Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.65 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trong quá trình khai thác c a tàu có th xu t hi n các kh năng tàu ph i kéo các tàuủ ể ấ ệ ả ả
khác ho c đặ ược các tàu khác kéo. Vì v y trên tàu ph i đậ ả ược trang b các thi t b kéo.ị ế ị
Thi t b kéo là t ng h p các linh ki n và thi t b nh m đ m b o ch c năng kéo nh :ế ị ổ ợ ệ ế ị ằ ả ả ứ ư
dây cáp kéo, móc kéo, pu-li đ nh hị ướng kéo, cung kéo, vòng lăn dưới móc kéo, con lăn đ nhị
hướng, các c t bích mũi, m n, đi, l d n cáp, xô-ma lu n dây, t i kéo, v.v.ộ ở ạ ỗ ẫ ồ ờ
Thi t b kéo trên tàu g m 2 lo i:ế ị ồ ạ
<i>Thi t b kéo đ n gi nế ị</i> <i>ơ</i> <i>ả</i> : t i kéo, cáp kéo, c t bích, l d n hờ ộ ỗ ẫ ướng, v.v.
<i>Thi t b kéo ph c t pế ị</i> <i>ứ ạ</i> : móc kéo (d ng kín ho c d ng h ) - c hai lo i này l i đạ ặ ạ ở ả ạ ạ ược phân
ra làm hai lo i khác n a là: lo i có lị xo gi m ch n và lo i khơng có lị xo gi m ch n.ạ ữ ạ ả ấ ạ ả ấ
Thông thường có ba phương pháp kéo:
<b>Hình 6.1.Các phương pháp kéo tàu.</b>
Đ y tàu (hình 6.1 ,a): s d ng ph bi n trên tuy n n i đ a, dùng đ thay đ i v trí tàu l nẩ ử ụ ổ ế ế ộ ị ể ổ ị ớ
trong c ng.ả
Kéo tàu (hình 6.1, b): s d ng ph bi n trên tuy n giao thông n i đ a, bi n.ử ụ ổ ế ế ộ ị ể
Lai tàu (hình 6.1, c) : s d ng trong vùng: v nh, vũng, c ng, v.v.ử ụ ị ả
B trí thu n ti n cho khai thác.ố ậ ệ
Ph i có thi t b t đ ng thay đ i chi u dài dây cho tàu ho t đ ng vùng b i không h nả ế ị ự ộ ổ ề ạ ộ ở ơ ạ
ch .ế
V i tàu kéo dùng cáp kéo có đớ ường kính cáp dC l n, ph i có máy t i qu n các chi ti tớ ả ờ ấ ế
ph i đả ược bôi tr n d u m thơ ầ ỡ ường xuyên.
Các chi ti t c a thi t b kéo tuy t đ i không đế ủ ế ị ệ ố ược đ c nh s c. ể ạ ắ
Đường kính cáp: dC = m.n
trong đó: m - s bó trong dây. ố
n - s s i trong m i bó.ố ợ ỗ
N u s s i trong bó b đ t t (8 ế ố ợ ị ứ ừ ÷ 10)% thì ph i thay cáp khác. ả
Tàu d u, tàu ch hoá ch t d cháy, cáp kéo ph i là cáp s i th c v t ho c cáp s i t ngầ ở ấ ễ ả ợ ự ậ ặ ợ ổ
h p. Cáp s i th c v t m i năm ph i ngâm hai l n trong nợ ợ ự ậ ỗ ả ầ ước mu i v i n ng đ (2 ố ớ ồ ộ ÷ 3)
<i>kg/m3</i><sub>.</sub>
Dây cáp kéo thường làm b ng dây cáp thép, cáp th c v t, ho c cáp s i nhân t o. ằ ự ậ ặ ợ ạ V iớ
cáp chão, s i th c v t ch dùng s i d a, gai dây, gai ma-ni-na, trong đó cáp chão ít đợ ự ậ ỉ ợ ứ ượ ửc s
d ng còn các cáp s i nhân t o đụ ợ ạ ượ ử ục s d ng r ng rãi h n b i u đi m c a nó là: nh h nộ ơ ở ư ể ủ ẹ ơ
cáp thép 2 l n, nh h n cáp th c v t (2 ầ ẹ ơ ự ậ ÷ 3) l n, có đ đàn h i l n. Do v y khi s d ng cápầ ộ ồ ớ ậ ử ụ
s i nhân t o thì khơng c n ph i có thi t b gi m ch n.ợ ạ ầ ả ế ị ả ấ
Cáp thép đượ ự ục s d ng ph bi n nh t, vì nó có đ b n cao, đ đ m b o đ m m d oổ ế ấ ộ ề ể ả ả ộ ề ẻ
c a cáp theo th i gian, ng l c đ t cáp t i m i ch thủ ờ ứ ự ứ ạ ọ ỗ ường l y Rấ T≤ (120 ÷ 140) <i>kG/mm2</i>.
