Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Công trình thủy: Chương 2 - PGS.TS. Nguyễn Thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.35 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

7/21/2014 1


<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM </b>


<b>Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN </b>


<b>Giảng viên</b>: <b>PGS. TS. NGUYỄN THỐNG </b>


<b>E-mail</b>: <b></b>


<b>Web: www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/index </b>
<b>Tél. (08) 38 691 592 -098 99 66 719 </b>


7/21/2014 2


<b>NỘI DUNG MÔN HỌC </b>



<b>Chương 1. Tổng quan về Tài nguyên nước VN. </b>
<b>Chương 2. Cơ sở kỹ thuật thiết kế cơng trình </b>


<b>thủy lợi (CTTL). </b>
<b>Chương 3. Hồ chứa nước. </b>
<b>Chương 4. Đập dâng nước </b>
<b>Chương 5. Công trình tháo lũ </b>
<b>Chương 6. Cơng trình dẫn nước. </b>
<b>Chương 7. Máy thủy lực. </b>
<b>Chương 8. Thủy điện. </b>
<b>Chương 9. Trạm bơm </b>


<b>CÔNG TRÌNH THUÛY</b>

<b> </b>




<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


7/21/2014 3


<b>CƠ SỞ KỸ THUẬT THIẾT KẾ CTTL </b>
<b>Bốn giai đoạn thực hiện dự án: </b>


<b>1- Khảo sát. </b>
<b>2- Thiết kế : </b>


<b>- Lập Báo cáo kỹ thuật (nghiên cứu Tiền khả </b>
<b> thi), Lập Dự án đầu tư (nghiên cứu Khả thi). </b>
<b>- Thiết kế kỹ thuật. </b>


<b>- Thiết kế thi công. </b>
<b>3- Thi công. </b>


<b>4- Quản lý. </b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


7/21/2014 4


<b>CƠ SỞ DỮ LIỆU THIẾT KẾ </b>



<b>1- </b>

<b>Địa hình </b>

<b>(tỷ lệ 1/50000, 1/10000,1/2000, </b>


<b>1/1000, 1/500). </b>




<b>2- </b>

<b>Địa chất:</b>

<b> Địa chất kiến tạo, điạ chất </b>


<b>thủy văn, địa chất cơng trình, địa chất </b>


<b>thổ nhưỡng. </b>



<b>3. </b>

<b>Khí tượng - Thủy văn. </b>



<b>4. </b>

<b>Mơi trường. </b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


<b>CƠ SỞ TÍNH TỐN </b>


<b>1. Phân cấp CTTL (cấp I, II,III,IV,V). </b>


<b> - Cơng trình (CT) lâu dài. </b>



<b> - CT tạm thời. </b>


<b> - CT chủ yếu. </b>


<b> - CT thứ yếu. </b>



<b>ý nghóa của phân cấp ??? </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


