Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.25 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nh ta đã bi t con ngư ế ườ ối s ng trong môi trường có th nh n để ậ ược th gi iế ớ
nh các giác quan và s d ng tri th c tích lu đờ ử ụ ứ ỹ ược và nh kh năng l p lu n,ờ ả ậ ậ
suy di n, con ngễ ười có th đ a ra các hành đ ng h p lý cho công vi c mà conể ư ộ ợ ệ
người đang làm. Trong khi đó m c tiêu c a trí tu nhân t o ng d ng là thi tụ ủ ệ ạ ứ ụ ế
k các ế <b>tác nhân thông minh (intelligent agent)</b> cũng có kh năng đó nh conả ư
người. (Tác nhân thông minh là b t c cái gì có th nh n th c đấ ứ ể ậ ứ ược môi
trường thông qua các b c m nh n (sensors) và đ a ra hành đ ng h p lý đápộ ả ậ ư ộ ợ
ng l i môi tr ng thông qua b ph n hành đ ng (effectors).
ứ ạ ườ ộ ậ ộ <b>Ví d :ụ</b> robots,
softrobot (software robot), các h chuyên gia,...là các tác nhân thông minh).ệ
<b>1. Tri th c và d li uứ</b> <b>ữ ệ</b>
- Tri th c là s hi u bi t v m t mi n ch đ (lĩnh v c) nào đó.ứ ự ể ế ề ộ ề ủ ề ự
<b>Ví dụ</b> - Hi u bi t v y h c, văn h c,.... là tri th cể ế ề ọ ọ ứ
- Thu th p thông tin ta đậ ược d li u và căn c vào tri th c ta có đữ ệ ứ ứ ược
nh ng quy t d nh phán đoán.ữ ế ị
Đ i v i qu cam ta xét các d li u nh v , cu ng, màu s c,...c a nó nhố ớ ả ữ ệ ư ỏ ố ắ ủ ư
th nào? và d a vào hi u bi t c a ta mà xác đ nh xem qu cam đó là ngon hayế ự ể ế ủ ị ả
không ngon, ngon v a,...ừ
Nh v y, tri th c là d ng d li u b c cao. Khó phân bi t gi a tri th c vàư ậ ứ ạ ữ ệ ậ ệ ữ ứ
d li u (khơng có ranh gi i rõ ràng gi a chúng). Tuy nhiên ta có th phân bi tữ ệ ớ ữ ể ệ
theo b ng sau:ả
<b>D</b>
<b> li uữ ệ</b> <b>Tri th cứ</b>
- Đ nh lị ượng
- Có c u trúc đ n gi nấ ơ ả - Đ nh tính- Khơng có c u trúc ho c cóị ấ ặ
<b>2. Các d ng mô t tri th c (các phạ</b> <b>ả</b> <b>ứ</b> <b>ương pháp bi u di n tri th c)ể</b> <b>ễ</b> <b>ứ</b>
(Đ máy tính có th s d ng để ể ử ụ ược tri th c, có th x lý đứ ể ử ược tri th c,ứ
chúng ta c n ph i bi u di n tri th c dầ ả ể ễ ứ ướ ại d ng thu n ti n cho máy tính. Đó làậ ệ
m c tiêu c a bi u di n tri th c). Sau nhi u c g ng, các nhà TTNT đã phátụ ủ ể ễ ứ ề ố ắ
tri n m t s cách bi u di n (th hi n) tri th c có hi u qu trong máy. ể ộ ố ể ễ ể ệ ứ ệ ả
<b>2.1. Bi u di n tri th c b ng logicể</b> <b>ễ</b> <b>ứ</b> <b>ằ</b>
Nh ta đã nghiên c u ph n trư ứ ở ầ ước, ta có th bi u di n bài tốn b ng cácể ể ễ ằ
bi u th c logic (logic m nh đ , logic v t )ể ứ ệ ề ị ừ
<b>2.2. Bi u di n tri th c b ng m ng ng nghĩaể</b> <b>ễ</b> <b>ứ</b> <b>ằ</b> <b>ạ</b> <b>ữ</b>
Phương pháp bi u di n tri th c b ng cách dùng m t đ th G = (V, E) g mể ễ ứ ằ ộ ồ ị ồ
t p đ nh V và t p cung E. ậ ỉ ậ Trong đó các đ nh ng v i các đ i tỉ ứ ớ ố ượng, khái ni mệ
hay s ki n c th , các cung th hi n quan h gi a các đ i tự ệ ụ ể ể ệ ệ ữ ố ượng. Có m tộ
cung n i gi a hai đ i tố ữ ố ượng a và đ i tố ượng b, ký hi u aệ b n u có m tế ộ
quan h nào đó gi a hai đ i tệ ữ ố ượng a, b.
