Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hóa_đề LT Đẳng cấp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ LUYỆN THI SỐ 3 Mã đề:252</b>


<i><b>I. HỮU CƠ</b></i>



1. Cho một rượu no X vào bình đựng Na dư. Sau phản ứng hồn tồn thấy khối lượng bình tăng thêm 6 gam và thốt ra
2,24 lit khí (đktc). Rượu X là:


A. CH3OH B. C2H4(OH)2 C. C2H5OH D. C3H6(OH)2


2. Số đồng phân đơn chức của C4H8O2 vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


3. Quá trình nào không tạo CH3CHO ?


A. Cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH B. Cho C2H2 vào dung dịch HgSO4 đun nóng.


C. Cho rượu etylic qua CuO đun nóng D. Cho metyl acrylat vào dung dịch NaOH.


4. Lượng glucôzơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lit rượu vang 10 là bao nhiêu. Cho biết hiệu suất


của quá trình là 95% và khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml.


A. 16475,97g. B. 14568,77g. C. 165974,86g. D. 15189,76g.


5. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam rượu A chỉ thu được 8,96 lít CO2 ( 27,3oC & 1,1 atm) và 9g H2O. Tiến hành tách nước A thu


được hỗn hợp hai anken. CTPT, CTCT của A là:


A. C4H9OH; CH3-CH2-CH2-CH2-OH. B. C5H11OH; CH3-CH2-CHOH-CH2-CH3.


C. C4H9OH; CH3-CH2-CHOH-CH3. D. C5H11OH; CH3-CHOH-CH2-CH2-CH3.



6. Cho các dung dịch glucozơ, etilenglicol, axít axêtic. Chỉ dùng một hố chất để nhận biết đó là:


A. Dùng dd AgNO3\ NH3 B. Dùng Cu(OH)2\ NaOH.


C. Dùng q tím D. Không phân biệt.


7.Hợp chất hữu cơ X chứa chức rượu và anđehit. Đốt cháy X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho m gam X


phản ứng với Na thu được V lít khí H2, cịn nếu cho m gam X phản ứng hết với H2 thì cần 2V lít H2(các thể tích khí đo ở


cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X có dạng:


A. HOCnH2nCHO (n≥1) B. (HO)2CnH2n-1CHO (n≥2)


C. HOCnH2n-1(CHO)2 (n≥2) D. (HO)2CnH2n-2(CHO)2 (n≥1)


8. Để tổng hợp các protit từ các aminoaxit, người ta dùng phản ứng:


A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trung hoà. D. este hố.


9. Ðốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam H2O. Nếu tiến hành


oxi hóa m gam hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng với Ag2O/NH3 dư sẽ thu được lượng kết tủa


Ag là:


A. 2,16g B. 3,24g C. 1,62g D. 10,8g


10. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có thể là



A. Axit no đơn chức B. Anđehit no hai chức C. Rượu no hai chức D. A và B đều đúng.


11. Ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4 mol CO2. Mặt khác hiđro hố


hồn tồn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp hai rượu. Ðốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp hai


rượu trên thì số mol H2O thu được là


A. 0,4 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,3


12. Chất A tham gia phản ứng tráng gương. Chất A bị oxi hóa thành chất B. Chất B phản ứng với CH3OH khi có mặt


H2SO4đặc tạo nên chất C có mùi dễ chịu. Chất C cháy tạo nên khí CO2 có thể tích lớn gấp 1,5 lần thể tích thu được khi đốt


cháy chất B. Công thức của A là:


A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. CH2=CHCHO.


13. Sử dụng nước Brom làm thuốc thử ta có thể nhận biết được hai hiđrocacbon nào sau đây?


A. Propen vaø propin B. Propan vaø Stiren C. Benzen vaø toluen D. Etilen vaø Stiren


14. Cho 8,9 gam hỗn hợp gồm HCHO và CH3CHO tác dụng với một lượng dư dung dịch có chứa Ag2O/NH3 đun nóng.
Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy xuất hiện 86,4 gam Ag. Phần trăm theo khối lượng của HCHO trong hỗn hợp đầu
là:


A. 60% B. 50,56% C. 49.44% D. 40%


15. Hỗn hợp gồm Hiđrocacbon X và oxi có tỉ lêï mol tương ứng là 1:10. Đốt hoàn toàn hỗn hợp X thu được hỗn hợp khí


Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc thu được hỗn hợp khí Z có d/H2 = 19. CTPT của X là:


A. C3H8 B. C3H6 C. C3H4 D. C4H8


16. Đốt cháy hoàn toàn 0,356g chất hữu cơ X thu được 0,2688 lit khí CO2 (ddktc) và 0,252g nước. Mặt khác nếu phân hủy
0,445g X thì thu được 56ml khí N2 (đktc). Biết rằng phân tử X có một nguyên tử Nitơ. Công thức phân tử của X là:


