Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

250 CÂU TRẮC NGHIỆM GLYCOSID TIM và DƯỢC LIỆU CHỨA GLYCOSID TIM (có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.25 KB, 30 trang )

250 CÂU TRẮC NGHIỆM GLYCOSID TIM VÀ DƯỢC
LIỆU CHỨA GLYCOSID TIM (CĨ ĐÁP ÁN FULL)
1. Chọn câu đúng khi nói về glycosid tim:
A. Dùng trong điều trị loạn nhịp tim, suy tim cấp và mãn tính. @
B. Dùng trong điều trị rối loạn dẫn truyền tim, bệnh tim mà bị nghẽn đường đi của máu.
C. Là những glycosid triterpen.
D. Tác dụng theo cơ chế kích thích dị lập thể kênh Na+/K+-ATPase, kết quả là làm giảm
nồng độ Ca2+ nội bào.
2. Đường đặc biệt có trong cấu trức của glycosid tim, có vai trị trong định tính:
A. Xylose.
B. 2-desoxy. @
C. Ribose.
D. Rhamnose.
3. Cấu trúc của glycosid tim:
A. Có nhóm OH ở vị trí 3 và 14, hướng β. @
B. Vịng lactam nối ở vị trí C17, hướng β.
C. Nhân steroid: vịng A/B có vị trí trans, B/C cis, C/D trans.
D. Cả 3 đều đúng.
4. Có thể định lượng glycosid tim bằng phương pháp vi sinh vật theo:
A. Đơn vị mèo.
B. Đơn vị ếch.
C. Đơn vị bồ câu.
D. Cả 3 đều đúng. @
5. Chọn câu sai:
A. Ouabain có nhiều nhóm OH nên khá phân cực, thường dùng ở dạng tiêm, điều trị cấp
cứu.
B. Khơng dùng chung glycosid tim với thuốc có chứa Ca, thuốc kích thích hệ adrenegic.
C. Glycosid tim khơng đi qua nhau thai nên vẫn có thể dùng được cho phụ nữ có thai. @
D. Khi bị ngộ độc glycosid tim, điều trị bằng EDTA hoặc KCl.
6. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần nhân steroid:
A. Sử dụng thuốc thử Baljet.


B. Xảy ra trong môi trường base.
C. Không đặc hiệu. @
D. Cả 3 đều đúng.
7. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần đường:
A. Xảy ra trong môi trường base.
B. Sử dụng thuốc thử Legal.
C. Sử dụng thuốc thử Tattje.
D. Dùng để định tính đường 2-desoxy, không đặc hiệu. @
8. Chọn câu sai. Phân biệt K.strophanthin và G.strophanthin bằng thuốc thử:
A. Keller-Kiliani.
B. Raymond-Marthoud. @


C. H2SO4 đậm đặc.
D. Xanthydrol.
9. Chọn câu đúng:
A. Vòng lacton cho phản ứng dương tính (màu đỏ mận) với thuốc thử Xanthydrol.
B. Nhân steroid được định tính bởi thuốc thử Keller-Kiliani.
C. Phản ứng với thuốc thử Legal dùng để định tính vịng lacton 5 cạnh. @
D. Phản ứng với thuốc thử Raymond-Marthoud xảy ra trong môi trường acid.
10. Chọn câu sai. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết từ lá cây Nerium oleander:
A. Là oleandrin, còn gọi là neriolin.
B. Được chiết với cồn thấp độ.
C. Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời kì tâm trương, hiệu quả trong điều trị hẹp van 2 lá.
D. Là neriantin. @
11. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng trong điều trị trong cấp cứu, dùng bằng đường tiêm,
được chiết từ hạt cây Strophanthus gratus là:
A. Strophanthin K.
B. Strophanthin G (ouabain). @
C. Thevetin.

D. Strophanthin D.
12. Glycosid tim có ở cây Dương địa hồng lơng nhưng khơng có ở cây Dương địa hồng
tía:
A. Digoxin. @
B. Digitoxin.
C. Purpurea glycosid A.
D. Purpurea glycosid B.
13. Hoạt chất chính của lá cây Digitalis purpureae:
A. Digitalin (digitoxin) @
B. Purpurea glycosid A.
C. Purpurea glycosid B.
D. Digoxin.
14. Hoạt chất chính của lá cây Digitalis lanatae:
A. Lanatosid A.
B. Lanatosid B.
C. Lanatosid C. @
D. Digitoxin.
15. Định nghĩa glycoside:
A. Là các hợp chất có cấu trúc gồm 2 phần: phần glycan và aglycon
B. Phần aglycon có thể thuộc nhiều cấu trúc khác nhau @
C. 2 thành phần nối với nhau qua cầu nối ether
D. Phần đường luôn là đường glucose
16. Loại đường đặc biệt trong glycosid tim là:
A. 1,6 - Desoxy
B. 1,4 - Desoxy
C. 2,4 - Desoxy
D. 2,6 - Desoxy @
17. Các phương pháp thủy phân glycosid
A. Bằng enzyme @



B. Bằng môi trường kiềm
C. Bằng phương pháp nhiệt phân
D. Bằng chất oxy hóa
18. Sản phẩm thủy phân glycosid bằng enzyme:
A. Aglycon
B. Hapten
C. Glycon
D. Glycosid thứ cấp @
19. Phần glycon, chọn câu Sai:
A. Một aglycon chỉ tạo được một loại glycosid @
B. Chủ yếu là monosaccharid hoặc oligosaccharid
C. Có thể có một mạch hoặc nhiều mạch đường
D. Thành phần đường đơn hay đôi
20. Trong các họ Brassicaceae, Capparidaceae thường chứa loại glycosid nào sau đây :
A. O – glycosid
B. S – glycosid @
C. C – glycosid
D. N – glycosid
21. Glycyrrhizin là một glycosid có vị:
A. Ngọt @
B. Đắng
C. Chua
D. Cay
22. Tính tan của glycosid:
A. Do loại dây nối quyết định
B. Do phần aglycon quyết định
C. Do phần glycon quyết định
D. Do cả aglycon và glycon quyết định @
23. Nếu chiết xuất dược liệu bằng chloroform, ethyl acetate, diethyl ether:

A. Mục đích là các aglycon @
B. Mục đích là các glycon
C. Mục đích là các dạng glycosid
D. Mục đích là các glycosid sơ cấp
24. Nếu chiết xuất dược liệu bằng cồn, nước hoặc hỗn hợp cồn nước:
A. Mục đích là các aglycon
B. Mục đích là các glycon
C. Mục đích là các dạng glycosid @
D. Mục đích là các glycosid sơ cấp
25. Theo định nghĩa, 3 tác dụng của glycosid tim là, chọn câu sai:
A. Tăng dẫn truyền nhĩ – thất @
B. Làm tăng sức co bóp cơ tim
C. Làm chậm nhịp tim
D. Giúp điều hòa nhịp tim
26. Vòng lacton nối vào nhân hydrocarbon của aglycon ở:
A. C16
B. C17 @


