Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Ebook Bài tập kế toán doanh nghiệp: Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.04 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>H f THÒNG BAI TẠP KẺ TOÁN DOANII NGHIỆP M fT NAM</b>


<b>BÀI </b>

SỎ

<i><b>M</b></i>



lài liệu lại mộl doanh nghiệp sán xuiVl trong tháng 5/N như
<b>sau:</b>


<b>I. </b>

<b>Tình hinh dáu (háng:</b>



- Ngoại tị' tai quỹ: W).000 USD.


- Ngoại tó gứi lai ngân hàng: 160.(XX) USD.
- Tiên VN tại quỹ: 35(I.(XXI.(XX) VND.
- Tién VN gửi NH: 5(X).(XX).(XX) VNĐ
- Tien VN dang chuyên: 50.(XX).(XX) VNĐ.
- Phái thu cua khách hàng P: 30.(XX) USD.
- Pliai tra người hán Ọ: 40.(KK) USD.
Tý giá: 16.100 VND/USD.


<b>II. </b>

<b>Các nghiẽp vu phát sinh trung tháng:</b>



1. Ngày 3: Hiu tión hán hàng 275.(XXI.(XX) VND (đã hao gỏm
thuê CỈTCỈT I0C là 25.(KHMKK> VND) nộp thang vào NH
nhưng chưa nhận dưoc giâ\ háo Có.


2. Ngày 4: NliẠn háo Co cua NU vê Nỏ tiền do khách hàng p trá
nợ tiến hàng còn nọ k\ trước 3().(XX) USD. 'l y giá tlurc tẽ trong
ngày : 16.150 VND/USD. Doanh nghiệp cliàp nliẠn chiết khâu
cho p theo tý lệ o.xc nhưng chưa tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. Ngày 10: Nhận báo Có của NH về số tiền 325.000.000 V N Đ .


đang chuyển đã vào tài khoán tiền gửi.


5. Ngày 12: Xuất kho một số thành 'phẩm theo giá vốn
600.000.000 VND bán trực liếp cho Công ty R với giá được
chấp nhận 49.500 USD (đã bao gồm thuê GTGT 10%: 4.500
USD). Tỷ giá: 16.250 VND/USD.


6.

Ngày

15:

Mua một tài sản cố định hữu hình của cơng ty

z


theo giá (đã bao gồm thuê GTGT 10%’) là: 34.100 USD. Được
biết TSCĐ này được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển 13.100
USD và nguồn vốn khấu hao 6.000 USD. Tỷ giá: 16.250
VND/USD.


7. Ngày 17: Công ty R thanh tốn tồn bộ tiền hàng cho doanh
nghiệp bằng tiền gửi NH (USD). DN chấp nhận chiết khấu
thanh toán cho R 0,8% và thanh toán bằng tiền mặt (VND).


Tỷ giá: 16.130 VND/USD. 1


8. Ngày 24: Trả lãi cho các bên tham gia liên doanh theo kế
hoạch trong tháng bằng tiền mặt 10.000 USD. Tỷ giá hối đoái Ị
thực tế: 16.150 VND/USD.


9. Ngày 27: Công ty E đặt trước 25.000 USD bằng tiền mặt để:


mua hàng. Tỷ giá: 16.120 VNDAISD. I


10. Ngày 30: Thanh toán hết sô nọ' mua TSCĐ cho Công ty <i>Z).</i>


bằng chuyên khoán (USD) và đã nhận giấy báo Nợ. Tỷ giá:!


16.150 VND/USD.


<b>HỆ THĨNG BÀI TẬP KÉ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HỆ THĨNG BÀI TẬP KÉ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


<i>ỉ</i>


1
<b>ỉ-:</b>


1 1. Định khoản và phán ánh các nghiệp vụ phát sinh vào sơ
ỉ đồ tài khoản (kể cả các bút toán điều chỉnh giá) biết tỷ


<i>ị</i> giá cuối tháng 16.140 VND/ƯSD.


2. Thực hiện yêu cầu trên trong trường hợp DN sử dụng tỷ
giá hối đoái thực tế để ghi sổ kế toán các nghiệp vụ liên
quan đến ngoại tệ (tỷ giá hối đoái hạch toán: 1USD =


16.000 VND).


<b>BÀI SỐ 39</b>


Trong tháng 5/N, có tài liệu tại một doanh nghiệp sản xuất
' như sau (ĐVT: 1 .OOOđ):


1. Thu mua vật liệu chính của Cơng ty p nhập kho, chưa trả tiền
cho người bán theo tổng giá thanh toán 396.000 (Giá trị đã
bao gồm thuế GTGT 10% là 36.000).