Vi c xác đ nh kích thệ ị ước cáp thép cho tàu bi n d a vào đ c tr ng cung c p c a thi t b :ể ự ặ ư ấ ủ ế ị
EN (ho c Nặ C), sau khi có giá tr c a đ c tr ng cung c p c a thi t b , ta ch n chi u dài cápị ủ ặ ư ấ ủ ế ị ọ ề
thép theo d ng b ng c a Qui ph m, trong đó các giá tr trung gian c a EN (ho c Nạ ả ủ ạ ị ủ ặ C) đượ ấc l y
theo phép n i suy tuy n tính. Trong m i trộ ế ọ ường h p chi u dài dây cáp kéo l ợ ề ≥ 150 <i>m</i>, thông
Đ xác đ nh để ị ường kính, qui cách dây cáp kéo và chi u dài cề ủa nó, ta c n ph i xác đ nhầ ả ị
đượ ực l c căng trên dây cáp kéo Z, <i>kG</i>.
Trong q trình tính tốn, ta b qua tr ng lỏ ọ ượng b n thân c a dây cáp kéo và xác đ nhả ủ ị
dây cáp kéo tr ng thái toàn t i c a tàu.ở ạ ả ủ
<b>1 - Xác đ nh Z cho các phị</b> <b>ương ti n đệ</b> <b>ược kéo có d ng thoát nạ</b> <b>ước.</b>
Z = 0,00173.(1+d).vS7/ 3.
T
B
.
L
.
L
D
vS - t c đ c a đoàn đố ộ ủ ược kéo, <i>hl/g</i>.
D - lượng chi m nế ướ ủc c a tàu, <i>T</i>.
d - h s hi u ch nh, ph thu c vào chong chóng c a tàu kéo.ệ ố ệ ỉ ụ ộ ủ
d = 0,10 - cho chong chóng có vịng quay ch m và v a.ậ ừ
d = 0,15 - cho tàu có hai chong chóng và m t đ ng c .ộ ộ ơ
d = 0,30 - cho tàu có hai chong chóng, hai đ ng c .ộ ơ
<b>2 - Xác đ nh Z cho các phị</b> <b>ương ti n đệ</b> <b>ược kéo có d ng phao,ạ</b> <b> n i.ụ ổ</b>
Z = (k.S + m.ωM).vS2, <i>T</i>.
Trong đó: S - di n tích m t ệ ặ ướ ủt c a phao, ho c n i, ặ ụ ổ <i>m2</i><sub>, S = (2T + B).L</sub>
ωM - di n tích ph n ngâm nệ ầ ướ ườc s n gi a c a phao, n i, mữ ủ ụ ổ 2.
k = 0,2 ; m = 50 - các h s .ệ ố
vS - t c đ di chuy n c a phao ho c n i, ố ộ ể ủ ặ ụ ổ <i>hl/h</i>, thường l yấ : vS≈ 5 <i>hl/g</i>.
<b>3 - Xác đ nh Z khi kéo đồn sà-lan.ị</b>
Z = (0,2.S + 4,5.ωM).