C. C18
D. C18
27. Nhóm hoạt chất chính của cây Thơng Thiên có tên gọi:
A. Thevetin @
B. Neriantin
C. Strophanthin
D. Digitoxin
28. Nhóm hoạt chất chính của cây Trúc Đào có tên gọi:
A. Oleandrin @
B. Neriantin
C. Strophanthin

D. Digitoxin
29. Thuốc thử dùng cho glycosid tim thuộc nhóm Bufadienolic:
A. Legal
B. Kedde
C. Baljet
D. SbCl3 trong chloroform @
30. Về liên quan cấu trúc – tác dụng, các yếu tố sau là cần thiết, chọn câu SAI:
A. Nhóm OH ở C14, vị trí β
B. Vịng C/D ở vị trí trans @
C. Vịng lacton ở vị trí C17, vị trí β
D. Vịng A/B ở vị trí cis
31. Phản ứng xanthydrol:
A. Cho dung dịch màu đỏ @
B. Cho vòng phân cách màu đỏ
C. Cho dung dịch màu xanh đến đỏ
D. Cho màu tím ổn định
32. Phản ứng Keller - Killiani:
A. Cho dung dịch màu đỏ
B. Cho vòng phân cách màu đỏ @
C. Cho dung dịch màu xanh đến đỏ
D. Cho màu tím ổn định
33. Chọn câu sai về phản ứng Tattje:
A. Phản ứng cho sản phẩm có màu đỏ
B. Thành phần: FeCl3 + H2SO4 + H3PO4
C. Có thể cho sản phẩm có màu xanh hoặc tím
D. Đặc hiệu với khung steriod có khung C16 @
34. Phản ứng Baljet:
A. Cho dung dịch màu đỏ thẫm
B. Cho dung dịch màu đỏ tía
C. Cho dung dịch màu đỏ cam @

D. Cho dung dịch màu tím
35. Phản ứng Kedde:
A. Cho dung dịch màu đỏ thẫm
B. Cho dung dịch màu đỏ tía @
C. Cho dung dịch màu đỏ cam


D. Cho dung dịch màu tím
36. Hoạt chất trong hành biến hoa trắng có tác dụng chống ung thư mạnh:
A. Proscilaridin @
B. Riciladin
C. Prolaridin
D. Tevetin
37. Thành phần hóa học trong cây thơng thiên:
A. Chỉ có Thevetin A, rất hiếm gặp Thevetin B
B. Chỉ có Thevetin B, rất hiếm gặp Thevetin A
C. Tỷ lệ Thevetin A và B là như nhau @
D. Thevetin A và B với tỷ lệ (2 :1)
38. Tác dụng dược lý của Digitalis lanata, chọn câu sai :
A. Độc tính gấp 4 lần lá Digitalis purpurea
B. Làm chậm nhịp tim kém hơn digitalin
C. Ít tích lũy hơn digitalin
D. Lợi tiểu kém hơn digitalin @
39. Dây nối O-glycosid được tạo thành bởi sự ngưng tụ của:
A. Một nhóm OH và một nhóm COOH
B. Hai nhóm OH alcol
C. Một nhóm OH cetal và một OH alcol
D. Một nhóm OH bán acetal của đường và một OH alcol @
40. Theo định nghĩa hẹp, glycosid là những hợp chất hữu cơ do sự ngưng tụ của:
A. Một phần đường và một chất hữu cơ

B. Nhiều phân tử đường với nhau bằng dây nối glycosid
C. Một phần đường và một phần không phải là đường bằng dây nối glycosid@
D. Tất cả các câu trên đều sai
41. Pseudoglycosid là những chất có phần đường kết hợp với phần genin bằng dây nối
A. Ester @
B. Ether
C. Acetal
D. Bán acetal
42. Heterosid là tên gọi của các glycosid:
A. Có cấu tạo bởi từ 2 loại đường trở lên
B. Có hai mạch đường trở lên
C. Có một phần trong cấu tạo không phải là đường @
D. Trong mạch đường có 2 loại đường trở lên
43. Một glycosid có hai đường gắn vào hai vị trí khác nhau trên phần aglycon được gọi là:
A. Diglycosid @
B. Biosid
C. Dimer
D. Disaccharid
44. O-glycosid là nhóm hợp chất mà phần đường và phần còn lại nối với nhau bằng dây
nối:
A. Ether
B. Ester
C. Ether đặc biệt @


D. Ester đặc biệt
45. Các glycosid tim có vịng lacton có 5 carbon được gọi là các
A. Cardanolid
B. Bufadienolid @
C. Cardenolid

D. Bufanolid
46. Cấu hình nào giữa các vịng A/B/C/D dưới đây là đúng nhất cho glycosid tim
A. Cis-trans-cis @
B. Cis-syn-cis
C. Cis-anti-trans-syn-cis
D. Cis -trans-anti -syn-cis
47. Các nhóm thế thường gặp hơn cả trên khung của glycosid tim thường là
A. Nhóm OH @
B. Nhóm Metyl
C. Nhóm methoxy
D. Nhóm acetyl
48. Theo lý thuyết, glycosid tim có thể âm tính với phản ứng (với thuốc thử) nào dưới đây:
A. Raymond-Marthoud
B. Xanthydrol
C. Keller-Kiliani
D. Cả 3 thuốc thử trên @
49. Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng trên tim là:
A. Digitallin
B. Digitoxigenin @
C. Gitoxigenin
D. Cannogenol
50. Đường đặc biệt thường gặp trong glycosid tim, ít gặp trong các glycosid khác là:
A. Đường hexose
B. Đường 2 hay 2,6-oxy
C. Đường 5 carbon
D. Đường 2- hay 2,6- dideoxy @
51. Theo dược điển các nước có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu
bằng:
A. Đơn vị quốc tế
B. Đơn vị thỏ

C. Đơn vị bồ câu @
D. Cả 3 loại trên
52. Các glycosid tim có vịng lacton có 4 carbon được gọi là các
A. Bufanolid
B. Bufadienolid
C. Cardenolid @
D. Tên gọi khác
53. Sự khác biệt giữa các glycosid tim trong cùng một nhóm vịng lacton 5 cạnh hay 6 cạnh
chủ yếu là do:
A. Sự thay đổi cấu trúc của khung chính steroid
B. Sự thay đổi các nhóm thế trên vòng lacton


C. Sự thay đổi các nhóm thế trên khung steroid
D. Sự thay đổi nhóm thế trên khung steroid và số lượng các đường gắn vào khung
54. Khi cho tác dụng với kiềm đun nóng các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc ở:
A. Phần đường do bị thủy phân
B. Phần vòng lacton do bị thủy phân
C. Phần khung steroid do bị thủy phân
D. Câu a và b đúng @
55. Có thể phân biệt glycosid tim (có vịng lacton 5 cạnh) và saponin bằng
A. Phản ứng Lieberman-Burchard
B. Phản ứng Raymon-Marthoud @
C. Phản ứng với SbCl3
D. Cả 3 đều không phân biệt được
56. Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
A. Thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ không làm mất tác dụng
trợ tim @
B. Vịng lacton cũng có ý nghĩa quan trọng tới tác dụng của glycosid tim
C. Cấu hình trans của 2 vịng C/D làm giảm mạnh tác dụng của glycosid tim