A. C3H7O2N B. C3H7ON2 C. C2H5O2N D. C2H5ON


17. Số lượng đipeptit có thể tạo thành từ hai aminoaxit: alanin và glixin là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


18. Đốt cháy hoàn toàn a mol một este no đơn chức X cần b mol O2 tạo thành c mol hỗn hợp CO2 và hơi nước. (Biết a =
b – c/2). Công thức phân tử của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

19. Đốt hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO2 (đktc) và 3,6g nước. Nếu
cho 4,4g X tác dụng NaOH vừa đủ phản ứng hoàn toàn thu được 4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên X
là:


A. etyl propionat B. metyl propionat C. isopropyl axetat D. etyl axetat


20. PVA là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp


A. CH3CH2-COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-C2H5


C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3


21. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được 21,6g Ag. Hiđro hoá X thu được Y. Biết 0,1
mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. CTCT thu gọn của X là:



A. HCHO B. CH3CHO C. OHC-CHO D.CH3CH(OH)CHO


22. Điều chế êtilen từ phịng thí nghiệm từ rượu êtylic xúc tác H2SO4 thường lẩn các ơxít như SO2, CO2 . Chọn một
trong các chất sau để làn sạch êtilen:


A. Dung dịch KMnO4 dư B. Dung dịch nước brơm dư


C. Dung dịch NaOH dư D. Dung dịch Na2CO3 dư


23. Oxi hố hồn tồn 3,36 lit (đktc) một rượu đơn chức X (xt Cu, to<sub>) thu được anđehit Y. Cho Y tác dụng với lượng dư </sub>
dung dịch có chứa Ag2O/NH3 sinh ra 64,8 gam Ag. X có cơng thức phân tử là


A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C3H5OH


24. Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm:


A. Na, HCl, KOH, dung dịch Br2. B. K, NaOH, Br2, HNO3.<b> </b>


C. Na, KOH, CaCO3 D. H2O + CO2, Na, NaOH, Br2.


25. Đốt cháy hoàn tồn 6,2 gam một amin no đơn chức thì phải dùng 10,08 lit Oxi (đktc). Vậy công thức của amin là:


A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2


26. Hỗn hợp A gồm 1 rượu no đơn chức và một axit no đơn chức, chia A thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1: Bị đốt cháy hoàn toàn thấy tạo 3,36l CO2(đktc).


Phần 2: Được este hố hồn tồn và vừa đủ tạo ra 1 este. Đốt cháy este này thì lượng nước thu được là:



A.1,8g B.2,7g C.5,4g D.1,35g


27. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số
p/ư xảy ra là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


28. X (có vịng benzen) có CTPT C7H8O2, tác dụng được với Na, NaOH. Biết khi X tác dụng Na, số mol H2 thu được
bằng số mol X pư, X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 . CTCT thu gọn của X là


A. C6H5CH(OH)2 B. HOC6H4CH2OH C. CH3C6H3(OH)2 D. CH3OC6H4OH


29. Đun hỗn hợp 3 rượu đơn chức với axit oxalic có axit H2SO4 đặc nóng làm xúc tác thì trong hỗn hợp sau phản ứng có số


chất este 2 chức tạo thành là:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.


30. Phát biểu <i><b>không đúng</b></i> là:


A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2


B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O


C. Thủy phân (xúc tác H+<sub>,t</sub>o<sub>) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit</sub>
D. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H+<sub>,t</sub>o<sub>) có thể tham gia phản ứng tráng gương.</sub>


31. Cho công thức phân tử C4H6O2 của một este mạch hở. Ứng với công thức phân tử này có bao nhiêu số đồng phân
khi bị xà phịng hóa cho ra một anđehit và số đồng phân cho ra muối của một axit không no là:



A. 2,3 B. 3,2 C. 2,2 D. 2,4


32. A, B là các hợp chất hữu cơ đơn chức chỉ chứa C,H,O. A (cũng như B) đều cho được phản ứng tráng gương và phản ứng
với dung dịch NaOH. Đốt cháy hết 1 mol A ( cũng như B) thu được không đến 3 mol khí CO2. A, B có thể là:


A. HCOOH vaø CH2=CH-COOCH3 B. HCOOH vaø CHO-COOH


C. HCOOCH3 và HCOOC2H5D. B, C đều đúng


33. Cho m gam hỗn hợp 2 aminoaxit ( phân tử chỉ chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2) tác dụng với 110ml dung
dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng với các chất trong X cần dùng 200g dung dịch NaOH 8,4% được dung
dịch Y. Cô cạn dd Y được 34,37g chất rắn khan. Giá trị m là:


A. 19,8g B. 17,1g C. 11,7g D. 71,1g


34. Trong các câu sau đây, câu nào sai ?


A. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
B. Tính axit giảm dần trong dãy đồng đẳng của axit fomic.