0
M
l
ω
.vS2 , <i>kG</i>.
trong đó: vS - t c đ đoàn xà lan, vố ộ S = (2,5 ÷ 3), <i>m/s</i>.
S - di n tích ngâm nệ ướ ủc c a xà lan, <i>m2</i><sub>.</sub>
ωM - di n tích ngâm nệ ướ ườc s n gi a c a xà lan, ữ ủ <i>m2</i>.
l0 - chi u dài đo n thân ng, ề ạ ố <i>m</i>.
<b>4 - Tính theo cơng th c th c nghi m: (theo công su t máy Ne)ứ</b> <b>ự</b> <b>ệ</b> <b>ấ</b>
ng l c đ t cáp đ c tính là: R
ứ ự ứ ượ D = 0,01.k.Ne = k.pH , <i>T</i>.
trong đó: pH - ng l c kéo đ nh m c, ứ ự ị ứ <i>T</i>, pH = 0,01.Ne.
Ne - cơng su t máy chính, ấ <i>cv</i>.
k -h s b n, ph thu c vào công su t kéo, k = 5 cho dây cáp có chi u dài lệ ố ề ụ ộ ấ ề
≥ 100 <i>m</i>.
Chi u dài dây cáp kéo có th l y theo b ng ho c công th c th c nghi m sau:ề ể ấ ả ặ ứ ự ệ
2.l =
U
TP
S
k
.
1000
, <i>m</i>.
trong đó: RTP - s c c n toàn ph n c a tàu đứ ả ầ ủ ược kéo, <i>kG</i>.
hS - chi u cao sóng, l y theo b ng c p sóng Beaufor, ề ấ ả ấ <i>m</i>.
kU - h s "d " c a cáp.ệ ố ơ ủ
Đ "d " c a cáp là kh năng co giãn tàu trong đ i hình khi độ ơ ủ ả ộ ược kéo, ph thu c vào s cụ ộ ứ
c n toàn ph n Rả ầ TP, tra theo b ng 6.1.ả
<b>B ng 6.1.ả</b> H s đ “d ” c a cápệ ố ộ ơ ủ
<b>RTP, </b>
<i><b>kG</b></i><b>.</b>
<b>25.000</b> <b>20.000</b> <b>15.000</b> <b>10.000</b> <b>5.000</b> <b>2.500</b>
kU 0,30 0,24 0,18 0,12 0,06 0,032
<i>Chú ý: Đ i v i các giá tr Rố ớ</i> <i>ị</i> <i>TP trung gian, kU đượ ấc l y theo phép n i suy b c nh tộ</i> <i>ậ</i> <i>ấ</i>.
Trong th c t khai thác, ta ph i tính t i s c c n toàn ph n c a đoàn xalan là: t ng s cự ế ả ớ ứ ả ầ ủ ổ ứ
c n riêng c a đoàn xà lan và s c c n c a dây cáp kéo t c là: ả ủ ứ ả ủ ứ
trong đó: R - s c c n c a đồn sà-lan tính nh ph n Đ ng h c tàu th y có đ ý đ n nhứ ả ủ ư ầ ộ ọ ủ ể ế ả
hưởng c a các ph n nhô, nhám, nh hủ ầ ả ưởng c a sóng, gió và lu ng l ch h n ch , v.v., ủ ồ ạ ạ ế <i>kG</i>.
RC - s c c n ma sát c a dây cáp kéo khi chuy n đ ng trong nứ ả ủ ể ộ ước, <i>kG</i>.
