Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.65 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG TRI</b>
<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG TRI</b>
<b>TRƯỜNG THPT LÊLỢI</b>
<b>TRƯỜNG THPT LÊLỢI</b>
<i><b>Biên soạn. Hoàng Hữu Lập</b></i>
<i><b>Biên soạn. Hoàng Hữu Lập</b></i>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI A LẦN THỨ 1</b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI A LẦN THỨ 1</b>
<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>Thời gian 180 phút</b>
<b>Thời gian 180 phút</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)</b>
<i><b>Câu I. (2,0 điểm)</b></i> Cho hàm số 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> có đờ thị (C)</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng <i>y</i>=- +<i>x m</i> cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho
góc giữa hai đường thẳng OA và OB bằng 60 (với O là gốc tọa độ).0
<i><b>Câu II. (2,0 điểm)</b></i>
1. Giải phương trình:
2 4 <sub>1</sub>
2cos 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
2. Giải bất phương trình:
2 2
2 . 1 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
7
2
1
3 2 2
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<i><b>Câu IV. (1,0 điểm)</b></i>
Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. / / / / có cạnh bằng <i>a. M là điểm thuộc cạnh CD với</i>
= < <
<i>CM</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
, N là trung điểm cạnh <i>A D</i>/ /. Tính theo a thể tích của khối tứ diện <i>B MC N</i>/ / . Xác
định x để hai đường thẳng <i>B M</i>/ và <i>C N</i>/ vng góc với nhau.
<i><b>Câu V. (1,0 điểm)</b></i>
Xác định các giá trị của tham số m để phương trình sau đây có nghiệm thực
<i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Chú ý. Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Chú ý. Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)</b>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn.</b>
<i><b>Câu VI.a (2,0 điểm)</b></i>
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có <i>M</i>
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Tìm điểm I thuộc mp(P) sao cho + +
<i>IA IB IC</i>
nhỏ nhất.
<i><b>Câu VII.a (1,0 điểm)</b></i>
<i><b> Giải hệ phương trình sau trong tập hợp các số phức: </b></i>
2 3 1
2
ì - =- +
ïï
íï- + = +
ïỵ
<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>
<i>x iy</i> <i>i</i> <sub> .</sub>
<b>2. Theo chương trình Nâng cao.</b>
<i><b>Câu VI.b (2,0 điểm)</b></i>
1. Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy cho đường tròn </i>
2. Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oy và (P) cắt mặt cầu (S):
2<sub>+</sub> 2<sub>+ -</sub>2 <sub>2</sub> <sub>+</sub><sub>6</sub> <sub>-</sub> <sub>4</sub> <sub>+ =</sub><sub>5</sub> <sub>0</sub>
<i><b>Câu VII.b (1,0 điểm)</b></i>
Giải hệ phương trình
2 2
ln 2ln 6 ln 2ln 6 ln ln
3 2 5
ìï <sub>+</sub> <sub>+ -</sub> <sub>+</sub> <sub>+ =</sub> <sub></sub>
-ïïí
ï <sub>+ =</sub>
ïïỵ <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
với ,<i>x y</i>Ỵ .
–––––––HẾT––––––––
<i><b>Ghi chú.</b><b>HS không được dùng tài liệu và Giám thị không giải thích gì thêm.</b></i>
<i><b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:………</b></i>
<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC </b>
<i><b>MÔN TOÁN KHỐI A LẦN THỨ NHẤT</b></i>
<b>CÂU</b> <b>Y</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>Điểm</b>
<b>I</b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>
<b>1</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>
+ <i>TXĐ:</i> \ 1
+ <i>Sự biến thiên:</i>
– Chiều biến thiên:
2
1
' 0, 1
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=- < " ¹
- <sub>, </sub><i><sub>y</sub></i><sub>’ khơng xác định tại </sub><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>1</sub><sub>.</sub>
0,25
– Hàm số nghịch biến trên các khoảng
<i>x</i>limđ1+<i>y</i>=+Ơ ; lim<i>x</i>đ1- <i>y</i>=- ¥ Þ tiệm cận đứng <i>x</i>=1.
0,25
– Bảng biến thiên:
<i>x</i> - ¥ 1 +¥
<i>y'</i> <sub> </sub> - ||
<i>-y</i>
1
+¥
- ¥ <sub> </sub>1
0,25
+ <i>Đồ thị:</i>
– Đồ thị cắt <i>Oy</i> tại <i>O</i>
0,25
<b>2</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b> + PT hồnh đợ giao điểm
2
( ) 0
1
<i>x</i>
<i>x m</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>mx m</i>
<i>x</i>- =- + Û = - + = <sub> (1) với </sub><i>x</i>¹ 1<sub>.</sub> 0,25
+ Đường thẳng <i>y</i>=- +<i>x m</i> cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt
Û Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>¹ 1
2 <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub>
0 4 (*)
1 0
(1) 0
hoặc
hoặc
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>g</i>
ì <sub>ì <</sub> <sub>></sub>
ï D = - > ï
ï ï
Û ớ<sub>ù</sub> ớ<sub>ù ạ</sub> < >
ạ <sub>ùợ</sub>
ùợ <sub>.</sub>
+ Gọi <i>x x</i>1; 2<sub> là hai nghiệm của (1), ta có </sub>
1 2
1 2
1 2
.
