<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIÁO TRÌNH THI</b>
<b>Ế</b>
<b>T K</b>
<b>Ế</b>
<b> VÀ CÀI </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Ch</b>
<b>ươ</b>
<b>ng 1</b>
<b>T</b>
<b>ổ</b>
<b>ng quan v</b>
<b>ề</b>
<b> thi</b>
<b>ế</b>
<b>t k</b>
<b>ế</b>
<b> và cài </b>
<b>đặ</b>
<b>t m</b>
<b>ạ</b>
<b>ng </b>
<b>M</b>
<b>ụ</b>
<b>c </b>
<b>đ</b>
<b>ích </b>
Ch
ươ
ng này nh
ằ
m gi
ớ
i thi
ệ
u cho ng
ườ
i
đọ
c nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
sau :
•
Các b
ướ
c c
ầ
n ph
ả
i th
ự
c hi
ệ
n
để
xây d
ự
ng m
ộ
t m
ạ
ng máy tính và các v
ấ
n
đề
liên quan
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1.1 Ti</b>
<b>ế</b>
<b>n trình xây d</b>
<b>ự</b>
<b>ng m</b>
<b>ạ</b>
<b>ng </b>
Ngày nay, m
ạ
ng máy tính
đ
ã tr
ở
thành m
ộ
t h
ạ
t
ầ
ng c
ơ
s
ở
quan tr
ọ
ng c
ủ
a t
ấ
t c
ả
các
c
ơ
quan xí nghi
ệ
p. Nó
đ
ã tr
ở
thành m
ộ
t kênh trao
đổ
i thơng tin không th
ể
thi
ế
u
đượ
c trong
th
ờ
i
đạ
i công ngh
ệ
thông tin. V
ớ
i xu th
ế
giá thành ngày càng h
ạ
c
ủ
a các thi
ế
t b
ị
đ
i
ệ
n t
ử
,
kinh phí
đầ
u t
ư
cho vi
ệ
c xây d
ự
ng m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng m
ạ
ng không v
ượ
t ra ngồi kh
ả
n
ă
ng c
ủ
a
các cơng ty xí nghi
ệ
p. Tuy nhiên, vi
ệ
c khai thác m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng m
ạ
ng m
ộ
t cách hi
ệ
u qu
ả
để
h
ỗ
tr
ợ
cho công tác nghi
ệ
p v
ụ
c
ủ
a các c
ơ
quan xí nghi
ệ
p thì cịn nhi
ề
u v
ấ
n
đề
c
ầ
n bàn lu
ậ
n.
H
ầ
u h
ế
t ng
ườ
i ta ch
ỉ
chú tr
ọ
ng
đế
n vi
ệ
c mua ph
ầ
n c
ứ
ng m
ạ
ng mà không quan tâm
đế
n yêu
c
ầ
u khai thác s
ử
d
ụ
ng m
ạ
ng v
ề
sau.
Đ
i
ề
u này có th
ể
d
ẫ
n
đế
n hai tr
ườ
ng h
ợ
p: lãng phí trong
đầ
u t
ư
ho
ặ
c m
ạ
ng khơng
đ
áp
ứ
ng
đủ
cho nhu c
ầ
u s
ử
d
ụ
ng.
Có th
ể
tránh
đượ
c
đ
i
ề
u này n
ế
u ta có k
ế
ho
ạ
ch xây d
ự
ng và khai thác m
ạ
ng m
ộ
t
cách rõ ràng. Th
ự
c t
ế
, ti
ế
n trình xây d
ự
ng m
ạ
ng c
ũ
ng tr
ả
i qua các giai
đ
o
ạ
n nh
ư
vi
ệ
c xây
d
ự
ng và phát tri
ể
n m
ộ
t ph
ầ
n m
ề
m. Nó c
ũ
ng g
ồ
m các giai
đ
o
ạ
n nh
ư
: Thu th
ậ
p yêu c
ầ
u c
ủ
a
khách hàng (cơng ty, xí nghi
ệ
p có u c
ầ
u xây d
ự
ng m
ạ
ng), Phân tích yêu c
ầ
u, Thi
ế
t k
ế
gi
ả
i pháp m
ạ
ng, Cài
đặ
t m
ạ
ng, Ki
ể
m th
ử
và cu
ố
i cùng là B
ả
o trì m
ạ
ng.