D. Nhóm OH ở vị trí C3 hướng α làm giảm tác dụng của glycosid tim
57. Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
A. Thuốc thử xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy
B. Thuốc thử Keller-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh @
C. Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud phản ứng với vòng lacton ở môi trường kiềm
yếu
D. Thuốc thử Legal cho màu đỏ với glycosid tim
58. Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong lá trúc đào là:
A. Digitalin
B. Scillarosidin
C. Neriolin @
D. Adynerin
59. Phản ứng với thuốc thử nào dưới đây giúp phân biệt G-strophanthin và Kstrophanthin:
A. Legal
B. Xanthydrol @
C. Lieberman-Burchard
D. Raymond –Marthoud
60. Phản ứng với thuốc thử nào dưới đây giúp phân biệt digitoxigenin và gitoxigenin
A. Tattje @
B. Lieberman-Burchard
C. Kedde
D. SbCl3/CHCl3
61. Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ Thông thiên, cắn MeOH được hòa tan trong
BuOH, lắc dịch BuOH với nước. Dung dịch nước chứa:
A. Các glycosid tim có aglycon là digitoxygenin
B. Các glycosid tim có aglycon là canogenin
C. Thevetin A
D. Thevetin A và B @



62. Nếu chọn một dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim, nên chọn dược liệu thuộc họ nào
dưới đây:
A. Menispermaceae
B. Apocynaceae @
C. Rubiaceae
D. Araliaceae
63. Trình bày các loại dây nối glycosid, loại dây nối nào phổ biến nhất trong các glycosid có
trong tự nhiên:
A. O-glycosid @
B. C-glycosid
C. N-glycosid
D. S-glycosid
64. Một glycosid có 2 đường gắn vào một mạch đường trên phần aglycon được gọi là:
A. Diglycosid
B. Biosid @
C. Dimer
D. Disaccharid
65. Chất nào dưới đây thuộc nhóm polysaccharid:
A. Glucose
B. Manno-glucan @
C. Saccarose
D. Maltose
66. Về lý thuyết, để khẳng định một glycosid tim thì phải có phản ứng với thuốc thử nào
dưới đây:
A. Xanthydrol
B. Raymond –Marthoud
C. Lieberman-Burchard
D. Cả a,b,c @
67. Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong Dương địa hồng tía là:
A. Digitalin @

B. Gitoxin
C. Purpurea glycosid A
D. Purpurea glycosid B
68. Hoạt chất chính được chiết xuất trong Dương địa hồng lơng là:
A. Lanatosid A
B. Digoxin
C. Lanatosid B
D. Lanatosid C @
69. Hoạt chất nào dưới đây trong 3 loài Strophanthus (khơng kể lồi ở việt nam) ưa được
sử dụng làm thuốc trợ tim
A. Ouabain @
B. G-strophanthin
C. H-strophanthin
D. Neriolin
70. Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong các lồi Strophanthus ở Việt Nam là:
A. K-strophanthin


B. G-strophanthin
C. D-strophanthin @
D. H-strophanthin
71. Glycosid trợ tim thuộc nhóm bufadienolid có tác dụng:
A. Tương đương nhóm cardenolid
B. Mạnh hơn nhóm cardenolid @
C. Gấp 2 lần nhóm cardenolid
D. Yếu hơn nhóm cardenolid
72. Phần đường của glycosid trợ tim là loại đường đặc biệt nên có vai trị:
A. Quyết định tác dụng của glycosid trợ tim
B. Chỉ ảnh hưởng đến hấp thu, tích lũy, thải trừ @
C. Hỗ trợ tác dụng của glycosid trợ tim

D. Hồn tồn khơng ảnh hưởng
73. Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong Thơng thiên là:
A. Thevetin A,B @
B. Olitorisid
C. Digitalin
D. Gitoxin
74. Độc tính của G-strophanthin
A. Bằng K-strophanthin
B. Gấp 2 lần digitalin
C. Gấp 10 lần G-strophanthin
D. Gấp 2 lần K-strophanthin và gấp 10 lần digitalin @
75. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể dùng để vừa định tính và định lượng gitoxigenin
A. Lieberman-Burchard
B. Tattje @
C. Legal
D. Keller-Kiliani
76. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể giúp phân biệt Ouabain và Thevetin B:
A. Lieberman-Burchard
B. Xanthydrol
C. Keller-Kiliani
D. B,C, đúng @
77. Các glycosid tim có đường desoxy có tính chất:
A. Dễ bị thủy phân @
B. Khó bị thủy phân
C. Phải thủy phân bằng cả tác nhân hóa học và sinh học
D. Khơng thể thủy phân
78. Bộ phận dùng để chiết glycosid tim trong các loài Strophanthus là:
A. Lá
B. Quả
C. Thân

D. Nhân hạt @
79. Tên gọi gluco-mannan nghĩa là:
A. Trong phân tử chủ yếu là mannose, đơi khi có glucose @
B. Trong phân tử chủ yếu là glucose, đơi khi có mannose


C. Là 1 heterosid
D. b, c đúng
80. Chọn câu đúng
A. Glucosid nghĩa là 1 phân tử không phải là đường liên kết với 1,2 hoặc 3 phân tử đường
nhưng đều là glucose @
B. Monoglycosid nghĩa là trong mạch đường chỉ có 1 phân tử đường
C. Pseudoglycosid là 1 tên gọi theo phần không đường của heterosid
D. a,b,c đều đúng
81. Nguy hiểm khi sử dụng glycosid tim :
A. Liều độc và liều điều trị gần nhau
B. Tích lũy trong cơ thể mỗi người khác nhau
C. Hàm lượng trong cây ở mỗi vùng khác nhau, cách thu hái cũng dẫn đến hàm lượng khác
nhau
D. 2 trong 3 ý trên đúng
E. a,b,c đúng @
82. Chất mà A/B có vịng nối trans là :
A. Uzarigenin @
B. Neriantin
C. Oleandrin
D. Khơng có chất nào do A/B cis → trans → mất tác dụng
83. Chọn câu đúng:
A. Pseudoglycosid có cấu tạo gồm dây nối ester hoặc bán acetal
B. Puerarin là O-glycosid
C. Anthraglycosid, saponoside, flavonoside là cách phân loại theo phần genin @

Monoglycoside,Diglycoside là phân loại theo số lượng đường trong mạch
84. Các glycosid đều rất dễ bị thủy phân bởi acid
A. 1,2,4
B. 3,4
C. 3 @
D. 3,5
85. Chọn câu đúng:
A. Glycosid tồn tại trong dịch không bào của cây @
B. Glycosid thường mang màu như:anthraglycosid màu vàng cam, flavonoid màu vàng
C. Glycyrrhizin là 1 glycosid có trong cam thảo, có vị đắng
D. Cả 3 câu trên đều khơng đúng
86. Các phản ứng định tính đường 2-deoxy xảy ra trong môi trường nào?
A. Kiềm
B. Acid @
C. Tùy phản ứng
D. H2O
87. Phản ứng với H3PO4 có thể dùng để định tính?
A. Đường 2-deoxy
B. Steroid có OH ở C16
C. Tất cả các Steroid
D. a,b
88. Hydrazin hydrat được dùng trong phản ứng Pesez-Jensens nhằm mục đích gì?


