Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Máy phát điện đòng bộ làm việc với tải đỗi xứng - Chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.65 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ch−¬ng 4. </b>


Máy phát điện đồng bộ l

μ

m việc với tải đối xứng


<b>4.1 Đại c−ơng. </b>


Chế độ tải đối xứng của máy điện đồng bộ đ−ợc đặc tr−ng bởi các đại l−ợng: <i>U, I, I<sub>t</sub> , </i>


<i>cosϕ </i> vμ tần số <i>f</i> hoặc tốc độ <i>n</i>.


Trong đó <i>f = f<sub>đm</sub>; cosϕ</i> phụ thuộc vμo tải còn lại <i>3</i> đại l−ợng <i>U, I, I<sub>t</sub></i> xác định cho ta các


đặc tính.


1. Đặc tính không tải <i>U = f(I<sub>t</sub>) </i>khi<i> I = 0; f = f<sub>đm</sub></i>


2. Đặc tính ngắn mạch <i>I<sub>n</sub> = f(I<sub>t</sub></i>) khi<i> U = 0; f = f<sub>đm</sub></i>


3. Đặc tính ngoi <i>U = f(I) </i>khi<i> I<sub>t</sub> = cte; f = f<sub>đm</sub>; cos = Cte</i>


4. Đặc tính điều chØnh <i>I<sub>t</sub> = f(I) </i>khi<i> U = cte; f = f<sub>®m</sub>; cosϕ = Cte</i>


5. Đặc tính tải <i>U = f(I<sub>t</sub>) </i>khi<i> I = cte; f = f<sub>®m</sub>; cosϕ = Cte</i>


Các đặc tính trên đ−ợc xác định bằng cách tính tốn hoặc thí nghiệm.


Từ các đặc tính trên ta suy ra tỷ số ngắn mạch <i>K; ΔU</i> vμ các tham số <i>x<sub>d</sub>; x<sub>q</sub>; x</i>σ<i>−</i>


<b>4.2 Các đặc tính của máy phát điện đồng bộ.</b>
Sơ đồ thí nghiệm nh− hình 4.1


Hình 4.1 Sơ đồ thí nghiệm lấy các c tớnh ca mỏy phỏt in ng b



<i><b>1. Đặc tính không tải. </b></i>


<i> (E = U = f(I<sub>t</sub>) </i>khi<i> I = 0 vμ f = f<sub>®m</sub>)</i>


Hệ đơn vị t−ơng đối <i>E<sub>*</sub> = E/E<sub>đm</sub> ; I<sub>t*</sub> = I<sub>t</sub> / I<sub>tđm0</sub></i>


Theo sơ đồ thí nghiệm hình 4.1 Mở cầu dao
tải, quay máy phát đến tốc độ định mức, thay đổi
dịng điện kích từ ta nhận đ−ợc đ−ờng đặc tính
khơng tải, nh− hình 4.2


Đờng (1) máy phát tourbin hơi, đờng (2)
máy phát tourbin nớc. Ta thấy máy phát tourbin
hơi bảo ho nhiều hơn máy phát tourbin nớc.


Khi <i>E = E<sub>đm</sub> = 1</i> máy phát tourbin hơi có <i>k</i><i>d = </i>


<i>k</i><i> = 1,2</i> còn máy phát tourbin nớc có <i>k</i><i> = 1,06</i>


Hình 4.2 Đặc tính không tải,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>2. Đặc tính ngắn mạch</b>, <b>I</b><b>n</b><b> = f(I</b><b>t</b><b>) khi U = 0, f = f</b><b>đm </b><b> v</b><b></b><b> tỷ số ngắn mạch K</b> </i>


Khi ngắn mạch nếu bỏ qua <i>r<sub></sub></i> thì tải của máy phát l dây quấn của phần ứng nên nó


đợc coi l thuần cảm

= 0, I

<i><sub>q</sub> = Icosψ = 0</i> cßn <i>I<sub>d</sub> = Isinψ = I</i>


Mạch điện thay thế vμ đồ thị véc tơ nh− hình 4.3, ta có



4.1


<i>d</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>j</i>
<i>E</i>&<sub>0</sub> =+ &


Khi ngắn mạch vì từ


thụng

φ

δ cần thiết để sinh


ra <i>E</i>δ<i> = E - Ix<sub></sub><sub>d</sub> = Ix</i><i><sub></sub></i> rất
bé nên mạch từ không bảo


ho do ú quan h <i>I = f(I<sub>t</sub>)</i>


l đờng thẳng, hình 4.4


Tỷ số ngắn mạch <i>K</i>.


