Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo trình trí tuệ nhân tạo - Chuong 5: Tri thức và các phương pháp suy diễn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.25 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ch

ươ

ng 5



<b>TRI TH C VÀ CÁC PH</b>

<b>Ứ</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG PHÁP SUY DI N</b>

<b>Ễ</b>



Nh ta đã bi t con ngư ế ườ ối s ng trong môi trường có th nh n để ậ ược th gi iế ớ


nh các giác quan và s d ng tri th c tích lu đờ ử ụ ứ ỹ ược và nh kh năng l p lu n,ờ ả ậ ậ


suy di n, con ngễ ười có th đ a ra các hành đ ng h p lý cho công vi c mà conể ư ộ ợ ệ


người đang làm. Trong khi đó m c tiêu c a trí tu nhân t o ng d ng là thi tụ ủ ệ ạ ứ ụ ế


k các ế <b>tác nhân thông minh (intelligent agent)</b> cũng có kh năng đó nh conả ư


người. (Tác nhân thông minh là b t c cái gì có th nh n th c đấ ứ ể ậ ứ ược môi
trường thông qua các b c m nh n (sensors) và đ a ra hành đ ng h p lý đápộ ả ậ ư ộ ợ


ng l i môi tr ng thông qua b ph n hành đ ng (effectors).


ứ ạ ườ ộ ậ ộ <b>Ví d :ụ</b> robots,
softrobot (software robot), các h chuyên gia,...là các tác nhân thông minh).ệ


<b>1. Tri th c và d li uứ</b> <b>ữ ệ</b>


- Tri th c là s hi u bi t v m t mi n ch đ (lĩnh v c) nào đó.ứ ự ể ế ề ộ ề ủ ề ự


<b>Ví dụ</b> - Hi u bi t v y h c, văn h c,.... là tri th cể ế ề ọ ọ ứ


- Thu th p thông tin ta đậ ược d li u và căn c vào tri th c ta có đữ ệ ứ ứ ược
nh ng quy t d nh phán đoán.ữ ế ị



Đ i v i qu cam ta xét các d li u nh v , cu ng, màu s c,...c a nó nhố ớ ả ữ ệ ư ỏ ố ắ ủ ư


th nào? và d a vào hi u bi t c a ta mà xác đ nh xem qu cam đó là ngon hayế ự ể ế ủ ị ả


không ngon, ngon v a,...ừ


Nh v y, tri th c là d ng d li u b c cao. Khó phân bi t gi a tri th c vàư ậ ứ ạ ữ ệ ậ ệ ữ ứ


d li u (khơng có ranh gi i rõ ràng gi a chúng). Tuy nhiên ta có th phân bi tữ ệ ớ ữ ể ệ


theo b ng sau:ả


<b>D</b>


<b> li uữ ệ</b> <b>Tri th cứ</b>
- Đ nh lị ượng


- Có c u trúc đ n gi nấ ơ ả - Đ nh tính- Khơng có c u trúc ho c cóị ấ ặ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Các d ng mô t tri th c (các phạ</b> <b>ả</b> <b>ứ</b> <b>ương pháp bi u di n tri th c)ể</b> <b>ễ</b> <b>ứ</b>


(Đ máy tính có th s d ng để ể ử ụ ược tri th c, có th x lý đứ ể ử ược tri th c,ứ


chúng ta c n ph i bi u di n tri th c dầ ả ể ễ ứ ướ ại d ng thu n ti n cho máy tính. Đó làậ ệ


m c tiêu c a bi u di n tri th c). Sau nhi u c g ng, các nhà TTNT đã phátụ ủ ể ễ ứ ề ố ắ


tri n m t s cách bi u di n (th hi n) tri th c có hi u qu trong máy. ể ộ ố ể ễ ể ệ ứ ệ ả