2. Chi phí vận chuyên, bốc dỡ số vật liệu trên thuê ngoài đã trả
bằng tiền mặt là 11.000 (đã bao gồm thuế GTGT 10%).


3. Tạm ứng cho cán bộ cung ứng bằng tiền mặt 40.000 để thu
mua vật tư.


4. Xuất bán trực tiếp tại kho một số thành phẩm theo giá vốn
340.000; giá bán được Công ty Y chấp nhận 440.000 (Giá bán
đã bao gồm thuế GTGT 10%).


5. Thu mua vật liệu phụ dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm. Giá
mua chưa thuế là 50.000, thuế GTGT 10%: 5.000. Toàn bộ
tiền hàng đã trả bằng chuyển khốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HỆ THƠNG BÀI TẬP KÉ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


6. Dùng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản mua sắm một thiết bị
sản xuất của nhà máy Q. Tống giá thanh toán 495.000 (đã bao
gồm thuế GTGT 10%: 45.000). Tiền hàng chưa thanh toán.
7. Nhập khẩu một ô tô dùng cho sán xuất kinh doanh, giá nhập


khẩu (CIF) là 30.000 USD. Thuế suất nhập khẩu 50%. Thuế
GTGT 10%. Hàng đã kiểm nhận, bàn giao. Tiền thuế nhập
khẩu và thuế GTGT đã nộp bằng chuyển khoản. Được biết tỷ
giá thực tế trong ngày: 11JSD = 16 VND và doanh nghiệp
dùng nguồn vốn xây dựng cơ bản để bù đắp.


8. Số hàng gửi bán kỳ trước được người mua chấp nhận và thanh
toán bằng chuyển khoản với giá đã bao gồm thuế GTGT 10%


là 660.000. Giá vốn hàng tiệu thu 520.000.


9. Cán bộ cung ứng thanh toán tiền tạm ứng trong kỳ gồm:


- Trả tiền mua dụng cụ (đã nhập kho); Giá mua đã bao gồm
thuếGTGT 10% là 33.000.


- Chi phí bốc dỡ: 500. Số tiền còn lại người nhận tạm ứng đã
nộp đủ bàng tiền mặt.


10. Tại hội nghị khách hàng, doanh nghiệp sử dụng một số sản
phẩm để tặng đại biểu. Biết giá vốn của số SP trên là 8.000;
giá bán chưa thuế là 10.000; thuê GTGT 10%.


11 .Xuất kho một số sản phẩm sử dụng ở phân xưởng sản xuất (20
SP) và sử dụng ở văn phòng (15 SP). Biết giá thành sản xuất 1
SP là 600, giá bán chưa thuế 650. thuế GTGT 10%.


12.Thanh toán tiền mua vật liệu ơ nghiêp vụ 1 bằng chuyển
khoản sau khi đã trừ chiêt khấu thánh toán 1 % được hương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>13. Cổng ly V Ihanh lốn lồn bổ lién hàng Irong kỳ băng chuycn</b>
<b>khoán. Doanh nghiệp châp nhân chict khâu Ihanli loán cho Y</b>


<i><b>l f/r</b></i><b> và (là Irá bâng liên mạl.</b>


<b>14. </b> <b>Xuát bán Irực tiẽp lại phân xướng một sổ sãn phàm Ihco giá</b>
<b>vổn 540.000; giá bán chưa thuè 650.ỈXX). thuế G TG T 10'/,.</b>
<b>Người mua đã trá loàn bộ bang chuyên khoán sau khi đà Irừ</b>
<b>giám giá </b><i><b>ị f/t</b></i><b> (lược lunmg.</b>



<b>I.S.Cuòi kỳ liên hành két chuyên sỏ thuc G TG T dược kháu Irừ và</b>
<b>xác dinh sổ tliuớ CỈTCỈT còn phái nộp</b>


<b>Ib.Dùng ticn gừi NH nộp loàn b() thuế G TG T trong kỳ.</b>


<i><b>Yéu cấu:</b></i>


<b>1. DỊnli khoan và phán ánh các nghiệp vụ phái sinh trẽn</b>
<b>vào </b>S(í <b>(lổ lài khoan bict doanh nghiệp lính th GTCÌT</b>
<b>theo plur<mg pháp khâu Irừ.</b>


<b>2. Trong trường hợp DN lính Ihuc G TG T theo phương</b>
<b>pháp Irựe liốp. hãy xác dịnh sò lliuê G TG T phải nộp</b>
<b>lóng tháng biết lổng giá thanh toán cùa vật tư, dịch vụ</b>
<b>sứ dụng tương ứng trong tháng là 1.25().(KK); thuê</b>
<b>G T G T 10'/,.</b>


