<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
H
ệ
đ
i
ề
u hành UNIX-Linux
Ch
ươ
ng 5.
Qu
ả
n l
ý
tài kho
ả
n ng
ườ
i dùng
Đặ
ng Thu Hi
ề
n
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Tài kho</b>
<b>ả</b>
<b>n ng</b>
<b>ườ</b>
<b>i dùng </b>
n
H
ệ
đ
i
ề
u hành
đ
a ng
ườ
i dùng c
ầ
n phân bi
ệ
t ng
ườ
i dùng
khác nhau
n
M
ọ
i truy c
ậ
p h
ệ
th
ố
ng Linux
đề
u thông qua tài kho
ả
n
ng
ườ
i dùng
n
M
ỗ
i ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng
đượ
c g
ắ
n v
ớ
i tên duy nh
ấ
t
n
Khi cài
đặ
t h
ệ
đ
i
ề
u hành Linux root s
ẽ
đượ
c t
ự
độ
ng t
ạ
o
ra
đượ
c xem là thu
ộ
c v
ề
siêu ng
ườ
i dùng
n
Ch
ỉ
nên
đă
ng nh
ậ
p root khi th
ự
c s
ự
c
ầ
n thi
ế
t, và hãy
đă
ng
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Các file liên quan </b>
<b>đế</b>
<b>n tài kho</b>
<b>ả</b>
<b>n</b>
n
Danh sách ng
ườ
i dùng c
ũ
ng nh
ư
các thông tin t
ươ
ng
ứ
ng
đượ
c l
ư
u tr
ữ
trong file:
/etc/passwd
.
n
Ví d
ụ
:
mail:x:8:12:mail:/var/spool/mail:
games:x:12:100:games:/usr/games:
gopher:x:13:30:gopher:/usr/lib/gopher-data:
lan:x:501:0:Lan GNU:/home/lan:/bin/bash
n
M
ậ
t kh
ẩ
u c
ủ
a các tài kho
ả
n
đượ
c l
ư
u tr
ữ
trong file
/etc/
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Thêm</b>
<b>ng</b>
<b>ườ</b>
<b>i dùng</b>
n
L
ệ
nh thêm ng
ườ
i dùng
n
<b>useradd [tùy-ch</b>
<b>ọ</b>
<b>n] <tên-ng</b>
<b>ườ</b>
<b>i-dùng> </b>
n
Các tu
ỳ
ch
ọ
n
n -c, comment : soạn thảo trường thông tin về người dùng.
n -d, home_dir : tạo th- mục đăng nhập cho người dùng.
n -e, expire_date : thiết đặt thời gian (YYYY-MM-DD) tài khoản người dùng sẽ bị hủy
bỏ.
n -g, initial_group : tùy chọn này xác định tên hoặc số khởi tạo đăng nhập nhóm
người dùng. Tên nhóm phải tồn tại, và số của nhóm phải tham chiếu đến một
nhóm đã tồn tại. Số nhóm ngầm định là 1.
n -m : với tùy chọn này, thư mục cá nhân của người dùng sẽ được tạo nếu nó chưa
tồn tại.
n -M : không tạo thư mục người dùng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Thay </b>
<b>đổ</b>
<b>i thu</b>
<b>ộ</b>
<b>c tính ng</b>
<b>ườ</b>
<b>i dùng</b>
n
chfn
: thay
đổ
i thông tin cá nhân c
ủ
a ng
ườ
i dùng.
n
chsh
: thay
đổ
i shell
đă
ng nh
ậ
p.
n
passwd
: thay
đổ
i m
ậ
t kh
ẩ
u.
n
usermod
[tùy-ch
ọ
n] <tên-
đă
ng-nh
ậ
p>
n -c, comment : thay đổi thông tin cá nhân của tài khoản người dùng.
n -d, home_dir : thay đổi thư mục cá nhân của tài khoản người dùng.
n -e, expire_date : thay đổi thời điểm hết hạn của tài khoản người dùng
n -g, initial_group : tùy chọn này thay đổi tên hoặc số khởi tạo đăng nhập
nhómngười dùng. Tên nhómphải tồn tại, và số của nhómphải thamchiếu đến một
nhóm đã tồn tại. Số nhómngầm định là 1.
n -l, login_name : thay đổi tên đăng nhập của người dùng. Trong một số trường
hợp, tên thư mục riêng của người dùng có thể sẽ thay đổi để thamchiếu đến tên
đăng nhập mới.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Xóa b</b>
<b>ỏ</b>
<b>m</b>
<b>ộ</b>
<b>t ng</b>
<b>ườ</b>
<b>i dùng (l</b>
<b>ệ</b>
<b>nh </b>
<b>userdel</b>
<b>)</b>
n
Xóa b
ỏ
các thơng tin v
ề
ng
ườ
i dùng
đượ
c
đ
ư
a ra trên
dịng l
ệ
nh. ng
ườ
i dùng này ph
ả
i th
ự
c s
ự
t
ồ
n t
ạ
i.
n
Tu
ỳ
ch
ọ
n
-r
có
ý
ngh
ĩ
a: các file t
ồ
n t
ạ
i trong th
ư
m
ụ
c
riêng c
ủ
a ng
ườ
i dùng c
ũ
ng nh
ư
các file n
ằ
m trong các
th
ư
m
ụ
c khác có liên quan
đế
n ng
ườ
i dùng b
ị
xóa b
ỏ
cùng lúc v
ớ
i th
ư
m
ụ
c ng
ườ
i dùng.
n
L
ệ
nh
userdel
s
ẽ
không cho phép xóa b
ỏ
ng
ườ
i dùng
khi h
ọ
đ
ang
đă
ng nh
ậ
p vào h
ệ
th
ố
ng.
n
Ngồi ra c
ũ
ng có th
ể
xóa b
ỏ
tài kho
ả
n c
ủ
a m
ộ
t ng
ườ
i
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Nhóm</b>
<b>ng</b>
<b>ườ</b>
<b>i dùng</b>
n
M
ỗ
i ng
ườ
i dùng trong h
ệ
th
ố
ng Linux
đề
u thu
ộ
c vào m
ộ
t nhóm ng
ườ
i
dùng c
ụ
th
ể
n
T
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng ng
ườ
i dùng trong cùng m
ộ
t nhóm có th
ể
cùng truy nh
ậ
p
m
ộ
t trình ti
ệ
n ích.
n
M
ộ
t ng
ườ
i dùng cùng lúc có th
ể
là thành viên c
ủ
a nhi
ề
u nhóm khác
nhau, tuy nhiên t
ạ
i m
ộ
t th
ờ
i
đ
i
ể
m, ng
ườ
i dùng ch
ỉ
thu
ộ
c vào m
ộ
t
nhóm c
ụ
th
ể
.
n
Nhóm có th
ể
thi
ế
t l
ậ
p các quy
ề
n truy nh
ậ
p
để
các thành viên c
ủ
a
nhóm
đ
ó có th
ể
truy c
ậ
p thi
ế
t b
ị
, file, h
ệ
th
ố
ng file ho
ặ
c tồn b
ộ
máy
tính mà nh
ữ
ng ng
ườ
i dùng khác khơng thu
ộ
c nhóm
đ
ó khơng th
ể
truy
c
ậ
p
đượ
c.
n
Nhóm ng
ườ
i dùng ch
ứ
a trong file
<b>/etc/group, </b>
file này có cách b
ố
trí
</div>
<!--links-->