<b>2.1. Bi u di n tri th c b ng logicể</b> <b>ễ</b> <b>ứ</b> <b>ằ</b>



Nh ta đã nghiên c u ph n trư ứ ở ầ ước, ta có th bi u di n bài tốn b ng cácể ể ễ ằ


bi u th c logic (logic m nh đ , logic v t )ể ứ ệ ề ị ừ


<b>2.2. Bi u di n tri th c b ng m ng ng nghĩaể</b> <b>ễ</b> <b>ứ</b> <b>ằ</b> <b>ạ</b> <b>ữ</b>


Phương pháp bi u di n tri th c b ng cách dùng m t đ th G = (V, E) g mể ễ ứ ằ ộ ồ ị ồ


t p đ nh V và t p cung E. ậ ỉ ậ Trong đó các đ nh ng v i các đ i tỉ ứ ớ ố ượng, khái ni mệ


hay s ki n c th , các cung th hi n quan h gi a các đ i tự ệ ụ ể ể ệ ệ ữ ố ượng. Có m tộ


cung n i gi a hai đ i tố ữ ố ượng a và đ i tố ượng b, ký hi u aệ b n u có m tế ộ


quan h nào đó gi a hai đ i tệ ữ ố ượng a, b.


<i>Có 2 lo i quan h đ c bi tạ</i> <i>ệ ặ</i> <i>ệ</i>


- "a là b" nghĩa là đ i tố ượng a thu c vào t p đ i tộ ậ ố ượng được bi u di nể ễ


b i khái ni m b ho c t p các đ i tở ệ ặ ậ ố ượng bi u di n b i khái ni m a làể ễ ở ệ


t p con c a t p đ i tậ ủ ậ ố ượng bi u di n khái ni m b. (quan h is-a)ể ễ ệ ệ


<b>Ví dụ</b> Y n ế chim


- Ngượ ạ ớc l i v i quan h "là" là quan h "bao g m". ệ ệ ồ Khi có " a là b" (ho cặ


"b bao g m a"), các thông tin c b n v các đ i tồ ơ ả ề ố ượng được cho b i bở



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ví dụ</b>


u đi m


Ư ể :


- Cho phép bi u di n m t cách tr c quan các s ki n và các m i liên hể ễ ộ ự ự ệ ố ệ


gi a chúng.ữ


- Tính mơ đun cao theo nghĩa các tri th c m i đứ ớ ược thêm vào hoàn toàn


đ c l p v i các tri th c cũ.ộ ậ ớ ứ


- Có th áp d ng m t s c ch suy di n trên m ng: c ch truy n vàể ụ ộ ố ơ ế ễ ạ ơ ế ề


th a hừ ưởng thông tin gi a các đ i tữ ố ượng, c ch "cháy" trên m ngơ ế ạ


N


hược đi mể :


- Khơng có m t phộ ương pháp suy di n chung nào cho m i lo i m ng ngễ ọ ạ ạ ữ


nghĩa


- Khó ki m sốt quá trình c p nh t tri th c đ d n đ n mâu thu n trongể ậ ậ ứ ể ẫ ế ẫ


c s tri th c.ơ ở ứ



<b>2.3. Bi u di n tri th c b ng khung (Frame)ể</b> <b>ễ</b> <b>ứ</b> <b>ằ</b>


Khung th c ch t là s t ng quát hoá c a c u trúc b n ghi trong Pascal vàự ấ ự ổ ủ ấ ả


tương t nh c u trúc đ i tự ư ấ ố ượng trong C++
M t khung độ ược mô t b i c u trúc:ả ở ấ


- Tên khung: Đ nh danh đ i tị ố ượng mô tả


- Các khe (slot): trên m i khe l u tr các thông tin, n\mi n giá tr , thu cỗ ư ữ ề ị ộ


cánh


Chim


bay


Con v tậ
Y nế


Chíp chíp


Cánh c tụ


đi


Khơng khí


is-a



is-a <sub>is-a</sub>
is-a <sub>ho t đ ng </sub><sub>ạ ộ</sub>


ho t đ ng ạ ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ví dụ</b> Xét khung (frame) mô t t p h c sinh HOCSINHả ậ ọ


