b) Al(NO3)3</i>


<i>c) Fe(OH)3</i>


<i>d) Ba3(PO4)2</i>


<b>GV</b> tỉ chøc cho HS nhËn xÐt sưa sai


<b>HS</b> làm bài tập vào vở



<i>a) Trong NH3 hoá trị của nitơ là III</i>


<i>b) Trong Fe2(SO4)3 hoá trị của sắt là III</i>


<i>c) Trong P2O5 hoá trị của phốtpho là V</i>


<i>d) Trong SO3 hoá trị của lu huỳnh là VI</i>


<i>e) Trong FeCl2 hoá trị của sắt là II</i>


<i>f) Trong Fe2O3 hoá trị của sắt là III</i>


<b>HS</b> làm bài, các nhóm nhËn xÐt söa sai


<i>a) 2Al + 3Cl2 to 2AlCl3</i>


<i>b) Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O</i>


<i>c) 4P + 5O2 to 2P2O5</i>


<i>d) 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O</i>


<b>GV</b> cho HS nhắc lại các bớc của bài toán tính
theo phơng trình.


<b>H</b>S làm bài vào vở


<b>GV</b> gọi HS lên chữa và chấm. vở của HS


<b>HS</b>



<i>1) Tính số mol của khÝ hi®ro:</i>


<i> nH2= V:22,4 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol</i>


<i>2) p/t: </i>


<i> Fe + 2HCl <b></b> FeCl2 + H2</i>


<i>3) Theo p/t:</i>


<i> nFe=nFeCl2 =nH2 =0,15 mol</i>


<i> nHCl=2 nH2 = 0,15 . 2 = 0,3 mol</i>


<i>Khối lợng của sắt đã p/ là:</i>


<i> mFe= n.M = 0,15. 56 =8,4 gam</i>


<i>Khối lợng của axit đã p/ là:</i>


<i> mHCl = n.M = 0,3 . 36,5 = 10,95 gam</i>


<i>Khối lợng của hợp chất FeCl2 đợc tạo thành </i>


<i>lµ:</i>


<i> mFeCl2 = n.M = 0,15 . 127= 19,05 gam</i>


3) Nguyên tố hoá học là những nguyên tử


cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
4) Đơn chất là những chất tạo nên từ một
nguyên tố hoá học.


5) Hợp chất là những chất tạo nên từ hai
nguyên tố hoá học trỏ lên


6) Chất tinh khiết ko lẫn chất nào khác.
7) Hỗn hợp gồm 2 chất trỏ lên trộn lẫn với
nhau.


II/ Rèn luyện một số kĩ năng cơ bản:
Bài tập 1:


Lập công thức của các hợp chất gồm:
a) Kali vµ nhãm (SO4)


b) Nhôm và nhóm (NO3)


c) Sắt III và nhóm (OH)
d) bari và nhóm (PO4)
<b>Bài tập 2:</b>


Tính hoá trị của nitơ, sắt, lu huỳnh, phốtpho
trong các công thức hoá học sau:


a) NH3


b) Fe2(SO4)3



c) P2O5


d) SO3


e) FeCl2


f) Fe2O3


(Biết nhóm (SO4) hoá trị II, clo hoá trị I)


<b>Bài tập 3: </b>


Cân bàng các ptp sau:
a) Al + Cl2 to AlCl3


b) Fe2O3 + H2 to Fe + H2O


c) P + O2 to P2O5


d) Al(OH)3  Al2O3 + H2O


<b>III/ Luyện tập một số bài tập tính theo công</b>
<b>thức và ph ơng trình hoá học</b>:


<b>Bài tập 4:</b>


Cho s p/:


Fe + HCl  FeCl2 + H2



a) Tính khối lợng sắt và axit HCl đã p/, biết
rằng thể tích khí hiđro thốt ra là 3,36 lit
(đktc)


b) Tính khối lợng hợp chất FeCl2 đợc tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>IV. Cñng cè:</b>


<b>V. BàI tập:</b> HS ôn tập để kiểm tra học kì.


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………


Ch


¬ng 4 : Oxi- kh«ng khÝ


<i>TiÕt 37 </i> Tính chất của oxi
Ngày giảng: 17/1/2008


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. HS nắm đợc trạng thái tự nhiên và các t/c vật lí của oxi.


2. Biết đợc một số t/c hoá học của oxi.



3. Rèn luyện kĩ năng lập pthh của oxi với đơn chất và một số hợp chất


<b>B/ ChuÈn bÞ</b>:


<b>-</b> 3 lä chøa oxi, bét S, bột P, dây sắt, than hoa


<b>-</b> ốn cn, muụi st




Sử dụng cho các thí nghiệm phần 1.a,b; phần 2/82


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Trực quan, nghiên cứu


<b>D/ Tin trỡnh tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>ko


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b> giới thiệu: Oxi là nguyên tố hoá học phổ
biến nhất (chiếm 49,4% khối lợng vỏ trái đất)
? Trong tự nhiên, oxi có ở đâu


<b>HS</b>


<i>Trong tự nhiên oxi tồn tại dới 2 dạng:</i>


<i>+ Dạng đơn chất: Khí oxi có nhiều trong kk</i>
<i>+ Dạng hợp chất: Nguyên tố oxi có trong nớc, </i>
<i>đờng, quặng, đất, đá, cơ thể ngời và động vật, </i>
<i>thực vật…</i>


<b>GV</b> ? HÃy cho biết kí hiệu, công thức hoá học,
nguyên tử khối và phân tử khối của oxi.


<b>HS:</b>


<i><b>-</b></i> <i>KÝ hiƯu ho¸ häc: O</i>


<i><b>-</b></i> <i>Cơng thức của đơn chaatdd: O2</i>


<i><b>-</b></i> <i>Nguyên tử khối: 16</i>
<i><b>-</b></i> <i>Phân tử khối: 32</i>


<b>GV</b>: Cho HS quan sát lọ chứa oxi Yêu cầu HS
nªu nhËn xÐt.


<b>HS</b>: <i>Oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi.</i>
<b>GV</b>: ở 200<sub>C 1 lit nớc hoà tan đợc 31ml khí O</sub>


2.


Amoniac tan đợc 700 lít trong 1 lít nớc. Vậy oxi
tan nhiều hay tan ít trong nớc?


<b>HS</b>: <i>Oxi tan rÊt Ýt trong níc</i>



GV ?Hãy cho biết tỉ khối của oxi so với kk. Từ
đó cho biết oxi nạng hay nhẹ hơn kk


<b>HS</b>: <i>dO2/kk= 32:29</i>


<i> <b></b> oxi nặng hơn kk</i>


<b>GV</b> giới thiệu: <i>Oxi hoá lỏng ở -183o<sub>C; oxi lỏng </sub></i>


<i>có màu xanh nhạt</i>


? Nêu kết ln vỊ t/c vËt lÝ cđa oxi


<b>I/ TÝnh chÊt vËt lÝ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>GV</b>: Làm thí nghiệm đốt lu huỳnh trong oxi
theo thứ tự:


* Đa mi sắt có chứa bột lu huỳnh vào ngọn
lửa đèn cồn


? quan sát và nhận xét


<b>HS</b>: <i>Lu huỳnh cháy trong kk với ngọn lửa màu </i>
<i>xanh nhạt</i>


* Đa lu huỳnh đang cháy vào lọ có chứa oxi
? quan sát và nêu hiện tợng. So sánh hiện tợng S
cháy trong oxi và trong kk



<b>HS</b>: <i>Lu huỳnh cháy trong oxi mÃnh liệt hơn, với </i>
<i>ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí không màu</i>.


<b>GV</b>: gii thiu cht ú l lu hunh i (khí
sunfuro)


? H·y viÕt ptp vµo vë


<b>GV</b> làm thí ngiệm đốt phốt pho đỏ trong kk và
trong oxi


? H·y nhận xét hiện tợng? So sánh sự cháy của
phốt pho trong kk vµ trong oxi?


<b>HS</b>: <i>Phốt pho cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa </i>
<i>sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành lọ</i>
<i>dới dạng bột</i>


<b>GV</b>: Bột đó là P2O5 (đi phốt pho pen tan oxit)


tan đợc trong nớc


? Em h·y viÕt ptp vµo vë


tan Ýt trong nớc, nặng hơn kk
- Oxi hoá lỏng ở -183o<sub>C</sub>


- Oxi lỏng có màu xanh nhạt


<b>II/ Tính chất hoá häc:</b>


<b>1/ T¸c dơng víi phi kim</b>;


<b>a) Víi l u hnh</b>


<i>- Lu huỳnh cháy trong kk với ngọn lửa màu </i>
<i>xanh nhạt</i>


<i>- Lu huỳnh cháy trong oxi mÃnh liệt hơn, </i>
<i>với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí </i>
<i>không màu</i>.


<i>- Phơng trình p/</i>
<i> S + O2 to <sub> SO</sub></i>


<i>2</i>


<i> r k k</i>


b) <b>T¸c dơng víi phèt pho</b>:


<i>Phốt pho cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa </i>
<i>sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào </i>
<i>thành lọ dới dạng bột</i>


<i>- Phơng trình p/:</i>


<i> 4P + 5O2 to 2P2O5</i>


<b>IV. Luyện tập- củng cố:</b>



1/ Nêu các t/c vật lÝ cđa oxi?
2/ Em biÕt t/c hh nµo cđa oxi
3/ Bµi tËp:


a) Tính thể tích khí oxi tối thiểu (ở ddktc) cần ding để đốt cháy hết 1,6 gam bột lu huỳnh
b) Tính khối lợng khí SO2 tạo thành


<b>HS</b> lµm bµi tËp vào vở:
<i>Phơng trình p/:</i>


<i> S + O2 t o SO2</i>


<i>a) nS = 1,6 : 32 = 0,05 mol</i>


<i><b></b></i>


<i> ThÓ tÝch khÝ oxi (ë ddktc) tèi thiểu cần dùng là:</i>
<i> VO2 = n. 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 lit</i>


<i>b) Khối lợng SO2 tạo thành là:</i>


<i> mSO2 = n.M = 0,05 . 64 = 3,2 gam</i>


<b>GV</b> ? Có cách nào khác để tính khối lợng SO2 khơng
<b>HS</b>:


<i>Cách 2: Khối lợng oxi cần dùng là:</i>


<i> mO2 = n.M = 0,05 .32 = 1,6 gam</i>



<i> Theo đl bảo toàn khối lợng :</i>
<i> mSO2 = 1,6 + 1,6 = 3,2 gam.</i>


<b>V. BàI tập: </b>1,2,4,5/84 SGK


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>




.




</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>---TiÕt 38</i> TÝnh chÊt cña oxi (Tiếp)
Ngày giảng: 21/1/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS biết một số tÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxi.


2. Rèn luyện kĩ năng lập ptp hoá học của oxi với một số đơn chất và một số hợp chất


3. TiÕp tơc rÌn lun cách giải bài toán tính theo pthh


<b>B/ Chuẩn bị</b>:
* PhiÕu häc tËp


* Dây sắt, 1 lọ chứa oxi thu sẵn
Đèn cồn, muôi sắt.





S dng cho thớ nghim t st trong oxi


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Nghiªn cøu, Trùc quan.


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra :</b>


1/ Nêu các t/c vật lí và hố học (đã biết) của oxi. Viết ptp minh hoạ cho t/c hố học ( viết ở
góc phi bng)


2/ Chữa bài tập 4 trang 84 SGK:
a) <i>Phơng trình p/:</i>


<i> 4P + 5O2<b></b> 2P2O5</i>


<i> nP = m:M = 12,4:31 = 0,4 mol</i>


<i> nO2 = n:M = 17:32 = 0,53125 mol</i>


<i> Theo ptp: oxi d</i>


<i> nO2 p/ = 5/4 nP =5/4 . 0,4 = 0,5 mol</i>


<i> nO2 d = 0,53125- 0,5 = 0,03125 mol</i>


<i> b) Chất tạo thành là đi phốt pho penta oxit</i>
<i> nP2O5 = 1/2 nP = 1/2 . 0,4 = 0,2 mol</i>



<i> mP2O5 = n.M = 0,2.142 = 28,4 gam</i>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b>: Giới thiệu tiết này nghiên cứu tiếp t/c hoá
học của oxi: Tác dụng với kim loại và một số
hợp chÊt


<b>GV</b>: Lµm thÝ nghiƯm:


Lấy một đoạn dây sắt đã uốn đa vào trong
bình oxi


? Cã dÊu hiƯu cđa p/ hh kh«ng


<b>HS:</b> Kh«ng cã dÊu hiệu có p/ hh xảy ra


<b>GV</b>: Quấn một đầu dây sắt vào một mẩu than


g, t cho than v dây sắt nóng đỏ rồi đa vào
lọ chứa oxi


? HÃy quan sát và nhận xét


<b>HS</b>: Sắt cháy mạnh, sáng chói, ko có ngọn
lửa, không có khói Tạo ra các hạt nhỏ màu
nâu



<b>GV</b>: Cỏc ht nh mu nâu đó là oxit sắt từ
Fe3O4




C¸c em viÕt ptp


<b>GV</b>: Giới thiệu: Oxi còn t/d với các hợp chất


nh xenlulozơ, meetan, butan


Khí mê tan có trong khí bùn ao, khí bioga
P/ cháy của metan trong kk tạo thành khí
cacbonic, nớc, toả nhiệt




? Viết pthh


<b>2. Tác dụng với kim loại:</b>
<b>* Sắt tác dụng với oxi</b>


<i>Sắt cháy mạnh, sáng chói, ko có ngọn lửa, </i>
<i>không có khói <b></b> Tạo ra các hạt nhỏ màu nâu </i>
<i>Sắt từ oxit</i>


3Fe + 2O2 to Fe3O4


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>* Lun tËp- Cđng cè: </b>



1/ H·y kÕt ln về tính chất hoá học của oxi
2/ Bài tập: GV Yêu cầu HS làm bài tập vào vở.


<b>HS</b> nhận xét và trình bày cách làm khác nếu


<b>HS</b>:


<i> a) CH4 + 2O2 to CO2 + 2H2O</i>


<i> nCH4 = m:M = 3,2 :16 = 0,2 mol</i>


<i>Theo ptp:nNO2 = 2. nCH4 = 2 .0,2 = 0,4 mol</i>


<i>VO2 =n. 22,4 = 0,4 .22,4 = 8,96 lit</i>


<i>b) Theo p/t:</i>


<i>nCO2 = nCH4 = 0,2 mol</i>


<i>mCO2 = n. M = 0,2 . 44 = 8,8 gam</i>


<b>HS</b>: Lµm bµi tËp 2:


2Cu + O2 to 2CuO


C + O2 to CO2


4Al + 3O2 to Al2O3



CH4 + 2O2 to CO2 + 2H2O


K k k h


<b>Bµi tËp 1: </b>


a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần thiết để
đốt cháy hết 3,2 gam khớ metan


b) Tính khối lợng khí cacbonic tạo thành


<b>Bi tp 2</b>: Viết các ptp khi cho bộ đồng, các
bon, nhụm t/d vi oxi


<b>V. BàI tập:</b> 3,4,5,6/84 SGK


<b>Đ/ Rút kinh nghiÖm:</b>


………
………


<i>TiÕt 39 </i> Sù oxi hoá- phản ứng hoá hợp


Ngày giảng: 24/1/2007 øng dơng cđa oxi


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. HS hiểu đợc khái niệm sự oxi hoá, p/ hoá hợp và p/ toả nhiệt
Biết các ứng dụng của oxi



2. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết ptp của oxi với các đơn chất và hợp chất.


<b>B/ ChuÈn bÞ</b>:


<b>-</b> Tranh vẽ ứng dụng của oxi;


<b>-</b> Bảng nhóm, bút dạ


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tin trỡnh t chc gi hc</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


1/ Nêu các t/c hoá học của oxi, viết ptpuw minh hoạ (Ghi ở góc phải bảng)
2/ Chữa bài tËp 4/84 SGK


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nhận xét các ví dụ ở góc
phải bảng


? Em hÃy cho biết các p/ này có đ/đ gì giống
nhau


<b>HS</b>: Cỏc p/ u có oxi t/d với chất khác



<b>GV</b>: Những p/ hh kể trên đợc gọi là sự oxi hố
các chất đó


? VËy sự oxi hoá một chất là gì.


<b>HS</b>: Nờu nh ngha


<b>GV</b>: ?Các em hãy lấy ví dụ về sự oxi hố xy
ra trong i sng hng ngy


<b>GV</b>: Đa ra các ptp:


<b>I/ Sù oxi ho¸:</b>


Sù t¸c dơng cđa oxi víi mét chất là sự oxi hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

1) CaO + H2O  Ca(OH)2


2) 2Na + S to<sub> Na</sub>
2S


3) 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3


4) 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3


? Em h·y nhËn xÐt sè chất tham gia p/ và số
chất sản phẩm trong các p/ hh trên


<b>HS</b>: Số chất tham ga là 2, 3.. nhng số sản
phẩm chỉ là 1



<b>GV</b>: Cỏc p/ hh trên đợc gọi là p/ hoá hợp
? Vậy p/ hố hợp là gì


<b>HS</b> Nêu định nghĩa


<b>GV</b>: Giíi thiƯu vỊ p/ toả nhiệt.


<b>H</b>S thảo luận nhóm làm bài tập 1 (Ghi bài làm
ra bảng nhóm)


<i>a) Mg + S t o<sub> MgS</sub></i>


<i>b) 4Al + 3O2 to 2Al2O3</i>


<i>c) 2H2O diÖn ph©n 2H2 + O2</i>


<i>d) CaCO3 to CaO + CO2</i>


<i>e) Cu + Cl2 to CuCl2</i>


<i>f) Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O</i>


<i>Trong các p/ trên, p/ a, b, e là p/ hố hợp vì </i>
<i>đều có 1 chất sp đợc tạo ra từ 2 hay nhiều </i>
<i>chất ban đầu</i>


<b>GV</b>: nhËn xÐt bµi lµm cđa một số nhóm


<b>GV:</b> Yêu cầu HS giải thích sự lựa chän cđa


nhãm m×nh


<b>GV:</b> Treo tranh øng dơng cđa oxi


? Em hÃy kể những ứng dụng của oxi mà em
biÕt trong cs


<b>GV</b>: Cho HS đọc phần đọc thêm “ Giới thiệu
đèn xì oxi-axetilen”


Phản ứng hố hợp là p/ hố học trong đó chỉ
có một chất mới (sản phẩm) đợc tạo ra từ hai
hay nhiều chất ban u


<b>Bài tập 1:</b>


Hoàn thành các ptp sau:
a) Mg + ? t o<sub> MgS</sub>


b) ? + O2 to Al2O3


c) H2O diƯn ph©n H2 + O2


d) CaCO3 to CaO + CO2


e) ? + Cl2 to CuCl2


f) Fe2O3 + H2 to Fe + H2O


Trong các p/ trên, p/ nào thuộc loại p/ hoá


hỵp?


III<b>/ øng dơng cđa oxi</b>:


1<b>) Sự hơ hấp</b>: Oxi cần thiết cho sự hô hấp của
ngời và động, thực vật.


- Những phi công, thợ lặn, thợ chữa cháy…
thở bằng oxi đựng trong các bình đặc biệt.
2<b>) Oxi rất cần thiết cho sự đốt nhiên liệu</b>.
- Các nhiên liệu cháy trong oxi tạo nhiệt độ
cao hơn trong kk


- Trong công nghiệp sx gang thép, ngời ta thổi
khí oxi để tạo ra nhiệt độ cao, nâng hiệu suất
và chất lợng gang thép.


- Chế tạo mìn phá đá


- Oxi lỏng dùng để đốt nhiên liệu trong tên lửa


<b>IV. Cñng cè:</b>


1/ HS nhắc lại nd chính của bài
? Sự oxi hoá là gì


? Định nghĩa p/ hoá hợp
? øng dơng cđa oxi


<b>2/ Bµi tËp 2</b>:



LËp pthh biểu diễn các p/ hoá hợp của:
a) Lu hnh víi nh«m


b) Oxi víi magie
c) Clo với kẽm


<b>GV</b> hớng dẫn cách làm phần a.


<b>HS</b> lµm bµi tËp vµo vë:


a) 2Al + 3S to <sub>Al</sub>
2S3


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

c) Zn + Cl2 to ZnCl2
<b>V. BµI tËp:</b>


1,2,4,5/87


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………




<i>---TiÕt 40 </i> oxit


Ngày giảng:28/1/2007


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS nm đợc khái niệm oxit, sự phân loại oxit và cách gi tờn oxit.


2. Rèn luyện kĩ năng lập các công thức hoá học của oxit.


Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập các phơng trình phản ứng hoá học có sản phẩm là oxit.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- Bảng nhóm, bút dạ.


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Đàm thoại


<b>D/ Tin trỡnh t chc gi hc</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


1) Nêu định nghĩa phản ứng hố hợp, cho ví dụ minh hoạ.


2) Nêu định nghĩa sự oxi hoá, cho ví dụ minh hoạ


(Ghi lại vd ở góc bảng)


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>GV</b>: Sư dơng c¸c vÝ dơ của phần bài cũ; giới
thiệu: Các chất tạo thành ở các phản ứng này
thuộc loại oxit


? Hóy nhận xét thành phần của các oxit đó
? Nêu định nghĩa oxit


<b>HS</b>: Phân tử oxit gồm 2 nguyên tố, trong đó
có một nguyên tố là oxi.


Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có
một nguyên tố l oxi.


<b>GV</b>: Cho HS làm bài luyện tập 1


<b>HS</b>: Các hợp chất oxit là:


<b>a)</b> K2O
e) SO3


f) Fe2O3


<b>GV</b>: ?Giải thích vì sao CuSO4 không phải là


oxit


<b>HS</b>: Vì phân tử CuSO4 có nguyên tố oxi nhng


lại gồm 3 nguyên tố hoá học



<b>GV</b>: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc hoá trị áp
dụng với hợp chất 2 nguyên tố


? Nhắc lại thành phần của oxit




?HÃy viết công thức chung của oxit
HS: Công thức chung của oxit: MxOy


<b>GV</b>: Dựa vào thành phần, chia oxit thành 2
loại chính:


<b>I/ Định nghÜa oxit</b>


Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có
một ngun tố là oxi


<b>Bµi tËp 1</b>: Trong các hợp chất sau, hợp chất
nào thuộc loại oxit:


f) K2O
g) CuSO4


h) Mg(OH)2


i) H2S
j) SO3
k) Fe2O3



<b>II/ C«ng thøc:</b>


C«ng thøc chung của oxit: MxOy
<b>III/ Phân loại oxit</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

? Ký hiƯu cđa mét sè phi kÞm


<b>HS</b>: C, P, N, S, Si, Cl…
? LÊy 3 vÝ dơ vỊ oxit axit


<b>HS</b>: CO2, SO3, P2O5….
<b>GV</b>: giíi thiƯu


CO2 t¬ng øng H2CO3


SO3 t¬ng øng H2SO4


P2O5 t¬ng øng H3PO4
<b>GV</b>: Giíi thiƯu vỊ oxit baz¬


<b>GV</b>: Em hÃy kể tên những kim loại thờng gặp
Lấy 3 ví dụ về oxit bazơ


<b>HS</b>: Các kim loại thờng gặp: K, Fe, Al, Mg,


Ca…


VÝ dơ oxit baz¬: K2O, CaO, MgO.
<b>GV</b>: Giíi thiƯu:



K2O t¬ng øng víi ba z¬ KOH ka li hiđroxit


CaO tơng ứng với ba zơ Ca(OH)2 can xi


hiđroxit


MgO tơng ứng với ba zơ Mg(OH)2 Magie


hiđroxit


<b>GV</b>: Nêu nguyên tác gọi tên oxit


<b>GV</b>: Yêu cầu gọi tên các oxit bazơ có ở phần
III


<b>HS:</b> Gọi tên


K2O Kali oxit


CaO Canxi oxit
MgO Magie oxit


<b>GV</b>: Giới thiệu nguyên tắc gọi tên oxit đối với
trờng hợp kim loại nhiều hoá trị và phi kim
nhiều hoá trị


<b>GV</b>: ?Em h·y gäi tªn FeO, Fe2O3


<b>GV:</b> Yêu cầu HS đọc tên: SO2, SO3, P2O5
<b>HS: </b>



SO2 Lu huúnh ®i oxit


SO3 Lu huúnh tri oxit


P2O5 Đi photpho penta oxit
<b>HS</b> làm bài tập:


a) Các oxit baz¬ gåm:
Na2O: Natri oxit


CuO: §ång II oxit
Ag2O: Bạc oxit


b) Các oxit axit gồm:
CO2: Cacbon ®ioxit


N2O5: Đi nitơ pentaoxit


SiO2 : Silic đi oxit


b) Oxit bazơ thờng là oxit của kim loại và tơng
ứng với một bazơ


<b>IV/ Cách gọi tên</b>:


Tên oxit = Tên nguyên tố + Oxit


<b>Nếu kim loại nhiều hoá trị :</b>



Tên oxit bazơ = Tên kim loại (Kèm theo hoá
trị) + oxit.