0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<i>g x</i> <i>g x</i>
ìï + =
ïï
ï <sub>=</sub>
íï
ïï = =
ïỵ <sub> (**)</sub>
+ Các giao điểm là <i>A x</i>
1 1
2 2
;
;
<i>OA</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>OB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
ìï <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>+</sub>
ïïí
ï <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>+</sub>
ïïỵ
+ Khi đó
0
2 2 2 2
1 1 2 2
cos 60 cos ,
2 2 2 2
<i>x x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>OA OB</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
+ - + - +
= =
- + - +
0,25
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2
2 2 2 2
1 2
2 2 <sub>2</sub>
1
2 <sub>2</sub> <sub>2 . 2</sub> <sub>2</sub> <sub>2 .</sub> <sub>2</sub> 2
<i>x x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>g x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>g x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m m</i> <i>m</i>
- + + - + +
Û = = =
-+ - + - -
-(do (**))
2
2
2 4
2;0;6
2 4
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
é - =
ê
Û Û Ỵ
-ê -
=-ê
ë
Kết hợp với (*) ta cĩ <i>m</i>=- 2 hoặc <i>m</i>=6 .
0,25
<b>II</b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>
<b>1</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>
+ ĐK:
1
cos
2
<i>x</i>¹ <sub>0,25</sub>
+ Ta có
1 1
2cos 1 2cos 1
PT
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
ộ ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>ự
ờ ỳ
- - <sub>ờ</sub>- <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub><sub>ố</sub> - <sub>ứ</sub>ữ<sub>ữ</sub><sub>ỳ</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
-ë û
Û = Û =
-
-0,25
sin 3 cos 0
tan 3
, .
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k k</i>
ị - =
=
= + ẻ
0,25
+ Kt hợp điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là
4
2 ,
3
<i>x</i>= +<i>m</i> <i>m</i>Ỵ
. 0,25
<b>2</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>
ĐK: <i>x</i>2- ³1 0Û <i>x</i>£ - 1 hoặc <i>x</i>³ 1
Ta có PTÛ
0,25
TH1. Xét <i>x</i>=2, PT (1) thoa món. 0,25
TH2. Xột <i>x</i>ẻ - Ơ -
2
2
2
2
2 0
1 0 <sub>5</sub>
1 2
2 0 4
1 2
(1) (thỏa điều kiện đang xét)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
éì + £<sub>ïïêí</sub>
êï - ³<sub>ïỵê</sub>
Û - ³ + Û <sub>êì + ></sub> Û £
-ïêïêí
êï - ³<sub>ïỵë</sub> +
0,25
2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> 5
4
(1)Û <i>x</i> - £ + Û<i>x</i> <i>x</i> - £ <i>x</i>+ Û <i>x</i>³
-So sánh điều kiện đang xét, nghiệm của (1) trong TH3 là <i>x</i>>2.
Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình l
5
; 2;
4
<i>S</i>= - Ơ -ổỗ<sub>ỗỗ</sub> ựỳẩ +Ơ
ỳ
ố <sub>ỷ</sub>
.
<b>III</b>
<b>(1,0 điểm)</b>
Tính
7
2
1
3 2 2
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt <i>t</i>= <i>x</i>+ Þ2 <i>x</i>= -<i>t</i>2 2 và <i>dx</i>=2<i>tdt</i>
Đổi cận:
2 2
7 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
ỡ = ị =
ùù
ớù = ị =
ùợ
0,25
Ta cú
3 3 3
2
2 2 2
1 .2 2 1 24
2 6
3 4 4 4
<i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i>
<i>I</i> <i>dt</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
- + ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
=
3
2
2
6 24ln 4
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
= - + + 0,25
7
1 24ln
6
= - +
. 0,25
<b>IV</b>
<b>(1,0 điểm)</b> * Tính thể tích tứ diện B’MC'N: ' ' . ' ' ' '
1
. , ' ' ' '
3
<i>B MC N</i> <i>M B C N</i> <i>B C N</i>
<i>V</i> =<i>V</i> = <i>S</i>D <i>d M A B C D</i> 0,25
3
1 1
. ' '. ' ' . '
3 2 6
<i>a</i>
<i>A B B C AA</i>
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ
= ç<sub>çè</sub> ÷<sub>÷</sub><sub>ø</sub> = 0,25
* Tìm x để B’M C’N
Gọi H là hình chiếu vng góc của M trên (A’B’C’).
