Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bài 27. Chế độ phong kiến nhà Nguyễn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.34 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31</b>

<i>Ngày soạn: 30/03/2017</i>
<i> Ngày dạy:.../04/2017</i>


<i><b>Tiết 59: KIỂM TRA 45 PHÚT</b></i>


<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> HS củng cố, hệ thống lại kiến thức; kiểm tra đánh giá quá trình học tập của h/s,
đánh giá cho điểm theo đinh kỳ.


<b>-</b> Hệ thống lại những kiến thức cơ bản về lịch sử Việt Nam từ thế kỉ XV đến cuối
thế thế kỉ XVIII. Giáo viên nắm bắt được trình độ học tập của HS, từ đó bổ sung
rút kinh nghiệm và có kế hoạch bồi dưỡng HS.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Kĩ năng ghi nhớ, biết và nhớ sự kiện, phân tích, đánh giá, rèn kĩ năng làm bài.


<b>3. Giáo dục:</b>


- GD lòng yêu nước, lòng tự hào dân tộc, ý thức tự giác, độc lập trong làm bài
của HS.


<b>4. Định hướng hình thành năng lực:</b> giải quyết vấn đề, hệ thống hóa kiến thức,
đánh giá sự kiện lịch sử, năng lực viết bài


<b>B- CHUẨN BỊ :</b>


<b>1. Thầy: Ma trận, đề bài, đáp án, thang điểm</b>
<b>a. Ma trận đề kiểm tra</b>



<i><b> Cấp độ</b></i>
<i><b>Chủ đề</b></i>


<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng </b></i> <i><b>Tổng số</b></i>


TN TL TN TL Thấp Cao


<i><b>Nước Đại </b></i>
<i><b>Việt thời Lê</b></i>
<i><b>sơ (1428 – </b></i>
<i><b>1527)</b></i>


Nhận biết
các SK,
NV lịch
sử


Trình bày
được những
đóng góp
của vua Lê
Thánh Tông
trong việc
xây dựng bộ
máy nhà
nước và
pháp luật
<i><b>- Câu : </b></i>



<i><b>1,2,4,1</b></i>
<i><b>- Điểm :</b></i>
<i><b>- Tỉ lệ</b></i>


- 3 câu
- 0,75đ
- 7,5%


- 1 câu
- Điểm: 3đ
- TL: 30%


- 4 câu
- 3,75đ
- 37,5%
<i><b>Kinh tế, </b></i>


<i><b>văn hóa thế</b></i>
<i><b>kỉ XVI - </b></i>
<i><b>XVIII</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giải thích
được nguyên
nhân dẫn đến
sự khác nhau
đó


<i><b>- Câu : </b></i>
<i><b>- Điểm : </b></i>
<i><b>- Tỉ lệ :</b></i>



- 1 câu
- Điểm : 3đ
- Tỉ lệ : 30%


- 1 câu
- 3 điểm
- Tl : 30%
<i><b>Phong trào </b></i>
<i><b>Tây Sơn</b></i>
Nhận biết
các sự
kiện lịch
sử


Đánh giá được
những cống
hiến của phong
trào Tây Sơn
đối với lịch sử
dân tộc


<i><b>- Câu : </b></i>
<i><b>- Điểm:</b></i>
<i><b>- Tỉ lệ:</b></i>


- 2 câu
- 1,25đ
- 12,5%



- 1 câu
- Điểm: 2
điểm


- Tỉ lệ: 20%


- 3 câu
- 2đ
- 3,25%


<b>Tổng </b>
<b>số câu :</b>
<b>-Điểm :</b>
<b>-Tỉ lệ</b> :


- 5 câu
- 2 điểm
- 20%


- 1 câu
- 3,0 điểm
- 30%


- 1 câu
- Điểm : 3đ
- Tỉ lệ : 30%


- 1 câu
- Điểm: 2
điểm



- Tỉ lệ: 20%


- 8 câu
- 10 điểm
- 100%


<b>b. Đề bài</b>



<b>I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)</b>


<b> 1. Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng (1,0 điểm)</b>


<i><b>Câu 1. Người được UNESCO cơng nhận là danh nhân văn hóa thế giới là:</b></i>


A. Nguyễn Bỉnh Khiêm B. Nguyễn Trãi


C. Đào Duy Từ D. Lê Quý Đôn.


<i><b>Câu 2. Vua Lê Thánh Tông đã cho bàn hành bộ luật mới nào ?</b></i>


A. Luật Hình Thư B. Hồng Triều Hình Luật


C. Luật Hồng Đức D. Luật Gia Long


<i><b>Câu 3. Chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút diễn ra vào thời gian nào ?</b></i>


A. 1788 B. 1777 C. 1789 D. 1785


<i><b>Câu 4: Lê Lợi lên ngơi Hồng đế, khơi phục quốc hiệu nước ta là gì ?</b></i>



A . Việt Nam B . Đại Nam C . Đại Việt D . Đại Ngu


<b>2. Nối các sự kiện ở cột B với niên đại ở cột A sao cho đúng (1,0 điểm)</b>


Cột A Nối Cột B


<b>1.</b> 1771 1  <b>a.</b> Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Nguyễn.