VD: FeO Sắt (II) oxit
Fe2O3 S¾t (III) oxit
<b>Nếu phi kim có nhiều hoá trị:</b>


Tên oxit = Tªn phi kim(Cã tiỊn tè chØ sè
nguyªn tư phi kim) + oxit (cã tiỊn tè chØ
sè nguyªn tử oxi)


Mono: Nghĩa là 1
Đi : NghÜa lµ 2
Tri : NghÜa lµ 3
Tetra : NghÜa lµ 4
Penta : NghÜa lµ 5


<b>Bµi tập 2</b>: Trong các oxit sau, oxit nào là oxit
axit; Oxit nào thuộc loại oxit bazơ: Na2O,


CuO, Ag2O, CO2, N2O5, SiO2. hÃy gọi tên các


oxit ú


<b>IV. Củng cè:</b>


? Nhắc lại những nội dung chính của bài:
+ Nêu định nghĩa oxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

+ Cách gọi tên oxit



<b>V. BàI tập:</b> 1,2,3,4,5/91


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>




.






<i>---Tiết 41</i> §iỊu chÕ oxi-phản ứng phân huỷ
Ngày giảng: 31/1/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


<i>1.</i> HS biết phơng pháp điều chế, cách thu khí O2 trong phòng thí nghiệm và cách sản suet


oxi trong công nghiệp.


<i>2.</i> HS biết khái niệm phản ng phân hủy và dẫn ra c vớ d minh ho.


<i>3.</i> Rèn luyện kĩ năng lập phơng trình hoá học.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


<b>-</b> KMnO4



<b>-</b> Giỏ sắt, ống nghiệm, ống dẫn khí, đèn cồn, chậu thuỷ tinh, lọ tt có nút nhám, bơng.
=> Sử dụng cho thí nghiệm của GV Điều chế và thu khí oxi.


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Thuyết trình, trực quan


<b>D/ Tin trỡnh t chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


1) Nêu định nghĩa oxit; phân loại oxit; Cho mỗi loại một ví dụ minh ho


2) Chữa bài 4, 5/91 SGK


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động ca GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>GV</b>: Giới thiệu cách điều chế oxi trong phòng
thí nghiệm


<b>HS</b> Ghi:.


<b>GV</b>: Làm thí nghiệm ®iÒu chÕ oxi tõ KMnO4;


thu khÝ oxi b»ng 2 phơng pháp đẩy nớc và đẩy
kk.


? Khi thu khớ oxi bằng cách đẩy khơng khí, ta
phải để ống nghiệm (hoặc lọ thu khí) nh thế
nào? Vì sao?



? Ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nớc, vì
sao?


<b>HS</b>: Thu khí oxi bằng cách đẩy kk ta phải để
ngửa bình vì: Oxi nặng hơn kk


DO2/kk= 32/29


Ta cã thể thu khí oxi bằng cách đẩy nớc vì oxi
lµ chÊt khÝ Ýt tan trong níc.


<b>GV:</b> Viết sơ đồ p/ điều chế oxi và yêu cầu HS
cân bằng PTP.


<b>GV:</b> Thuyết trình


<b>HS</b>: Ghi bài


<b>GV:</b>? Em hÃy cho biết thành phần của không


khí


<b>HS:</b> Thnh phn ca kk gm: Khí N2, O2…
<b>GV</b>: Muốn thu đợc oxi từ khơng khí, ta phải
tách riêng đợc oxi ra khỏi kk


<b>I/ §iỊu chÕ oxi trong phßng thÝ nghiƯm</b>


Trong phịng thí nghiệm, khí oxi đợc điều chế


bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi
và dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao nh: KMnO4,


KClO3


<b>C¸ch thu O2:</b>


+ §Èy níc


+ §Èy kh«ng khÝ.


2KClO3 to 2KCl + 3O2


2KMnO4 to K2MnO4+ MnO2 + O2
<b>II/ S¶n xuÊt khÝ oxi trong công nghiệp</b>.
Nguyên liệu: Không khí hoặc nớc


<b>1) Sản xuất oxi tõ kh«ng khÝ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>



GV giíi thiệu phơng pháp sản xuất oxi từ kk suất cao


- Sau đó, cho kk lỏng bay hơi; trớc hết thu đợc
khí nitơ (ở -1960<sub>C), sau đó thu đợc khí oxi ( </sub>


-1830<sub>C) </sub>


<b>GV</b>: Giới thiệu cách sản xuất oxi từ nớc? HÃy
viết PTPƯ cho quá trình điện phân nớc.



<b>GV</b>: Phân tích sự khác nhau về việc điều chế
oxi trong phòng thí nghiệm và trong công
nghiệp về sản lợng, nguyên liệu và giá thành




GV yêu cầu HS điền vào bảng sau:
Điều chế oxi trong


phòng thí nghiệm Điều chế oxi trong công nghiệp
Nguyên liệu


Sản lợng
Giá thành


<b>GV</b>: Cho HS nhận xét các PTPƯ trong bài và


điền vào chỗ trống trong bảng


Phản ứng hoá học Số


chất
phản
øng



chÊt
s¶n
phÈm


2KClO3to 2KCl + 3O2


2KMnO4to K2MnO4+ MnO2


+ O2


CaCO3to CaO + CO2


<b>HS</b>: Điền vào bảng


Phản ứng hoá học Sè


chÊt
ph¶n
øng



chÊt
s¶n
phÈm
2KClO3to 2KCl + 3O2


2KMnO4to K2MnO4+ MnO2


+ O2


CaCO3to CaO + CO2


1
1


1


2
3
2


<b>GV</b>: Giíi thiƯu nh÷ng phản ứng hoá học trên
thuộc loại phản ứng phân huỷ




Vậy em hãy rút ra định nghĩa phản ứng
phân hu.


<b>HS</b>: Nờu nh ngha


<b>GV</b>: Em hÃy so sánh p/ phân huỷ và p/ hoá
hợp rồi điền vào bảng sau


Số chất p/ Số chất s/p


Phản ứng hoá
hợp


Phản ứng phân
huỷ


<b>HS</b>: Suy nghĩ và điền vào bảng


<b>2) Sản xuất oxi tõ n íc </b>:



- Điện phân nớc trong các bình điện phân, thu
đợc H2 và O2 riêng biệt.


2H2O Điện phân 2H2 + O2


<b>III/ Phản ứng ph©n hủ</b>:




</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Sè chÊt p/ Số chất s/p
Phản ứng hoá


hợp 2 (hoặcnhiều) 1


Phản ứng phân


huỷ 1 2 (hoặcnhiều)


<b>GV</b>: Gọi 1 HS làm trên bảng


<b>HS</b>:


a<i>) 2FeCl2 + Cl2 <b></b> 2FeCl3</i>


<i>b) CuO + H2 to Cu + H2O</i>


<i>c) 2KNO3 to 2KNO2 + O2</i>


<i>d) 2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O</i>



<i>e) CH4 + 2O2 to CO2 + 2 H2O</i>


<i>- Phản ứng hoá hợp: a</i>
<i>- Phản ứng phân huỷ: c, d</i>


<b>GV</b>: Chấm vở của một số HS


<b>Bài tập 1</b>: Cân bằng các PTPƯ sau và cho biết
p/ nào là p/ hoá hợp, p/ nào là p/ phân huỷ:
a) FeCl2 + Cl2  FeCl3


b) CuO + H2 to Cu + H2O


c) KNO3 to KNO2 + O2


d) Fe(OH)3 to Fe2O3 + H2O


e) CH4 + O2 to CO2 + H2O


<b>IV. Cñng cè: </b>


<b> </b>GV gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài


<b>V. BàI tập: </b>


<b> </b>1,2,3,4,5,6/94SGK


<b>Đ/ Rót kinh nghiƯm:</b>



………


.


………




<i>---TiÕt 42 </i> Không khí - sự cháy
Ngày giảng: 14/2/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


<i>1.</i> HS biết đợc khơng khí là hỗn hợp nhiều chất khí, thành phần của khơng khí theo thể tích
gồm có &*% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác.


<i>2.</i> HS biết sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng, còn sự oxi hoá chậm cũng là sự
oxi hoá có toả nhiệt nhng không phát sáng


<i>3.</i> HS biết và hiểu đk phát sinh tự cháy và biết cách dập tắt sự cháy (bằng một hay cả hai
biện pháp ) là hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dới nhiệt độ cháy và cách li chất cháy với
khí oxi


<i>4.</i> HS hiĨu vµ cã ý thøc giữ cho bầu không khí không bị ô nhiễm và phòng chống cháy.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


<b>-</b> Chu tt, ng tt có nút, có mi sắt, đèn cồn


<b>-</b> P





Sử dụng cho thí nghiệm của GV xác định thành phần của kk


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tin trỡnh t chc gi hc</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


1) Định nghĩa p/ phân huỷ, viết ptp minh ho¹


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV:</b> Làm thí nghiệm đốt P đỏ d trong kk ri


đa nhanh vào ống hình trụ và đậy kÝn miƯng
èng b»ng nót cao su


<b>GV</b>: ? Đã có q trình biến đổi nào xảy ra
trong thí nghiệm trên


<b>HS:</b><i>Photpho đỏ t/d với oxi trong kk tạo P2O5</i>


<i> 4P + 5O2<b></b> 2P2O5</i>


<i> P2O5 tan trong níc:</i>


<i> P2O5 + 3H2O <b></b> 2H3PO4</i>



<b>GV</b>: ? Trong khi cháy, mực nớc trong ống
thuỷ tinh thay i nh th no


? Tại sao nớc lại dâng lªn trong èng


<b>HS</b>: <i>Vì P đã t/d với oxi trong kk</i>


? Oxi trong kk đã p/ hết cha? Vì sao?


<b>HS</b>: <i>Vì P lấy d, nên oxi có trong kk đã p/ </i>
<i>hết-> áp suất trong ống giảm, nớc trong ống dõng</i>
<i>lờn</i>


<b>GV</b>: Nớc dâng lên vạch thứ 2 chứng tỏ điều g×


<b>HS</b>: <i>Chứng tỏ lợng khí oxi đã p/ =15 thể tích </i>
<i>của kk có trong ống</i>


<b>GV</b>: TØ lƯ chÊt khÝ còn lại trong ống là bao
nhiêu? Khí còn lại là khí gì? Tại sao?


<b>HS: Khớ cũn li ko duy trì sự cháy đó là khí </b>
<i>nitơ; Tỉ lệ chất khí cịn lại là 4 phần</i>


<b>GV</b>: Em h·y rót ra kết luận về thành phần của
kk


<b>HS:</b> Nêu kết luận


<b>GV: t câu hỏi để các nhóm thảo luận:</b>


<b> ? Theo em trong kk cịn có những chất gì</b>
<b> ? Tìm các dn chng chng minh</b>
<b>HS: </b>


<i><b>Trong kk, ngoài nitơ và oxi còn có: </b></i>
<i><b>Hơi nớc; Khí CO</b><b>2</b></i>


<b>HS đa ra dẫn chøng</b>


GV<b>: Gäi HS nªu kÕt luËn</b>
<b>HS: Nªu kÕt luËn</b>


<b>GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận để trả lời </b>
<b>các câu hi sau:</b>


<b>? Không khí bị ô nhiễm gây ra những tác </b>
<b>hại nh thế nào</b>


<b>? Chỳng ta nờn lm gỡ để bảo vệ bầu kk </b>
<b>trong lành, tránh ô nhiễm</b>


<b>HS: Trả lời câu hỏi</b>


<b>I/ Thành phần của không khí:</b>


Khụng khớ là một hỗn hợp khí trong đó oxi
chiếm khoảng 1/5 về thể tích(chính xác hơn là
oxi chiếm khoảng 21% về thể tích kk) phần
cịn lại hầu hết là nit



2<b>/ Ngoài khí oxi và nitơ; không khí còn ch a </b>
<b>những chất gì khác.</b>


<b>Trong kk, ngoài N2 và O2 còn có hơi nớc, </b>


<b>khí CO2, một sè khÝ hiÕm nh Ne, Ar, bơi …</b>


<b>(tØ lƯ c¸c chất khí này chiếm khoảng 1% </b>
<b>trong kk)</b>


<b>3/ Baỏ vệ không khí trong lành, tránh ô </b>
<b>nhiễm</b>


<b>a) Khụng khớ b ô nhiễm gây nhiều tác hại </b>
<b>đến sức khoẻ con ngi v i sng ca ng</b>
<b>vt, th vt</b>


<b>Không khí bị ô nhiễm còn phá hại dần </b>
<b>những công trình xây dung nh cầu cống, </b>
<b>nhà cửa, di tích lịch sử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>-</b> <b>Xử lí khí thải của các nhà máy, các lị</b>
<b>đốt, các phơng tiện giao thơng…</b>


<b>-</b> <b>B¶o vƯ rõng, trång rõng, trång c©y </b>
<b>xanh…</b>


<b>IV. Cđng cè: </b>


1) Thành phần của không khÝ?



2) Các biện pháp để bảo vệ bầu khí quyển trong lành?


<b>V. BµI tËp:</b> 1, 2, 7 /99


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………




<i>---TiÕt 43</i> Không khí- sự cháy
Ngày giảng: 17/2/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS phõn bit c s chỏy và sự oxi hoá chậm.


Hiểu đợc các đk phát sinh sự cháy từ đó biết đợc các biện pháp để dập tắt sự cháy.
2. Liên hệ đợc với các hiện tợng trong thực tế.


<b>B/ Ph ơng pháp</b>:


Đàm thoại, thut tr×nh


<b>C/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


1) Thành phần của khơng khí? Biện pháp để bảo v khụng khớ trong lnh, trỏnh ụ nhim?


2) Chữa bài tËp 7/99


<i>( Thể tích kk mà mỗi ngời hít vào trong một ngày đêm là:</i>
<i> 0,5m3 <sub>* 24 = 12 (m</sub>3<sub>)</sub></i>


<i>- Lợng oxi có trong thể tích đó là: </i>
<i> (12*20) : 100 = 2,4 (m3<sub>)</sub></i>


<i><b>-</b></i> <i>Thể tích oxi mà mỗi ngời cần trong một ngày đêm là:</i>
<i> 2,4 : 3 = 0,8 m3</i><sub> )</sub>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV: </b>? Em hÃy lấy một ví dụ về sự cháy và
một vÝ dơ vỊ sù oxi ho¸ chËm


<b>HS</b>: LÊy vÝ dơ


<b>-</b> Sù ch¸y: Gas ch¸y


<b>-</b> Sự oxi hố chậm: Sắt để lõu trong kk b
g



<b>GV</b>: ? Sự cháy và sự oxi hoa chậm giống và
khác nhau nh thế nào?


<b>HS:</b>


<b>-</b> Giống nhau: Sự cháy và sự oxi hoa


chm u là sự oxi hố , có toả nhiệt.


<b>-</b> Kh¸c nhau:


+ Sù ch¸y: Cã ph¸t sáng


+ Sự oxi hoá chậm: Không phát sáng


<b>GV</b>: ?Vậy sự cháy là gì? Sự oxi hoá chậm là
gì?


<b>HS</b>: Nêu kh¸i niƯm


<b>GV</b>: Thuyết trình: Trong điều kiện nhất định,
sự oxi hố chậm có thể chuyển thành sự cháy;
đó là sự tự bốc cháy.




Vì vậy trong nhà máy, ngi ta cm khụng c


<b>II/ Sự cháy và sự oxi ho¸ chËm:</b>
<b>1/ Sù ch¸y:</b>



<b>2/ Sù oxi ho¸ chËm:</b>


1) Sù ch¸y là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát
sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

chất giẻ lau máy có dính dầu mỡ thành đống
đề phòng sự tự bốc cháy


<b>GV</b>: Ta để cồn, gỗ, than trong khơng khí,
chúng khơng tự bốc cháy  Muốn cháy đợc
phải có điều kiện gì


<b>HS:</b> Muốn gỗ, than, cồn cháy đợc phải đốt
cháy các vật đó.


<b>GV</b>: Đối với bếp than, nếu ta đóng cửa lị, có
hiện tợng gì xảy ra? Vì sao?


<b>HS</b>: Nếu đóng cửa lị, than sẽ cháy chậm lại
và có th tt vỡ thiu oxi


<b>GV</b>: ? Vậy các điều kiện phát sinh sự cháy là
gì?


<b>HS</b>: Trả lời


<b>GV</b>: Vậy muốn dập tắt sự cháy, ta cần thực
hiện những biện pháp nào?



<b>HS</b>: Trả lời


<b>GV</b>: Trong thc t, dp tt đám cháy, ngời
ta thờng dùng những biện pháp nào? Em hãy
phân tích cơ sở của những biện pháp đó.


<b>HS</b>: Trong thực tế, để dập tắt đám cháy, ngời
ta thờng làm nh sau:


<b>-</b> Phun níc


<b>-</b> Phun khí CO2 vào vật cháy để ngăn


c¸ch vËt ch¸y víi kh«ng khÝ.


<b>-</b> Trùm vải hoặc cát lên ngọn lửa (Đối với
những đám cháy nhỏ)


<b>III/ Điều kiện phát sinh và các bin phỏp </b>
<b>dp tt ỏm chỏ</b>y:


a) Các điều kiện phát sinh sự cháy là


<b>-</b> Cht phi núng n nhit cháy


<b>-</b> Phải có đủ oxi cho sự cháy


b) Muèn dËp tắt sự cháy, ta cần thực hiện
những biện pháp sau:



- Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dới nhiệt
độ cháy


- C¸ch li chÊt ch¸y víi oxi (Víi kh«ng khÝ)


<b>IV. Cđng cè: </b>


<b> </b>GV Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài


<b>V. BàI tập:</b>


- Dặn dò: Các em chuẩn bị cho tiết luyện tập: Ôn tập các kiến thức chơng oxi-sự cháy
- Bài tập: 4,5,6/99


<b>Đ/ Rút kinh nghiÖm:</b>


………


.


………




<i>---TiÕt 44 </i> Bài luyện tập 5
Ngày giảng: 21/2/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


<b>-</b> HS c ôn những kiến thức cơ bản:



+ TÝnh chÊt cđa oxi


+ øng dơng vµ điều chế oxi


+ Khái niệm về oxit và phân loại oxit
+ Thành phần của kk


<b>-</b> Tiếp tục rèn luyên kỹ năng viết PTHH, kĩ năng phân biệt các loại phản ứng hoá học.


<b>-</b> Tiếp tục củng cố bài tập tính theo PTHH.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


<b>-</b> Bảng nhóm, bút dạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


Lun tËp


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


<b> III. Các hoạt động học tập</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài tập



<b>HS</b>: Lm bài, một số nhóm đính kết quả lên
bảng và nhận xét chéo.


<i><b>a)</b></i> <i> C + O2 <b></b> CO2</i>


<i><b>b)</b></i> <i>4P + 5O2 to 2P2O5</i>


<i><b>c)</b></i> <i>2H2 + O2 to 2H2O</i>


<i><b>d)</b></i> <i>4Al + 3O2 to 2Al2O3</i>


<b>HS</b>:


<i><b>-</b></i> <i>Các p/: b là p/ hóa hợp; vì từ nhiều </i>
<i>chất ban đầu tạo thành một chất mới.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Các p/: a, c, d là p/ phân huỷ; vì từ một</i>


<i>chất ban đầu tạo thành nhiều chất mới.</i>
<b>GV</b>: Tổ chức các nhóm chơi trò chơi:


- Phát cho mỗi nhóm 1 bộ bìa có màu sắc
khác nhau ghi các công thức hoá học sau:
CaCO3, CaO, P2O5, SO2, SO3, Fe2O3, BaO,


CuO, K2O, SiO2, Na2O, FeO, MgO, CO2,


H2SO4, MgCl2, KNO3, Fe(OH)2


- Các nhóm thảo luận rồi lần lợt dán vào chỗ
trống thích hợp trong bảng sau:



TT Tên gọi Công thức


1 Magie oxit


2 Sắt II oxit


3 S¾t III oxit


4 Natri oxit


5 Bari oxit


6 Kali oxit


7 Đồng II oxit


8 Canxi oxit


9 Bạc oxit


10 Nhôm oxit


11 Lu huỳnh tri oxit


12 Đi photpho penta oxit


13 Cacbon đi oxit


14 Silic đi oxit



15 Nitơ V oxit


<b>HS</b> thảo luận nhóm/3phút


Các nhóm dán vào bảng trong thời gian một
phút


<b>GV</b>: Tổ chức cho các nhóm n/x, cho điểm


<b>Bài tập 1: </b>


Vit PTPƯ biểu diễn sự cháy trong oxi của
các đơn cht: Cacbon, photpho, hiddro, nhụm.


<b>Bài tập 6</b>:


HÃy cho biết những p/ hoá học sau đây thuộc
loại p/ hoá hợp hay phân huỷ? Vì sao?


<b>a)</b> 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2


<b>b)</b> CaO + CO2 to CaCO3


<b>c)</b> 2HgO to<sub> 2Hg + O</sub>
2


<b>d)</b> Cu(OH)2 to CuO + H2O


TT Tên gọi Công thức



1 Magie oxit <i>MgO</i>


2 Sắt II oxit <i>FeO</i>


3 S¾t III oxit <i>Fe2O3</i>


4 Natri oxit


5 Bari oxit <i>BaO</i>


6 Kali oxit <i>K2O</i>


7 §ång II oxit <i>CuO</i>


8 Canxi oxit <i>CaO</i>


9 B¹c oxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>GV</b> Gọi HS đọc, tóm tắt bài, đề ra hớng giải.


<b>HS:</b>


<i>2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2</i>


<i>VO2 thùc tÕ = 100*20 = 2000 ml = 2 lit</i>


<i>VO2Theo lý thuyÕt=2000+(2000*10):100 </i>


<i> =2200 ml</i>


<i> =2,2 lit</i>
<i>nO2 theo lÝ thuyÕt = 2,2 : 22,4</i>


<i> =0,0982 mol</i>
<i>Theo PT: nKMnO4 = 2nO2 </i>


<i> = 2*0,0982</i>
<i> =0,1964 mol</i>


<i><b></b></i>


<i> mKMnO4=0,1964* 158 = 31,0312 gam</i>


11 Lu huúnh tri oxit <i>SO3</i>


12 §i photpho penta oxit


13 Cacbon đi oxit <i>CO2</i>


14 Silic đi oxit <i>SiO2</i>


15 Nitơ V oxit


<b>Bài tập 8/101</b>


Để chuẩn bị cho buổi thí nghiệm thực hành
của lớp cần thu 20 lọ khí oxi, mỗi lọ có dung
tích 100ml Tính khối lợng KMnO4 ph¶i dïng,


giả sử khí oxi thu đợc ở ddktc và bị hao hụt


10%


<b>IV. Cñng cè:</b>


Qua các bài tập các em đã củng cố đợc những kiến thức nào?


<b>-</b> HS:


+ <i>Tính chất của oxi</i>
<i>+ điều chế oxi</i>


<i>+ Khái niệm về oxit và phân loại oxit</i>


<i>+ Rèn luyên kỹ năng viết PTHH, kĩ năng phân biệt các loại phản ứng hoá học.</i>
<i> + Củng cố bài tập tính theo PTHH.</i>


<b>V. BàI tập:</b>


<b>Đ/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………




<i>---TiÕt 45 </i> Bài thực hành 4
Ngày giảng: 25/2/2008



<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS biết cách điều chế và thu khí oxi trong phãng thÝ nghiƯm.


2. Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm: Điều chế oxi, thu khí oxi, oxi t/d với một số đơn chất
(ví dụ S, C…)


<b>B/ Chn bÞ</b>:


Chuẩn bị cho 3 nhóm làm thí nghiệm, mỗi nhóm gồm:


<b>-</b> KMnO4; Bột lu huỳnh;


<b>-</b> Đèn cồn; 2 èng nghiƯm(cã nót cao su vµ èng dÉn khÝ); 2 lọ tt; Muỗng sắt; Chậu tt; Kẹp


gỗ; bông


=> Sư dơng cho 2 t/n néi dung bµi t/h


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


Thực hành


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


3) KiÓm tra sự chuẩn bị của HS



4) Nêu phơng pháp điều chế và cách thu khí oxi trong phòng thí nghiệm?
Viết ptp điều chế oxi từ KMnO4


5) Nêu tính chất ho¸ häc cđa oxi?


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b>: Híng dÉn HS l¾p dơng cơ


Híng dẫn HS thu khí oxi bằng cách đẩy nớc
và ®Èy kk


<b>I/ TiÕn hµnh thÝ nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>L</b>
<b> u ý </b>:


- ống nghiệm phải đợc lắp sao cho miệng hơi
thấp hơn đáy.


- Nhánh dài của ống dẫn khí sâu tới gần sát
đáy ống nghiệm hoặc lọ thu (đổi với cách thu
khí bằng cách đẩy kk)


- Dùng đèn cồn đun nóng đều cả ống


nghiệm, sau đó tập trung ngọn lửa ở phần có
KMnO4.



- Cách nhận biết xem ống nghiệm đã đầy oxi
cha bằng cách dùng tàn đóm đỏ đa vào miệng
ống nghiệm.


- Sau khi đã làm xong thí nghiệm phải đa hệ
thống ống dẫn khí ra khỏi chậu nớc rồi mới tắt
đèn cồn, tránh nớc tràn vào làm vỡ ống


nghiệm (đổi với cách thu khí bằng cách đẩy
n-ớc)


<b>HS</b> : Lµm thÝ nghiƯm


<b>GV</b>: Híng dẫn HS làm thí nghiệm 2:


- Cho vào muỗng sắt một lợng nhỏ (Bằng hạt
đậu xanh) bột lu huỳnh.


- Đốt lu huỳnh trong kk


- Đa nhanh muỗng sắt cã chøa lu huúnh vµo lä
chøa oxi.




NhËn xÐt vµ viết PTPƯ


<b>HS</b>: Làm thí nghiệm



<b>2/ Thí nghiệm 2</b>: Đốt cháy lu huỳnh trong kk
và trong khí oxi


<b>II/ HS làm t ờng trình thí nghiệm:</b>


HS làm bản tờng trình thùc hµnh theo mÉu


<b>IV. Cđng cè:</b>


Ci giê HS thu dän, rưa dơng cơ


<b>V. BµI tËp: </b>


Hoµn chỉnh bản tờng trình thực hành


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>




.






<i>---Tiết 46</i> KiÓm tra viết
Ngày giảng: 28/2/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:



- Kim tra cỏc KT trọng tâm của chơng oxi - Sự cháy để đánh giá k/q học tập của HS.
- Rèn luyện kĩ năng làm bàI tập tính theo pthh


<b>B/ TiÕn tr×nh giê kiĨm tra</b>:


<b> I- ổn định lớp:</b>
<b> II- Phát đề</b>


HS lµm bµI


GV nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc


<b> III- Thu bµI; nhËn xÐt giê kiĨm tra</b>
<b>C/ Đề bàI</b>:


<b> </b>


<b> Câu 1 ( 2 ®iĨm)</b>


Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
(Kim loại; phi kim; rất hoạt động; phi kim rất hoạt động; hợp chất)


Khí oxi là một đơn chất (1)... Oxi có thể phản ứng với nhiều (2)……..


…………, (3)……… … ….. . .., (4)… …….. ... …..


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

a) biĨu diƠn sù ch¸y trong oxi cđa c¸c chÊt: Cacbon, khÝ axetilen(C2H2).


b) Biểu diễn phản ứng hoá hợp của lu huỳnh với các kim loại : Nhôm; sắt (Biết nhôm hoá tri III,
sắt và lu huỳnh hoá trị II trong các hợp chất ở p/ này)



<b>Câu 3</b>: <i>(3 đIểm)</i>


Trong c¸c oxit sau: CaO, P2O5, SO3, CO, Fe2O3 ; H·y chän ra :


a) Những oxit axit, đọc tên các oxit đó, viết cơng thức hố học của các axit tơng ứng
b) Những oxit ba zơ, đọc tên các oxit đó, viết cơng thức hố học của các bazơ tơng ứng


<b>C©u 4</b>: <i>(3 ®iĨm)</i>


a) Tính thể tích khí oxi và khơng khí cần thiết để đốt cháy 62 gam Phot pho, biết rằng khơng khí
có 20% về thể tích khí oxi, thể tích các khí đo ở đktc.


b) Nếu đốt cháy 15,5 gam phot pho trong 11,2 lit khí oxi (đktc):
* Chất nào còn d? Khối lợng là bao nhiêu


* TÝnh khèi lỵng chÊt s¶n phÈm.


(BiÕt: P = 31 ; O = 16)
Đáp án- Biểu đIểm


Đáp án sơ l ợc Điểm


Câu 1
(2,0 điểm)


Chn ỳng mi t hoc cụm từ 0,5 điểm
(1) Phi kim rất hoạt động



(2) Kim loại
(3) Phi kim
(4) hợp chất


2,0



C©u2


(2,0 điểm) <sub>-</sub> <sub>Lập đúng PTHH của mỗi p/ 0,5 đ </sub> 2,0




Câu3<b>:</b>


(3 điểm)


a) Chọn 2 oxit axit P2O5, SO3


Đọc tên 2 oxit trên


Viết công thức axit tơng øng H3PO4, H2SO4.


a) Chän 2 oxit baz¬ CaO, Fe2O3


Đọc tên 2 oxit trên


Viết công thức bazơ tơng ứng Ca(OH)2; Fe(OH)3


0,5


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4


(3 điểm)


a) 4P + 5O2 2P2O5


nP = 62:31 = 2 mol


Theo PTHH nO2= 5/4nP = 5/4 * 2 = 2,5 mol


VO2 = 2,5*22,4 = 56 lit


VKK = 100/20* 56 = 280 lit


b) nP = 15,5/31 = 0,5 mol


nO2 = 11,2/22,4 = 0,5 mol


nP(bµi ra)/nP(pt)= 0,5/4 = 0,125


nO2(bµi ra)/nO2(pt) = 0,5/5 = 0,1 mol


0,125 > 0,1  P d


 nP2O5 = 2/5nO2 = 2/5*0,5 = 0,2 mol



mP2O5= 0,2*142 = 28,4 gam


0,5


1,0
0,5


1,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………


Chơng V : Hiđro-Nớc


<i>Tiết 47 </i> TÝnh chÊt-øng dông của hiđro
Ngày giảng: 3/3/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


<b>-</b> HS bit c cỏc t/c vật lí và hố học của hiddro.


<b>-</b> RÌn lun khả năng viết ptp và khả năng quan sát thí nghiƯm cđa HS.


<b>-</b> TiÕp tơc rÌn lun cho HS lµm bài tập tính theo PTHH.



<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- ThÝ nghiƯm hidro t/d víi oxi; quan s¸t t/c vËt lÝ cđa hi®ro => Sư dơng cho HS quan sát trực
quan.


<b>C/ Ph ơng pháp: </b>Trực quan, nghiên cứu


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>ko


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b>:


?Các em hãy cho biết: Kí hiệu, cơng thức hh
của đơn chất, nguyên tử khối và phân tử khối
của hiđro.


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV</b>: ?Các em hãy quan sát lọ đựng khớ H2 v


nhận xét về trạng thái, màu sắc


<b>HS</b>: <i>Khí hiđro là chất khí ko màu, ko mùi, ko </i>
<i>vị</i>



<b>GV:</b> ?Hi đrro nặng hay nhẹ hơn kk


<b>HS</b>: <i>dH2/kk = 2/29</i>


<i><b></b></i>


<i> H2 nhĐ h¬n kk, nhẹ nhất trong các chất khí.</i>


<b>GV</b>: Thông báo Hiđro Ýt tan trong níc


<b>GV</b>: ?Nªu kÕt ln vỊ t/c vËt lí của hiđro


<b>HS</b>: Nêu kết luận


<b>GV</b>: Làm thí nghiêm cho HS quan s¸t


<b>-</b> Giới thiệu dụng cụ điều chế hiđro.
<b>-</b> Giới thiệu cách thử độ tinh khiết của


hi®ro


<b>-</b> Khi hiđro đã tinh khiết, GV đốt, hơ tấm
kính trên ngọn lửa




? Quan sát ngọn lửa đốt hiđro trong kk, nhn
xột



<b>HS:</b><i>Hiđro cháy với ngọn lửa màu xanh mờ, </i>
<i>trên tấm kính có hơi nớc làm mờ đi và ngng tụ</i>
<i>thành giọt nớc.</i>


<b>I/ Tính chất vật lí của hiđro</b>:


<b>-</b> KÝ hiƯu: H


<b>-</b> Nguyªn tư khèi: 1 ddvc


<b>-</b> CTHH n cht: H2


<b>-</b> Phân tử khối: 2


<b>Khí hiđro là chất khí ko màu, ko mùi, ko </b>
<b>vị, nhẹ nhất trong c¸c chÊt khÝ, tan rÊt Ýt </b>
<b>trong níc.</b>


<b>II/ TÝnh chÊt ho¸ häc</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>GV</b>:? Rót ra kÕt ln tõ thí nghiệm trên, viết
PTPƯ


<b>HS</b>: <i>Hiđro t/d với oxi, sinh ra hơi nớc</i>
<i>2H2+O2 2H2O</i>


<b>GV</b>: Giới thiệu p/ toả nhiều nhiệt.


Nếu lấy tỷ lệ về thể tích: VH2/O2=2/1 thì tạo



hỗn hợp nổ.


<b>GV</b>: làm t/n p/ nổ cho HS quan sát.


<b>HS</b>: Đọc bài đọc thêm về hỗn hợp nổ.


<b> IV. Củng cố-Luyện tập:</b>


<b>Bài tập 1</b>: Đốt cháy 2,8 lit khí hiđro sinh ra
n-ớc.


a) Viết phơng trình phản ứng.


b) Tính thể tích và khối lợng oxi cần dùng
cho thí nghiƯm trªn.


c) Tính khối lợng nớc thu đợc? (Thể tích
cỏc khớ o ktc)


<b>GV</b> Gọi 1 HS làm trên bảng


<b>GV</b> chấm vở của một số HS.


<b>Bài tập 2</b>:


Cho 2,24 lit khí hiđro tác dụng với 1,68 lit khí
oxi. Tính khối lợng nớc thu đợc (Thể tích các
cht khớ o ktc)


<b>GV</b>: ? Bài tập 2 khác bài tập 1 ở điểm nào



<b>GV</b>: Yờu cu 1 HS xỏc nh cht d


<i>Hiđro t/d với oxi, sinh ra hơi níc</i>
<i>2H2+O2 2H2O</i>


<b>HS </b>lµm bµi:


<i>a) 2H2 + O2<b></b> 2H2O</i>


<i>nH2=V : 22,4</i>


<i> =2,8 : 22,4</i>
<i> =0,125 mol</i>
<i>Theo Pt: </i>
<i>nO2= 1/2 nH2</i>
<i> =0,125 : 2</i>


<i> =0,0625mol</i>
<i>b) VO2= n . 22,4</i>


<i> = 0,0625 . 22,4</i>
<i> =1,4 lit</i>


<i>mO2 = n . M</i>


<i> =0,0625 . 32</i>
<i> =2 gam</i>


<i><b>c)</b></i> <i>Theo pt:</i>



<i>nH2O = nH2 = 0,125 mol</i>


<i>mH2O = n.M = 0,125 . 18 = 2,25 gam</i>


<b>HS</b>: <i>Phải xác định đợc chất nào hết, chất nào </i>
<i>d</i>


<b>HS1</b>:


<i>2H2 + O2<b></b> 2H2O</i>


<i>nH2= 2,24:22,4</i>


<i> =0,1 mol</i>
<i>nO2 = 1,68:22,4 </i>


<i> = 0,075 mol.</i>


<i>nH2(bµi ra):nH2(pt)=0,1:2=0,05</i>


<i>nO2(bµi ra):nO2(pt)= 0,075:1=0,075</i>


<i>0,075>0,05 <b></b> Oxi d, tÝnh theo H2</i>


<b>HS2</b>:


<i>Theo pt: nH2O=nH2=0,1 mol</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>V. BàI tập: 6/109</b>


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>




.






<i>---Tiết 48</i> TÝnh chÊt ứng dụng của hiđro
Ngày giảng: 6/3/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


<b>-</b> Bit v hiểu hiđro có tính khử, hiđro ko nhừng t/d với oxi đơn chất mà còn tác dụng đợc
với oxi ở dạng hợp chất. Các p/ này đều toả nhiệt; HS biết hiđro có nhiều ứng dụng, chủ
yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khí cháy u to nhit


<b>-</b> Biết làm thí nghiệm hiđro t/d với CuO. Biết viết PTPƯ của hiđro với oxit kim loại.


<b>B/ Chuẩn bị</b>: Chuẩn bị cho 3 nhóm HS làm thí nghiệm, mỗi nhóm gồm:


<b>-</b> Zn; dd HCl; CuO; Cu;


<b>-</b> 2 ống nghiệm; ống dẫn khí chữ Z; đèn cồn


<b>-</b> Bảng nhóm, bút dạ.





Sử dụng cho thí nghiệm H2 t/d CuO.
<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Nghiên cứu.


<b>D/ Tin trỡnh tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


<b>1)</b> So s¸nh sù giống và khác nhau về tính chất vật lí giữa H2 vµ O2


<b>2)</b> Tại sao trớc khi sử dụng H2 để làm thí nghiệm, chúng ta phảI thử độ tinh khit ca khớ


H2? Nêu cách thử?


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV: </b>Tæ chøc cho HS lµm thÝ nghiƯm theo


nhãm


<b>GV</b> híng dÉn HS làm thí nghiệm


+ Điều chế H2(<i>HS nhắc lại cách lắp dơng cơ </i>
<i>®iỊu chÕ khÝ hi®ro</i> ) sư dơng èng dẫn khí chữ
Z có sẵn CuO.


H2 thoỏt ra một lúc cho đợc H2 tinh khiết



Đa đèn cồn đang cháy vào ống dẫn khí phía
d-ới CuO


+ Yêu cầu HS quan sát sự thay đổi màu sắc
ca cht rn.


<b>HS:</b> Điều chế H2; làm thí nghiƯm H2 t¸c dơng


CuO; Quan sát sự thay đổi màu sắc của chất
rắn


- <i>Xuất hiện chất rắn màu đỏ; xuất hiện những </i>
<i>giọt nớc</i>


<b>GV</b>: Cho HS so mµu cđa s¶n phÈm


Thu đợc với kim loại đồng rồi nêu tên sản
phẩm


<b>GV</b>: Chèt kiÕn thøc


<b>GV</b>: Gäi HS viÕt PTP¦


<b>HS:</b> Viết trên bảng, HS khác nhận xét bổ
sung.


<b>GV</b>:


? Nhận xét thành phần của các chất tham gia
và tạo thành sau p/



? Khí H2 có vai trò gì trong p/ trên
<b>GV</b>: Chốt lại kiến thức


<b>3)</b> <b>Tỏc dng của hiđro với đồng(II) oxit</b>


Khi cho mét luång khÝ H2 ®i qua CuO nung


nóng thì có kim loại Cu và nớc đợc tạo thành.
Phản ứng toả nhiệt.


PTP¦:


H2(k) + CuO(r) to H2O(h) + Cu(r)


(k.màu) (đen) (k.màu) ( đỏ)


Trong p/ trên H2 đã chiếm oxi trong hợp chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>HS</b> làm bài vào bảng nhóm


i din nhúm ớnh bi lm lên bảng
Nhận xét bài làm của nhóm khác.


<b>GV</b> đa đáp án chuẩn


<b>HS</b>: Xem đáp án để sửa bài của mình


<i>a)</i> <i>Fe2O3 + 3H2<b></b> 2Fe + 3H2O</i>



<i>b)</i> <i>HgO + H2<b></b> Hg + H2O</i>


<i>c)</i> <i>PbO + H2<b></b> Pb + H2O</i>


<b>GV</b>: <i>ở những nhiệt độ khác nhau, hiđro đã</i>
<i>chiếm nguyên tử oxi của một số oxit kim loại</i>
<i>để tạo ra kim loại. Đây là một trong những pp</i>
<i>điều chế kim loại</i>


<b>GV:</b> ? Em cã kÕt ln g× vỊ tính chất hoá học
của Hiđro


<b>HS</b>: Nêu kết luận


1 HS c cho c lp nghe kt lun.


<b>GV</b>: Yêu cầu HS quan sát H5.3 và nêu ứng


dụng của H2 và cơ sở khoa häc cđa nh÷ng øng


dụng đó.


<b>GV</b> chèt kiÕn thøc vỊ øng dơng cđa H2


<b>GV:</b> ? Qua 2 tiết đã học em thấy cần phải nhớ
những kiến thức nào của H2


<b>HS</b> Trả lời và đọc phần ghi nhớ


<b> IV. Cđng cè:</b>


<b>HS</b>: Lµm bµi


<b>GV</b>: Gäi HS tr¶ lêi, gi¶i thÝch sù lùa chọn


<i>(Đáp án c)</i>


<b>HS:</b> Chn cõu tr li ỳng


<i>ỏp ỏn ỳng: b, d, e.</i>


<b>Bài tập</b>: Viết PTPƯ hoá học khí H2 khử các


oxit sau:


a) Sắt III oxit


b) Thuỷ ngân II oxit


c) Ch× II oxit.


<b>KÕt luËn: </b>SGK


<b>III/ øng dơng cđa hi®ro</b>:
SGK


<b>Bài tập 1:</b> Hãy chọn PTHH mà em cho là
đúng. Giải thích sự lựa chọn.


a) 2H + Ag2O to 2Ag + H2O
b) H2+AgO to Ag +H2O


c) H2 + Ag2O to 2Ag + H2O
d) 2H2 + Ag2O to Ag + 2H2O


<b>Bài tập 2:</b> Em hãy chọn những câu trả lời
đúng trong các câu sau:


a) Hi®ro cã hàm lợng lớn trong bầu khí quyển
b) Hiđro là khí nhẹ nhất trong các chất khí
c) Hiđro sinh ra trong quá trình thực vật bị
phân huỷ


d) Đại bộ phận khí hiđro tồn tại trong thiện
nhiên dới dạng hợp chất.


e) Khớ hiro cú khả năng kết hợp với các chất
khác để tạo ra hợp chất


<b>V. BµI tËp: </b>


- Bµi tËp: 5,6/112


- GV hớng dẫn HS làm bài tập 6


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>




.





<i>Tiết 49</i> Ph¶n øng oxi hóa-khử
Ngày giảng: 10/3/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


<b>-</b> HS nm c cỏc khái niệm sự khử, sự oxi hoá; Hiểu đợc các khái niệm chất khử, chất oxi


hoá; Hiểu đợc khái niệm phản ứng oxi hoá khử và tầm quan trọng của p/ oxi hoá khử
<b>-</b> Rèn luyện để HS phân biệt đợc chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá trong những p/


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>B/ ChuÈn bị</b>:


<b>-</b> Bảng nhóm. Bút dạ.


<b>-</b> Phiếu học tập.


<b>C/ Ph ¬ng ph¸p</b>: Đàm thoại.


<b>D/ Tin trỡnh t chc gi hc</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


1) Nêu cá tính chất hoá học của hiđro? Viết các PTPƯ minh hoạ.


2) Cha bi tp 1/109 vo vo góc bảng phải (Giữ lại để dùng cho bài mới)


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>GV</b>: Nêu vấn đề: Trong p/


H2 + CuO to H2O + Cu


ĐÃ xảy ra 2 quá trình:


1) Hiđro chiếm oxi của CuO tạo thành


n-ớc (Quá trình này gọi là sự oxi hoá


2) Quỏ trỡnh tỏch oxi ra khỏi CuO để tạo
thành Cu (Quá trình này gọi là sự khử)


<b>GV</b>: Hớng dẫn HS ghi sơ đồ 2 quỏ trỡnh trờn.


<b>GV</b>: Vậy sự khử là gì? Sự oxi hoá là gì?


<b>HS</b>: Trả lời


<b>GV</b>: Yờu cu HS xác định sự khử, sự oxi hoá
trong p/ a, b (Phần chữa bài tập ghi lại ở góc
phải bảng)


<b>GV:</b> Gäi HS nhËn xÐt, sưa sai.


<b>GV</b>: Trong c¸c p/ ở góc bảng phải H2 là chất


khử, còn Fe2O3, HgO, CuO là chất oxi hoá
<b>HS</b> Nghe và ghi



<b>GV</b>: Vậy chất nh thế nào gọi là chất oxi hoá,
chất khử?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV</b>: Yêu cầu HS quan sát lại p/:
2H2 + O2 to 2H2O


ChÊt khö ChÊt oxi ho¸


<i>Trong mét sè p/ oxi t/d víi c¸c chÊt, Bản thân </i>
<i>oxi là chất oxi hoá</i>


<b>HS</b>: Làm bài tập




a)2Al + Fe3O4 to Al2O3 + 2Fe


ChÊt khư chÊt oxi ho¸:


…………


b)C + O2 to CO2


ChÊt khư ChÊt oxi ho¸:


<b>I/ Sù khư, sù oxi ho¸:</b>



H2 + CuO to H2O + Cu


Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O


HgO + H2 to Hg + H2O


Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử
Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sù
oxi ho¸.


2<b>/ ChÊt khư, chÊt oxi ho¸:</b>


Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O
<i>ChÊt oxi ho¸ ChÊt khư </i>


HgO + H2 to Hg + H2O
<i>ChÊt oxi ho¸ ChÊt khư </i>


a) ChÊt chiếm oxi của chất khác gọi là chất
khử


b) Chất nhờng oxi cho chất khác gọi là chất
oxi hoá


c) Trong một số p/ oxi t/d với các chất, Bản
thân oxi là chất oxi hoá


<b>Bài tập 1</b>:


Xỏc nh cht khử, chất oxi hoá, sự khử, sự


oxi hoá trong các p/ oxi hoá khử sau:


a)2Al + Fe3O4 to Al2O3 + 2Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

..


………


<b>GV:</b> Giới thiệu sự khử và sự oxi hoá là 2 quá
trình tuy trái ngợc nhau nhng xảy ra đồng thời
trong cùng một p/ hoá học. Phản ứng loại này
gọi là p/ oxi hố khử.




VËy p/ oxi ho¸ khư là gì?


<b>HS</b>: Nờu nh ngha


<b>GV:</b> Gi HS c bi c thêm và yêu cầu HS


trả lời câu hỏi: Dấu hiệu để phân biệt đợc p/
oxi hoá khử với p/ khác là gì?


<b>HS</b>: Dấu hiệu để nhận ra p/ oxi hố khử là:


<i><b>1)</b></i> <i>Cã sù chiÕm vµ nhêng oxi giữa các </i>
<i>chất p/</i>


<i><b>2)</b></i> <i>Hoặc có sự cho và nhận electron giữa </i>


<i>các chất p/.</i>


<b>GV:</b> Gọi HS trả lời


<b>HS</b>:


<i><b>-</b></i> <i>Phản ứng a thuộc loại p/ phân huỷ</i>
<i><b>-</b></i> <i>Phản ứng a thuộc loại p/ hoá hợp</i>
<i><b>-</b></i> <i>Phản ứng a thuộc loại p/ oxi hoá khử</i>


Xỏc nh cht kh, cht oxi hoá, sự khử, sự
oxi hoá ở p/ c:


..


………


CO2 + 2Mg to 2MgO + C


………… ……….