Đây l tỷ số giữa dòng điện


ngắn mạch <i>I<sub>n0</sub></i> ứng với dòng


điện <i>I<sub>t</sub></i> sinh ra <i>E = U<sub>đm</sub></i> lúc


không tải v dòng điện


nh mc <i>I<sub>m</sub></i>



<i>K = I<sub>n0</sub> / I<sub>đm</sub></i> 4.2
Tõ h×nh 4.5 ta suy ra:


<i>I<sub>n0</sub> = U<sub>®m</sub> / x<sub>d</sub></i> 4.3


Với <i>x<sub>d</sub></i> lμ điện kháng đồng bộ dọc trục ứng với <i>E = U<sub>đm</sub></i>


VËy <i>K = U<sub>®m</sub> / x<sub>d</sub>.I<sub>®m</sub> = 1/ x<sub>®*</sub></i>


Th−êng <i>x<sub>®*</sub> > 1</i> nên <i>K < 1,</i> hay <i>I<sub>n0</sub> < I<sub>đm</sub></i> VËy


dòng điện ngắn mạch xác lập của máy phát điện
đồng bộ khơng lớn, đó lμ do tác dụng khử từ của
phản ứng phần ứng.


Qua hai tam giác đồng dạng <i>OAA'</i> vμ <i>OBB'</i> ta có:


<i>tn</i>
<i>t</i>


<i>dm</i>
<i>n</i>


<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


<i>K</i> = 0 = 0 4.4



<i>I<sub>t0 </sub></i>

⇒ U

<i><sub>0</sub> = U<sub>®m</sub></i>vμ<i> I<sub>tn</sub> ⇒ I<sub>n</sub> = I<sub>đm</sub></i>


<i>K</i> l một tham số quan trọng của máy phát điện


ng b.


<b>Hỡnh 4.3 (a) mch in thay Hình 4.4 Đặc tính ngắn mạch </b>
thế; (b) đồ thị véc tơ của máy phát điện đồng bộ


Hình 4-5 Xác định tỷ số ngắn mạch <i>K</i>


<i>K</i> lín

ΔU

bé v <i>P<sub>đt</sub></i> lớn

máy lm việc ổn


nh, muốn <i>K</i> lớn thì <i>x<sub>đ*</sub></i> phải lớn

⇒ δ

lớn ⇒ kích th−ớc của máy lớn ⇒ giá thμnh tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>3. Đặc tính ngoμi vμ độ thay đổi điện áp ΔU<sub>đm</sub></i>


<b>Đặc tính ngoμi: U = f(I)</b> khi <i>I<sub>t</sub> = Cte; cosϕ = Cte ; f = f<sub>đm</sub></i>
Các đ−ờng đặc tính ngoμi phụ thuộc vμo tính


chÊt t¶i nh hình 4.6


Dòng điện kích từ <i>I<sub>t</sub></i> ứng với <i>U = U<sub>®m</sub>, I = I<sub>®m</sub>,</i>


cosϕ = cosϕ<sub>®m</sub> vμ <i>f = f<sub>đm</sub></i> đợc gọi l dòng điện kích


t nh mức <i>I<sub>tđm</sub></i>


<b>Độ thay đổi điện áp </b>Δ<b>U<sub>đm</sub></b>



% 0 100


<i>dm</i>
<i>dm</i>
<i>dm</i>


<i>U</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>U</i> = −


Δ 4.5


Máy phát tourbin hơi có x<sub>d</sub> lớn hơn máy phát


tourbin nớc nên

U

<i><sub>đm</sub>%</i> của nó lớn hơn máy phát


tourbin nớc. Thờng

U

<i><sub>đm</sub>% = (25 - 35)%</i>


<i><b>4. Đặc tÝnh ®iỊu chØnh I</b><b>t</b><b> = F(I) khi U = U</b><b>®m</b><b> = Cte, </b></i>


