Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.65 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG TRI</b>
<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG TRI</b>
<b>TRƯỜNG THPT LÊLỢI</b>
<b>TRƯỜNG THPT LÊLỢI</b>
<i><b>Biên soạn. Hoàng Hữu Lập</b></i>
<i><b>Biên soạn. Hoàng Hữu Lập</b></i>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI A LẦN THỨ 1</b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI A LẦN THỨ 1</b>


<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>


<b>Thời gian 180 phút</b>
<b>Thời gian 180 phút</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)</b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)</b>
<i><b>Câu I. (2,0 điểm)</b></i> Cho hàm số  1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub> có đờ thị (C)</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng <i>y</i>=- +<i>x m</i> cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho
góc giữa hai đường thẳng OA và OB bằng 60 (với O là gốc tọa độ).0


<i><b>Câu II. (2,0 điểm)</b></i>



1. Giải phương trình:


<sub>2</sub> <sub>3 .cos</sub>

<sub>2sin</sub>2


2 4 <sub>1</sub>


2cos 1




 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> </sub>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>


2. Giải bất phương trình:



2 2


2 . 1 4


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 
.


<i><b>Câu III. (1,0 điểm)</b></i> Tính tích phân


7


2


1


3 2 2





  


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<i><b>Câu IV. (1,0 điểm)</b></i>


Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. / / / / có cạnh bằng <i>a. M là điểm thuộc cạnh CD với</i>


(

0

)



= < <


<i>CM</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>



, N là trung điểm cạnh <i>A D</i>/ /. Tính theo a thể tích của khối tứ diện <i>B MC N</i>/ / . Xác
định x để hai đường thẳng <i>B M</i>/ và <i>C N</i>/ vng góc với nhau.


<i><b>Câu V. (1,0 điểm)</b></i>


Xác định các giá trị của tham số m để phương trình sau đây có nghiệm thực

(

<sub>+ -</sub><sub>1</sub> 2 <sub>+ =</sub><sub>1</sub>

)

<sub>2</sub> 2<sub>-</sub> 4 <sub>+ + -</sub><sub>1</sub> 2 <sub>+</sub><sub>2</sub>


<i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


.


<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Chú ý. Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Chú ý. Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)</b>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn.</b>


<i><b>Câu VI.a (2,0 điểm)</b></i>


1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có <i>M</i>

1; 2

là trung điểm cạnh BC còn hai cạnh AB và
<i>AC lần lượt có phương trình 2x y</i>- - 2=0<i> và 4x</i>+ - =<i>y</i> 1 0. Tìm tọa đợ các đỉnh của tam giác đó.
2. Trong khơng gian tọa độ Oxyz, cho <i>A</i>

(

2;1;0 ,

) (

<i>B</i> 0; 5;0 ,-

) (

<i>C</i> 1; 2;6-

)

và mp(P): <i>x</i>+ + -<i>y</i> <i>z</i> 4=0.


Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Tìm điểm I thuộc mp(P) sao cho + +


  


  


  



  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


<i>IA IB IC</i>


nhỏ nhất.
<i><b>Câu VII.a (1,0 điểm)</b></i>


<i><b> Giải hệ phương trình sau trong tập hợp các số phức: </b></i>



2 3 1


2


ì - =- +


ïï


íï- + = +
ïỵ


<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


<i>x iy</i> <i>i</i> <sub> .</sub>


<b>2. Theo chương trình Nâng cao.</b>
<i><b>Câu VI.b (2,0 điểm)</b></i>


1. Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy cho đường tròn </i>

( )

<i>C x</i>: 2+<i>y</i>2=2. Viết phương trình tiếp tuyến của
đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho tam giác OAB có diện
tích nhỏ nhất.


2. Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oy và (P) cắt mặt cầu (S):


2<sub>+</sub> 2<sub>+ -</sub>2 <sub>2</sub> <sub>+</sub><sub>6</sub> <sub>-</sub> <sub>4</sub> <sub>+ =</sub><sub>5</sub> <sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu VII.b (1,0 điểm)</b></i>


Giải hệ phương trình



2 2


ln 2ln 6 ln 2ln 6 ln ln


3 2 5


ìï <sub>+</sub> <sub>+ -</sub> <sub>+</sub> <sub>+ =</sub> <sub></sub>


-ïïí


ï <sub>+ =</sub>


ïïỵ <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


với ,<i>x y</i>Ỵ .
–––––––HẾT––––––––


<i><b>Ghi chú.</b><b>HS không được dùng tài liệu và Giám thị không giải thích gì thêm.</b></i>
<i><b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:………</b></i>


<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC </b>
<i><b>MÔN TOÁN KHỐI A LẦN THỨ NHẤT</b></i>


<b>CÂU</b> <b>Y</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>Điểm</b>


<b>I</b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>



<b>1</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


+ <i>TXĐ:</i> \ 1

{ }



+ <i>Sự biến thiên:</i>


– Chiều biến thiên:

(

)



2


1


' 0, 1


1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


=- < " ¹


- <sub>, </sub><i><sub>y</sub></i><sub>’ khơng xác định tại </sub><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>1</sub><sub>.</sub>


0,25


– Hàm số nghịch biến trên các khoảng

(

- ¥ ;1

)

(

1;+¥

)

, hàm số khơng có cực trị.

– Giới hạn và tiờm cõn: <i>x</i>limđ- Ơ <i>y</i>=<i>x</i>đ+Ơlim <i>y</i>=1 ị <sub>tiờm cõn ngang </sub><i>y</i>=1<sub>.</sub>


<i>x</i>limđ1+<i>y</i>=+Ơ ; lim<i>x</i>đ1- <i>y</i>=- ¥ Þ tiệm cận đứng <i>x</i>=1.


0,25


– Bảng biến thiên:


<i>x</i> - ¥ 1 +¥


<i>y'</i> <sub> </sub> - ||


<i>-y</i>



1






- ¥ <sub> </sub>1


0,25


+ <i>Đồ thị:</i>


– Đồ thị cắt <i>Oy</i> tại <i>O</i>

(

0;0

)


– Đồ thị cắt <i>Ox</i> tại <i>O</i>

(

0;0

)


– Tâm đối xứng là điểm <i>I</i>

( )

1;1 .


0,25


<b>2</b>
<b>(1,0</b>


<b>điểm)</b> + PT hồnh đợ giao điểm


2


( ) 0


1
<i>x</i>


<i>x m</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>mx m</i>


<i>x</i>- =- + Û = - + = <sub> (1) với </sub><i>x</i>¹ 1<sub>.</sub> 0,25


+ Đường thẳng <i>y</i>=- +<i>x m</i> cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt
Û Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>¹ 1


2 <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub>


0 4 (*)


1 0
(1) 0



hoặc


hoặc


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>g</i>


ì <sub>ì <</sub> <sub>></sub>


ï D = - > ï


ï ï


Û ớ<sub>ù</sub> ớ<sub>ù ạ</sub> < >


ạ <sub>ùợ</sub>


ùợ <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Gọi <i>x x</i>1; 2<sub> là hai nghiệm của (1), ta có </sub>

( )

( )



1 2


1 2



1 2


.


0


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


<i>g x</i> <i>g x</i>


ìï + =
ïï


ï <sub>=</sub>


íï


ïï = =


ïỵ <sub> (**)</sub>


+ Các giao điểm là <i>A x</i>

(

1;- <i>x</i>1+<i>m B x</i>

) (

, 2;- <i>x</i>2+<i>m</i>

)

<sub> và </sub>


(

)



(

)



1 1



2 2


;
;


<i>OA</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>OB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


ìï <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>+</sub>


ïïí


ï <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>+</sub>


ïïỵ







+ Khi đó


(

)

1 2

(

1

)(

2

)



0


2 2 2 2



1 1 2 2


cos 60 cos ,


2 2 2 2


<i>x x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>OA OB</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


+ - + - +


= =


- + - +


 


0,25


(

)



( )

( )



(

)



2 2



1 2 1 2 1 2 1 2


2


2 2 2 2


1 2


2 2 <sub>2</sub>


1


2 <sub>2</sub> <sub>2 . 2</sub> <sub>2</sub> <sub>2 .</sub> <sub>2</sub> 2


<i>x x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>g x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>g x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m m</i> <i>m</i>


- + + - + +


Û = = =




-+ - + - -


-(do (**))



{

}



2
2


2 4


2;0;6


2 4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


é - =


ê


Û Û Ỵ


-ê -


=-ê
ë


Kết hợp với (*) ta cĩ <i>m</i>=- 2 hoặc <i>m</i>=6 .



