Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đồ án môn học kỹ thuật điều khiển động cơ : Điều khiển bơm ổn định áp suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (886.21 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI </b>


<b>ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH </b>
<b>KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG </b>





<b> BÁO CÁO ĐỒ ÁN </b>



<b> </b>

<b>KĨ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ </b>



<i> Đề tài</i>

<i><b> : </b></i>

<b>ĐIỀU KHIỂN BƠM ỔN ĐỊNH ÁP SUẤT</b>



<b> </b>

<i>Giáo viên hướng dẫn</i>

: Ts

<b>.</b>

<b>Lê Quang Đức</b>



<i>Sinh viên thực hiện</i>

:

<b>Trần Ngọc Hoàng 0951060021 </b>



<b> Lƣơng Trọng Nam 0951060038 </b>



<i><b>Đề tài </b></i>: Bơm ổn định áp suất , điều khiển bơm cấp nước ổn định áp suất cho một chung
cư khi các hộ sử dụng khơng có quy luật. Lưu lượng tối đa 50 m3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. </b> <b>TÌM HIỂU VỀ VẤN ĐỀ </b>


<b>ĐỐI TƢỢNG: </b>

tịa nhà khu cơng nghiệp,
khu chung cư, …


<b>YÊU CẦU: </b>

Nhu cầu sử dụng nước trong
khu công nghiệp, khu dân cư rất khác nhau
trong các thời điểm của ngày (cao điểm và thấp
điểm), yêu cầu đặt ra là phải giải quyết được

việc tự động ổn định áp suất trên đường ống cấp
nước và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống cấp
nước.


 Để đáp ứng nhu cầu áp lực nước trong hệ thống
luôn đủ khi nhu cầu sử dụng nước thay đổi bất
thường, máy bơm trong hệ thống luôn làm việc
liên tục ở chế độ đầy tải. Tuy nhiên điều này dẫn
đến 1 số bất lợi sau:


+Áp lực nước trong hệ thống đôi khi tăng lên quá cao không cần thiết, 1 số thời
điểm nhu cầu sử dụng nước giảm xuống nhưng hệ thống bơm vẫn chạy đầy tải.
Điều này gây lãng phí năng lượng rất lớn và áp lực lên đường ống cao.
+ Bơm phải chạy liên tục dẫn đến giảm tuổi thọ cơ khí.


- Đặc tính của bơm: Đặc tính của bơm là mối quan hệ giữa lưu lượng và cột
áp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GIẢI PHÁP: </b>



Vì vậy dùng biến tần để điều khiển hệ thống sẽ đáp ứng được những yêu cầu ta cần .
Khi nhu cầu xử dụng nước cao, cần áp lực trên đường ống cao thì biến tần sẽ tự động
điều khiển động cơ quay ở tốc độ cao nhất để duy trì áp lực, ngược lại khi nhu cầu xử
dụng nước thấp, cần áp lực thấp, biến tần sẽ điều khiển động cơ giảm tốc độ xuống
hoặc dừng hẳn. Khi đó năng lượng điện được tiết kiệm.


- Khi dùng biến tần thì dịng khởi động được hạn chế sẽ không gây sụt áp khi khởi
động để tránh ảnh hưởng tới các thiết bị khác.


- Quá trình START , STOP của bơm được êm hơn, tác dụng giảm tác hại cho động


cơ về mặt cơ khí. Chi phí bão dưỡng giảm.


- Tiết kiệm năng lượng khi nhu cầu sử dụng thay đổi nhiều.


- Có các chức năng bảo vệ : quá áp , thấp áp , quá nhiệt, bảo vệ nhiệt động cơ ,bảo
vệ quá tải …


- Khởi động bơm từ từ với việc cài đặt thời gian tăng tốc, giảm tốc tránh gây rung
đường ống và sự thay đổi áp suất đột ngột…tránh ảnh hưởng xấu cho hệ thống.


<b>Để biến tần điều khiển đƣợc hoạt động của bơm thì cần phải có cảm biến áp </b>
<b>suất phản hồi về.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Sơ đồ khối của hệ thống nhƣ sau: </b>


<b>I.</b>

<b>CHỌN CÁC THIẾT BỊ CHÍNH </b>


<b>CỦA MƠ HÌNH. </b>



<b>1.</b>

<b>Chọn bơm – động cơ</b>



Từ yêu cầu bơm nước với lưu lượng tối đa
là:


 Lưu lượng: Q = 50 m3/h


 Cột áp : H= 40 m.