<i><b>cos</b></i>

ϕ

<i><b> = Cte v</b><b>μ</b><b> f = f</b><b>®m.</b></i>


Th−ờng <i>cosϕ<sub>đm</sub> = 0,8</i> (điện cảm), khi <i>I</i> tăng từ <i>0</i> đến


<i>I<sub>đm</sub></i> với <i>U = U<sub>đm</sub></i> thì dịng in kớch t thay i <i>1,7 - 2,2</i>


lần



<i><b>5. Đặc tÝnh t¶i U = f(I</b><b>t</b><b>) khi I = Cte, cos</b></i>

ϕ

<i><b> = Cte ; </b></i>


<i><b> f = f</b><b>đm</b></i>


Theo quan hệ trên, với các giá trị khác nhau cđa <i>I</i> vμ


<i>cosϕ</i> ta sẽ có các đ−ờng đặc tính tải khác nhau. Trong


đó đặc biệt nhất lμ đ−ờng đặc tính tải thuần cảm, khi
<i>cosϕ = 0, (ϕ = 900<sub>) </sub></i><sub>vμ</sub><i><sub> I = I</sub></i>


<i>®m</i> (®−êng 3 trên hình 4.8)


<b>Hỡnh 4.6 c tớnh ngoi của </b>
máy phát in ng b


Hình 4.7 Đặc tính điều chỉnh


Hỡnh 4.8 Đặc tính tải thuần cảm Hình 4.9 Đồ thị s.đ.đ máy đồng bộ ti thun cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tam giác điện kháng:</b>


Lấy <i>I<sub>n</sub> = I<sub>đm</sub></i> chiếu qua đặc tính ngắn mạch (2), chiếu xuống trục hoμnh đ−ợc điểm <i>C</i>.


Th× <i>OC = I<sub>tn</sub></i> (dòng điện kích từ), dòng điện <i>I<sub>tn</sub></i> gồm 2 phần:


Một phần <i>BC = k<sub></sub><sub>d</sub>.F<sub></sub><sub>d</sub></i> khắc phục phản ứng phần ứng, vậy <i>BC I<sub>đm</sub></i>


Một phần <i>CB = OC - BC</i> sinh ra <i>E</i>σ<i>− = I®m.x</i>σ<i>− = AB</i>



Nh− vậy tam giác <i>ABC</i> có <i>2</i> cạnh <i>AB </i>v <i>BC</i> tû lƯ víi <i>I<sub>®m</sub></i>.


Xây dựng đặc tính tải thuần cảm từ đặc tính khơng tải vμ tam giác điện kháng. Tịnh


tiến

ΔABC

(hoặc

ΔAOC

) sao cho đỉnh <i>A</i> năm trên đ−ờng (1) thì đỉnh <i>C</i> sẽ vẽ nên đ−ờng


(3) víi

ΔA'B'C'



Khi có xét đến bảo hoμ đ−ờng (3) lμ đ−ờng đứt nét với

ΔA"B"C"

(hoặc <i>O"A"C"</i>).


<b>4.3 Cách xác định các tham số của máy phát điện đồng bộ </b>


<i><b>1. x</b><b>d</b><b> v</b><b>μ</b><b> x</b><b>q</b></i>


<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>I</i>


<i>E</i>
<i>x</i>


<i>n</i>


<i>d</i> = = 4.6


Quan hÖ x<sub>d</sub> = f(I<sub>t</sub>) l đờng (3) khi mạch từ


không bảo ho, ta có:



<i>const</i>


<i>AB</i>
<i>AD</i>
<i>I</i>


<i>E</i>
<i>x</i>


<i>n</i>


<i>d</i> = = =




∞ 4.7


v× <i>k</i> <i>d</i>


<i>E</i>
<i>E</i>


μ


=


∞ <sub> nªn </sub>


<i>d</i>
<i>d</i>


<i>d</i>


<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


μ




= 4.8


<b>Hình 4.10 Xác định điện kháng </b>
đồng bộ dọc trục


M¸y cùc låi th−êng <i>x<sub>q</sub> = 0,6.x<sub>d</sub></i>;


