Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.65 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ch−¬ng 4. </b>
Chế độ tải đối xứng của máy điện đồng bộ đ−ợc đặc tr−ng bởi các đại l−ợng: <i>U, I, I<sub>t</sub> , </i>
<i>cosϕ </i> vμ tần số <i>f</i> hoặc tốc độ <i>n</i>.
Trong đó <i>f = f<sub>đm</sub>; cosϕ</i> phụ thuộc vμo tải còn lại <i>3</i> đại l−ợng <i>U, I, I<sub>t</sub></i> xác định cho ta các
đặc tính.
1. Đặc tính không tải <i>U = f(I<sub>t</sub>) </i>khi<i> I = 0; f = f<sub>đm</sub></i>
2. Đặc tính ngắn mạch <i>I<sub>n</sub> = f(I<sub>t</sub></i>) khi<i> U = 0; f = f<sub>đm</sub></i>
3. Đặc tính ngoi <i>U = f(I) </i>khi<i> I<sub>t</sub> = cte; f = f<sub>đm</sub>; cos = Cte</i>
4. Đặc tính điều chØnh <i>I<sub>t</sub> = f(I) </i>khi<i> U = cte; f = f<sub>®m</sub>; cosϕ = Cte</i>
5. Đặc tính tải <i>U = f(I<sub>t</sub>) </i>khi<i> I = cte; f = f<sub>®m</sub>; cosϕ = Cte</i>
Các đặc tính trên đ−ợc xác định bằng cách tính tốn hoặc thí nghiệm.
Từ các đặc tính trên ta suy ra tỷ số ngắn mạch <i>K; ΔU</i> vμ các tham số <i>x<sub>d</sub>; x<sub>q</sub>; x</i>σ<i>−</i>
<b>4.2 Các đặc tính của máy phát điện đồng bộ.</b>
Sơ đồ thí nghiệm nh− hình 4.1
Hình 4.1 Sơ đồ thí nghiệm lấy các c tớnh ca mỏy phỏt in ng b
<i><b>1. Đặc tính không tải. </b></i>
<i> (E = U = f(I<sub>t</sub>) </i>khi<i> I = 0 vμ f = f<sub>®m</sub>)</i>
Hệ đơn vị t−ơng đối <i>E<sub>*</sub> = E/E<sub>đm</sub> ; I<sub>t*</sub> = I<sub>t</sub> / I<sub>tđm0</sub></i>
Theo sơ đồ thí nghiệm hình 4.1 Mở cầu dao
tải, quay máy phát đến tốc độ định mức, thay đổi
dịng điện kích từ ta nhận đ−ợc đ−ờng đặc tính
khơng tải, nh− hình 4.2
Đờng (1) máy phát tourbin hơi, đờng (2)
máy phát tourbin nớc. Ta thấy máy phát tourbin
hơi bảo ho nhiều hơn máy phát tourbin nớc.
Khi <i>E = E<sub>đm</sub> = 1</i> máy phát tourbin hơi có <i>k</i><i>d = </i>
<i>k</i><i> = 1,2</i> còn máy phát tourbin nớc có <i>k</i><i> = 1,06</i>
Hình 4.2 Đặc tính không tải,
<i><b>2. Đặc tính ngắn mạch</b>, <b>I</b><b>n</b><b> = f(I</b><b>t</b><b>) khi U = 0, f = f</b><b>đm </b><b> v</b><b></b><b> tỷ số ngắn mạch K</b> </i>
Khi ngắn mạch nếu bỏ qua <i>r<sub></sub></i> thì tải của máy phát l dây quấn của phần ứng nên nó
đợc coi l thuần cảm
Mạch điện thay thế vμ đồ thị véc tơ nh− hình 4.3, ta có
4.1
<i>d</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>j</i>
<i>E</i>&<sub>0</sub> =+ &
Khi ngắn mạch vì từ
thụng
ra <i>E</i>δ<i> = E - Ix<sub></sub><sub>d</sub> = Ix</i><i><sub></sub></i> rất
bé nên mạch từ không bảo
ho do ú quan h <i>I = f(I<sub>t</sub>)</i>
l đờng thẳng, hình 4.4
Tỷ số ngắn mạch <i>K</i>.
