Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LECTURE MAKER. HOANG TAN THANH. THCS LE LOI EA HLEO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 23 trang )

Hớng dẫn soạn bài giảng điện tử bằng phần mềm Lecture Maker
I. GII THIU PHN MM V HNG DN CI T
1. Gii thiu Lecture Maker
- Lecture Maker l phn mm son tho bi ging in t a phng tin, sn phm ca cụng ty
Daulsoft Hn Quc (www.daulsoft.com). õy l phn mm c Cc Cụng ngh Thụng tin (B GD&T
VN) khuyn khớch s dng to ra cỏc bi ging in t.
- Lecture Maker l phn mm d dựng, giao din thõn thin v cú cu trỳc gn ging chng trỡnh
PowerPoint ca Microsoft Office phiờn bn 2007. Nu giỏo viờn ó s dng PowerPoint thỡ cng cú th to
c bi ging a phng tin nhanh chúng v d dng bng Lerture Maker. Bờn cnh ú, Lecture Maker
cú mt s im mnh nh chốn c nhiu nh dng file PowerPoint, PDF, Flash, HTML, Audio,
Video ..., cú th thu õm trc tip v video. Vỡ vy, giỏo viờn cú th tn dng li cỏc bi ging ó c son
tho t nhng phn mm khỏc vo ni dung bi ging ca mỡnh.
- Tng t nh trong PowerPoint, vic xõy dng Slide Master trong Lecture Maker s giỳp giỏo
viờn sp xp, t chc bi ging hp lý hn.
- Lecture Maker cú sn cỏc b cụng c son tho trc quan cn thit to bi ging in t nh:
son tho cụng thc toỏn hc, v biu , v th, to bng, textbox, v cỏc ký t c bit, son cõu hi
trc nghim n gin
- Cỏc bi ging in t son tho bng Lecture Maker xut ra nhiu nh dng: exe, web, úng gúi
theo chun quc t SCORM,
2. Hng dn ci t v cp nht Lecture Maker
2.1. Yờu cu h thng
- CPU ti thiu Pentium 500MHz
- RAM ti thiu 512Mb (tt nht 1Gb)
- HDD ti thiu 50Mb
- Card õm thanh v video
- HH Windows 2000/XP; trờn mỏy cú ci sn cỏc phn mm: Windows Media Encoder phiờn bn 9 tr
lờn, Windows Media Player phiờn bn 9 tr lờn, Microsoft PowerPoint.
2.2. Ci t
- a ch cú th ti v bn ci t ti:
/>- Chy file Setup trong th mc ci t LECTURE MAKER
- Chn Next>


- Chn Change nu mun thay i ng dn ci mc nh.
- Chn Next>
- Chn Install bt u ci t.
- Ch cho quỏ trỡnh ci t hon tt, chn Finish.
Biên soạn: Hoàng Tấn Thành - Trờng THCS Lê Lợi 1
 Híng dÉn so¹n bµi gi¶ng ®iÖn tö b»ng phÇn mÒm Lecture Maker
- Khởi động Lecture Maker từ màn hình nền Destop.
- Nhập mã sản phẩm Product Key: H4F8B – QWVKF – IYPWE - V5PUL - IAI5S , Nháy vào Submit
Chú ý:
* Nếu không có mã của sản phẩm (Product Key), chọn “Use as a Trial Version” để dùng thử.
* Nếu máy tính kết nối Internet, chương trình sẽ tự động đăng nhập vào trang chủ
và update phiên bản mới nhất.
II. KHỞI ĐỘNG
Start \ All Programs (Programs) \ Daulsoft \ Lecture maker
III. LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN LÀM VIỆC VÀ CÁC NÚT LỆNH Ở CÁC MENU
1. Giao diện: Lecture Maker có giao diện tương tự như Microsoft Powerpoint 2007.

