ĐỤC THỦY TINH
THỂ
Mục tiêu bài giảng
1. Hiểu được biểu hiện lâm
2.
3.
4.
sàng
Biết các loại đục thể
thủy tinh
Cơ chế các biến chứng
Nguyên tắc điều trò
Giải phẫu và sinh lý
• Thấu kính 20Ds hai mặt lồi 4
x 9mm
• Thành phần : Protein, nhiều
K+, acid ascorbic vaø
glutathione…
Chuyển hóa
Cơ chế điều tiết
• Cơ thể mi, dây
chằng Zinn, hình
dạng TTT, công
suất
Dịch tể
• 1 trong 4 nguyên nhân gây
mù
• 4% dân số
• Rối loạn quá trình tổng hợp
sợi TTT
Yếu tố nguy cơ
• Mặt trời Tia cực tím B
• Chất oxy hóa Vitamine A,
C, E…
• Tiểu đường Đục TTT dạng
vỏ
• Corticoides Đục bao sau
• Di truyền Đa gen lặn
Triệu chứng cơ năng
• Đục nhẹ sương mù, ruồi bay
• Thay đổi hình dạng tăng
công suất
• Đục trung tâm chóa mắt
• Đục chu biên khó chịu khi
đồng tử dãn
• Đục nhiều mờ mắt, không
đau nhức
Triệu chứng thực thể
SHV & đèn FO
• Đục nhẹ
nh đồng tử
không đều
• Đục nhiều
nh đồng tử
mất
Phân loại
• Theo nguyên nhân: Tuổi già,
bệnh lý, chấn thương, bẩm
sinh
• Theo vị trí: Trung tâm, chu
biên, cực trước, cực sau, bao
trước, bao sau
• Theo mức độ: Tiến triễn,
toàn bộ
Biến chứng
• Sớm Tăng áp cấp, nhược
thị
• Muộn Sa lệch TTT, thoát
chất nhân
Đục thủy tinh thể
tuổi già
• Thường bị cả hai mắt
• Mờ mắt dần dần không đau
nhức
• Có thể nhập viện vì biến
chứng
• Đục võ giai đoạn muộn
Đục Morgagni
• Đục nhân
• Đục võ
Đục thủy tinh thể
bệnh lý
• Nguyên nhân tại mắt
– Viêm màng bồ đào, Corticoides
nhỏ kéo dài
• Nguyên nhân toàn thân
– Tiểu đường, bệnh toàn thân
(viêm da dị ứng, teo da …)
Đục thủy tinh thể
chấn thương
• Chấn thương xuyên vỡ TTT
• Chấn thương đụng giập bao
TTT
• Do tia xạ tổn thương TTT
• Đục TTT chấn thương
Đục thủy tinh thể
bẩm sinh
• Phát sinh trong thời kỳ bào
thai
• Nguyên nhân: Di truyền,
chuyển hóa
Đục thủy tinh thể
bẩm sinh
Điều trị đục thủy tinh
thể
Nội khoa
• Giảm thoái triển glutathione,
tăng chuyển hóa: Catastat,
Catacol, Catalin…
Ngoại khoa
• Lấy trong bao
• Lấy ngoài bao Nhủ tương
(phaco)
Phẫu thuật trong bao
Phẫu thuật ngoài bao