<i>Có 2 lo i quan h đ c bi tạ</i> <i>ệ ặ</i> <i>ệ</i>
- "a là b" nghĩa là đ i tố ượng a thu c vào t p đ i tộ ậ ố ượng được bi u di nể ễ
b i khái ni m b ho c t p các đ i tở ệ ặ ậ ố ượng bi u di n b i khái ni m a làể ễ ở ệ
t p con c a t p đ i tậ ủ ậ ố ượng bi u di n khái ni m b. (quan h is-a)ể ễ ệ ệ
<b>Ví dụ</b> Y n ế chim
- Ngượ ạ ớc l i v i quan h "là" là quan h "bao g m". ệ ệ ồ Khi có " a là b" (ho cặ
"b bao g m a"), các thông tin c b n v các đ i tồ ơ ả ề ố ượng được cho b i bở
<b>Ví dụ</b>
u đi m
Ư ể :
- Cho phép bi u di n m t cách tr c quan các s ki n và các m i liên hể ễ ộ ự ự ệ ố ệ
gi a chúng.ữ
- Tính mơ đun cao theo nghĩa các tri th c m i đứ ớ ược thêm vào hoàn toàn
đ c l p v i các tri th c cũ.ộ ậ ớ ứ
- Có th áp d ng m t s c ch suy di n trên m ng: c ch truy n vàể ụ ộ ố ơ ế ễ ạ ơ ế ề
th a hừ ưởng thông tin gi a các đ i tữ ố ượng, c ch "cháy" trên m ngơ ế ạ
N
hược đi mể :
- Khơng có m t phộ ương pháp suy di n chung nào cho m i lo i m ng ngễ ọ ạ ạ ữ
nghĩa
- Khó ki m sốt quá trình c p nh t tri th c đ d n đ n mâu thu n trongể ậ ậ ứ ể ẫ ế ẫ
c s tri th c.ơ ở ứ
<b>2.3. Bi u di n tri th c b ng khung (Frame)ể</b> <b>ễ</b> <b>ứ</b> <b>ằ</b>
Khung th c ch t là s t ng quát hoá c a c u trúc b n ghi trong Pascal vàự ấ ự ổ ủ ấ ả
tương t nh c u trúc đ i tự ư ấ ố ượng trong C++
M t khung độ ược mô t b i c u trúc:ả ở ấ
- Tên khung: Đ nh danh đ i tị ố ượng mô tả
- Các khe (slot): trên m i khe l u tr các thông tin, n\mi n giá tr , thu cỗ ư ữ ề ị ộ
cánh
Chim
bay
Con v tậ
Y nế
Chíp chíp
Cánh c tụ
đi
Khơng khí
is-a
is-a <sub>is-a</sub>
is-a <sub>ho t đ ng </sub><sub>ạ ộ</sub>
ho t đ ng ạ ộ
<b>Ví dụ</b> Xét khung (frame) mô t t p h c sinh HOCSINHả ậ ọ
<b>Frame HOCSINH</b>
IS-A:
PART-OF: NGUOI-DI-HOC
A KIND OF: (HOCSINHCOSO, HOCSINHTRUNGHOC)
Cân n ng: 10-60kgặ
Chi u cao: 80-170cmề
C u trúc frame này cho ta m t "khung d li u" đ khoanh vùng các đ iấ ộ ữ ệ ể ố
tượng là h c sinh. ọ Trường h p g p m t ngợ ặ ộ ười cao 175cm, n ng 45kg thì ta cóặ
th kh ng đ nh r ng đó khơng ph i là h c sinh vì khơng thoã mãn các ràngể ẳ ị ằ ả ọ
bu c đã có.ộ
Ngồi ra, m t trong nh ng đ c tr ng quan tr ng c a frame là kh năng th aộ ữ ặ ư ọ ủ ả ừ
k các thơng tin c a các khe có cùng tên đ i tế ủ ở ố ượng b c trên. ậ
<b>Ví dụ</b> Trong frame HOCSINHCOSO, HOCSINHTRUNGHOC có khe
chi u cao v i giá tr mơ t mi n, thì sau khi th a k thông tin m c trênề ớ ị ả ề ừ ế ở ứ
Frame HOCSINH, khe này c n ph i l y các giá tr trong kho ng 80-170cm.ầ ả ấ ị ả
<b>2.4. Bi u di n tri th c b ng các lu t s n xu tể</b> <b>ễ</b> <b>ứ</b> <b>ằ</b> <b>ậ ả</b> <b>ấ</b>
Phương pháp bi u di n tri th c nh logic (logic m nh đ và logic v t )ể ễ ứ ờ ệ ề ị ừ
khá tr c quan song ch phù h p khi khơng có q nhi u lu t suy di n. ự ỉ ợ ề ậ ễ
M t tri th c độ ứ ược th hi n b ng m t ể ệ ằ ộ <b>câu Horn d ng chu n:ạ</b> <b>ẩ</b>
p1∧ p2∧....∧ pn⇒ q
(Các câu Horn d ng này còn đạ ược g i là lu t if- then và đọ ậ ược bi u di n nhể ễ ư