- Vùng 1: Chứa các menu và các nút lệnh của chương trình.
- Vùng 2: Chứa danh sách các slide trong bài giảng.
- Vùng 3: Vùng thao tác của slide đang được chọn (gồm các đối tượng: văn bản, hình ảnh, phim...)
- Vùng 4: Danh sách các đối tượng có trong slide đang được chọn.
2. Các menu
2.1. Menu LectureMaker
- Click chuột trái vào sẽ xuất hiên các lệnh:
2.2. Menu Home: chỉnh sửa nội dung, định dạng cho các đối tượng
a. Clipboard
- Paste: dán - Cut: cắt - Copy: sao chép
b. Slide
- New Slide: Thêm slide mới. - Copy Slide: Sao chép slide đã chọn.
- Duplicate Slide: Nhân đôi một slide. - Delete Slide: Xoá một slide.

c. Font: Chọn kiểu chữ, kích cỡ chữ, tăng, giảm kích cỡ chữ lên xuống 1-2 đơn vị, định dạng chữ: đậm,
nghiêng, gạch chân, outline, màu sắc.
 Biªn so¹n: Hoµng TÊn Thµnh - Trêng THCS Lª Lîi  2
1
2 3
4
− New: tạo mới tập tin trình chiếu
− Open: mở tập tin đã có
− Close: đóng tập tin đang mở
− Save: lưu tập tin (.lme)
− Save as: Lưu tập tin với định dạng khác
− Print: in
− Information: kiểm tra phiên bản Lecture Maker
 Híng dÉn so¹n bµi gi¶ng ®iÖn tö b»ng phÇn mÒm Lecture Maker
d. Paragraph: Căn lề trái, phải, giữa …
e. Draw: Vẽ khung văn bản, đường thẳng, mũi tên, đường cong tùy ý, hình tròn, hình vuông, hình đa giác,
màu hình, màu viền …
f. Edit:
- Order: thứ tự
+ Align: canh thẳng trái, phải, giữa, trên dưới , …
+ Group: nhóm nhiều hình thành một hình
+ Hide/show: ẩn, hiện
- Select: chọn một hay nhiều đối tượng.
- Undo Edit: hủy bỏ thao tác đã làm.
- Redo Edit: lập lại thao tác đã hủy bỏ trước đó.
2.3. Menu Insert : thêm vào các đối tượng khác
a. Object
- Image: ảnh, hỗ trợ các định dạng bmp, gif, jpeg, png, wmf, emf.
- Video: các định dạng avi, ssf, wmv, mpg, mp4.
- Sound: âm thanh wav, wma, mp3, mid.

- Flash: dạng shockware swf.
- Button: nút lệnh.
+ General button: nút lệnh thông thường do người dùng tạo ra.
+ Navigation button: nút lệnh mẫu do chương trình tạo ra.
- Import Document: chèn các tài liệu có sẵn: như PowerPoint, PDF, Website
- Other Object: hộp thoại thông báo, đoạn mã Java Script
b. Recording
- Record Lecture: trực tiếp ghi lại bài giảng
- Record Video: ghi hình trực tiếp, máy tính cần có webcam và chương trình Windows Media Encoder đã
được cài đặt
- Record Sound: trực tiếp ghi âm thanh
c. Editor
- Equation: chèn ký hiệu và công thức toán học tương tự như Equation của bộ Office nhưng đơn giản hơn
- Diagram : công cụ vẽ đơn giản, tương tự như Drawing trong PowerPoint nhưng đơn giản hơn
- Graph: vẽ và chèn đồ thị
- Image Editor : vẽ và sửa hình đơn giản, tương tự như Paintbrush
d. Text
- Text box: văn bản trong hộp soạn thảo, khi trình chiếu cho phép nhập vào văn bản
- Expression Text box: văn bản tĩnh
- Table: hiển thị bảng biểu tương đối đơn giản
- Special character : các ký tự đặc biệt tương tự như Symbol trong PowerPoint
e. Quiz
- Multiple chioce: câu hỏi trắc nghiệm có nhiều lựa chọn
- Short answer quiz: câu hỏi trả lời ngắn
2.4. Menu Control: điều khiển các đối tượng
a. Object Control: xác lập điều khiển cho đối tượng đã được định danh trước đó, ví dụ như khi có video
được đặt tên là video1 thì có thể dùng Video Control để chỉ định phát video bắt đầu từ thời điểm nào,…
b. Slide Control: cho phép di chuyển đến một slide bất kỳ trong bài giảng
 Biªn so¹n: Hoµng TÊn Thµnh - Trêng THCS Lª Lîi  3
 Híng dÉn so¹n bµi gi¶ng ®iÖn tö b»ng phÇn mÒm Lecture Maker

