Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

bài 7 nitơ hóa học 11 nguyễn đức minh thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Mây xanh khơng lối lấy chí cả làm thang </i>



<i>Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Trang 1 </i>


<b>CÂU LẠC BỘ GIA SƯ TÂN ĐỨC </b>



<b>TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA </b>


<i>Giảng dạy</i>

<b> – Nguyễn Duy Bảo </b>



<b>CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI </b>


<b>NITƠ – PHOTPHO </b>



<b>“</b>

<i>Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười</i>

<b>” </b>



N

2

+ 6 Li





2 Li

3

N



NO + ½ O

2





NO

2


KNO

3




KNO

2

+ ½ O

2



S + 6 HNO

3




H

2

SO

4

+ 6 NO

2

+ 2 H

2

O



4

+

+ 3e

NO + 2 H

2

O


<sub>→ </sub>

<sub> NH</sub>



3

↑ + H

2

O



4 HNO

3

+ 3e





3

+ NO + 2 H

2

O



NaNO

3

+ H

2

SO

4




NaHSO

4

+ HNO

3



NH

4

Cl + NaNO

2




N

2

+ NaCl + 2 H

2

O



2 NH

3

+ 3Cl

2




N

2

+ 6HCl



2 NO

2

+ ½ O

2

+ H

2

O





2 HNO

3


3 NO

2

+ H

2

O





2 HNO

3

+ NO



2 NO

2

+ 2 NaOH





NaNO

3

+ NaNO

2

+ H

2

O



NH

4

NO

2




N

2

+ 2 H

2

O



NH

4

NO

3




N

2

O↑ + 2 H

2

O



NaNO

3




NaNO

2

+ ½ O

2


2 NH

3

+ 3 CuO





3 Cu + N

2

+ 3 H

2

O



(NH

4

)

2

CO

3





2 NH

3

+ CO

2

+ H

2

O



NaNO

3 (r)

+ H

2

SO

4 (đ)




NaHSO

4

+ HNO

3


C

6

H

5

NH

2

+ HCl






C

6

H

5

N

2

Cl + 2 H

2

O



H

2

NCH

2

COOH + HNO

2




HO-CH

2

COOH + N

2

+



H

2

O



4 NH

3

+ 3 O

2




2 N

2

+ 6 H

2

O



4 NH

3

+ 5 O

2




4 NO + 6 H

2

O



2 NH

4

Cl + Ca(OH)

2




CaCl

2

+ 2 NH

3

+ 2 H

2

O




NH

4

Cl





NH

3

+ HCl



(NH

4

)

2

SO

4




2NH

3

+ SO

2

+ ½ O

2

+ H

2

O



Cu(NO

3

)

2




CuO + 2 NO

2

+ ½ O

2


10NO + 6KMnO

4

+ 9 H

2

SO

4




3K

2

SO

4

+ 6MnSO

4


+ 10HNO

3

+ 4 H

2

O



(NH

4

)

2

Cr

2

O

7





Cr

2

O

3

+ N

2

↑ + 4 H

2

O



<i>Điều chế ure:</i>


CO

2

+ 2 NH

3




(NH

2

)

2

CO + H

2

O



(NH

2

)

2

CO + 2 H

2

O





(NH

4

)

2

CO

3


<i>Sản xuất supephotphat đơn: </i>


Ca

3

(PO

4

)

2

+ 2 H

2

SO

4




Ca(H

2

PO

4

)

2

+ 2 CaSO

4



<i>Sản xuất supephotphat kép: </i>


Ca

3

(PO

4

)

2

+ 3 H

2

SO

4




2 H

3

PO

4

+ 3 CaSO

4




Ca

3

(PO

4

)

2

+ 4 H

3

PO

4




3 Ca(H

2

PO

4

)

2


3 Ca + 2 P

Ca

3

P

2


Ca

3

P

2

+ 6 HCl





3 PH

3

+ 3 CaCl

2


<i>Điều chế P trong công nghiệp: </i>


Ca

3

(PO

4

)

2

+ 3SiO

2

+ 5C





3 CaSiO

3

+ 2P + 5CO



2 P + 5 H

2

SO

4(đ)




2H

3

PO

4

+ 5SO

2

+ 2 H

2

O



<i>Phân amophot là hh</i>

: NH

4

H

2

PO

4

và (NH

4

)

2

HPO

4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Mây xanh không lối lấy chí cả làm thang </i>




