Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Xác định cường độ chịu nén của bêtông bằng phương pháp phá hoại mẫu : Bài thí nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.31 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 9: XÁC Đ NH CỊ</b> <b>ƯỜNG Đ CH U NÉN C A BÊTÔNGỘ</b> <b>Ị</b> <b>Ủ</b>
<b>B NG PHẰ</b> <b>ƯƠNG PHÁP PHÁ HO I M UẠ</b> <b>Ẫ</b>


<b>1. CÁC KHÁI NI MỆ</b>


<b>Cường đ m u l p phộ</b> <b>ẫ</b> <b>ậ</b> <b>ương chu nẩ</b> là cường đ nén ộ


c a viên m u bê tông kh i l p phủ ẫ ố ậ ương kích thước
150x150x150mm được ch t o, b o dế ạ ả ưỡng và thí nghi m ệ


theo các tiêu chu n TCVN 3105:1993 và TCVN 3118:1993ẩ


<b>Mác bê tông theo cường đ ch u nénộ</b> <b>ị</b> là giá tr trung bình ị


làm tròn đ n hàng đ n v MPa cế ơ ị ường đ nén c a các viên ộ ủ


m u bê tông kh i l p phẫ ố ậ ương kích thước 150x150x150mm
được đúc, đ m, b o dầ ả ưỡng và thí nghi m theo tiêu chu n ệ ẩ ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C p ấ</b> <b>bê tông theo cường đ ch u nén ộ</b> <b>ị</b> là giá tr cị ường
đ nén c a bê tông v i xác su t đ m b o 0.95. C p bê tông ộ ủ ớ ấ ả ả ấ


được ký hi u là B (theo TCXDVN 356:2005)ệ


Tương quan gi a c p bê tông và mác bê tông theo cữ ấ ường
đ nén độ ược xác đ nh thông qua cơng th cị ứ


B = M(1 – 1,64v)
Trong đó:


v - H s bi n đ ng cệ ố ế ộ ường đ bê tông. ộ



Khi không xác đ nh đị ược h s bi n đ ng và ch p nh n ệ ố ế ộ ấ ậ


ch t lấ ượng bê tông m c trung bình, v= 0.135 (TCXDVN ở ứ


356:2005) thì B = 0.778M


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. TIÊU CHU N ÁP D NG: Ẩ</b> <b>Ụ</b> <b>TCVN 3118:1993</b>


<b>3. D NG C THI T BỤ</b> <b>Ụ</b> <b>Ế</b> <b>Ị</b>


Máy nén: Máy nén đượ ắc l p đ t t i m t v trí c đ nh. ặ ạ ộ ị ố ị


Sau khi l p, máy ph i đ nh kì l năm m t l n ho c sau m i l n ắ ả ị ộ ầ ặ ỗ ầ


s a ch a đử ữ ược c quan đo lơ ường Nhà nước ki m tra và c p ể ấ


gi y ch ng th c h p lấ ứ ự ợ ệ


Thước lá kim lo iạ


Đ m truy n t i (s d ng khi nén các n a viên m u đ m ệ ề ả ử ụ ử ẫ ầ


sau khi u n g y): Đ m truy n t i đố ẫ ệ ề ả ược làm b ng thép dày ằ


20±2mm có rãnh cách đ u m u 30±2mm. Ph n truy n t i ề ẫ ầ ề ả


vào m u có kích thẫ ước b ng kích thằ ước ti t di n c a các ế ệ ủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

K t qu thí nghi m có th ghi theo m u sau:ế ả ệ ể ẫ



M u ẫ


số


Hình
d ng ạ


m uẫ


Kích
thước


L c nén ự


phá ho i ạ


m u (daN)ẫ


Cường đ ộ


chi nén ụ


(daN/cm2<sub>)</sub>


Ghi
chú
1


2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Báo cáo k t qu thí nghi m c n ghi rõ: ế ả ệ ầ


•Kí hi u m uệ ẫ


•N i l y m u ơ ấ ẫ


•Tu i bê tơng, đi u ki n b o dổ ề ệ ả ưỡng, tr ng thái m u lúc ạ ẫ


thử


•Mác bê tơng thi t kế ế


•Kích thướ ừc t ng viên m uẫ


•Di n tích ch u nén c a t ng viênệ ị ủ ừ


•T i tr ng phá ho i t ng viênả ọ ạ ừ


•Cường đ ch u nén c a t ng viên và cộ ị ủ ừ ường đ ch u nén ộ ị


trung bình


</div>

<!--links-->

×