Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Huong dan on tap HKI dia 8 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.3 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I- ĐỊA 8
I. Trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Địa hình Châu Á có dặc điểm:
A. Nhiều đồng bằng rộng B. Nhiều sơn nguyên lớn
C. Nhiều dãy núi cao D. Tất cả A, B, C
Câu 2: Dãy núi cao nhất Châu Á có tên là:
A. Hymalaya B. Côn Luân C. Thiên Sơn D. Hoàng Liên Sơn
Câu 3: Châu Á có nhiều đới khí hậu là do lãnh thổ:
A. Trải qua nhiều vĩ độ B. Tiếp giáp với nhiều bển
C. Có nhiều dạng địa hình D. Có gió mùa hoạt động
Câu 4: Cảnh quan đài nguyên được phân bổ chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á:
A. Phía Bắc B. Trung Tâm C. Phía Tây D. Phía Nam
Câu 5: Chế độ nước sông chảy trong khu vực gió mùa có đặc điểm:
A. Lượng nước giảm dần về mùa hạ B. Lượng nước chảy điều hòa
C. Có 2 mùa: mùa cạn và mùa lũ D. Đóng băng về mùa đông
Câu 6: Điểm cực Bắc và điểm cực Nam phần đất liền Châu Á tập trung chủ yếu ở vùng:
A. 77
o
44’B và 1
o
16’B B. 77
o
44’B và 1
o
16’N
C. 77
o
44’N và 1
o
16’N D. 77
o


44’N và 1
o
16’B
Câu 7: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phân bố chủ yếu ở:
A. Đông Á B. Nam Á và Đông Nam Á C. Bắc Á D. Tây Nam Á
Câu 8: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo:
A. Ấn độ giáo B. Hồi giáo C. Phật giáo D. Ki-tô giáo
Câu 9: Yếu tố nào tạo nên sự đa dạng của khí hậu Châu Á:
A. Do Châu Á có diện tích rộng lớn B. Dịa hình cao đồ sộ
C. Do vị trí địa lý trải dài từ 77
o
44’B và 1
o
16’B D. Châu Á nằm giữa các Đại dương
Câu 10: Sông dài nhất Châu Á:
A. Mê Kông B. Trường Giang C. Ô bi D. Sông Hồng
Câu 11: Khu vực nào của Châu Á có dân số ít:
A. Đông Nam Á B. Nam Á C. Đông Á D. Tây Nam Á
Câu 12: Quốc gia nào thực hiện tốt cuộc “ cách mạng xanh ” và “cách mạng trắng”
A. Hàn Quốc B. Nhật Bản C. Trung Quốc D. Ấn Độ
Câu 13: Dân số Châu Á chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. Gần 70% B. Gần 65% C. Gần 61% D. Gần 75%
Câu 14: Ý nào sau đâykhông phải đặc điểm chung của các nước Đông Nam Á:
A. Trồng lúa nước, gạo là lương thực chính B. Dân cư trong khu vực có cùng ngôn ngữ
C. Sau chiến tranh thế giới thứ II hầu hết các nước giành độc lập D. Dân số tăng nhanh.
Câu 15: Lãnh thổ Châu Á:
A. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc B. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam
C. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây D. Có đường xích đạo đi qua chính giữa
Câu 16: Đồng bằng nào sau đây thuộc khu vực Tây Nam Á:
A. Ấn Hằng B. Hoa Bắc C. Tùng Hoa D. Lưỡng Hà

Câu 17: Nửa phía Tây phần đất liền khu vực Đông Á địa hình chủ yếu:
A. Đồng bằng B. Vùng đồi núi thấp
C. Chủ yếu là bồn địa D. Núi, Sơn nguyên và bồn địa.
Câu 18: Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào:
A. Đông Nam Á B. Vùng nội địa và Tây Nam Á C. Đông Á D. Nam Á
Câu 19: Đường biên giới trên bộ của Châu Á giáp với nước nào ?
A. Châu Phi B. Châu Âu C. Châu Mĩ D. Châu Đại Dương
Câu 20: Cảnh quan rừng Tai Ga là đặc trưng của đới khí hậu:
A. Cn nhit lc a B. ễn i lc a C. Nhit i lc a D. Nhit i giú mựa.
Cõu 21: nh nỳi cao nht Chõu v th gii (Chụ mụ lung ma) nm trờn dóy:
A. Thiờn Sn B. Cụn Luõn C. Nam Sn D Hymalaya.
Cõu 22: T l tng dõn s t nhiờn Chõu hin nay ó gim ỏng k ch yu l:
A. Dõn di c, sang cỏc Chõu lc khỏc B. Thc hin tt chớnh sỏch dõn s
C. Do t l sinh tng D. Do t l t tng.
Cõu 23: Quc gia cú tr lng du m ln nht khu vc Tõy Nam l:
A. I ran B. Cụ Oột C. I rc D. rp xờ ỳt.
Cõu 24: Cỏc nỳi v sn nguyờn cao nht ca Chõu tp trung ch yu vựng:
A. Phớa Nam B. Phớa Tõy C. Phớa Bc D. Trung Tõm.
Cõu 25: i khớ hu no ca Chõu cú nhiu kiu khớ hu nht ?
A. i ễn i B. i cn nhit C. i nhit i D. i xớch o.
Cõu 26: Mựa ụng cỏc sụng úng bng, mựa xuõn bng tuyt tan gõy l tng l c bit
sụng ngũi khu vc:
A. Bc B. Tõy Nam C. ụng D. ụng Nam
Cõu 27: Hng giú chớnh thi n ụng Nam vo mựa ụng l:
A. Tõy Bc B. Tõy Nam C. ụng Bc D. ụng Nam.
Cõu 28: Chng tc Mụn-gụ-lụ-ớt ca Chõu phõn b ch yu :
A. Tõy Nam , Trung v Nam B. Nam , ụng v Bc
C. ụng Nam , Nam v Bc D. Bc , Trung .
Câu 29. Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu á:
A. Nam á C. Đông á