<i>Biển học mênh mơng lấy chuyên cần làm bến. Trang 2 </i>


<b>NHẬN BIẾT CÁC CHẤT </b>



<b>I. Nhận biết các chất trong dung dịch. </b>


Hoá chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình minh hoạ
- Axit


- Bazơ kiềm Quỳ tím


- Quỳ tím hố đỏ
- Quỳ tím hố xanh
Gốc nitrat


Cu


Tạo khí khơng màu, để ngồi
khơng khí hố nâu


8HNO3 + 3Cu

3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
(không màu)
2NO + O2

2NO2 (màu nâu)


Gốc sunfat


BaCl2 Tạo kết tủa trắng không tan trong <sub>axit </sub> H2SO4 + BaCl2

BaSO4

+ 2HCl


Na2SO4 + BaCl2

BaSO4

+ 2NaCl
Gốc sunfit


- BaCl2
- Axit


- Tạo kết tủa trắng không tan
trong axit.


- Tạo khí khơng màu.


Na2SO3 + BaCl2

BaSO3

+ 2NaCl
Na2SO3 + HCl

BaCl2 + SO2

+ H2O
Gốc cacbonat


Axit, BaCl2,
AgNO3


Tạo khí khơng màu, tạo kết tủa


trắng. CaCO3 +2HCl

CaCl2 + CO2

+ H2O
Na2CO3 + BaCl2

BaCO3 + 2NaCl
Na2CO3 + 2AgNO3

Ag2CO3

+ 2NaNO3
Gốc photphat


AgNO3


Tạo kết tủa màu vàng <sub>Na</sub>


3PO4 + 3AgNO3

Ag3PO4

+ 3NaNO3
(màu vàng)



Gốc clorua


AgNO<sub>Pb(NO</sub>3<sub>3</sub>, <sub>)</sub><sub>2 </sub>


Tạo kết tủa trắng <sub>HCl + AgNO</sub>


3

AgCl

+ HNO3
2NaCl + Pb(NO3)2

PbCl2

+ 2NaNO3
Muối sunfua


Axit,
Pb(NO3)2


Tạo khí mùi trứng ung.


Tạo kết tủa đen. Na2S + 2HCl

2NaCl + H2S


Na2S + Pb(NO3)2

PbS

+ 2NaNO3
Muối sắt (II)


NaOH


Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó bị


hố nâu ngồi khơng khí. FeCl2 + 2NaOH

Fe(OH)2

+ 2NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O

4Fe(OH)3


Muối sắt (III) Tạo kết tủa màu nâu đỏ <sub>FeCl</sub>


3 + 3NaOH

Fe(OH)3

+ 3NaCl
Muối magie Tạo kết tủa trắng <sub>MgCl</sub>



2 + 2NaOH

Mg(OH)2

+ 2NaCl
Muối đồng Tạo kết tủa xanh lam <sub>Cu(NO</sub>


3)2 +2NaOH

Cu(OH)2

+ 2NaNO3
Muối nhôm Tạo kết tủa trắng, tan trong


NaOH dư AlCl<sub>Al(OH)</sub>3 + 3NaOH

Al(OH)3

+ 3NaCl
3 + NaOH (dư)

NaAlO2 + 2H2O


<b>II. Nhận biết các khí vơ cơ. </b>


Khí SO2 Ca(OH)2,
dd nước
brom


Làm đục nước vôi trong.


Mất màu vàng nâu của dd nước
brom


SO2 + Ca(OH)2

CaSO3

+ H2O
SO2 + 2H2O + Br2

H2SO4 + 2HBr
Khí CO2 Ca(OH)<sub>2</sub> Làm đục nước vơi trong <sub>CO</sub>


2 + Ca(OH)2

CaCO3

+ H2O
Khí N2 Que diêm đỏ Que diêm tắt


Khí NH3 Quỳ tím ẩm Quỳ tím ẩm hố xanh
Khí CO



CuO (đen) Chuyển CuO (đen) thành đỏ. CO + CuO


<i>o</i>


<i>t</i>




Cu + CO2


(đen) (đỏ)


Khí HCl - Quỳ tím ẩm
ướt


- AgNO3


- Quỳ tím ẩm ướt hố đỏ


- Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3

AgCl

+ HNO3
Khí H2S Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub> Tạo kết tủa đen <sub>H</sub>


2S + Pb(NO3)2

PbS

+ 2HNO3
Khí Cl2 Giấy tẩm hồ


tinh bột


Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột


Axit HNO3 Bột Cu Có khí màu nâu xuất hiện <sub>4HNO</sub>


</div>

<!--links-->

×