Máy cực ẩn <i>x<sub>d</sub> = x<sub>q</sub> = x<sub>đb</sub></i>


<i><b>2. Điện kháng tản x</b></i><i><b></b><b>. </b></i>


Từ một điểm <i>C'</i> bất kỳ trên đờng (3), dựng đoạn <i>C'O' // = OC</i>, tõ <i>O'</i> vÏ ®−êng // víi


<i>OA</i> cắt đờng (1) tại <i>A',</i> từ <i>A'</i> hạ <i>A'B' C'O' </i>th× <i>x</i>σ<i>− = A'B'/ I</i>


Khi xét đến bảo hoμ <i>x<sub>p</sub> = A"B"/I x<sub>p</sub> > x</i>σ<i>−</i> lμ điện kháng Pơchiê


M¸y cùc Èn <i>x<sub>p</sub> = (1,05 - 1,1) x</i>σ<i><sub>−</sub></i>


M¸y cùc låi <i>x<sub>p</sub> = (1,1 - 1,3) x</i>σ<i>−</i>



<b>4.5 Tæn hao vμ hiÖu suÊt</b>


Tổn hao đồng: trên điện trở dây quấn phần ứng <i>p<sub>cu</sub> = I2<sub>.r</sub></i>


<i>−</i>


Tæn hao thÐp: do dßng điện xoáy v từ trễ


Tổn hao kích từ: trên r<sub>t</sub> vμ tiÕp xóc chỉi than


Tổn hao phụ: do từ tr−ờng tản vμ sự đập mạch của từ tr−ờng bậc cao
Tổn hao cơ: ma sát ổ bị, ổ đỡ, lμm mát...


HiƯu st cđa m¸y =


+
=


<i>p</i>
<i>P</i>


<i>P</i>


2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ch−¬ng 5. </b>


Máy phát điện đồng bộ l

μ

m việc với tải không đối xứng



<b>5.1 Đại c−ơng. </b>


Chế độ tải không đối xứng của máy điện đồng bộ xáy ra khi
- Tải của 3 pha khơng bằng nhau.


- Khi có ngắn mạch khơng đối xứng trong hệ thống điện lực, hoặc đầu cực máy phát
Chế độ tải không đối xứng th−ờng gây nên các hiện t−ợng bất lợi, nh−: điện áp không
đối xứng; các sóng điều hoμ s.đ.đ vμ dịng điện bậc cao; lμm tăng tổn hao; rơto nóng vμ
máy rung.


Để phân tích chế độ tải không đối xứng ta dùng ph−ơng pháp phân l−ợng đối xứng.
Phân dòng điện vμ điện áp thμnh 3 thμnh phần thứ tự thuận; ng−ợc vμ không.


0
2
1
2
2
1
1
1
1
1
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
&
&
&
&
&
&


= 5-1


0
2
1
2
2
1
1
1
1
1
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
&
&
&
&
&
&
= 5-2


trong đó: <i>a = ej2</i>π<i> /3; a2 = ej4</i>π<i> /3; 1 + a + a2 = 0</i>


Dòng điện kích từ <i>i<sub>t</sub></i> chỉ sinh ra s.đ.đ ứng với thnh phần thứ tự thuận <i>E<sub>0</sub> = E<sub>1</sub></i> còn các


s.đ.đ thứ tự ngợc v không, không tån t¹i <i>E<sub>2</sub> = E<sub>t0</sub> = 0</i> nh− vËy:


; ; 5-3


1
1
1
1 <i>U</i> <i>I</i> <i>Z</i>


<i>E</i>& = & + & 0=<i>U</i>&<sub>2</sub> +<i>I</i>&<sub>2</sub><i>Z</i><sub>2</sub> 0=<i>U</i>&<sub>0</sub> +<i>I</i>&<sub>0</sub><i>Z</i><sub>0</sub>



Tõ các phơng trình 5-1; 5-2 v 5-3 ta suy ra


5-4








=



=



=
0
0
2
2
2
1
1
0
0


0
2
2
1
1
0
2
0
0
2
2
1
1
0
)
(
)
(
)
(
<i>Z</i>
<i>I</i>
<i>Z</i>
<i>I</i>
<i>a</i>
<i>Z</i>
<i>I</i>
<i>E</i>
<i>a</i>
<i>U</i>