<b>Frame HOCSINH</b>
IS-A:


PART-OF: NGUOI-DI-HOC


A KIND OF: (HOCSINHCOSO, HOCSINHTRUNGHOC)
Cân n ng: 10-60kgặ


Chi u cao: 80-170cmề


C u trúc frame này cho ta m t "khung d li u" đ khoanh vùng các đ iấ ộ ữ ệ ể ố


tượng là h c sinh. ọ Trường h p g p m t ngợ ặ ộ ười cao 175cm, n ng 45kg thì ta cóặ


th kh ng đ nh r ng đó khơng ph i là h c sinh vì khơng thoã mãn các ràngể ẳ ị ằ ả ọ


bu c đã có.ộ


Ngồi ra, m t trong nh ng đ c tr ng quan tr ng c a frame là kh năng th aộ ữ ặ ư ọ ủ ả ừ


k các thơng tin c a các khe có cùng tên đ i tế ủ ở ố ượng b c trên. ậ



<b>Ví dụ</b> Trong frame HOCSINHCOSO, HOCSINHTRUNGHOC có khe
chi u cao v i giá tr mơ t mi n, thì sau khi th a k thông tin m c trênề ớ ị ả ề ừ ế ở ứ


Frame HOCSINH, khe này c n ph i l y các giá tr trong kho ng 80-170cm.ầ ả ấ ị ả


<b>2.4. Bi u di n tri th c b ng các lu t s n xu tể</b> <b>ễ</b> <b>ứ</b> <b>ằ</b> <b>ậ ả</b> <b>ấ</b>


Phương pháp bi u di n tri th c nh logic (logic m nh đ và logic v t )ể ễ ứ ờ ệ ề ị ừ


khá tr c quan song ch phù h p khi khơng có q nhi u lu t suy di n. ự ỉ ợ ề ậ ễ


M t tri th c độ ứ ược th hi n b ng m t ể ệ ằ ộ <b>câu Horn d ng chu n:ạ</b> <b>ẩ</b>


p1∧ p2∧....∧ pn⇒ q


(Các câu Horn d ng này còn đạ ược g i là lu t if- then và đọ ậ ược bi u di n nhể ễ ư


sau: <i><b>if P</b><b>1</b><b> and....and P</b><b>m</b><b> then Q</b></i>)
M t câu Horn d ng t ng quát:ộ ạ ổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>L u ý:ư</b>


N u có lu t d ng: pế ậ ạ 1 ∧ p2 ∧....∧ pn ⇒ q1 ∨ q2 ∨....∨ qm thì tương đương v i m lu tớ ậ
sau:


p1∧ p2∧....∧ pn∧¬ q2∧....∧¬qm ⇒ q1
p1∧ p2∧....∧ pn∧¬ q1 ∧¬ q3...∧¬qm ⇒ q2
p1∧ p2∧....∧ pn∧¬ q1....∧¬qm-1 ⇒ qm
Tuy nhiên ta ch xét câu Horn d ng chu n (m=1)ỉ ạ ẩ



- N u n=0, m=1: câu Horn có d ng ế ạ ⇒ q: g i là s ki n (fact) q.ọ ự ệ


- N u n>0, m=1: câu Horn có d ng: pế ạ 1∧ p2∧....∧ pn⇒ q: g i là lu t (rule).ọ ậ
Trong các h chuyên gia, c s tri th c g m 2 ph n: t p các s ki n (facts) vàệ ơ ở ứ ồ ầ ậ ự ệ


t p lu t (rules).ậ ậ


<b>Ví dụ</b>


1) Ta có các lu t v kinh nghi m d báo th i ti t:ậ ề ệ ự ờ ế


"Chu n chu n bay th p thì m a, bay cao thì n ng, bay v a thì râm"ồ ồ ấ ư ắ ừ


a: chu n chu n bay th p, b: chu n chu n bay cao, c: chu n chu n bay v aồ ồ ấ ồ ồ ồ ồ ừ


d: tr i m a, e: tr i n ng, f: tr i râmờ ư ờ ắ ờ


lúc đó ta có các lu t sau: ậ


a ⇒ d
b ⇒ e
c ⇒ f


2) Nhi u đ nh lý trong tốn h c có th bi u di n b i các lu t, ví d :ề ị ọ ể ể ễ ở ậ ụ