A. Xúc tác phản ứng
B. Ngăn cản màu của phản ứng giữa đường 2 deoxy và thuốc thử @
C. Phản ứng với chất cần định tính
D. Tất cả đều đúng
89. Một glycosid có 2 đường gắn vào 2 vị trí khác nhau trên aglycon được gọi là:
A. Diglycosid

B. Bidesmosid
C. Dimer
D. A,b,c đều đúng
E. A,b đúng @
90. Glycosid tim có tác dụng:
A. Ức chế men Na+-K+ ATPase làm tăng nồng độ Ca2+ vào cơ dẫn đến tăng co bóp cơ tim
B. Co mạch ngoại vi dồn máu về tim
C. Giảm aldosteron làm lợi tiểu
D. Kéo dài thời gian tâm trương
91. Tăng trương lực giao cảm làm giảm nhịp tim
A. 1,2,3
B. 1,3,4 @
C. 1,4,5
D. 1,3,4,5
92. Digoxin được cấu tạo từ:
A. Digoxigenin + 3 đường glucose gắn vào C3
B. Digoxigenin + 2 digitoxose + 1 glucose gắn vào C3
C. Digoxigenin + 3 digitoxose gắn vào C3 @
D. Digoxigenin + 3 digitoxose gắn vào C19
93. Phản ứng Raymond-Marthoud được thực hiện trong môi trường gì ?
A. Kiềm @
B. Acid
C. CHCl3
D. H2O
94. Strophantidin có cấu tạo như digitoxigenin +
A. OH tại C5
B. OH tại C12
C. OH tại C5 và C10 có gắn nhóm CHO @
D. OH tại C5 và OH ở C19
95. Chất nào tác dụng lên tim mạnh nhất:

A. Digitalin
B. Digitoxin
C. Gitalotoxin
D. Digoxin@
96. Nhóm OH cần thiết cho tác dụng của glycosid tim là nhóm OH định hướng beta ở
A. C-3
B. C-16
C. C-12 d.
D. C-14 @
97. Có thể sơ bộ xác định có glycosid tim trong dược liệu khi các phản ứng sau đây dương


tính:
A. Keller-Kiliani, Xanthydrol, LB
B. Baljet, Xanthydrol, LB @
C. Baljet, Legal, Xanthydrol
D. Keller-Kiliani, Raymond-Marthoud, Baljet
98. Các nhóm thế chủ yếu gắn vào nhân hydrocarbon của glycosid tim thơng thường là:
A. Nhóm –OH ở C3, -OH ở C14, Vòng lacton ở C17
B. Nhóm –OH ở C3, -OH ở C16, Vịng lacton ở C17
C. Nhóm –OH ở C3, -OH ở C12, Vịng lacton ở C16
D. Nhóm –OH ở C3 hướng β, -OH ở C14 hướng β, Vòng lacton ở C17 β @
99. Theo lý thuyết, các glycosid tim có thể âm tính với thuốc thử:
A. Raymond-Marthoud
B. Keller-Kiliani
C. Xanthydrol
D. A,b,c @
100. Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng lên tim là:
A. Digitalin
B. Digitoxigenin @

C. Gitoxigenin
D. Cannogenol
101. Khi chỉ được tiến hành một phản ứng để định tính glycosid tim, tốt hơn nên chọn phản
ứng trên:
A. Phần đường @
B. Vòng lacton
C. Phần khung steroid
D. 1 trong 3 loại trên đều được
102. Nếu chọn một dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim không nên chọn dược liệu thuộc
họ nào dưới đây:
A. Apocynaceae
B. Rubiaceae @
C. Ranunculaceae
D. Scrophulariaceae
103. Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ Thevetia peruviana, cắn MeOH được hòa
tan trong BuOH, lắc dịch BuOH với nước.Dung dịch nước chứa:
A. Glycosid tim có aglycon là digitoxigenin
B. Các glycosid tim có aglycon là canogenin
C. Thevetin A
D. Thevetin A,B @
104. Phương pháp hữu hiệu để phân biệt glycosid tim nhóm cardenolid với nhóm
bufadienolid:
A. Dùng phản ứng Keller-Kiliani, Xanthydrol, LB
B. Xanthydrol, Keller-Kiliani
C. Dùng phương pháp sinh vật
D. Dùng phương pháp phổ UV, NMR @
E. Tất cả đúng
105. Các glycosid tim có nhóm OH ở C-16 cho phản ứng dương tính với thuốc thử:



A. Baljet, Kedde
B. Pesez-Jensen, Tattje @
C. Xanthydrol,Keller-Kiliani
D. Raymond Marthoud, Legal
106. Theo định nghĩa rộng thì glycosid là những hợp chất hữu cơ do có sự ngưng tụ của:
A. Một phần đường và một chất hữu cơ @
B. Nhiều phẩn đường liên kết với nhau bằng dây nối glycosid
C. Một phần đường và một phần không phải là đường liên kết với nhau bằng dây nối
glycosid
D. Tất cả đều đúng
107. Pseudoglycosid được tạo thành bởi:
A. Có phần đường liên kết với genin bằng dây nối ete
B. Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối ester @
C. Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối acetal
D. Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối bán acetal
108. Các dây nối O-glycosid thường cho phản ứng
A. Oxy hóa
B. Khử
C. Trùng hợp hóa
D. Thủy phân @
109. Tính chất nào sau đây phù hợp với các glycosid
A. Tan trong dung mơi phân cực
B. Thường khó kết tinh khi mạch đường dài
C. Thủy phân cho phần đường và phần glycon
D. a,b đúng
E. Tất cả đúng @
110. Glycosid mất tác dụng khi nào:
A. A/B trans chuyển thành Cis
B. C/D cis chuyển thành Trans
C. Định hướng của C14 dạng β→α

D. b,c đúng
E. a,b,c đúng
111. Chọn câu đúng nhất:
A. Phản ứng Raymond Marthoud cho dung dịch màu tím khơng bền chuyển thành xanh
dương
B. Phản ứng Kedde cho dung dịch đỏ tía
C. Phản ứng vịng Bufadienolid cho màu tím
D. Cả a,b,c đều đúng @
112. Chọn câu đúng:
A. Trong Gitoxigenin có nhóm OH ở C 16 @
B. Trong Gitaloxigenin có nhóm O-Ac ở C16
C. Trong Oleandrigenin có nhóm O-OCH nối với C16
D. Tất cả đúng
113. Chọn câu đúng nhất:
A. Khi gắn đường vào nhóm OH ở C19 làm tăng tác dụng của glycosid tim
B. Khi thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ làm mất tác dụng của


glycosid tim @
C. Cấu trúc Cis của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dụng của glycosid tim
D. Cả a,b,c đều đúng
114. Thuốc thử đặc trưng của vòng lacton 5 cạnh trong glycosid tim:
A. Lieberman-Burchard
B. Raymond-Marthoud @
C. Tattje
D. Cả b,c đều đúng
E. Cả a,c đều đúng
115. Thevetin là hỗn hợp glycosid tim lấy từ:
A. Hạt đay
B. Hạt thông thiên @