Ph
ầ
n này s
ẽ
gi
ớ
i thi
ệ
u s
ơ
l
ượ
c v
ề
nhi
ệ
m v
ụ
c
ủ
a t
ừ
ng giai
đ
o
ạ
n
để
ta có th
ể
hình
dung
đượ
c t
ấ
t c
ả
các v
ấ
n
đề
có liên quan trong ti
ế
n trình xây d
ự
ng m
ạ
ng.
<b>1.1.1 Thu th</b>
<b>ậ</b>
<b>p yêu c</b>
<b>ầ</b>
<b>u c</b>
<b>ủ</b>
<b>a khách hàng </b>
M
ụ
c
đ
ích c
ủ
a giai
đ
o
ạ
n này là nh
ằ
m xác
đị
nh mong mu
ố
n c
ủ
a khách hàng trên
m
ạ
ng mà chúng ta s
ắ
p xây d
ự
ng. Nh
ữ
ng câu h
ỏ
i c
ầ
n
đượ
c tr
ả
l
ờ
i trong giai
đ
o
ạ
n này là:
B
ạ
n thi
ế
t l
ậ
p m
ạ
ng
để
làm gì? s
ử
d
ụ
ng nó cho m
ụ
c
đ
ích gì?
Các máy tính nào s
ẽ
đượ
c n
ố
i m
ạ
ng?
Nh
ữ
ng ng
ườ
i nào s
ẽ
đượ
c s
ử
d
ụ
ng m
ạ
ng, m
ứ
c
độ
khai thác s
ử
d
ụ
ng m
ạ
ng
c
ủ
a t
ừ
ng ng
ườ
i / nhóm ng
ườ
i ra sao?
Trong vịng 3-5 n
ă
m t
ớ
i b
ạ
n có n
ố
i thêm máy tính vào m
ạ
ng khơng, n
ế
u có
ở
đ
âu, s
ố
l
ượ
ng bao nhiêu ?
Ph
ươ
ng pháp th
ự
c hi
ệ
n c
ủ
a giai
đ
o
ạ
n này là b
ạ
n ph
ả
i ph
ỏ
ng v
ấ
n khách hàng, nhân
viên các phịng m
ạ
ng có máy tính s
ẽ
n
ố
i m
ạ
ng. Thông th
ườ
ng các
đố
i t
ượ
ng mà b
ạ
n
ph
ỏ
ng v
ấ
n khơng có chun mơn sâu ho
ặ
c khơng có chun mơn v
ề
m
ạ
ng. Cho nên b
ạ
n
nên tránh s
ử
d
ụ
ng nh
ữ
ng thu
ậ
t ng
ữ
chuyên môn
để
trao
đổ
i v
ớ
i h
ọ
. Ch
ẳ
ng h
ạ
n nên h
ỏ
i
khách hàng “ B
ạ
n có mu
ố
n ng
ườ
i trong c
ơ
quan b
ạ
n g
ở
i mail
đượ
c cho nhau khơng?”, h
ơ
n
là h
ỏ
i “ B
ạ
n có mu
ố
n cài
đặ
t Mail server cho m
ạ
ng không? ”. Nh
ữ
ng câu tr
ả
l
ờ
i c
ủ
a khách
hàng th
ườ
ng khơng có c
ấ
u trúc, r
ấ
t l
ộ
n x
ộ
n, nó xu
ấ
t phát t
ừ
góc nhìn c
ủ
a ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng,
khơng ph
ả
i là góc nhìn c
ủ
a k
ỹ
s
ư
m
ạ
ng. Ng
ườ
i th
ự
c hi
ệ
n ph
ỏ
ng v
ấ
n ph
ả
i có k
ỹ
n
ă
ng và
kinh nghi
ệ
m trong l
ĩ
nh v
ự
c này. Ph
ả
i bi
ế
t cách
đặ
t câu h
ỏ
i và t
ổ
ng h
ợ
p thông tin.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
đị
a ho
ặ
c yêu c
ầ
u khách hàng cung c
ấ
p cho chúng ta s
ơ
đồ
thi
ế
t k
ế
c
ủ
a công trình ki
ế
n trúc
mà m
ạ
ng
đ
i qua.