Đây l tỷ số giữa dòng điện
ngắn mạch <i>I<sub>n0</sub></i> ứng với dòng
điện <i>I<sub>t</sub></i> sinh ra <i>E = U<sub>đm</sub></i> lúc
không tải v dòng điện
nh mc <i>I<sub>m</sub></i>
<i>K = I<sub>n0</sub> / I<sub>đm</sub></i> 4.2
Tõ h×nh 4.5 ta suy ra:
<i>I<sub>n0</sub> = U<sub>®m</sub> / x<sub>d</sub></i> 4.3
Với <i>x<sub>d</sub></i> lμ điện kháng đồng bộ dọc trục ứng với <i>E = U<sub>đm</sub></i>
VËy <i>K = U<sub>®m</sub> / x<sub>d</sub>.I<sub>®m</sub> = 1/ x<sub>®*</sub></i>
Th−êng <i>x<sub>®*</sub> > 1</i> nên <i>K < 1,</i> hay <i>I<sub>n0</sub> < I<sub>đm</sub></i> VËy
dòng điện ngắn mạch xác lập của máy phát điện
đồng bộ khơng lớn, đó lμ do tác dụng khử từ của
phản ứng phần ứng.
Qua hai tam giác đồng dạng <i>OAA'</i> vμ <i>OBB'</i> ta có:
<i>tn</i>
<i>t</i>
<i>dm</i>
<i>n</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>K</i> = 0 = 0 4.4
<i>I<sub>t0 </sub></i>
<i>K</i> l một tham số quan trọng của máy phát điện
ng b.
<b>Hỡnh 4.3 (a) mch in thay Hình 4.4 Đặc tính ngắn mạch </b>
thế; (b) đồ thị véc tơ của máy phát điện đồng bộ
Hình 4-5 Xác định tỷ số ngắn mạch <i>K</i>
<i>K</i> lín
nh, muốn <i>K</i> lớn thì <i>x<sub>đ*</sub></i> phải lớn
<i>3. Đặc tính ngoμi vμ độ thay đổi điện áp ΔU<sub>đm</sub></i>
<b>Đặc tính ngoμi: U = f(I)</b> khi <i>I<sub>t</sub> = Cte; cosϕ = Cte ; f = f<sub>đm</sub></i>
Các đ−ờng đặc tính ngoμi phụ thuộc vμo tính
chÊt t¶i nh hình 4.6
Dòng điện kích từ <i>I<sub>t</sub></i> ứng với <i>U = U<sub>®m</sub>, I = I<sub>®m</sub>,</i>
cosϕ = cosϕ<sub>®m</sub> vμ <i>f = f<sub>đm</sub></i> đợc gọi l dòng điện kích
t nh mức <i>I<sub>tđm</sub></i>
<b>Độ thay đổi điện áp </b>Δ<b>U<sub>đm</sub></b>
% 0 100
<i>dm</i>
<i>dm</i>
<i>dm</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>U</i> = −
Δ 4.5
Máy phát tourbin hơi có x<sub>d</sub> lớn hơn máy phát
tourbin nớc nên
tourbin nớc. Thờng
<i><b>4. Đặc tÝnh ®iỊu chØnh I</b><b>t</b><b> = F(I) khi U = U</b><b>®m</b><b> = Cte, </b></i>
<i><b>cos</b></i>
Th−ờng <i>cosϕ<sub>đm</sub> = 0,8</i> (điện cảm), khi <i>I</i> tăng từ <i>0</i> đến
<i>I<sub>đm</sub></i> với <i>U = U<sub>đm</sub></i> thì dịng in kớch t thay i <i>1,7 - 2,2</i>
lần
<i><b>5. Đặc tÝnh t¶i U = f(I</b><b>t</b><b>) khi I = Cte, cos</b></i>
<i><b> f = f</b><b>đm</b></i>
Theo quan hệ trên, với các giá trị khác nhau cđa <i>I</i> vμ
<i>cosϕ</i> ta sẽ có các đ−ờng đặc tính tải khác nhau. Trong
đó đặc biệt nhất lμ đ−ờng đặc tính tải thuần cảm, khi
<i>cosϕ = 0, (ϕ = 900<sub>) </sub></i><sub>vμ</sub><i><sub> I = I</sub></i>
<i>®m</i> (®−êng 3 trên hình 4.8)
<b>Hỡnh 4.6 c tớnh ngoi của </b>
máy phát in ng b
Hình 4.7 Đặc tính điều chỉnh
Hỡnh 4.8 Đặc tính tải thuần cảm Hình 4.9 Đồ thị s.đ.đ máy đồng bộ ti thun cm
<b>Tam giác điện kháng:</b>
Lấy <i>I<sub>n</sub> = I<sub>đm</sub></i> chiếu qua đặc tính ngắn mạch (2), chiếu xuống trục hoμnh đ−ợc điểm <i>C</i>.