0,25


<b>II</b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>


<b>1</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


+ ĐK:


1
cos


2


<i>x</i>¹ <sub>0,25</sub>


+ Ta có


(

2 3 .cos

)

1 cos

<sub>(</sub>

<sub>2</sub> <sub>3 .cos</sub>

<sub>)</sub>

<sub>(</sub>

<sub>1 sin</sub>

<sub>)</sub>


2


1 1


2cos 1 2cos 1


PT



<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>




ộ ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>ự


ờ ỳ


- - <sub>ờ</sub>- <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub><sub>ố</sub> - <sub>ứ</sub>ữ<sub>ữ</sub><sub>ỳ</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>


-ë û


Û = Û =


-


-0,25




sin 3 cos 0


tan 3


, .


3



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>k k</i>


ị - =


=


= + ẻ


0,25


+ Kt hợp điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là
4


2 ,
3


<i>x</i>= +<i>m</i>  <i>m</i>Ỵ 


. 0,25


<b>2</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


ĐK: <i>x</i>2- ³1 0Û <i>x</i>£ - 1 hoặc <i>x</i>³ 1



Ta có PTÛ

(

<i>x</i>- 2 .

)

<i>x</i>2- £1

(

<i>x</i>- 2 .

) (

<i>x</i>+2

)

(1)


0,25


TH1. Xét <i>x</i>=2, PT (1) thoa món. 0,25


TH2. Xột <i>x</i>ẻ - Ơ -

(

; 1

] [ )

È 1;2


(

)



2
2


2
2


2 0


1 0 <sub>5</sub>


1 2


2 0 4


1 2


(1) (thỏa điều kiện đang xét)
<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


éì + £<sub>ïïêí</sub>
êï - ³<sub>ïỵê</sub>


Û - ³ + Û <sub>êì + ></sub> Û £


-ïêïêí


êï - ³<sub>ïỵë</sub> +


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(

)

2


2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> 5


4


(1)Û <i>x</i> - £ + Û<i>x</i> <i>x</i> - £ <i>x</i>+ Û <i>x</i>³


-So sánh điều kiện đang xét, nghiệm của (1) trong TH3 là <i>x</i>>2.
Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình l



[

)



5


; 2;


4


<i>S</i>= - Ơ -ổỗ<sub>ỗỗ</sub> ựỳẩ +Ơ


ố <sub>ỷ</sub>


.


<b>III</b>
<b>(1,0 điểm)</b>


Tính
7


2


1


3 2 2






  


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Đặt <i>t</i>= <i>x</i>+ Þ2 <i>x</i>= -<i>t</i>2 2 và <i>dx</i>=2<i>tdt</i>
Đổi cận:


2 2


7 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>t</i>


ỡ = ị =
ùù


ớù = ị =
ùợ


0,25


Ta cú


(

2

)

(

)




3 3 3


2


2 2 2


1 .2 2 1 24


2 6


3 4 4 4


<i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i>


<i>I</i> <i>dt</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>dt</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


- + ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>


=

ũ

<sub>+ -</sub> =

ũ

<sub>+</sub> =

ũ

ỗ<sub>ỗố</sub> - + <sub>+</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub> 0,25


(

)



3
2


2



6 24ln 4


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


= - + + 0,25




7
1 24ln


6


= - +


. 0,25


<b>IV</b>


<b>(1,0 điểm)</b> * Tính thể tích tứ diện B’MC'N: ' ' . ' ' ' '

