Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Thiết kế đường dây và trạm biến áp: Chương 6 - TS. Nguyễn Nhật Nam, TS. Huỳnh Quốc Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.67 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chế độ làm việc lâu dài:</b>


-Nhiệt độ phát nóng của các phần tử dẫn điện đạt đến
giá trị ổn định


-Có 3 chế độ:


+ <i>Bình thường: </i>các thiết bị làm việc với phụ tải lớn


nhất


+ <i>Quá tải: </i>trong thời gian cho phép (MBA, máy biến


dòng...)


+ <i>Cưỡng bức: </i>có một phần tử nghỉ làm việc, dòng sẽ


phân phối qua các mạch khác bình thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chế độ làm việc ngắn hạn:</b>


Dòng điện rất lớn nhưng thời gian không dài (vài phút
và giây), nhiệt độ phát nóng của các phần tử có dòng
lớn chạy qua chưa đạt đến trị số ổn định. Tiêu biểu là


tình trạng ngắn mạch với biên độ <i>I<sub>N</sub></i> và thời gian tồn tại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Từ hệ thống đến thanh góp 220 KV :


+ Từ thanh góp 220 kV đến máy biến áp :



+ Khi 1máy biến áp ngưng làm việc :
max
.max
2 3
<i>bt</i>
<i>dm</i>
<i>S</i>
<i>I</i>
<i>U</i>



1.max 2 .max


<i>cb</i> <i>bt</i>


<i>I</i>  <i>I</i>


1.max 2.max


<i>cb</i> <i>cb</i>


<i>I</i>  <i>I</i>


.max min( max; . )


<i>cb</i> <i>qtsc</i> <i>dm MBA</i>


<i>S</i>  <i>S</i> <i>k</i> <i>S</i>



.max
3.max
3
<i>cb</i>
<i>cb</i>
<i>dm</i>
<i>S</i>
<i>I</i>
<i>U</i>



.max 220

max(

1.max

;

2.max

;

3.max

;

.

)



<i>cb</i> <i>cb</i> <i>cb</i> <i>cb</i> <i>dm C</i>


<i>I</i>

<sub></sub>

<i>I</i>

<i>I</i>

<i>I</i>

<i>I</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Từ máy biến áp đến thanh góp 110 kV :


+ Từ thanh góp 110 kV đến phụ tải :


+ Khi 1máy biến áp ngưng làm việc :


max
.max
2 3
<i>bt</i>


<i>dm</i>
<i>S</i>
<i>I</i>
<i>U</i>



1.max 2 .max


<i>cb</i> <i>bt</i>


<i>I</i>  <i>I</i>


max
.max
3 3
<i>bt</i>
<i>dm</i>
<i>S</i>
<i>I</i>
<i>U</i>



1.max 2 .max


<i>cb</i> <i>bt</i>


<i>I</i>  <i>I</i>



.max min( max; . )


<i>cb</i> <i>qtsc</i> <i>dm MBA</i>


<i>S</i>  <i>S</i> <i>k</i> <i>S</i>


.max
3.max
3
<i>cb</i>
<i>cb</i>
<i>dm</i>
<i>S</i>
<i>I</i>
<i>U</i>



.max 110

max(

1.max

;

2.max

;

3.max

;

.

)



<i>cb</i> <i>cb</i> <i>cb</i> <i>cb</i> <i>dm T</i>


<i>I</i>

<sub></sub>

<i>I</i>

<i>I</i>

<i>I</i>

<i>I</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Từ máy biến áp đến thanh góp 22 kV :


+ Từ thanh góp 22 kV đến phụ tải :


+ Khi 1máy biến áp ngưng làm việc :



max
.max
2 3
<i>bt</i>
<i>dm</i>
<i>S</i>
<i>I</i>
<i>U</i>



1.max 2 .max


<i>cb</i> <i>bt</i>


<i>I</i>  <i>I</i>


max
.max
6 3
<i>bt</i>
<i>dm</i>
<i>S</i>
<i>I</i>
<i>U</i>



1.max 2 .max



<i>cb</i> <i>bt</i>


<i>I</i>  <i>I</i>


.max min( max; . )


<i>cb</i> <i>qtsc</i> <i>dmH MBA</i>


<i>S</i>  <i>S</i> <i>k</i> <i>S</i>


.max
3.max
3
<i>cb</i>
<i>cb</i>
<i>dm</i>
<i>S</i>
<i>I</i>
<i>U</i>



.max 22

max(

1.max

;

2.max

;

3.max

;

.

)



<i>cb</i> <i>cb</i> <i>cb</i> <i>cb</i> <i>dm H</i>


<i>I</i>

<sub></sub>

<i>I</i>

<i>I</i>

<i>I</i>

<i>I</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Điểm ngắn</b>
<b>mạch</b>



<b>Thơng số tính tốn</b> <b>Máy cắt</b>


<i><b>U</b><b><sub>HT</sub></b></i>


<b>(kV)</b>


<i><b>I</b><b><sub>cb.max</sub></b></i>


<b>(kA)</b>


<i><b>I</b><b><sub>N</sub></b></i>


<b>(kA)</b>


<i><b>i</b><b><sub>xk</sub></b></i>


<b>(kA)</b>


<b>Thơng số định mức </b>
<b>Kiểu</b> <i><b>U</b><b>đm</b></i>


<b>(kV)</b>


<i><b>I</b><b><sub>đm</sub></b></i>


<b>(kA)</b>


<i><b>I</b><b><sub>cắt.đm</sub></b></i>



<b>(kA)</b>


<i><b>i</b><b><sub>lđđ</sub></b></i>


<b>(kA)</b>


<b>N<sub>1</sub></b> 220 0.157 3.541 9.014 <b>SF<sub>6</sub>:</b><i><b>R</b></i><i><b>-220-11-74</b></i> 220 1.25 40 50


<b>N<sub>2</sub></b> 110 0.315 2.548 6.486 <b>SF<sub>6</sub>:</b><i><b>R</b></i><i><b>-110-23</b></i> 110 1.25 40 50


<b>N<sub>3</sub></b> 22 0.787 4.094 10.42


2 <b>8BK20</b> 24 1.25 25 63


</div>

<!--links-->
<a href=''>CuuDuongThanCong.com</a>
Bảo vệ chống sét cho đường dây và trạm biến áp 110-220kV
  • 45
  • 2
  • 2
  • ×