RC = RMS (c) = (1/2).(kM.c.∆c.2l.dC.ρ.v2), <i>kG</i>.
trong đó: kM - h s nhám c a dây cáp, v i cáp thép: k = 1,25, cáp th c v t: k = 1,5.ệ ố ủ ớ ự ậ
c =1,2 - h s l c c n c a hình tr đ t vng góc v i dòng ch y s Reynolds t 10ệ ố ự ả ủ ụ ặ ớ ả ở ố ừ 4
÷ 2.105<sub>.</sub>
∆c - h s tính đ n s gi m l c c n c a dây cáp kéo do có đ nghiêng v i m t ph ngệ ố ế ự ả ự ả ủ ộ ớ ặ ẳ
n m ngang (góc ằ α), tra b ng 6.2.ả
2.l - chi u dài toàn b c a dây cáp kéo, ề ộ ủ <i>m</i>.
dC - đường kính dây cáp kéo, <i>m</i>.
ρ - m t đ c a nậ ộ ủ ước, <i>kG.s2<sub>/m</sub>4</i><sub>.</sub>
v - t c đ c a tàu kéo, ố ộ ủ <i>m/s</i>.
<b>Hình 6. 2. S đ tàu kéo v i dây cáp nghiêng góc ơ ồ</b> <b>ớ</b> α<b>.</b>
<b>B ng 6.2.ả</b> Giá tr ị∆c ph thu c vào góc nghiêng ụ ộ α.
α<b>, </b><i><b>đ</b><b>ộ</b></i><b>.</b> <b>10</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>50</b> <b>60</b> <b>70</b> <b>80</b>
tgα 0,176 0,364 0,577 0,839 1,192 1,732 2,747 5,671
∆c 0,030 0,076 0,173 0,309 0,492 0,686 0,854 0,936
Ta có: tgα = <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>123</sub>f<sub>.</sub>
TP + , <i>m</i>.
trong đó: P - tr ng lọ ượng dây cáp kéo gi a tàu kéo và tàu đữ ược kéo, <i>kG</i>.
l - n a chi u dài dây cáp kéo, ử ề <i>m</i>.
TP
R <sub> - s c c n toàn b c a tàu đ</sub><sub>ứ ả</sub> <sub>ộ ủ</sub> <sub>ượ</sub><sub>c kéo, </sub><i><sub>kG</sub></i><sub>.</sub>
N u g i Z là s c c n toàn b c a đoàn sà-lan đế ọ ứ ả ộ ủ ược kéo và s c c n c a dây cáp kéo trongứ ả ủ
nước, hay là l c căng trên dây cáp kéo, t c:ự ứ
Z = R + RC, do đó: RT = k.Z, <i>kG</i>.
trong đó: k - h s an toàn, ph thu c vào l c căng dây, khi Z = (1,00 ệ ố ụ ộ ự ÷ 1,53) <i>T</i> thì ch n k =7.ọ
RT - ng l c đ t cáp c a dây, ứ ự ứ ủ <i>kG</i> ho c ặ <i>T</i>.
Trên tàu hi n nay ngệ ười ta thường dùng móc kéo, mà các kích thướ ơ ảc c b n c a chúngủ
được cho trong d ng b ng. ạ ả
<b>Hình 6. 3.S đ k t c u móc kéoơ ồ ế ấ</b>
<b>a - móc kéo tr n; b - móc kéo có lị xo gi m ch n.ơ</b> <b>ả</b> <b>ấ</b>
1 - móc kéo; 2 - tay g t; 3 - má k p; 4 - t m hãm; 5 - t m nén;ạ ẹ ấ ấ
6 - lò xo gi m ch n; 7 - cung kéo; 8 - má k p; 9 - con lăn.ả ấ ẹ
Puli đ nh hị ướng kéo đượ ử ục s d ng trên m t s tàu kéo sông, h và tàu bi n có vùng b iộ ố ồ ể ơ
h n ch . T i kéo trên các tàu này đạ ế ờ ược đ t đuôi, dây cáp kéo đi t tang t i v pu-li đ nhặ ở ừ ờ ề ị
hướng kéo phía mũi, vịng qua puli đi v phía đi tàu.ở ề
<b>Hình 6.8.Các c t kéo - bu cộ</b> <b>ộ</b>
a - c t bu c m n; b - c t bu c đuôi; c - c t bu c mũiộ ộ ạ ộ ộ ộ ộ
c)