<b>2.</b> 1777 2  <b>b.</b> Quang Trung đại phá quân Thanh


<b>3.</b> 1788 3  <b>c.</b> Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Tự luận (8,0 điểm)</b>


<b>Câu 1 </b><i><b>(3,0 điểm):</b></i> Em hãy trình bày vài nét về những đóng góp của vua Lê Thánh Tông
trong việc xây dựng bộ máy nhà nước và pháp luật ?


<b>Câu 2</b> (3,0 điểm): Sự khác nhau giữa kinh tế nông nghiệp Đàng Trong và Đàng Ngồi
nửa đầu thế kỉ XVIII. Vì sao có sự khác nhau đó ?


<b>Câu 3 </b><i><b>(2,0 điểm): Hãy đánh giá những cống hiến của phong trào nông dân Tây Sơn đối</b></i>
với lịch sử dân tộc ?


<b>c. Đáp án</b>



<b>Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm</b>


<i><b>1. Khoanh tròn vào đáp án đúng</b></i>



Câu 1 2 3 4


Đáp án B C D C


<i><b>2. Nối các sự kiện ở cột B với niên đại ở cột A sao cho đúng </b></i>


Cột A 1 2 3 4


Cột B d a c b


<b>Phần II. Tự luận (8,0 điểm)</b>
<b>Câ</b>


<b>u</b>


<b>Nội dung</b> <b>Điể</b>


<b>m</b>


1 Những đóng góp của vua Lê Thánh Tơng trong việc xây dựng bộ máy nhà
nước và pháp luật:


- Vua Lê Thánh Tơng là người có cơng đóng góp chủ yếu làm cho bộ
máy nhà nước ngày càng đầy đủ , hoàn thiện và chặt chẽ hơn thời vua Lê
Thái Tổ . Vua Lê Thái Tổ và vua Lê Nhân Tông chia nước làm 5 đạo , Lê
Thánh Tông chia 5 đạo thành 13 thừa tuyên .


- Vua Lê Thánh Tông là Người soạn thảo ban hành Quốc triều hình luật
( Luật Hồng Đức). Đây là bộ luật đầy đủ và tiến bộ nhất trong các bộ luật
thời phong kiến Việt Nam



1,5


1,5
2 <i><b>* Sự khác nhau giữa kinh tế nơng nghiệp Đàng Trong và Đàng Ngồi </b></i>


<i><b>nửa đầu thế kỉ XVIII. </b></i>


Đàng Ngoài Đàng Trong


- Sản xuất nơng nghiệp bị phá hoại
nghiêm trọng


- Mất mùa đói kém liên miên...


- Phát triển rõ rệt


- Hình thành tầng lớp dịa chủ lớn.
<i><b>* Nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt đó là:</b></i>


Đàng Ngồi Đàng Trong


- Chính quyền Lê - Trịnh ít quan
tâm


- Xung đột kéo dài giữa các tập
đoàn phong kiến


- Nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi
- Sự quan tâm của chúa Nguyễn



1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- ruộng đất công làng xã bị chiếm
nhiều


- Tô thuế, dịch bệnh nặng nề
- Nạn tham quan ơ lại hồnh hành


3 Những cống hiến của phong trào Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc .
- Lật đổ các tập đoàn phong kiến Nguyễn - Trịnh - Lê


- Xoá bỏ sự chia cắt đất nước, đặt nền tảng thống nhất quốc gia


- Đánh tan 5 vạn quân xâm lược Xiêm; 29 vạn quân xâm lược Thanh bảo
vệ độc lập dân tộc, lãnh thổ quốc gia.