B. Tây Nam á D. Đông Nam á
Câu 30 Khí hậu phổ biến ở châu á là:
A. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa C. Nhiệt đới khô và nhiệt đới gió mùa.
B. Cận nhiệt gió mùa, cận nhiệt lục địa D. Khí hậu gió mùa, khí hậu lục địa.
Câu 31. Châu á có nhiều hệ thống sông lớn nhng phân bố không đều vì:
A. Lục địa có khí hậu phân hoá đa dạng, phức tạp.
B. Lục địa có kích thớc rộng lớn, núi, sơn nguyên tập trung ở nơi có băng hà.
C. Phụ thuộc vào chế độ nhiệt và chế độ ẩm của khí hậu.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 32. Dân c châu á chủ yếu thuộc chủng tộc ngời:
A. Ơrôpêôit C. Ơrôpêôit, Ôxtralôit, Môngôlôit
B. Môngôlôi, Ôxtralôit D. Ơrôpêôit, Ôxtralôit
Câu 33. Đánh dấu x vào ô đúng hoặc sai cho câu dới đây.
Nôi dung Đúng Sai
1. Châu á là châu lục rộng lớn nhất thế giới
2. Tây Nam á là khu vực có tình hình chính trị ổn định
Câu 34. Điền nội dung kiến thức phù hợp với khoảng trống để hoàn chỉng câu sau.
Các nớc khu vực Nam á có nền kinh tế............................, hoạt động sản xuất.............................vẫn là
chủ yếu. Nớc phát triển nhất trong khu vực là...................., giá trị sản xuất ngành..................của nớc này hiện
đang đứng thứ 10 trên thế giới.
II. T LUN:
Cõu 1: Nam cú my min a hỡnh ? Nờu c im ca mi min ?
Cõu 2: V biu hỡnh trũn th hin dõn s Chõu so vi th gii theo bng s liu sau:
Chõu lc, th gii S dõn nm 2002 (triu ngi)
Chõu 3766
Th gii 6215
Cõu 3:Nờu cim khớ hu Chõu ?Ti sao khớ hu Chõu phõn húa a dng v phc tp ?
Cõu 4: V biu v nhn xột s gia tng dõn s ca Chõu theo s liu di õy:
Nm 1800 1900 1950 1970 1990 2002
S dõn (triu ngi) 600 880 1402 2100 3110 3766

Cõu 5: Trỡnh by c im a hỡnh Chõu ?
Cõu 6: Nờu rừ c im kinh t khu vc ụng ?
Cõu 7: Da vo bng s liu sau õy, v biu hỡnh ct chng th hin c cu tng sn phm trong
nc (GDP) ca n . Rỳt ra nhn xột v s chuyn dch c cu kinh t ca n
- C cu tng sn phm trong nc (GDP) ca n
Cỏc ngnh kinh t T trng trong c cu GDP (%)
1995 1999 2001
Nụng - Lõm - Thy sn 28,4 27,7 25,0
Cụng nghip - Xõy dng 27,1 26,3 27,0
Dch v 44,5 46,0 48,0
Cõu 8: Trỡnh by c im t nhiờn ca khu vc Tõy Nam ?
Cõu 9: Da vo bng s liu sau õy (thng kờ nm 2002, n v triu ngi) hóy tớnh:
a) S dõn ca khu vc ụng
b) T l % s dõn ca khu vc ụng so vi Chõu
c)
Chõu Trung Quc Nht Bn CHDCN Hn Quc i Loan
3766 1288 127,4 23,2 48,4 22,5
Cõu 10: Chng minh khớ hu Chõu phõn húa rt a dng ? Gii thớch vỡ sao khớ hu Chõu phõn
húa rt a dng ?
Cõu 12: Trỡnh by c im sn xut cụng nghip cỏc nc Chõu ?
Cõu 13: Nờu c im kinh t v vựng lónh th Chõu ?
Câu 14. Cho bảng số liệu sau:
Bảng bình quân thu nhập đầu ngời(GDP/ ngời) của một số quốc gia châu á (Năm 2001)
Quốc gia Nhật Bản Hàn Quốc Trung Quốc Lào Việt Nam
GDP/ ngời 33. 400 8.861 911 317 415
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện thu nhập bình quân đầu ngời theo số liệu bảng trên của một số quốc gia khu
vực châu á( Năm 2001).
b. Nhận xét về thu nhập bình quân đầu ngời của một số quốc gia khu vực châu á( Năm 2001) dựa vào
biểu đồ đã vẽ
Câu 15

a. Nêu một số thành tựu quan trọng của nền khinh tế Trung Quốc?
b. Tại sao Nhật Bản là quốc gia có nền kinh tế phát triển sớm và nhanh nhất trong khu vực Đông á và của
Châu á?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×