<b>BÀI SỐ 40</b>


<b>Tài liệu ve tình hình thanh tốn tại một doanh nghiệp sán</b>


<b>XUÁI </b> <b>lính thuê G T G T theo plimyng pháp khâu trừ trong tháng</b>
10/N (ĐVT: l.(KM)d):


<b>I. </b> <b>Tình hình đáu tháng:</b>


<b>I. Nợ phái trá:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HỆ THÓNCỈ BÀI TẠP KÉ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>



o Nhà máy

c

(người bán): 250.000
o Tiền đặt trước cúa Công ty K: 60.00Ơ
o Công ty B (người bán): 250.000
o Xí nghiệp D (người bán): 80.000
2. Nợ phải thu:


o Khách hàng X: 136.000
o Khách hàng Y: 150.000


o Đặt trước cho nhà cung cấp L: 200.000


<b>II. </b> <b>Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:</b>


1. Thanh toán tiến mua vật liệu kỳ trước cho Công ty B bằng tiền
mặt tồn bộ số cịn nợ sau khi trừ chiến khấu 1 %.


2. Mua của nhà cung cấp L một số công cụ nhỏ, trị giá thanh
toán 28.600 (đã bao gồm thuê GTGT 10% là 2.600). Hàng đã
kiểm nhận, nhập kho đủ.


3. Thu tiền khách hàng Y qua NH toàn bộ số nợ


4. Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho Công ty K, trị giá
thanh toán 198.000 (đã bao gồm thuế GTGT 10%); Biết giá
vốn là 150.000.


5. Nhà cung cấp L giao cho đơn vị một số vật liệu chính, trị giá
thanh toán 154.000 (đã bao gồm thuế GTGT 10%: 14.000).
Đơn vị đã kiêm nhận, nhập kho đủ. Sô tiền ứng thừ được nhà


cung cấp L trả lại bằng tiền mặt.


6. Số hàng gửi bán kỳ trước được khách hàng Q chấp nhận thanh
toán với giá chưa thuế 340.000; thuế GTGT 10%: 34.000..
Được biết giá vốn hàng gửi bán được chấp nhận 300.000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



7.

<b>Khách hàng </b>

<b>thanh tốn lồn </b>

bộ

<b>tiên hàng qua </b>

NU

<b>(dã nhan</b>
<b>báo (Vo. DN chap nhãn chiết khâu </b> <i><b>V ỉi</b></i><b> cho ọ nhưng chưa</b>


<b>thanh toán.</b>


<i><b>Yeu câu:</b></i>


<b>1. Xác dinh sỏ thuê (ÌTCỈT dược khíiu trừ và sị cịn phái</b>
<b>nộp trong k \ biót l)N tinh thuê theo phưtmg pháp khâu</b>
<b>trừ.</b>


<b>2. Dinh khoan và phan ánh tinh hình trên vào tài khoán.</b>


BAI SỎ 41



<b>Trong tháng l/N . lại một doanh nghiệp san xuất tính th</b>
<b>GTCÌT theo phưtvng pháp khâu trừ có tình hình như sau (Đ V T:</b>


<b>l.(KM)d);</b>


<b>1. Mua một sỏ vật liệu 7. cùa Cõng ty II dùng dê sãn xuẩl hàng A</b>
<b>theo giá thanh toán 220.(KH) (dã bao gỏm th (ÌTCỈT l()f í:</b>


<b>20.000). Hàng dã kiếm nhận, nhập kho dú. Tiến hàng chưa</b>
<b>thành toán.</b>


<b>2. Mua cúa cỏng ty p (Cồng ty p tính thuê GTCiT theo phưtmg</b>
<b>pháp trực tiếp) I</b>11()1<b> sô vật liệu Y theo giá thanh toán 165.000</b>
<b>(dã trá bang chuyên khoán). Vật liệu Y dùng de chè tạo hàng</b>
<b>B là mạt hàng chịu thuê (ÌTCÌT.</b>


<b>!h Mua một thiết bị sán xuât cua cõng ty 1 dê phục vụ sán xuất</b>
<b>hàng B theo giá thanh toán 550.000 (dãn bao gồm thuế CÌTCÌT</b>
<b>I0'C' 50.000). I)N </b> <b>dã thanh tốn tồn bộ ban SI tiền vay dài</b>
<b>hạn.</b>


*■


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HỆ THĨNG BÀI TẬP KÉ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


4. Mua một số vật liệu X nhập kho theo giá mua chưa có thuế
GTGT 360.000 (thuế GTGTI0%: 36.000). Toàn bộ tiền hằng
đã trả bằng chuyên khoản sau khi trừ giám giá 1%. Được biết
vật liệu X vừa dùng đê sản xuất hàng A (là mặt hàng chịu thuế
GTGT) vừa dùng để sản xuất hàng

c

(là mặt hàng chịu thuế
tiêu thụ đặc biệt).