(

(

)

)



1


. , ' ' ' '
3


<i>B MC N</i> <i>M B C N</i> <i>B C N</i>


<i>V</i> =<i>V</i> = <i>S</i>D <i>d M A B C D</i> 0,25





3


1 1


. ' '. ' ' . '


3 2 6


<i>a</i>
<i>A B B C AA</i>


ổ ử<sub>ữ</sub>




= ç<sub>çè</sub> ÷<sub>÷</sub><sub>ø</sub> = 0,25


* Tìm x để B’M  C’N


Gọi H là hình chiếu vng góc của M trên (A’B’C’).


Þ <sub> B’H là hình chiếu vng góc của B’M trên (A’B’C’).</sub>


Vậy '<i>B M</i> ^<i>C N</i>' Û <i>B H</i>' ^<i>C N</i>'


0,25
<sub>' '</sub>  <sub>' '</sub>



' ' ' '


' '


.


<i>C B H</i> <i>D C N</i>


<i>B C H</i> <i>C D N</i>


<i>C H</i> <i>D N</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


Û =


Û D =D


Û =


Û =


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>V</b>
<b>(1,0 điểm)</b>


+ ĐK: <i>x</i> £1


Phương trình tương đương

(

)




2 2 2


1 1 2 1 1 2


<i>m x</i>+ - <i>x</i> + = <i>x</i> - <i>x</i> + +<i>x</i> - <i>x</i> +


(2)


0,25


+ Đặt

(

)(

)



2 2


2


2 2 2 2


1 2 1


1 0 .


1 1 1


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>



ìï = +


-ïï


= + - ị ớ


ù Ê + +


-ùùợ <sub> Vậy 1</sub>£ £<i>t</i> 2


0,25


+ Ta có

( )

( )



2 <sub>1</sub>


2


1
<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>m</i>


<i>t</i>


+ +


Û = =


+ <sub> với </sub><i>t</i>Ỵ ê úéë1; 2ùû



( )



2


/ 2 <sub>0,</sub> <sub>1; 2</sub>


1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


+ <sub>é</sub> <sub>ù</sub>


Þ = <sub>> " Ỵ ê ú</sub><sub>ë</sub> <sub>û</sub>


+ <sub> nên </sub> <i>f t</i>

( )

<sub> đồng biến trên </sub>éê<sub>ë</sub>1; 2ùú<sub>û</sub><sub>.</sub>


0,25


+ PT đã cho có nghiệm 1; 2

( )

1; 2

( )

( )

( )


min <i>f t</i> <i>m</i> max <i>f t</i> <i>f</i> 1 <i>m</i> <i>f</i> 2


é ù é ù


ê ú ê ú



ë û ë û


Û £ £ Û £ £



3


2 2 1


2 <i>m</i>


Û £ £


-.


0,25


<b>VIa</b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>


<b>1</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


+ Tọa độ của A là nghiệm của hệ


1


2 2 0 1



; 1
2


4 1 0 <sub>1</sub> 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>


ìï


ì - - = ï = ỉ ư


ï <sub>ù</sub>


ù <sub></sub> <sub>ị</sub> ỗ <sub>- ữ</sub>ữ


ớ ớ ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>


ù + - = ï è ø


ïỵ <sub>ï =-</sub><sub>ïỵ</sub> 0,25


+ Gọi N là trung điểm AC thì MN song song AB nên <i>nMN</i> =<i>nAB</i>=

(

2; 1-

)



 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


Suy ra phương trình MN: 2

(

<i>x</i>- 1

) ( )(

+ - 1 <i>y</i>- 2

)