Trong quá trình ph
ỏ
ng v
ấ
n và kh
ả
o sát th
ự
c
đị
a,
đồ
ng th
ờ
i ta c
ũ
ng c
ầ
n tìm hi
ể
u u
c
ầ
u trao
đổ
i thơng tin gi
ữ
a các phòng ban, b
ộ
ph
ậ
n trong c
ơ
quan khách hàng, m
ứ
c
độ
th
ườ
ng xuyên và l
ượ
ng thông tin trao
đổ
i.
Đ
i
ề
u này giúp ích ta trong vi
ệ
c ch
ọ
n b
ă
ng thông
c
ầ
n thi
ế
t cho các nhánh m
ạ
ng sau này.
<b>1.1.2 Phân tích u c</b>
<b>ầ</b>
<b>u </b>
Khi
đ
ã có
đượ
c u c
ầ
u c
ủ
a khách hàng, b
ướ
c k
ế
ti
ế
p là ta
đ
i phân tích yêu c
ầ
u
để
xây d
ự
ng b
ả
ng “
Đặ
c t
ả
yêu c
ầ
u h
ệ
th
ố
ng m
ạ
ng”, trong
đ
ó xác
đị
nh rõ nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
sau:
Nh
ữ
ng d
ị
ch v
ụ
m
ạ
ng nào c
ầ
n ph
ả
i có trên m
ạ
ng ? (D
ị
ch v
ụ
chia s
ẻ
t
ậ
p tin, chia
s
ẻ
máy in, D
ị
ch v
ụ
web, D
ị
ch v
ụ
th
ư
đ
i
ệ
n t
ử
, Truy c
ậ
p Internet hay không?, ...)
Mô hình m
ạ
ng là gì? (Workgoup hay Client / Server? ...)
M
ứ
c
độ
yêu c
ầ
u an toàn m
ạ
ng.
Ràng bu
ộ
c v
ề
b
ă
ng thông t
ố
i thi
ể
u trên m
ạ
ng.
<b>1.1.3 Thi</b>
<b>ế</b>
<b>t k</b>
<b>ế</b>
<b> gi</b>
<b>ả</b>
<b>i pháp </b>
B
ướ
c k
ế
ti
ế
p trong ti
ế
n trình xây d
ự
ng m
ạ
ng là thi
ế
t k
ế
gi
ả
i pháp
để
th
ỏ
a mãn
nh
ữ
ng yêu c
ầ
u
đặ
t ra trong b
ả
ng
Đặ
c t
ả
yêu c
ầ
u h
ệ
th
ố
ng m
ạ
ng. Vi
ệ
c ch
ọ
n l
ự
a gi
ả
i pháp
cho m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng m
ạ
ng ph
ụ
thu
ộ
c vào nhi
ề
u y
ế
u t
ố
, có th
ể
li
ệ
t kê nh
ư
sau:
Kinh phí dành cho h
ệ
th
ố
ng m
ạ
ng.
Công ngh
ệ
ph
ổ
bi
ế
n trên th
ị
tr
ườ
ng.
Thói quen v
ề
cơng ngh
ệ
c
ủ
a khách hàng.
Yêu c
ầ
u v
ề
tính
ổ
n
đị
nh và b
ă
ng thông c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng m
ạ
ng.
Ràng bu
ộ
c v
ề
pháp lý.
Tùy thu
ộ
c vào m
ỗ
i khách hàng c
ụ
th
ể
mà th
ứ
t
ự
ư
u tiên, s
ự
chi ph
ố
i c
ủ
a các y
ế
u t
ố
s
ẽ
khác nhau d
ẫ
n
đế
n gi
ả
i pháp thi
ế
t k
ế
s
ẽ
khác nhau. Tuy nhiên các công vi
ệ
c mà giai
đ
o
ạ
n thi
ế
t k
ế
ph
ả
i làm thì gi
ố
ng nhau. Chúng
đượ
c mơ t
ả
nh
ư
sau:
<b>1.1.3.1 Thi</b>
<b>ế</b>
<b>t k</b>
<b>ế</b>
<b> s</b>
<b>ơ</b>
<b>đồ</b>
<b> m</b>
<b>ạ</b>
<b>ng </b>
<b>ở</b>
<b> m</b>
<b>ứ</b>
<b>c lu</b>
<b>ậ</b>
<b>n lý </b>
Thi
ế
t k
ế
s
ơ
đồ
m
ạ
ng
ở
m
ứ
c lu
ậ
n lý liên quan
đế
n vi
ệ
c ch
ọ
n l
ự
a mơ hình m
ạ
ng, giao
th
ứ
c m
ạ
ng và thi
ế
t
đặ
t các c
ấ
u hình cho các thành ph
ầ
n nh
ậ
n d
ạ
ng m
ạ
ng.