Cho nên nhóm chọn bơm đi liền với động
cơ nổi tiếng của hãng PENTAX - Ý



 Type: CM 65 – 160A


 Tốc độ : 2900 rpm


 Điện áp-tần số-dòng điện: 400V-50Hz-30A


 Cột áp-lưu lượng: 40.4m – 54 m3/h


 Power: 15 kW (20 Hp)


 Số cực: 2 poles


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 Có catalogue kèm theo – (page 14)


<b>2.</b>

<b>Chọn biến tần. </b>

<b>(chọn của hãng ROCKWELL)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

P035 Giới hạn tần số trên động cơ


làm việc 0.0/320.0 Hz 50 Hz


P036 Kiểu nguồn điều khiển 0/6 2 = “2 wire”


P037 Chế độ dừng 0/7 4 = “Ramp”


P038 Tốc độ tham chiếu 0/5 2 = “AI1”


P039 Acc (thời gian khởi động) 0.00/600.00 Secs 3 secs
P040 Dec (thời gian dừng) 0.00/600.00 Secs 3 secs


P041 Reset về mặc định 0/1 0 = “ready”



P042 Chế độ tự động/bằng tay 0/3 3 = “auto”


P043 Quá tải động cơ 0/1 1 = “enabled”


<b>CÀI ĐẶT CÁC ĐẤU NỐI</b>


T055 Cài đặt cho relay output 1 0/23 7 = “above
current”
T056 Phần trăm relay 1 tác động 0.0/9999 150
T058 Thời gian relay 1 mở 0.0/600.0 Secs 0 secs
T059 Thời gian relay 1 đóng 0.0/600.0 Secs 0 secs


T069 Chọn tín hiệu trên chân AI1 0/6 1 = “4 – 20 mA”
T073 Chọn tín hiệu trên chân AI2 0/7 1 = “4 – 20 mA”


<b>CÀI ĐẶT TRUYỀN THƠNG</b>


C101 Chọn ngơn ngữ 1/10 1 = “english”


<b>CÀI ĐẶT PHẢN HỒI</b>


A152 PID referrent 0/8 2 = “AI1”


A153 PID feedback 0/2 1 = “AI2”


A154 KP 0.00/99.99 1


A155 KI 0.0/999.9 Secs 2 secs



A154 KD 0.00/99.99 (1/Secs) 0 (1/secs)


A167 Flying start 0/1 1 = “enabled”


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>V.</b>

<b>HOẠCH TOÁN KINH TẾ. </b>


<b>ST</b>



<b>T </b>



<b>TÊN SẢN </b>



<b>PHẨM </b>

<b>MÃ HÀNG </b>



<b>HÃNG SX </b>


<b>(XUẤT XỨ) </b>


<b>SỐ </b>


<b>LƢỢN</b>


<b>G </b>


<b>ĐƠN </b>


<b>GIÁ </b>



1

Động cơ - Bơm

<b>CM 65 – 160A </b>

<b>PENTAX - Ý </b>

1



2

Biến tần

<b>22C-D038A103 </b>

<b>ROCKWELL </b>



<b>- MỸ </b>

1



£1,660.
00



3

Line reactor

<b>1321 - 3R35B </b>

<b>ROCKWELL </b>



<b>- MỸ </b>

2



4

EMC Line



Fillter

<b>22-RFD050 </b>



<b>ROCKWELL </b>



<b>- MỸ </b>

1



5

Contactor

<b>100-C60F10 </b>

<b>Allen-Bradley </b>

1



6

MCB

<b>140M-F8E-C45 </b>

<b>Allen-Bradley </b>

1


7

CB

<b>140M-C2E-B16 </b>

<b>Allen-Bradley </b>

1



8

sensor

<b>M5100 </b>

Measuremen



t

1



9

Dây cáp



<b>LS-VINA </b>

25 mm


2


* 15m



<b>CADIVI </b>

0.5 mm


2


* 5m


10 Nút nhấn



<b>YW1L-MF2E01QM3 </b>



<b>(RED) </b>

<b>IDEC </b>

1


<b>YW1L-MF2E10QM3 </b>



<b>(GREEN) </b>

<b>IDEC </b>

1



11 Đèn báo

<b>YW1P-2EQM3 </b>

<b>IDEC </b>

4



12

Máy biến áp



cách ly

<b>ST-1000VA-BACL </b>



<b>V-Standa., </b>



<b>JSC </b>

1



13

Rơ le trung



gian

<b>MY2 AC220/240S </b>

<b>OMRON </b>

1



</div>

<!--links-->

×