Th× <i>OC = I<sub>tn</sub></i> (dòng điện kích từ), dòng điện <i>I<sub>tn</sub></i> gồm 2 phần:
Một phần <i>BC = k<sub></sub><sub>d</sub>.F<sub></sub><sub>d</sub></i> khắc phục phản ứng phần ứng, vậy <i>BC I<sub>đm</sub></i>
Một phần <i>CB = OC - BC</i> sinh ra <i>E</i>σ<i>− = I®m.x</i>σ<i>− = AB</i>
Nh− vậy tam giác <i>ABC</i> có <i>2</i> cạnh <i>AB </i>v <i>BC</i> tû lƯ víi <i>I<sub>®m</sub></i>.
Xây dựng đặc tính tải thuần cảm từ đặc tính khơng tải vμ tam giác điện kháng. Tịnh
tiến
(3) víi
Khi có xét đến bảo hoμ đ−ờng (3) lμ đ−ờng đứt nét với
<b>4.3 Cách xác định các tham số của máy phát điện đồng bộ </b>
<i><b>1. x</b><b>d</b><b> v</b><b>μ</b><b> x</b><b>q</b></i>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>I</i>
<i>E</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>d</i> = = 4.6
Quan hÖ x<sub>d</sub> = f(I<sub>t</sub>) l đờng (3) khi mạch từ
không bảo ho, ta có:
<i>const</i>
<i>AB</i>
<i>AD</i>
<i>I</i>
<i>E</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>d</i> = = =
∞
∞ 4.7
v× <i>k</i> <i>d</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
μ
=
∞ <sub> nªn </sub>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
μ
∞
= 4.8
<b>Hình 4.10 Xác định điện kháng </b>
đồng bộ dọc trục
M¸y cùc låi th−êng <i>x<sub>q</sub> = 0,6.x<sub>d</sub></i>;
Máy cực ẩn <i>x<sub>d</sub> = x<sub>q</sub> = x<sub>đb</sub></i>
<i><b>2. Điện kháng tản x</b></i><i><b></b><b>. </b></i>
Từ một điểm <i>C'</i> bất kỳ trên đờng (3), dựng đoạn <i>C'O' // = OC</i>, tõ <i>O'</i> vÏ ®−êng // víi
<i>OA</i> cắt đờng (1) tại <i>A',</i> từ <i>A'</i> hạ <i>A'B' C'O' </i>th× <i>x</i>σ<i>− = A'B'/ I</i>
Khi xét đến bảo hoμ <i>x<sub>p</sub> = A"B"/I x<sub>p</sub> > x</i>σ<i>−</i> lμ điện kháng Pơchiê
M¸y cùc Èn <i>x<sub>p</sub> = (1,05 - 1,1) x</i>σ<i><sub>−</sub></i>
M¸y cùc låi <i>x<sub>p</sub> = (1,1 - 1,3) x</i>σ<i>−</i>
<b>4.5 Tæn hao vμ hiÖu suÊt</b>
Tổn hao đồng: trên điện trở dây quấn phần ứng <i>p<sub>cu</sub> = I2<sub>.r</sub></i>
<i>−</i>
Tæn hao thÐp: do dßng điện xoáy v từ trễ
Tổn hao kích từ: trên r<sub>t</sub> vμ tiÕp xóc chỉi than
Tổn hao phụ: do từ tr−ờng tản vμ sự đập mạch của từ tr−ờng bậc cao
Tổn hao cơ: ma sát ổ bị, ổ đỡ, lμm mát...
HiƯu st cđa m¸y =
+
=
<i>P</i>
2
2
<b>Ch−¬ng 5. </b>
Chế độ tải không đối xứng của máy điện đồng bộ xáy ra khi
- Tải của 3 pha khơng bằng nhau.
- Khi có ngắn mạch khơng đối xứng trong hệ thống điện lực, hoặc đầu cực máy phát
Chế độ tải không đối xứng th−ờng gây nên các hiện t−ợng bất lợi, nh−: điện áp không
đối xứng; các sóng điều hoμ s.đ.đ vμ dịng điện bậc cao; lμm tăng tổn hao; rơto nóng vμ
máy rung.
Để phân tích chế độ tải không đối xứng ta dùng ph−ơng pháp phân l−ợng đối xứng.