5. Xuất kho bán một số thành phẩm cho Công ty F gồm:


- SP A: Giá vốn 340.000; giá bán bao gồm thuế GTGT 10%
là: 440.000


- SP B: Giá vốn 245.000; giá bán bao gồm thuế GTGT 10%


là: 330.000


- SP C: Giá vốn 400.000; giá bán bao gồm thuế tiêu thụ đặc
biết 25% là: 600.000


6. Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho quản lý doanh nghiệp
(đã trả bằng tiền mặt) là 19.800 (đã bao gồm thuế GTGT 10%:


1.800). I


7. Xuất bán trả góp một lơ hàng theo giá vốn 50.000; giá bán trải
góp (bao gồm thuê GTGT: 7.000) là 82.000. Người mua thanhỉ
toán lần đầu khi giao hàng bằng tiền mặt 30.000. Được biếtị:
giá bán thu tiền 1 lần chưa có thuế GTGT của lơ hàng trên làị
70.000, thuế GTGT 10%: 7000.


<i>Yêủ cầu:</i>


1. Phân bổ thuê GTGT đầu vào cho hàng A và hàng

c.


2. Xác định thuê GTGT đầu vào được khấu trừ và khôngịi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Mf TMỚNC; rai 1 ẠP kí TOAN doanh NC;Mlf p Vlf T N am</b>


<b>3. Dinh khoan \a phan ánh linh hình Irẽn vào </b>M í <b>dị lài</b>
<b>khoan</b>


<b>BAI SÒ 42</b>



<b>lai liủu lai cỏnp ty K ( (v>np ly chinh) VÌI 3 don vi thành viủn trực</b>
<b>ihii«y hạch loan dóc láp la Cõng ly N.p.ọ trong kỳ (DVT:</b>


<b>I.OOOdl</b>


<b>I. </b>

<b>So dư Iren mol so lái khoán dáu kỹ:</b>


<b>- Tai cong ọ K</b>



<b>• TK 136(1361):</b>
<b>600.000.</b>


<b>Trong dó:</b>


<b>1361 N: 240.000</b>
<b>1361 P: 300.000</b>
<b>1361 Ụ: 60.000</b>
<b>- Tại cóng ly N;</b>
<b>TK 336 K: ô0.000</b>
<b>TK 136ô : 60.000</b>


<b>ã 'IX 136(136«):</b>


13(1.000.


<b>Tiong dó:</b>
<b>136« N: «0.000</b>
<b>136« P: 70.000</b>


<b>Tại cong ly P:</b>


<b>• 1X 336:120.000;</b>
<b>Trong dó:</b>


<b>336 K 70.IHK)</b>


<b>336 Ọ: 30.000</b>

<b>- Tai cóng ly Q</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. </b> <b>Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:</b>


<b>1.</b> Công ty <b>K </b>gứi giấy háo thu kinh phí quán <b>lý </b>cho các đơn <b>vị </b><i>J</i>


thành vicn, tổng số tiền 50.000; trong dó: Cơng ty P: 30.000;*


N: 15.000; Ọ: 5.000.



2. Công ty K trả hộ tiền vay dài hạn đến hạn trả cho Công ty N'


60.000 hàng chuyển khốn. <i>ị</i>


3. Nhận kinh phí do các đoan vị thành viên nộp hằng chuyển ị!
khoản 50.000 (N: 15.000; P: 30.000; Ọ: 5.000).


4. Cấp vốn kinh doanh cho Công ty Q hãng tài sản cố dịnh,jj
nguyên giá 300.000, hao mòn lũy kế 50.000. Theo dánh giá,ịi,
TSCĐ này được ghi nhận vốn cấp 240.000.


5. Công ty p xuất kho sán phẩm hán trực tiếp cho Công ty ọ theo Ị)'
giá bán chưa thuế GTGT 200.000. Thuế GTGT <i>\0c/< :</i> 20.000.!<


Giá vốn SP xuất bán 180.000. ;


6. Công ty Q được người mua chấp nhận hàng gửi bán kỳ trước, ị
giá vốn 130.000, giá bán 176.000 (trong đó thuế GTGT1



16.000) Tiền hàng đã được Công ty K thu hộ bằng chuyến i
khoản.


7. Sô khấu hao cơ bản Công ty K đã thu ớ Công ty p bằng tiền Ịr
mặt là 10.000. Được biết, sơ khấu hao này khơng hồn lại cho <i>i</i>


p.