<b>GV:</b> Gọi HS c SGK/111


<b>HS</b>: Đọc SGK và tóm tắt


3<b>/ Phản ứng oxi ho¸ khư:</b>


Phản ứng oxi hố khử là p/ hố học xảy ra
đồng thời sự oxi hố và sự khử



<b>Bµi tập 2:</b>


HÃy cho biết mỗi p/ dới đây thuộc loại nào?
Đối với p/ oxi hoá khử hÃy chỉ rõ chÊt khư,
chÊt oxi ho¸, sù khư, sù oxi ho¸.


<i><b>a)</b></i> 2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O


<i><b>b)</b></i> CaO + H2O  Ca(OH)2


<i><b>c)</b></i> CO2 + 2Mg to 2MgO + C


4<b>/ TÇm quan trọng của phản ứng oxi hoá </b>
<b>khử</b>


SGK


<b>IV. Cđng cè:</b>


Gäi HS nh¾c néi dung chính của bài:
- Khái niệm sự khử, sự oxi hoá.
- Chất khử, chất oxi hoá là gì?


Định nghĩa phản ứng oxi hoá khử?


<b>V. BàI tập:</b> 1,2,3,4,5/113


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>





.






<i>---Tiết 50 </i> §iỊu chế hiđro-phản ứng thế
Ngày giảng: 13/3/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


<b>-</b> HS bit đợc cách điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm (ngun liệu, phơng pháp, cách
thu…); Hiểu đợc phơng pháp điều chế hiđro trong công nghiệp; Hiểu đợc khái niệm phản
ứng th.


<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ (Phản ứng điều chế hiđro bằng cách cho kim loại tác dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>-</b> Tiếp tục rèn luyện làm các bài toán tính theo PTHH.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


Chuẩn bị cho thí nghiệm của GV: Điều chế và thu khí hiđro


<b>-</b> Zn; ddHCl


<b>-</b> Giá sắt, ống nghiệm có nhánh, ống dẫn khí có vuốt nhọn, đèn cồn, chậu thuỷ tinh, ống
nghiệm hoc l cú nỳt nhỏm.


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Trực quan.



<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra :</b>


<b>1) Nêu định nghĩa phản ứng oxi hoá khử; Nêu khái niệm chất oxi hoá, chất khử, sự oxi </b>
<b>hoá, sự khử.</b>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b>: Giíi thiệu cách điều chế khí hiđro trong
phòng thí nghiệm (Nguyên liệu, phơng pháp)


<b>HS</b>: Nghe, ghi bài


<b>GV</b>: Làm thí nghiệm ®iỊu chÕ khÝ hi®ro (Cho
Zn+ddHCl) vµ thu khÝ hi®ro bằng hai cách:


<b>-</b> Đẩy không khí


<b>-</b> Đẩy nớc.


? Các em h·y nhËn xÐt hiƯn tỵng thÝ nghiƯm


<b>HS</b>: NhËn xÐt:


<i><b>-</b></i> <i>Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt miếng </i>
<i>kẽm rồi thoát ra khỏi ống nghiệm.</i>



<b>-</b> <i>Khí thoát ra không lµm cho than hång </i>


<i>bùng cháy <b></b> Khí đó ko phải là oxi.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Khí thốt ra cháy với ngọn lửa màu </i>


<i>xanh nh¹t.</i>


<b>GV</b>: Bổ sung: Cơ cạn dd sẽ thu c ZnCl2 Cỏc


em hÃy viết PTPƯ điều chế hiđro.


<b>HS</b>: Viết pthh


<b>GV</b>:


? Cách thu khí hiđro giống và khác cách thu
khí oxi nh thế nào? Vì sao? (GV yêu cầu các
nhóm thảo luận)


<b>HS</b>: <i>Khớ hiro v khớ oxi đều có thể thu bằng </i>
<i>cách đẩy kk hoặc đẩy nớc (Vì cả 2 khí này </i>
<i>đều ít tan trong nớc); nhng thu khí hiđro bằng</i>
<i>cách đẩy kk ta phải úp ngợc ống nghiệm (Cịn</i>
<i>thu khí oxi phải để ngửa ng nghim) </i>


<i>Vì hiđro nhẹ hơn kk; còn oxi nặng hơn kk.</i>
<b>GV</b>: Để điều chế hiđro ngời ta có thể thay Zn
bằng nhôm, sắt; thay dd HCl bằng ddH2SO4
<b>GV</b>: Gọi 1 HS làm trên bảng, HS khác làm


vào vë


<b>HS:</b>


<i><b>1)</b></i> <i>Fe + 2HCl <b></b> FeCl2 + H2</i>


<i><b>2)</b></i> <i>2Al + 6HCl <b></b> 2AlCl3 + 3H2</i>


<i><b>3)</b></i> <i>2Al+3H2SO4Al2(SO4)3+3H2</i>


<b>I/ Điều chế khí hiđro: </b>
<b>1/ Trong phòng thí nghiệm:</b>


* Nguyên liệu:


<b>-</b> Một số kim loại: Zn; Al


<b>-</b> Dung dịch HCl, H2SO4


<b>-</b> Phơng pháp: Cho một số kim loại tác


dụng với một số dd axit
* Thí nghiệm:


Điều chế khí hiđro (Cho Zn+ddHCl) và thu
khÝ hi®ro


PTHH:


Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2



<b>-</b> <b>Thu khí:</b>


+ Đẩy không khí
+ Đẩy nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>GV</b>: Gọi HS nhắc lại cách điều chế hiđro
trong phòng thí nghiệm


<b>HS </b>Để điều chế khí hiđro trong phòng thí
nghiệm ta cho <i>mét sè kim lo¹i nh Zn, Al, Fe </i>
<i>t¸c dơng víi mét sè dd axit nh HCl, H2SO4</i>


<i>lo·ng</i>


<b>GV:</b> Giới thiệu bình kíp .


<b>GV</b>: Ngời ta điều chế hiđro trong công nghiệp
bằng cách điện phân nớc, hoặc:


<b>-</b> Dùng than khử hơi nớc


<b>-</b> Điều chế từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ


<b>HS</b>: Nghe, ghi bài


<b>GV</b>: Cho HS quan sỏt tranh vẽ về sơ đồ điện
phân nớc


<b>HS:</b> Quan s¸t tranh vÏ



<b>GV</b>: ? Nhận xét các p/ ở bài tập 1 và cho biết:
Các nguyên tử Al, Fe, Zn đã thay thế nguyên
tử nào của axit?


<b>HS</b>: <i>Nguyên tử của đơn chất Zn, Fe, Al đã </i>
<i>thay thế nguyên tử hiđro trong hợp chất</i>


<b>GV</b>: Các p/ hh trên gọi là p/ thế Các em rút ra
định nghĩa p/ thế.


<b>HS:</b> Nêu định nghĩa


<b>GV</b>: Lu ý HS tránh nhẫm lẫn với p/ trao đổi.


<b> HS </b> lµm bµi tËp vµo vë


<i><b>a)</b></i> <i>P2O5 + 3H2O <b></b> 2H3PO4</i>


<i><b>b)</b></i> <i>Cu + 2AgNO3<b></b> Cu(NO3)2 + 2Ag</i>


<i><b>c)</b></i> <i>Mg(OH)2<b></b> MgO + H2O</i>


<i><b>d)</b></i> <i>Na2O + H2O <b></b> 2NaOH</i>


<i><b>e)</b></i> <i>Zn + H2SO4<b></b> ZnSO4 + H2 </i>


<i>Trong ú:</i>


<i><b>-</b></i> <i>phản ứng hóa hợp: a, d</i>


<i><b>-</b></i> <i>phản ứng phân huỷ: c</i>


<b>-</b> <i>phản ứng thế: b, e (Đồng thời cũng là </i>
<i>p/ oxi hoá khử)</i>


Viết các PTPƯ sau:


<i><b>4)</b></i> Fe + dd HCl


<i><b>5)</b></i> Al + dd HCl


<i><b>6)</b></i> Al + dd H2SO4 lo·ng.


<b>2/ Trong c«ng nghiƯp</b>:


<b>-</b> Dïng than khử hơi nớc


<b>-</b> Điều chế từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ


<b>-</b> Điện phân nớc


2H2O Điện phân 2H2 + O2


<b>II/ Ph¶n øng thÕ</b>:


Phản ứng thế là phản ứng hố học giữa đơn
chất và hợp chất trong đó ngun tử kim loại
thay thếchỗ của một nguyên tố trong hợp cht


<b>Bài tập 2: </b>



Em hÃy hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết
mỗi p/ thuộc loại nào?


<i><b>f)</b></i> P2O5 + H2O  H3PO4


<i><b>g)</b></i> Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag


<i><b>h)</b></i> Mg(OH)2 MgO + H2O


<i><b>i)</b></i> Na2O + H2O  NaOH


<i><b>j)</b></i> Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
<b>IV. Củng cố:</b>


1) Phơng pháp điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp?
2) Định nghĩa phản ứng thế?


<b>V. BàI tập: </b>1,2,3,4,5/116


<b>Đ/ Rút kinh nghiƯm:</b>


………


.


………





</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1 HS đợc ơn lại những kiến thức cơ bản nh: Tính chất vật lí của hiđro, điều chế, ứng dụng
của hiđro..


<b>-</b> HS hiểu đợc khái niệm p/ oxihoá khử, khái niệm chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi


hãa.


<b>-</b> Hiểu đợc khái niệm p/ thế


2. RÌn lun khả năng viết PTPƯ về t/c hoá học của hiđro..
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng làm các bài tập tính theo phơng trình.


<b>B/ Chuẩn bị</b>: HS chuẩn bị:


<b>-</b> Bảng nhóm, bút dạ.


<b>-</b> Ôn lại kiến thức cơ bản


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Luyện tập


<b>D/ Tin trỡnh t chc giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra :</b>


1) Định nghĩa p/ thế, cho ví dụ minh hoạ


2) Gọi HS chữa bài 2,5/17



<b> III. Các hoạt động học tập</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV </b>Gäi HS nh¾c lại những kiến thức cần nhớ


<b>HS:</b> Thực hiện


<b>HS</b>: Làm bµi tËp vµo vë


<i>a) 2H2 + O2 <b></b> 2H2O</i>


<i>b) 4H2 + Fe3O4 to 3Fe + 4H2O</i>


<i>c) PbO + H2 to Pb + H2o</i>


* <i>Các p/ trên đều thuộc loại p/ oxi hoá khử</i>
<i>- P/ a: </i>


<i> ChÊt khö: H2</i>


<i> ChÊt oxi ho¸: O2</i>


<i>- P/ b: </i>


<i> ChÊt khư: H2</i>


<i>ChÊt oxi ho¸: Fe3O4</i>


<i>- P/ c: </i>



<i> ChÊt khö: H2</i>


<i> ChÊt oxi hoá: PbO</i>
<b>GV</b>: Em hÃy giải thích?


<b>HS</b>: <i>Vì hiđro là chất chiếm oxi, còn PbO, Fe3</i>


<i>-O4, O2 là chất nhờng oxi</i>.


<b>HS</b>: Thảo luận nhóm, làm bài .


<i><b>d)</b></i> <i>Zn + H2SO4<b></b> ZnSO4 + H2</i>


<i><b>e)</b></i> <i>Fe2O3 + 3H2to 2Fe + 3H2O</i>


<i><b>f)</b></i> <i>4Al + 3O2<b></b> Al2O3</i>


<i><b>g)</b></i> <i>2KClO3to 2KCl + 3O2</i>


<i>Ph¶n øng a: Thuộc loại p/ thế</i>


<i>Phản ứng b: Thuộc loại p/ oxi hoá khử</i>
<i>Phản ứng c: Thuộc loại p/ hóa hợp</i>
<i>Phản ứng d: Thuộc loại p/ phân huỷ</i>


<b>I/ Kiến thức cần nhớ:</b>


SGK



<b>II/ Lun tËp</b>:


<b>Bµi tËp 1</b>:


Viết phơng trình hoá học biểu diễn p/ của
hiđro lần lợt với các chất: O2, Fe3O4, PbO.


Cho biết mỗi p/ trên thuộc loại p/ gì? Nếu là
p/ oxi hoá khử, hÃy chỉ rõ chất khử, chất oxi
hoá.


<b>Bài tập 2</b>:


Lập phơng trình hoá học của các p/ sau:
a) Kẽm + Axit sunfuric Kẽm sunfat + Hiđro
b) Sắt III oxit + Hiđro Sắt + Nớc


c) Kali clorat to <sub> Kali clorua + Oxi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>GV</b>: Gäi HS nhËn xÐt


(HS có thể nhận ra cả 4 p/ trên đều là p/ oxi
hố khử vì đều có sự chuyển dịch e giữa các
chất trong p/)


<b>HS</b>: Lµm bµi; GV chÊm bµi cđa mét sè HS


<i>H2 + CuO <b></b> Cu + H2O</i>


<i>a) nH2 = V:22,4 </i>



<i> = 2,24 : 22,4 </i>
<i> = 0,1 mol</i>
<i>nCuO = m:M</i>


<i> = 12 : 80</i>
<i> = 0,15 mol</i>


<i><b></b></i>


<i> CuO d, H2 p/ hết</i>


<i>b) Theo phơng trình: </i>


<i> nH2O= nH2 = nCuO p/ = 0,1 mol</i>


<i><b></b></i>


<i> mH2O = n*M= 0,1 *18= 1,8 gam</i>


<i>c) nCuOd= 0,15 - 0,1 = 0,05 mol</i>


<i> mCuOd = 0,05 * 80 = 4 gam</i>


<i> mCu = 0,1 * 64 = 6,4 gam</i>


<i>a = mCup/+ mCu d</i>


<i> = 6,4 + 4 </i>
<i> = 10,4 gam</i>



<b>GV</b>: Gọi HS có cách giải khác trình bày:


<b>HS:</b> Cách 2;


<i>nH2= 0,1*2 = 0,2 gam</i>


<i>Theo nh luật bảo toàn khối lợng:</i>
<i>mH2 + mCuO= a + mH2O</i>


<i><b></b></i>


<i> 0,2 + 12 = a + mH2O</i>


<i><b></b></i>


<i> a = 12 + 0,2 -1,8 = 10,4 gam </i>


<b>Bµi tËp 3:</b>


DÉn 2,24 lit H2 (ddktc) vµo mét èng cã chøa


12 gam CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích
hợp. Kết thúc p/ trong ống còn lại a gam chất
rắn.


a) Viết PTPƯ


b) Tính khối lợng nớc tạo thành sau p/
trên.



c) Tính a?


<b>IV. Củng cố:</b>
<b>V. BàI tập:</b>


1,2,3,4,5,6/119


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………




<i>---TiÕt 52 </i> BµI thùc hµnh 5
Ngµy giảng: 20/3/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


<b>-</b> HS c rốn luyn k nng thao tác làm thí nghiệm.


<b>-</b> TiÕp tơc rÌn lun kh¶ năng quan sát và nhận xét các hiện tợng thí nghiệm.


<b>-</b> Tiếp tục rèn luyện khả năng viết các PTPƯ hoá học.


<b>B/ Chuẩn bị</b>: Mỗi nhóm gồm



<b>-</b> Zn, HCl, CuO.


<b>-</b> 1§Ìn cån, 3èng nghiƯm , cã èng dÉn chữ Z và ống dẫn chữ V, kẹp gỗ, pipet.


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


Thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra : </b>KiĨm tra dơng cơ, ho¸ chất và kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>IV. Cñng cè: </b>


<b>GV</b>: Qua bài thực hành các em đã củng cố đợc những kiến thức no?


<b>HS</b>: Củng cố kiến thức về nguyên tắc điều chÕ H2 trong phßng thÝ nghiƯm, tÝnh chÊt vËt lÝ và t/c


hoá học của H2, rèn luyện kỹ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm điều chế H2 trong PTN, thu khí H2


vào ống nghiệm bằng cách đẩy kk và đẩy nớc.


<b>V. BàI tập:</b> Hoàn thành bản tờng trình thÝ nghiƯm


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………



.


………




<i>---TiÕt 53</i> Kiểm tra viết
Ngày giảng: 24/3/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


- Kiểm tra các KT trọng tâm của phần Hiđro trong chơng hiđro-nớc để đánh giá k/q học tập
của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>B/ TiÕn tr×nh giê kiĨm tra</b>:


<b> I- ổn định lớp:</b>
<b> II- Phát đề</b>


<b>HS </b>lµm bµI


<b>GV</b> nhắc nhở HS làm bàI nghiêm túc


<b> III- Thu bàI; nhận xét giờ kiểm tra</b>
<b>C/ Đề bàI</b>:


<b>Câu 1</b>: <i>(4,5 ®iĨm)</i>


Hồn thành phơng trình của các phản ứng hoá học sau và xác định loại phản ứng.


a) Kẽm + Axit sunfuric loãng ( H2SO4 ) ---> ? + ?


b) Hi®ro + Oxi ---> ?


c) Hiđro + Sắt(III) oxit ---> ? + ?


d) Canxi cacbonat ---> ? + ?


Nếu là phản ứng oxi hóa khử, hãy xác định chất khử, chất oxi hố.


<b>C©u 2</b>: <i>(1,5 ®iĨm)</i>


Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: Oxi, khơng khí và hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận
ra chất khí trong mỗi lọ?


<b>Câu 3</b>: <i>(4,0 điểm)</i> Cho 9,75 gam kẽm tác dụng với một lợng dung dịch HCl vừa đủ
a) Tính thể tích hiđro sinh ra (ở đktc)


b) Dẫn tồn bộ lợng khí sinh ra qua 20 gam đồng II oxit nung nóng ; Tính lợng kim loại đồng
thu đợc sau phản ứng.


( BiÕt: Zn = 65 ; Cu = 64 ; O = 16 )




Đáp án- Biểu đIểm


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>





.






<i>---Tiết 54 </i> Nớc
Ngày giảng: 27/3/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


<b>Câu</b> <b>Đáp án sơ l ợc </b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>
<b>(</b>4,5 ®iÓm<b>)</b>


a) Viết đúng mỗi PTPƯ 0,5 điểm
b) Xác định loại phản ứng:


- Ph¶n øng thÕ: a, c
- Phản ứng hoá hợp: b


- Phản ứng oxi hoá khử: a, b, c
- Phản ứng phân huỷ: d


c) Xỏc nh chất khử, chất oxi hoá ở mỗi p/ 0,25


2,0
1,75



0,75


<b> </b>
<b> C©u2</b>


(1,5 điểm) -<sub>+ Lọ làm tàn đóm bùng lên thành ngọn lửa là lọ đựng oxi</sub> Cho tàn đóm đỏ vào 3 lọ.
+ Lọ có tiếng nổ nhẹ là lọ đựng khí H2


+ Cịn lại là lọ đựng khơng khí.


0,5
0,5
0,5


<b> </b>
<b> </b>


<b> Câu3:</b>
<b>(4 điểm)</b>


Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


nZn = 9,75 : 65 = 0,15 mol


Theo ptp


nH2 = nZn = 0,15 mol


VH2 = 0,15x22,4 = 3,36 lit



b) CuO + H2 H2O + Cu


nCuO = 20 : 80 = 0,25 mol


nCuO p/ = nH2 = 0,15 mol


 D CuO


nCu thu đợc= nH2 = 0,15 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

HS biÕt và hiểu thành phần hoá học của hợp chất nớc gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi, chúng
hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là 2 phần hiđro và một phần oxi và tỉ lệ về khối lợng là 8 oxi
và 1 hiđro.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


<b>-</b> Dụng cụ điện phân nớc bằng dòng điện


<b>-</b> Bảng nhóm, bút dạ.


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


Trùc quan


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>ko


<b> III. Các hoạt động học tập</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>GV</b>:


<b>-</b> Lắp thiết bị điện phân nớc (có pha thªm


1 ít dd H2SO4 để làm tăng độ dẫn in


của nớc)


<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát hiện tợng và nhận


xét.


<b>HS</b>: Quan sát thí nghiệm


<b>GV</b>:


? Em hÃy nêu các hiện tợng thí nghiệm


<b>HS</b>: <i>Khi cho dòng điện một chiều chạy qua </i>
<i>n-ớc, trên bề mặt của 2 điện cực xuất hiện nhiều</i>
<i>bọt khí</i>


<b>GV</b>: Tại cực âm có khí H2 sinh ra và tại cực


d-ơng có khí O2 sinh ra. Em hÃy so sánh thể tích


của H2 và O2 sinh ra ë 2 ®iƯn cùc?



<b>HS</b>: <i>ThĨ tÝch khÝ H2 sinh ra ở điện cực âm gấp</i>


<i>2 lần thể tích O2 sinh ra ở điện cực dơng </i>


<b>GV</b>: Cho HS xem băng hình mô tả thí nghiệm


Yêu cầu HS quan sát và nhận xét. (Ghi lại
nhận xét vào bảng nhóm)


<b>HS</b>: Xem băng hình


<b> GV</b>:


? Khi đốt cháy hỗn hợp H2 và O2 bằng tia la


điện, có những hiện tợng gì


? Mực nớc trong ống dâng lên có đầy không
Vậy các khí H2, O2 cã p/ hÕt ko?


? Đa tàn đóm vào phần chất khí cịn lại có
hiện tợng gì? Vậy khớ cũn d l khớ no ?


<b>HS: </b>


<i><b>-</b></i> <i>Hỗn hợp H2 và O2 nổ; Mực nớc trong </i>


<i>ống dâng lên</i>



<b>-</b> <i>Mực nớc trong ống dâng lên và dừng </i>


<i>lại ở vạch số 1 <b></b> Còn d lại một thể tích </i>
<i>khÝ</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tàn đóm bùng cháy; Khí đó là oxi</i>
<b>GV</b>: u cu cỏc nhúm tho lun tớnh:


I<b>/ Thành phần hoá học của n ớc </b>
<b>1/ Sự phân hủ cđa n íc: </b>


NhËn xÐt:


<b>-</b> Khi có dòng điện một chiều chạy qua,


nớc bị phân huỷ thành khí hiđro và oxi
<b>-</b> Thể tích khí hiđro b»ng 2 lÇn thĨ tÝch


oxi.


<b>-</b> PTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>-</b> Tỉ lệ hoá hợp (Về khối lợng) giữa hiđro
và oxi


<b>-</b> Thành phần phần phần trăm về khối


l-ợng của oxi và hiddro trong nớc


<b>HS</b>: Nhận xét



<b>HS</b>:


a) Giả sử có 1 mol oxi p/




mH2 p/ = 2*2 = 4 gam


mO2 p/ = 1*32 = 32 gam


Tỉ lệ hoá hợp (Về khối lợng) giữa hiđro và
oxi là:


4/32 = 1/8


b) Thành phần % về khối lợng:


%H = 1*100 : (1+8) = 11,2%
%O=100%-11,1%=88,9%


<b>GV</b>: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


? Nớc là hợp chất tạo bởi nnhững nguyên tố
nào?


? Chúng hoá hợp với nhau theo tỉ lệ về khối
l-ợng và thể tích nh thế nµo


? Em h·y rót ra CTHH cđa níc?



<b>HS</b>: KÕt ln:


Khi đốt bằng tia lửa điện, hiđro và oxi đã hố
hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là 2:1


2H2 + O2 2H2O


<b>3/ Kết luận</b>:


<b>-</b> Nớc là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là
hiđro và oxi


<b>-</b> Tỉ lệ hoá hợp giữa hỉđo và oxi về thể
tích là 2:1 và tỉ lệ về khối lợng là : 8
phần oxi và một phần hiđro


Vậy công thức hopas học của níc lµ H2O
<b>IV. Cđng cè: </b>


<b> </b>Đọc kết luận SGK


<b>V. BàI tËp:</b>


<b> </b>1,2,3,4/125


<b>§/ Rót kinh nghiệm:</b>





.