= Û0 2<i>x</i>- <i>y</i>=0


Tọa độ của N là nghiệm của hệ


1


2 0 6 1 1<sub>;</sub>


4 1 0 1 6 3


3
<i>x</i>
<i>x y</i>


<i>N</i>
<i>x</i> <i>y</i>



<i>y</i>


ìïï =
ï


ì - = ổ ử


ù ù


ù <sub></sub> ù <sub>ị</sub> ỗ ữ<sub>ữ</sub>


ớ ớ ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>


ù + - = ù ố ứ


ùợ <sub>ù =</sub>


ùùùợ <sub>.</sub>


0,25


+ N là trung điểm AC suy ra


1
2


1 5


6 <sub>;</sub>



5 6 3


2


3


<i>C</i> <i>N</i> <i>A</i>


<i>C</i> <i>N</i> <i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


ỡùù = -


=-ù <sub>ổ</sub> <sub>ử</sub>


ùù <sub>ị</sub> ỗ<sub>-</sub> ữ<sub>ữ</sub>


ớ ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>


ù ố ứ


ù <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>


ùùùợ <sub>.</sub>



0,25


+ M l trung điểm BC suy ra


13
2


13 7


6 <sub>;</sub>


7 6 3


2


3


<i>B</i> <i>M</i> <i>C</i>


<i>B</i> <i>M</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


ìïï = - =


ï <sub>ổ</sub> <sub>ử</sub>



ùù <sub>ị</sub> ỗ ữ<sub>ữ</sub>


ớ ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>


ù ố ứ


ù <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>


ïïïỵ <sub>.</sub>


0,25


<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


+ Ta có <i>IA IB</i>+ +<i>IC</i>=3<i>IG</i>
Suy ra <i>IA IB IC</i>+ +


  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  


nhỏ nhất Û 3IG


nhỏ nhấtÛ <i>IG</i>nhỏ nhất


Û <i>I</i> là hình chiếu vng góc của G trên (P)


0,25


+ Đường thẳng d qua G, vng góc với (P) có phương trình
1
2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ì = +
ïï
ïï =- +
íï
ï = +
ïïỵ
0,25



+ Tọa đợ M là nghiệm của hệ
1
2
2
1
2
3
4 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


ì = +
ïï <sub>ì =</sub><sub>ï</sub>
ï <sub>ï</sub>
ï =- + <sub>ï</sub>
ï <sub>Þ</sub> ï <sub></sub>
=-í í
ï = + ï
ï <sub>ï =</sub>
ï <sub>ïïỵ</sub>
ï + + - =


ïỵ . Hay tọa đợ M là

(

2; 1;3-

)

.



0,25


<b>VIIa</b>
<b>(1,0 điểm)</b>


+ Ta có

(

)



2


2 3 1 2 3 1


3 2 3 3


2 2 2 4 2


<i>x iy</i> <i>i</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


<i>i y</i> <i>i</i>


<i>x iy</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>iy</i> <i>i</i>


ì
ì - =- + ì - =- + ï- + = +
ï ï
ï <sub>Û</sub> ï <sub>Û</sub> ï
í í í
ï- + = + ï- + = + ï - + = +
ï ï



ỵ ỵ ïỵ 0,25




(

2

)


3 3


3 2


<i>x</i> <i>iy</i> <i>i</i>


<i>i</i>
<i>y</i>
<i>i</i>
ìï = - +
ïïï
Û í<sub>ï =</sub> +
ïï - +
ïỵ
0,25

(

)


(

)(

)


2


3 3 3 2


9 4



<i>x</i> <i>iy</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>
<i>y</i>
ìï = - +
ïïï
Û í <sub>+</sub> <sub> </sub>
-ï =
ïï <sub>+</sub>
ïỵ
0,25


11 16 3 15


13 13 vaø 13 13


<i>x</i> <i>i</i> <i>y</i> <i>i</i>


Û =- - =-
-. 0,25
<b>VIb</b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>
<b>1</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>
+

( )

(

)


( )



0;0
: 2
Taâm :
Baùn kính
<i>C</i> <i>O</i>
<i>C R</i>
ìïïï
íï <sub>=</sub>


ïïỵ <sub>. Gọi tọa đợ </sub><i>A a</i>

(

;0 ,

) (

<i>B</i> 0;<i>b</i>

)

<sub> với </sub><i><sub>a</sub></i><sub>></sub><sub>0,</sub><i><sub>b</sub></i><sub>></sub><sub>0</sub> 0,25