Phân dòng điện vμ điện áp thμnh 3 thμnh phần thứ tự thuận; ng−ợc vμ không.
0
2
1
2
2
1
1
1
1
1
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
= 5-1
0
2
1
2
2
1
1
1
1
1
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
trong đó: <i>a = ej2</i>π<i> /3; a2 = ej4</i>π<i> /3; 1 + a + a2 = 0</i>
Dòng điện kích từ <i>i<sub>t</sub></i> chỉ sinh ra s.đ.đ ứng với thnh phần thứ tự thuận <i>E<sub>0</sub> = E<sub>1</sub></i> còn các
s.đ.đ thứ tự ngợc v không, không tån t¹i <i>E<sub>2</sub> = E<sub>t0</sub> = 0</i> nh− vËy:
; ; 5-3
1
1
1
1 <i>U</i> <i>I</i> <i>Z</i>
<i>E</i>& = & + & 0=<i>U</i>&<sub>2</sub> +<i>I</i>&<sub>2</sub><i>Z</i><sub>2</sub> 0=<i>U</i>&<sub>0</sub> +<i>I</i>&<sub>0</sub><i>Z</i><sub>0</sub>
Tõ các phơng trình 5-1; 5-2 v 5-3 ta suy ra
5-4
⎪
⎭
⎪
⎬
⎫
−
−
−
=
−
−
−
=
−
−
−
=
0
0
2
2
2
1
1
0
0
Các ph−ơng trình 5-1; 5-2 vμ 5-3 lμ cơ sở để phân tích chế độ tải khơng đối xứng. Nó
gồm 9 ph−ơng trình có chứa 12 ẩn số, (<i>E<sub>0</sub>, Z<sub>1</sub>; Z<sub>2</sub>; Z<sub>0</sub> </i>đã biết<i>)</i>, muốn giải c tu tng
trờng hợp cụ thể ta phải bổ sung thêm 3 phơng trình nữa.
<b>5-2 Cỏc tham số của máy phát điện đồng bộ khi lμm việc ở tải khơng đối xứng.</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Tỉng trë thø tù thuËn Z</b><b>1</b><b> = r</b><b>1</b><b> + jx</b><b>1</b></i>
Tổng trở thứ tự thuận <i>Z<sub>1</sub></i> chính lμ tổng trở của máy lúc tải đối xứng, với <i>x<sub>1</sub> = x<sub>đb</sub></i> máy
cùc Èn, m¸y cùc låi lμ <i>x<sub>d</sub></i>theo h−íng däc trơc vμ <i>x<sub>q</sub></i> theo h−íng ngang trơc.
<i><b>2. Tỉng trë thø tù thuËn Z</b><b>1</b><b> = r</b><b>1</b><b> + jx</b><b>1</b></i>
S.t.đ của hệ thống ng−ợc, quay ng−ợc với tốc độ đồng bộ vì vậy tốc độ t−ơng đối của nó
so víi r« to l <i>2n<sub>1</sub></i>. Nó cảm ứng dòng điện trong dây quấn rôto có tần số <i>2f</i> . Với máy cực
li nếu ta coi rơto đứng n thì từ tr−ờng quay ng−ợc có tốc độ <i>2n<sub>1</sub></i> lμ do dịng điện <i>2 </i>pha
<b>5.4 Ngắn mạch không đối xứng. </b>
<b>H×nh 5-4 </b>
<b>Ngắn mạch 1 pha</b>
<i><b>1. Ngắn mạch một pha.</b></i>
Giả sử pha <i>a</i> bị ngắn mạch mạch, hình 5-4, ta có:
0
=
<i>a</i>
<i>U</i>& 5-12
0
=
= <i><sub>c</sub></i>
<i>b</i> <i>I</i>
<i>I</i>& & 5-13
Ba phơng trình ny kết hợp với <i>9 </i>phơng trình (5-1); (5-2) v
(5-4) thnh hệ thống <i>12</i> phơng trình <i>12 </i>ẩn số v giải đợc.
Trớc hết ta có: <i>I</i>&<i>a</i> =<i>I</i>&<i>n</i><sub>1</sub> 5-14
Tõ (5-13) vμ (5-1) ta suy ra:
5-15
2
1 <i>I</i>
<i>I</i>& = &
1
2
1
0
3
1
3
1
<i>n</i>
<i>a</i> <i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>& = & = & = & = & 5-16
0
2
1
0
2
1
0
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
+
+
=
=
= & & &
& 5-17
v dòng điện ngắn mạch một pha có trị số:
0
2
1
0
0
1
3
3
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I<sub>n</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
+
+
=
=
= & & &
& 5-18
Điện áp các pha <i>b </i>vμ <i>c</i> xác định theo <i>2 </i>biểu thức cuối của (5-4).