<i>---Tiết 55</i> Nớc
Ngày giảng: 31/3/2008


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


<b>-</b> HS biết và hiểu tính vật lí và tính chất hố học của nớc (hồ tan đợc nhiều chất rắn, tác


dơng víi mét sè kim lo¹i tạo thành bazơ; tác dụng với nhiều oxit phi kim tạo thành axit)


<b>-</b> HS hiu v vit c PTHH th hiện đợc t/c hoá học nêu trên của nớc; tiếp tc rốn luyn


kỹ năng tính toán thể tích các chÊt khÝ theo PTHH


<b>-</b> HS biết đợc những nguyên nhân làm ơ nhiễm nguồn nớc và biện pháp phịng chống ơ


nhiƠm, cã ý thøc gi÷ cho ngn níc ko bị ô nhiễm.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


Chuẩn bị cho thí nghiệm cđa GV


<b>-</b> Quỳ tím; Na; H2O; Vơi sống; P đỏ;


<b>-</b> 2 Cốc thuỷ tinh; Phễu; 4 ống nghiệm; Lọ tt có nút nhám đã thu sẵn khí oxi; Mi sắt.



<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>D/ Tin trỡnh t chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


1) Nêu thành phần hoá học của nớc


2) Gọi HS chữa bài tập 3,4/125 SGK


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b> Yêu cầu HS liên hệ thực tế và nhận xét
c¸c tÝnh chÊt cđa níc


<b>HS:</b> NhËn xÐt


<b>GV</b>: Nhóng q tÝm vào cốc nớc Yêu cầu HS
quan sát


<b>HS</b>: Quan sát và nhận xét: <i>Quỳ tím không </i>
<i>chuyển màu</i>


<b>GV</b>: Cho một mẩu Na vào một cốc nớc


<b>HS</b>: Quan sát và nhận xét



<i>Miếng Na chạy nhanh trên mặt nớc (Nóng </i>
<i>chảy thành giọt tròn)</i>


<i><b></b></i>


<i> Phản ứng toả nhiều nhiệt; có khí thoát ra </i>
<i>(H2)</i>


<b>GV</b>: Nhóng mét mÈu giÊy q tÝm vµo dd


dich sau p/


<b>HS</b>: NhËn xÐt<i> mÈu quú tÝm ng¶ xanh</i>


<b>GV</b>: Hớng dẫn HS viết PTHH (Hợp chất làm


qu tớm ngả xanh là bazơ  ?Hãy lập CT của
hợp cht ú)


<b>HS</b>: <i>NaOH; </i>
<i>Viết phơng trình p/</i>


<b>GV</b>: Gi HS c kt lun /123


<b>HS</b>: Đọc kết luận


<b>GV</b>: Làm thí nghiệm:


Cho một mẩu vôi nhỏ vào cốc tt, rót một ít
n-ớc vào vôi sống





Yêu cầu HS quan sát và nhận xét


<b>HS</b>: Nêu hiện tợng


<i>- Có hơi nớc bốc lên</i>


<i>- CaO rắn chuyển thành chất nhÃo</i>
<i>Phản ứng toả nhiều nhiệt</i>


<b>GV:</b> Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào


<b>HS</b>: <i>Quỳ tím hoá xanh</i>


<b>GV</b>: Vậy hợp chất tạo thành có công thức thế
nµo?


Từ đó u cầu HS viết PTPƯ


<b>HS</b>: ViÕt ptp


<b>II/ TÝnh chÊt cđa n íc </b>
<b>1/ TÝnh chÊt vật lý</b>:


<b>-</b> Nớc là chất lỏng không màu, không


mùi, không vị.



<b>-</b> to<sub>s=100</sub>0<sub>C (áp súât 1 atm); t</sub>0 <sub>hoá </sub>


rắn=00<sub>C; d</sub>


H2O=1 g/ml


<b>-</b> Nớc có thể hồ tan đợc nhiều chất rắn,
lỏng và khí.


2<b>/ TÝnh chÊt ho¸ häc</b>:


<b>a/ T¸c dơng với kim loại</b>


- Cho Na tác dụng với nớc


<i>Phơng trình: </i>


<i> 2Na + 2H2O <b></b> 2NaOH + H2</i>


- Kết luận: Nớc có thể tác dụng với một số
kim loại ở nhiệt độ thờng nh K, Na, Ca,
Ba….tạo ra bazơ tơng ng v hiro


b<b>/ Tác dụng với một số oxit baz</b>ơ
Cho CaO tác dụng với nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>GV</b>: Thông báo:


Nớc còn có thể hoá hợp với Na2O, K2O, BaO,..



tạo ra NaOH, KOH, Ba(OH)2….


<b>GV:</b> Gọi một HS đọc kết luận SGK/123


<b>HS</b>: Thùc hiƯn


<b>GV</b>: Lµm thÝ nghiƯm


Đốt P đỏ trong oxi tạo P2O5(trong lọ tt có nút


nhám). Rót một ít nớc vào lọ, đậy nút lại và
lắc đều


Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào dd thu đợc 
Gọi một HS nhận xét


<b>HS</b>: <i>Giấy quỳ tím hố đỏ</i>


<b>GV</b>: dd làm quỳ tím hố đỏ là dd axit
Vậy hợp chất tạo ra ở p/ trên thuộc loại axit


<b>GV</b>: Híng dÉn HS lập công thức của hợp chất


tạo thành và viết PTPƯ


<b>HS </b>viết ptp


<b>GV</b>: Thông báo:


<i>Nc cũn hoỏ hp c với nhiều oxit axit khác </i>


<i>nh SO2, SO3, N2O5…. Tạo ra axit tơng ứng</i>


<b>GV</b>: Gọi HS đọc kết luận SGK


<b>HS</b>:


<b>GV</b>: Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu
hái


? Vai trò của nớc trong đời sống sản xuất?
? Chúng ta cần làm gì để giữ cho ngun nc
khụng b ụ nhim


<b>HS</b>: Đại diện nhóm trả lêi


CaO + H2O  Ca(OH)2


<b>-</b> KÕt ln:


Níc cã thĨ tác dụng với một số oxit bazơ
nh K2O, Na2O, CaO, BaO.. tạo ra bazơ


Dung dch ba z lm i màu quỳ tím
thành xanh


c) T¸c dơng víi mét sè oxit axit


2P2O5+3H2O  2H3PO4


<b>-</b> KÕt ln:



Níc cã thĨ t¸c dơng víi nhiỊu oxit axit t¹o
ra axit


Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành
đỏ


<b>III/ Vai trị của n ớc trong đời sống và sản </b>
<b>xuất-Chống ô nhiễm nguồn n ớc </b>


1<b>) Vai trò của n ớc trong đời sống và sản </b>
<b>xuất:</b>


- Níc hoµ tan nhiều chất dinh dỡng cần thiết
cho cơ thể sống


- Nớc tham gia và nhiều q trình hố học
quan trọng trong cơ thể ngời và động vật.
- Nớc rất cần thiết cho đời sống hàng ngày,
sản suet nông nghiệp, công nghiệp, xây dung,
giao thông vận tải.


2<b>) Chúng ta cần góp phần để giữ cho các </b>
<b>nguồn n ớc khơng bị ơ nhiễm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

nghiƯp tríc khi cho chảy vào hồ, sông.


<b>IV. Củng cố:</b>


<b>Bài tập: </b>Hoàn thành PTPƯ khi cho<b> nớc lần lợt tác dụng với K, Na2O, SO3</b>



<b>HS</b>: Lµm bµi vµo vë


1) 2K + 2H2O  2KOH + H2


2) Na2O + H2O  2NaOH


3) SO3 + H2O H2SO4
<b>V. BàI tập:</b>


- Ôn các khái niệm, cách gọitên, phân loại axit
- Bài tập: 1,5/125 SGK


<b>Đ/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………




<i>---TiÕt 56</i> Axit-bazơ-muối
Ngày giảng: 3/4/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


<b>-</b> Hs hiểu và biết cách phân loại axit, bazơ, muối theo thành phân hoá học và tên gọi của



chúng


+Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit, các nguyên tố
hiđrô này có thể thay thế bằng kim loại


+Phân tử bazơ gôm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


<b>-</b> Bảng nhóm, bút dạ


<b>-</b> Bảng phụ: Tên, công thức, thành phần, gốc của một sè axit thêng gỈp


<b>-</b> Một số miếng bìa có ghi công thức của một số loại hợp chất vô cơ (oxit, bazơ, axit,
muối)… để HS chơi trò chơi.


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


Hoạt động nhóm, đàm thoại.


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


1) Nêu các tính chất hoá học của nớc, viết các PTPƯ minh hoạ.


2) Nêu khái niệm, công thức chung của oxit, có mấy loại oxit? Mỗi lo¹i lÊy mét vÝ dơ minh
ho¹.


<i>(- Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi</i>


<i> - Công thức chung RxOy</i>


<i> - Phân loại: 2 loại</i>
<i> - Oxit axit: SO3, P2O5</i>


<i> - Oxit baz¬: Na2O, CuO.)</i>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tp



<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>GV</b> yêu cầu HS lÊy 3 vÝ dơ vỊ axit


<b>HS:</b> VÝ dơ HCl, H2SO4, HNO3


<b>GV:</b> Em hÃy nhận xét điểm giống và khác


nhau trong thành phần phân tử của các axit
trên?


<b>HS</b>: Nhận xét


<b>-</b> Giống nhau: Đều có nguyên tử H liên


kÕt gèc axit.


<b>I/ Axit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>-</b> Kh¸c nhau: C¸c nguyên tử H liên kết
với các gốc axit khác nhau



<b>GV</b>: Từ nhận xét trên, hãy rút ra định nghĩa
axit


<b>HS</b>: Nêu định nghĩa


<b>GV</b>: NÕu kÝ hiƯu c«ng thøc chung của gốc axit
là B, hoá trị là b Em h·y rót ra c«ng thøc
chung cđa axit


<b>HS:</b> C«ng thøc hh chung cđa axit: HbB


<b>GV</b>: Giíi thiƯu


<i>Dùa vµo thµnh phần có thể chia axit thành 2 </i>
<i>loại</i>


<i>+ Axit không cã oxi</i>
<i>+ Axit cã oxi</i>




C¸c em h·y lÊy vÝ dụ minh hoạ cho 2 loại axit
trên


<b>HS</b> Lấy ví dơ


<b>GV</b> híng dÉn HS lµm quen víi mét sè gèc axit


thêng gỈp.



<b>GV:</b> Hớng dẫn HS đọc tên axit khơng có oxi


<b>GV:</b> Yêu cầu HS đọc tên các axit: HCl, HBr


<b>GV</b>: Giới thiệu tên của các gốc axit tơng ứng:
Chuyển đuôi hiđric thành đuôi ua


Ví dụ:


<i>-Cl: Clorua</i>
<i>=S: Sun fua</i>


<b>GV</b>: Giới thiệu cách đọc tên axit có oxi


<b>GV</b>: Yêu cầu HS đọc tên các axit: H2SO4,


HNO3……


<b>GV</b>: Yêu cầu HS đọc tên các axit: H2SO3,


HNO2


<b>GV</b>: Giíi thiƯu tªn cđa gốc axit tơng ứng theo
nguyên tắc chuyển đuôi ic thành at; ơ
thành it


? Em hÃy cho biết tên cđa c¸c gèc axit: =SO4,


-NO3, =SO3


<b>HS</b>:


<i> =SO4 Sunfat</i>


<i> -NO3 Nitrat</i>


<i> =SO3 Sunfit</i>


Ph©n tư axit gåm cã mét hay nhiều nguyên tử
hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro
này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại


<b>2/ Công thức hoá học:</b>


Công thức chung: HbB


Trong đó B là gốc axit có hố trị b


<b>3/ Phân loại:</b>


<b>-</b> Axit không có oxi


Ví dụ: HCl, H2S


<b>-</b> Axit có oxi


Ví dụ: H2SO4, HNO3


4<b>/ Tên gọi</b>



<b>-</b> Axit không có oxi:


Tên axit: Axit+ Tên phi kim+ hiđric


<i>Ví dụ</i>: HCl: Axit clo hi®ric
HBr: Axit brom hiđric


<b>-</b> Axit có oxi:


+ Axit có nhiều nguyên tử oxi
Tªn axit: Axit+ Tªn phi kim + ic


<i><b>VÝ dơ: </b></i>


- H2SO4 : Axit sunfuric


- HNO3 : Axit nit¬ric


+ Axit cã Ýt nguyªn tư oxi
Tªn axit: Axit+ Tªn phi kim + ¬


<i>VÝ dơ</i>:


- H2SO3 : Axit sunfur¬


- HNO2 : Axit nitơrơ


<b>Bài tập 1</b>: Viết công thức của các axit có tên sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>HS</b>: <i>H2S; H2CO3, H3PO4</i>



<b>GV:</b> Yêu cầu HS lấy 3 ví dụ


? Em hÃy nhận xét thành phần phân tử của các
bazơ trên


? Vì sao trong thành phần phân tử của mỗi
bazơ chỉ có một nguyên tử kim loại


? S nhúm OH có trong một phân tử bazơ đợc
xác định nh thế nào


<b>HS:</b> NhËn xÐt


<b>-</b> <i>Cã mét nguyªn tư kim loại , một hay </i>


<i>nhiều nhóm (OH)</i>


<i><b>-</b></i> <i>Vì hoá trị nhãm OH lµ I</i>


<i><b>-</b></i> <i>Số nhóm OH đợc xác định bằng hố trị </i>
<i>của kim loại(Kim loại có hố trị bao </i>
<i>nhiêu thì phân tử bazơ có bấy nhiêu </i>
<i>nhóm OH) </i>


<b>GV</b>: Từ nhận xét trên, hãy rút ra định nghĩa
Bazơ


<b>HS</b>: Nêu định nghĩa



<b>GV:</b> Em h·y viÕt c«ng thøc chung cđa baz¬


<b>GV</b>: Hớng dẫn cách đọc tên bazơ


<b>GV</b>; u cầu HS đọc tên các bazơ ở phần ví dụ


<b>HS:</b>


<i>NaOH: Natri hiđroxit</i>
<i>Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit</i>


<i>Fe(OH)3: Sắt(III) hiđroxit</i>


<b>GV</b>: Thuyết trình phần phân lo¹i


<b>GV</b>: Hớng dẫn HS sử dụng bảng tính tan để


lấy ví dụ về tính tan của bazơ
Yêu cầu HS lấy ví dụ


<b>-</b> Axit cacbonic


<b>-</b> Axit photphoric


<b>II/ Bazơ:</b>
<b>1/ Khái niƯm</b>:
a<b>/ VÝ dơ:</b>


NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3



Phân tử ba zơ gồm nguyên tử kim loại liên kết
với một hoặc nhiều nhóm hiđroxit (-OH)<b> </b>
<b>2/ Công thức hoá học</b>:


Công thức chung: A(OH)a


Trong đó: A là kim loại có hố trị a


<b>3/ Tên gọi:</b>


Tên bazơ: Tên kim loại (Thêm hoá trị nÕu kl cã nhiỊu ht) +


hi®roxit


VÝ dơ:


<i>NaOH: Natri hiđroxit</i>
<i>Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit</i>


<i>Fe(OH)3: Sắt(III) hiđroxit</i>


4<b>/ Phân loại</b>: Dựa vào tính tan trong nớc, chia 2
loại:


a) <b>Bazơ tan</b> (kiềm)


<i>Ví dụ</i>:


NaOH, KOH, Ba(OH)2



b) Bazơ không tan:


Ví dụ: Fe(OH)2, Fe(OH)3
<b>IV. Củng cố:</b>


<b>HS t</b>hảo luận nhóm làm bài tập:


- Nhúm 1: Viết công thức của các oxit bazơ trong bảng 1
- Nhóm 2: Viết cơng thức của các bazơ trong bảng 1
- Nhóm 3: Viết cơng thức của các oxit axit trong bảng 2
- Nhóm 4: Viết cơng thức của các axit trong bảng 2
Sau đó đổi chéo để đọc tên


<b>B¶ng 1</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

1 Na


2 Ca


3 Mg


4 Fe(Hoá trị II)


5 Fe(Hoá trị III)


Bảng 2:



STT Nguyên tố Công thức của<sub>oxitaxit</sub> Tên gọi Công thức của<sub>axit tơng ứng</sub> Tên gọi


1 S (Hoá trị VI)



2 P(Hoá trị V)


3 C(Hoá trị IV)


4 S(Hoá trị IV)


<b>HS</b>

từng nhóm lần lợt điền vào bảng


<b>STT</b> <b>Nguyên tố</b> <b>Công thứccủa</b>


<b>oxitbazơ</b> <b>Tên gọi</b>


<b>Công thức của</b>


<b>bazơ tơng ứng</b> <b>Tên gäi</b>


1 Na Na2O Natri oxit NaOH Natri hi®roxit


2 Ca CaO Canxi oxit Ca(OH)2 Canxi hi®roxit


3 Mg MgO Magie oxit Mg(OH)2 Magiehiđroxit


4 Fe(Hoá trị II) FeO Sắt (II) oxit Fe(OH)2 Sắt (II)hiđroxit


5 Fe(Hoá trị III) Fe2O3 Sắt (III) oxit Fe(OH)3 Sắt (III)hiđroxit


<b>STT</b> <b>Nguyên tố</b> <b>Công thức</b>


<b>của oxitaxit</b> <b>Tên gọi</b> <b>Công thức củaaxit tơng ứng</b> <b>Tên gọi</b>



1 S (Hoá trị VI) SO3 Luhuynh tri oxit H2SO4 Axit sunfuric


2 P(Hoá trị V) P2O5 Đi photpho


pentanoxit H3PO4 Axit photphoric


3 C(Hoá trị IV) CO2 Cacbon đi oxit H2CO3 Axit cacbonic


4 S(Hoá trị IV) SO2 Luhuynh đi oxit H2SO3 Axit sunfurơ


<b>GV</b>: Chấm điểm các nhóm


<b>V. BàI tËp:</b>


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………




<i>---TiÕt 57 </i> Axit-bazơ-muối <i>(tiếp)</i>


Ngày giảng: 7/4/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:



1. HS hiểu đợc muối là gì? Cách phân loại và gọi tên muối.


2. Rèn luyện cách đọc tên của một số hợp chất vơ cơ khi biết cơng thức hố học và ngợc lại,
viết cơng thức hố học khi biết tờn ca hp cht.


3. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viÕt PTHH


<b>B/ Chn bÞ</b>:


<b>-</b> Bộ bìa có viết cơng thức của một số axit, bazơ, axit, muối để HS tập phân loại và ghép
CTHH của các loại hp cht.


<b>-</b> HS ôn tập công thức, tên gọi của oxit, bazơ, axit


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tin trỡnh t chc giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

2) <b>Chữa bài 2/130 SGK</b>


Gốc axit Công thức axit Tên axit


-Cl <i>HCl</i> <i>Axit clo hiđric</i>


=SO3 <i>H2SO3</i> <i>Axit sunfurơ</i>


=SO4 <i>H2SO4</i> <i>Axit sunfuric</i>



=CO3 <i>H2CO3</i> <i>Axit cacbonic</i>


=PO4 <i>H3PO4</i> <i>Axit photphoric</i>


=S <i>H2S</i> <i>Axit sunfu hi®ric</i>


-Br <i>HBr</i> <i>Axit brom hi®ric</i>


-NO3 <i>HNO3</i> <i>Axit nitric</i>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>GV</b>: Yêu cầu HS viết lại công thøc cđa mét sè
mi mµ em biÕt


<b>HS</b>:


VÝ dơ<i>: Al2(SO4)3 ; NaCl; Fe(NO3)3</i>


<b>GV</b>


? Em hãy nhận xét thành phần của muối (GV
l-u ý HS so sánh với thành phần của bazơ và axit
để HS thấy đợc phần giống và khác nhau của
ba loại hợp chất trên.)


<b>HS</b>: NhËn xét



Trong thành phần của phân tử -


<i>Muối có nguyên tử kim loại và gốc axit</i>
<i><b>-</b></i> <i>So sánh: </i>


<i>Muối giống bazơ: Có nguyên tư kim lo¹i</i>
<i>Mi gièng axit: Cã gèc axit </i>


<b>GV:</b>u cầu HS rút ra định nghĩa.


<b>HS</b>: Nêu định nghĩa


?Tõ c¸c nhËn xét trên, các em hÃy viết công
thức chung của muối (GV lu ý HS liên hệ với
công thức chung của bazơ và axit ở góc bảng
phải).


<b>GV</b>:gọi một HS giải thích công thức.


<b>GV</b>: Nêu nguyên tắc gọi tên


<b>GV</b>: Gọi một HS đọc tên các muối sau:


<b>HS</b>: VÝ dô:


<i>Al2(SO4)3 Nh«m sunfat</i>


<i> NaCl Natri clorua</i>
<i> Fe(NO3)3 S¾t (III) Nitrat</i>



<b>GV</b>: Hớng dẫn cách gọi tên muối axit, yêu cầu
HS đọc tên:


<i>KHCO3: Kali hi®ro cacbonat</i>


<i>NaH2PO4 Natri đihiđro photphat</i>


<b>III/ Muối:</b>
<b>1/ Khái niệm:</b>


<b>- Ví dụ:</b> Al2(SO4)3 ; NaCl; Fe(NO3)3


- Ph©n tư mi gåm cã mét hay nhiỊu nguyªn
tư kim loaiij liªn kÕt víi mét hay nhiỊu gốc
axit.


<b>2/ Công thức hoá học: </b>


AxBy


Trong đó: A là nguên tử kim loại
B là gốc axit


<b>3/ Tên gọi</b>:


<i>Tên muối:</i> Tên kim loại (Kèm theo hoá trị nếu
kim loại có nhiều hoá trị) + Tên gốc axit


<b>VÝ dơ: </b>



Al2(SO4)3 Nh«m sunfat


NaCl Natri clorua
Fe(NO3)3 Sắt (III) Nitrat


<b>4/ Phân loại:</b> Dựa vào thành phần, chia 2 loại
muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>GV</b>: Thuyết trình phần phân loại


<b>HS</b>: Tự lấy ví dụ minh hoạ


<b>IV. Củng cố:</b>


<b>HS:</b> Làm bài vào vở


<i>a)</i> <i>Ca(NO3)2</i>


<i>b)</i> <i>MgCl2</i>


<i>c)</i> <i>Al(NO)3</i>


<i>d)</i> <i>BaSO4</i>


<i>e)</i> <i>Ca3(PO4)2</i>


<i>f)</i> <i>Fe2(SO4)3</i>


<b>GV</b>: Tỉ chøc cho HS ch¬i trò chơi: (Chia 3
nhóm HS)



<b>-</b> GV phát cho mỗi nhóm một bộ bìa có


ghi CTHH của các h/c (Mỗi nhóm có số
CTHH bằng 1/3 của bảng bên); bìa của
mỗi nhóm có một màu riêng


<b>-</b> Cỏc nhúm tho lun (2ph) phõn loi


các hợp chất trên thành 4 loại


<b>-</b> Trên bảng GV chia 4 cột: oxit, bazơ,
axit, muối


<b>-</b> GV: Gọi HS các nhóm lần lợt dán vào


cỏc ct ú


<b>-</b> Sau 2-3 phỳt, GV m số bìa của mỗi


nhóm dán đúng ở các cột để chem. điểm
cho từng nhóm


(Thứ tự dán ko nhất thiết phải nhất định nh
bảng bên)


Muèi trung hoà là muối mà trong gốc axit
không có nguyên tử hiđro có thể thay thế
bằng nguyên tử kim lo¹i



<i> VÝ dơ:</i> Na2CO3, K2SO4…


<b>b)</b> <b>Mi axit:</b>


Muối axit là muối mà trong gốc axit còn
nguyên tử hiđro cha đợc thay thế bằng
nguyên tử kim loại


<i>Ví dụ:</i> NaHCO3, KHSO4


<b>Bài tập 1</b>: Lập công thức các muối sau:


a) Canxi nitrat


b) Magie clorua


c) Nhôm nitrat


d) Bari sunfat


e) Canxi photphat


f) Sắt (III) sunfat


TT Oxit Axit Bazơ Muèi


1 K2O HCl KOH NaCl


2 MgO HNO3 Cu(OH)2 K2SO4



3 CuO HBr Fe(OH)2 CuCl2


4 Na2O H2SO4 Fe(OH)3 MgCl2


5 P2O5 H2CO3 Zn(OH)2 AlNO3)3


6 SO3 H3PO4 NaOH MgCO3


7 CO2 H2SO3 Ba(OH)2 NaHCO3


8 N2O5 H2S Al(NO3)


3


9 ZnO


<b>V. BàI tập:</b> 6/130 SGK


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>




.