Þ <sub> B’H là hình chiếu vng góc của B’M trên (A’B’C’).</sub>
Vậy '<i>B M</i> ^<i>C N</i>' Û <i>B H</i>' ^<i>C N</i>'
0,25
<sub>' '</sub> <sub>' '</sub>
' ' ' '
' '
.
<i>C B H</i> <i>D C N</i>
<i>B C H</i> <i>C D N</i>
<i>C H</i> <i>D N</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
Û =
Û D =D
Û =
Û =
<b>V</b>
<b>(1,0 điểm)</b>
+ ĐK: <i>x</i> £1
Phương trình tương đương
2 2 2
1 1 2 1 1 2
<i>m x</i>+ - <i>x</i> + = <i>x</i> - <i>x</i> + +<i>x</i> - <i>x</i> +
(2)
0,25
+ Đặt
2 2
2
2 2 2 2
1 2 1
1 0 .
1 1 1
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
ìï = +
-ïï
= + - ị ớ
ù Ê + +
-ùùợ <sub> Vậy 1</sub>£ £<i>t</i> 2
0,25
+ Ta có
2 <sub>1</sub>
2
1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>m</i>
<i>t</i>
+ +
Û = =
+ <sub> với </sub><i>t</i>Ỵ ê úéë1; 2ùû
2
/ 2 <sub>0,</sub> <sub>1; 2</sub>
1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
+ <sub>é</sub> <sub>ù</sub>
Þ = <sub>> " Ỵ ê ú</sub><sub>ë</sub> <sub>û</sub>
+ <sub> nên </sub> <i>f t</i>
0,25
+ PT đã cho có nghiệm 1; 2
é ù é ù
ê ú ê ú
ë û ë û
Û £ £ Û £ £
3
2 2 1
2 <i>m</i>
Û £ £
-.
0,25
<b>VIa</b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>
<b>1</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>
+ Tọa độ của A là nghiệm của hệ
1
2 2 0 1
; 1
2
4 1 0 <sub>1</sub> 2
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>
ìï
ì - - = ï = ỉ ư
ï <sub>ù</sub>
ù <sub></sub> <sub>ị</sub> ỗ <sub>- ữ</sub>ữ
ớ ớ ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>
ù + - = ï è ø
ïỵ <sub>ï =-</sub><sub>ïỵ</sub> 0,25
+ Gọi N là trung điểm AC thì MN song song AB nên <i>nMN</i> =<i>nAB</i>=
Suy ra phương trình MN: 2
Tọa độ của N là nghiệm của hệ
1
2 0 6 1 1<sub>;</sub>
4 1 0 1 6 3
3
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>N</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
ìïï =
ï
ì - = ổ ử
ù ù
ù <sub></sub> ù <sub>ị</sub> ỗ ữ<sub>ữ</sub>
ớ ớ ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>
ù + - = ù ố ứ
ùợ <sub>ù =</sub>
ùùùợ <sub>.</sub>
0,25
+ N là trung điểm AC suy ra
1
2
1 5
6 <sub>;</sub>
5 6 3
2
3
<i>C</i> <i>N</i> <i>A</i>
<i>C</i> <i>N</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
ỡùù = -
=-ù <sub>ổ</sub> <sub>ử</sub>
ùù <sub>ị</sub> ỗ<sub>-</sub> ữ<sub>ữ</sub>
ớ ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>
ù ố ứ
ù <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ùùùợ <sub>.</sub>
0,25
+ M l trung điểm BC suy ra
13
2
13 7
6 <sub>;</sub>
7 6 3
2
3
<i>B</i> <i>M</i> <i>C</i>
<i>B</i> <i>M</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
ìïï = - =
ï <sub>ổ</sub> <sub>ử</sub>
ùù <sub>ị</sub> ỗ ữ<sub>ữ</sub>
ớ ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>
ù ố ứ
ù <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ïïïỵ <sub>.</sub>
0,25
<b>2</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>
+ Ta có <i>IA IB</i>+ +<i>IC</i>=3<i>IG</i>
Suy ra <i>IA IB IC</i>+ +
nhỏ nhất Û 3IG
nhỏ nhấtÛ <i>IG</i>nhỏ nhất
Û <i>I</i> là hình chiếu vng góc của G trên (P)
0,25
+ Đường thẳng d qua G, vng góc với (P) có phương trình
1
2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ì = +
ïï
ïï =- +
íï
ï = +
ïïỵ
0,25
+ Tọa đợ M là nghiệm của hệ
1
2
2
1
2
3
4 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
ì = +
ïï <sub>ì =</sub><sub>ï</sub>
ï <sub>ï</sub>
ï =- + <sub>ï</sub>