<i>Z</i>
<i>I</i>
<i>Z</i>
<i>I</i>
<i>a</i>
<i>Z</i>
<i>I</i>
<i>E</i>
<i>a</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>I</i>
<i>Z</i>
<i>I</i>
<i>Z</i>
<i>I</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
&
&
&
&
&
&
&
&
&

&
&
&
&
&
&


Các ph−ơng trình 5-1; 5-2 vμ 5-3 lμ cơ sở để phân tích chế độ tải khơng đối xứng. Nó


gồm 9 ph−ơng trình có chứa 12 ẩn số, (<i>E<sub>0</sub>, Z<sub>1</sub>; Z<sub>2</sub>; Z<sub>0</sub> </i>đã biết<i>)</i>, muốn giải c tu tng


trờng hợp cụ thể ta phải bổ sung thêm 3 phơng trình nữa.


<b>5-2 Cỏc tham số của máy phát điện đồng bộ khi lμm việc ở tải khơng đối xứng.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Tỉng trë thø tù thuËn Z</b><b>1</b><b> = r</b><b>1</b><b> + jx</b><b>1</b></i>


Tổng trở thứ tự thuận <i>Z<sub>1</sub></i> chính lμ tổng trở của máy lúc tải đối xứng, với <i>x<sub>1</sub> = x<sub>đb</sub></i> máy


cùc Èn, m¸y cùc låi lμ <i>x<sub>d</sub></i>theo h−íng däc trơc vμ <i>x<sub>q</sub></i> theo h−íng ngang trơc.


<i><b>2. Tỉng trë thø tù thuËn Z</b><b>1</b><b> = r</b><b>1</b><b> + jx</b><b>1</b></i>


S.t.đ của hệ thống ng−ợc, quay ng−ợc với tốc độ đồng bộ vì vậy tốc độ t−ơng đối của nó


so víi r« to l <i>2n<sub>1</sub></i>. Nó cảm ứng dòng điện trong dây quấn rôto có tần số <i>2f</i> . Với máy cực


li nếu ta coi rơto đứng n thì từ tr−ờng quay ng−ợc có tốc độ <i>2n<sub>1</sub></i> lμ do dịng điện <i>2 </i>pha


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>5.4 Ngắn mạch không đối xứng. </b>



<b>H×nh 5-4 </b>
<b>Ngắn mạch 1 pha</b>


<i><b>1. Ngắn mạch một pha.</b></i>


Giả sử pha <i>a</i> bị ngắn mạch mạch, hình 5-4, ta có:


0


=
<i>a</i>


<i>U</i>& 5-12


0


=


= <i><sub>c</sub></i>


<i>b</i> <i>I</i>


<i>I</i>& & 5-13


Ba phơng trình ny kết hợp với <i>9 </i>phơng trình (5-1); (5-2) v


(5-4) thnh hệ thống <i>12</i> phơng trình <i>12 </i>ẩn số v giải đợc.


Trớc hết ta có: <i>I</i>&<i>a</i> =<i>I</i>&<i>n</i><sub>1</sub> 5-14



Tõ (5-13) vμ (5-1) ta suy ra:


5-15


2
1 <i>I</i>


<i>I</i>& = &


1
2


1
0


3
1
3
1


<i>n</i>


<i>a</i> <i>I</i>


<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


<i>I</i>& = & = & = & = & 5-16


Thay (5-16) vμo (5-4) ta ®−ỵc:


0
2
1


0
2


1
0


<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>E</i>
<i>I</i>


<i>I</i>
<i>I</i>


+
+
=
=


= & & &


& 5-17



v dòng điện ngắn mạch một pha có trị số:
0
2
1


0
0


1


3
3


<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>E</i>
<i>I</i>


<i>I</i>


<i>I<sub>n</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


+
+
=
=



= & & &


& 5-18


Điện áp các pha <i>b </i>vμ <i>c</i> xác định theo <i>2 </i>biểu thức cuối của (5-4).


Bỏ qua <i>r<sub>−</sub></i> ta có đồ thị véc tơ của dòng điện vμ điện áp khi ngắn mạch một pha, hình 5-5.