<i>Tiết 58 </i> Bµi luyện tập 7
Ngày giảng: 10/4/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>: 15 phút



<b>-</b> Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức và các khái niệm hoá học về thành phần hoá học của


nớc và c¸c tÝnh chÊt ho¸ häc cđa níc


<b>-</b> HS biết và hiểu định nghĩa, công thuwcds, tên gọi và phân loại các axit, bazơ, muối, oxit
<b>-</b> HS nhận biết đợc các axit có oxi và ko có oxi, các bazow tan và ko tan trong nớc, các


muèi trung hoµ vµ muối axit khi biết công thức HH của chúng và biÕt gäi tªn oxit, axit,
bazow, muèi.


<b>-</b> HS biết vận dụng các kiến thức trên để làm bài tập tổng hợp có liên quan đến nớc, axit,
bazow, muối. Tiếp tục rèn lun phơng pháp học tập mơn hố học và rèn luyện ngơn ngữ
hố học.


<b>B/ Chn bÞ</b>:


- Bộ bìa 4 màu để HS chơi trị chơi “Ghép cơng thức hố học” cuối bài.


- B¶ng nhãm, bót d¹.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra : HS lµm bµi kiĨm tra 15 phót</b>


<b>Câu 1</b>: (4 điểm


Thêm vào chỗ trống những từ thích hợp:



Axit là hợp chất mà phân tử gồm có mét hay nhiÒu (1)……… … …. .. .. liên kết với (2)


các nguyên tử hiđro này cã thÓ thay thÕ b»ng (3) .. .. . Bazơ là




hợp chất mà phân tử có mét (4)……… …… ……….. liªn kÕt víi mét hay nhiỊu nhãm(5)


.


……… …………


<b>C©u 2</b>: (6 điểm)


HÃy điền vào ô trống ở bảng sau những công thức hoá học thích hợp:


Oxit baaz¬ Baz¬ t¬ng øng Oxit axit Axit t¬ng øng Muèi tạo bởi kim loại của bazơ


và gốc của axit


Na2O HNO3


Ca(OH)2 SO2


Al2O3 SO3


CaO H3PO4





<b>Đáp án - Biểu điểm</b>:


<b>Câu 1:</b> 4 điểm


Điền mỗi chỗ trống 0,8 đ


(1) Nguyên tử hiđro ; (2) Gèc axit ; (3) Các nguyên tử kim loại ; (4)Nguyên tử kim
loại ; (5) Nhóm hiđroxit


<b>Câu 2</b>: (6 điểm)


in đợc mỗi dữ liệu của một ô trống 0,5 điểm


Oxit baaz¬ Baz¬ t¬ng øng Oxit axit Axit t¬ng øng Muối tạo bởi kim loại của bazơ


và gốc của axit


Na2O <i>NaOH</i> <i>N2O5</i> HNO3 <i>NaNO3</i>


<i>Ca(OH)2</i> Ca(OH)2 SO2 <i>H2SO3</i> <i>CaSO3</i>


¢l2O3 <i>Al(OH)3</i> SO3 <i>H2SO4</i> <i>Al2(SO4)3</i>


CaO <i>Ca(OH)2</i> <i>P2O5</i> H3PO4 <i>Ca3(PO4)2</i>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động ca GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>HS:</b> Làm bài



<i>a)</i> <i>Các PTP¦:</i>


<i> 2Na + 2H2O <b></b> 2NaOH + H2</i>


<i> Ca + 2H2O <b></b> Ca(OH)2 + H2</i>


<i>b)</i> <i>Các p/ trên thuộc lo¹i p/ thÕ</i>
<b>GV:</b> Tỉ chøc cho HS nhËn xÐt sưa sai


<b>GV</b>: Gọi 1 HS nhắc lại định nghĩa p/ thế


<b>HS:</b> Lµm bµi vµo vë


<i>+ Giả sử CTHH của oxit đó là RxOy</i>


<i>+ Khối lợng oxi trong một mol đó là</i>
<i>mO= (60*80)/100 = 48 gam</i>


<i>Ta cã:</i>


<i> 16*y = 48 </i>
<i> <b></b> y = 3</i>


<b>Bµi tËp 1/131</b> SGK


<b>Bµi tËp 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i> x*MR = 80 </i>–<i> 48 = 32</i>



<i>NÕu x=1 <b></b> MR=32</i>


<i><b></b></i>


<i> R là luhuynh, cơng thức oxit đó là SO3</i>


<i>NÕu x=2 <b></b> MR=64</i>


<i><b></b></i>


<i> C«ng thức là Cu2O3 (loại)</i>


<b>HS</b>: Làm bài tập vào vở


<i>a)</i> <i>Phơng tr×nh:</i>


<i>2Na + 2H2O <b></b> 2NaOH + H2</i>


<i>nNa = 9,2 : 23 </i>


<i> = 0,4 mol</i>


<i>b)</i> <i>Theo phơng trình:</i>
<i>nH2 = 1/2*nNa</i>


<i> =1/2*0,4 </i>


<i> =0,2 mol</i>
<i>VH2 = n.22,4</i>



<i> = 0,2.22,4</i>
<i> =4,48 lit</i>


<i>c)</i> <i>bazơ tạo thành là NaOH</i>
<i>Theo phơng trình:</i>


<i>nNaOH = nNa = 0,4 mol</i>


<i>MNaOH=23+16+1=40</i>


<i>mNaOH = 40.0,4 =16 gam</i>


<b>Bµi tËp 3</b>: Cho 9,2 gam natri vào nớc (d)
a)Viết PTPƯ xảy ra


b)Tính thể tích khí thoát ra ở đktc


c) Tính khối lợng của hợp chất bazơ tạo thành
sau p/


<b>V. BàI tập:</b>


- Chuẩn bị cho bài thùc hµnh 6: Nhãm 3, chiỊu thø 2
- Bµi tËp: 2,3,4,5/132 SGK


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.



………




<i>---TiÕt 59 </i> Bài thực hành 6
Ngày giảng: 14/4/2008


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


<b>-</b> HS củng cố, nắm vững đợc tính chất hoá học của nớc: tác dụng với một số oxit kim loại ở
nhiệt độ thờng tạo thành bazơ và hiđro, tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành bazơ và
một số oxit axit tạo thành axit


<b>-</b> HS rèn luyện đợc kỹ năng tiến hành một số thí nghiệm với Na, với canxi oxit và
điphotpho pentaoxit


<b>-</b> HS đợc củng cố về các biện pháp đảm bảo an toàn khi học tập và nghiên cứu hố học


<b>B/ Chn bÞ</b>:


Chuẩn bị cho 3 nhóm HS làm thí nghiệm, mỗi nhóm gồm:


<b>-</b> Na, CaO (Vôi sống), P, quỳ tÝm


<b>-</b> Chậu tt, cốc tt, đế sứ, lọ tt, nút cao su có muỗng sắt, đũa tt
=> Sử dụng cho 3 thí nghiệm của bài thực hành


<b>C/ Ph ¬ng ph¸p</b>:



<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


1) Em hÃy nêu các tính chất hoá học của nớc


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>GV</b>: Hôm nay chúng ta sẽ tiến hành các thí
nghiệm chứng minh các t/c ú ca nc


<b>GV</b>: Nêu mục tiêu của buổi thực hành


Các bíc tiÕn hµnh cđa bi thùc hµnh:
+ GV híng dÉn thí nghiệm


+ HS tiến hành thí nghiệm
+ Các nhóm báo cáo kết quả
+ HS làm tờng trình


+ Rửa dụng cụ vµ dän vƯ sinh


<b>GV</b>: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm 1:


- Cắt miếng Na thành các miếng nhỏ và làm
mẫu


? Em hÃy nêu hiện tợng thí nghiệm


<b>HS: Hiện tợng</b>



<i><b>-</b></i> <i>Miếng Na chạy trên mặt nớc</i>
<i><b>-</b></i> <i>Có khí thoát ra</i>


<i><b>-</b></i> <i>Quỳ tím chuyển màu xanh</i>


<b>GV</b>: Vì sao quỳ tím chuyển màu xanh?


<b>HS</b>: <i>Vì p/ giữa Na và nớc tạo dd bazơ</i>


<b>GV</b>: Các em hÃy viết PTPƯ


<i><b>HS: </b></i>


<i>2Na + 2H2O <b></b> 2NaOH + H2</i>


<b>GV</b>: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm:


<b>GV:</b> Gäi một nhóm nêu hiện tợng


<b>HS:</b>


<i><b>-</b></i> <i>Mẩu vôi sống nhÃo ra</i>


<i><b>-</b></i> <i>Dung dịch phenolphthalein không màu </i>
<i>chuyển sang màu hang</i>


<i><b>-</b></i> <i>Phản ứng toả nhiều nhiệt</i>


<b>GV</b>: Yêu cầu HS viết PTPƯ



<b>HS</b>:


<i>CaO + H2O <b></b> Ca(OH)2</i>


<b>GV</b>: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm theo trình tự:


<b>-</b> Thử đậy nút vào lọ xem nút cã võa


kh«ng?


<b>-</b> Đốt đèn cồn.


<b>-</b> Cho một lợng nhỏ p (bng ht


xanh vào muỗng sắt).


<b>-</b> t phốtpho đỏ trong muỗng sắt bằng


đèn cồn rồi đa nhanh muỗng sắt có
phốtpho đỏ đang cháy vào lọ thủy tinh
chứa oxi (trong lọ tinh đã có sẵn 2  3 ml
nớc)


<b>I/ tiÕn hµnh thÝ nghiƯm</b>
<b>1) ThÝ nghiƯm 1: </b>


<i>Níc t¸c dơng víi natri</i>


- Nhỏ vài giọt dd phenolphthalein vào một


cốc nớc (hoặc cho một mẩu quỳ tím)
- Dùng kẹp sắt kẹp miếng Na (Nhỏ bằng
hạt đỗ) cho vào cốc nớc.


<b>2) ThÝ nghiƯm 2:</b>


<i>Níc t¸c dụng với vôi sống</i>


a) <b>Cách làm</b>:


- Cho một mẩu nhỏ vôi sống(bằng hạt ngô)
vào bát sứ


- Rót một ít nớc vào vôi sống


Cho 1 2 giọt dd phenolphthalein vào dd nớc
vôi


3<b>) Thí nghiệm 3</b>:


<i>Nớc tác dơng víi P2O5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>-</b> L¾c cho P2O5 tan hết trong nớc.


<b>-</b> Cho một miếng giấy quì tím vào lọ


<b>GV</b>: Yêu cầu các nhóm làm và nêu nhận xét.


<b>GV</b>: Các em viết phơng trình phản ứng và nhận
xét.



<b>b, NhËn xÐt</b>:


- Phốt pho đỏ cháy sinh ra khói trắng.
Miếng giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ
c<b>, Ph ơng trình phản ứng</b>:


P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4


- Phản ứng tạo ra axit phốtphoric.


Axits H3PO4 làm quì tím chuyển sang màu


.


II/ HS hoàn thành t ờng trình thí nghiÖm :


<b>IV. </b>GV nhân xét và đánh giá kết quả làm việc của mỗi nhóm
HS thu dọn và rửa dụng cụ


<b>V. BµI tËp:</b>


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………





<i>---TiÕt 60</i> Dung dịch
Ngày giảng: 17/4/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


<b>-</b> HS hiu đợc các khái niệm: Dung môi, chất tan, dd; Hiểu đợc các khái niệm dd bão hồ


vµ cha b·o hoà.


<b>-</b> Biết cách làm cho quá trình hoà tan chất rắn trong nớc xảy ra nhanh hơn


<b>-</b> Rèn luyện cho HS khả năng làm thí nghiệm, quan sát thí nghiệm, tõ thÝ nghiƯm rót ra


nhËn xÐt…


<b>B/ Chn bÞ</b>:


Chn bÞ cho thÝ nghiƯm cđa GV:


<b>-</b> Nớc, đờng, muối ăn, dầu hoả, dầu ăn


<b>-</b> Cốc tt chịu nhiệt, kiềng sắt có lới amiăng, đèn cồn, đũa tt
=> Sử dụng cho 2 thí nghiệm phần I và 1 thớ nghim phn II /136


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tin trỡnh tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. Kiểm tra : </b>ko


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b>:


- Giíi thiệu mục tiêu của chơng.


- Giới thiệu những điểm lu ý khi vào chơng
dung dịch.


- Giíi thiƯu muc tiªu cđa tiÕt 60


<b>GV</b>: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm


<b>ThÝnghiƯm 1</b>:


Cho một thìa đờng vào một cốc nớc, khuấy
nhẹ.


<b>ThÝ nghiƯm 2:</b>


Cho một thìa dầu ăn vào cốc 1 đựng nớc, cốc 2
đng dầu hoả, khuấy nhẹ.


<b>HS </b>lµm thÝ nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>GV: ?</b>Các em quan sát và ghi lại các nhËn xÐt


cđa nhãm m×nh.


<b>HS: </b>


<b>-</b> ở thí nghiệm 1: Đờng tan trong nớc tạo
thành nớc đờng


<b>-</b> ë thÝ nghiƯm 2:


Dầu ăn khơng tan trong nớc (nổi lên trên)
Dầu ăn tan trong xăng tạo hh đồng nhất


<b>GV</b>: ở thí nghiệm 1:
- Nớc là dung mơi.
- Đờng là chất tan.
- Nớc đờng là dung dịch.


<b>GV</b>: HÃy cho biết dung môi và chất tan ở thí
nghiệm 2 (cốc 2).


HS:


<b>-</b> Dầu ăn là chất tan


<b>-</b> Xăng là dung môi


<b>HS</b> c kt lun SGK


<b>GV</b>: ? Th nào là dung dịch đồng nhất



<b>GV</b>: Mỗi em lấy 2 ví dụ về dung dịch và chỉ rõ
chất tan, dung mơi trong mỗi dung dịch đó.


<b>HS</b>


<i>VD1: Níc biĨn</i>
<i>- Dung môi: Nớc</i>


<i>- Chất tan: Muối ăn và một số chất khác</i>
<i>VD2: Nớc mía</i>


<i>- Dung môi: Nớc</i>
<i>- Chất tan: Đờng</i>


<b>GV</b>: Nhận xÐt c¸c vÝ dơ cđa c¸c nhãm


<b>GV</b>: Hớng dẫn HS tiếp tục cho đờng vào cốc
nớc đờng ở thí nghiệm 1, vừa cho đờng vừa
khuấy nhẹ  Gọi HS nêu hiện tợng


<b>HS:</b><i>Giai đoạn đầu vẫn có khả năng hồ tan </i>
<i>thêm đờng</i>


<i>Giai đoạn sau, khơng thể hồ tan thêm đờng.</i>
<b>GV</b>: Khi dung dịch vẫn cịn có thể hoà tan đợc
thêm chất tan, ta gọi là dung dịch cha bão hồ.
Dung dịch khơng thể hồ tan thêm đợc chất
tan, ta gọi là dung dịch bão hoà.


VËy: ThÕ nµo lµ dung dich cha b·o hoµ? Dung


dich bÃo hoà?


<b>HS:</b> Nêu khái niệm


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm và


chiếu trên màn hình các bớc làm:


<b>-</b> Cho vào mỗi cốc (có chứa 25 ml nớc)


mt lợng muối ăn nh nhau (GV đã cân


<b>VD</b>:


- Nớc là dung môi.
- Đờng là chất tan.




Nc ng l dung dch.


<b>Kết luận:</b>


<b>-</b> Dung môi là chất có khả năng hoà tan


cht khỏc to thnh dd


<b>-</b> Chất tan là chất bị hoà tan trong dung
môi



<b>-</b> Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa


dung m«i và chất tan


<b>II/ Dung dịch ch a bÃo hoà, dung dịch bÃo </b>
<b>hoà</b>


<b> mt nhit xỏc nh:</b>


<b>-</b> <b>Dung dich cha bÃo hoà là dung dịch </b>
<b>có thể hoà tan thêm chất tan.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

sẵn)


+ Cc I: yờn
+ Cốc II: khuấy đều.
+ Cốc III: đun nóng.


+ Cốc IV: muối ăn đã nghiền nhỏ.


<b>HS: </b>NhËn xÐt


<i>+ ë cèc I: muèi tan hoµ chËm.</i>


<i>+ ở cốc IV: muối tan nhanh hơn cốc I.</i>
<i>+ ở cốc II, III: muối tan nhanh hơn cốc I,IV.</i>
<b>GV</b>: Vậy muốn q trình hồ tan chất rắn
trong nớc đợc nhanh hơn ta nên thực hin
nhng bin phỏp no?



<b>HS </b>trả lời muốn quá trình hoà tan xảy ra
nhanh hơn, ta thực hiện những biện pháp sau:


<b>GV</b>: Vì sao khi khuấy dung dịch quá trình hoà
tan nhanh hơn?


<b>GV</b>: Vì sao khi đun nóng, quá trình hoà tan
nhanh hơn?


<b>rắn trong n ớc xảy ra nhanh hơn.</b>


<i><b>1, Khuấy dung dịch</b></i>:<i><b> </b></i>


Khi khuấy dung dịch tạo ra sự tiếp xúc mới
giữa chất rắn và phân tử nớc, do đó chất rn b
ho tan nhanh hn.


<i><b>2, Đun nóng dung dịch:</b></i>


Khi đun nóng dung dịch các phân tử nớc
chuyển động nhanh hơn, làm tăng số lần va
chạm giữa các phân tử nớc với bề mặt của chất
rắn.


<i><b>3, NghiỊn nhá chÊt r¾n</b></i>:


Khi nghiền nhỏ chất rắn làm tăng diện tích
tiếp xúc giữa chất rắn với phân tử nớc quá
trình hoà tan nhanh hơn



<b> </b>
<b>IV. Củng cố:</b>


1) Dung dịch là gì?


2) Định nghĩa dd bÃo hoà, dd cha bÃo hoà?


<b>V. Bài tập:</b>


1,2,3,4,5,6/138


<b>Đ/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………




<i>---TiÕt 61 </i> Độ tan của một chất trong nớc
Ngày giảng: 20/4/2008


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. HS hiểu đợc khái niệm về chất tan và chất khơng tan, biết đợc tính tan của một số axit, bazơ,
muối trong nớc .


2. Hiểu đợc khái niệm độ tan của moot chất trong nớc và các yếu tố ảnh hởng đến độ tan.


Liên hệ với đời sống hàng ngày về độ tan của một sồ chất khí trong nớc.


3.Rèn luyện khả năng làm một bài tốn có liên quan đến độ tan.


<b>B/ Chn bÞ</b>:


<i>1.</i> H×nh vÏ phãng to (h×nh65, h×nh66 trong SGK tr.140, 141).


<i>2.</i> B¶ng tÝnh tan.


<i>3.</i> ThÝ nghiƯm vỊ tÝnh tan cđa chÊt (HS làm theo nhóm), mỗi nhóm gồm:


- 2 Cốc thuỷ tinh; Phễu thuỷ tinh; 2 ống nghiệm; Kẹp gỗ; 2 TÊm kÝnh; §Ìn cån
- H2O; NaCl; CaCO3


<b>C/ Ph ơng pháp:</b> Thực hành; đàm thoại


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>2)</b> Chữa bài tập 4/138


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b>: Hớng dẫn các nhóm HS làm thí nghiệm


<i><b>Thí nghiệm1</b></i>: Cho bột CaCO3 vào nớc cất, lắc



mạnh


<b>-</b> Lọc lấy nớc läc


<b>-</b> Giỏ vài giọt lên tấm kính; hơ nóng trên
ngọn lửa đèn cồn để nớc bay hơi hết




Quan sat


<i><b>ThÝ nghiƯm 2:</b></i> Thay mi b»ng NaCl vµ lµm
thÝ nghiƯm nh trªn


<b>HS</b> nhËn xÐt:


<i><b>-</b></i> <i>ở TN1, nớc bay hơi hết ko để lại dấu </i>
<i>vết</i>


<b>-</b> <i>ở TN2, nớc bay hơi hết ko để lại cặn </i>


<i>tr¾ng</i>


<b>GV:</b> VËy qua hiƯn tợng thí nghiệm trên, các
em rút ra kết luận g×?


<b>HS</b>: <i>Mi CaCO3 ko tan trong níc;</i>


<i> Mi NaCl tan trong níc</i>


<b>GV</b>: Nªu kÕt luận


<b>GV</b>: Yêu cầu HS quan sát bảng tính tan, rút ra
nhËn xÐt vỊ tÝnh tan cđa mét sè lo¹i chÊt thờng
gặp


<b>HS nhận xét gv hớng dẫn ghi thành bảng</b>


<b>GV: Yêu cầu mỗi HS viết công thức của </b>


<b>-</b> <b>2 axit tan, một axit không tan</b>


<b>-</b> <b>2 bazơ tan, một bazơ ko tan</b>


<b>-</b> <b>3 muèi tan, 2 muèi ko tan trong níc</b>
<b> HS thùc hiƯn</b>


<b>GV tổ choc cho HS nhận xét sửa sai</b>
<b>GV: Để biểu thị khối lợng chất tan trong </b>
<b>một khối lợng dung môi, ngời ta dùng độ </b>


<b>tan</b>


<b>GV đa ra khái niệm Độ tan</b>


<b>GV: Độ tan phụ thuộc vào những yếu tố </b>
<b>nào?</b>


<b>HS quan sát H6.5/140 rút ra nhận xét</b>



<b>I/ Chất tan và chất không tan:</b>


Có chất không tan và có chất tan trong nớc;
Cã chÊt tan Ýt vµ cã chÊt tan nhiỊu trong nớc


Tan Không tan


axit Còn lại H2CO3


Bazơ KOH, NaOH,


Ba(OH)2, Ca(OH)2


Còn lại
Muối


nitrat Đều tan


Muối


sunfat Còn lại BaSOPbSO44,


Muối


clorua Còn lại AgCl


Muối


cacbonat Na2CO3; K2CO3 Còn lại



Muối


photphat Na


3PO4; K3PO4 Còn lại


<b>II/ Độ tan của một chÊt trong n íc </b>:


Độ tan (kí hiệu S) của một chất trong nớc là số
gam chất đó hoà tan trong 100 gam nớc để tạo
thành dd bão hồ ở một nhiệt độ xác định


<i>Ví dụ:</i> ở 20o<sub>C: tan ca ng l 204 gam, </sub>


của muối ăn lµ 36 gam


<i><b>Những yếu tố ảnh h</b><b> ởng đến độ tan:</b></i>


- Độ tan của chất rắn trong nớc phụ thuc
nhit


đa số: to<sub>tăng </sub><sub> S</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>H</b>S quan s¸t H6.5/140 rót ra nhËn xÐ<b>t</b>
<b>GV: </b>


<b>? H·y nêu một vài hiện tợng trong thực tế </b>
<b>chứng minh cho ý kiến trên</b>


<b>? Cách bảo quản bia hơi, nớc ngät cã ga</b>


<b>IV. Cđng cè</b>


<b>HS:</b>


<i><b>a)</b></i> <i>§é tan cđa NaNO3 ë 10oC lµ 80 gam</i>


<i><b>b)</b></i> <i>Vậy 50 gam nớc (ở 10o<sub>C) hoà tan đợc </sub></i>


<i>40 gam NaNO3</i>


- Độ tan của chất khí trong nớc phụ thuộc
nhiệt độ và áp suất


to<sub> giảm (hoặc P tăng) </sub><sub> S</sub>


chất khí tăng


<b>Bài tËp 1</b>:


a) Cho biết độ tan của NaNO3 ở 10oC?
b) Tính khối lợng NaNO3 tan trong 50


gam nớc để tạo đợc dd bão hoà ở 10o<sub>C</sub>
<b>V. BàI tập:</b>


1,2,3,4,5/142


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………



.


………




<i>---Tiết 62</i> Nồng độ dung dịch
Ngày giảng: 20/4/2008


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


<b>-</b> HS hiểu đợc khái niệm nồng độ phần trăm, biểu thức tính.


