Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

BEAT - CÔ GIÁO EM LÀ HOA EBAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1dm=……….m 3dm=…………m


1cm=……….m 4cm=…………m


1mm=………m 6mm=………..m


Thứ ngày tháng năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>m</b>

<b>dm cm mm</b>



1 dm


1 cm


0,01 đọc là:


1 mm


10


1 <sub>m</sub>


còn được viết thành 0,1 m
0,1 đọc là:


hay
100



1


m còn được viết thành 0, 01m


hay


1000


1 <sub>m còn được viết thành 0,001 m</sub>


0,001 đọc là: không phẩy không không một
hay

0


0


0


0


0

0


1
1
1
0,1 m
0, 01m
0,001 m


không phẩy một


Không phẩy không một


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ ngày tháng năm 2009



10


1



100


1



1000


1



=


=


=



0,1


0,01


0,001



* Vậy các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ ngày tháng năm 2009
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN


m

dm

cm

mm



0 5



0 0

7



0 0

0

9




5dm hay m


7cm hay m còn được viết là 0,07m


9mm hay còn được viết là 0.009 m
còn được viết là 0,5 m


10


100


1000
5


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ ngày tháng năm 2009
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN


0,5 đọc là:
0,07 đọc là:
0,009 đọc là:


Không phẩy năm


Không phẩy không bẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

o 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1
1
10


2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
10
0,01
1
10
0,1
0
a)
0,01
10
0,1
0
0,1
0,01
10
0,1

0
0,01
10
0,1
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

0 <sub>0,1</sub>
1


100


2


100


3


100


4


100


5


100


6


100



7


100


8


100


9


100


0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09
b)


Hai số thập phân liên tiếp nhau có số thập phân liền trước
hoặc số thập phân liền sau của một số thập phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a)</b> <b>7 dm =</b> <b>7</b>


<b>10</b>


<b>m =</b> <b>0,7 m</b>


<b>5 dm =</b> <b>5</b>


<b>10</b> <b>m =… m</b>


<b>2 mm =</b> <b>2</b>


<b>1000</b>


<b>m = … m</b>


<b>4 g =</b> <b>4</b>
<b>1000</b>


<b>kg = … kg</b>


<b>b)</b> <b><sub>9cm=</sub><sub> </sub></b> <b>9</b>


<b>100</b>


<b>m = 0,09 m</b>


<b>3 cm =</b> <b>3</b>
<b>100</b>


<b>m =… m</b>


<b>8 mm =</b> <b>8</b>


<b>1000</b>


<b>m = … m</b>


<b>6g = </b> <b>6</b>
<b>1000</b>


<b>kg = … kg</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):</b>


<b>Bài 3.</b>


<b>m</b> <b>dm cm mm</b> <b>Viết phân số thập phân</b> <b>Viết số thập phân</b>


0 5

m

0,5m


0 1

2

m

0,12m



0 3

5

…. m

…. m



0 0

9

…. m

…. m



0 0

5

6

…. m

…. m



0 3

7

5

…. m

…. m



5
10


12
100


35


100 0,35


9



100 0,09


56
1000


0,056
375


1000 0,375


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1</b>



Hãy đọc số thập phân
sau:


0,056; 123,78


<b>2</b>



<b>3</b>

<b>4</b>



Hãy chuyển các số thập
phân sau thành phân số
thập phân:


0,9; 0,16; 12,08


Hãy điền số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm:
4 g = …….kg



90kg = .……tấn
Hãy viết các số thập phân


sau:


Không phẩy, năm mươi
sáu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×