<i>N uế</i> tam giác có m t góc b ng 60ộ ằ 0<sub> và tam giác có hai c nh b ng nhau </sub><sub>ạ</sub> <sub>ằ</sub> <i><sub>thì </sub></i>
tam giác đó là tam giác đ u.ề


<b>3. Suy di n trên lu t s n xu tễ</b> <b>ậ ả</b> <b>ấ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài t p 2. ậ</b> Cho c s tri th c đơ ở ứ ược bi u di n b ng các bi u th c logic đúngể ễ ằ ể ứ


sau


1) pt → a 5) p → t


2) qt → s 6) apq → c


3) pq → b 7)bc → t


4) ¬b →st 8) pq


Bi u di n tri th c đã cho dể ễ ứ ướ ại d ng lu t s n xu t và dùng phậ ả ấ ương pháp suy
di n ti n và suy di n lùi đ ch ng minh ho c bác b s ki n sễ ế ễ ể ứ ặ ỏ ự ệ ≡1.


<b>Bài t p 3. ậ</b> Cho c s tri th c đơ ở ứ ược bi u di n b ng các bi u th c logic đúngể ễ ằ ể ứ


sau


1) (a+c)b → f


2) ¬e +¬f + a


3) gfh → i


4) (e+ f)b → gi


5) (¬a+ e +¬c)abc


Dùng phương pháp suy di n ti n và suy di n lùi đ ch ng minh ho c bác bễ ế ễ ể ứ ặ ỏ



s ki n iự ệ ≡1.


<b>Bài t p 4.ậ</b> . Cho c s tri th c đơ ở ứ ược bi u di n b ng các bi u th c logic đúngể ễ ằ ể ứ


sau
1) efh


2) ¬a + g + d


3) ¬h + c + d


4) af → bg


5) ke → d


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bi u di n tri th c đã cho dể ễ ứ ướ ại d ng lu t s n xu t ậ ả ấ


- Dùng phương pháp suy di n ti n đ ch ng minh s ki n dễ ế ể ứ ự ệ ≡1 đúng. Cho


bi t các lu t d th a trong v t suy di nế ậ ư ừ ế ễ


<b>Bài t p 5.ậ</b> . Trong m t l p h c, có m t nhóm h c sinh g m 10 b n có tên l nộ ớ ọ ộ ọ ồ ạ ầ


lượt là: A, B, C, D, E, F, G, H, I và J. Gi a các b n h c sinh đó có m i quanữ ạ ọ ố


h g i là quan h nh hệ ọ ệ ả ưởng. Ví d : n u ta vi t AB>C thì có nghĩa là hai b nụ ế ế ạ


đ ng th i cùng thuy t ph c b n C tham gia m t ho t đ ng nào đó. Gi sồ ờ ế ụ ạ ộ ạ ộ ả ử



ban đ u có b n b n E, F, H, I tham gia d thi s n ph m ph n m m do nhàầ ố ạ ự ả ẩ ầ ề


tr òng t ch c và ta cũng bi t đư ổ ứ ế ượ ằc r ng:
1) ACH>B


2) BH>ACD
3) ABCI>BDI
4) ADEI>BCG
5) CGI>AJE
6) H>BC


Hãy dùng phương pháp suy di n ti n đ ch ng minh r ng c 10 b n trongễ ế ể ứ ằ ả ạ


</div>

<!--links-->

×