<b>-</b> Biết vận dụng để làm một số bài tập về nồng độ phần trăm


<b>-</b> Củng cố cách giải bài tốn tính theo phơng trình (có sử dụng nồng độ phần trăm)


<b>B/ Chn bị</b>:


- Bảng nhóm, bút dạ


<b>C/ Ph ¬ng ph¸p</b>: lun tËp


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


1) Định nghĩa độ tan, những yếu tố nh hng n tan?



2) Chữa bài tập 5/142


<i>( ở 180<sub>C 250 gam nớc hoà tan tối đa 53 gam Na</sub></i>
<i>2CO3</i>


<i> VËy 100 gam níc hoà tan tối đa x gam Na2CO3</i>


<i> x= (53*100):250 =21,2 gam )</i>
<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b>: Giới thiệu về 2 loại nồng độ: Nồng độ %
và nồng độ CM


GV: Đa ra định nghĩa nồng độ %
Nếu kí hiệu:


<i><b>-</b></i> <i>Khối lợng chất tan là mct</i>


<i><b>-</b></i> <i>Khối lợng dd là mdd</i>


<i><b>-</b></i> <i>Nồng độ phần trăm là C%</i>




Em hãy rút ra biểu thức tính nồng độ phần
trăm


GV Híng dÉn HS tóm tắt và làm từng bớc


HS:


<i>Túm tt:</i>
<i>mng=10 gam</i>


<i>mnớc=40 gam</i>


<i>C%(ng) =?</i>


<b>I/ Nồng độ phần trăm: (C%)</b>


Nồng độ phần trăm của dd cho biết số gam
chất tan có trong 100 gam dd


<b>-</b> Khối lợng chất tan là mct


<b>-</b> Khối lợng dd lµ mdd


<b>-</b> Nồng độ phần trăm là C%


=> C%= (mct*100):mdd




</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i>BG:</i>


<i>mdd = mdm + mct</i>
<i> = 40+10</i>


<i> =50 gam</i>


<i>C%=(mct*100): mdd</i>


<i> =(10*100) : 50</i>
<i> =20%</i>


HS tóm tắt và làm bài


<i>Tóm tắt:</i>
<i> mdd=200 gam</i>


<i>C%(NaOH) =15%</i>


<i>mNaOH=?</i>


<i>BG:</i>


<i>mNaOH = (C%*mdd):100</i>


<i> =15*200:100</i>
<i> =30 gam</i>


HS làm bài tập


<i>Tóm tắt:</i>
<i>mmuối= 20 gam</i>


<i>C% = 10%</i>
<i>mdd=?</i>


<i>mnớc=?</i>



<i>Bài giải</i>


<i>a) mdd=(mmuối*100):C%</i>


<i> =20*100:10</i>
<i> =200 gam</i>
<i>b) mníc=mdd-mmuèi</i>


<i> =200-20</i>
<i> =180 gam</i>
<b>IV. Cñng cè:</b>


GV: Hớng dẫn HS tóm tắt, HS đề ra hớng giải


<i>Tãm t¾t:</i>


<i>mdd(1)=50 gam</i>


<i>C%(1)=20%</i>


<i>mdd(2)=50 gam</i>


<i>C%(2)=5%</i>
<i>C%(3)=?</i>
<i> Bài giải</i>


<i>- Tính khối lợng chất tan trong dd 1</i>


<i>mmi (1)= (C%*mdd):100=(20*50):100=10 </i>



<i>gam</i>


<i>- TÝnh khèi lỵng chÊt tan trong dd 2</i>


<i>mmi (2)= (C%*mdd):100=(5*50):100=2,5 gam</i>


<i>- TÝnh khèi lỵng chÊt tan trong dd 3</i>


<i>mmuèi (3)= mmuèi (1) + mmuèi (2)=10+2,5=12,5 gam</i>


<i>- TÝnh khèi lỵng dd 3</i>


<i>mdd (3)= mdd(1) + mdd (2)= 50+50=100 gam</i>


<i>- Tính nồng độ phần trăm của dd 3:</i>
<i>C%(3)=(mct(3)*100):mdd(3)</i>


<i> =12,5 %</i>


GV gäi HS viÕt PTPƯ, tóm tắt bài toán


<i>Tóm tắt:</i>


<i>mdd(HCl)=50 gam</i>


<i>C%(HCl)=7,3%</i>


<i>a)</i>



<i>b) m=mZn=?</i>


<i>c) VH2=?</i>


<i>d) mZnCl2=?</i>


Ví dơ 2: TÝnh khèi lỵng NaOH cã trong 200
gam dd NaOH 15%


Ví dụ 3: Hồ tan 20 gam muối vào nớc đợc dd
có nồng độ 10%


a) Tính khối lợng dd nc mui thu c


b) Tính khối lợng nớc cần dïng cho sù
pha chÕ


Bµi tËp 1:


Trộn 50 gam dd muối ăn có nồng độ 20% với
50 gam dd muối ăn 5%. Tính nồng độ phần
trăm của dd thu đợc


Bài tập 2: Để hoà tan m gam kẽm cần vừa đủ
50 gam dd HCl 7,3%


<b>a)</b> ViÕt PTP¦


<b>b)</b> TÝnh m?



<b>c)</b> Tính thể tích khí thu đợc (ở đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i>HS: đề ra hớng gii</i>


<i>HS làm bài tập</i> Bài giải: <sub>Zn + 2HCl</sub><sub></sub><sub> ZnCl</sub><sub>2 </sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub>


mHCl=(C%*mdd):100


=(50*7,3):100
=3,65 gam




nHCl= 3,65:36,5


=0,1 mol
Theo PTP¦:


nZn=nZnCl2=nH2=1/2*nHCl=0,1:2=0,05 mol


b) m = mZn= 0,05*65 = 3,25 gam


c) VH2 = 0,05*22,4 = 1,12 lit


d) mZnCl2 = 0,05*136= 6,8 gam
<b>V. BàI tập:</b> 1,5,7 /146 SGK


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>





.




<i>Tit 63 </i> Nồng độ dung dịch
Ngày giảng: 21/4/2008


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


<b>-</b> HS hiểu đợc khái niệm nồng độ mol của dd


<b>-</b> Biết vận dụng biểu thức tính nồng độ mol để làm các bài tập


<b>-</b> Tiếp tục rèn luyện khả năng làm bài tập tính theo PTHH có sử dụng đến nồng độ mol


<b>B/ ChuÈn bÞ</b>:


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: đàm thoại, luyện tập


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra :</b>


<b> Chữa bài tập 5,7/146</b>
<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV: </b>Đa ra khái niệm nồng độ mol





Yêu cầu HS tự rút ra biểu thức tính nồng độ
mol


<b>GV</b> híng dÉn HS tóm tắt và làm theo các bớc:
- Đổi thể tích dd ra lit


- Tính số mol chất tan
- Dùng biểu thức để tính CM
<b>HS</b>: Thực hiện


<b>2) Nồng độ mol của dd</b>


Nồng độ mol của dd cho biết số mol chất tan
có trong một lit dd


<b>CM=n:Vdd</b>


<i>Trong đó: </i>


<i>CM là nồng độ mol</i>


<i>n lµ sè mol chÊt tan</i>
<i>Vdd lµ thĨ tÝch dd (lit)</i>


<b>Ví dụ 1:</b> Trong 200 ml dd có hồ tan 16 gam
NaOH. Tính nồng mol ca dd.



<i><b>Bài giải</b></i>


<i>Đổi: 200ml=0,2lit</i>
<i>nNaOH=16:40=0,4 mol</i>


<i>CM=n:V=0,4:0,2=2M</i>


<b>Ví dụ 2</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>GV </b>yêu cầu HS tóm tắt và nêu các bớc giải


<b>HS: </b>
<i><b>Tóm tắt:</b></i>
<i>Vdd =50ml </i>


<i>CM = 2 M</i>


<i>mH2SO4=?</i>


Nêu các bớc giải


<i>- Tính số mol H2SO4 có trong dd H2SO4 2M</i>


<i>- Tính mH2SO4</i>


<b>GV</b> gọi 1HS làm trên bảng, các HS khác làm


vào vở


<b>GV</b> Chấm điểm của một số HS



<b>GV</b>: Gọi HS tóm tắt bài toán và hớng giải


<b>HS</b>
<i><b>Tóm t¾t</b></i>
<i>Vdd 1=2 lit</i>


<i>CM 1 = 0,5 M</i>


<i>Vdd 1=3 lit</i>


<i>CM 1 = 1 M</i>


<i>CM 3= ?</i>


<b>H</b>


<b> íng gi¶</b>i:


- <i>TÝnh sè mol cã trong dd 1</i>
<i>- TÝnh sè mol cã trong dd 2</i>
<i>- TÝnh sè mol cã trong dd 3</i>
<i>-TÝnh thĨ tÝch dd 3</i>


<i>- Tính nồng độ mol</i>
<b>HS</b> làm theo các bớc


<b>IV. Cñng cè:</b>


<b>GV</b>: Em hãy xác định dạng bài tập?



HS: <i>Bài tập tính theo pt (có sử dụng nồng độ </i>
<i>mol)</i>


<b>GV</b> Gọi HS tóm tắt bài tập và đề ra hớng giải


<i><b>Tãm t¾t:</b></i>
<i>mZn=6,5 gam</i>


<i>CM HCl=2M</i>


<i>a)</i>


<i>b) Vdd HCl=?</i>


<i>c) VH2=?</i>


<i>d) mZnCl2=?</i>


<b>HS </b>lµm bµi,


2M


<i><b>Bµi lµm:</b></i>


<b>-</b> <i>TÝnh sè mol H2SO4 cã trong dd H2SO4</i>


<i>2M</i>


<i>nH2SO4=CM.V=2.0,05 =0,1mol</i>



<i>mH2SO4=n.M=0,1.98=9,8 gam</i>


<b>Ví dụ 3</b>: Trộn 2,5 lit dd đờng 0,5M với 3 lit dd
đờng 1M. Tính nồng độ mol ca dd sau khi
trn


<b>Bài giải:</b>


<i><b>-</b></i> <i>Tớnh s mol đờng có trong dd 1:</i>
<i>n1=CM 1.Vdd 1=0,5.2=1 mol</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tính số mol đờng có trong dd 2</i>


<i>n2=CM 2.Vdd 2 =1.3=3 mol</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tính số mol đờng có trong dd 3</i>
<i>n3=n1+n2=1+3=4 mol</i>


<i><b>-</b></i> <i>TÝnh thÓ tÝch dd 3</i>


<i> Vdd 3=Vdd 1 +Vdd 2=2+3=5 lit</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tính nồng độ mol dd 3</i>
<i>CM=n:V=4:5=0,8 M</i>


<b>Bµi tËp 1: </b>


Hồ tan 6,5 gam kẽm cần vừa đủ Vml dd HCl



2M


a) ViÕt ptp


b) TÝnh V


c) Tính thể tích khí thu đợc (ở đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

GV tæ chøc cho HS nhận xét sửa sai


<b>Bài giải:</b>


<i>Zn+2HCl<b></b> ZnCl2 +H2</i>


<i>nZn= 6,5:65=0,1 mol</i>


<i>b) Theo pthh</i>


<i>nHCl=2nZn=.0,1 =0,2 mol</i>


<i><b></b></i>


<i> Vdd HCl=n:cM=0,2:2=0,1 lit =100 ml</i>


<i>c) Theo pthh</i>


<i>nH2=nZnCl2= nZn=0,1 mol</i>


<i>VH2=0,1 . 22,4 =2,24 lit</i>



<i>d) mZnCl2=0,1.136=13,6 gam</i>


<b>V. BµI tËp:</b> 2,3,4,6/146


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………




<i>---TiÕt 64 </i> Pha chế dung dịch
Ngày giảng: 27/4/2008


<b>A/ Mục tiªu</b>: 15 phót


<b>-</b> Biết thực hiện phần tính tốn các đại lợng liên quan đến dd nh: Lợng số mol chất tan,
khối lợng chất tan, khối lợng dd, khối lợng dung mơi, thể tích dung mơi, để từ đó đáp ứng
đợc yêu cầu pha chế một khối lợng hay một thể tích dd với nồng độ theo yêu cầu pha chế.
<b>-</b> Biết cách pha chế một dd theo những số liệu đã tính tốn.


<b>B/ Chn bÞ</b>:


Chn bÞ cho thÝ nghiƯm cđa GV


<b>-</b> Níc, CuSO4,



<b>-</b> Cân, cốc tt có vạch hoặc ống trong, đũa tt




Sử dụng cho t/n phần 1, 2


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Thùc hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

1) Phát biểu định nghĩa nồng mol v biu thc tớnh?


2) Chữa bài tập 3/146


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b>:


? Muốn pha chế đợc 50 gam dd CuSO4 10% ta


phải lấy bao nhiêu gam muối và bao nhiêu
gam nớc?


<b>GV</b>: Hớng dẫn HS tìm khối lợng CuSO4 bằng


cách tìm khối lợng chất trong dd.


<b>HS</b>: Tính toán


<b>GV</b>: Nờu cỏc bớc pha chế, đồng thời GV dùng



các dụng cụ và hoá chất để pha chế


<b>GV</b>:


? Muèn pha chÕ 50 ml dd CuSO41M ta phải


cân bao nhiêu gam CuSO4


? Em hÃy nêu cách tính toán


<b>HS: </b>tính toán


<b>GV</b>: Hớng dẫn HS các bớc pha chế, gọi HS


lên pha chế


<b>HS</b> Thực hiện


<b>HS</b> thảo luận nhóm, tính toán và nêu c¸ch pha
chÕ.


<i><b>a)</b></i> <i>Pha chÕ 100 gam dd NaCl 20%</i>


<b>I/ Cách pha chế một dd theo nồng độ cho </b>
<b>tr</b>


<b> íc </b>


<b>VÝ dơ 1</b>: Tõ mi CuSO4, nớc cất và các dụng



cụ cần thiết hÃy tính toán và giới thiệu cách
pha chế:


a) 50 gam dd CuSO4 10%


b) 50 gam dd CuSO4 1M


<b>Bµi lµm:</b>
<i>a)</i>


<i>* TÝnh to¸n:</i>


<i>mCuSO4= (C%.mdd) : 100</i>


<i> = (10.50) : 100</i>
<i> = 5 gam</i>


<i>mníc cÇn dïng= mdd - mCuSO4</i>
<i> =50 </i>–<i> 5</i>


<i> =45 gam</i>
<i>* Cách pha chế</i>:


<b>-</b> <i>Cân 5 gam CuSO4 rồi cho vào cốc</i>


<b>-</b> <i>Cân 45 gam (hoặc đong 45 ml ) níc cÊt</i>


<i>rồi đổ từ từ vào cốc rồi khuấy nhẹ để </i>
<i>CuSO4 tan hết.</i>



<i><b></b></i>


<i> Ta thu đợc50 gam dd CuSO4 10%.</i>
b)


*


<i>Tính toán:</i>


<i>nCuSO4 (cần dùng)=0,05.1=0,05 mol</i>


<i>mCuSO4 (cần dùng)=0,05.160=8 gam</i>


<i>* Cách pha chế</i>


<b>-</b> <i>Cân 8 gam CuSO4 cho vào cốc tt</i>


<i><b>-</b></i> <i>Đổ từ từ nớc cất vµo khy nhĐ</i>


<i><b></b></i>


<i> đủ 50 ml dd ta đợc dd CuSO4 1M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>-</b></i> <i>TÝnh to¸n: </i>


<i>mNaCl=(C%.mdd):100=(20.100):100=20 </i>


<i>gam</i>



<i>mH2O=100-20=80 gam</i>


<i><b>-</b></i> <i>C¸ch pha chÕ:</i>


<i>+ Cân 20 gam NaCl và cho vào cốc tt</i>
<i>+ Đong 80 ml nớc, rót vào cốc và khuy </i>
<i>u mui n tan ht</i>


<i><b></b></i>


<i> Đợc 100 gam dd NaCl 20%</i>


<i><b>b)</b></i> <i>Pha chÕ 50 ml dd NaCl 2M</i>
<i><b>-</b></i> <i>TÝnh to¸n: </i>


<i>nNaCl= CM.V=2.0,05=0,1 mol</i>


<i>mNaCl=n.M=0,1.58,5 =5,85 gam</i>


<b>-</b> <i>C¸ch pha chÕ : </i>


<i>+ Cân 5,85 gam NaCl cho vào cốc tt</i>
<i>+ §ỉ tõ tõ níc cÊt vµo khy nhĐ</i>


<i><b></b></i>


<i> đủ 50 ml dd ta đợc dd NaCl 2M</i>
<b>IV. Củng cố:</b>


<b>HS</b> lµm bài tập vào vở, 1 em làm trên bảng



<i> Trong 40 gam dd NaCl có 8 gam muối </i>
<i>khan. Vậy nồng độ phần trăm của dd là:</i>
<i>C%=(mct.100):mdd=(8.100):40=20%</i>


<b>GV</b> Tæ chøc cho HS nhËn xÐt söa sai


a) 100 gam dd NaCl 20%


b) 50 ml dd NaCl 2M


<b>Bài tập</b> 1: đun nhẹ 40 gam dd NaCl cho đến
khi nớc bay hơI hết, ngời ta thu đợc 8 gam
muối NaCl khan. Tính nồng độ phần trăm của
dd thu đợc


<b>V. BàI tập:</b> 1,2,3/149


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>




.






<i>---Tiết 65 </i> Pha chế dung dịch
Ngày giảng: 5/5/2008



<b>A/ Mơc tiªu</b>:


<b>-</b> HS biết cách tính tốn để pha loãng dd theo nồng độ cho trớc


<b>-</b> Bớc đầu làm quen với việc pha loãng một dd với những dụng cụ và hố chất đơn giản có


s½n trong phòng thí nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

* Đáp án bài tập 4/149


* Chuẩn bị cho thí nghiệm của GV:


<b>-</b> H2O; NaCl; MgSO4;


- ống đong; cốc tt chia độ; đũa tt; cân
=> Sử dụng cho các thí nghiệm:


- Pha lo·ng 50ml dd MgSO4 0,4 M tõ dd MgSO4 2M


- Pha lo·ng 25 gam dd NaCl 2,5% từ dd NaCl 10%


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra :</b>


<b>1) Gäi HS chữa bài tập 2,3/149</b>



<i>Bài 2: C% CuSO4= (mct.100):mdd=(3,6.100):20=18%</i>


<i> Bµi 3 :</i>


<i>a)</i> <i>nNa2CO3=m:M=10,6:106=0,1 mol</i>


<i><b></b></i>


<i> CM Na2CO3=n:V=0,1:0,2=0,5M</i>


<i>b)</i> <i>mdd Na2CO3= 200.1,05 =210 gam</i>


<i><b></b></i>


<i> C% Na2CO3 =(mct.100):mdd=(10,6.100):210=5,05%</i>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV </b>gäi HS nêu hớng làm


<b>HS </b>nêu hớng làm và thực hiện tng bíc


<b>GV</b> Giới thiệu cách pha chế, gọi 2 HS làm c
lp quan sỏt


<b>HS</b> thực hiện


<b>GV</b> Yêu cầu HS nêu các bớc và tính toán phần 2



<b>II/ Cỏch pha loóng một dd theo nồng độ </b>
<b>cho tr ớc </b>


<b>Ví dụ 2:</b>


Có nớc cất và các dụng cụ cần thiết, hÃy tính
toán và giới thiệu cách pha chế:


<b>-</b> 50 ml dd MgSO4 0,4M tõ dd MgSO4


2M


<b>-</b> 50 gam dd NaCl 2,5% tõ dd NaCl 10%


<i>a)</i> <i>TÝnh to¸n: </i>


<b>-</b> <i>T×m sè mol chÊt tan cã trong 50ml dd </i>


<i>MgSO4 0,4M</i>


<i>nMgSO4=CMxV=0,4x0,05=0,02 mol</i>


<b>-</b> <i>Thể tích dd MgSO4 2M trong đó chứa </i>


<i>0,02 mol MgSO4</i>


<i>Vdd =n:CM=0,02:2=0,01 lit=10ml</i>


<i>b)</i> <i>Cách pha chế:</i>



<b>-</b> <i>Đong 10 ml dd MgSO4 2M cho vµo cèc</i>


<i>có chia độ</i>


<b>-</b> <i>Thêm từ từ nớc cất vào cốc đến vạch </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>HS </b>tính tốn theo các bớc đã nêu


<b>GV </b>gäi HS nêu các bớc pha chế


<b>HS</b>:Nêu và thực hiện các bớc pha chế


<i>a)</i> <i>Tính toán</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tìm khối lợng NaCl có trong 50 gam </i>
<i>dd NaCl 2,5%</i>


<i>mNaCl=(C%xmdd):100=(2,5x50):100=1,25 </i>


<i>gam</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tìm khối lợng dd NaCl ban đầu có </i>
<i>chứa 1,25 gam NaCl</i>


<i>mdd=(mctx100):C%=(1,25x100):10=12,5 </i>


<i>gam</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tìm khối lợng nớc cần dùng để pha </i>


<i>chế</i>


<b>-</b> <i>mH2O=50-12,5 =37,5 gam</i>


<i>b)</i> <i>C¸ch pha chÕ:</i>


<i><b>-</b></i> <i>Cân 12,5 gam dd NaCl 10%, đổ vào </i>
<i>cốc chia độ</i>


<i><b>-</b></i> <i>Đong 37,5 ml nớc cất, đổ vào cốc đựng</i>
<i>NaCl nói trên, khuấy đều, ta đợc 50 </i>
<i>gam dd NaCl 2,5%</i>


<b>IV. Cđng cè:</b>


<b>HS </b>th¶o ln nhóm làm bài tập 4/149


HÃy điền những giá trị cha biết vào ô trống trong bảng, bằng cách thực hiện các tính toán theo
mỗi cột


<b>NaCl (a)</b> <b>Ca(OH)2 (b)</b> <b>BaCl2 (c)</b> <b>KOH (d)</b> <b>CuSO4 (e)</b>


<b>mct (gam)</b> 30 0,148 3


<b>mH2O (gam)</b> 170


<b>mdd (gam)</b> 150


<b>Vdd (ml)</b> 200 300



<b>Ddd(g/ml)</b> 1,1 1 1,2 1,04 1,15


<b>C%</b> 20% 15%


<b>CM</b> 2,5M


<b>GV </b>gọi HS đại diện tong nhóm lờn in kq vo bng


<b>GV</b> gọi HS nêu cách làm môc a, b


a<i>) mdd=mNaCl+mH2O=30+70=200 gam</i>


<i>Vdd NaCl=m:D=200:1,1=181,82 ml=0,182 lit</i>


<i>C%=(30x100):200=15%</i>
<i>CM=0,51:0,182=2,8M</i>


<i>b) mdd Ca(OH)2=VxD=200x1=200 gam</i>


<i>mH2O =200-0,148=199,85 gam</i>


<i>C%=(0,148x100):200=0,074%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i>CMCa(OH)2 = 0,002:0,2=0,01 M</i>


<b>GV</b> đa ra đáp án đúng cho HS so sánh kết quả các nd còn lại


<b>NaCl (a)</b> <b>Ca(OH)2 (b)</b> <b>BaCl2 (c)</b> <b>KOH (d)</b> <b>CuSO4 (e)</b>


<b>mct (gam)</b> 30 0,148 <i><b>30</b></i> <i><b>42</b></i> 3



<b>mH2O (gam)</b> 170 <i><b>199,85</b></i> <i><b>120</b></i> <i><b>270</b></i> <i><b>17</b></i>


<b>mdd (gam)</b> <i><b>200</b></i> <i><b>200</b></i> 150 <i><b>312</b></i> <i><b>20</b></i>


<b>Vdd (ml)</b> <i><b>182</b></i> 200 <i><b>125</b></i> 300 17,4


<b>Ddd(g/ml)</b> 1,1 1 1,2 1,04 1,15


<b>C%</b> <i><b>15%</b></i> <i><b>0,074%</b></i> 20% <i><b>13,46%</b></i> 15%


<b>CM</b> <i><b>2,8M</b></i> <i><b>0,01M</b></i> <i><b>1,154M</b></i> 2,5M <i><b>1,08M</b></i>


<b>V. BµI tËp:</b> 5/149


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………




<i>---TiÕt 66 </i> Bài luyện tập 8
Ngày giảng: 8/5/2008


<b>A/ Mơc tiªu</b>:



<b>-</b> Biết khái niệm độ tan của một chất trong nuwoowc và những yếu tố ảnh hởng đến độ tan


của chất rắn và chất khí trong nớc


<b>-</b> Bit ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ mol là gì. Hiểu và vận dụng đợc cơng


thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dd để tính tốn nồng độ dd và các đại
l-ợng có liên quan đến nồng độ dd


<b>-</b> Biết tính toán và cách pha chế một dd theo nồng độ phn trm v nng mol vi nhng


yêu cầu cho trớc


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


<b>-</b> Bảng nhóm, bút dạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Luyện tập


<b>D/ Tin trỡnh t chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra :</b>


<b>1) Độ tan của một chất là gì? Những yếu tố nào ảnh hởng đến độ tan?</b>
<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Gọi 1 nhóm HS nêu các bớc giải
HS làm theo các bớc đã nêu



<b>-</b> Khèi lỵng dd KNO3 b·o hoµ (20oC) cã


chøa 31,6 gam KNO3 lµ:


mdd=mH2O+mKNO3=100+36,5 =136,5 gam


<b>-</b> Khối lợng nớc hoà tan 63,2 gam KNO3


to dd bão hồ KNO3 (20oC) là 200


gam




Khèi lỵng dd KNO3 b·o hoµ (20oC) cã


chøa 63,2 gam KNO3 lµ


mdd= mH2O+mKNO3=200+63,2=263,2 gam


<b>GV </b>gọi HS viết ptp và tóm tắt bài toán


<b>Tóm tắt:</b>


mNa2O=3,1 gam


mH2o=50 gam


C%NaOH=?