0,75
0,5
0,75


<b>2. Học sinh: </b>học bài, ôn tập theo sự hướng dẫn của giáo viên


<b>C- PHƯƠNG PHÁP: </b>Giải quyết vấn đề


<b>D. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động </b>


- Ổn định lớp



<b>Hoạt động 2: Luyện tập, vận dụng (</b><i><b>Tiến hành kiểm tra)</b></i>


<i><b>ĐH hình thành năng lực: tái hiện kiến thức lịch sử, giải quyết vấn đề, đánh giá nhân</b></i>
vật, sự kiện lịch sử


<i><b>Phương pháp: Giải quyết vấn đề</b></i>


- GV phát đề cho HS
- HS làm bài độc lập


- GV quan sát, theo dõi quá trình học sinh làm bài
- Hết giờ giáo viên thu bài và nhận xét giờ làm bài
<b>Hoạt động 3: Tìm tịi, mở rộng</b>


- Tìm hiểu kĩ năng làm bài trắc nghiệm, kĩ năng viết bài tự luận
- Chuẩn bị bài mới: Chế độ phong kiến nhà Nguyễn


<b>*********************************************************************</b>
<i>Ngày soạn: 30/03/2017</i>
<i> Ngày dạy: .../04/2017</i>


<i><b>Chương VI: VIỆT NAM NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX</b></i>


<i><b>Tiết 60: CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN NHÀ NGUYỄN</b></i>



<b>I – Tình hình chính trị - kinh tế</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền, mọi quyền hành tập trung vào tay


vua. Các vua Nguyễn rhần phục nhà Thanh và khước từ mọi tiếp xúc với các nước
phương Tây


- Sự phát triển kinh tế ở thời Nguyễn gặp nhiều hạn chế. Tích hợp giáo dục môi trường
qua hoạt động kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Tư tưởng</b>: thấy được chính sách của triều đình khơng phù hợp với yêu cầu của lịch
sử


<b>4. Định hướng hình thành năng lực:</b> Tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề, ghi nhớ,
đánh giá sự kiện lịch sử, nhân vật lịch sử


<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Thầy: </b>tư liệu, giáo án, bản đồ Việt Nam thời Nguyễn, máy tính, may chiếu


<b>2. Trò</b>: đọc trước bài


<b>C. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Vấn đáp, đàm thoại, phân tích, thảo luận nhóm
<b>D. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động (7’)</b>
- Ổn định lớp


- Kiểm tra bài cũ: Cho HS thi hiểu biết về Nguyễn Ánh
- GV giới thiệu bài


- Yêu cầu HS nêu mục tiêu của bài học.



<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới: </b><i><b>Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập </b></i>
<i><b>quyền và kinh tế dưới triều Nguyễn (30’)</b></i>


- ĐH hình thành năng lực: tái hiện kiến thức lịch sử, tự học, hợp tác, giải quyết vấn


đề


- Phương pháp: đàm thoại, vấn đáp, thảo luận nhóm


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>


GV: Nói rõ triều Tây Sơn sau khi Quang
Trung mất.


<b>H:</b> Nguyễn Ánh đã làm gì khi nhà Tây Sơn
suy yếu ?


<i>- Đem thuỷ binh lấn vùng đất Tây Sơn</i>
<i>- đánh ra Phú Xuân </i><i> đánh ra Bắc Hà</i>
<i> chiếm đất Đàng Ngoài</i>


<b>H: </b>Triều Tây Sơn chống cự ra sao ?


<i>- Phải chạy trốn Phú Xuân </i><i> Bắc rồi sau</i>


<i>đó bị bắt</i>


<b>H:</b> Nhà Nguyễn được thành lập vào thời
gian nào ?



<i>- 2/1804: Nguyễn Ánh đổi quốc hiệu Việt</i>
<i>Nam.</i>


<b>H:</b> Nhà Nguyễn đã làm gì để lập lại chế độ
phong kiến tập quyền ?


- HS trả lời


<i>- GV bổ sung : Để tập trung quyền lực trong</i>


<b>1. Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong </b>
<b>kiến tập quyền.</b>


<i>- Xây dựng chính quyền</i>


+ Năm 1802: Nguyễn Ánh đặt niên
hiệu Gia Long, chọn Phú Xuân làm
kinh đô, lập ra nhà Nguyễn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>tay của mình Nguyễn ánh và các vua</i>
<i>Nguyễn đã đặt ra lễ 4 không :</i>


<i>+ Không đặt chức tể tướng</i>
<i>+Không lấy đỗ trạng ngun</i>
<i>+Khơng lập Hồng Hậu</i>


<i>+ Khơng phong tước vương cho người</i>
<i>ngoài hoàng tộc.</i>



<i> cứ như thế nhà Nguyễn thâu tóm và điều</i>


<i>hành mọi việc từ trung ương đến địa</i>
<i>phương.</i>


<b>H: </b>Các đơn vị hành chính được sắp xếp lại
ntn ?


<i>- Chỉ trên lược đồ các đơn vị hành chính</i>
<i>thời Nguyễn.Kể tên các tỉnh và phủ trực</i>
<i>thuộc.</i>


<i><b>GV cho HS thảo luận theo cặp đơi (2’)</b></i>


<b>H: </b>Em có nhận xét gì về cách tổ chức đơn
vị hành chính thời Nguyễn ?