Mơ hình m
ạ
ng
đượ
c ch
ọ
n ph
ả
i h
ỗ
tr
ợ
đượ
c t
ấ
t c
ả
các d
ị
ch v
ụ
đ
ã
đượ
c mô t
ả
trong
b
ả
ng
Đặ
c t
ả
yêu c
ầ
u h
ệ
th
ố
ng m
ạ
ng. Mơ hình m
ạ
ng có th
ể
ch
ọ
n là Workgroup hay
Domain (Client / Server)
đ
i kèm v
ớ
i giao th
ứ
c TCP/IP, NETBEUI hay IPX/SPX.
Ví d
ụ
:
M
ộ
t h
ệ
th
ố
ng m
ạ
ng ch
ỉ
c
ầ
n có d
ị
ch v
ụ
chia s
ẻ
máy in và th
ư
m
ụ
c gi
ữ
a nh
ữ
ng
ng
ườ
i dùng trong m
ạ
ng c
ụ
c b
ộ
và khơng
đặ
t n
ặ
ng v
ấ
n
đề
an tồn m
ạ
ng thì ta
có th
ể
ch
ọ
n Mơ hình Workgroup.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
N
ế
u hai m
ạ
ng trên c
ầ
n có d
ị
ch v
ụ
mail ho
ặ
c kích th
ướ
c m
ạ
ng
đượ
c m
ở
r
ộ
ng,
s
ố
l
ượ
ng máy tính trong m
ạ
ng l
ớ
n thì c
ầ
n l
ư
u ý thêm v
ề
giao th
ứ
c s
ử
d
ụ
ng
cho m
ạ
ng ph
ả
i là TCP/IP.
M
ỗ
i mơ hình m
ạ
ng có u c
ầ
u thi
ế
t
đặ
t c
ấ
u hình riêng. Nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
chung nh
ấ
t
khi thi
ế
t
đặ
t c
ấ
u hình cho mơ hình m
ạ
ng là:
Đị
nh v
ị
các thành ph
ầ
n nh
ậ
n d
ạ
ng m
ạ
ng, bao g
ồ
m vi
ệ
c
đặ
t tên cho Domain,
Workgroup, máy tính,
đị
nh
đị
a ch
ỉ
IP cho các máy,
đị
nh c
ổ
ng cho t
ừ
ng d
ị
ch v
ụ
.
Phân chia m
ạ
ng con, th
ự
c hi
ệ
n v
ạ
ch
đườ
ng
đ
i cho thông tin trên m
ạ
ng.
<b>1.1.3.2 Xây d</b>
<b>ự</b>
<b>ng chi</b>
<b>ế</b>
<b>n l</b>
<b>ượ</b>
<b>c khai thác và qu</b>
<b>ả</b>
<b>n lý tài nguyên m</b>
<b>ạ</b>
<b>ng </b>
Chi
ế
n l
ượ
c này nh
ằ
m xác
đị
nh ai
đượ
c quy
ề
n làm gì trên h
ệ
th
ố
ng m
ạ
ng. Thơng
th
ườ
ng, ng
ườ
i dùng trong m
ạ
ng
đượ
c nhóm l
ạ
i thành t
ừ
ng nhóm và vi
ệ
c phân quy
ề
n
đượ
c
th
ự
c hi
ệ
n trên các nhóm ng
ườ
i dùng.