ï <sub>Þ</sub> ï <sub></sub>
=-í í
ï = + ï
ï <sub>ï =</sub>
ï <sub>ïïỵ</sub>
ï + + - =
ïỵ . Hay tọa đợ M là
0,25
<b>VIIa</b>
<b>(1,0 điểm)</b>
+ Ta có
2
2 3 1 2 3 1
3 2 3 3
2 2 2 4 2
<i>x iy</i> <i>i</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>
<i>i y</i> <i>i</i>
<i>x iy</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>iy</i> <i>i</i>
ì
ì - =- + ì - =- + ï- + = +
ï ï
ï <sub>Û</sub> ï <sub>Û</sub> ï
í í í
ï- + = + ï- + = + ï - + = +
ï ï
ỵ ỵ ïỵ 0,25
3 2
<i>x</i> <i>iy</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>y</i>
<i>i</i>
ìï = - +
ïïï
Û í<sub>ï =</sub> +
ïï - +
ïỵ
0,25
3 3 3 2
9 4
<i>x</i> <i>iy</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>y</i>
ìï = - +
ïïï
Û í <sub>+</sub> <sub> </sub>
-ï =
ïï <sub>+</sub>
ïỵ
0,25
11 16 3 15
13 13 vaø 13 13
<i>x</i> <i>i</i> <i>y</i> <i>i</i>
Û =- - =-
-. 0,25
<b>VIb</b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>
<b>1</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>
+
ïïỵ <sub>. Gọi tọa đợ </sub><i>A a</i>
+ Phương trình AB: 1 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>+ = Û<i>b</i> <i>a</i>+ - =<i>b</i>
AB tiếp xúc (C)
2 2
1
, 2 2 2
1 1
<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Û = Û = Û =
+
+
(***)
0,25
2 2 2 2
2 2
2
2a <i>OAB</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>S</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> D
Þ = £ =
+
Þ <i>S</i>D<i>OAB</i><sub> nhỏ nhất khi </sub><i>a</i>=<i>b</i><sub>.</sub>
0,25
Từ <i>a</i>=<i>b</i> và (***) suy ra <i>a</i>= =<i>b</i> 2.
Kết luận: Phương trình tiếp tuyến là
1 0
2 2
<i>x</i><sub>+ - =</sub><i>y</i>
.
0,25
<b>2</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b> <sub>+ Phương trình (S): </sub>
1; 3; 2
: 3
Taâm :
Bán kính S
<i>S</i> <i>I</i>
<i>R</i>
ìï
-ù
ị ớ<sub>ù</sub>
=
ùợ 0,25
(P) ct (S) theo mợt đường tròn có bán kính r=2Þ <i>d I P</i>
2
5 2
<i>A</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>C</i>
+
Û = Û =
+ 0,25
Chọn A=1 Þ C=2. Vậy phương trình mặt phẳng (P) là <i>x</i>+2<i>z</i>=0 . 0,25
<b>VIIb</b>
ĐK: <i>x</i>>0,<i>y</i>>0 hệ viết lại
2 2
ln 2ln 6 ln ln 2ln 6 ln (1)
3<i>x</i> 2 5<i>y</i> (2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
ìï <sub>+</sub> <sub>+ -</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>+ </sub>
-ïïí
ï <sub>+ =</sub>
ïïỵ
Xét hàm số <i>f t</i>
0,25
2
/
2 2 2
1 1 5 1 1
1
1 0,
2 6 2 6 2 6
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
+ - + + + - +
+
Þ = - = < £ " Ỵ
+ + + + + +
Þ <i>f t</i>
0,25
Từ (1), ta có <i>f</i>
5 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> ổửỗ ữ ổửỗ ữ <i><sub>x</sub></i>
+ = <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub>+ <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub>= =
ố ø è ø <sub> (</sub>
3 1
2
5 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> =<sub>ỗ</sub>ỗ<sub>ỗ</sub>ổửữữ<sub>ữ</sub>+ ỗ<sub>ỗ</sub>ổử<sub>ỗ</sub> ữữ<sub>ữ</sub>
ố ứ ố ứ<sub>nghich bin trờn </sub><sub></sub><sub>)</sub>
Kt luận. Hệ có nghiệm duy nhất <i>x</i>= =<i>y</i> 1 .
0,25
<i><b>Ghi chú.</b>Đáp án chỉ trình bày một cách giải. Cịn nhiều cách giải khác, nếu HS trình bày đúng thì cho điểm </i>
<i>tối đa theo thang điểm của từng bài.</i>
<i> Biên soạn: Hoàng Hữu Lập</i>
<i><b> </b></i> <i><b> Giáo viên THPT Lê Lợi</b></i>