HS thảo luận  đại diện trả lời


GV nhận xét, chuẩn kiến thức


<i>- Lần đầu tiên trên một lãnh thổ thống nhất,</i>
<i>các đơn vị hành chính được sắp xếp chính</i>
<i>quy như vậy. </i>


<i>- GV: Để củng cố hơn nữa địa vị thống trị</i>
<i>của mình, nhà Nguyễn rất chú trọng đến</i>
<i>việc củng cố luật pháp.</i>


<b>H: </b>Luật pháp được củng cố như thế nào ?


- GV : <i>Nội dung của luật Gia Long dựa hẳn</i>
<i>vào luật của nhà Thanh.</i>


<b>H: </b> Nhà Nguyễn đã thi hành những biện
pháp gì để củng cố quân đội ?


<b>GV cho HS thảo luận theo nhóm bàn (3’)</b>
<b>H:</b> Nhà Nguyễn thi hành chính sách ngoại
giao như thế nào ?


<b>H</b>: Em có suy nghĩ gì về chính sách đó ?
HS thảo luận  đại diện trả lời


GV nhận xét, chuẩn kiến thưc


<i>- Bảo thủ, thiếu tích cực, cản trở sự phát</i>
<i>triển đất nước.</i>


<b>H:</b> Các vua Nguyễn đã làm gì để phát triển


và 1 phủ trực thuộc (Thừa Thiên)


<i>- Luật pháp:</i> Năm 1815: nhà Nguyễn
ban hành bộ Hoàng triều luật lệ


- Quân đội gồm nhiều binh chủng, xây
dựng thành trì vững chắc,


- Ngoại giao: các vua Nguyễn thần
phục nhà Thanh, khước từ mọi tiếp xúc


với các nước phương Tây.


<b>2. Kinh tế dưới triều Nguyễn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nông nghiệp ?


<b>H:</b> Tác dụng của chính sách đó ?


<b>H:</b> Tại sao lại có tình trạng đó ?


- Vì nơng dân bị địa chủ, cường hào cướp
đoạt ruộng đất nhiều.


- GV tích hợp MT: cần bảo vệ đất đai, đê
điều


<b>H: </b>Thời Nguyễn có quan tâm tu sửa đê điều
không ?


<b>H: </b>Tại sao việc sửa đắp đê điều lại gặp khó
khăn ? <i> Tài chính thiếu hụt, nạn tham </i>


<i>nhũng phổ biến.</i>


-GV nhấn mạnh : Kinh tế nông nghiệp ngày
càng sa sút không phát triển lên được.


<b>H:</b> Nhà Nguyễn đã làm gì để phát triển công
thương nghiệp ?



<i><b>GV mở rộng thêm:</b></i>


<i>- Về nội thương: nhà Nguyễn khơng có</i>
<i>chính sách khuyến khích phát triển. Những</i>
<i>sán phẩm hàng hố quan trọng đều do nhà</i>
<i>nước độc quyền thu mua.</i>


<b>H:</b> Nhà Nguyễn có chú trọng phát triển
ngoại thương không ?


- Chú ý khai hoang
- Di dân lập ấp, đốn điền


 Tác dụng: diện tích canh tác được


tăng lên nhưng tình trạng nơng dân lưu
vong cịn nhiều.


- Đặt chế độ quân điền


- Việc sửa đắp đê không được chú
trọng  lũ lụt, hạn hán xảy ra nhiều.


<i><b>b. Cơng thương nghiệp</b></i>


- Lập các xưởng đúc súng, tiền, đóng
tàu.


- Ngành khai thác được mở rộng
- Nhiều làng thủ công nổi tiếng khắp


nước vẫn không ngừng phát triển
nhưng hoạt động còn phân tán.
- Nhiều thị tứ mới xuất hiện


- Việc buôn bán trong khu vực được
mở rộng. Nhà Nguyễn hạn chế buôn
bán với các nước phương Tây.


<b>Hoạt động 3: luyện tập (5’)</b>


- ĐH hình thành năng lực: tự học, giải quyết vấn đề.
GV cho HS thảo luận theo cặp đơi (2’)


<b>H:</b> So sánh chính sách ngoại giao của nhà Nguyễn
với nhà Tây Sơn ?


<b>Hoạt động 4: vận dụng (2’)</b>


- ĐH hình thành năng lực: đánh giá, nhận xét về nhân vật lịch sử
Từ những hạn chế trong chính sách đối ngoại của


nhà Nguyễn, em rút ra được bài học gì của bản thân
về cách tạo mỗi quan hệ với bạn bè, làng xóm ?


<b>Hoạt động 5: Tìm tịi, mở rộng</b>


- Tìm hiểu thêm về nhân vật Nguyễn Ánh
- Chuẩn bị bài mới: Phần II


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>


<!--links-->

×