sau: <i><b>if P</b><b>1</b><b> and....and P</b><b>m</b><b> then Q</b></i>)
M t câu Horn d ng t ng quát:ộ ạ ổ
<b>L u ý:ư</b>
N u có lu t d ng: pế ậ ạ 1 ∧ p2 ∧....∧ pn ⇒ q1 ∨ q2 ∨....∨ qm thì tương đương v i m lu tớ ậ
sau:
p1∧ p2∧....∧ pn∧¬ q2∧....∧¬qm ⇒ q1
p1∧ p2∧....∧ pn∧¬ q1 ∧¬ q3...∧¬qm ⇒ q2
p1∧ p2∧....∧ pn∧¬ q1....∧¬qm-1 ⇒ qm
Tuy nhiên ta ch xét câu Horn d ng chu n (m=1)ỉ ạ ẩ
- N u n=0, m=1: câu Horn có d ng ế ạ ⇒ q: g i là s ki n (fact) q.ọ ự ệ
- N u n>0, m=1: câu Horn có d ng: pế ạ 1∧ p2∧....∧ pn⇒ q: g i là lu t (rule).ọ ậ
Trong các h chuyên gia, c s tri th c g m 2 ph n: t p các s ki n (facts) vàệ ơ ở ứ ồ ầ ậ ự ệ
t p lu t (rules).ậ ậ
<b>Ví dụ</b>
1) Ta có các lu t v kinh nghi m d báo th i ti t:ậ ề ệ ự ờ ế
"Chu n chu n bay th p thì m a, bay cao thì n ng, bay v a thì râm"ồ ồ ấ ư ắ ừ
a: chu n chu n bay th p, b: chu n chu n bay cao, c: chu n chu n bay v aồ ồ ấ ồ ồ ồ ồ ừ
d: tr i m a, e: tr i n ng, f: tr i râmờ ư ờ ắ ờ
lúc đó ta có các lu t sau: ậ
a ⇒ d
b ⇒ e
c ⇒ f
2) Nhi u đ nh lý trong tốn h c có th bi u di n b i các lu t, ví d :ề ị ọ ể ể ễ ở ậ ụ
<i>N uế</i> tam giác có m t góc b ng 60ộ ằ 0<sub> và tam giác có hai c nh b ng nhau </sub><sub>ạ</sub> <sub>ằ</sub> <i><sub>thì </sub></i>
tam giác đó là tam giác đ u.ề
<b>3. Suy di n trên lu t s n xu tễ</b> <b>ậ ả</b> <b>ấ</b>
<b>Bài t p 2. ậ</b> Cho c s tri th c đơ ở ứ ược bi u di n b ng các bi u th c logic đúngể ễ ằ ể ứ
sau
1) pt → a 5) p → t
2) qt → s 6) apq → c
3) pq → b 7)bc → t
4) ¬b →st 8) pq
Bi u di n tri th c đã cho dể ễ ứ ướ ại d ng lu t s n xu t và dùng phậ ả ấ ương pháp suy
di n ti n và suy di n lùi đ ch ng minh ho c bác b s ki n sễ ế ễ ể ứ ặ ỏ ự ệ ≡1.
<b>Bài t p 3. ậ</b> Cho c s tri th c đơ ở ứ ược bi u di n b ng các bi u th c logic đúngể ễ ằ ể ứ
sau
1) (a+c)b → f
2) ¬e +¬f + a
3) gfh → i
4) (e+ f)b → gi
5) (¬a+ e +¬c)abc
Dùng phương pháp suy di n ti n và suy di n lùi đ ch ng minh ho c bác bễ ế ễ ể ứ ặ ỏ
s ki n iự ệ ≡1.
<b>Bài t p 4.ậ</b> . Cho c s tri th c đơ ở ứ ược bi u di n b ng các bi u th c logic đúngể ễ ằ ể ứ
sau
1) efh
2) ¬a + g + d
3) ¬h + c + d
4) af → bg
5) ke → d
- Bi u di n tri th c đã cho dể ễ ứ ướ ại d ng lu t s n xu t ậ ả ấ
- Dùng phương pháp suy di n ti n đ ch ng minh s ki n dễ ế ể ứ ự ệ ≡1 đúng. Cho
bi t các lu t d th a trong v t suy di nế ậ ư ừ ế ễ
<b>Bài t p 5.ậ</b> . Trong m t l p h c, có m t nhóm h c sinh g m 10 b n có tên l nộ ớ ọ ộ ọ ồ ạ ầ
lượt là: A, B, C, D, E, F, G, H, I và J. Gi a các b n h c sinh đó có m i quanữ ạ ọ ố
h g i là quan h nh hệ ọ ệ ả ưởng. Ví d : n u ta vi t AB>C thì có nghĩa là hai b nụ ế ế ạ
đ ng th i cùng thuy t ph c b n C tham gia m t ho t đ ng nào đó. Gi sồ ờ ế ụ ạ ộ ạ ộ ả ử
ban đ u có b n b n E, F, H, I tham gia d thi s n ph m ph n m m do nhàầ ố ạ ự ả ẩ ầ ề
tr òng t ch c và ta cũng bi t đư ổ ứ ế ượ ằc r ng:
1) ACH>B
2) BH>ACD
3) ABCI>BDI
4) ADEI>BCG
5) CGI>AJE
6) H>BC
Hãy dùng phương pháp suy di n ti n đ ch ng minh r ng c 10 b n trongễ ế ể ứ ằ ả ạ