Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>II. Vïng ång b»ng S«ng Hångđ</b>
<b>I.Vïng Trung du và miền núi Bắc Bộ:</b>
<b>III. Vùng Bắc Trung Bộ</b>
<b>IV. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ</b>
<b>V. Vùng Tây Nguyên</b>
<b>VI.Vùng ông Nam Bộ</b>
<b>+ Tiểu vùng Tây Bắc</b>
<b>+ Tiểu vùng ông Bắc</b>
<b>I</b>
<b>IV</b>
<b>V</b>
<b>VI</b>
<b> II</b>
<b>III</b>
<b><sub>VUNG ễNG BNG </sub></b>
<b>BÀI 35:</b>
<b>Diện tích : </b>
<b>39.734 km2</b>
<b>Các tỉnh thành.</b>
<b>Đơng </b>
<b>Bắc</b>
<b>h</b>
<b>ía</b>
<b>Nhóm 1: Địa hình vùng ĐB Sơng Cửu Long</b>
<b>Nhóm 2: Khí hậu vùng ĐB Sông Cửu Long</b>
<b>Nhóm 3: Tài nguyên nước vùng ĐB Sông Cửu Long</b>
<b>Nhóm 4: Tài nguyên đất vùng ĐB Sông Cửu Long</b>
<b>Tài nguyên rừng</b>
<b>Hình</b>
<b>Hình</b>
<b>Rừng ngập </b>
<b>mặn ven biển </b>
<b>và trên bán </b>
<b>đảo Cà Mau </b>
<b>chiếm diện </b>
<b>III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.</b>
<b>1. Thuận lợi :</b>
<b>- Địa hình phẳng rộng => xây dựng các vùng chuyên canh </b>
-<b> Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, quanh năm, khá ổn </b>
<b>định=>PT sản xuất quanh năm, nhiều vụ..</b>
-<b> Sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt mang đến nhiều nguồn </b>
<b>lợi: Thủy lợi, thủy sản, giao thông</b>
-<b> Đa dạng sinh học trên cạn và dưới nước</b>
-<b> Vùng biển rộng giàu tiềm năng: Dầu khí, thủy, hải sản..</b>
<b>1. Thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.</b>
<b>2. Một số khó khăn:</b>
<b>- Mùa khô kéo dài tăng nguy cơ nhiễm phèn, nhiễm </b>
<b>mặn.</b>
<b>- Diện tích đất phèn, đất mặn lớn.</b>
<b>Tiết 39</b>
<b>1. Nhiều thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.</b>
<b>2. Một số khó khăn:</b>
<b>3. Giải pháp khắc phục:</b>
<b>- Phát triển thuỷ lợi cải tạo đất phèn, mặn và </b>
<b>Cung cấp nước tưới vào mùa khô.</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị</b> <b>ĐBSCL Cả nước</b>
<b>Mật độ dân số</b> <b>ng/km2</b>
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên</b> <b><sub>%</sub></b>
<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b><sub>%</sub></b>
<b>Thu nhập B.quân người/ tháng</b> <b>Nghìn đồng</b>
<b>Tỉ lệ người biết chữ.</b> <b><sub>%</sub></b>
<b>Tuổi thọ trung Bình</b> <sub>Năm</sub>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b><sub>%</sub></b>
<b>407</b>
<b>1,4</b>
<b>10,2</b>
<b>342,1</b>
<b>71,1</b>
<b>17,1</b>
<b>88,1</b>
<b>233</b>
<b>1,4</b>
<b>13,3</b>
<b>295,0</b>
<b>90,3</b>
<b>70,9</b>
<b>23,6</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỢI:</b>
• <b>Thành phần dân tợc chủ yếu: Kinh, Khơ me, Chăm, Hoa.</b>