Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.42 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 01 - Tuần: 01
Ngày dạy: 29/08/2016
Bài 1
<b> VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNH </b>
<i> <b>1.1. Kiến thức:</b></i>
- HS biết:
Hoạt động 1: Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Á trên bản đồ. Trình bày được đặc
điểm về kích thước lãnh thổ của châu Á.
Hoạt động 2: Trình bày được đặc điểm về địa hình và khống sản của châu Á.
- HS hiểu:
Hoạt động 1: Ý nghĩa của vị trí địa lí và kích thước của châu lục đối với khí hậu.
Hoạt động 2: Địa hình châu Á phân hóa rất phức tạp.
<i><b> </b><b>1.2. Kĩ năng:</b></i>
- HS thực hiện được: Đọc bản đồ TN châu Á trình bày các đặc điểm tự nhiên của châu Á.
- HS thực hiện thành thạo: Xác định các yếu tố tự nhiên trên bản đồ tự nhiên châu Á.
<i><b> 1.3 Thái độ: </b></i>
- Thói quen: Nhận thức được vị trí địa lí quyết định đến khí hậu.
- Tính cách: Yêu thiên nhiên.
<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP:</b>
<i><b> 3.1. Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu Á.</b></i>
<i><b> 3.1. Học sinh: tập bản đồ.</b></i>
<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<i><b> 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b></i>
8A1: ………...
8A2: ………...
8A3: ………...
8A4: ………...
8A5: ………...
<i><b> 4.2 Kiểm tra miệng:</b></i>Kiểm tra SGK, dụng cụ học tập.
<i><b> 4.3. Tiến trình bài học:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân (20 phút)</b>
Quan sát Hình 1.1, xác định châu Á thuộc nửa cầu nào?
Thuộc lục địa nào?
Dựa H1.1, điểm cực B – N phần đất liền Châu Á nằm
trên vĩ độ nào?
- A: 770<sub>44’B, B: 1</sub>0<sub>16’B</sub>
Với vĩ độ đó, em nhận xét gì về lãnh thổ Châu Á?
Xác định chiều dài Bắc – Nam, chiều rộng Đông – Tây
của châu Á?
- Dài Bắc –Nam: 8500 km
- Rộng Đông – Tây: 9200 km
Cho biết Châu Á có diện tích như thế nào so với các
châu lục khác?
- GV mở rộng: Chiếm 1/3 diện tích đất nổi trên Trái
Đất, gấp 1,5 lần Châu Phi (30 triệu), 4 lần Châu Âu (10
triệu )
Châu Á tiếp giáp các đại dương nào?
- Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương.
Giáp với châu lục nào?
- Châu Âu, Châu Phi.
Đối với Châu Đại Dương, Châu Á chỉ tiếp cận chứ
Dựa H.1.1 xác định giới hạn các điểm cực Bắc – Nam –
điểm cực Đông – Tây?
- HS:
+ Điểm cực Nam: 10<sub>16’B (ở mũi Piai phía nam bán</sub>
đảo Malacca)
+ Điểm cực Đông: 1690<sub>40’T (giáp eo biển Bêrinh)</sub>
+ Điểm cực Tây: 250<sub>03’Đ (sát eo Bôxfo)</sub>
<b>Hoạt động 2: Cả lớp (15 phút)</b>
Quan sát bản đồ TN Châu Á + Quan sát H.1.2 xác định
châu Á có những dạng địa hình nào phổ biến?
- Núi, cao nguyên và đồng bằng.
Xác định tên các dạng địa hình trên bản đồ.
Các dãy núi chạy theo hướng nào? Các sơn nguyên cao
tập trung ở đâu? Đồng bằng có đặc điểm gì?
Địa hình Châu Á mang đặc điểm gì khác nữa?
- Trên các dãy núi cao thường có băng hà bao phủ
Xác định trên bản đồ tự nhiên Châu Á có những loại
khống sản nào?
- Than, sắt, dầu mỏ, khí đốt, crơm …
Dầu mỏ và khí đốt tập trung ở những khu vực nào?
HS: Tây Nam Á, Đông Nam Á.
Em hãy nhận xét về nguồn khoáng sản châu Á?
- Châu Á ở nửa cầu Bắc, là một bộ
phận của lục địa Á – Âu.
- Trải rộng từ vùng Xích đạo đến vùng
cực Bắc.
- Châu Á có diện tích lớn nhất thế giới
(44,4 triệu km2 <sub>)</sub>
<b>2. Đặc điểm địa hình và khống sản:</b>
<b> a. Đặc điểm địa hình:</b>
- Có nhiều dãy núi chạy theo hai
hướng chính: Đông – Tây, Bắc –
Nam, sơn nguyên cao, đồ sộ tập trung
ở trung tâm và nhiều đồng bằng rộng
lớn.
- Địa hình bị chia cắt phức tạp.
<b> b. Khống sản:</b>
- Khoáng sản phong phú và có trữ
lượng lớn, tiêu biểu là dầu mỏ, khí
đốt, than, kim loại màu…
<i><b> 4.4. Tổng kết:</b> </i>
Châu Á tiếp giáp với châu lục nào? Lên xác định bản đồ.
- Đáp án câu 1: b
Địa hình châu Á mang đặc điểm gì nổi bật?
- Có nhiều dãy núi chạy theo hai hướng chính: Đơng – Tây, Bắc – Nam, sơn nguyên
cao, đồ sộ tập trung ở trung tâm và nhiều đồng bằng rộng.
- Địa hình bị chia cắt phức tạp.
<i><b> 4.5. Hướng dẫn học tập:</b></i>
<i> *Đối với bài học ở tiết này:</i>
+ Học bài.
+ Làm bài tập 3 SGK/6, TBĐ
- Đặc điểm của một số kiểu khí hậu tiêu biểu.
- Trả lời các câu hỏi cuối bài.
<b>5. PHỤ LỤC: </b>