8. Tiên hành thanh toán bù trừ theo từng đối tượng.


<i>Yêu cầu:</i>


1. Định khoán và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài ì


khoản của Cơng ty K.


<b>-HỆ THÓNG BÀI TẬP KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM_____</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Dịnli khoan và phán íính lình hình trẽn vào sơ (lài lài
khoán lai cát' don vị thành vién ( Cóng ly N. p. Q).
<b>H f THÒNCỈ BÀI TẠP KÍ: TỐN DOANH N(ỈHIf p M ịT NAM</b>


<b>BÀI SỐ 43</b>



Có lài liệu tai mõi doanh nghiệp trong kỳ (ĐVT: I .(KK)cI):
I. Dùng tiên giri ngân hàng mua 100 co phiếu trên thị trường


chứng khoán với mục dícli kinh doanh ngan hạn với giá d(tn vị
900. Dược bicì sơ cố phiêu trẽn là do Công ly M phái hành có
mệnh giá 1.000.



5. Dùng liỏn gứi Nll dó mua 200 cố phiêu do Cong ly N phái
hành vói mục dích dầu lư dài hạn. Mệnh giá CP 2.000. Công
I ly N phái hành với giá 1.900.


13.

Dùng tiến mặt mua 50 trái phicu của NU dầu nr phái hành.
■* Tliòi hạn dÀu lư 2 năm. Mệnh giá trái phiếu 50.000. Dây là


loại trái phiếu chiết khâu nơn Cóng IV chí phái trá ticn cho mồi
nái phiếu là 45.000.


<b>4.</b>

Thu hổi 30 trái phiếu dầu tư dài hạn trước dây bằng chuyến
khoán. Đây là loại trái phiêu chiết khấu do NH Nông nghiệp
và phát tricn nơm: thơn pliiíl hành vói mệnh IIi 11 100.000; thời


gian IS tháng. Dược biết sô licn mà doanh nghiệp bó ra trước


<i>\</i> dAy cho mỏi trái phiêu là 87.000.


5. Bán 70 cổ phiêu cùa Công ty M với giá bán d(Tn vị l.(KK).
Người mua (Cóng ty 1.) chiYp nhận thanh tốn sau I tháng.
6. Thu hổi sơ tín phiêu ngăn hạn dến hạn do NU Nông nghiệp và


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HỆ THÓNG BÀI TẬP KÉ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


7. Công ty L thanh toán số tiền mua CP ở nghiệp vụ 5 bạng,
chuyển khoản sau khi đã trừ chiết khấu 1 <i>%</i> do thanh toán
trước hạn.


8. Bán 120 trái phiếu ngán hạn cho Công ty X với giá đơn vị


60.000. Được biết giá gốc ghi sổ của số trái , phiếu này là
7.440.000.


<i>Yêu cầu:</i>


1. Định khoản và phán ánh tình hình trên vào sơ đổ tài
khoản.


2. Hãy định khoản nghiệp vụ 8 trong trường hợp giá
bán đơn vị trái phiếu là 65.000.


<b>BÀI SỐ 44</b>


Tài liệu tại Công ty M trong năm N như sau:


1. Dùng 300.000.000 VND tiền mặt cho công ty B vay trong thời <b>ị</b>
gian 6 tháng (từ tháng 3 - tháng 8) với lãi suất 0,7%/tháng. Ị
Lãi suất hàng tháng được cộng vào gốc để cho vay tiếp (lã i']
kép). Cuối tháng 8, Công ty B đã thanh toán cá'gốc và lãi bằng ì
chuyển khoản.


2. Dùng ngoại tệ mặt đế góp vốn liên doanh ngắn hạn với Công Ịị
tỵ Q; số tiền 100.000 USD. Tý giá hối đoái trong ngày: 16.000 ( ị.
VND/ƯSD. Tỷ giá đầu kỳ: 16.100 VND/USD.


3. Dùng một TSCĐ hữu hình đê góp vốn tham gia liên doanh dài i <b>ì.</b>
hạn với Công ty K; tổng nguyên giá TSCĐ góp vốn <i>ỉ</i>


400.000. 000.VND; giá trị hao mòn lũy kế 60.000.00*0 VND. .



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HỆ THỊNG BÀI TẬP KẺ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


> Hai bên thống nhất xác định giá vốn góp là 300.000.000
<b>5</b> VND.


<b>4.</b> Xuất kho một số thành phẩm đem đi góp vốn tham gia liên
doanh dài hạn với Công ty 1 và dược Công ty I ghi nhận giá trị
vốn góp là 400.000.000 VND. Được biết giá thành thực tế của
số sản phẩm trên là 330.000.000 VND.