c. Change Format: chuyển sang dạng wmv hoặc wma
d. Slide Transition Effect: tạo hiệu ứng xuất hiện cho slide, bao gồm (hướng, tốc độ, khoảng trống)
2.5. Menu Design: lựa chọn khuôn mẫu và định dạng
a. Slide setup: điều chỉnh về kích thước của slide, đặt tên slide, hình nền …
b. Design: một số hình nền mẫu cho slide
c. Layout: một số layout (bố trí) mẫu cho bài giảng
d. Template: một số mẫu được liệt kê theo dưới dạng giới thiệu tiêu đề (Vd Aqua0,..) và các mẫu khác cho
nội dung bài giảng (vd Aqua1, Aqua2,…)
2.6. Menu View
a. Run Slide
- Run all Slide: trình chiếu toàn bộ bài giảng từ Slide đầu tiên
- Run current Slide: trình chiếu bài giảng từ Slide hiện hành
- Run full screen: trình chiếu toàn bộ bài giảng từ Slide đầu tiên ở chế độ toàn màn hình
- Run Web: trình chiếu bài giảng dưới dạng trang web.
b.View Slide
- View Default Slide: xem bài giảng ở chế độ chuẩn (mặc định)
- View Multi Slide: xem nhiều slide cùng một lúc
- Zoom Slide: phóng to/thu nhỏ kích cỡ slide (%)
c. Slide Master: giống như Slide Master trong PowerPoint, những thuộc tính được thiết lập cho đối tượng
(kích thước, màu chữ,…) trong Slide Master sẽ có tác động lên toàn bộ slide
- View Slide Master: mở chế độ thiết lập thuộc tính cho Slide Master
- Close Slide Master: đóng chế độ thiết lập thuộc tính cho Slide Master, trở về chế độ soạn thảo slide
d.View HTML Tag: xem bài giảng ở dạng ngôn ngữ thiết kế Web HTML
e. Show/Hide: ẩn/hiện các mục như: thước, thanh trạng thái …
f. Window: cách bố trí các cửa sổ
2.7. Menu Format
a. Image: chỉnh tranh, phim trong bài giảng
- Bright: độ sáng
- Contrast : tương phản
- Transparent Color: màu trong suốt

- Change Color: thay đổi màu sắc
- Rotate: xoay hình
- Flip: lật hình
- Change size: thay đổi kích thước hình ảnh
- Crop: cắt hình
- Reset: huỷ bỏ mọi thiết lập
b. Animation: canh chỉnh và tạo hiệu ứng cho đối tượng trong slide
* Nếu trên thanh Ribon không hiển thị đầy đủ các nút lệnh liên quan đến đối tượng trong slide thì hãy
double click vào đối tượng.
 Biªn so¹n: Hoµng TÊn Thµnh - Trêng THCS Lª Lîi  4
 Híng dÉn so¹n bµi gi¶ng ®iÖn tö b»ng phÇn mÒm Lecture Maker
3. Tinh chỉnh thanh menu: có thể tuỳ chỉnh thanh công cụ (toolbar) để chúng xuất hiện các mục hay dùng
bằng cách:
a. Bước 1:
- Cách 1: click mở thanh menu của Lecture Maker, Option
- Cách 2: click phải trên thanh menu Ribbon, Customize Quick Access Toolbar, xuất hiện hộp thoại
b. Bước 2:
- Chọn các nút lệnh từ thanh menu, Add, OK
IV. CÁC THAO TÁC ĐỂ TẠO MỘT BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
(Chú ý: Frame = Slide)
1. Thao tác thứ nhất: Khởi động phần mềm
Start \ All Programs (Programs) \ Daulsoft \ Lecture maker
2. Thao tác thứ 2: Khởi động phần mềm gõ Tiếng Việt (Vietkey, unikey,..)
B1: Start \ All Programs (Programs) \ Vietkey \ Vietkey
B2: Chọn Kiểu gõ: Telex, Tiếng Việt
Chọn bảng mã: unicode dựng sẵn
B3: Nháy vào luôn nổi hoặc Taskbar
3. Thao tác thứ 3: Thiết lập màn hình làm việc của slide, điều chỉnh thuộc tính của slide (Tốt nhất là
giữ nguyên thiết lập của phần mềm đã thiết lập)
a. Thiết lập màn hình làm việc của Slide