HS tho lun ra hng giI và làm bài tập
nNa2O=3,1:62=0,05 mol


Theo pthh nNaOH=2nNa2O=2x0,05=0,1 mol


MNaOH=0,1x40=4 gam


mdd sau p/ =mH2O+mK2O=50+3,1=53,1 gam


C% NaOH =(4x100):53,1 =7,53%


GV: ? Nhắc lại các kiến thức về nồng độ mol?
Biểu thức tính?


? Từ cơng thức trên ta có thể tính các đại lợng
có liờn quan no


? áp dụng làm bài tập 3


Bài tập 1:


Tính khối lợng dd KNO3 bÃo hoà (ở 20oC) cã


chøa 63,2 gam KNO3 (BiÕt SKNO3=31,6 gam)


Bµi tËp 2:


Hoµ tan 3,1 gam Na2O vµo 50 gam níc. TÝnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

HS viết ptp, tóm tắt và làm bt vào vở


<i>Tóm tắt:</i>


CM HCl=2M


VH2=6,72 lit (đktc)


a)


b) a=mAl=?


c) Vdd HCl=?


Bài gi¶i
a)


2Al+6HCl2AlCl3+3H2


nH2= V:22,4=6,72:22,4=0,3 mol


b) Theo pt:


nAl=2/3xnH2=2/3x0,3=0,2 mol


a=mAl=0,3x27=5,4 gam


c) Theo pt


nHCl=2nH2=2x0,3=0,6 mol



Vdd HCl=n:CM=0,6:2=0,3 lit


GV: ? Để pha chế dd theo nồngđộ cho trớc, ta
cần thực hiện những bớc nào?


HS:


Bớc 1: Tính các đại lợng cần ding


Bớc 2: Pha chế dd theo các đại lợng cần xác
định


HS: lµm theo 2 bớc trên
Bớc 1:


mNaCl cần ding=(C%xmdd):100=(20x100):100=20


gam


Bi tp 3: Hồ tan a gam nhơm bằng thể tích
vừa đủ dd HCl 2M. Sau p/ thu đợc 6,72 lit khí
(ở đktc)


a) ViÕt ptp


b) TÝnh a.


c) TÝnh thĨ tÝch dd HCl cần ding



Bài tập 4: Pha chế 100 gam dd NaCl 20%


<b>IV. Củng cố:</b>
<b>V. BàI tập:</b>


<b>Đ/ Rút kinh nghiÖm:</b>


………


.


………




<i>---TiÕt 67 </i> BàI thực hành 7
Ngày giảng: 12/5/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>-</b> Tiếp tục rèn luyện cho HS kỹ năng tính toán, ký năng cân đo hoá chất trong phòng thí
nghiƯm


<b>B/ Chn bÞ</b>:


Chn bÞ cho 3 nhãm HS làm thí nghiệm, mỗi nhóm gồm:


<b>-</b> Đờng, Muối ăn, níc cÊt


<b>-</b> Cốc tt dung tích 100ml, 250ml; ống đong; cõn; a tt; giỏ thớ nghim



<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Thực hµnh


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


1) §Þnh nghÜa dd


2) Định nghĩa nồng độ phần trăm và nồng độ mol


Viết biểu thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b>: Nêu cách tiến hành đối với mỗi thí
nghiệm pha chế


+ Tính tốn để có các số liệu pha chế (làm
việc cá nhân)


+ Các nhóm tiến hành pha chế theo các số liệu
vừa tính đợc


<b>GV:</b> Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm 1


<b>GV</b>: Các em hãy tính tốn để biết khối lợng
đ-ờng và khối lợng nớc cần dùng.



<b>HS</b>: mưởng= (15*50):100=7,5 gam


mH2O = 50-7,5 =42,5 gam


<b>GV</b>: Gọi HS nêu cách pha chế


<b>HS:</b>


<b>-</b> Cõn 7,5 gam đờng cho vào cốc tt dung


tÝch 100ml


<b>-</b> Đong 42,5 ml nớc đổ vào cốc 1 và


khuấy đều, đợc 50 gam dd đờng 15%


<b>GV</b>: Tỉ choc cho c¸c nhãm tiến hành pha chế


<b>I/ Tiến hành các thí nghiệm pha chÕ dd</b>


1) <b>Thí nghiệm 1</b>: Tính tốn để pha chế 50
gam dd ng 15%


<b>IV. Củng cố:</b>
<b>V. BàI tập:</b>


<b>Đ/ Rút kinh nghiÖm:</b>


………



.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i>---TiÕt 68</i> ôn tập học kì II
Ngày giảng: 27/4/2008


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


<b>-</b> HS đợc hệ thống các kiến thức cơ bản đợc học trong học kì II:
+ Tính chất hố học của hiđro, oxi, nớc. Điều chế hiđro, oxi


+ Các khái niệm về các loại p/ hoá hợp, phản ứng phân huỷ, p/ oxi hoá khử, p/ thế
+ Khái niệm oxit, bazơ, axit, muối và cách gọi tên các loại hp cht ú


<b>-</b> Rèn luyện kĩ năng viết ptp về các t/c hoá học của oxi, hiđro, nớc
+ Rèn luyện kĩ năng phân loại và gọi tên các loại hợp chất vô cơ


+ Bớc đầu rèn luyện kĩ năng phân biệt một số chất dựa vào t/c hoá học của chóng


- HS đợc liên hệ với các hiện tợng xảy ra trong thực tế: Sự oxi hoá chậm, sự cháy, thành phần
kk và biện pháp để giữ cho bầu khí quyn c trong lnh.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


<b>-</b> HS: Ôn lại các kiến thức cơ bản trong học kì II


<b>C/ Ph ¬ng ph¸p</b>:



<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b>:


?Em hãy cho biết ở học kì II chúng ta ó hc
nhng cht c th no


<b>HS</b>: <i>ĐÃ học các chất oxi, hiđro, nuớc</i>
<b>GV</b>: ?HÃy nêu các t/c hoá học của các chất
này (mỗi nhóm thảo luận t/c một chất rồi ghi
kq vào bảng nhóm)


<b>HS</b>:


<i>Tính chất ho¸ häc cđa oxi</i>
<i><b>-</b></i> <i>T¸c dơng víi mét sè phi kim</i>
<i><b>-</b></i> <i>Tác dụng với một số kim loại</i>
<i><b>-</b></i> <i>Tác dụng với một số hợp chất</i>


<i>Tính chất hoá học của hiđro</i>
<i><b>-</b></i> <i>Tác dụng với oxi</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tác dụng với một số kim loại</i>


<i>Tính chất hoá học của nớc</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tác dụng với một số kim loại</i>
<i><b>-</b></i> <i>Tác dụng với một số oxit bazơ</i>
<i><b>-</b></i> <i>Tác dụng với một số oxit axit</i>


<b>I/ Ơn tập về tính chất hố học của oxi, </b>
<b>hiđro và n ớc và định nghĩa các loại p/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>HS </b>làm bài tập vào vở, 1HS làm trên b¶ng


<i><b>a)</b></i> <i>4P+5O22P2O5</i>


<i><b>b)</b></i> <i>3Fe+2O2Fe3O4</i>


<i><b>c)</b></i> <i>3H2+Fe3O4 2Fe+3H2O</i>


<i><b>d)</b></i> <i>SO3+H2O<b></b> H2SO4</i>


<i><b>e)</b></i> <i>BaO +H2O<b></b>Ba(OH)2</i>


<i><b>f)</b></i> <i>Ba +2H2O<b></b>Ba(OH)2+H2</i>


<i>- Trong các p/ trên, p/ a, b, d, e thuộc loại p/ </i>
<i>hoá hợp</i>


<i>- P/ c, f thuộc loại p/ thế; cũng là p/ oxi hoá - </i>
<i>khử</i>


<b>GV</b>: ? Tại sao lại phân loại nh vậy


<b>HS</b> nhc li nh nghĩa các loại p/ trên



<b>HS</b> lµm bµi tËp vµo vë


a) <i>2KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2</i>


<i>b) 2KClO3 2KCl + O2</i>


<i>c) Zn + 2HCl <b></b> ZnCl2+ H2</i>


<i>d) 2Al + 6HCl <b></b> 2AlCl3+3H2</i>


<i>e) 2Na + 2H2O <b></b>2NaOH + H2</i>


<i>f) 2H2O <b></b> 2H2 + O2</i>


<i>Trong các p/ trên:</i>


<i><b>-</b></i> <i>Phn ng a, b c dựng điều chế oxi</i>
<i>trong phịng thí nghiệm</i>


<i><b>-</b></i> <i>Phản ứng c,d,e đợc dùng để điều chế </i>
<i>hiđro trong phịng thí nghiệm</i>


<b>GV</b> chÊm vở của một số HS


<b>GV </b>?Cách thu oxi và hiđro trong phòng thí
nghiệm có điểm nào giống và khác nhau?V×
sao?


<b>HS</b>:



<i><b>-</b></i> <i>Đều thu đợc bằng cách đẩy nớc vì </i>
<i>chúng đều ít tan trong nớc</i>


<i><b>-</b></i> <i>Đều thu Đều đợc bằng cách đẩy kk. </i>
<i>Tuy vậy để thu đợc khí oxi thì phải </i>
<i>ngửa bình, cịn thu hiddrro thì phi ỳp </i>
<i>bỡnh</i>


<i>Vì: oxi nặng hơn kk; hiđro nhẹ hơn kk</i>


a) Phot pho + oxi


b) Sắt + oxi


c) Hiđro + S¾t III oxit


d) Luhuynh trioxit + níc


e) Bari oxit + nớc


Cho biết các p/ trên thuộc loại p/ nào?


<b>II/ Ôn tập cách điều chế oxi, hiđro:</b>
<b>Bài tập 2:</b> Viết các PTPƯ sau


a) Nhiệt phân kali pemanganat


b) Nhiệt phân kali clorat



c) Kẽm + Axit clohiđric


d) Nhôm + Axit sunfuric (loÃng)


e) Natri + Nớc


f) Điện phân nớc


Trong cỏc p/ trờn, p/ no đợc dùng để đ/c
oxi, hiđro trong phịng thí nghiệm?


III/ <b>Ôn tập các khái niệm oxit, bazơ, axit, </b>
<b>muối</b>:


<b>Bài tập 3: </b>


a) Phân loại các chất sau:


K2O, HCl, KOH, NaCl, MgO, HNO3,


Cu(OH)2, K2SO4, CuO, HBr, Fe(OH)2 ,


CuCl2, Na2O, H2SO4, Fe(OH)3, MgCl2,


P2O5, SO3, H2CO3, Zn(OH)2, AlNO3)


,H3PO4, H2SO3, NaOH, Ba(OH)2 , CO2,


N2O5 , H2S, NaHCO3



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>GV;</b> Gọi HS các nhóm lần lợt phân loại các
chất


<b>HS </b>phân loại và gọi tên chất


<b>GV: </b>


? HÃy viết công thức hh chung của oxit, axit,
bazơ, muối


<b>HS:</b> Công thức chung:


+ Oxit: RxOy


+ Ba zơ: M(OH)m


+ Axit: HnA


+ Muối: MxAy
<b>V. BàI tập:</b>


- Ôn tập kiến thức trong chơng dd
- Làm bài 25/4,6,7; 26/5,6; 27.1/SBT


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>




.







<i>---Tiết 69 </i> Ôn tập học kì II <i>(Tiếp)</i>


Ngày giảng: 15/5/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


<b>-</b> HS c ôn các khái niệm nh dd, độ tan, dd bão hoà, nồng độ phần trăm, nồng độ mol


<b>-</b> Rèn luyện khả năng làm các bài tập về tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol, hoặc tính


các đại lợng khác trong dd…


<b>-</b> Tiếp tục rèn luyện cho HS kĩ năng làm các bài tập tính theo PTHH có sử dụng đến nồng


độ phần trăm và nồng độ mol.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


<b>-</b> Bảng nhóm, bút dạ


<b>-</b> HS ôn tập những kiến thức có liên quan


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Ôn tËp


<b>D/ TiÕn tr×nh tỉ chøc giê häc</b>:



<b>I.</b> <b>ổn định lớp :</b>


<b>II.</b> Các hoạt động học tập


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV: </b>Yêu cầu HS các nhóm thảo<b> luận </b>nhắc
lại các khái niệm dd, độ tan, dd bão hoà, nồng
độ phần trăm, nồng độ mol


<b>GV </b>gọi từng HS nêu các khái niệm đó


<b>HS</b> lµm bµi tËp vµo vë


<i>a) ở 20o<sub>C</sub></i>


<i>Cứ 100 g nớc hoà tan tối đa 88 gam NaNO3</i>


<i>tạo thành 188 gam dd NaNO3 bÃo hoà</i>


<i><b></b></i>


<i> Khối lợng NaNO3 có trong 47 gam dd bÃo </i>


<i>hoà (ở 20o<sub>C) lµ:</sub></i>


<i>mNaNO3=(47*88):188=22 gam</i>


<i><b></b></i>



<i> nNaNO3 22:85=0,259 mol</i>


<i>b) ë 20o<sub>C</sub></i>


<i>Cø 100 g nớc hoà tan tối đa 36 gam NaCl tạo</i>
<i>thành 136 gam dd NaCl bÃo hoà </i>


<i><b></b></i>


<i> Khối lợng NaCl cã trong 27,2 gam dd b·o </i>
<i>hoµ (ë 20o<sub>C) lµ:</sub></i>


<i>mNaCl=(27,2*36):136=7,2 gam</i>


<b>I/ Ôn tập các khái niệm về dd, dd bão ho, </b>
<b>tan</b>


<b>Bài tập 1:</b> Tính số mol và khối lợng chÊt tan cã
trong:


a) 47 gam dd NaNO3 bão hoà ở nhiệt độ


200<sub>C</sub>


b) 27,2 gam dd NaCl b·o hoµ ë 200<sub>C</sub>


(BiÕt SNaNO3,(200C) = 88 gam ; SNaCl,


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i><b></b></i>



<i> nNaCl= 7,2:58,5=0,123 mol</i>


<b>GV </b>tỉ chøc cho HS nhËn xÐt, sưa sai


<b>GV</b> goi HS viết ptp và tóm tắt bài toán


<i>Tóm tắt:</i>
<i>mAl=5,4 gam</i>


<i>Vdd(H2SO4)=200ml</i>


<i>CM=1,35M</i>


<i>a) Chất nào d</i>
<i>b) VH2=?</i>


<i>c) CM( chất sau p/=?</i>


<b>GV</b>: Gợi ý


Xác định chất d bằng cách nào?


Em h·y tÝnh sè mol cđa c¸c chÊt tham gia p/ ,
xÐt tû lệ tìm chất d


<b>GV</b> gọi HS lên chữa bài


<i>nFe = m : M </i>


<i> =8,4:56</i>


<i> =0,15 mol</i>


<b>Bµi tËp 2: </b>


Cho 5,4 gam Al vào 200 ml dd H2SO4 1,35M
a) Kim loại hay axit cßn d? (Sau khi p/ kÕt


thóc). TÝnh khèi lợng còn d lại?


b) Tính thể tích khí hiđro thoát ra (ë ®ktc)


c) Tính nồng độ mol của dd tạo thành sau
p/. Coi thể tích của dd thay đổi ko ỏng
k


<b>Bài giải:</b>
<i>nAl = m/M</i>


<i> =5,4 : 27</i>
<i> =0,2 mol</i>


<i>nH2SO4 = CM* V</i>


<i> =1,35 * 0,2</i>
<i> =0,27</i>


<i>2Al+3H2SO4Al2SO4+3H2</i>


<i>Theo ptp</i>



<i>nAl(p/) = 2/3*nH2SO4</i>
<i> =2/3*0,27</i>


<i> = 0,18 mol</i>


<i><b></b></i>


<i> nAl(d)= 0,2 - 0,18</i>


<i> =0,02 mol</i>


<i>mAl(d)= 0,02 * 27</i>


<i> = 0,54 gam</i>


<i>Theo pthh nH2=nH2SO4= 0,27 mol</i>


<i>VH2= n . 22,4</i>


<i> = 0,27.22,4 </i>
<i> =6,048 lit</i>
<i>Theo pt:</i>


<i>nAl2(SO4)3 = 1/2 * nAl</i>
<i> = 0,18:2</i>


<i> = 0,09 mol</i>
<i>Vdd (sau p/)=0,2 lit</i>


<i><b></b></i>



<i> CM Al2(SO4)3 = n:V </i>


<i> = 0,09 : 0,2</i>
<i> =0,45M</i>


<i><b>Đáp sè: m</b>Al (d) = 0,54 gam ; VH2=6,048 lit ; </i>


<i>CM(Al2(SO4)3) = 0,45 M</i>


<b>Bµi tËp 3: </b>


Hồ tan 8,4 gam Fe bằng dd HCl 10,95% (vừa
đủ)


a) Tính thể tích khí thu đợc (ở đktc)


b) TÝnh khèi lỵng dd axit cÇn dïng?


c) Tính nồng độ phần trăm của dd thu đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i>Fe +2HCl <b></b> FeCl2 + H2</i>


<i>Theo pt:</i>


<i>nH2 = nFeCl2 = nFe = 0,15 mol</i>


<i>nHCl = 2 * nH2 </i>
<i> =2*0,15</i>



<i> = 0,3 mol</i>
<i>a) VH2 = n * 22,4</i>


<i> = 0,15 * 22,4 </i>
<i> = 3,36 lit</i>
<i>b) mHCl = n . M</i>


<i> =0,3 . 36,5</i>
<i> =10,95 gam</i>


<i><b></b></i>


<i> Khèi lỵng dd axit HCl 10,95% cần dùng là: </i>
<i>100 gam</i>


<i>c) D/d sau p/ có FeCl2</i>


<i>mFeCl2 = n . M</i>


<i> =0,15.127</i>
<i> =19,05 gam</i>
<i>mH2 = 0,15 . 2</i>


<i> =0,3 gam</i>


<i>mdd sau p/ = 8,4 + 100 - 0,3 = 108,1 gam</i>


<i>C%FeCl2=(19,05*100):108,1 = 17,6%</i>


<b>V. BµI tËp:</b>



38.3; 38.8; 38.9; 38.13; 38.14; 38.15; 38.17/SBT


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>




<b> TiÕt 70 KiÓm tra häc k× II </b>
Ngày giảng: 2/5/2008


<b>Phần A: trắc nghiệm khách quan (2,50 điểm)</b>


(Thớ sinh dùng chữ cái A, B, C, D để trả li vo t bi lm)


<b>Câu 1.</b> Có các oxit sau: CO2, SO2 , Fe2O3, CO.


Oxit nào tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nớc?


A. CO B. Fe2O3 C. SO2 D. CO2


<b>Câu 2.</b> Dung dịch H2SO4 loÃng <b>không</b> tác dụng với chất nào sau đây?


A. CuO B. BaCl2 C. Fe(OH)3 D. Ag


<b>Câu 3.</b> Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?


A. CaCl2 B. Na2SO4 C. KOH D. KNO3


<b>Câu 4.</b> Có các chất sau: CH4 , C2H2 , C2H4 , C6H6 (benzen).



Cặp chất nào đều tác dụng làm mất màu dung dịch brom ?


A. CH4 , C2H2 B. CH4 , C2H4


C. C2H2 , C2H4 D. C2H2 , C6H6


<b>Câu 5. </b>Dung dịch CH3COOH <b>không </b>tác dụng với chất nào sau đây?


A. NaOH B. Mg C. CaCO3 D. Cu


<b>Câu 6. </b>Rợu etylic tác dụng với chất nào sau đây?


A. Na2SO4 B. Na C. CaO D. NaOH


<b>Cõu 7. </b>Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HCl d, thu đợc khí H2 có thể tích (ở điều kin


tiêu chuẩn) là bao nhiêu lít?


A. 11,2 B. 13,44 C. 6,72 D.5,6


<b>Câu 8. </b>Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 trong dung dịch HCl d, thu đợc


dung dịch X. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch X, thu đợc kết tủa Y. Rửa sạch kết tủa Y, rồi
nung trong khơng khí đến khối lợng khơng đổi, thu đợc chất rắn Z có khối lợng là bao nhiêu
gam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>Câu 9. </b>Đốt cháy hồn tồn 9,2 gam rợu etylic, thu đợc khí CO2 có thể tích (ở điều kiện tiêu


chn) lµ bao nhiªu lÝt?



A. 4,48 B. 8,96 C. 2,24 D. 3,36


<b>Câu 10. </b>Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít một hiđrocacbon A ở thể khí, thu đợc 8,96 lít khí CO2 và


7,2 gam H2O. Công thức phân tử của hiđrocacbon A là? (biết các thể tích chất khí đều đo ở điều


kiƯn tiêu chuẩn).


A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C4H8


<b>Phần b: Tự luận (7,50 điểm)</b>
<b>Câu I. (2,50 điểm).</b>


<b>1.</b> Có các chất sau:


Fe2O3 , CO2 , CO , Fe2(SO4)3 , MgCl2 , Na2SO4 , NaHCO3 , H2SO4.


Dung dịch natri hiđroxit tác dụng đợc với những chất nào nêu trên? Viết phơng trình hố
học của các phn ng ú.


<b>2.</b> Viết phơng trình hoá học của phản ứng điều chế natri hiđroxit bằng phơng pháp điện
phân (có màng ngăn xốp) dung dịch natri clorua bÃo hoà.


<b>Câu II. (2,00 ®iĨm).</b>


<b>1.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


(1) (2) (3)


C2H4 CH3CH2OH CH3COOH CH3COOC2H5



Hãy viết phơng trình hố học của các phản ứng (ghi điều kiện, nếu có) xảy ra theo sơ đồ
trên.


<b>2.</b> Cã c¸c dung dịch riêng biệt sau: Rợu etylic, axit axetic, glucozơ.


Hóy phân biệt các dung dịch trên bằng phơng pháp hoá học. Viết phơng trình hố học
(nếu có) của các phản ng ó dựng.


<b>Câu III. (3,00 điểm).</b>


Ho tan hon ton mt lợng hỗn hợp A gồm CaO , CaCO3 bằng dung dịch HCl vừa đủ,


thu đợc dung dịch B và 4,48 lít khí CO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Đem cơ cạn dung dịch


B, thu đợc 66,6 gam muối khan.


<b>1.</b> ViÕt phơng trình hoá học của các phản ứng.


<b>2.</b> Xỏc nh khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.


<b>3.</b> Xác định khối lợng dung dịch HCl 7,3% cần dùng để hoà tan vừa hết lợng hỗn hợp A


nªu trªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129></div>

<!--links-->

×