5. Tiến hành thanh lý hợp đồng liên doanh ngắn.hạn với Công ty
Y (biết tổng số vốn góp tham gia liên doanh với Y là


120.000.000 VND). Công ty Y đã thanh toán vốn góp cho DN
một số vật liệu chính trị giá 100.000.000 VND, cịn lại thanh
tốn bằng tiền gửi NH.


6. Kết quả hoạt động liên doanh theo thông báo của các đơn vị tổ
chức liên doanh trong năm (VND):


<b>Lãi đưực chia: </b> <b>- </b> <b>Lỗ phái chịu:</b>


Từ Công ty D: 34.00Ơ.000. Từ Công ty K: 12.000.000.
Từ Công ty E: 65.000.000. Từ Công ty 1: 34.000.000.
Từ Công ty F: 121.000.000.


7. Nhận lãi liên doanh từ Công ty D và Công ty E bằng tiền mặt
VND; từ Công ty F bằng dụng cụ nhỏ theo tổng giá thanh toán
(đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 121.000.000 VND.



8. Số lỗ từ Công ty K và I theo hợp đồng được ghi giám số vốn
góp liên doanh.


9. Cơng ty đầu tư mua một khu nhà dê kinh doanh, giá mua phái
trả (đã bao gồm thuế GTGT 10%) 1.320.000.000 VND. Toàn
bộ tiền mua Công ty đã thanh toán bàng tiền vay dài hạn.
Chiết khấu thanh toán dược người bán chấp nhận là 1%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

10. Bán một bất động sản đầu tư với giá dược người mua chấp
nhận (cả thuế GTGT 10%) 220.000 USD. Giá trị gốc của bất :j
động sản này là 3.000.000.000 VND. Tỷ giá thực tê trong
ngày: 16.000 VND/USD.


11. Dùng tiền gửi ngân hàng cho Công ty p vay 200.000.000)
VND trong thời gian 2 năm với lãi suất 0,x%/tháng (lãi don); [
cứ 6 thặng thu lãi I lần bàng liến mặt. Trong năm, Công ty p


đã thanh toán lãi lần dầu. 1<sub>Ị</sub>


12.Số chiết khấu thanh toán được chấp nhận ở nghiệp vụ 9 dượcịi


người bán trả bàng tiền mặt. 1


<i>Yéu cầu:</i>


Định khoản và phán ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản f!
của các bên liên quan.


<b>BÀI SỐ 45</b>



Tài liệu tại một doanh nghiệp trong kỳ như sau: (ĐVT:ị
l.OOOđ)


1. Thanh lý một vãn phòng quản lý, nguyên gia 220.000, hao Ị,
mòn lũy kê: 220.000. Chi phí thanh lý th ngồi (đã bao gồm Ị
thuế GTGT 10%) đã trá bằng tiền mật: 2.200. Giá trị phế liệu L
thu hồi nhập kho: 5.000.


2. Do vi phạm hợp đổng về mua hàng nên đơn vị bị Công ty L
phạt với số tiền là 30.000. Công ty L đã trừ vào tiền ký quỹ ý|
ngắn hạn.


<b>HỆ THÓNG BÀI TẬP KÉ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HỆ THĨNG BÀI TẬP KÉ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>
1


ỉ 3. Thu hồi sơ nợ khó địi đã xóa sơ trước đây ở con nợ H bằng
vật liệu chính, trị giá 135.000. Được biết tổng sơ nợ xóa cho
I con nợ H trước đây là 200.000.


|4 . Khách hàng K thanh tốn tồn bộ số nợ phải trá bằng chuyển
1 khoán 200.000.


I , •


|5 . Do khách hàng Y tự ý phá bỏ hợp đồng mua sản phấm của


I

doanh nghiệp nên số tiền mà Y phái đền bù thiệt hại theo thỏa
thuận là 42.000. Số tiền này được trừ vào tiền ký quỹ ngắn hạn

của Y (tổng số tiền mà Y ký quỹ ngắn hạn là 100.000). Số còn
lại, doanh nghiệp đã thanh toán cho Y bằng tiền mặt.


Ị 6. Nhượng bán số cổ phiếu ngắn hạn của Công ty N với giá
thanh toán 250.000 và đã thu bảng chuyển khoán. Được biết
giá gốc chứng khoán nhượng bán 220.000.


7. Khách hàng Q tuyên bố phá sán; do vậy số nợ còn phải thu ở
Q được Tổ thanh toán tài sản thanh toán bằng chuyển khoản
75.000. Số còn lại 100.000, DN xử lý xóa số.


8. Do công ty M phá sán, số nợ vc mua tài sản cô định phải trả
công ty M là 44.000 được quyết định ghi tăng thu nhập khác.
9. Cuối năm, số dự phòng còn lại và số dự phòng cần trích cho


niên độ tới như sau;


a.

