Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Vibrio cholerae, campylobacter, helicobacter (VI SINH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 42 trang )

Vibrio cholerae
Campylobacter
Helicobacter


Vibrio cholerae

(PHẨY KHUẨN TẢ)

2


Vibrio cholerae
 Vibrio cholerae được
Robert Koch phân lập
lần đầu tiên vào năm
1883.
V. cholerae được nhà
giải phẫu học người Ý,
Filippo Pacini, xác định
gây ra bệnh tả vào năm
1854.
3


Vibrio cholerae
Từ năm 1817 nay: trải qua 7 trận đại dịch
 Đại dịch thứ 1: 1817-1823
 Đại dịch thứ 2: 1826-1837
 Đại dịch thứ 3: 1846-1963
 Đại dịch thứ 4: 1863-1879


 Đại dịch thứ 5: 1881-1896
 Đại dịch thứ 6: 1899-1923
 Đại dịch thứ 7: 1961-1991

4


Vibrio cholerae

Châu Phi
Châu Á
Trung Đông
Trung Mỹ

5


Vibrio cholerae
Đặc điểm sinh học:
- Thuộc họ Vibrionaceae.
1. Hình dạng:
- Uốn cong như dấu phẩy
- Gr(-), không vỏ, không
nha bào
- lông ở đầu, dài 25nm
TK di động rất nhanh
6


7



Vibrio cholerae
2. Tính chất ni cấy:
- Ưa khí, T0 = 370C,
pH = 8.5 - 9.5 và nồng độ

NaCl cao (3%)
- Môi trường đặc: MEA, MC,
TCBS  thể S, màu vàng đậm
ở tâm
- Môi trường lỏng: nước pepton
kiềm  tạo lớp váng

Môi trường TCBS

8


Vibrio cholerae
3. Tính chất sinh hóa: oxidase(+), glucose(+),
saccharose(+), mannose(+), arabinose(-), H2S(-)
indole(+)

4. Độc tố tả:
Hoạt hóa men adenyl
cyclase
Tăng tiết H2O và Cl- ở ruột
non, ức chế hấp thu Na+
 mất nước và rối loạn

điện giải.

9


Vibrio cholerae
5. Cấu trúc kháng nguyên:
VIBRIO
Phẩy khuẩn gây bệnh tả
Nhóm phụ OI

Biotype
V. cholerae

Phẩy khuẩn NAG:
Nhóm phụ OII , OIII…

Nhóm phụ OI39

Biotype
V. eltor

Serotype
Inaba

Ogawa

Hikojima

10



Vibrio cholerae
6. Sức đề kháng:
- Nhạy cảm với tác nhân lý hóa, trừ pH kiềm:
+ Chết ở nhiệt độ 100oC hoặc 80oC/5 phút
+ Bị tiêu diệt bởi các hóa chất: cresyl, cloramin, vơi cục ...

- Có thể sống vài tháng trong phân, trong đất và vài
ngày trong nước.
- V. eltor có sức sống cao hơn.

11


Vibrio cholerae
Khả năng gây bệnh:
Nguồn lây nhiễm: người bệnh,người
lành mang trùng
Con đường lây nhiễm: tiêu hóa
(nước, thực phẩm…)
Yếu tố thuận lợi: giảm tiết dịch vị acid,
uống NaHCO3 hoặc các chất kiềm có
khả năng trung hịa dịch vị
Thời gian ủ bệnh: 1 - 4 ngày
12


Vibrio cholerae
Lâm sàng:

- Khơng ói
- Khơng đau bụng
- Khơng sốt
- Tiêu chảy
- Rối loạn nước,
điện giải

1010-108
VK

www.who.int/entity/water_sanitation_health/dwq/en/admicrob6.pdf

Miễn dịch: khá bền vững, khoảng 3 năm. Các
kháng thể này có tính đặc hiệu khác nhau.

13


Vibrio cholerae

14


Vibrio cholerae
Chẩn đốn vi sinh học:
 Bệnh phẩm: chất nơn, phân…
 XN trực tiếp:
+ Soi tươi: có TK di động giống VK dịch tả
+ Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp
 Nuôi cấy phân lập (MEA, TCBS, MC…) và làm

phản ứng sinh hóa định danh
 Test ngưng kết định type huyết thanh
15


16


Vibrio cholerae
Phòng và điều trị:
1. Phòng bệnh:
- Phát hiện sớm, cách ly, điều trị kịp thời
- Xử lý tốt phân, nước, rác…
- Phòng đặc hiệu: Orochol, Dukoral…

2. Điều trị:
- Bồi hoàn nước - điện giải
- Kháng sinh: tetracycline, TMP-SMX, fluoroquinolone,
azithromycin

3. Tiêu chuẩn xuất viện:
- Hết tiêu chảy, hết dấu mất nước
- Không biến chứng
- Cấy phân kiểm tra 3 lần âm tính

17


18



Vibrio parahaemolyticus

19


Vibrio vulnificus
Lâm sàng:
- Nhiễm trùng vết thương
- Nhiễm trùng huyết
- Viêm dạ dày-ruột
Chẩn đốn: Ni cấy trên mơi
trường chuẩn

Điều trị: tetracycline, ciprofloxacin.
20


Campylobacter

21


Campylobacter jejuni

22


Campylobacter jejuni
Đặc điểm sinh học:

1. Hình dạng:
- Hình dấu phẩy, nhọn 2 đầu, Gr(-)
- Kích thước nhỏ (0.2–0.5 x 1.5–5 μm)
- Có 1 lơng
- Khơng sinh nha bào

23


Campylobacter jejuni
2. Tính chất ni cấy:
- Vi hiếu khí (5% O2; 10% CO2; 85% nito)
- T0: 36-370C (ủ ở 420C)
- Môi trường nuôi cấy: môi trường chọn lọc
(Skirrow’s medium: vancomycin, polymyxin B, trimethoprim)

- Khuẩn lạc không màu hoặc xám,
ướt, không tan máu

24


Campylobacter jejuni
3. Tính chất sinh hóa: Oxydase(+),
Catalase(+), nitrat(+), khơng oxy hóa hoặc
khơng lên men các loại đường
4. Cấu trúc kháng nguyên:
- Kháng nguyên O chịu nhiệt, được chia thành
23 type huyết thanh
- Kháng nguyên H không chịu nhiệt

25


×