+ Phương trình AB: 1 1 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i>+ = Û<i>b</i> <i>a</i>+ - =<i>b</i>


AB tiếp xúc (C)


(

)

<sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2


1


, 2 2 2


1 1


<i>ab</i>


<i>d O AB</i>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Û = Û = Û =
+
+
(***)
0,25


2 2 2 2


2 2


2


2a <i>OAB</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>S</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> D


Þ = £ =


+


Þ <i>S</i>D<i>OAB</i><sub> nhỏ nhất khi </sub><i>a</i>=<i>b</i><sub>.</sub>



0,25
Từ <i>a</i>=<i>b</i> và (***) suy ra <i>a</i>= =<i>b</i> 2.


Kết luận: Phương trình tiếp tuyến là


1 0
2 2


<i>x</i><sub>+ - =</sub><i>y</i>
.


0,25


<b>2</b>
<b>(1,0</b>


<b>điểm)</b> <sub>+ Phương trình (S): </sub>

(

<i>x</i>- 1

)

2+ +

(

<i>y</i> 3

)

2+ -

(

<i>z</i> 2

)

2 =32


( )

(

)



( )



1; 3; 2


: 3


Taâm :
Bán kính S



<i>S</i> <i>I</i>
<i>R</i>
ìï

ị ớ<sub>ù</sub>
=
ùợ 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(P) ct (S) theo mợt đường tròn có bán kính r=2Þ <i>d I P</i>

(

,( )

)

= <i>R</i>2- <i>r</i>2 = 5
2 2


2


5 2


<i>A</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>C</i>


+


Û = Û =


+ 0,25


Chọn A=1 Þ C=2. Vậy phương trình mặt phẳng (P) là <i>x</i>+2<i>z</i>=0 . 0,25


<b>VIIb</b>


<b>(1,0 điểm)</b>


ĐK: <i>x</i>>0,<i>y</i>>0 hệ viết lại


2 2


ln 2ln 6 ln ln 2ln 6 ln (1)


3<i>x</i> 2 5<i>y</i> (2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


ìï <sub>+</sub> <sub>+ -</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>+ </sub>


-ïïí


ï <sub>+ =</sub>


ïïỵ


Xét hàm số <i>f t</i>

( )

= <i>t</i>2+ + -2<i>t</i> 6 <i>t</i> với <i>t</i>Ỵ <sub>.</sub>


0,25




( )

(

)

(

)



2
/



2 2 2


1 1 5 1 1


1


1 0,


2 6 2 6 2 6


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


+ - + + + - +


+


Þ = - = < £ " Ỵ


+ + + + + + 


Þ <i>f t</i>

( )

nghịch biến trên .


0,25



Từ (1), ta có <i>f</i>

(

ln<i>x</i>

)

= <i>f</i>

(

ln<i>y</i>

)

Û ln<i>x</i>=ln<i>y</i>Û <i>x</i>=<i>y</i>. 0,25


( )

2 3 2 5 3 2 1 1 1


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> ổửỗ ữ ổửỗ ữ <i><sub>x</sub></i>


+ = <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub>+ <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub>= =


ố ø è ø <sub> (</sub>

( )



3 1


2


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> =<sub>ỗ</sub>ỗ<sub>ỗ</sub>ổửữữ<sub>ữ</sub>+ ỗ<sub>ỗ</sub>ổử<sub>ỗ</sub> ữữ<sub>ữ</sub>


ố ứ ố ứ<sub>nghich bin trờn </sub><sub></sub><sub>)</sub>


Kt luận. Hệ có nghiệm duy nhất <i>x</i>= =<i>y</i> 1 .


0,25



<i><b>Ghi chú.</b>Đáp án chỉ trình bày một cách giải. Cịn nhiều cách giải khác, nếu HS trình bày đúng thì cho điểm </i>
<i>tối đa theo thang điểm của từng bài.</i>


<i> Biên soạn: Hoàng Hữu Lập</i>


<i><b> </b></i> <i><b> Giáo viên THPT Lê Lợi</b></i>


</div>

<!--links-->

×