C. Hạt sừng dê hoa vàng
D. Hạt mướp sát
116. Các thay đổi trong cấu trúc sau đây có thể làm giảm hoặc mất tác dụng của glycosid
tim:
A. Khơng có nhóm OH ở C16
B. Vòng A/B dung hợp theo kiểu trans @
C. Chuỗi đường bị cắt bớt một đơn vị glucose cuối mạch
D. Cả a,b,c đều đúng
117. Liên quan giữa các phần cấu trúc và tác dụng sinh học của glycosid tim:
A. Phần đường quyết định tác dụng sinh học, phần aglycon ảnh hưởng đến sự hòa tan
B. Phần aglycon và phần đường đều có vai trị như nhau
C. Phần aglycon quyết định tác dụng sinh học, phần đường ảnh hưởng đến sự hòa tan @
D. Tùy theo chất cụ thể, phần aglycon hoặc phần đường sẽ quyết định tác dụng sinh học
118. Người ta dùng phương pháp sinh vật trong kiểm định glycosid tim trong dược liệu vì:
A. Các phương pháp kiểm định hóa lý khơng cho biết hoạt lực chính xác của hỗn hợp
glycosid tim@
B. Phương pháp sinh vật cho biết hàm lượng các glycosid tim chính xác hơn
C. Phương pháp sinh vật thực hiện đơn giản hơn
D. Phương pháp hóa lý khơng đáng tin cậy để xác định hàm lượng các glycosid tim
119. Đơn vị ếch trong kiểm định dược liệu chứa glycosid tim là
A. Liều trung bình gây chết tồn bộ ếch trong lơ thử nghiệm
B. Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/3 ếch trong lơ thử nghiệm
C. Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/2 ếch trong lô thử nghiệm
D. Liều tối thiểu gây chết đa số ếch trong lô thử nghiệm @
120. Yêu cầu độ ẩm, cách bảo quản và thời hạn sử dụng bột lá Digital tía:
A. Độ ẩm < 8%, giữ trong lọ kín, nơi khơ mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
B. Độ ẩm < 5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm
C. Độ ẩm < 5%, giữ trong lọ kín, nơi khơ mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
D. Độ ẩm < 3%, giữ trong lọ kín, nơi khơ mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm @
121. Vai trò của các saponin trong lá Digital

A. Giúp các glycosid tim dễ tan, dễ hấp thu nên làm tăng tác dụng @
B. Giúp các glycosid tim dễ bị thủy phân, hạn chế độc tính
C. Ngăn cản sự hịa tan của các glycosid tim, giúp tăng tác động tại chỗ
D. Tạo thành hợp chất cộng lực với glycosid tim, giúp tăng tác dụng


122. Hoạt chất chính của Dương địa hồng lơng là :
A. Digitalin
B. Purpurea glycosid A và B
C. Latanosid A,B,C,D,E @
D. Digitalin và digoxin
123. Phát biểu nào sau đây là sai về Dương địa hồng lơng
A. Tên khoa học là Digitalis lanata Ehrh
B. Có nguồn gốc châu Âu
C. Chứa hàm lượng glycosid tim thấp hơn Dương địa hồng tía @
D. Chủ yếu dùng để chiết các glycosid tim dùng trong điều trị các chứng suy tim
124. Trong chiết xuất digitalin trong Dương địa hồng tía, người ta phải :
1. Ổn định dược liệu khi thu hái để bảo đảm digitalin không bị biến đổi
2. Ổn định dược liệu trước khi chiết để bảo đảm digitalin không bị biến đổi
3. Không cần ổn định dược liệu trước khi chiết mà còn tạo điều kiện để enzyme hoạt động
@
4. Tùy trường hợp mà áp dụng phương pháp a hay b
125. Xét về mặt độc tính, nói chung :
1. Dương địa hồng tía độc hơn Dương địa hồng lơng
2. Dương địa hồng lơng độc hơn Dương địa hồng tía @
3. Dương địa hồng lơng và Dương địa hồng tía có độc tính như nhau
4. Cả a,b,c đều sai
126. Digitalin :
A. Hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải chậm và tích lũy @
B. Hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải nhanh và khơng tích lũy

C. Khó hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải nhanh và khơng tích lũy
D. Khó hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải chậm và tích lũy
127. Để phân biệt các lồi Strophanthus, người ta có thể dựa vào :
A. Kích thước hạt
B. Đặc điểm cán mang lơng
C. Màu sắc lơng
D. Cả a,b,c đều đúng @
128. Ba lồi strophanthus được sử dụng phổ biến nhất là :
A. S.hipidus, S.gratus,S.divaricatus
B. S.hipidus, S.gratus,S.kombe @
C. S.sarmentosus, S.hipidus, S.gratus
D. S.kombe, S.gratus, S.divaricatus
129. Phát biểu nào sau đây là không đúng về sừng dê hoa vàng:
A. Tên khoa học là S.divaricatus (Loureiro) Hook. et Am.
B. Nguồn gốc châu Phi, khơng có ở Việt Nam @
C. Từ hạt đã chiết xuất được hỗn hợp glycosid tim là D-Strophantin
D. D-Strophantin có hoạt tính sinh vật tương đương 2/3 G-Strophantin
130. Dược liệu chứa glycosid tim nào khơng có ở Việt Nam:
A. Strophanthus hispidus @
B. Hạt đay
C. Mướp xác
D. Bồng bồng


131. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với Trúc đào:
A. Tên khoa học là Nerium oleander L.
B. Bộ phận dùng là lá
C. Cây có ở Việt Nam
D. Glycosid tim chủ yếu là oritotosid @
132. Glycosid tim nào trong lá Trúc đào khơng có tác dụng trên tim:

A. Oleandrin
B. Desacetyl oleandrin
C. Neriantin @
D. Cả a, b, c đều sai
133. Adynerin trong lá Trúc đào khơng có tác dụng lên tim đáng kể vì:
A. Phần đường khơng có đường 2,6 –desoxy
B. Vịng A/B dung hợp theo kiểu trans
C. Nhóm OH của phần aglycon hướng α
D. Khơng có nhóm OH ở C14 @
134. Đặc điểm vi học nào được xem là quan trọng nhất để xác định bột dược liệu là lá Trúc
đào:
A. Tinh thể Ca oxalat hình cầu gai
B. Mảnh biểu bì có khí khổng
C. Mảnh buồng ẩn khổng với nhiều lông che chở đơn bào @
D. Các mảng mạch
135. Oleandrin từ lá Trúc đào:
A. Chủ yếu dùng theo đường uống
B. Thải trừ nhanh và ít tích lũy
C. Ngồi tác dụng trợ tim cịn có tác dụng thơng tiểu, giảm phù
D. Cả a,b,c đều đúng @
136. Tên khoa học Thông thiên là:
A. Thevetia neriifolia Juss., họ Scrophulariaceae
B. Thevetia neriifolia Juss., họ Asclepiadaceae
C. Thevetia neriifolia Juss., họ Apocynaceae @
D. Cả a,b,c đều sai
137. Bộ phận dùng chính của Thơng thiên là:
A. Lá
B. Hoa
C. Hạt @
D. Vỏ quả