B1: Để thiết lập màn hình của slide, chọn thanh Design \ Slide setup.
B2: Hộp thoại Slide setup xuất hiện: thiết lập theo và chọn OK
b. Điều chỉnh thuộc tính của slide (Điều chỉnh thuộc tính của slide bao gồm: tên, màu sắc, hình nền).
 Biªn so¹n: Hoµng TÊn Thµnh - Trêng THCS Lª Lîi  5
 Híng dÉn so¹n bµi gi¶ng ®iÖn tö b»ng phÇn mÒm Lecture Maker
B1: Để điều chỉnh thuộc tính của slide chọn thanh Design \ Slide Property (hoặc nhấn chuột phải
lên slide và chọn Properties hoặc Slide Property).
B2: Hộp thoại Property xuất hiện; tuỳ chỉnh theo ý, OK
* Một số tùy chọn trong hộp thoại Slide Property:
+ Screen Title: tên slide
+ Move to next screen: chuyển tới slide tiếp theo.
+ When mouse or key is press: chuyển tới slide tiếp theo khi nhấn chuột hoặc phím bất kỳ
+ Proceed auto ..... : tự động chuyển tới slide tiếp theo theo một khoảng thời gian định trước (Ví dụ: 5 giây)
4. Thao tác thứ 4: Lưu bài
a) Lưu bài với lệnh Save
B1: Nháy vào nút lệnh \ Save
B2: Nếu là lần đầu tiên lưu bài giảng, hộp thoại Save as xuất hiện.
+ Trong phần Save in : chọn ổ đĩa, thư mục cần lưu
+ Trong phần File name: hãy đặt tên cho bài giảng (.lme)
B3: Bấm nút Save/ hoặc nhấn Enter trên bàn phím
b) Lưu bài giảng với lệnh save as
- Save as: lưu với tên khác
- Save as Web: lưu bài giảng dưới dạng 1 website
- Save as SCO: lưu bài dạng chuẩn SCO
- Save as SCORM Package: lưu bài dạng chuẩn quốc tế
- Save as Exe: lưu bài với file tự chạy, không cần cài Lecture Maker
5. Thao tác thứ 5: Tạo Slide Master và Body Master (Thao tác quan trọng nhất)
- Mở chế độ thiết lập Slide Master: View \ View Slide Master.
 Biªn so¹n: Hoµng TÊn Thµnh - Trêng THCS Lª Lîi  6
 Híng dÉn so¹n bµi gi¶ng ®iÖn tö b»ng phÇn mÒm Lecture Maker