<b>2. NỘI DUNG TÍNH TỐN </b>


<b>- Tính tốn thủy văn; </b>




<b> - Tính tốn thủy năng; </b>



<b>- Tính tốn thủy lực; </b>



<b> - Tính tốn lực tác dụng lên CTTL; </b>



<b>- Tính tốn thấm; </b>



<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7/21/2014 7

<b>- Tính tốn ổn định và biến dạng; </b>



<b>- Tính tốn kết cấu; </b>



<b>- Tính tốn và dự báo tác động mơi trường; </b>



<b>- Tính tốn kinh tế. </b>



<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


7/21/2014 8


<b>TẢI TROïNG, LỰC </b>



<b>* </b>

<b>Tải trọng và lực tác dụng thường xuyên</b>

<b>: </b>



<b>Bao gồm</b>

<b>: Áp lực nước tỉnh, động, đẩy nổi, </b>



<b>thấm, áp lực nước trong các lỗ rỗng... </b>


<b>ứng với MNDBT và thiết bị chống thấm, </b>


<b>thốt nước làm việc bình thường, áp lực </b>


<b>đất có xét đến tải trọng trên mặt, ứng </b>


<b>suất trước của kết cấu. </b>



<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


7/21/2014 9


<b>* Tải trọng và lực tác dụng tạm thời dài hạn: </b>


<b>(áp lực đất bổ sung do biến dạng nền, kết </b>


<b>cấu, nhiệt, áp lực bùn cát, từ biến, co ngót </b>


<b>kết cấu). </b>



<b>* Tải trọng và lực tác dụng tạm thời ngắn hạn: </b>


<b>(Thiết bị nâng, tàu thuyền vật trơi va chạm, </b>



<b>sóng, gió, nước va). </b>



<b>* Tải trọng và lực tác dụng tạm thời đặc biệt: </b>


<b>(Động đất, nổ mìn, gió khi bão, nước va khi </b>



<b>cắt tải hồn tồn). </b>



<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


7/21/2014 10


<b>TỔ HỢP TẢI TRỌNG </b>



<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


7/21/2014 11


<b>1- </b>

<b>Tổ hợp TT cơ bản</b>

<b> = thường xuyên + tạm thời </b>


<b>dài hạn + tạm thời ngắn hạn. </b>



<b>2- </b>

<b>Tổ hợp TT đặc biệt</b>

<b> = thường xuyên + một </b>


<b>trong số tạm thời đặc biệt. </b>



<b> Xét cả 2 tổ hợp và chọn trường hợp nguy hiểm </b>



<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>



<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


7/21/2014 12


<b>ÁP LỰC NƯỚC </b>



<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>COÂNG TRÌNH THỦY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

7/21/2014 13
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


<b>A </b>
<b>hA</b>


<b>F </b>


<b>M </b>


<b>N </b>


<b>p</b>

<b>A</b>

<b>=</b>

<b>gh</b>

<b>A</b>


<b>Nước </b>

<b><sub>p</sub></b>




<b>A</b>

<b> áp suất </b>


<b>nước tác dụng </b>


<b>tại A </b>



<b>p</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b> áp suất </b>


<b>nước tác dụng </b>


<b>tại A </b>



<b>F</b>

<b> lực tác dụng </b>



<b>lên mặt MN </b>



7/21/2014 14


<b>ÁP SUẤT NƯỚC </b>
<b>TÁC DỤNG LÊN </b>
<b>THÀNH PHẲNG </b>


<b>ÁP SUẤT: Biểu diễn bằng 1 vectơ: </b>


• <b>Phương : thẳng góc với mặt tác dụng. </b>


• <b>Chiều: hướng vào mặt tác dụng. </b>


• <b>Cường độ:</b>


<b> (p</b><b> tỷ lệ tuyến tính với chiều sâu) </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>



<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>p </b>

<b>h </b>



2


p

gh(N / m )



<b>Nước, </b>

<b><sub>A </sub></b>



7/21/2014 15


<b>1. ÁP LỰC THỦY TỈNH: </b>


<b>Áp suất nước p tại độ sâu h so với mặt thoáng: </b>


<b>với </b><b>=1000kg/m3<sub>: khối lượng riêng nước. </sub></b>


<b>Áp lực tương đương tác dụng lên mặt phẳng S: </b>


<b>p0: áp suất tại tâm mặt xét, S diện tích mặt xét. </b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>



)


/



(

<i>N</i>

<i>m</i>

2


<i>gh</i>


<i>p</i>



)


N


(


S


p



F

<sub>0</sub>


7/21/2014 16


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>2H/3 </b> <b>H </b>


<b>A </b>
<b>B </b>


<b>C </b>
<b>A’</b>


<b>H/2 </b>



<b>pA</b>


<b>po</b>


A


p

 

gH



<b>F </b>


<b>G </b>


<b>p</b>

<b><sub>0</sub></b>

<b>=</b>

<b>gH/2 </b>



<b>F=p</b>

<b>0</b>

<b>S=p</b>

<b>0</b>

<b>bH= </b>

<b>gbH</b>

<b>2</b>

<b>/2 </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


<b>Tính và vẽ áp lực tương đương F </b>



<b>A </b>



<b>B </b>


<b>H </b>



<b>C </b>



<b>h</b>

<b>C</b>



<b>p</b>

<b>C</b>


<i>C</i>
<i>c</i>

<i>gh</i>



<i>p</i>



<i>gH</i>


<i>p</i>

<i><sub>A</sub></i>



0




<i>B</i>

<i>p</i>





<b>(vì hB=0) </b>


<b>G </b>



<b>F </b>


<b>2H/3 </b>



<b>A</b>

<b>’</b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>



<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

7/21/2014 19
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


<b><sub>1</sub>H </b>
<b><sub>1 </sub></b><b>Hệ sớ giảm áp </b>
<b>Màng chống thấm </b>