138. Khi cho tác dụng với kiềm đun nóng, các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc ở:
A. Phần đường, do bị thủy phân
B. Phần vòng lacton do bị thủy phân
C. Phần khung steroid do bị thủy phân
D. Câu a và b đúng @
139. Điều nào dưới đây không đúng về glycosid tim sử dụng trong điều trị:
A. Là chất độc bảng A
B. Có tác dụng lên cả tim bình thường lẫn tim bị suy @
C. Có tác dụng lợi tiểu
D. Có tác dụng làm chậm nhịp tim


140. Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
A. Thuốc thử Xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy
B. Thuốc thử Keller-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh @
C. Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud phản ứng với vịng lacton ở mơi trường kiềm
yếu
D. Thuốc thử Legal cho màu đỏ tím với glycosid tim
141. Có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng:
A. Đơn vị ếch
B. Đơn vị mèo
C. Đơn vị chim bồ câu
D. Cả 3 loại trên @
142. Hoạt chất chính trong Hành biển hoa trắng là:
A. Glycosid tim
B. Scillarosidin
C. Digitoxigenin
D. Glycosid tim thuộc nhóm bufadienolid @
143. Các glycosid tim có vịng lacton có 4 carbon được gọi là các:
A. Cardanolid

B. Bufadienolid
C. Cardenolid
D. Bufanolid
144. Theo dược điển các nước, có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu
bằng
A. Đơn vị quốc tế
B. Đơn vị thỏ
C. Đơn vị chim bồ câu @
D. Cả 3 loại trên
145. Chất nào sau đây có nhiều nhóm thế nhất:
A. Digitoxigenin
B. Camogenin
C. Strophanthin
D. Ouabain @
146. Glycosid là:
A. Hai mạch đường @
B. Hai đường
C. Hai mạch, mỗi mạch hai đường
D. Một mạch, mỗi mạch hai đường
147. Dạng glycosid kém bền trong chiết suất:
A. Strophanthidin
B. Proscillaridin @
C. Oubaigenin
D. Thevetin
148. Dạng glycosid của nhóm nào sau đây kém hấp thu và bền trong quá trình chiết xuất
A. Spirostan + cucurbitacin
B. Lanostan + cucurbitacin
C. Funostan + cucurbitacin



D. Spirostan + Lanostan @
149. Dạng glycosid kém bền trong chiết xuất
A. Strophanthidin
B. Proscillaridin @
C. Oubaigenin
D. Thevetin
150. Dạng glycosid của nhóm nào sau đây kém hấp thu và bền trong quá trình chiết xuất
A. Spirostan + cucurbitacin
B. Lanostan + cucurbitacin
C. Funostan + cucurbitacin
D. Spirostan + lanostan @
151. Chất nào sau đây có nhiều nhóm thế nhất
A. Digitoxigenin
B. Camogenin
C. Strophanthin
D. Ouabain @
152. Glycosid có phân tử genin và phân đường có 2 mạch đường là :
A. Bidesmosid @
B. Diosid
C. Diglycosid
D. Didesmosid
153. Khi sử dụng Ouabain cần chú ý (Đường sử dụng)
A. Uống
B. IV @
C. IM
D. Tiêm dưới da
154. Tràng hoa của lồi Strophanthus nào sau đây khơng có dài hẹp và xoắn ở đỉnh chùy
A. Gratus
B. Hispidus
C. Kornbe

D. Divaricatas @
155. Tác dụng trợ tim của Digitoxin sẽ tăng đáng kể khi
A. Thêm OH ở C1 β
B. Thêm OH ở C12 β @
C. Thèm rhóm OH β vào vịng lacton
D. Thêm nhóm OH α vào vịng lacton
156. Glycosid tim có tác dụng
A. Cường tim
B. Chậm nhịp tim
C. Điều hòa nhịp tim
D. Tất cả đều đúng @
157. Quá liều glycosid tim gây
A. Tiêu chảy
B. Giảm co bóp tim
C. Ngừng tim ở kỳ tâm trương @
D. Tất cả đều đúng


158. Đánh giá định lượng glycosid tim bằng
A. Phương pháp sinh vật
B. Đơn vị mèo
C. Đơn vị ếch
D. Tất cả đều đúng @
159. Trong dân gian sử dụng glycosid tim
A. Rộng rãi
B. Ít do nhiều tác động nên thận trọng @
C. Không sử dụng
D. Chỉ dùng làm dung môi chiết xuất
160. Theo định nghĩa hẹp, glycosid là những hợp chất hữu cơ do sự ngưng tụ của :
A. Một phần đường và một phần hữu cơ

B. Nhiều phân tử đường với nhau theo dây nối glycosid
C. Một phần đường và một phần không phải đường bằng dây nối glycosid @
D. Hai phần không phải là đường theo dây nối glycosid
161. Dây nối O-glycosid được tạo thành bởi sự ngưng tụ của:
A. Một nhóm OH và một nhóm COOH
B. Hai nhóm OH alcohol
C. Một nhóm OH cetal và một nhóm OH alcohol
D. Một nhóm OH bán acetal và một nhóm OH alcohol @
162. Dây nối Glycosid thực chất là:
A. Một cetal @
B. Một bán acetal
C. Một cetal của đường
D. Một bán acetal của đường
163. Pseudoglycosid là những chất có phần đường kết hợp với phần genin bằng dây nối
A. Ester @
B. Ether
C. Acetal
D. Bán acetal
164. Các dây nối glycosid thường cho phản ứng:
A. Oxy hóa
B. Khử hóa
C. Trùng hợp hóa
D. Thủy phân @
165. Một glycosid có 2 đường gắn vào 2 vị trí khác nhau trên phần aglycon được gọi là:
A. Diglycosid
B. Bidesmosid
C. Dimer
D. Disaccharid @
166. Phát biểu nào sau đây khơng đúng hay khơng chính xác:
A. Cả glycosid lẫn aglycon đều tan được trong cồn

B. Glycosid tan được trong dung mơi phân cực từ trung bình tới mạnh, aglycon thì ngược
lại.
C. Glycosid tan được trong cồn.
D. Glycon tan tốt trong dung mơi phân cực, glycosid thì ngược lại. @


167. Các glycosid tim có vịng lacton có 5 carbon được gọi là:
A. Cardinokd
B. Bufadienolid @
C. Cardenolid
D. Bufanol
168. Nhóm OH cần thiết cho tác dụng của glycosid tim là OH định hướng β ở:
A. C-3
B. C-16
C-l
C. C-14 @
169. Cách dụng hợp các vòng ở nhân steroid trong glycosid tim thường như sau:
A. A/B: trans, B/C: trans, C/D: cis
B. A/B: cis, B/C: trans, C/D: cis @
C. A/B: trans, B/C: cis, C/D: cis
D. A/B: cis, B/C: cis, C/D: cis
170. Điều nào sau đây không đúng về glycosid tim trong điều trị:
A. Là chất độc bảng A
B. Có tác dụng cả lên tim bình thường lẫn tim bị suy @
C. Có tác dụng lợi tiểu
D. Có tác dụng làm chậm nhịp tim
171. Đường đặc biệt thường gặp trong glycosid tim, ít gặp trong glycosid khác là:
A. Đường glucose
B. Đường 2 hay 2.6-oxy
C. Đường 5 carbon