Bỏ qua <i>r<sub>−</sub></i> ta có đồ thị véc tơ của dòng điện vμ điện áp khi ngắn mạch một pha, hình 5-5.
<b>H×nh 5-6 Mạch điện thay </b>
<b>thế khi ngắn mạch một pha </b>
<b>Hình 5-5 Đồ thị véc tơ dòng v điện áp khi ngắn mạch 1 pha</b>
Từ sự phân tích trên ta lập mạch điện thay thế nh hình 5-6. Với <i>E<sub>0</sub></i> biểu thị nguồn của
máy phát với tổng trở thự tự thuận <i>Z<sub>1</sub>.</i> v chổ ngắn mạch <i>Z<sub>2</sub>; Z<sub>0</sub></i> giữa điểm <i>M</i> v <i>N.</i>
Mạch điện thay thế hình 5-6 hon ton phù hợp với biểu thức (5-17). Điện áp <i>U<sub>1</sub></i> giữa
hai điểm <i>M</i> vμ <i>N</i> đặc tr−ng cho chổ ngắn mạch, còn các điện áp rơi trên <i>Z<sub>2</sub></i> vμ <i>Z<sub>0</sub></i> l <i>U<sub>2</sub></i> v
<i>U<sub>0</sub></i>.
Mạch điện thay thế ny có thể áp dụng cho ngắn mạch một pha trong lới điện phức
<i><b>2. Ngắn mạch hai pha.</b></i>
<b>Hình 5-7 Ngắn mạch </b>
<b>hai pha máy phát đ.b </b>
Giả sử ngắn mạch hai pha <i>b </i>v <i>c</i> nh− h×nh 5-7, ta cã:
5-19
<i>c</i>
<i>b</i> <i>U</i>
<i>U</i>& = &
5-20
0
=
<i>a</i>
<i>I</i>&
5-21
0
=
+ <i><sub>c</sub></i>
<i>a</i> <i>I</i>
<i>I</i>& &
Để tìm trị số dịng điện ngắn mạch hai pha tr−ớc hết ta cộng
các ph−ơng trình (5-1) sau đó kết hợp với (5-20); (5-21) vμ (5-22)t
ta đ−ợc:
0
;
0
;
0 <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
0 = <i>U</i> = <i>I</i> + <i>I</i> =
<i>I</i>& & & & . Tõ (5-19) suy ra thÕ vμo phơng trình (5-2)
ta có: , thay vo (5-3) ®−ỵc:
0
=
− <i><sub>c</sub></i>
<i>b</i> <i>U</i>
<i>U</i>& &
2
1 <i>U</i>
<i>U</i>& = &
hay lμ
1
2
1
0 (<i>Z</i> <i>Z</i> )<i>I</i>
<i>E</i>& = + &
2
1
2
1
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
+
=
= & &
&
Cuối cùng ta đợc
2
1
0
1
1
2
2
1
2
2
3
3
)
(
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>E</i>
<i>j</i>
<i>I</i>
<i>j</i>
<i>I</i>
<i>a</i>
<i>I<sub>n</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>
+
=
=
=
+
=
=
= & & & & & & &
& (5-22)
Bỏ qua <i>r<sub>−</sub></i> ta có đồ thị véc tơ dịng điện vμ điện áp khi ngắn mạch hai pha nh− hỡnh 5-8
v mạch điện thay thế nh hình 5-9.
<b>Hình 5-9 Mạch điện thay </b>
<b>thế khi ngắn mạch 2 pha</b>
<b>Hình 5-8 Đồ thị véc tơ dòng v điện áp khi ngắn mạch 2 pha</b>
Từ sự phân tích ở trên so sánh ngắn mạch 1 pha, 2 pha ở chơng ny v ngắn mạch 3
pha ở chơng 4 ta thấy: Vì <i>Z<sub>1</sub> > Z<sub>2</sub> > Z<sub>0</sub></i> nên theo các biĨu thøc (5-18); (5-22) vμ (4-1) th×
víi cïng mét giá trị <i>E</i> nh nhau sẽ có <i>I<sub>n1</sub> > I<sub>n2</sub> > I<sub>n3</sub></i>.