<b>1.1.3.3 Thi</b>
<b>ế</b>
<b>t k</b>
<b>ế</b>
<b> s</b>
<b>ơ</b>
<b>đồ</b>
<b> m</b>
<b>ạ</b>
<b>ng </b>
<b>ở</b>
<b> v</b>
<b>ậ</b>
<b>t lý </b>
C
ă
n c
ứ
vào s
ơ
đồ
thi
ế
t k
ế
m
ạ
ng
ở
m
ứ
c lu
ậ
n lý, k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i k
ế
t qu
ả
kh
ả
o sát th
ự
c
đị
a
b
ướ
c k
ế
ti
ế
p ta ti
ế
n hành thi
ế
t k
ế
m
ạ
ng
ở
m
ứ
c v
ậ
t lý. S
ơ
đồ
m
ạ
ng
ở
m
ứ
c v
ậ
t lý mô t
ả
chi
ti
ế
t v
ề
v
ị
trí
đ
i dây m
ạ
ng
ở
th
ự
c
đị
a, v
ị
trí c
ủ
a các thi
ế
t b
ị
n
ố
i k
ế
t m
ạ
ng nh
ư
Hub, Switch,
Router, v
ị
trí các máy ch
ủ
và các máy tr
ạ
m. T
ừ
đ
ó
đư
a ra
đượ
c m
ộ
t b
ả
ng d
ự
trù các thi
ế
t b
ị
m
ạ
ng c
ầ
n mua. Trong
đ
ó m
ỗ
i thi
ế
t b
ị
c
ầ
n nêu rõ: Tên thi
ế
t b
ị
, thơng s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t,
đơ
n v
ị
tính,
đơ
n giá,…
<b>1.1.3.4 Ch</b>
<b>ọ</b>
<b>n h</b>
<b>ệ</b>
<b>đ</b>
<b>i</b>
<b>ề</b>
<b>u hành m</b>
<b>ạ</b>
<b>ng và các ph</b>
<b>ầ</b>
<b>n m</b>
<b>ề</b>
<b>m </b>
<b>ứ</b>
<b>ng d</b>
<b>ụ</b>
<b>ng </b>
M
ộ
t mơ hình m
ạ
ng có th
ể
đượ
c cài
đặ
t d
ướ
i nhi
ề
u h
ệ
đ
i
ề
u hành khác nhau. Ch
ẳ
ng
h
ạ
n v
ớ
i mơ hình Domain, ta có nhi
ề
u l
ự
a ch
ọ
n nh
ư
: Windows NT, Windows 2000,
Netware, Unix, Linux,... T
ươ
ng t
ự
, các giao th
ứ
c thông d
ụ
ng nh
ư
TCP/IP, NETBEUI,
IPX/SPX c
ũ
ng
đượ
c h
ỗ
tr
ợ
trong h
ầ
u h
ế
t các h
ệ
đ
i
ề
u hành. Chính vì th
ế
ta có m
ộ
t ph
ạ
m vi
ch
ọ
n l
ự
a r
ấ
t l
ớ
n. Quy
ế
t
đị
nh ch
ọ
n l
ự
a h
ệ
đ
i
ề
u hành m
ạ
ng thông th
ườ
ng d
ự
a vào các y
ế
u t
ố
nh
ư
:
Giá thành ph
ầ
n m
ề
m c
ủ
a gi
ả
i pháp.
S
ự
quen thu
ộ
c c
ủ
a khách hàng
đố
i v
ớ
i ph
ầ
n m
ề
m.
S
ự
quen thu
ộ
c c
ủ
a ng
ườ
i xây d
ự
ng m
ạ
ng
đố
i v
ớ
i ph
ầ
n m
ề
m.
H
ệ
đ
i
ề
u hành là n
ề
n t
ả
ng
để
cho các ph
ầ
n m
ề
m sau
đ
ó v
ậ
n hành trên nó. Giá thành
ph
ầ
n m
ề
m c
ủ
a gi
ả
i pháp khơng ph
ả
i ch
ỉ
có giá thành c
ủ
a h
ệ
đ
i
ề
u hành
đượ
c ch
ọ
n mà nó
cịn bao g
ồ
m c
ả
giá thành c
ủ
a các ph
ầ
m m
ề
m
ứ
ng d
ụ
ng ch
ạ
y trên nó. Hi
ệ
n nay có 2 xu
h
ướ
ng ch
ọ
n l
ự
a h
ệ
đ
i
ề
u hành m
ạ
ng: các h
ệ
đ
i
ề
u hành m
ạ
ng c
ủ
a Microsoft Windows ho
ặ
c
các phiên b
ả
n c
ủ
a Linux.