D. Đường 2 hay 2,6-deoxy @
172. Câu nào sau đây khơng đúng với glycosid tim:
A. Nhóm OH ở vị trí C3 hầu hết đều là hướng β
B. Nhóm OH ở vị trí C16 có ý nghĩa quan trọng tới tác dụng của glycosid tim @
C. Cấu hình cis của 2 vịng A/B có tác dụng quyết định tới tác dụng của glycosid tim
D. Vịng lacton của glycosid có thể có 4 hoặc 5 carbon
173. Câu nào sau đây khơng đúng với glycosid tim:
A. Thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ không làm mất tác dụng
trợ tim @
B. Vịng lacton có ý nghĩa quan trọng tới tác dụng của glycosid tim
C. Cấu hình trans của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dung của glycosid tim
D. Nhóm OH ở vị trí C3 hướng α làm giảm tác dụng của glycosid tim
174. Câu nào sau đây không đúng với glycosid tim:
A. Thuốc Xanhthydrol cho màu đỏ đậm với glycosid tim có đường 2 deoxy
B. Thuốc thử Keller-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh @
C. Thuốc thử Banjet, Raymon-Marthoud phản ứng với vòng glycosid lacton ờ môi trường
kiềm yếu
D. Thuốc thử Legal cho màu đỏ tím với glycosid tim
175. Các nhóm thế chủ yếu gắn vào nhân hydrocarbon của glycosid tim thông thường là:
A. Nhóm -OH ở C3, OH ở C14, Vịng lacton ở C17
B. Nhóm -OH ở C3, OH ở C16, Vịng lacton ở C17
C. Nhóm -OH ở C3, OH ở C12, Vịng lacton ờ C16


D. Nhóm -OH ở C3 hướng β, -OH ở C14 β, Vòng lacton ở C17 β @
176. Glycosid tim là những chất:
A. Kết tinh, có màu từ vàng ngà tới vàng
B. Khơng có màu, có vị đắng @
C. Có mùi thơm đặc trưng
D. Câu a và c đúng

177. Glycosid tim (dạng Glycosid):
A. Tan được trong cồn, nước, hỗn hợp cồn nước
B. Một số chất có mạch đường ngắn có thể tan trong chloroform
C. Thường dương tính với thuốc thử Xanthydrol
D. Tất cả đều đúng @
178. Khi chỉ được tiến hành một phản ứng để định tính 1 glycosid tim, tốt hơn cả nên chọn
phản ứng trên:
A. Phần đường @
B. Phần khung steroid
C. Vòng lacton
D. Loại phản ứng nào trên số trên cũng được
179. Có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng
A. Đơn vị ếch @
B. Đơn vị quốc tế
C. Chỉ số trị liệu
D. Cả 3 ý trên
180. Nếu chọn 1 dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim, không nên chọn dược liệu thuộc
họ nào dưới đây:
A. Apocynaceae
B. Ranunculaceae
C. Rubiaceae @
D. Scrophulariaceae
181. Sự hiện diện của các hợp chất Saponin trong Dương Địa Hồng có tác dụng
A. Làm tăng các hoạt tính của glycosid tim do chúng cùng có tác dụng trên tim
B. Làm giảm hoạt tính của glycosid tim do chúng ức chế sự hấp thu glycosid tim
C. Làm tăng khả năng hấp thu các glycosid tim khi dùng bằng đường uống @
D. Không làm thay đổi tác dụng của Đương Địa Hoàng
182. Độc tính của Digitalis lanata
A. Gấp 3-4 lần Digitalis purpurrea @
B. Tương đương Digitalis purpurrea

C. Kém hơn Digitalis ourpurrea
D. Kém hơn Digitalis purpurrea 3-4 lần
183. Neriolin (oleandrin) và các chế phẩm của lá trúc đào:
A. Có tác dụng nhanh nhưng tích luỹ nhiều hơn các chế phẩm từ lá Digitalis
B. Tác dụng nhanh, thải trừ nhanh, ít tích lũy nhiều hơn các chế phẩm từ Digitalis @
C. Tác dụng chậm nhưng ít tích luỹ nhiều hơn chế phẩm từ lá Digitalis
D. Tác dụng chậm, tích lũy nhiều hơn các chế phẩm từ lá Digitalis
184. Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ Thơng Thiên, cắn MeOH được hịa tan
trong BuOH, lắc dịch BuOH với nước. Dung dịch nước chứa:
A. Các Glycosid tim có aglycon là Digitoxigenin


B. Các glycosid tim có aglycon là canosenin
C. Thevetin A
D. Thevetin A và B @
185. Đơn vị ếch trong kiểm định dược liệu chứa glycosid tim là:
A. Liều trung bình gây chết tồn bộ ếch trong lơ thử nghiệm
B. Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/3 ếch trong lơ thử nghiệm
C. Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/2 ếch trong lô thử nghiệm
D. Liều tối thiểu gây chết đa số ếch trong lô thử nghiệm @
186. Yêu cầu độ ẩm, cách bảo quản và thời hạn sử dụng bột lá Digital tía:
A. Độ ẩm <8%, giữ trong lọ kín, nơi khơ mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
B. Độ ẩm <5%, giữ trong lọ kín, nơi khơ mát tránh, ánh sáng, thời hạn 1 năm
C. Độ ẩrn <5%, giữ trong lọ kín, nơi khơ mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
D. Độ ẩm <3%, giữ trong lọ kín, nơi khơ mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm @
187. Liều tối đa của Digitalin dùng đường uống là:
A. Một lần 0,5mg, 24giờ l,0mg
B. Một lần l,5mg, 24giờ 2,0mg
C. Một lần 1,0mg, 24giờ l,5mg @
D. Cả a, b,c đều sai

