Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.06 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
• Activity là m t trong 4 thành ph n chính c a ộ ầ ủ
m t ng d ng Android. ộ ứ ụ
• Activity được dùng đ hi n th m t màn ể ệ ị ộ
hình.
• Khi làm vi c v i activity c n b t đ u v i ệ ớ ầ ắ ầ ớ
m t s ki n th c c b n sau:ộ ố ế ứ ơ ả
– Lifecycle c a activityủ
– Kh i đ ng m t activity, liên l c gi a 2 activityở ộ ộ ạ ữ
– Task
• <sub>Dùng Intent:</sub>
– Khai báo tường minh: cung c p chính xác thơng ấ
tin c a activity c n g i (n u cùng ng d ng ch ủ ầ ọ ế ứ ụ ỉ
c n cung c p tên class, n u ng d ng khác nhau ầ ấ ế ứ ụ
thì cung c p tên package, tên class)ấ
– Khai báo không tường minh: cung c p thao tác ấ
c n làm gì, v i lo i d li u nào, thao tác thu c ầ ớ ạ ữ ệ ộ
nhóm nào… h th ng s tìm activity tệ ố ẽ ương ng ứ
• <sub>T</sub><sub>ườ</sub><sub>ng minh: đo n code bên d</sub><sub>ạ</sub> <sub>ướ ẽ ạ</sub><sub>i s t o </sub>
kh i đ ng Activity tên là TargetActivityở ộ
Intent intent = new Intent(getApplicationContext(),
TargetActivity.class);
• <sub>Khi kh i đ ng m t activity, ta có th g i kèm </sub><sub>ở ộ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ể ử</sub>
d li u trong intent nh ví d sau:ữ ệ ư ụ
intent.putExtra("value1", new String("Hello"));
intent.putExtra(“value2", new Long(100));
• Bên phía activity được kh i đ ng, có th l y ở ộ ể ấ
d li u đữ ệ ược g i nh sau:ử ư
• <sub>Có th kh i đ ng m t activity v i m t yêu </sub><sub>ể</sub> <sub>ở ộ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ớ</sub> <sub>ộ</sub>
c u nào đó và activity kia khi làm xong công ầ
vi c s tr l i k t qu cho activity trệ ẽ ả ạ ế ả ước
• Ví d activity A u c u m t activity làm ụ ầ ộ
giúp vi c ch p nh, activity B đáp ng đệ ụ ả ứ ược
vi c này, sau khi user ch p nh xong s tr ệ ụ ả ẽ ả
l i file nh cho activity A. ạ ả
• <sub>Nh th s đ t n nhi u công s c làm m t </sub><sub>ư ế ẽ ỡ ố</sub> <sub>ề</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ộ</sub>