<b>Sỏ dụ phịng giám giá đã trích năm trước còn lại:</b>



- Dự phòng giám giá hàng tổn kho:
• Vật liệu A: 45.000.


• Vật liệu B: 35.000
• Dụng cụ C; 60.000.


- Dự phòng giám giá chứng khoán ngắn hạn;


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HỆ THỊNG BÀI TẠP KÉ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


• CỔ phiếu X: 65.000.


• Cổ phiếu Y: 30.000.
• Trái phiếu Z : 40.000.


- Dự phịng giảm giá chứng khốn dài hạn:
• Trái phiếu G: 54.000.


• Cổ phiếu H: 38.000.
• Cổ phiếu S: 85.000.
- Dự phịng phái thu khó địi:


• Khách hàng P: 67.000.
• Khách hàng R: 53.000.


<b>b. Sô dụ phịng giảm giá cần trích lập cho năm sau:</b>



- Dự phòng giám giá hàng tồn kho:
• Vật liệu A: 34.000.


• Dụng cụ C: 36.000.


- Dự phịng giám giá chứng khốn ngắn hạn:
• Cổ phiếu X: 35.000.


• Cổ phiếu Y: 39.000.
• Trái phiếu Z: 43.000.


- Dự phịng giám giá chứng khốn dài hạn:
• Trái phiếu Ci: 34.000.


• Cổ phiếu S: 65.000.


- Dự phòng phái thu khó địi:


• Khách hàng P: 60.000.
• Khách hàng R: 55.000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HỆ THỊNG BẢI TẠP KÉ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


<b>• Khách hàng </b>V: <b>4 1 .(XXI.</b>


<b>IO.SÓ liên bị phạt do chậm trá tícn vay ngắn hạn ngán hàng trong</b>
<b>kỳ là 14.000.</b>


<b>ị I.Ọuyết định xừ lý giá trị thành phấm thiếu hụt trước đây, trị giá</b>
<b>18.000; trong dó; thú kho phai bịí thường I2.ÍXX). cịn lại dưa</b>
<b>vào chi phí khác.</b>


<b>í2-Xừ lý gíá trị tãi san thửa không rõ nguycn nhàn, quyết định</b>
<b>ghi tâng thu nhập khác; 25.000.</b>


<b>3 .Trả lại số vật tư gíữ hộ cho </b>Cõng <b>ty D, trị gíá 200.000.</b>

<i><b>í iu cáu:</b></i>



<i><b>\.</b></i><b> Xác dính số dự phịng </b>cân <b>trích lập bổ sung hoặc hoằn</b>
<b>nhập.</b>


<b>2. </b> Xác <b>dính </b>các chí tiêu liên quan <b>dến hoat dộng tâí chinh,</b>


hoạt <b>dõng </b>khác như tổng chí phá. tống <b>thu nháp vá kết</b>


qua hoạt dốns: tấí chinh, hoai dộng khác.



3. Định khoản vả phán ánh tinh hình trẽn vảo sơ dố tảí
khốn.


<b>B AI SỎ 46</b>


<b>Tình hình đáu tư chúng khốn tạí cóng ty H trong</b>
<b>tháng 7/N như sau;</b>


<b>. Mua </b>Dai <b>500 cổ </b>phiếu cùa cõng ty <b>Y (thuốc </b>loai dầu <b>tư kinh</b>


doanh chứng khốn dat han)' vót gíá don vị tính lã LOOO.OOOd.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HỆ THƠNG BÀÍ TẠP KÉ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


giá cổ phiếu 1 .OOO.OOOd. Trong đó, thanh toán bằng tiền gửi
NH 3()().()()().()()()đ; số còn lai thanh toán chậm sau 1 tháng. Ị
2. Dùng tiền gửi NH mua 200 trái phicu kỳ hạn 5 năm cúa Công Ị


ty M. Mệnh giá trái phiêu 50().()()0d, lãi suất 9%/nãm.\


3. Mua 25 trái phiếu dầu tư. mệnh giá 10.000.000d, thời hạn <i>21</i>


năm. Đây là loại trái phiếu chiết khâu do NH đầu tư phát hành
nên công ty chi phái thanh toán 90% mệnh giá và công ty đã <i>ị</i> ỉ
thanh toán bằng tiền mật.


4. Mua lại 100 trái phiếu của công ty A với giá dơn vị là o
2.100.000đ. Được biết số trái phiếu này do công ty X phát I
hành với thời hạn 3 năm. mệnh giá 2.000.000d. Khi hết hạn f


phát hành (còn 3 tháng nữa), người nám giữ trái phiếu sẽ được r.
công ly X thanh toán cá gốc và lãi trcn I trái phiếu là r i


2.400.000đ.