<b>H×nh 5-6 Mạch điện thay </b>
<b>thế khi ngắn mạch một pha </b>
<b>Hình 5-5 Đồ thị véc tơ dòng v điện áp khi ngắn mạch 1 pha</b>


Từ sự phân tích trên ta lập mạch điện thay thế nh hình 5-6. Với <i>E<sub>0</sub></i> biểu thị nguồn của


máy phát với tổng trở thự tự thuận <i>Z<sub>1</sub>.</i> v chổ ngắn mạch <i>Z<sub>2</sub>; Z<sub>0</sub></i> giữa điểm <i>M</i> v <i>N.</i>


Mạch điện thay thế hình 5-6 hon ton phù hợp với biểu thức (5-17). Điện áp <i>U<sub>1</sub></i> giữa


hai điểm <i>M</i> vμ <i>N</i> đặc tr−ng cho chổ ngắn mạch, còn các điện áp rơi trên <i>Z<sub>2</sub></i> vμ <i>Z<sub>0</sub></i> l <i>U<sub>2</sub></i> v


<i>U<sub>0</sub></i>.


Mạch điện thay thế ny có thể áp dụng cho ngắn mạch một pha trong lới điện phức


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2. Ngắn mạch hai pha.</b></i>


<b>Hình 5-7 Ngắn mạch </b>
<b>hai pha máy phát đ.b </b>


Giả sử ngắn mạch hai pha <i>b </i>v <i>c</i> nh− h×nh 5-7, ta cã:



5-19


<i>c</i>


<i>b</i> <i>U</i>


<i>U</i>& = &


5-20


0


=
<i>a</i>
<i>I</i>&


5-21
0


=


+ <i><sub>c</sub></i>


<i>a</i> <i>I</i>
<i>I</i>& &


Để tìm trị số dịng điện ngắn mạch hai pha tr−ớc hết ta cộng
các ph−ơng trình (5-1) sau đó kết hợp với (5-20); (5-21) vμ (5-22)t
ta đ−ợc:



0
;


0
;


0 <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


0 = <i>U</i> = <i>I</i> + <i>I</i> =


<i>I</i>& & & & . Tõ (5-19) suy ra thÕ vμo phơng trình (5-2)


ta có: , thay vo (5-3) ®−ỵc:


0


=


− <i><sub>c</sub></i>


<i>b</i> <i>U</i>


<i>U</i>& &


2
1 <i>U</i>


<i>U</i>& = &



hay lμ
1


2
1


0 (<i>Z</i> <i>Z</i> )<i>I</i>


<i>E</i>& = + &


2
1
2
1


<i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>E</i>
<i>I</i>


<i>I</i>


+
=


= & &
&



Cuối cùng ta đợc


2
1


0
1


1
2
2
1
2
2


3
3


)
(


<i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>E</i>
<i>j</i>
<i>I</i>
<i>j</i>
<i>I</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>I</i>
<i>a</i>
<i>I</i>
<i>a</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


<i>I<sub>n</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>


+

=


=

=
+
=



=


= & & & & & & &


& (5-22)


Bỏ qua <i>r<sub>−</sub></i> ta có đồ thị véc tơ dịng điện vμ điện áp khi ngắn mạch hai pha nh− hỡnh 5-8



v mạch điện thay thế nh hình 5-9.


<b>Hình 5-9 Mạch điện thay </b>
<b>thế khi ngắn mạch 2 pha</b>
<b>Hình 5-8 Đồ thị véc tơ dòng v điện áp khi ngắn mạch 2 pha</b>


Từ sự phân tích ở trên so sánh ngắn mạch 1 pha, 2 pha ở chơng ny v ngắn mạch 3


pha ở chơng 4 ta thấy: Vì <i>Z<sub>1</sub> > Z<sub>2</sub> > Z<sub>0</sub></i> nên theo các biĨu thøc (5-18); (5-22) vμ (4-1) th×


víi cïng mét giá trị <i>E</i> nh nhau sẽ có <i>I<sub>n1</sub> > I<sub>n2</sub> > I<sub>n3</sub></i>.


</div>

<!--links-->

×