Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Nhà trần và việc đắp đê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Các vùng kinh tế </b>

<b>ởở</b>

<b> nước ta</b>



<b>II. Vïng ång b»ng S«ng Hångđ</b>


<b>I.Vïng Trung du và miền núi Bắc Bộ:</b>


<b>III. Vùng Bắc Trung Bộ</b>


<b>IV. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ</b>
<b>V. Vùng Tây Nguyên</b>


<b>VI.Vùng ông Nam Bộ</b>


<b>+ Tiểu vùng Tây Bắc</b>
<b>+ Tiểu vùng ông Bắc</b>


<b>I</b>
<b>IV</b>
<b>V</b>
<b>VI</b>
<b> II</b>
<b>III</b>


<b><sub>VUNG ễNG BNG </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.QUY MÔ LÃNH THÔ</b>



<b>BÀI 35:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Diện tích : </b>
<b>39.734 km2</b>


<b> Diện tích</b>


<b>Các tỉnh thành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I.QUY MƠ LÃNH THÔ</b>



<b>II.VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THÔ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đơng </b>
<b>Bắc</b>


<b>Vị trí của vùng ĐB SCL.</b>


<b>P</b>


<b>h</b>
<b>ía</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Vị trí:



+ Phía Tây Bắc giáp Cam Pu chia



+ Phía Đông Bắc giáp Đông Nam Bô


+ Phía tây-Tây Nam giáp vịnh Thái Lan



+ Phía Đông – Nam và Đông Nam giáp biển Đông



Ý nghĩa:



+ Tạo thuận lợi cho mở rông quan hệ giao lưu




trong nước và quốc tế, nhất là các nước trong tiểu


vùng sông mê công



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

THẢO LUẬN NHÓM



<b>Trình bày đặc điểm, những thuận lợi và khó khăn </b>


<b>của ĐKTN và TNTN</b>



<b>Nhóm 1: Địa hình vùng ĐB Sơng Cửu Long</b>
<b>Nhóm 2: Khí hậu vùng ĐB Sông Cửu Long</b>


<b>Nhóm 3: Tài nguyên nước vùng ĐB Sông Cửu Long</b>
<b>Nhóm 4: Tài nguyên đất vùng ĐB Sông Cửu Long</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tài nguyên rừng</b>


<b>Hình</b>
<b>Hình</b>
<b>Rừng ngập </b>


<b>mặn ven biển </b>
<b>và trên bán </b>
<b>đảo Cà Mau </b>
<b>chiếm diện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.</b>


<b>1. Thuận lợi :</b>


<b>- Địa hình phẳng rộng => xây dựng các vùng chuyên canh </b>


<b>với quy mơ lớn</b>


-<b> Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, quanh năm, khá ổn </b>
<b>định=>PT sản xuất quanh năm, nhiều vụ..</b>


-<b> Sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt mang đến nhiều nguồn </b>
<b>lợi: Thủy lợi, thủy sản, giao thông</b>


-<b> Đa dạng sinh học trên cạn và dưới nước</b>


-<b> Vùng biển rộng giàu tiềm năng: Dầu khí, thủy, hải sản..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.</b>


<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.</b>


<b>2. Một số khó khăn:</b>


<b>- Mùa khô kéo dài tăng nguy cơ nhiễm phèn, nhiễm </b>
<b>mặn.</b>


<b>- Diện tích đất phèn, đất mặn lớn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU </b>


<b>LONG</b>



<b>Tiết 39</b>


<b>1. Nhiều thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.</b>



<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.</b>


<b>2. Một số khó khăn:</b>


<b>3. Giải pháp khắc phục:</b>


<b>- Phát triển thuỷ lợi cải tạo đất phèn, mặn và </b>
<b>Cung cấp nước tưới vào mùa khô.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I.QUY MÔ LÃNH THÔ</b>



<b>II.VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THÔ</b>



<b>BÀI 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG </b>


<b>CỬU LONG</b>



<b>III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN- TÀI </b>


<b>NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Hãy cho biết số dân và thành phần dân tộc </b>


<b>vùng đồng bằng sơng Cửu Long.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị</b> <b>ĐBSCL Cả nước</b>


<b>Mật độ dân số</b> <b>ng/km2</b>


<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên</b> <b><sub>%</sub></b>


<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b><sub>%</sub></b>



<b>Thu nhập B.quân người/ tháng</b> <b>Nghìn đồng</b>


<b>Tỉ lệ người biết chữ.</b> <b><sub>%</sub></b>
<b>Tuổi thọ trung Bình</b> <sub>Năm</sub>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b><sub>%</sub></b>


<b>407</b>
<b>1,4</b>
<b>10,2</b>
<b>342,1</b>
<b>71,1</b>
<b>17,1</b>
<b>88,1</b>
<b>233</b>
<b>1,4</b>
<b>13,3</b>
<b>295,0</b>
<b>90,3</b>
<b>70,9</b>
<b>23,6</b>

<b>Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội vùng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Dân số: 16,7 triệu người (2002)</b>



<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỢI:</b>


• <b>Thành phần dân tợc chủ yếu: Kinh, Khơ me, Chăm, Hoa.</b>


<b><sub>So với cả nước: </sub></b>

<b><sub>Tình hình kinh tế phát </sub></b>




<b>triển cao hơn, người dân có kinh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×