Sau khi
đ
ã ch
ọ
n h
ệ
đ
i
ề
u hành m
ạ
ng, b
ướ
c k
ế
ti
ế
p là ti
ế
n hành ch
ọ
n các ph
ầ
n m
ề
m
ứ
ng d
ụ
ng cho t
ừ
ng d
ị
ch v
ụ
. Các ph
ầ
n m
ề
m này ph
ả
i t
ươ
ng thích v
ớ
i h
ệ
đ
i
ề
u hành
đ
ã
ch
ọ
n.
<b>1.1.4 Cài </b>
<b>đặ</b>
<b>t m</b>
<b>ạ</b>
<b>ng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>M</b>
<b>Ụ</b>
<b>C L</b>
<b>Ụ</b>
<b>C </b>
<b>TổNG QUAN Về THIếT Kế VA CAI DặT MạNG... 1</b>
<b>MụC DICH ... 1</b>
1.1TIếN TRINH XAY DựNG MạNG... 2
<i>1.1.1 Thu thập yêu cầu của khách hàng... 2</i>
<i>1.1.2 Phân tích yêu cầu... 3</i>
<i>1.1.3 Thiết kế giải pháp... 3</i>
1.1.3.1 Thiết kế sơđồ mạng ở mức luận lý ...3
1.1.3.2 Xây dựng chiến lược khai thác và quản lý tài nguyên mạng ...4
1.1.3.3 Thiết kế sơđồ mạng ở vật lý ...4
1.1.3.4 Chọn hệđiều hành mạng và các phần mềm ứng dụng...4
<i>1.1.4 Cài đặt mạng... 4</i>
1.1.4.1 Lắp đặt phần cứng ...5
1.1.4.2 Cài đặt và cấu hình phần mềm ...5
<i>1.1.5 Kiểm thử mạng... 5</i>
<i>1.1.6 Bảo trì hệ thống ... 5</i>
1.2NộI DUNG CủA GIAO TRINH... 5
1.3MO HINH OSI... 5
<b>CÁC CHUẩN MạNG CụC Bộ... 9</b>
2.1PHAN LOạI MạNG... 10
2.2MạNG CụC Bộ VA GIAO THứC DIềU KHIểN TRUY CậP DƯờNG TRUYềN... 10
2.3CAC SƠ Dồ NốI KếT MạNG LAN(LANTOPOLOGIES)... 11
2.4CÁC LOạI THIếT Bị Sử DụNG TRONG MạNG LAN ... 11
2.5CAC Tổ CHứC CHUẩN HOA Về MạNG... 11
2.6MạNG ETHERNET... 12
<i>2.6.1 Lịch sử hình thành ... 13</i>
<i>2.6.2 Card giao tiếp mạng (NIC-Network Interface Card)... 14</i>
<i>2.6.3 Một số chuẩn mạng Ethernet phổ biến ... 14</i>
2.6.3.1 Chuẩn mạng Ethernet 10BASE-5...14
2.6.3.2 Chuẩn mạng Ethernet 10BASE-2...15
2.6.3.3 Chuẩn mạng Ethernet 10BASE-T ...16
2.6.3.4 Vấn đề mở rộng mạng ...18
2.6.3.5 Mạng Fast Ethernet ...20
2.6.3.6 Mạng Token Ring...22
<b>CƠ Sở Về CầU NốI ... 23</b>
<b>MụC DICH ... 23</b>
3.1GIớI THIệU Về LIEN MạNG... 24
3.2GIớI THIệU Về CầU NốI... 25
<i>3.2.1 Cầu nối trong suốt ... 25</i>
3.2.1.1 Giới thiệu...25
3.2.1.2 Nguyên lý hoạt động ...25
3.2.1.3 Vấn đề vòng quẩn - Giải thuật Spanning Tree...26
<i>3.2.2 Cầu nối xác định đường đi từ nguồn... 28</i>
3.2.2.1 Giới thiệu...28
3.2.2.2 Nguyên lý hoạt động ...28
3.2.2.3 Cấu trúc khung ...29
<i>3.2.3 Cầu nối trộn lẫn (Mixed Media Bridge) ... 30</i>
<b>CƠ Sở Về Bộ CHUYểN MạCH... 31</b>
<b>MụC DICH ... 31</b>
4.1CHứC NANG VA DặC TINH MớI CủA SWITCH... 32
4.2KIếN TRUC CủA SWITCH... 33
4.3CAC GIảI THUậT HOAN CHUYểN... 33
<i>4.3.1 Giải thuật hoán chuyển lưu và chuyển tiếp (Store and Forward Switching) ... 34</i>
<i>4.3.2 Giải thuật xuyên cắt (Cut-through)... 34</i>