<i>5.</i> Nhượng bán 100 cổ phiếu ngắn hạn của Công ty N cho công ■
ty

s

với giá dơn vị 1.20().000d. Được biết giá gốc của sô CP
này là I00.000.000d.


6. Thu hồi số trái phiếu chính phủ (loại 4 năm) dốn hạn bằng:
chuyên khoán, trị giá 230.000.OOOd. giá gốc sô trái phiếu này V
là 250.000.000.


7. Mua 100 trái phiêu chict khâu do công ty

c

phát hành, thời í
hạn 9 tháng, mệnh giá trái phiếu 4.000.OOOd. Số tiền phải trải; ^
cho Công ty

c

là 370.000.000d dã dược công ty H thanh toán r
bằng tiền mật


s.

Số cổ tức dược hướng trong kỳ theo thông báo cua công ty Y
là 30.000.OOOd.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HỆ THỊNG BÀI TẬP KÉ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


9. Sô cổ tức được hưởng do cơng ty N thanh tốn 22.000.000đ.
Số này được công ty dùng để mua 40 cổ phiếu của công ty I
đế kinh doanh ngắn hạn theo giá mua đơn vị đã bao gồm thuê
GTGT 10% là 550.000d.


10. Công ty s thanh toán tiền mua cổ phiếu trong kỳ bàng tiền mặt
sau khi trừ 2% chiết khấu.



11. Thanh tốn tồn bộ sơ tiền mua cổ phiếu còn nợ trong kỳ cho
Công ty Y bằng chuyển khoán sau khi trừ chiết khấu thanh
toán <i>2%</i> được hưởng.


<i><b>Yêu cầu:</b></i>


1. Xác định kết quá kinh doanh chứng khoán.


2. Định khoản.các nghiệp vụ phát sinh và phản ánh vào sơ
đồ tài khoản.


<b>BÀI SỐ 47</b>


<b>Tài liệu về hoạt động tham gia liên doanh của công ty A</b>
<b>quý 4/N nhu' sau:</b>


<b>I. Sơ vốn hiện cịn tham gia liên doanh đầu quý:</b>


- Vốn góp liên doanh dài hạn: 550.000.000đ; trong đó góp
với công ty B: 300.000.000d; công ty C: 250.000.000d.


- Vốn góp liên doanh ngắn han: 300.000.OOOđ (với công ty


<b>D).</b>


<b>II. Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:</b>


1. Góp vốn tham gia liên doanh dài hạn với công ty E một số tài
sản, bao gồm:



- Tiền mặt: ÍOO.OOO.OOOđ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HỆ THỊNG BÀI TẠP KÉ TOÁN DOANH NGH1ẸP VIỆT NAM</b>


- Tién mật ngoại tệ: 20.000 USD; tý giá: 16.100
VND/USD; tý giá ghi sổ kế tốn cúa Cơng ty A hiện hành;


16.000 VND/USD.


- Vật liệu chính: giá thực tế vật liệu chính xuất kho
120.000. 000d; giá trị vốn góp được xác nhận: 1 10.000.OOOđ.


- Thành phám: Giá trị thực tế thành phấm xuất kho
60.000. 000đ; giá trị vốn góp được xác định: 65.000.000đ.


- Thiết bị sản xuất: Nguyên giá 340.000.000d, hao mòn lũy
kế 60.000.000đ. Giá trị vốn góp được xác nhận 300.000.000d.
2. Hết hạn hợp đồng, công ty B trá lại số vốn góp dài hạn bằng


một lài sán cố dinh, nguyên giá 450.000.000d, hao mòn lũy kế
160.000.000d. Hai bên thoa thuận bàn giao theo giá trị dịnh
giá lại là 260.00.000đ.


3. Kết quá hoạt động liên doanh trong kỳ theo thông báo từ các
bên liên doanh:


- Công ty B : số lãi được hương: 25.000.000đ


- Công ty C: sô' lãi được hưởng: 22.000.000đ


- Công ty D: số lỗ phải chịu: 30.000.00Ưđ.


4. Công ty C thanh tốn sơ lãi cho Công ty A bằng một sơ vật
liệu chính do liên doanh sản xuất, trị giá thanh toán: 22.000
(đã bao gồm thuế GTGT 10%). Giá vốn của số vật liệu chính
xuất kho dùng để thanh tốn là 16.000.000đ.


5. Sô lô tham gia liên doanh với công ty D được trừ vào sô vốn
góp tham gia liên doanh.


<i>Yêu cáu:</i>


</div>

<!--links-->

×