7/21/2014 20


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


<b>Bài tập:</b>

<b> </b>



<b>Cho một đập bê tơng có kích thước như hình v</b>

<b>ẽ</b>

<b>. </b>


<b>Xác định áp lực nước tác dụng lên cơng trình </b>


<b>(tính cho b=1m chiều rộng): </b>



<b>- Thủy tỉnh. </b>


<b>- Đẩy nổi. </b>




<b>- Thấm (hệ số giảm áp lực </b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>=1). </b>



-

<b>Bùn cát với dung tr</b>

<b>ọ</b>

<b>ng đẩy nổi </b>

<b>đn</b>

<b>=0.7 t/m</b>

<b>3 </b>

<b>và </b>


<b>góc nội ma sát =20</b>

<b>0</b>

<b><sub>.</sub></b>

<b> </b>


<b> <sub> !!! Đẩy nổi+Thấm </sub></b><sub></sub><b><sub> Áp lực ngược </sub></b>


7/21/2014 21


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>
<b>MNDBT=55m </b>


<b>MNHL=20m </b>


<b>C/t m/đ=15m </b>


<b>a=5m </b> <b>b=25m </b>


<b>A</b>


<b>B </b> <b>C </b>


<b>Bùn cát, +30m </b>


7/21/2014 22



<b>ÁP LỰC THỦY ĐỘNG </b>


<b>Khi nước đến gần một vật cản cố định, ngoài áp lực </b>
<b>thủy tỉnh cịn có thêm một tác dụng lực bổ sung </b>


<b> áp lực thủy động P. </b>


<b>với V vận tốc trung bình, </b><b> góc giữa hướng dịng </b>
<b>chảy và mặt tác dụng, A diện tích, kv hệ số chảy </b>


<b>vòng lấy như sau: </b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


)


N


(


)


cos


1


(


A


V


k




P

<sub>V</sub>

2



7/21/2014 23


<b>ÁP LỰC THỦY ĐỘNG </b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


<b>kv =1</b>


<b>kv =0.7</b>


<b>kv =0.4</b>




7/21/2014 24


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>COÂNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


<b>Bài tập:</b>

<b> </b>




<b>Xác định áp lực thủy động tác dụng lên trụ </b>


<b>pin có dạng lượn trịn.</b>

<b>Diện tích A=80m</b>

<b>2</b>

<b><sub>, </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

7/21/2014 25

<b>ÁP LỰC SÓNG</b>

<b> </b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


7/21/2014 26


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


<b>λ</b>

<b>s</b>


<b>Tr</b>

<b>ụ</b>

<b>c sóng </b>



<b>M</b>

<b>ự</b>

<b>c n</b>

<b>ướ</b>

<b>c h</b>

<b>ồ</b>

<b> t</b>

<b>ỉ</b>

<b>nh </b>



<b>h</b>

<b>'</b>
<b>s</b>


h

s

<b> Bước sóng </b>



7/21/2014 27


<b>Vận tốc gió:</b>

<b> </b>


<b> vận tốc gió thực đo ở cao độ Z, </b><b>10 tốc độ gió ở cao </b>


<b>độ 10m so với mặt hồ. </b>


<b>kω hệ số quy đổi khi Z khác cao độ 10 m so với mặt </b>


<b>hoà. </b>


)


/


(



10

<i>k</i>

<i>m</i>

<i>s</i>




<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>COÂNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


<b>Chiều cao </b>


<b>thực đo (m) </b> <b>2 </b> <b>6.5 </b> <b>8 </b> <b>10 12 </b> <b>17 </b> <b>20 </b>


<b>k</b> <b>1.25 1.05 1.03 1 .98 .94 .89 </b>


7/21/2014 28


<b>Tần suất phụ thuộc cấp công trình: </b>



<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>

<b>Cấp CT </b>

<b>Tần suất gió p%</b>



<b>MNDBT</b>

<b>MNGC</b>



<b>I</b>

<b>2</b>

<b>20</b>



<b>II</b>

<b>2</b>

<b>20</b>



<b>II</b>

<b>4</b>

<b>30</b>



<b>IV</b>

<b>4</b>

<b>50</b>



<b>V</b>

<b>10</b>

<b>50</b>



<b>ĐAØ GIĨ (D): Phụ thuộc hình dạng hồ.</b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>



<b>XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ SÓNG </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