<i>4.3.3 Hốn chuyển tương thích (Adaptive – Switching)... 34</i>
4.4THÔNG LƯợNG TổNG (AGGREGATE THROUGHPUT) ... 34
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i>4.5.1 Bộ hốn chuyền nhóm làm việc (Workgroup Switch) ... 34</i>
<i>4.5.2 Bộ hoán chuyến nhánh mạng (Segment Switch) ... 35</i>
<i>4.5.3 Bộ hoán chuyển xương sống (Backbone Switch) ... 35</i>
<i>4.5.4 Bộ hoán chuyển đối xứng (Symetric Switch)... 36</i>
<i>4.5.5 Bộ hoán chuyển bất đối xứng (Asymetric Switch)... 37</i>
<b>CƠ Sở Về Bộ CHọN DƯờNG ... 38</b>
<b>MụC DICH ... 38</b>
5.1MO Tả... 39
5.2CHứC NANG CủA Bộ CHọN DƯờNG... 40
5.3NGUYEN TắC HOạT DộNG CủA Bộ CHọN DƯờNG... 40
<i>5.3.1 Bảng chọn đường (Routing table)... 40</i>
<i>5.3.2 Nguyên tắc hoạt động ... 41</i>
<i>5.3.3 Vấn đề cập nhật bảng chọn đường... 42</i>
5.4GIảI THUậT CHọN DƯờNG... 43
<i>5.4.1 Chức năng của giải thuật vạch đường ... 43</i>
<i>5.4.2 Đại lượng đo lường (Metric) ... 43</i>
<i>5.4.3 Mục đích thiết kế... 43</i>
<i>5.4.4. Phân loại giải thuật chọn đường ... 44</i>
5.4.4.1 Giải thuật chọn đường tĩnh - Giải thuật chọn đường động ...44
5.4.4.2 Giải thuật chọn đường một đường - Giải thuật chọn đường nhiều đường ...44
5.4.4.3 Giải thuật chọn đường bên trong khu vực - Giải thuật chọn đường liên khu vực...44
5.4.4.4 Giải thuật chọn đường theo kiểu trạng thái nối kết (Link State Routing) và Giải thuật chọn đường theo
kiểu vector khoảng cách (Distance vector) ...45
5.5THIếT Kế LIEN MạNG VớI GIAO THứC IP... 46
<i>5.5.1 Xây dựng bảng chọn đường ... 46</i>
<i>5.5.2 Đường đi của gói tin ... 48</i>
<i>5.5.3 Giao thức phân giải địa chỉ (Address Resolution Protocol) ... 49</i>
<i>5.5.4 Giao thức phân giải địa chỉ ngược RARP (Reverse Address Resolution Protocol)... 51</i>
<i>5.5.5 Giao thức thông điệp điều khiển mạng Internet ICMP (Internet Control Message Protocol)... 51</i>
<i>5.5.6 Giao thức chọn đường RIP (Routing Information Protocol) ... 52</i>
5.5.6.1 Giới thiệu...52
5.5.6.2 Vấn đề cập nhật đường đi (Routing Update) ...52
5.5.6.3 Thước đo đường đi của RIP ...53
5.5.6.4 Tính ổn định của RIP...53
5.5.6.5 Bộđếm thời gian của RIP (RIP Timer) ...53
5.5.6.6 Định dạng gói tin RIP...53
5.5.6.7 Định dạng của gói tin RIP 2 ...54
<i>5.5.7 Giải thuật vạch đường OSPF... 54</i>
5.5.7.1 Giới thiệu...54
5.5.7.2 Vạch đường phân cấp (Routing Hierarchy)...55
5.5.7.3 Định dạng gói tin (Packet Format) ...56
<i>5.5.8 Giải thuật vạch đường BGP (Border Gateway Protocol)... 57</i>
5.5.8.1 Giới thiệu...57
5.5.8.2 Các thuộc tính của BGP ...58
5.5.8.3 Chọn lựa đường đi trong BGP (BGP Path Selection)...63