- Thiết lập cho trang bìa: chọn slide có tên Tilte Master trong cửa sổ bên trái có tên SlideMaster, chọn mẫu
slide, màu sắc, nội dung,…
B1: Nháy chuột vào slide Tilte Master
B2: Nháy vào Design \ chọn hình nền ở Template (Chú ý: Chọn 1 trong các hình có người)
B3: Gõ vào Click to add Title: nội dung bài học (VD: Tiết 37: Định lí Pi – ta - go)
Gõ vào Click to add Text: nội dung liên quan đến bài học (VD: Toán học: 7)
Gõ vào Instructor: Tên giáo viên giảng dạy
Gõ vào Institution: Địa chỉ của giáo viên đang công tác
- Thiết lập cho trang nội dung: chọn slide có tên Body Master trong cửa sổ bên trái có tên SlideMaster, chọn
mẫu slide, màu sắc, nội dung,…
B1: Nháy chuột vào slide Body Master
B2: Nháy vào Design \ chọn hình nền ở Template (Chú ý: Chọn 1 trong các hình nền mà mình ưa
thích, phù hợp với nội dung của bài học)
B3: Gõ vào Click to add Title: Gõ tên bài học (VD: Định lí Py – ta - go)
Gõ vào Main Menu: Tên đề mục chính – đề mục lớn (1. Định lí Py – ta - go)
Gõ vào Sub Menu: Tên đề mục phụ - đề mục nhỏ (VD: Nội dung định lí)
- Kết thúc việc thiết kế Slide Master, chọn Close Slide Master và quay trở lại màn hình soạn thảo bình
thường.
* Lúc này đã thiết kế xong 2 Slide:
+ Một slide bìa và một slide nội dung
+ Mỗi lần chọn New Slide sẽ có một slide giống như slide Body Master đã thiết lập. Có thể thay đổi
thiết lập cho Slide Master bằng cách mở lại chế độ thiết kế View \ View Slide Master.
6. Thao tác thứ 6: Tạo slide mới, xoá slide
a) Tạo slide mới
- Cách 1: Từ menu Home \ New Slide
- Cách 2: Từ vùng 2 chứa danh sách các slide, click Insert Slide (Biểu tượng dấu + ở phía dưới vùng 2)
- Cách 3: click phải mouse vào vùng 2 chứa danh sách các slide, chọn New Slide
- Cách 4: có thể dùng lệnh Copy,Paste để sao chép hoặc lệnh Duplicate Slide để nhân đôi slide đã chọn
b. Xóa slide
- Cách 1:từ Home , Delete Slide

- Cách 2: từ vùng 2 chứa danh sách các slide, click Delete Slide ( Biểu tượng dấu - ở phía dưới vùng 2)
- Cách 3: click phải vào slide cần xóa bên vùng danh sách các slide, Delete Slide
 Biªn so¹n: Hoµng TÊn Thµnh - Trêng THCS Lª Lîi  7
 Híng dÉn so¹n bµi gi¶ng ®iÖn tö b»ng phÇn mÒm Lecture Maker
7. Thao tác thứ 7: Chèn các đối tượng vào slide
a. Chèn văn bản qua Text Box
B1: Insert/ Text Box
Hoặc từ thanh Home / trong nhóm Draw chọn
B2: Đưa xuống dưới màn hình, lúc này trỏ chuột thành hình dấu cộng . Nhấn trái chuột để tạo
thành một hình chữ nhật trên màn hình soạn thảo, bạn hãy nhập đoạn văn bản theo ý muốn:
* Chú ý:Ta có thể tạo Text box để gõ văn bản khi trình chiếu (Văn bản động)
B1: Nháy kép vào khung văn bản để ta thiết lập thuộc tính trên thanh Format
B2: Chọn Text box Property
B3: Hộp thoại Object Property xuất hiện: ngoại các chức năng đã được phô diễn ngay trên thanh
công cụ, các bạn có thể tinh chỉnh một số thuộc tính khác như chỉnh sửa đoạn văn bản khi trình
chiếu (Cái này PowerPoint không có)
b. Chèn hình ảnh
B1: Để chèn hình ảnh chọn thanh Insert - Image
B2: Tìm đến thư mục chứa hình ảnh cần chèn: chọn hình / Open
Kết quả như sau:
 Biªn so¹n: Hoµng TÊn Thµnh - Trêng THCS Lª Lîi  8
 Híng dÉn so¹n bµi gi¶ng ®iÖn tö b»ng phÇn mÒm Lecture Maker
- Để điều chỉnh hình ảnh, các bạn hãy chọn hình ảnh bằng cách nhấn chuột trái lên hình ảnh (muốn chọn
nhiều hình cùng một lúc nhấn phím Ctrl kết hợp nhấn chuột trái lên hình muốn chọn)
- Để điều chỉnh thuộc tính của hình ảnh hãy nháy kép (double-click) lên hình ảnh, lúc này thanh Format có
thêm các chức năng khác như sau:
Các bạn chú ý đến nhóm Image.
Nhóm Image gồm có 9 chức năng:
* Bright: Độ sáng
* Contrast : Tương phản

* Transparent Color: Màu trong suốt
* Change Color: Thay đổi màu sắc
* Rotate: Xoay hình
* Flip: Lật hình
* Resize: Thay đổi kích thước hình ảnh
 Biªn so¹n: Hoµng TÊn Thµnh - Trêng THCS Lª Lîi  9

×