7/21/2014 31
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


<b>H=</b><b>s/2 </b>


<b>Hpg</b>


<b>Khu sâu </b> <b>Khu cạn </b>


<b>Khu xô va </b>


<b>Khu tiếp bờ </b>


<b>Đáy </b>



<b>CÁC KHU NƯỚC TRONG VÙNG GÂY RA SĨNG </b>


7/21/2014 32


<b>XÁC ĐỊNH THƠNG SỐ SĨNG </b>
<b>- Khu nước sâu: H > λs/2 đáy không ảnh hưởng đến </b>



<b>hình dạng và kích thước sóng. </b>


<b>- Khu nước cạn: Hpg < H < λs/2 đáy có ảnh hưởng </b>


<b>đến hình dạng và kích thước sóng. </b>
<b> </b>


<b>với m=ctg(α) mái dốc bờ. </b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>COÂNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


2
s


pg s 2


s


1 m


H

h (0, 47 0, 23

)



h

m








7/21/2014 33


<b>Công thức thực nghiệm tính thơng số sóng: </b>


<b>Andreanov</b>

<b>: </b>



<b>Đà gió D tính bằng km. </b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


5/ 4 1/ 3


s 10


h

0, 0208

D


1/ 2


s

0,304

10

D





7/21/2014 34


<b>Lapzovski - Khu nước sâu: </b>



<b>với </b><b> chỉ độ dốc sóng:</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>



<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


0s s 10


h

0, 073k

D



0s 10


D


0, 073









7/21/2014 35


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


10
0,4D
s



k

1 e




 



10
0s


14
0s


h

1



9 19e











7/21/2014 36


<b>Lapzovski - Khu nước cạn: </b>


s
0
2

s
s
0
1


s

k

h

,

k



h



<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


<b>H/</b><b>s 0.01 </b> <b>0.1 </b> <b>0.2 </b> <b>0.4 </b> <b>0.6 </b> <b>1 </b>


<b>k1</b> <b>.119 </b> <b>.435 </b> <b>.652 </b> <b>.823 </b> <b>.904 </b> <b>1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7/21/2014 37
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>

<b>BIỂU ĐỒ TÍNH ÁP LỰC SĨNG </b>



<b>hs+h's</b>


<b>3hs</b>


<b>P3h</b>
<b>H</b>
<b>P0</b>
<b>PH</b>
<b>3hs</b>

<b>B </b>


<b>A </b>



<b>C </b>

<b>D </b>



<b>E </b>



7/21/2014 38


<b>Độ dâng cao trục sóng so với mực nước tỉnh: </b>



<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>

'



0

s

s



P

(h

h )

s
H
s

h


P



2 H


ch




2
' s
s
s s


h

2 H


h

cth







7/21/2014 39


<b>CƠNG THỨC GẦN ĐÚNG TÍNH ÁP LỰC </b>


<b>TƯƠNG ĐƯƠNG P </b>



2


H


2


)


p


H


)(


h


h



H


(


P


2
n
H
s
s
n


s










<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


)


x


(


sh


)



x


(


ch


)


x


(


cth


;


)


x


(


ch


)


x


(


sh


)


x


(


th


2


e


e


)


x


(


sh


;


2


e



e


)


x


(


ch


x
x
x
x






 


7/21/2014 40


<b>Trường hợp mặt nghiêng </b>



<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


<b>H</b>

<b>3h</b>

<b>s</b>


<b>h</b>

<b><sub>s</sub></b>



<b>p</b>

<b>'</b>
<b>3h</b>


<b>β</b>


'


3h 3h 0


P

P (

1)


45







<b>Bài tập: </b>

<b>Cho biết vận tốc gió tại cao độ </b>


<b>10m so với mặt hồ là 20m/s. Đà gió hồ là </b>


<b>D=2 km. Kích thước và mực nước hồ </b>


<b>như hình vẽ sau. </b>



<b>- Tính áp lực sóng (Andreanov) tác dụng </b>


<b>lên mặt đập bê tông thẳng đứng. </b>


<b>- Giả thiết bây giờ mặt đập nghiêng 60</b>

<b>0</b>

<b><sub> so </sub></b>



<b>với phương ngang. Tính áp lực sóng </b>


<b>tương ứng. </b>



<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>



<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY </b>


<b>Chương 2: Cơ sở thiết kế Cơng trình thủy </b>


</div>

<!--links-->

×