<b>MạNG CụC BộảO (VIRTUAL LAN)... 64</b>
<b>MụC ĐÍCH ... 64</b>
6.1GIớI THIệUU... 65
6.2VAI TRÒ CủA SWITCH TRONG VLAN ... 65
<i>6.2.1 Cơ chế lọc khung (Frame Filtering) ... 66</i>
<i>6.2.2 Cơ chế nhận dạng khung (Frame Identification)... 66</i>
6.3THÊM MớI, XÓA, THAY ĐổI Vị TRÍ NGƯờI Sử DụNG MạNG... 66
6.4HạN CHế TRUYềN QUảNG BA... 67
6.5THắT CHặT VấN Đề AN NINH MạNG... 68
6.6VƯợT QUA CÁC RÀO CảN VậT LÝ... 69
6.7CÁC MƠ HÌNH CÀI ĐặT VLAN ... 69
<i>6.7.1 Mơ hình cài đặt VLAN dựa trên cổng ... 69</i>
<i>6.7.2 Mơ hình cài đặt VLAN tĩnh ... 70</i>
<i>6.7.3 Mơ hình cài đặt VLAN động ... 70</i>
6.8MO HINH THIếT KếVLAN VớI MạNG DƯờNG TRụC... 71
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>MụC DICH ... 73</b>
7.1GIớI THIệUU... 74
7.2ĐịNH NGHIA DANH SACH TRUY CậP... 75
7.3NGUYEN TắC HOạT DộNG CủA DANH SACH TRUY CậP... 75
<i>7.3.1 Tổng quan về các lệnh trong Danh sách truy cập... 77</i>
7.4DANH SÁCH TRUY CậP TRONG CHUẩN MạNG TCP/IP... 78
<i>7.4.1 Kiểm tra các gói tin với danh sách truy cập ... 78</i>
<i>7.4.2 Sử dụng các bit trong mặt nạ ký tựđại diện ... 79</i>
<i>7.4.3 Cấu hình danh sách truy cập chuẩn cho giao thức IP ... 80</i>
7.4.3.1 Lệnh access list...80
7.4.3.2 Lệnh ip access-group...81
7.4.3.3 Một số ví dụ...81
7.4.3.4 Tạo danh sách truy cập chuẩn ...81
<i>7.4.4 Cấu hình danh sách truy cập mở rộng... 82</i>
7.4.4.1 Lệnh access-list ...83
7.4.4.2 Lệnh ip access-group...83
7.4.4.3 Một số ví dụ về danh sách điều khiển truy cập mở rộng ...83
7.4.4.4 Nguyên tắc sử dụng danh sách điều khiển truy cập...84
<b>VấN Dề QUảN TRị MạNG ... 85</b>
<b>MụC DICH ... 85</b>
8.1GIớI THIệUU... 86
<i>8.1.1 Quản lý hiệu suất mạng (Performance management)... 86</i>
<i>8.1.2 Quản lý cấu hình mạng ... 86</i>
<i>8.1.3 Quản lý tài khoản (Account management)... 87</i>
<i>8.1.4 Quản lý lỗi (Fault Management) ... 87</i>
<i>8.1.5 Quản lý an ninh (Security management)... 87</i>
8.2Hệ THốNG QUảN TRị MạNG... 87
8.3GIAO THứC QUảN TRị MạNG ĐƠN GIảN (SNMP–SIMPLE NETWORK MANAGEMENT PROTOCOL) ... 89
<i>8.3.1 Giới thiệu ... 89</i>
<i>8.3.2 Các lệnh cơ bản trong giao thức SNMP ... 89</i>
<i>8.3.3 Cơ sở thông tin quản trị của SNMP... 90</i>
<b>THIếT Kế MạNG CụC Bộ LAN ... 92</b>
<b>MụC DICH ... 92</b>
9.1GIớI THIệU TIếN TRINH THIếT Kế MạNG LAN... 93
9.2LậP SƠ Dồ THIếT Kế MạNG... 93
<i>9.2.1 Phát triển sơđồ mạng ở tầng vật lý ... 93</i>
<i>9.2.2 Nối kết tầng 2 bằng switch... 96</i>
<i>9.2.3 Thiết kế mạng ở tầng 3... 99</i>
<i>9.2.4 Xác định vị trí đặt Server ... 101</i>
<i>9.2.5 Lập tài liệu cho tầng 3 ... 101</i>
</div>
<!--links-->