188. Vai trò của Saponin trong lá Digital:
A. Giúp các glvcosid tim dễ tan, dễ hấp thu nên làm tăng tác dụng @
B. Giúp các glycosid tim dễ bị thuỷ phân, hạn chế độc tính
C. Ngăn chặn sự hoà tan của glycosid tim, giúp tăng tác dụng tại chỗ
D. Tạo thành hợp chất cộng lực với glycosid tim, giúp tăng tác dụng
189. Hoạt chất chính của Dương Địa Hồng Lơng là:
A. Digitalin
B. Purpurea glycosid A và B
C. Lanotosid A,B,C,D,E @
D. Digitalin và Digoxin
190. Phát biểu nào dưới đây là sai về Dương Địa Hồng lơng:
A. Tên khoa học là Digitalis lanata Ehrh
B. Có nguồn gốc Châu Âu
C. Chứa hàm lượng glycosid tim thấp hơn Dương Địa Hồng tía @
D. Chủ yếu dùng để chiết các glycosid tim dùng trong điều trị các chứng suy tim
191. Trong chiết xuất Digitalin trong Dượng Địa Hồng tía người ta phải:
A. Ổn định dược liệu khi thu hái để bảo quản Digitalin không bị biến đổi @
B. Ổn định dược liệu trước khi chiết để bảo quản Digitalin không bị biến đổi
C. Ổn định dược liệu trước khi chiết mà còn tạo điều kiện để Enzyme hoạt động
D. Tùy trường hợp mà áp dụng phương pháp a hay b
192. Xét về mặt độc tính nói chung:
A. Dương Địa Hồng tía độc hơn Dương Địa Hồng lơng
B. Dương Địa Hồng lơng độc hơn Dương Địa Hồng tía @
C. Dương Địa Hồng tía và Dương Địa Hồng lơng có độc tính như nhau
D. Cả a,b,c đều sai
193. Digitalin:
A. Hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải chậm và tích luỹ @
B. Hấp thu qua đường tiêu hố, đào thải nhanh và khơng tích luỹ



C. Khó hấp thu qua đường tiêu hố, đào thải nhanh và khơng tích luỹ
D. Khó hấp thu qua đường tiêu hố, đào thải chậm và tích luỹ
194. Dược liệu chứa glycosid tim nào khơng có ở Việt Nam:
A. Strophathus hispidus @
B. Hạt đay
C. Mướp xác
D. Bồng bông
195. Phát biểu nào sau KHÔNG ĐÚNG về Trúc Đào
A. Tên khoa học là Nerium oleander L
B. Bộ phận dùng là lá
C. Cây có ở Việt Nam
D. Glycosid tim chủ yếu là oritorosid @
196. Glycosid tim nào trong lá Trúc Đào khơng có tác dụng lên tim:
A. Oleandrin
B. Desacetyd oleandrin
C. Neriantin @
D. Tất cả đều đúng
197. Adynerin trong lá Trúc Đào khơng có tác dụng lên tim đáng kể vì
A. Phần đường khơng có 2,6-desoxy
B. Vịng A/B dung hợp theo kiểu trans
C. Nhóm OH của phần aglycon hướng α
D. Khơng có nhóm OH ở C14 @
198. Đặc điểm vi học nào được xem là quan trọng nhất để xác định bột dược liệu là lá Trúc
Đào
A. Tinh thể Ca oxalat hình cầu gai
B. Mảnh biểu bì có khí khổng
C. Mảnh buồng ẩn khổng với nhiều lông che chở đơn bào @
D. Các mảnh mạch
199. Oleandrin từ lá Trúc Đào:
A. Chủ yếu dùng theo đường uống

B. Thải trừ nhanh và ít tích lũy
C. Ngồi tác dụng trợ tim cịn có tác dụng thơng tiểu, giảm phù
D. Tất cả đều đúng @
200. Tên khoa học của Thông thiên là:
A. Thevetia neriifolia Juss, họ Scrophulariaceae
B. Thevetia neriifolia Juss, họ Asclepiadaceae
C. Thevetia neriifolia Juss, họ Apocynaceae @
D. Tất cả đều sai
201. Bộ phận dùng chính của lá Thông Thiên
A. Lá
B. Hoa
C. Hạt @
D. Vỏ hạt
202. Thành phần glycosid tim chủ yếu trong lá Thông Thiên là
A. Thevetosid và Thevesid
B. Peruvosid và thevebiosid


C. Aucubosid và Thevetosid
D. Theventin A và B @
203. Tính chất nào dưới đây khơng phù hợp với glycosid nói chung:
A. Tan trong dung môi phân cực
B. Tan trong dung mơi khơng phân cực @
C. Thường khó kết tinh do mạch đường dài
D. Khi thủy phân cho phần đường và phần aglycon
204. Một glycosid có 2 đường gắn vào 2 vị trí khác nhau trên phần aglycon được gọi là
A. Diglycosid
B. Bidesmosid
C. Biosid
D. A và B đúng @

205. Nhóm OH cần thiết cho tác dụng của glycosid tim là nhóm OH định hướng β ở
A. C3
B. C16
C. C1
D. C14 @
206. Digitalin là thuật ngữ chỉ chất hoặc các hoạt chất
A. Digitoxin @
B. Digitoxin + Digitoxigenin
C. Hỗn hợp Digitoxin + Gitoxi + Gitaloxin
D. Glycosid tim của Dương Địa Hồng tía
207. Nếu dây nối giữa phần đường và phần aglycon là dây nối ester thì glycosid được gọi là:
A. Esterglycosid
B. O-glycosid
C. O-glucosid
D. Pseudoglycosid @
208. Một glycosid bị enzym cắt bởi ruột phần mạch đường sẽ cho ra:
A. Aglycon
B. Glycosid thứ cấp @
C. Genuin edycosid
D. Monoglycosid
209. OH quyết định tác dụng của glycosid tim gắn bởi:
A. C5
B. C11
C. C14 @
D. C12
210. Aglycon của nhóm bufadienolid có:
A. 19 carbon
B. 25 carbon
C. 24 carbon @
D. 23 carbon

211. Nếu glycosid có nhiều nhóm thế OH thì thường được sử dụng qua đường
A. Tiêu hóa
B. Tiêm @
C. Trực tràng


D. Câu A và C đúng
212. Chất nào sau đây cho phản ứng dương tính với thuốc thử xanthydrol
A. Ouabain @
B. Digitoxigeni
C. Strophanthidin
D. Oleanorin
213. Đường 2,6-dysoxy dương tính với thuốc thử nào sau đây?
A. HCL
B. H3PO4 đậm đặc @
C. Thuốc thử baijet
D. Thuốc thử kedde
214. Glycosid nào sau đây có nhân steroid dương tính với H3PO4 đậm đặc:
A. Digitoxin
B. Neriolin
C. Ouabain
D. Digitoxigenin @
215. Nhóm Bufadienolid dương tính với thuốc nào sau đây?
A. Legal
B. Baljet
C. Kedde
D. SbCl3/CHCl3 @
216. Trong chiết xuất oleandrin từ lá Trúc Đào, chì acetat được dùng để loại:
A. Polyphenol @
B. Tinh dầu

C. Lipid
D. Phytosterol
217. K strophanthin β cấu tạo bởi:
A. Strophanthidiol + cymarose + β-gluco
B. Strophanthidin + cymarosc + β-gluco @
C. Strophanthidin + cymarose
D. Strophanthidiol + cymarose
218. Ouabain được dùng trong trường hợp:
A. Suy tim mãn tính do có tác dụng kéo dài
B. Suy tim cấp tính do có tác dụng nhanh
C. Suy tim do phù phổi cấp
D. Câu B và D @
219. Digitoxigenin là aglycon của:
A. Lanatosid A @
B. Lanatosid B
C. Lanatosid C
D. Lanatosid D
220. Glycosid nào có ở Dương Địa Hồng long vừa có Dương Địa Hồng tía
A. Purpue glycosid A, B
B. Digitoxin @
C. Diginatin
D. Câu A và B


×