C. Khi cho phenol và anilin tác dụng với dd Brơm thì vị trí nhóm thế ưu tiên là orth và para.
D. Rượu etylic có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn các Hidro Cacbon và các dẫn xuất Halogen tương ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. CH4 vaø C2H6 B. C2H6 vaø C3H8 C. C2H4 vaø C3H6 D. C2H2 và C3H4


36. Cho rượu X (có số nhóm –OH bằng số ngun tử cacbon trong rượu). Oxi hố hồn tồn m gam X bằng CuO, đun


nóng. Sau phản ứng thu được (m-6) gam hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X có tên gọi
là:



A. Ancol etylic B. Etylen glicol C. Glixerin D. Propanđiol-1,2.


37. Hợp chất hữu cơ A chứa C,H,O có %O = 53,33%. A tác dụng với Na cho tỉ lệ n<sub>A : </sub>n<sub>H2 = 1:1 và A tác dụng với dung </sub>
dịch NaHCO3 cũng cho tỉ lệ n<sub>A : </sub>n<sub>CO2 = 1:1. A có cơng thức phân tử nào sau đây?</sub>


A. CH3COOH B. HO-CH2-CH2-COOH


C. HOOC-CH2-CH2-COOH D. Tất cả đều đúng.


38. Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hịa 0,3
mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:


A. CH3COOH và HOOC-COOH B. HCOOH và HOOC-CH2-COOH


C. HCOOH và HOOC-COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH


39. Nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn gồm: Bezen, stiren, phenol, anilin. Có thể sử dụng nhóm thuốc thử
nào sau đây:


A. Nước Brom, Cu(OH)2 B. Nước Brom, AgNO3/NH3


C. AgNO3/NH3, Cu(OH)2 D. Nước Brom, Na


40. Để trung hoà hết một axit đơn chức X cần dùng hết 30ml dung dịch KOH 1M . Khi đốt cháy hồn tồn X thì thu được
2,688 lit (đktc) khí CO2 và 1,62 gam nước. Công thức phân tử của X là:


A. C2H5COOH B. CH2=CH-CH2COOH C. CH2=CHCOOH D. CH3-CH2-CH2-COOH


<i><b>II. VOÂ CÔ</b></i>




41. Cho m gam hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thốt ra 4,48 lit khí (đktc). Cũng
với m gam hỗn hợp trên khi cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thấy thốt ra 8,96 lit khí SO2 (đktc). Giá trị
của m là:


A. 16,7 gam B. 14,8 gam C. 17,6 gam D. 18,4 gam


42. Để nhận biết các dung dịch mất nhãn: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2CO3, NaCl thì chỉ cần thuốc thử nào sau?


A. HCl B. NaOH C. Ba(OH)2 D. Ca(HCO3)2


43. Nhiệt phân một lượng MgCO3 trong một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Cho B hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch NaOH thu được dung dịch C. Dung dịch C tác dụng được với BaCl2 và KOH. Trong dung dịch C có chứa những
chất tan nào?


A. Na2CO3 B. NaHCO3


C. Na2CO3 và NaOH dư D. Na2CO3 vaø NaHCO3


44. Cho m gam Na vào 50 ml dung dịch AlCl3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 2,34
gam kết tủa. Khi thổi CO2 dư vào dung dịch X lại thấy xuất hiện thêm kết tủa nữa. Khối lượng Na ban đầu là:


A. 4,14g B. 1,44g C. 8,51g D. 2,07g


45. Hoà tan 15,6 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư ,sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm
14 g. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :


A. 10,8g vaø 4,8g B. 5,4g vaø 10,2g C. 8,1g vaø 8,5g D. 8,4g vaø 7,2g


46. Có bao nhiêu loại khí thu được khi cho các chất sau đây phản ứng với nhau từng đôi một: Al, FeS, HCl, NaOH,
(NH4)2CO3



A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


47. Cho 31,2 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH 2M thu được 0,6 mol
khí H2. Tính thể tích dung dịch NaOH đã dùng?


A. 400ml B. 600ml C. 300ml D. 200ml


48. Khử 4,8 gam một oxit sắt bằng CO thu được m gam rắn A và hỗn hợp khí B. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
dư thu được 6 gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 2,24g B. 3,84g C. 2,16 g D. 3,12g


49. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ CO2 đến dư vào nước vôi trong:


A. Dung dịch bị vẩn đục B. Khơng có hiên tượng gì xảy ra.


C. Dung dịch bị vẩn đục, sau đó lại trong suốt D. Một hiện tượng khác


50. Hoà tan 15,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 500ml dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được 2,24 lit khí NO (đo ở
0o<sub>C, 2atm). Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 ban đầu (biết để trung hoà axit còn dư phải dùng vừa đủ 80 gam dung</sub>
dịch NaOH 20%) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×